Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề KSCL ôn thi THPT môn toán 12 năm 2020 2021 có đáp án trường THPT quang hà (lần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.93 KB, 10 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT
ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021, LẦN 1
Mơn Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 121

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là M , m . Giá trị biểu thức P  M 2  m 2
bằng
1
1
A. P  .
B. 1 .
C. P  .
D. 2 .
2
4
Câu 2: Cho cấp số nhân  un  có u1 = 2, và cơng bội q = 2. Tính u3.
A. u3  8

C. u3  18

B. u3  4

D. u3  6


Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu như sau:
x

2



y'





0

0

+

0



Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;0 

B.  0; 

C.  ; 2 


D.  3;1

Câu 4: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên (SAB), (SAC) cùng
vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC  a 3.

a3 3
a3 3
.
.
D.
4
2
2x 1
Câu 5: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y 
là đúng?
x 1
A.

2 a3 6
.
9

B.

a3 6
.
12

C.


A. Hàm số nghịch biến trên R \ 1
B. Hàm số đồng biến trên

\ 1

C. Hàm số nghịch biến trên  ;1 và 1; 
D. Hàm số đồng biến trên  ;1 và 1; 
Câu 6: Cho hàm số f '  x  như hình vẽ.

Trang 1/8 - Mã đề thi 121


x6
Hàm số g  x   f  x    x 4  x 2 đạt cực tiểu tại bao nhiêu điểm?
3
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
(m  2n  3)x  5
Câu 7: Biết rằng đồ thị hàm số y 
nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận.
xmn
Tính tổng S  m 2  n 2  2 .
A. S  0
B. S  2
C. S  1
D. S  1
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vng góc với đáy và
SA  a 3 . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  bằng

2

A. 30 .

3
C. arcsin .
5

B. 60 .

D. 45 .

Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  8x 2  16 x  9 trên đoạn 1;3 là
A. max f  x   5 .
1;3

B. max f  x   6 .
1;3

C. max f  x  
1;3

13
.
27

Câu 10: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Mười sáu
B. Mười hai
C. Ba mươi

Câu 11: Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.
A. 12
B. 10
C. 11
Câu 12: Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào?
A. y   x 3  3x  2

B. y  x 3  3x  2

D. max f  x   0 .
1;3

D. Hai mươi
D. 20

C. y   x 3  3x  2

D. y  x 3  3x  2

7

2

Câu 13: Tìm hệ số h của số hạng chứa x trong khai triển  x 2   ?
x

A. h = 84
B. h = 560
C. h = 672
D. h = 280

Câu 14: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
x 2  mx  m
y
trên 1; 2 bằng 2. Số phần tử của S là
x 1
5

A. 1.

B. 4.
C. 3.
D. 2.
x 1
Câu 15: Đồ thị hàm số y 
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?
4x 1
1
1
A. x  1
B. y  1
C. y 
D. x 
4
4
m
Câu 16: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  2mx 2   3m  5  x
3
đồng biến trên .
A. 6 .
B. 2 .

C. 5 .
D. 4 .
Câu 17: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn [-4; 4] và có bảng biến thiên trên đoạn [-4; 4] như
sau
Trang 2/8 - Mã đề thi 121


Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số khơng có GTLN, GTNN trên ( 4; 4) .
B. min y  4 và max y  10 .
( 4;4)

( 4;4)

C.

D. max y  0 và min y  4 .
( 4;4)

.

( 4;4)

Câu 18: Cho K là một khoảng hoặc nữa khoảng hoặc một đoạn. Hàm số y  f  x  liên tục và xác
định trên K . Mệnh đề nào không đúng?
A. Nếu hàm số y  f  x  đồng biến trên K thì f   x   0, x  K .
B. Nếu f   x   0, x  K thì hàm số y  f  x  đồng biến trên K .
C. Nếu hàm số y  f  x  là hàm số hằng trên K thì f   x   0, x  K .
D. Nếu f   x   0, x  K thì hàm số y  f  x  không đổi trên K .
Câu 19: Cho hai dãy ghế dối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam, 5

nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh
nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.
1
8
1
1
A.
B.
C.
D.
945
252
63
63
Câu 20: Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm số

2 x  4
2 x  3
2 x
x4
.
B. y 
.
C. y 
D. y 
.
2x  2
x 1
x 1
x 1

Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V. Gọi E là điểm trên
cạnh SC sao cho EC  2ES. Gọi   là mặt phẳng chứa đường thẳng AE và song song với đường

A. y 

thẳng BD,   cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại hai điểm M, N. Tính theo V thể tích khối chóp
S.AMEN.
V
V
V
V
A.
B.
C.
D.
12
27
9
6
Câu 22: Cho hàm số y  f  x  xác định trên
như hình vẽ.

\ 1 , liên tục trên mỗi khoảng và có bảng biến thiên

Trang 3/8 - Mã đề thi 121


x
f ' x




f x

1



-1
0

+

1
+

+
+

-1

-
 2
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f  x   m có ba nghiệm thực
phân biệt
A. (-1;1].






B.  2; 1 .



C.  2; 1 .

D. (-1;1).

Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, SA vng góc với mặt
đáy và SA  a 3. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

2 a3 3
a3 3
A. 2 a 3 .
B.
C.
D. a3 3.
.
.
3
3
Câu 24: Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử
chẵn
3

A. 220

B.


2 20
1
2

C. 220  1

D. 219

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau. Tìm
số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  x   1.

A. 0.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  , góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
A.

a 3
.
7

Câu 27: Cho hàm số

B.


a 2
.
2

C.

a 15
.
5

D.

a 7
.
7

y  f ( x) có đạo hàm và liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ:
y

x

0

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3
B. 1

C. 4


D. 0
Trang 4/8 - Mã đề thi 121


Câu 28: Gọi M  x M ; yM  là một điểm thuộc  C  : y  x 3  3x 2  2, biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt
2
(C) tại điểm N  xN ; yN  (khác M) sao cho P  5x 2M  xN
đạt GTNN. Tính OM.

A. OM 

5 10
.
27

B. OM 

7 10
.
27

C. OM 

10
.
27

D. OM 

10 10

.
27

Câu 29: Hàm số y   x3  3x 2  4 đồng biến trên khoảng nào?
A.  ;0 

C.  2;  

B. 1; 2 

D.  0; 2 

2x 1
.
x  x  1

Câu 30: Tìm lim

A. 3
B. 1
C. -1
D. 2
Câu 31: Cho khối chóp có thể tích V, diện tích đáy là B và chiều cao h. Tìm khẳng định đúng?
1
A. V  Bh.
B. V  Bh .
C. V  Bh.
D. V  3Bh.
3
Câu 32: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có bảng biến thiên

x

1





y'

0

0
+





1



0

0

+




2

y

1

1
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. f  1 là một giá trị cực tiểu của hàm số

B. x0  0 là điểm cực đại của hàm số

C. x0  1 là điểm cực tiểu của hàm số

D. M  0;2  là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

Câu 33: Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.
A.

4 2
.
3

B.

2.

C.


2 2
.
3

D. 2 3.

Câu 34: Cho tứ diện đều
có cạnh bằng a. Gọi
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
và là điểm đối xứng với qua Mặt phẳng
) chia khối tứ diện
thành hai
khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh có thể tích là . Tính .

a3 2
3 2a 3
9 2a 3
3 2a 3
V

.
V
V


.
.
.
B.
C.

D.
96
320
320
80
Câu 35: Cho k  N, n  N. Trong các công thức về số các chỉnh hợp và số các tổ hợp sau, công thức
nào là công thức đúng?
n!
A. Cnk1  Cnk  Cnk 1 (với 1  k  n ).
B. Ank 
(với 0  k  n ).
k !(n  k )!
n!
C. Cnk1  Cnk 1 (với 0  k  n 1 ).
D. Cnk 
(với 0  k  n ).
(n  k )!
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của S lên mặt
phẳng (ABC) là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho AHB  1500 , BHC  1200 , CHA  900. Biết
A. V 

tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB, S.HBC, S.HCA là

124
 . Tính thể tích khối
3

chóp S.ABC.
Trang 5/8 - Mã đề thi 121



A.

9
2

B.

4
3

C. 4a 3

Câu 37: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên

1
3

3
4

D. 4

. Đồ thị hàm số f   x  như hình vẽ dưới đây.

3
2

Xét hàm số g  x   f  x   x3  x 2  x  2019 . Trong các mệnh đề sau:
(I) g  0   g 1

(II) min g  x   g  1
 3;1

(III) Hàm số g  x  nghịch biến trên  3; 1
(IV) max g  x   max  g  3 ; g 1
 3;1

 3;1

Số mệnh đề đúng là?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 38: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M, N lần lượt thuộc các
AB
AD
2
 4. Kí hiệu V , V1 lần lượt là
đoạn thẳng AB và AD (M và N không trùng với A) sao cho
AM
AN
V
thể tích của các khối chóp SABCD và SMBCDN. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số 1
V
17
1
2
3
A.

B.
C.
D.
14
6
3
4
Câu 39: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥). Đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓′(𝑥) như hình bên dưới

Hàm số 𝑔(𝑥) = 𝑓(|3−𝑥|) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. (4;7).
B. (−1;2).
C. 2;3).
D. (−∞;−1)
Câu 40: Cho tứ diện SABC có các cạnh SA, SB, SC đơi một vng góc với nhau. Biết
SA  3a, SB  4a, SC  5a Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC
A. V  20a 3

B. V  10a 3

C. V 

5a 3
.
2

D. V  5a 3

C. y 


x 1
x

D. y  0

Câu 41: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận?
A. y  x 2

B. y  2x

Trang 6/8 - Mã đề thi 121


Câu 42: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đạo hàm liên tục trên

. Đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓′(𝑥) như hình bên dưới

Đặt 𝑔(𝑥) = 𝑓(𝑥) − 𝑥, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 𝑔(−1) > 𝑔(1) > 𝑔(2).
B. 𝑔(−1) < 𝑔(1) < 𝑔(2).
C. 𝑔(2) < 𝑔(−1) < 𝑔(1).
D. 𝑔(1) < 𝑔(−1) < 𝑔(2).
Câu 43: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị  C  : y  x 3  3x 2 tại điểm M(1;-2)
A. y  3x  1

B. y  3 x  1

C. y  3 x  5

D. y  2.


Câu 44: Cho phương trình: sin 3 x  2sin x  3   2 cos 3 x  m  2 cos 3 x  m  2  2 cos 3 x  cos 2 x  m .
 2 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x   0;
?
 3 
A. 4.
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 45: Cho một tấm nhơm hình vng cạnh 6cm. Người ta
muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Trong đó
AE  2(cm), AH  x(cm), CF  3(cm), CG  y(cm) . Tìm tổng

x  y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất.

A. x  y  7

B. x  y  5

C. x  y 

7 2
2

D. x  y  4 2

Câu 46: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 , cạnh bên bằng 2a. Gọi  là góc tạo bởi
hai mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính cos 
A.


21
2

B.

21
14

C.

21
3

y

Câu 47: Cho hàm số y   x 4  2 x 2 có đồ thị như hình

D.

21
7

1

bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình  x 4  2 x 2  m có hai nghiệm phân biệt.
-1 O

A. m  1 hoặc m  0.

C. m  1.

1

x

B. 0  m  1.
D. m  0.

Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  (m  2) x3  3x 2  mx  6 có 2 cực trị:
Trang 7/8 - Mã đề thi 121


A. 1

B. 4

C. Vơ số

Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y 

D. 2
1 x 1
x 2  1  m  x  2m

có hai

tiệm cận đứng?
A. 2.
B. 3.

C. 1.
D. 0.
Câu 50: Cho khối đa diện đều giới hạn bởi hình đa diện (H), khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các mặt của (H) là những đa giác đều có cùng số cạnh.
B. Mỗi cạnh của một đa giác của (H) là cạnh chung của nhiều hơn hai đa giác.
C. Khối da diện đều (H) là một khối đa diện lồi.
D. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của cùng một số cạnh.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Trang 8/8 - Mã đề thi 121


TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
Phụ lục 3
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP THPT 2021, LẦN 1, MƠN TỐN
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

41
42
43
44
45
46
47
48

Mã đề 121
Câu
ĐA
A
1
2
A
A
3
4
B
C
5
6
D
A
7
8
B
C
9

10
D
C
11
12
C
D
13
14
D
C
15
16
A
C
17
18
B
B
19
20
A
D
21
B
22
23
C
B
24

25
C
C
26
27
C
D
28
29
D
D
30
31
A
D
32
C
33
34
B
A
35
36
B
D
37
C
38
39
B

B
40
41
C
A
42
43
A
A
44
45
C
D
46
47
A
D
48

Mã đề 220
Câu
ĐA
C
1
2
C
C
3
4
D

C
5
6
B
D
7
8
A
A
9
10
A
D
11
12
A
C
13
14
B
C
15
16
A
B
17
18
B
D
19

20
C
B
21
C
22
23
C
B
24
25
D
A
26
27
D
A
28
29
B
A
30
31
B
A
32
D
33
34
D

D
35
36
B
A
37
A
38
39
B
B
40
41
A
C
42
43
B
A
44
45
C
D
46
47
B
D
48

Mã đề 321

Câu
ĐA
A
1
2
C
B
3
4
C
B
5
6
C
A
7
8
B
D
9
10
D
D
11
12
C
C
13
14
B

C
15
16
B
A
17
18
D
B
19
20
B
D
21
D
22
23
B
D
24
25
B
C
26
27
D
D
28
29
A

D
30
31
A
B
32
C
33
34
A
A
35
36
A
C
37
B
38
39
A
A
40
41
D
C
42
43
A
C
44

45
D
B
46
47
A
B
48

Mã đề 420
Câu
ĐA
A
1
2
C
B
3
4
A
B
5
6
A
A
7
8
B
A
9

10
D
A
11
12
B
B
13
14
C
D
15
16
C
D
17
18
A
B
19
20
C
C
21
C
22
23
D
B
24

25
A
A
26
27
A
A
28
29
C
D
30
31
C
A
32
B
33
34
B
C
35
36
D
D
37
D
38
39
B

C
40
41
B
D
42
43
A
B
44
45
C
D
46
47
C
D
48

Mã đề 521
Câu
ĐA
A
1
2
A
C
3
4
B

C
5
6
B
A
7
8
B
C
9
10
B
D
11
12
D
D
13
14
C
B
15
16
B
D
17
18
D
B
19

20
A
D
21
C
22
23
D
D
24
25
A
C
26
27
C
C
28
29
B
A
30
31
C
C
32
B
33
34
B

A
35
36
A
C
37
D
38
39
B
C
40
41
C
A
42
43
A
D
44
45
D
A
46
47
C
B
48

Mã đề 620

Câu
ĐA
C
1
2
B
A
3
4
D
B
5
6
A
D
7
8
A
B
9
10
C
C
11
12
B
B
13
14
B

C
15
16
C
C
17
18
D
A
19
20
C
B
21
A
22
23
B
D
24
25
C
B
26
27
D
B
28
29
B

A
30
31
C
D
32
D
33
34
D
A
35
36
B
A
37
B
38
39
D
A
40
41
A
C
42
43
C
A
44

45
D
B
46
47
D
C
48


49
50

49
50

B
B

49
50

C
D

49
50

C
B


49
50

A
D

49
50

A
D

49
50

D
A



×