Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

36. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 DHQGHN năm học 2015-2016 (chuyên) vòng 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.86 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI


Đề chính thức


ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
NĂM HỌC 2015 - 2016


MƠN THI: TỐN (Vịng 1)


Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)


Câu I (2,5 điểm). Cho biểu thức


2


2 2


2 2


1 1
1


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>



<i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>


æ ửổ<sub>ữ</sub> ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ỗ ỗ


ố ứố ứ


=


ổ <sub>ửữ</sub>

+ - <sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> + ữ<sub>ữữ</sub>




vi <i>a</i>>0;<i>b</i>> 0;<i>a</i>ạ . <i>b</i>


1). Ch<sub>ứng minh </sub><i>P</i> 1
<i>ab</i>


=


2). Giả sử ;<i>a b </i>thay đổi sao cho 4<i>a</i>+ +<i>b</i> <i>ab</i>= . Tìm giá tr1 <i>ị nhỏ nhất của P . </i>
Câu II (2,0 điểm). Cho hệ phương trình



2 4


3 1


<i>x</i> <i>my</i> <i>m</i>


<i>mx</i> <i>y</i> <i>m</i>


ìï - =
-ïí


ï + = +


ïỵ (với m là tham số).
1). Giải phương trình khi <i>m =</i> 2.


2). Chứng minh hệ ln có nghiệm với mọi giá trị của m. giả sử

(

<i>x y là m</i>0; 0

)

ột nghiệm của hệ phương trình.


Chứng minh đẳng thức


(

)



2 2


0 0 5 0 0 10 0


<i>x</i> + <i>y</i> - <i>x</i> + <i>y</i> + = .


Câu III (1,5 điểm). Cho ;<i>a b </i>là các số thực khác 0. Biết rằng phương trình <i>a x</i>

(

- <i>a</i>

)

2+<i>b y</i>

(

- <i>b</i>

)

2= c0 ó nghiệm

<i>duy nhất. Chứng minh a</i>= <i>b</i> .


Câu IV <i>(3,0 điểm). Cho tam giác ABC</i>V có các góc ·<i>ABC và góc ·ACB </i>nhọn, góc · <sub>60</sub>0


<i>BAC =</i> . Các đường phân


giác trong <i>BB ; </i><sub>1</sub> <i>CC </i><sub>1</sub> <i>của tam giác ABC cắt nhau tại I . </i>


1). Chứng minh tứ giác <i>AB IC </i>1 1 nội tiếp.


2). <i>Gọi K là giao điểm thứ hai khác B của đường thẳng BC với đường tròn ngoại tiếp tam giác BC I</i>1 . Chứng


minh tứ giác <i>CKIB </i>1 nội tiếp.


3). Chứng minh <i>AK</i>^ <i>B C</i>1 1


Câu V <i>(1,0 điểm). Tìm số thực không âm a và b thỏa mãn </i>


2 3 2 3 1 1


2 2


4 4 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


ỉ ưỉ<sub>÷</sub> ư ổ<sub>ữ</sub> ửổ<sub>ữ</sub> ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>+ +</sub> <sub>ữ</sub>ỗ <sub>+ +</sub> <sub>ữ</sub><sub>=</sub>ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>



ỗ <sub>ữ</sub>ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ ữỗ ữ ç ÷ç ÷


è øè ø è øè ø.


……....HẾT……….


LỜI GIẢI – NHẬN XÉT – BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


Câu I. Cho biểu thức với ;<i>a b ></i> 0.


1).


(

)

2


2 2


2 2


2 2


2 2


. <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>ab</i> <i>a b</i>



<i>P</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>




-+ +


= ổ<sub>ỗ</sub> ử ổ<sub>ữ</sub> <sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub>


ữ ữ


- +


-ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ ỗ


ố ứ ố ứ


(

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

)

(

)

2

(

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

)

(

)

2


3 3 3 3



. .


. 1 . 1 . 1 . 1


<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a a</i> <i>b b</i> <i>a a</i> <i>b b</i>


<i>b b</i> <i>a a</i> <i>b b</i> <i>a a</i>


+ + - + +


-= =


ỉ ư<sub>÷</sub> ỉ ư<sub>÷</sub> ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ - ữ+ ỗ - ữ ỗ - ữ+ ỗ - ữ


ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> ç <sub>÷</sub><sub>÷</sub>


ç ç ç ç


è ø è ø è ø è ø


(

)

(

)



(

)




(

)

(

)



(

)

(

)



2 2


2 2 2 2


3 3 3 3


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2


2 2


. .


1
.


<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i> <i>b</i>



<i>b</i> <i>a</i>


<i>a b</i>


+ + - + +


-= = =


æ ử<sub>ữ</sub> <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>




- ỗ<sub>ỗố</sub> - ữ<sub>ữữ</sub><sub>ứ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2). Với ;<i>a b ></i> 0, áp dụng bất đẳng thức Cơsi ta có:


4<i>a</i>+ +<i>b</i> <i>ab</i>³ 2 4<i>ab</i>+ <i>ab</i>= 5 <i>ab</i>.


Suy ra 1 5 <i>ab</i> 1 5 <i>P</i> 1 25


<i>ab</i>
<i>ab</i>


³ Þ ³ Þ = ³ .


D<i>ấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 4a b</i>= .
Vậy <i>P</i>min= 25 tại <i>b</i>= 4<i>a</i>.


<i>Nhận xét: Đây là một bài toán dễ, đơn giản chỉ là việc khai triển rút gọn biểu thức P bằng một vài phép biến đổi </i>


<i>tương đương, ý khó là ý sau khi tìm giá trị nhỏ nhất của P với điều kiện bài cho, nhưng với giải pháp chọn điểm </i>
rơi và bất đẳng thức Cosi bài tốn hồn tồn được giải quyết.


Nhắc lại kiến thức và phương pháp:


 Hằng đẳng thức: 3 3

(

)

(

2 2

)


<i>a</i> - <i>b</i> = <i>a</i>- <i>b a</i> +<i>ab</i>+<i>b</i>


 Bất đẳng thức Cosi cho hai số thực dương <i>ma nb : </i>,


. . 2 .


<i>m a</i>+<i>n b</i>³ <i>ma nb</i> ( ; ; ;<i>m n a b ></i> 0).
Dấu “=” xảy ra khi .<i>m a</i>= <i>n b</i>. .


<i>Ý tưởng: Với ý rút gọn biểu thức P , ta sẽ đi làm hai công việc, một là rút gọn tử số, sau đó là mẫu số. Với tử số </i>
của bài tốn, ta có:


(

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

)

(

)

2

(

<sub>3</sub> <sub>3</sub>

)

(

)



2


3 3 3 3


1 1


1 <i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>



<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


+ + - -


-ổ ửổ<sub>ữ</sub> ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ ữỗ ÷


è øè ø .


B<sub>ây giờ, ta mong muốn mẫu số sẽ xuất hiện ít nhất hai trong ba biểu thức mà ta đã rút gọn trên tử số, biến đổi mẫu </sub>
số ta có:


2 2


2 2 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a a</i> <i>b b</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b b</i> <i>a a</i>


<i>b</i> <i>a</i>


ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ ỗ ỗ



+ - <sub>ố</sub>ỗ<sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub>ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>= <sub>ố</sub><sub>ỗ</sub>ỗ - <sub>ứ</sub><sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ữ+ <sub>ỗ</sub>ỗ<sub>ố</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ữ<sub>ứ</sub>


(

)

(

)

(

)



3 3


2 2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a a</i> <i>b</i> <i>b b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a b</i>


-


-ỉ - ư<sub>÷</sub> ỉ - ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ ỗ ỗ


= ỗ<sub>ố</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>ữ+ ỗ<sub>ố</sub><sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>= - <sub>ố</sub><sub>ỗ</sub>ỗ - <sub>ứ</sub><sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ữ= .


Vỡ th, suy ra <i>P</i> 1
<i>ab</i>


= . Với ý sau, bài cho giả thiết 4<i>a</i>+ +<i>b</i> <i>ab</i>=1 <i>để tìm giá trị nhỏ nhất của P hay nói cách </i>



<i>khác chính là đi tìm max của T ab</i>= <i>. Để xuất hiện tích ab ở giả thiết, ta đã thấy xuất hiện ab , bây giờ chỉ còn </i>
<i>tổng 4a b</i>+ và để đánh giá nó về tích, ta chỉ còn cách là áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số thực dương 4 ;<i>a b </i>


khi đó ta có:


1


4 2 4 5 1 5 25


25


<i>a</i>+ +<i>b</i> <i>ab</i>³ <i>ab</i>+ <i>ab</i>= <i>ab</i>Þ ³ <i>ab</i>Û <i>ab</i>£ Þ <i>P</i>³ .


<i>Do đó, P đạt giá trị nhỏ nhất là 25 tại 4a b</i>= .
Bài toán kết thúc.


Bài tập tương tự:


<b>1. Tìm giá trị nhỏ nhất của </b> 1 1 : 1


1 2 1


<i>a</i>
<i>P</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


æ ử<sub>ữ</sub> +


ỗ <sub>ữ</sub>



=<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub>




ỗố - - ứ - + <i>với a thỏa mãn điều kiện a</i>³ 4.


<b>2. Cho biểu thức </b> 2 1 3<sub>2</sub> 11


3 3 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+


-= -


-+ - - . Tìm <i>x</i>¹ ± thỏa mãn điều kiện 3 <i>P <</i> 2.


Câu II. Cho hệ phương trình 2 4 (1)
3 1 (2)


<i>x</i> <i>my</i> <i>m</i>


<i>mx</i> <i>y</i> <i>m</i>



ìï - =
-ïí


ï + = +


ïỵ .


1). Với <i>m =</i> 2, ta có hệ phương trình


8


2 6 <sub>5</sub>


2 7 19


5


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


ìïï =
ï
ìï - = - <sub>ï</sub>


ï <sub>Û</sub> ï



í í


ï + = ï


ï ï


ỵ <sub>ïïïỵ</sub> =


.


2). Từ (2), ta có <i>y</i>= 3<i>m</i>+ -1 <i>mx</i><sub> thay vào (1). </sub>


(

<sub>3</sub> <sub>1</sub>

)

<sub>2</sub> <sub>4</sub>

(

2 <sub>1</sub>

)

<sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vì 2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>m</i> + ¹ v<i>ới mọi m nên (*) ln có nghiệm duy nhất. </i>


Suy ra h<i>ệ đã cho ln có nghiệm duy nhất với mọi m . </i>
Từ phương trình (*), ta có 0 2 2


3 3 2


1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
- +
=


+
2 2


0 2 2


3 3 2 4 1


3 1 .


1 1


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


- + + +


Þ = + - =


+ + .


Xét đẳng thức đã cho, ta có 2 2

(

)



0 0 5 0 0 10


<i>VT</i>= <i>x</i> + <i>y</i> - <i>x</i> + <i>y</i> +


(

)

2

(

)




0 0 5 0 0 10 2 0 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


= + - + +


-(

)

2

(

)



0 0 5 0 0 6 2 0 0 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


é ù


= <sub>ê</sub> + - + + <sub>ú</sub>- +


ë û


(

<i>x</i>0 <i>y</i>0 2

)(

<i>x</i>0 <i>y</i>0 3

)

2<i>x y</i>0 0 4


= + - + - - +


Thay các giá trị 0 2 2 0 2 2


3 3 2 4 1


;


1 1



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>m</i> <i>m</i>


- + + +


= =


+ + ta được


2 2 2 2


2 2 2 2


3 3 2 4 1 3 3 2 4 1


3 2


1 1 1 1


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>VT</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


ỉ - + + + ưỉ<sub>÷</sub> - + + + ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>ỗ <sub>ữ</sub>
=<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> + - <sub>ữ</sub><sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> + - <sub>ữ</sub>
ữ ữ
ỗ + + ỗ + +
ố ứố ứ
2 2
2 2


3 3 2 4 1


2. . 4


1 1


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>
- + + +
- +
+ +

(

)


(

)


2
2


2 2 2 2


2 2 2 2 2


2



4 1


4 2 5 2 1 6 6 4 4 1


. .


1 1 1 1 <sub>1</sub>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


+
- - + - + + +
= - +
+ + + + <sub>+</sub>

(

)


(

)


(

)



4 3 2 3 2


2


4 3 2 3 2 2 2


4 2



20 8 4 10 4 2


24 6 6 24 6 6 16 4 4 : 1


4 2 1


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>
é <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>-</sub> ù
ê ú
ê ú
ê ú
= -<sub>ê</sub> + + - - - + + + <sub>ú</sub> +
ê<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> ú
ê ú
ë û
0
= .


Nhận xét: Đây là bài toán cơ bản, chỉ là việc đi giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn với những kỹ năng thế cơ bản,
chỉ có thể gặp khó khăn ở việc chứng minh đẳng thức, nhưng chỉ cần biến đổi một chút sẽ suy ra điều phải chứng
minh.


Nhắc lại kiến thức và phương pháp:


 Cách giải phương trình bậc nhất hai ẩn tổng quát <i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>



<i>mx</i> <i>ny</i> <i>p</i>


ìï + =
ïí


ï + =


ïỵ .


Từ phương trình một của hệ, ta có: <i>y</i> <i>c</i> <i>ax</i>
<i>b</i>




-= , thế xuống phương trình thứ hai ta được:


(

)



(

)



<i>n c</i> <i>ax</i>


<i>mx</i> <i>p</i> <i>mb</i> <i>na x</i> <i>bp</i> <i>nc</i>


<i>b</i>




-+ = Û - = - .



Ý tưởng: Ý đầu tiên của bài toán, rất cơ bản và khơng có gì đáng nói, cái khó là ở ý sau. Tuy nhiên với việc đưa ra
cách giải tổng quát của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ta có thể dễ dàng biểu diễn được <i>x y theo </i>0; 0 <i>m </i>đồng thời


thay vào biểu thức 2 2

(

)



0 0 5 0 0 10 0


<i>x</i> + <i>y</i> - <i>x</i> + <i>y</i> + = <i>ta sẽ thấy m bị triệt tiêu hết. Trước hết, đi tìm x y ta có: </i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>
 Từ phương trình hai của hệ, có <i>y</i>= 3<i>m</i>+ -1 <i>mx</i>.


 Thế vào phương trình một trong hệ, ta được:


(

)

(

2

)

2


3 1 2 4 1 3 3 2


<i>x</i>- <i>m m</i>+ - <i>mx</i> = - <i>m</i>Û <i>m</i> + <i>x</i>= <i>m</i> - <i>m</i>+ .


 Để hệ phương trình có nghiệm 2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>m</i>


Û + ¹ <i>luôn đúng với m</i>" .
 Khi đó, nghiệm của hệ là 0 2 2 0 2 2


3 3 2 4 1


;



1 1


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>m</i> <i>m</i>


- + + +


= =


+ + .


Tuy nhiên nếu cứ để <i>x y </i>0; 0 thay vào biểu thức

(

)



2 2


0 0 5 0 0 10


<i>x</i> + <i>y</i> - <i>x</i> + <i>y</i> + thì ta sẽ gặp khó khăn trong việc khai


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(

)

(

)

2

(

)



2 2


0 0 5 0 0 10 0 0 5 0 0 6 10 2 0 0


<i>x</i> + <i>y</i> - <i>x</i> + <i>y</i> + = <i>x</i> + <i>y</i> - <i>x</i> + <i>y</i> + + - <i>x y</i>



(

<i>x</i>0 <i>y</i>0 2

)(

<i>x</i>0 <i>y</i>0 3

)

2<i>x y</i>0 0 10


= + - + - - + (*).


Bây giờ việc thay <i>x y vào (*) </i>0; 0 sẽ giúp ta biến đổi nhẹ nhàng hơn rất nhiều và ta sẽ chứng minh được


(

<i>x</i>0+ <i>y</i>0- 2

)(

<i>x</i>0+ <i>y</i>0- 3

)

- 2<i>x y</i>0 0+10= . 0


Bài toán kết thúc.
Bài tập tương tự:


<i><b>1. Xác định m để hệ phương trình có nghiệm </b></i>

(

<i>x y </i>;

)

và thỏa mãn 2 2


<i>x</i> + <i>y</i> nhỏ nhất, với 2 5


2 10 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>


ìï + =
ïí


ï - = +


ïỵ .


Cho <i>x y </i><sub>0</sub>; <sub>0</sub> thỏa mãn hệ phương trình 2
1



<i>mx</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>my</i> <i>m</i>


ìï + =
ïí


ï + = +


ïỵ . Tìm biểu thức liên hệ giữa <i>x y </i>0; 0 <i>độc lập với m . </i>
Câu III. Ta có


(

)

2

(

)

2

(

)

<sub>2</sub>

(

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

)

<sub>3</sub> <sub>3</sub>


0 2 0


<i>a x</i>- <i>a</i> + <i>b y</i>- <i>b</i> = Û <i>a</i>+<i>b x</i> - <i>a</i> +<i>b x</i>+<i>a</i> +<i>b</i> = .


Vì ;<i>a b</i>¹ 0 suy ra <i>a</i>+ ¹<i>b</i> 0, nên phương trình (*) có nghiệm duy nhất


(

)

2

(

)

(

)



' 2 2 3 3


0 <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b a</i> <i>b</i> 0


Û = ÛV + - + + =


4 <sub>2</sub> 2 2 4 4 3 3 4 <sub>0</sub>



<i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a b b</i>


Û + + - - - - =


2 2 3 3


2<i>a b</i> <i>ab</i> <i>a b</i> 0


Û - - =


(

)

2


2<i>ab a</i> <i>b</i> 0 <i>a</i> <i>b</i> 0 <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


Û - - = Þ - = Þ = Þ = .


Nhận xét: Đây chỉ đơn thuần là một bài tốn xét nghiệm của phương trình bậc hai tổng quát, dựa vào tính chất điều
kiện nghiệm của tam thức bậc hai suy ra điều phải chứng minh.


Nhắc lại kiến thức và phương pháp:


 Phương trình bậc hai tổng quát 2 <sub>0</sub>


<i>mx</i> +<i>nx</i>+ =<i>p</i> <i> ( x</i>Ỵ ¡ ) (*).


+ TH1: Nếu <i>m =</i> 0 thì (*) <i>nx</i> <i>p</i> 0 <i>x</i> <i>p</i>
<i>n</i>


Û + = Û = - (<i>n</i>¹ 0).



+ TH2: Nếu <i>m</i>¹ thì 0 D =<sub>(*)</sub> <i>n</i>2- 4<i>mp</i>.


- Để (*) có nghiệm duy nhất Û D = Û<sub>(*)</sub> 0 <i>n</i>2= 4<i>mp</i>.
- Để (*) có hai nghiệm phân biệt Û D > Û<sub>(*)</sub> 0 <i>n</i>2> 4<i>mp</i>.


- Để (*) vô nghiệm Û D < Û<sub>(*)</sub> 0 <i>n</i>2< 4<i>mp</i>.


 <i>Giá trị tuyt i a b</i>= ẻ Ă ị <i>a</i>= <i>b</i> .


<i>Ý tưởng: Bài cho một phương trình bậc hai ẩn x với hai tham số ;a b</i>. Khai thác giả thiết, giả thiết cho ;<i>a b</i>¹ 0
đồng thời

(

)

2

(

)

2


0


<i>a x</i>- <i>a</i> + <i>b x</i>- <i>b</i> <i>= ( i ) là một phương trình bậc hai có nghiệm duy nhất. Vì thế ta cần khai triển </i>


<i>( i ) để đưa được về phương trình bậc hai tổng qt, ta có: </i>


(

)

2

(

)

2

(

)

<sub>2</sub>

(

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

)

<sub>3</sub> <sub>3</sub>


( )<i>i</i> Û <i>a x</i>- <i>a</i> + <i>b x</i>- <i>b</i> = Û0 <i>a</i>+ <i>b x</i> - 2 <i>a</i> + <i>b x</i>+ <i>a</i> +<i>b</i> = 0
Với ;<i>a b</i>¹ 0 suy ra <i>a</i>+ ¹<i>b</i> 0 do đó

(

2 2

)

2

(

)

(

3 3

)



( )<i>i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b a</i> <i>b</i>


¢


D = + - + + .



<i>Nên để phương trình ( i ) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: </i>


(

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

)

2

(

)

(

<sub>3</sub> <sub>3</sub>

)



( )<i>i</i> 0 <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b a</i> <i>b</i> 0


¢


D = Û + - + + =


4 <sub>2</sub> 2 2 4 4 3 3 4


<i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>ba</i> <i>b</i>


Û + + = + + +


(

)

2


0


<i>ab a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


Û - = Û = Þ = , suy ra điều phải chứng minh.
Bài toán kết thúc.


Bài tập tương tự:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Xác định hai số thực ;</b><i>a b </i>sao cho phương trình 2 <sub>0</sub>


<i>x</i> +<i>ax</i>+ = <i>b</i> có nghiệm cũng là ;<i>a b . </i>



Câu IV.


1). Ta có · · 0 · · 0 0 0


1 1 120 1 1 120 60 180


<i>B IC</i> = <i>BIC</i>= Þ <i>B IC</i> +<i>BAC</i>= + = .


Mà hai góc này đối nhau. Nên tứ giác <i>AB IC n</i>1 1 ội tiếp (điều phải chứng minh).


Nhận xét: Chứng minh một tứ giác là tứ giác nội tiếp, ta chứng minh tổng hai góc đối diện của tứ giác bằng 180° .
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:


 Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
·


1 1


<i>B IC và ·BIC </i>là hai góc đối đỉnh nên ·<i>B IC</i><sub>1</sub> <sub>1</sub>= <i>BIC</i>· .


 Tia phân giác của một góc chia góc đó thành hai góc bằng nhau và bằng một nửa góc đó.
<i>+ BI là phân giác của ·ABC nên ·</i> 1·


2


<i>IBC</i>= <i>ABC</i>;


<i>+ CI là phân giác của ·ACB nên ·</i> 1·



2


<i>ICB</i>= <i>ACB</i>;


suy ra · · 1

(

· ·

)


2


<i>IBC</i>+<i>ICB</i>= <i>ABC</i>+ <i>ACB</i> .


 Tổng ba góc của một tam giác bằng 180° .


<i>+ Tam giác ABC</i>D có ·<i>ABC</i>+ ·<i>ACB</i>+ <i>BAC</i>· = 180°


· · <sub>180</sub> · <sub>180</sub> <sub>120</sub> <sub>60</sub>


<i>ABC</i> <i>ACB</i> <i>BAC</i>


Û + = °- = °- ° = ° .


<i>+ Tam giác IBC</i>D có ·<i>IBC</i>+ <i>ICB</i>· + ·<i>BIC</i>=180°


· · · 1

<sub>(</sub>

· ·

<sub>)</sub>



180 180


2


<i>BIC</i> <i>IBC</i> <i>ICB</i> <i>ABC</i> <i>ACB</i>


Û = °- - = °- +



· 1


180 .120 180 60 120
2


<i>BIC</i>


Û = °- ° = °- ° = ° .


 Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180° là tứ giác nội tiếp.


Tứ giác <i>AB IC </i><sub>1</sub> <sub>1</sub> có <i>B AC </i>·<sub>1</sub> <sub>1</sub> và <i>B IC </i>·<sub>1</sub> <sub>1</sub> là hai góc đối diện, thỏa mãn


· · · ·


1 1 1 1 60 120 180


<i>B AC</i> + <i>B IC</i> = <i>BAC</i>+ <i>BIC</i>= °+ ° = ° do đó <i>AB IC là t</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> ứ giác nội tiếp.


2). Vì tứ giác <i>BC IK n</i>1 ội tiếp nên · ·


0


1 1 60


<i>BIC</i> = <i>BKC</i> = (góc nội tiếp cùng chắn <i>BC ) và ·</i><sub>1</sub> <i>BIK</i>= <i>BC K</i>· <sub>1</sub> (góc nội


ti<i>ếp cùng chắn BK ). </i>
<i>Xét tam giác ABC</i>V <sub>, ta có </sub>



· 0 · · 0 0 · 0 ·


1 180 180 60 120


<i>KCB</i> = - <i>BAC</i>- <i>ABC</i>= - - <i>ABC</i>= - <i>ABC</i>.


Xét tam giác V<i>BC K</i><sub>1</sub> , ta có


· · 0 · · 0 0 · 0 ·


180 180 60 120


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Suy ra ·<i>KCB</i><sub>1</sub>= <i>BIK</i>· , suy ra tứ giác<i>ACKC n</i><sub>1</sub> ội tiếp (điều phải chứng minh).


Nhận xét: Chứng minh một tứ giác là tứ giác nội tiếp, ta chứng minh góc trong tại một đỉnh bằng góc ngồi tại đỉnh
đối diện


Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
 Chứng minh các tứ giác nội tiếp.


Hoàn toàn tương tự phần 1) đã chứng minh ta có tứ giác <i>BC IK </i>1 và tứ giác <i>CB IK </i>1 là các tứ giác nội tiếp.


 Các góc nội tiếp cùng chắn một cung của một đường trịn thì bằng nhau.


+ ·<i>BIC và ·</i><sub>1</sub> <i>BKC </i><sub>1</sub> là hai góc nội tiếp cùng chắn cung ¼<i>BC </i><sub>1</sub> của đường tròn ngoại tiếp tứ giác <i>BC IK nên </i><sub>1</sub>


· ·


1 1 60



<i>BIC</i> = <i>BKC</i> = ° .


+ ·<i>BIK và ·BC K </i>1 là hai góc nội tiếp cùng chắn cung »<i>BK </i>của đường tròn ngoại tiếp tứ giác <i>BC IK nên </i>1


· ·


1


<i>BIK</i>= <i>BC K</i>.


 Tổng ba góc của một tam giác bằng 180° .
<i>+ Trong ABC</i>D có ·<i>ABC</i>+<i>CAB</i>· + <i>BCA</i>· =180°


· · · ·


1 180 1 180


<i>ABC</i> <i>CAB</i> <i>B CK</i> <i>B CK</i> <i>ABC CAB</i>


Û + + = ° Û = °-


-· · ·


1 180 60 120


<i>B CK</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>


Û = °- - ° = °- ;



+ Trong D<i>BKC</i><sub>1</sub> có ·<i>BKC</i><sub>1</sub>+<i>C BK</i>·<sub>1</sub> +<i>BC K</i>· <sub>1</sub> = 180°


· · · ·


1 1 180 1 180 1


<i>BKC</i> <i>ABC</i> <i>BC K</i> <i>BC K</i> <i>BKC</i> <i>ABC</i>


Û + + = ° Û = °-


-· · ·


1 180 60 120


<i>BC K</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>


Û = °- °- =


°-· <sub>120</sub> ·


<i>BIK</i> <i>ABC</i>


Û = °- ;


suy ra ·<i>KCB</i><sub>1</sub>= <i>BIK</i>· .


 Tứ giác có góc trong bằng góc ngồi tại đỉnh đối diện thì tứ giác đó là tứ giác nội tiếp.


Tứ giác <i>CKIB có ·</i>1 <i>KCB là góc trong t</i>1 <i>ại đỉnh C và ·BIK là góc ngồi tại đỉnh I đối diện với đỉnh C thỏa </i>



mãn ·<i>KCB</i><sub>1</sub>= <i>BIK</i>· nên <i>CKIB là t</i><sub>1</sub> ứ giác nội tiếp.


3). Vì · · 0


1 60


<i>BIC</i> = <i>BAC</i>= , suy ra tứ giác <i>ACKC n</i><sub>1</sub> ội tiếp, nên ·<i>AKC</i><sub>1</sub>= <i>KCC</i>· <sub>1</sub> (cùng chắn cung <i>KC ). </i><sub>1</sub>


Và ·<i>AKC</i><sub>1</sub>= ·<i>ACC</i><sub>1</sub> (cùng chắn cung<i>AC ). </i><sub>1</sub>


Mà ·<i>ACC</i><sub>1</sub>= <i>KCC</i>· <sub>1</sub> (cùng chắn cung <i>KC ) (gi</i><sub>1</sub> ả thiết).


Suy ra ·<i>KAC</i><sub>1</sub>= <i>AKC</i>· <sub>1</sub>, suy ra tam giác V<i>C AK</i><sub>1</sub> <sub> cân tại </sub><i>C</i><sub>1</sub>Þ <i>C A</i><sub>1</sub> = <i>C K</i><sub>1</sub> (1).


Chứng minh tương tự: <i>B A</i>1 = <i>B K</i>1 (2).


Từ (1) và (2), suy ra<i>B C </i>1 1 <i>là đường trung trực của AK nên AK</i>^ <i>B C</i>1 1 (điều phải chứng minh).


Nhận xét: Chứng minh hai đường thẳng vng góc ta chứng minh cho một đường thẳng là đường trung trực của
đường thẳng còn lại


Nhắc lại kiến thức và phương pháp:


 Tứ giác có góc trong bằng góc ngồi tại đỉnh đối diện thì tứ giác đó là tứ giác nội tiếp.


Tứ giác <i>ACKC có ·</i>1 <i>BAC là góc trong tại đỉnh A và ·BIC là góc ngồi t</i>1 <i>ại đỉnh I đối diện với đỉnh A thỏa </i>


mãn · · 0


1 60



<i>BIC</i> = <i>BAC</i>= nên <i>ACKC là t</i><sub>1</sub> ứ giác nội tiếp.


 Các góc nội tiếp cùng chắn một cung của một đường trịn thì bằng nhau.


+ ·<i>AKC</i><sub>1</sub>= ·<i>ACC</i><sub>1</sub> (hai góc nội tiếp cùng chắn cung ¼<i>AC c</i><sub>1</sub> ủa đường trịn ngoại tiếp tứ giác <i>ACKC ). </i><sub>1</sub>


+ ·<i>KAC</i><sub>1</sub>= <i>KCC</i>· <sub>1</sub> (hai góc nội tiếp cùng chắn cung ¼<i>KC c</i><sub>1</sub> ủa đường tròn ngoại tiếp tứ giác <i>ACKC ). </i><sub>1</sub>


 Phân giác của một góc chia góc đó thành hai góc bằng nhau.


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Tam giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau là tam giác cân.
Tam giác D<i>C AK</i><sub>1</sub> có ·<i>KAC</i><sub>1</sub>= <i>AKC</i>· <sub>1</sub>, suy ra D<i>C AK</i><sub>1</sub> cân tại <i>C </i><sub>1</sub>


 Tam giác cân có hai cạnh bên bằng nhau.
Tam giác D<i>C AK</i><sub>1</sub> cân tại <i><sub>C nên </sub></i><sub>1</sub> <i>C A</i><sub>1</sub> =<i>C K</i><sub>1</sub> .


Chứng minh tương tự: <i>B A</i>1 = <i>B K</i>1 .


 Từ một điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó.
+ <i>C A</i><sub>1</sub> = <i>C K</i><sub>1</sub> nên <i>C thu</i><sub>1</sub> <i>ộc đường trung trực của AK ; </i>


+ <i>B A</i><sub>1</sub> = <i>B K</i><sub>1</sub> nên <i>B thu</i><sub>1</sub> <i>ộc đường trung trực của AK ; </i>


suy ra <i>C và </i><sub>1</sub> <i>B cùng thu</i><sub>1</sub> <i>ộc đường trung trực của AK hay B C là trung tr</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <i>ực của AK hay B C</i><sub>1</sub> <sub>1</sub>^ <i>AK</i>.


Câu V. Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số ;<i>a b không âm, ta có: </i>



2 3 2 1 1 2 1 1 2 3 1


2 .


4 4 2 4 2 4 2


<i>a</i> + + =<i>b</i> <sub>ỗ</sub>ỗỗổ<i>a</i> + <sub>ữ</sub>ữửữ<sub>ữ</sub>+ + <i>b</i> <i>a</i> + + Þ<i>b</i> <i>a</i> + + ³ + +<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


è ø .


Tương tự ta có 2 3 1


4 2


<i>b</i> + + ³ + + . <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


Do đó


2
2


2 3 2 3 1 1 1


4 4 2 4 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> é<i>a</i> <i>b</i> ự


ổ ửổ<sub>ữ</sub> ử ổ<sub>ữ</sub> ử<sub>ữ</sub> ổ ử ổ<sub>ữ</sub> ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>+ +</sub> <sub>ữ</sub>ỗ <sub>+ +</sub> <sub>ữ</sub><sub></sub> ỗ <sub>+ +</sub> <sub>ữ</sub> <sub>=</sub> ờỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub>+ +</sub>ỗ <sub>ữ</sub>ỳ



ỗ <sub>ữ</sub>ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub> <sub>ờ</sub>ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub><sub>ỳ</sub>


ỗ ữỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ ỗ ÷


è øè ø è ø <sub>ë</sub>è ø è ø<sub>û</sub> .


Áp dụng bđt phụ

(

)

2


4 ; ,


<i>x</i>+ <i>y</i> ³ <i>xy x y</i>" , ta có:


2


1 1 1 1 1 1


4 2 2


4 4 4 4 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


ộ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>
ờ<sub>ỗ</sub> <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub><sub>+ +</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ỳ<sub></sub> <sub>ỗ</sub> <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub><sub>ỗ</sub> <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub><sub>=</sub><sub>ỗ</sub> <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub><sub>ỗ</sub> <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ờỗ<sub>ố</sub> <sub>ứ ố</sub>ữ ỗ ữ<sub>ứ</sub>ỳ ỗ<sub>ố</sub> <sub>ứố</sub>ữỗ <sub>ứ ố</sub>ữ ỗ <sub>ứố</sub>ữỗ ữ<sub>ứ</sub>


ở ỷ .


Suy ra 2 3 2 3 1 1



2 2


4 4 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


ỉ ưỉ<sub>÷</sub> ư ổ<sub>ữ</sub> ửổ<sub>ữ</sub> ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>+ +</sub> <sub>ữ</sub>ỗ <sub>+ +</sub> <sub>ữ</sub><sub></sub> ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ ữỗ ữ ỗ ữỗ ữ


ố ứố ứ ố ứố ứ.


Du “=” xảy ra


2


2


1
4


1 1


4 2



1 1


4 4


<i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


ìïï =
ïïï
ïïï


Û <sub>íï</sub> = Û = =


ïïï


ï + = +
ïïïỵ


(thỏa mãn).


Vậy 1


2


<i>a</i>= =<i>b</i> .


Nhận xét: Thực chất bài toán là đi chứng minh bất đẳng thức, bởi nhẽ dấu đẳng thức xảy ra tại chính điểm rơi hay


tại nghiệm cần tìm của phương trình bài tốn đã cho.


Nhắc lại kiến thức và phương pháp:


 Bất đẳng thức Cosi cho hai số thực dương: <i>a</i>+ ³<i>b</i> 2 <i>ab</i>.


 Hệ quả của bất đẳng thức Cosi cho hai số thực không âm:


(

)

2


2 4 , ; 0


<i>x</i>+ ³<i>y</i> <i>xy</i>Û <i>x</i>+ <i>y</i> ³ <i>xy</i> "<i>x y</i>³ .


Ý tưởng: Bài toán cho một phương trình đối xứng mặt khác lại chứa hai biến nên nhiều khả năng sẽ dùng đến bất
đẳng thức. Trước hết do vai trò của hai biến ;<i>a b như nhau nên dễ thấy a b</i>= là nghiệm của phương trình. Thế


ngược lại phương trình đã cho, ta có:


2 2


2 3 1


2


4 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>



ỗ <sub>+ +</sub> <sub>ữ</sub> <sub>=</sub>ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ ữ ỗ ữ


ố ứ è ø với ;<i>a b</i>³ 0


1 1


2 2


<i>a</i> <i>b</i>


Û = Þ = .


Với điểm rơi này, sẽ thấy 2 2 1


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 3 2 1 1 2 1 1 1


2 .


4 4 2 4 2 2


<i>a</i> + + =<i>b</i> ổ<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub>ỗ<i>a</i> + ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>+ + <i>b</i> <i>a</i> + + = + +<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


è ø



2 3 2 1 1 2 1 1 1


2 .


4 4 2 4 2 2


<i>b</i> + + =<i>a</i> ổ<sub>ỗ</sub>ỗỗ<i>b</i> + ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>+ + ³<i>a</i> <i>b</i> + + = + +<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


è ø .


Do đó, từ phương trình ban đầu, ta được:


2 2


1 1 1 1 1 1


2 2 4


2 2 2 4 4 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


ổ ửổ<sub>ữ</sub> ử ổ<sub>ữ</sub> ử<sub>ữ</sub> ổ ửổ<sub>ữ</sub> ử ổ<sub>ữ</sub> ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub></sub> ỗ <sub>+ +</sub> <sub>ữ</sub> <sub></sub> ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub></sub> ỗ <sub>+ +</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>ỗ <sub>ữ</sub> ç <sub>÷</sub> ç <sub>÷</sub>ç <sub>÷</sub> ç <sub>÷</sub>


ç ÷ç ÷ ç ữ ỗ ữỗ ữ ỗ ữ



ố ứố ứ ố ứ è øè ø è ø .


Ta thấy 1 1 1


2= 4+ 4 nên suy ra


1 1 1


2 4 4


<i>a</i>+ +<i>b</i> = +<i>a</i> + +<i>b</i> do vậy:


(

)



2


2


1 1 1 1


4 0 0


4 4 4 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


ổ ửổ<sub>ữ</sub> ử ổ<sub>ữ</sub> ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub><sub></sub> ỗ <sub>+ + +</sub> <sub>ữ</sub> <sub></sub> <sub>-</sub> <sub>Ê = </sub>



ỗ <sub>ữ</sub>ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ ữỗ ữ ç ÷


è øè ø è ø .


Và khi đã chứng minh được <i>a</i>= ³<i>b</i> 0 việc còn lại chỉ là thế ngược lại phương trình đã cho để tìm nghiệm của bài
toán.


Bài toán kết thúc:
Bài tập tương tự:


<b>1. Tìm hai số thực dương ;</b><i>a b </i>thỏa mãn điều kiện


(

)

1 1


2


3 3


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>


ổ <sub>ửữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


+ <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> + <sub>ữ</sub>=



ữữ


ỗố + + ứ .


<b>2. Cho ;</b><i>a b </i>là hai số thực dương, giải phương trình sau:


1 1 2


</div>

<!--links-->

×