Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn vật lý lớp 9 năm 2013 - 2014 trường thcs bích hòa | Vật lý, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.9 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>phßng gD ĐT thanh Oai §Ị thi häc sinh giái líp 9</b>


<b>TRƯỜNG THCS BÍCH HỊA Năm học 2013 -2014</b>


<b> Mụn: Vật Lý</b>


<i> (Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Câu 1: (3 điểm)</b>


Lúc 6 giờ hai xe xùng xuất phát từ hai địa điểm A và B cách nhau 24 km. Chúng
chuyển động thẳng đều và cùng chiều từ A đến B. Xe thứ nhất khởi hành từ A
với vận tốc 42 km/h. Xe thứ hai khởi hành từ B với vận tốc 36 km/h.


a. Tìm khoảng các giữa hai xe sau 45 phút kể từ lúc xuất phát.


b. Hai xe có gặp nhau khơng? Nếu có chúng gặp nhau lúc mấy giờ? Ở đâu?


<b>Câu 2: (6 điểm)</b>


Một ấm đun nước điện 220V – 1000W được mắc vào nguồn điện có hiệu điện
thế U là 220V.


a. Tính điện trở của dây đốt nóng và cường độ định mức của ấm.


b. Dây đốt nóng được làm từ một sợi dây nikênin có S là 0,1 mm2<sub>. Tính độ dài</sub>
dây đó.


c. Tính thời gian cần thiết để đun 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 200<sub>C đến lúc sôi.</sub>
Biết rằng hiệu suất của q trình đun nước là 80%.



d. Tính điện năng hao phí trong thời gian đun nước trên theo đơn vị kWh.
e. Tính tiền điện phải trả trong 1 tháng (30 ngày). Nếu mỗi ngày đun 2 lít nước.


<i>Trong bài lấy điện trở suất của nikênin là 40.10-8</i>


<i>m, nhiệt dung riêng</i>


<i>của nước là 4200 J/kg.K, giá tiền điện là 700đ/kWh.</i>


<b>Câu 3: (5 điểm).</b>


Cho mạch điện như hình vẽ biết: Hiệu điện thế U có giá trị bằng 18V khơng đổi.
Điện trở R0 = 0,4. Đèn Đ1 và Đ2 giống hệt nhau. Biến trở đều MN, con chạy
C ở vị trí đoạn MC có điện trở 5,6. Ampe kế, vôn kế là những dụng cụ lý
tưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Khi K đóng Ampe kế chỉ 1A, vơn kế chỉ bao
nhiêu?


2. Khi K đóng 2 đèn sáng bình thường. Xác
định hiệu điện thế định mức và công suất định
mức của mỗi bóng đèn.


3. Khi dịch chuyển con chạy C của biến trở
sang phía N thì độ sáng của hai đèn thay đổi thế
nào? Giải thích?


<b>Câu 4</b> : (3 điểm)


Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:


Biết: R1 = 30; R2 = 60 ; R3 = 90
Điện trở của Ampe kế nhỏ không đáng kể;
Hiệu điện thế UAB = 150V.


a. Cho R4 = 20 thì Ampe kế chỉ bao nhiêu?
b. Điều chỉnh R4 để Ampe kế chỉ số 0. Tính trị
số R4 khi đó?


<b>Câu 5: (3điểm)</b>


Có 2 gương (I) và (II) hợp với nhau một
góc  = 300<sub> và hai mặt phản xạ quay vào </sub>
nhau như hình vẽ. Một tia sáng SI đến
gương thứ (II) phản xạ theo IJ đến gương
thứ (I) rồi phản xạ tiếp theo theo phương
JR.


a. Trình bày cách vẽ tia sáng xuất phát từ S
phản xạ lần lượt qua hai gương trên.


b. Tính độ lớn góc  hợp bởi tia tới SI và


tia phản xạ JR.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(1)


<b>phßng gD ĐT thanh Oai </b>


<b>TRƯỜNG THCS BÍCH HỊA</b> <b>hớng dẫn chấm môn : Lí 9Năm häc 2013-2014</b>



<b>Câu 1( 3 điểm)</b>


a) Quãng đường các xe đi được sau 45 phút tức ( ¾ h ) là:


)
(
5
,
31
4
3
.
42
1


1 <i>vt</i> <i>km</i>


<i>S</i>   


)
(
27
4
3
.
36
2


2 <i>v</i> <i>t</i> <i>km</i>



<i>S</i>   


vị trí hai xe đối với điểm A là:


51( )


)
(
5
,
31
2
2
2
1
1
<i>km</i>
<i>S</i>
<i>AB</i>
<i>S</i>
<i>x</i>
<i>km</i>
<i>t</i>
<i>S</i>
<i>x</i>








Khoảng cách hai xe sau 45 phút là:


<i>l</i>
<i>x</i>
<i>x</i><sub>2</sub>  <sub>1</sub> 


51- 31,5 = 19,5 km


b) Do <i>v </i>1 <i>v</i>2 nên 2 xe gặp nhau
ĐK để 2 xe gặp nhau <i>x </i>2 <i>x</i>1

<i>h</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>S</i>
<i>AB</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>S</i>
<i>x</i>
4
24
42
2
2


2
1
1
1









(2)


2 xe gặp nhau lúc 4 + 6 = 10( h)


Vị trí gặp nhau cách A một khoảng <i>S</i><sub>1</sub> <i>AB</i><i>S</i><sub>2</sub> 168(<i>km</i>)
Hoặc cách B 1 khoảng <i>S</i>2 <i>v</i>2<i>t</i> 144(<i>km</i>)


<b>Câu 2( 6 điểm) </b>


a) Điện trở của dây đốt nóng là:


)
(
4
,
48
1000


2202
2




<i>DM</i>
<i>DM</i>
<i>P</i>
<i>U</i>
<i>R</i>


Cường độ dòng điện định mức của ấm là:


( )
11
50
220
1000
<i>A</i>
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>I</i>
<i>DM</i>
<i>DM</i>


<i>DM</i>   


b) Từ . <i>l</i> 12,1(<i>m</i>)



<i>S</i>
<i>l</i>


<i>R</i>  


c) Nhiệt lượng để đun sôi 2l nước là:
)


(
672000
)


(<i>t</i>2 <i>t</i>1 <i>J</i>


<i>cm</i>


<i>Qi</i>   


Hiệu suất là 80% nên <i>Qtp</i>mà ấm điện tỏa ra là:


)
(
840000
%


100


. <i>Q</i> <i>J</i>


<i>Q</i>


<i>Q</i>


<i>H</i> <i><sub>tp</sub></i>


<i>tp</i>


<i>i</i> <sub></sub> <sub></sub>




Thời gian cần thiết để đun sôi là:









 <i>840 s</i>( )


<i>p</i>
<i>Q</i>
<i>t</i>
<i>pt</i>
<i>A</i>


<i>Q</i> <sub>14 phút 40 giây</sub>


d)Theo c thì điện năng tồn phần mà ấm tiêu thụ là: A = 840000J


Điện năng hao phí là: <i>A</i><i>Ai</i> <i>AHP</i>


)
(
047
,
0
)
(


168000 <i>J</i> <i>kWh</i>


<i>A<sub>HP</sub></i>  




e) Điện năng ấm tiêu thụ trong 1 tháng là:


<i>kWh</i>
<i>J</i>


<i>A</i>


<i>A</i>' .30 252.106( ) 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiền điện phải trả trong 1 tháng là:
T=7.700=4900đ


<b>Bài 3( 5 điểm)</b>



1)Vôn kế do hiệu điện thế biến trở và 2 bóng mắc song song nên:
//


<i>U</i>
<i>U</i>


<i>UAB</i>  <i>x</i>


Tính <i>Ux</i> <i>I</i>.<i>RMC</i> 5,6(<i>V</i>)
<i>U</i>0 <i>I</i>0.<i>R</i>0 0,4(<i>V</i>)


0 <sub>5</sub><sub>,</sub><sub>6</sub>1 <sub>12</sub> <sub>17</sub><sub>,</sub><sub>6</sub>//<sub>(</sub> <sub>)</sub> 12


<i>V</i>
<i>U</i>
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>AB</i>
<i>x</i>
<i>o</i>
<i>x</i>














2) Do các đèn sáng bình thường nên <i>UDM</i> <i>USd</i> 12<i>V</i>


Do


<i>D</i> <i><sub>U</sub>D</i> <i><sub>U</sub>U</i> <i>U</i> <i><sub>V</sub>U</i>


<i>DM</i>
<i>DM</i> 12
//
2
1
//
2
1
2
1








Do 2 đèn giống hệt nhau tức là:


<i>W</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>DM</i>
<i>DM</i>
<i>DM</i>


<i>DM</i> . 12.0,5 6


5
,
0
2
/


;
1
1
2
1
2
1
2
1
2
1












3) Khi dịch con chạy C ->N => <i>RMC</i> tăng =><i>Rmach</i>tăng


Vì I tỉ lệ nghịch với R => I giảm =><i>Id</i> giảm => đèn sang yếu hơn


bình thường


<b>Câu 4( 3 điểm)</b>



Giả sử chiều dịng điện từ C đến D: Tại C có <i>Ia</i> <i>I</i>1 <i>I</i>2
Do <i>Ra</i> nhỏ khơng đáng kể nên có thể chập C trùng D


mạch có dạng: (<i>R</i>1//<i>R</i>3)<i>nt</i>

<i>R</i>2//<i>R</i>4



)
(
5
,
37
.
.
.
4
2
4
2
3
1
3
1
24


13  









<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>RAB</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i> <sub>4</sub>
5
,
37
150



)
(
90
5

,
22
.
4
13 <i>V</i>
<i>IR</i>


<i>UAC</i>    I


vậy <i>A</i>


<i>R</i>
<i>U</i>


<i>I</i> <i>AC</i> <sub>3</sub>


1


1  


<i>A</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>V</i>
<i>IR</i>


<i>U</i>
<i>a</i>
<i>CB</i>
<i>CD</i>
2
1
60
60
60
15
.
4
2
1
2
2
24










b)Cường độ dòng điện qua ampe kế bằng 0


<i>D</i>


<i>c</i> <i>V</i>
<i>V</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


<i>I</i><sub>1</sub>  <sub>2</sub>; <sub>3</sub>  <sub>4</sub>  


Ta có: 4 180( )


4
3
2
1



 <i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


<b>Câu 5( 3 điểm)</b>


a)-Từ S kẻ tia tới SI tới gương II


- Dựng pháp tuyến vng góc với gương II
- Có tia IJ là tia phản xạ tới G(I)



- Dựng pháp tuyến vng góc với G(I)
- Có tia phản xạ JR


Vật tia SỈ là tia cần vẽ


b)Góc hợp bởi 2 gương phẳng bằng  <sub>thì góc hợp bởi 2 pháp </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tuyến cũng bằng  <sub>( </sub> <sub> là góc IHJ)</sub>


Vận dụng định lí về góc ngồi của một tam giác
+ Tam giác IHJ có: <i>i</i><i>i</i><sub>1</sub> (1) ( <i>i</i><sub>1</sub>là góc IJH)
+ Tam giác IJK có: 2<i>i</i>2<i>i</i><sub>1</sub>(2)


Từ (2) =>  2(<i>i </i> <i>i</i><sub>1</sub>)<sub>( </sub> <sub> là góc SKJ)</sub>


Từ ( 1) =>  <i>i </i> <i>i</i>1
=> <sub>2</sub> <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>30</sub> <sub>60</sub>0





 




0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ
0,5đ


0,5đ




(I)


(II)
O
S


I


H <sub>K</sub>


R
J


</div>

<!--links-->

×