Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.02 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NHẬN BIẾT </b> <b>THÔNG HIỂU </b> <b>VẬN DỤNG </b> <b>VẬN DỤNG CAO </b> <b>TỔNG </b>
<b>ðƠN ðIỆU </b>
<b>Câu 1. Nhận biết tính ñơn </b>
ñiệu của hàm số bậc 3.
<b>Câu 2. Nhận biết tính đơn </b>
điệu của hàm số nhất biến
<i>ax b</i>
<i>y</i>
<i>cx d</i>
+
=
+ .
<b>Câu 11. Thơng hiểu các </b>
khoảng đồng biến, nghịch
biến các hàm số khác nhau.
<b>Câu 18. Tìm điều kiện của </b>
tham số để hàm số ñồng
<b>Câu 23. Bài tốn vận </b>
dụng cao về tính đơn điệu
hoặc cực trị hoặc
gtln-gtnn (học sinh khơng giải
được bằng MTBT).
4+
<b>CỰC TRỊ </b>
<b>Câu 3. Nhận biết cực trị </b>
của hàm bậc 3.
<b>Câu 4. Nhận biết cực trị </b>
của hàm trùng phương.
<b>Câu 12. Thông hiểu cực </b>
trị của hàm bậc 3, trùng
phương, nhất biến.
<b>Câu 19. Tìm điều kiện của </b>
tham số ñể hàm số có cực
trị thỏa mãn ñiều kiện cho
trước.
4+
<b>GTNN, GTLN </b>
<b>Câu 5. Nhận biết giá trị </b>
nhỏ nhất và lớn nhất của
hàm số trên đoạn.
<b>Câu 13. Thơng hiểu </b>
GTNN, GTLN của hàm số
trên một khoảng.
<b>Câu 20. Tìm GTNN, </b>
GTLN của hàm 2 biến. 3+
<b>TIỆM CẬN </b>
<b>Câu 6. Nhận biết các </b>
phương trình đường tiệm
<b>Câu 14. Thơng hiểu số </b>
tiệm cận của đồ thị hàm số.
<b>Câu 21. Tìm điều kiện của </b>
tham số để đồ thị hàm số
<i>có n tiệm cận. </i> <b>Câu 24. Bài toán vận </b>
dụng cao về tiệm cận hoặc
đồ thị (học sinh khơng
giải được bằng MTBT).
3+
<b>BBT - ðỒ THỊ </b>
<b>Câu 7. Nhận biết ñồ thị </b>
của một hàm số cơ bản.
<b>Câu 8. Nhận biết tính đơn </b>
điệu, cực trị, tiệm cận qua
bảng biến thiên hoặc ñồ
<b>Câu 15. Thơng hiểu các </b>
hệ số có trong hàm số khi
biết đồ thị của nó.
.
3+
<b>TIẾP TUYẾN </b>
<b>Câu 9. Nhận biết phương </b>
trình tiếp tuyến khi biết
hồnh độ tiếp điểm.
<b>Câu 16. Thơng hiểu PTTT </b>
của đồ thị khi biết hệ số
góc của tiếp tuyến.
<b>Câu 22. Tìm phương trình </b>
tiếp tuyến của đồ thị hàm
số đi qua 1 điểm cho trước.
<b>Câu 25. Bài tốn vận </b>
dụng cao về sự tiếp xúc
hoặc sự tương giao (học
sinh khơng giải được bằng
MTBT).
3+
<b>TƯƠNG GIAO </b> <b>Câu 10. Nhận biết giao </b><sub>ñiểm hai ñồ thị cho trước. </sub> <b>Câu 17. Thơng hiểu điều </b><sub>kiện tiếp xúc của 2 ñường. </sub> 2+