Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn vật lý năm 2008 - 2009 trường thpt chuyên thái bình | Vật lý, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở Giáo dục - Đào tạo</b>
<b>Thái Bình</b>


<b>Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên Thái Bình</b>
Năm học 2008 - 2009


M«n:

<b>VËt lÝ</b>


<b>Thời gian: 150 phút </b>

<i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>


<i><b>Câu 1. (1,0 điểm) Xét 2 điểm bất kì A, B trên một vịng dây dẫn hình trịn tâm O sao cho góc</b></i>
AOB= . Dây dẫn tạo nên vịng dây là đồng chất, tiết diện đều có điện trở là R = 25.
Mắc vòng dây vào mạch điện tại A và B.


a) Tính điện trở tơng đơng của vịng dây theo .


b) Tìm  để điện trở tơng đơng của vịng dây là lớn nhất.


<i><b>C©u 2. (2,0 điểm) Cho mạch điện nh hình vẽ 1.</b></i>
UAB = 150V, RO =


4
15R.


Các vơn kế giống nhau có điện trở RV. Điện
trở các dây nối không đáng kể. Vôn kế V1 chỉ
110V. Tìm số chỉ vơn kế V2.


<i><b>Câu 3. (2,0 điểm) Cho mạch điện nh hình vẽ 2. 2</b></i>
vơn kế có cùng điện trở RV. Bỏ qua điện trở
các dây nối. R1 = r, R2 = R3 = 10. Đèn Đ


mới tiêu thụ 1/4 công suất định mức.


a) Tính r, RV và điện trở của đèn Đ, biết rằng
muốn đèn sáng bình thờng thì phải bớt đi 2
trong 3 điện trở R1, R2, R3. Khi đó số chỉ vôn
kế V1 không đổi và bằng 5 lần số chỉ của V2.
b) Cho biết công suất định mức của đèn là 8W.
Tính hiệu điện thế U của đoạn mạch.


<i><b>Câu 4. (1,0 điểm) Trên hình vẽ 3 là đờng đi của một</b></i>
tia sáng qua thấu kính. O là quang tâm, xy
là trục chính của thấu kính đó.


a) Thấu kính là hội tụ hay phân kì? Giải thích.
b) Bằng cách vẽ hãy xác định các tiêu điểm
chính của thấu kính (không sử dụng trục phụ).


<i><b>Câu 5. (2,5 điểm) Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (A nằm</b></i>
trên trục chính) cho ảnh thật A1B1 cao 1,2cm. Khoảng cách từ tiêu điểm đến quang tâm
của thấu kính là 20cm. Giữ nguyên thấu kính, dịch chuyển vật đó đi một đoạn 15cm dọc
theo trục chính thì thấu kính cho ảnh ảo A2B2 cao 2,4cm. Xác định khoảng cách từ vật
đến thấu kính trớc khi dịch chuyển và độ cao của vật.


<i><b>Câu 6. (1,5 điểm) Khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lới của mắt là 2cm (coi nh không</b></i>
đổi). Khi nhìn một vật ở rất xa thì mắt khơng phải điều tiết và tiêu điểm của thể thủy
tinh nằm đúng trên màng lới. Hãy tính độ thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh khi chuyển
từ trạng thái nhìn một vật ở rất xa sang trạng thái nhìn một vật cách mắt 84cm.


<i>Ghi chú: Thí sinh phải dùng phơng pháp hình học để giải câu 5 và 6.</i>



HÕt


<i>---Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...</i>
<b>Sở Giáo dục - Đào tạo</b>


<b>Thái Bình</b>


<b>Kì thi tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên Thái Bình</b>
Năm học 2008 - 2009


Hớng dẫn chấm và biểu điểm Môn Vật lí



<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1.</b>


<i>(1,0 điểm)</i>


<b>a.</b>


<i>(0,5đ)</i>


- 2 điểm A, B chia vòng dây dẫn thành
2 cung tròn có điện trở lần lợt là R1 và


R2 có:


0,25đ


<i>Hình 3</i>



<i>x</i> <i>y</i>


O


<b>V</b>


<b>2</b>


<b>V</b>


<b>1</b>


<b>U</b>
<b>R</b>


<b>0</b>


<b>R</b>


<b>R</b> <b>R</b>


<b>R</b>
<b>R</b>


<i>Hình 1</i>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>E</b>



<b>C</b> <b>D</b>


<b>V</b>


<b>2</b>


<b>V</b>


<b>1</b>


<b>U</b>


<b>R<sub>3</sub></b>


<b>R<sub>1</sub></b>


<i>Hình 2</i>


<b>R</b>


<b>2</b>


<b>r</b>


<b>Đ</b>


<b>C</b> <b>D</b>


Đề chính thøc




R


1


A


B


R


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

R1 =


R
360


; R2 =



360 R


360


- Do R1 và R2 mắc song song nên


Rtđ =





1 2


2


1 2


R 360
R R


R R 360


 





Hay Rt® =

<sub>2</sub>



25 360
360


 


(*) <sub>0,25đ</sub>


<b>b.</b>


<i>(0,5đ)</i>



Từ biểu thức (*) ta thấy: Để Rtđ max thì (360 ) max.


Mà (360 ) 



2


360
4


    <sub> = 32400</sub>


DÊu b»ng x¶y ra khi  = 360     = 180o


0,25®


VËy khi  = 180o<sub> th× R</sub>


tđ đạt giá trị cực đại. Khi đó AB chớnh l ng kớnh ca vũng


tròn 0,25đ


<b>Câu 2.</b>


<i>(2,0 điểm)</i>


Gi sử các dịng điện đợc kí hiệu
nh hình vẽ.


- T¹i E cã pt:
Io = IV1 + I1



 V1 V1 V1


0 V ECDB


U U U U


R R R




  (1)


- Mµ RECDB =
2


V


V


8R 3RR


3R R




- Thay RECDB vµ sè chØ UV1, U vµo (1):


V




2


V V


150 110 15 110 110 3R R


4R R 8R 3RR


 


 




0,25®


0,25®


0,25®






V


V V


110 3R R


150 110


R R R 8R 3R




 




 34R2<sub>V</sub> + 54RRV  88R2 = 0


 RV = R, RV =


44
17


 R (loại) 0,25đ


- Xét tại C: I1 = I2 + I3


 V1 CD CD CD


V


U U U U


2R R 2R R





 


 0,25®


 110 UCD UCD UCD


2R R 3R




 


 UCD = 30V 0,25®


- Cã V2 V


CD V


U R 1


U R 2R 3


 U<sub>V2</sub> 1U<sub>CD</sub> 1.30


3 3


  = 10V.


Vậy vôn kế V2 chỉ 10V



0,25đ


0,25đ


R


I
1


I
3


C D


R R


R
I<sub>2</sub>


R


V
2
R


o Io
A


E B



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3.</b>


<i>(2,0 điểm)</i>


<b>a.</b>


1,5đ


Có UV1 = I.RV


Theo đề cho UV1, RV không đổi  I khơng đổi


Lại có Pđ = Iđ2Rđ  để đèn sỏng hn thỡ I phi tng


Mà I = Iđ + I2


0,25đ


- Ta thấy khi tháo bỏ R2 thì Rtđ của mạch sẽ tăng


M U, I khụng i, nờn Rt không đổi ta phải tháo bỏ tiếp điện trở R1.


- Tóm lại để đèn sáng bình thờng ta cần tháo bỏ R1 và R2


0,25®


Khi đó mạch sẽ là:


- XÐt trong m¹ch míi cã:



I = I3 + IV2 


V1 V2 V2


V 3 V


U U U


R  R  R


Do đề cho UV1 = 5UV2 


V2 V2 V2


V V


5U U U


R  10  R




V


4 1


R 10  RV = 40 0,25®


- Cơng suất tiêu thụ của đèn trong mạch cũ: Pđ = Iđ2Rđ



Công suất tiêu thụ của đèn trong mạch mới: Pđ’ = I2Rđ  I2 = 4Iđ2  I = 2Iđ


Theo bài cho Pđ = 4Pđ


- Xét trong mạch cũ có: I2 = I - Iđ = 2I® - I® = I®


Cã UCD = I2R2 = d d 3 V


3 V


R R
I R


R R


 




 




 


10Id = d d


10.40
I R



10 40


 




 




 


 R® = 2


0,25®


0,25®


- Điện trở tơng đơng của mạch mới:


Rt® = r + 40 + 2 +


10.40


10 40 = r + 50
- Điện trở tơng đơng của mạch cũ:


Rt® = r + R1 + RV + RCD = 2r + 45



- Theo lí luận trên Rtđ khơng đổi, ta có pt: r + 50 = 2r + 45


r = 5 0,25đ


<b>b.</b>


<i>0,5đ</i>


- Xét trong mạch mới


I = I® = d
d


P 8


R  2 = 2 (A)


0,25®


Rt® = r + 50 = 5 + 50 = 55


Hiệu điện thế của mạch là U = I.Rtđ = 2.55 = 110 V 0,25đ


<b>Câu 4.</b>


<i>(1,0 ®iĨm)</i>


<b>a.</b>


<i>0,25®</i>



Do tia ló lệch xa trục chính hơn so với tia tới nên thấu kính đã cho là thấu kính


ph©n kì. 0,25đ


Hỡnh v ỳng <sub>0,25</sub>


I2 phải giảm hay tháo


bỏ điện trë R2


F
S


S’
O


(1)


I<sub>®</sub>


R<sub>2</sub>


I
C
V


1


I


2


R<sub>3</sub>


V
2


D R1 r


V
1


R
3


V
2


r
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b.</b>


<i>0,75®</i>


XÐt 1 ®iĨm S bất kì trên tia
tới.


- Từ S kẻ tia đi qua quang
tâm SO kéo dài tia ló (1)


cắt SO t¹i S’. S’ chÝnh là
ảnh của S qua thấu kính.


0,25đ


- T S kẻ tia song song với trục chính SI. Tia ló này có đờng kéo dài phải đi qua S’
nên nối S’ với I cắt trục chính tại F. Đó chính là tiêu điểm chính của thấu kính. Lấy


F’ đối xứng với F qua O ta đợc yêu cầu của đề. 0,25


<b>Câu 5.</b>


<i>(2,5 điểm)</i>


- Do A2B2 là ảnh ảo nên AB phải dịch chuyển về phía thấu kính. 0,25đ


Gi s v trí ban đầu của vật là AB, A’B’ là vị trí sau khi đã dịch chuyển.


0,5®


- Cã OAB ~ OA1B1  1 1 1


OA A B


OA  AB (1)


FOI ~ FA1B1  FA1 A B1 1


FO  OI



 OA1 =


OA.OF


OA OF (2) 0,25®


- Cã OA’B’ ~ OA2B2  2 2 2


A B OA


A 'B' OA ' (3)


FOI ~ FA2B2  FA2 A B2 2


FO A 'B'


 OA2 =


OA '.OF


FO OA ' (4) 0.25đ


- Từ (1) và (3): 1 1 1


2 2 2


A B OA OA '


.



A B OA OA 0,25đ


Thay (2) và (4) vào biểu thức trªn: 1, 2 OF .FO OA '


2, 4 OA OF FO







 1 FO OA '


2 OA FO





 (*)


0,25đ


Đề cho: FO = 20cm và OA  OA’ = 15  OA’ = OA  15


Thay vµo (*): 1 20 OA 15


2 OA 20


 







 OA  20 = 70  2OA  OA = 30 (cm) 0,25®


- Thay OA = 30cm vµo (2): OA1 =


30.20


30 10 = 60 (cm) 0,25®


Do AB = OI


OA1 FA1


OA FO


 OA1.FO = OA(OA1 OF)


Do A’B’ = OI


OA2 FA2


OA ' FO


 OA2.FO = OA’(FO+OA2)


A



B B’


A’
A


2


B


2


I


F A


1


B


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thay OA = 30cm, OA1 = 60 cm vµo (1):


60 1, 2


30AB AB = 0,6 (cm)


0,25đ


Vậy vật AB cao 0,6cm và ban đầu nó cách quang tâm O: 30cm.



<b>Câu 6.</b>


<i>(1,5 điểm)</i>


- Khi nhìn vật ở rất xa, ảnh của vật nằm trên tiêu điểm của thể thủy tinh. 0,25đ
- Mà tiêu điểm của thể thủy tinh trùng với màng lới  tiªu cù cđa thĨ thđy tinh khi


đó là OF = 2cm. 0,25


- Khi vật cách mắt 84cm.


- Hỡnh v đúng 0,25đ


- OAB ~ OA’B’:
A 'B' OA '


AB OA


- FOI ~ FAB:
A 'B' FA '


OI FO


0,25đ


Do ảnh vẫn hiện trên mµng líi  OA’ = 2cm
Cã OA = 84cm


Thay vµo (*): 2 2 OF



84 OF





 OF  1,95 cm 0,25®


Vậy độ thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh là: 2 - 1,95 = 0,05 (cm) <sub>0,25đ</sub>


<b>Ghi chú: - Các cách giải khác mà kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.</b>


- Các câu điện (câu số 2, 3) khơng tính điểm hình vẽ nhng học sinh phải vẽ hình để sử dụng
các kí hiệu trong khi tính tốn.


- Các câu quang (câu số 5, 6) học sinh sử dụng công thức thấu kính khơng cho điểm.
- Điểm tồn bài là tổng điểm các phần học sinh làm đợc, khơng làm trịn.


Do AB = OI


OA ' FA '


OA FO


 OA ' OA ' OF


OA FO





 (*)


A
B


F <sub>A’</sub>


B’
I


</div>

<!--links-->

×