Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi tuyển sinh môn vật lý lớp 9 năm 2010 - 2011 phòng GDĐT thanh oai | Vật lý, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.91 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT</b>
<b>THANH OAI</b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH </b>
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b> </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ</b>


<i><b>Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>


<i><b>Câu 1 (4,0 điểm): Có hai bình cách nhiệt đựng cùng một chất lỏng. Một học sinh lần</b></i>
lượt múc từng ca chất lỏng ở bình 1 đổ vào bình 2 và ghi lại nhiệt độ khi cân bằng sau
mỗi lần đổ là: t1=100C, t2=17,50C, t3 (bỏ sót khơng ghi), t4 = 250C. Hãy tìm nhiệt độ t3 và


nhiệt độ t01 của chất lỏng ở bình 1. Coi nhiệt độ và khối lượng mà mỗi ca chất lỏng lấy


từ bình 1 là như nhau. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với bình, ca và mơi
trường bên ngoài.


<b>Câu 2 : (5 điểm)Cho mạch điện như hình 1, trong đó các vơn kế giống nhau. Nếu mắc</b>
hai điểm M và N vào một nguồn điện có hiệu điện thế


khơng đổi U thì ampe kế chỉ I1 = 3 mA và có 2 vơn kế


cùng chỉ 12 V. Còn nếu mắc các điểm P và Q vào
nguồn điện nói trên thì ampe kế chỉ I2 = 15 mA.


<b>1) Tính điện trở của mỗi vơn kế và giá trị U.</b>
<b>2) Nếu mắc hai điểm M và Q vào nguồn</b>
điện trên thì số chỉ của các vơn kế và ampe kế


lúc này bằng bao nhiêu?


<i><b>Câu 3 (4,5 điểm): Câu IV: Một bình nhỏ, thành rất mỏng được giữ cố định trong một</b></i>
bình lớn như hình 2. Ở đáy bình nhỏ có một lỗ trịn trong đó có đặt vừa khít một cái nút
hình trụ chiều cao h = 20 cm. Nút này có thể chuyển động khơng ma sát theo phương
thẳng đứng. Trong bình nhỏ có chứa dầu, bình lớn chứa nước. Khi nút nằm cân bằng,
mực chất lỏng trong bình lớn và nhỏ là như nhau. Mực dầu trong bình nhỏ có độ cao H
= 15cm. Trọng lượng riêng của dầu là d1 = 8000 N/m3, của nước


là d2 = 10000 N/m3, của chất làm nút trụ là d = 11000 N/m3. Hỏi


khi nằm cân bằng thì phần nút nằm trong dầu có chiều cao bao
nhiêu?.


<i><b>Câu 4 (3,0 điểm): Một gương phẳng G rộng đặt ngửa, nằm</b></i>
ngang, sát với chân một bức tường cao thẳng đứng. Người ta
đặt một thước thẳng MN có chiều dài l = 20cm nghiêng với
mặt gương một góc  = 300<sub>. Một chùm ánh sáng song song</sub>


rộng, hợp với phương ngang một góc =450<sub> chiếu vào</sub>


gương. Biết mặt phẳng chứa thước và các tia sáng gặp nó là
mặt phẳng thẳng đứng vng góc với tường (Hình vẽ 3)
Xác định chiều dài bóng của thước thu được trên tường.


<i><b>Câu 5 (4,5 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ 4: Biết R</b></i>1=R2=R3=R, đèn Đ


có điện trở Rđ = kR với k là hằng số dương. Rx là một biến trở, với mọi Rx đèn luôn


sáng. Nguồn điện có hiệu điện thế U khơng đổi đặt vào A và B.


Bỏ qua điện trở các dây nối.


1. Điều chỉnh Rx để công suất tiêu thụ trên đèn bằng 9W. Tìm cơng suất trên R2 theo k.


Hình 3




N
M


G


 


<b>Đề thi chính thức</b>


<i>Hinh 2</i>
H


<i>Hinh 1</i>


V
1


V
3
M


N Q



P


A
R
V


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Cho U=16V, R=8, k=3, xác định Rx để công suất trên Rx bằng 0,4W.


<i><b> Hết </b></i>


<i>---Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...</i>


<b>PHÒNGGD&ĐTTHANH OAI</b> <b><sub> KÌ THI HỌC SINH GIỎI VẬT LÝ </sub></b>


Đ
R


1


R
2


R
x
A +


U


R


3


Hình 4
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>Mơn: VẬT LÝ </b>


(Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm trang)
---


Câu ý Điểm


Câu 1 4,0


Gọi khối lượng của mỗi ca chất lỏng trong bình 1 là m0, khối lượng


của chất lỏng trong bình 2 là m, nhiệt dung riêng của chất lỏng là C
Sau khi đổ lần thứ nhất khối lượng chất lỏng trong bình 2 là (m +
m0) có nhiệt độ t1 = 100C.


0,5


Sau khi đổ lần 2 phương trình cân bằng nhiệt là:


C(m + m0)(t2 - t1) = Cm0(t01 - t2) (1) 0,5


Sau khi đổ lần 3 [Coi hai ca toả cho (m+ m0) thu]


C(m + m0)(t3 - t1) = 2Cm0(t01 - t3) (2) 0,5



Sau khi đổ lần 4 [Coi ba ca toả cho (m+ m0) thu]


C(m + m0)(t4 - t1) = 3Cm0(t01 - t4) (3) 0,5


Từ (1) và (3) ta có: <i>t</i> <i>C</i>


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> 0
01
4
01
2
01
1
4
1
2 <sub>40</sub>
)
(


3   








(4) <sub>1</sub>


Từ (1) và (2) <i>t</i> <i>C</i>


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> 0
3
3
01
2
01
1
3
1
2 <sub>22</sub>
)
(


2   







(5) 1
Câu 2


1) Khi mắc nguồn vào hai điểm M
và N thì hai vơn kế chỉ 12 V chính
là hai vôn kế mắc nối tiếp với ampe
kế, V1 và V3.


Vì vậy điện trở các vơn kế là:


 


V
V 3
1
U 12
R 4000


I 3.10


   


Ngồi ra, ta cịn có: U 2U V(R R )I A 1


(1)


Còn khi mắc nguồn vào hai điểm P và Q thì điện trở R và ampe kế


mắc nối tiếp với nhau và cùng mắc trực tiếp vào nguồn. Do đó ta có:


A 2


U (R R )I 
(2)


Từ (1) và (2) suy ra :


 


3


V 2


3 3


2 1


2U I 2.12.15.10


U 30 V


I I 15.10 3.10


 


  


 



Từ (2)  A 2 3

 



U 30


R R 2000


I 15.10


    


2) Khi mắc hai điểm M và Q vào nguồn điện, mạch gồm: (V2 nt V3) //


(V1 nt R nt RA).


 


2 3


U U U / 2 15 V


 



3
A


V A


U 30


I 5.10 A 5 mA



R R R 4000 2000




   


  


 


3


1 A V


U I .R 5.10 .4000 20 V


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu IV: (1,5 điểm)</b>


Kí hiệu S là diện tích tiết diện ngang của nút,


x là khoảng cách từ mặt nước đến mặt trên của nút
p0 là áp suất khí quyển


Do sự đối xứng, theo phương nằm ngang, nút
chịu tác dụng của các lực triệt tiêu nhau.
Nút cân bằng dưới tác dụng của ba lực theo
<b>phương thẳng đứng: </b>


- Trọng lực: P = d.h.S



- Áp lực F1 đặt vào mặt trên của nút do lớp dầu từ trên ép xuống:


<b>0,25</b>


F1 = p1.S


Với p1 là áp suất tại mặt trên của nút: p1 = d1.x + p0


<b>0,25</b>


- Áp lực F2 của nước đẩy nút từ dưới lên đặt vào mặt dưới của nút:


F2 = p2.S Với p2 = d2.(x+h) + p0


<b>0,25</b>


Vì vậy, ta có phương trình cân bằng lực:
F2 = P + F1


d2.(x+h).S + p0.S = d.h.S + d1.x.S + p0.S


<b>0,25</b>



2


2 1


d d 11000 10000



x .h .20 10 cm


d d 10000 8000


 


   


 


Phần nút ngập trong dầu có độ cao là: h1 H x 15 10 5 cm  



<b>0,50</b>


Phần chùm tia sáng phản xạ từ
gương không bị MN chắn hắt lên tường
tạo ra vùng sáng trên tường, còn phần
bị MN chắn sẽ tạo bóng của MN trên
tường. Phần chùm sáng tới chiếu trực
tiếp lên thước không phản xạ trên
gương. Do đó bóng của thước trên
tường là đoạn AB như hình 5.


Phân tích
cho
0,5đ


Hình vẽ
cho 1,5đ



Từ hình vẽ ta thấy AB = NK mà theo định luật phản xạ ánh sánh ta có:


MIN =  = 450<sub> suy ra AB = NK= IN.tan = IN</sub> <sub>0,5</sub>


IN = IH + HN = MH.tan + MN.cos


= MN.sin.tan + MN.cos = (1 3) 10(1 3) 27,3cm


2    




A


B




N
M


G




Hình 5
K


I H



<i>Hinh 2</i>


H x F1


F


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vậy chiều dài bóng của thước trên tường là: AB = 27,3cm


Câu 5 4,5


1 2,0


Giả sử chiều dịng điện qua Rx có chiều


như hình vẽ 6.


Từ sơ đồ mạch điện ta có:















<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
3
2
1
3
d
2
1
(1)
0,75


IđRđ+(Iđ+Ix)R=(I2+Ix)R+I2R=> (k+1)Iđ=2I2 =>I2 k<sub>2</sub>1




 I<sub>đ</sub> (2)


0,75


Kết hợp (1) và (2) ta có:


W)
(
9
.
k
4
)
1
k
(
P
k
4
)
1
k
(
P
R
I
4
)
1
k
(
P
R
kI


P
R
I
P
kR
I
P 2
d
2
2
2
d
2
2
2
d
d
2
2
2
2
d
d 

















 0,5
2 2,5


Khi k=3 theo ý 1=> I2=2Id (3) không phụ thuộc Rx 0,5


Theo sơ đồ mạch điện hình 6 ta có: Uđ+U3=U => 4Iđ=2-Ix (4) 0,5


U2=Ux+U3 => I2R=IxRx+(Iđ +Ix)R (5) 0,5


từ (3), (5) thay số ta có: Iđ=


8
)
8
R
(
I<sub>x</sub> <sub>x</sub> 


(6)
Từ (4) và (6) suy ra: Ix= <sub>R</sub> <sub>10</sub>



4


x  (7)


0,5


Ta lại có: Px=Ix2Rx=<sub>(</sub><sub>R</sub> <sub>10</sub><sub>)</sub> 0,4 R 20R 100 0


R
16
x
2
x
2
x


x <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




=> Rx=10 0,5


</div>

<!--links-->

×