Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

47. Đề thi tuyển sinh vào lớp10 tỉnh Hải Dương năm học 2017-2018 (đại trà)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>HẢI DƯƠNG </b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>


<b>Mơn thi: TỐN </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <i><b>Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>


<b>Câu 1 (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: </b>


1) (2<i>x</i>1)(<i>x</i> 2) 0 2) 3 5
3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
 


  


<b>Câu 2 (2,0 điểm) </b>


1) Cho hai đường thẳng (d): <i>y</i>   <i>x</i> <i>m</i> 2 và (d’): <i>y</i>(<i>m</i>22)<i>x</i>3. Tìm

<i>m</i>

để (d)
và (d’) song song với nhau.


2) Rút gọn biểu thức: P = 2 :1



2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    




 


   


  với <i>x</i>0;<i>x</i>1;<i>x</i>4.


<b>Câu 3 (2,0 điểm) </b>


1) Tháng đầu hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy. Tháng thứ hai do cải tiến kỹ thuật
nên tổ I vượt mức 10% và tổ II vượt mức 12% so với tháng đầu vì vậy hai tổ đã sản xuất
được 1000 chi tiết máy. Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?


2) Tìm

<i>m</i>

để phương trình: 2


5 3 1 0


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>  (

<i>x</i>

là ẩn,

<i>m</i>

là tham số) có hai nghiệm


1; 2



<i>x x</i> thỏa mãn <i>x</i>13 <i>x</i>23 3<i>x x</i>1 2 75.


<b>Câu 4 (3,0 điểm)Cho đường trịn tâm O, bán kính R. Từ một điểm M ở ngồi đường trịn kẻ </b>
hai tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng
song song với MO cắt đường tròn tại E (E khác A), đường thẳng ME cắt đường tròn tại F (F
khác E), đường thẳng AF cắt MO tại N, H là giao điểm của MO và AB.


1) Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn
2)Chứng minh: MN2<sub> = NF.NA và MN = NH </sub>


3) Chứng minh:
2
2


HB EF


1


HF MF <b>. </b>


<b>Câu 5 (1,0 điểm) Cho </b><i>a b c</i>, , là ba số thực dương thỏa mãn: <i>a b c</i>  3. Tìm giá trị nhỏ


nhất của biểu thức: M = 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>



  


 


   .


<b>…HẾT … </b>


Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>HẢI DƯƠNG </b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>


<b>Mơn thi: TỐN </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN </b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: </b>


1) (2<i>x</i>1)(<i>x</i> 2) 0 2) 3 5
3


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


  




<b>Giải </b>


1) Ta có: (2 1)( 2) 0 2 1 0
2 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


  <sub>  </sub>


 


Với 2 1 0 1
2


<i>x</i>   <i>x</i>


Với <i>x</i>    2 0 <i>x</i> 2


Vậy phương trình có hai nghiệm: 1; 2
2


<i>x</i> <i>x</i> 



2) Giải hệ phương trình sau: 3 5 (1)


3 (2)


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


  


Từ phương trình (2) thay <i>y</i> 3 <i>x</i> vào phương trình (1) ta được: 3<i>x</i>  3 <i>x</i> 5 <i>x</i> 1<sub>. </sub>


Với <i>x</i>  1 <i>y</i> 2<sub>.Vậy hệ phương trình có nghiệm: </sub> 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>




 

<b>Câu 2 (2,0 điểm) </b>


1) Cho hai đường thẳng (d): <i>y</i>   <i>x</i> <i>m</i> 2 và (d’): <i>y</i>(<i>m</i>22)<i>x</i>3. Tìm <i>m</i> để (d)
và (d’) song song với nhau.


2) Rút gọn biểu thức: P = 2 :1



2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>




 


   


  với <i>x</i>0;<i>x</i>1;<i>x</i>4.
<b>Giải </b>


1) Để hai đường thẳng (d) và (d’) song song với nhau thì:


2


1 2


2 3
<i>m</i>


<i>m</i>


  



 


2
1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
 
 





1
1
<i>m</i>
<i>m</i>


 

  <sub></sub>


   <i>m</i> 1. Vậy m = -1 là giá trị cần tìm.


2) Ta có: P = 2 :1


( 1)( 2) ( 2) 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    




 


   


  =


2 ( 1) 2


.


( 1)( 2) 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


  


= 2 2



( 1)( 1)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  =


2(1 ) 2


( 1)( 1) 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  


<b>Câu 3 (2,0 điểm) </b>


1) Tháng đầu hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy. Tháng thứ hai do cải tiến kỹ thuật
nên tổ I vượt mức 10% và tổ II vượt mức 12% so với tháng đầu vì vậy hai tổ đã sản xuất
được 1000 chi tiết máy. Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?



2) Tìm

<i>m</i>

để phương trình: 2


5 3 1 0


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>  (

<i>x</i>

là ẩn,

<i>m</i>

là tham số) có hai nghiệm
1; 2


<i>x x</i> thỏa mãn <i>x</i>13 <i>x</i>23 3<i>x x</i>1 2 75.
<b>Giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>N</b></i> <i><b>H</b></i>
<i><b>F</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>M</b></i> <i><b>O</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>


ĐK: <i>x y</i>, <i>N</i>*.


Theo giả thiết ta có: <i>x</i> <i>y</i> 900 (1)


Sau khi cải tiến kỹ thuật, trong tháng thứ hai:


Tổ I sản xuất được <i>1,1x</i>chi tiết máy, tổ II sản xuất được <i>1,12 y</i>chi tiết máy
Theo giả thiết ta có: 1,1<i>x</i>1,12<i>y</i>1000 (2)



Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 900


1,1 1,12 1000
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>




Giải hệ phương trình được 400
500
<i>x</i>
<i>y</i>




 


 (thỏa mãn)


Vậy trong tháng đầu tổI sản xuất được 400 chi tiết, tổ II sản xuất được 500 chi tiết.
2) Để PT có hai nghiệm <i>x x</i>1; 2 thì:  25 12 <i>m</i>  4 0 29 12 <i>m</i>0


29
12



<i>m</i>


 


Ta có: 3 3 2


1 2 3 1 2 75 ( 1 2)[( 1 2) 1 2] 3 1 2 75 0


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>  <i>x x</i>   (*)
Theo định lý Vi-et ta có: 1 2


1 2


5
3 1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>m</i>
  


 <sub></sub> <sub></sub>


 thay vào (*) ta được


1 2 1 2


(<i>x</i> <i>x</i> )(26 3 ) 3(3 <i>m</i>  <i>m</i>26) 0 (<i>x</i>  <i>x</i> 3)(26 3 ) <i>m</i> 0



1 2
26


3
3 0
<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 





  


Kết hợp với điều kiện thì m =


26


3 khơng thỏa mãn.


Kết hợp <i>x</i>1  <i>x</i>2 3 0 với hệ thức Vi - et ta có hệ:


1 2 1


1 2 2


1 2



3 0 1


5 4


3 1 5


( / )
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>t m</i>





    





      


 



 <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub> </sub>




.


Vậy m = 5


3 là giá trị cần tìm.


<b>Câu 4 (3,0 điểm)Cho đường trịn tâm O, bán kính R. Từ một điểm M ở ngồi đường trịn kẻ </b>
hai tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng
song song với MO cắt đường tròn tại E (E khác A), đường thẳng ME cắt đường tròn tại F (F
khác E), đường thẳng AF cắt MO tại N, H là giao điểm của MO và AB.


1) Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn
2) Chứng minh: MN2<sub> = NF.NA và MN = NH </sub>


3) Chứng minh:
2
2


HB EF


1


HF MF .



<b>Giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta có 0


90


<i>MAO</i> , 0


90


<i>MBO</i> (theo t/c của tiếp tuyến và bán kính)


Suy ra: 0


180


<i>MAO</i><i>MBO</i> <sub>.Vậy tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn. </sub>
2) Chứng minh: MN2<b><sub> = NF.NA và MN = NH </sub></b>


Ta có E / /<i>A</i> <i>MO</i> <i>A M</i>E <i>EMN, mà AEM</i> <i>MAF</i>suy ra<i>EMN</i> <i>MAF</i>
<i>NMF</i>


 <i> và NAM</i> có: <i>MNA</i> chung; <i>EMN</i> <i>MAF</i>
<i>nên NMF</i> <i> đồng dạng với NAM</i>


 



2


. 1



<i>NM</i> <i>NA</i>


<i>NM</i> <i>NF NA</i>


<i>NF</i> <i>NM</i>


   


<i>Mặt khác có: ABF</i> <i>AEF</i> <i>ABF</i><i>EMN hay HBF</i><i>FMH</i>
MFHB là tứ giác nội tiếp


<i>FHM</i> <i>FBM</i> <i>FAB</i>


   <i>hay FHN</i> <i>NAH</i>


<i>Xét NHF</i> <i> và NAH</i> có: <i>ANH chung; NHF</i><i>NAH</i>


 <i>NHF đồng dạng NAH</i> 2

 



. 2


<i>NH</i> <i>NA</i>


<i>NH</i> <i>NF NA</i>


<i>NF</i> <i>NH</i>


   



Từ (1) và (2) ta có NH = HM
3) Chứng minh:


2
2


EF
1
<i>HB</i>


<i>HF</i> <i>MF</i>  <b>. </b>


Xét <i>M</i>AF và <i>ME</i>A<i> có: AME chung, MAF</i> <i>MEA</i>
suy ra <i>M</i>AF đồng dạng với <i>ME</i>A


<i>ME</i> <i>MA</i> <i>AE</i>


<i>MA</i> <i>MF</i> <i>AF</i>


   <i>ME</i> <i>AE</i>2<sub>2</sub>


<i>MF</i> <i>AF</i>


  (3)


Vì MFHB là tứ giác nội tiếp 0 0


90 90


<i>MFB</i> <i>MHB</i> <i>BFE</i>



     và


0


90


<i>AFH</i> <i>AHN</i>  <i>AFE</i><i>BFH</i>


<i>AEF</i>


 và <i>HBF có: EFA BFH</i> <i>; FEA FBA</i>
suy ra <i>AEF</i> đồng dạng với <i>HBF</i>


2 2


2 2


<i>AE</i> <i>HB</i> <i>AE</i> <i>HB</i>
<i>AF</i> <i>HF</i> <i>AF</i> <i>HF</i>


    <sub> (4) </sub>


Từ (3) và (4) ta có


2 2 2 2


2 2 1 2 2 1


<i>ME</i> <i>HB</i> <i>MF</i> <i>FE</i> <i>HB</i> <i>FE</i> <i>HB</i> <i>HB</i> <i>FE</i>



<i>MF</i> <i>HF</i> <i>MF</i> <i>HF</i> <i>MF</i> <i>HF</i> <i>HF</i> <i>MF</i>




        


<b>Câu 5 (1,0 điểm) Cho </b><i>a b c</i>, , là ba số thực dương thỏa mãn: <i>a b c</i>  3. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức: M = 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


  


 


   .


<b>Giải </b>
Vì:


2


2 2


1 ( 1)



1


1 1


<i>a</i> <i>b a</i>


<i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


 <sub>  </sub> 


  ;


2


1<i>b</i> 2<i>b</i> nên


2
2


1 ( 1)


1 1


1 2 2


<i>a</i> <i>b a</i> <i>ab b</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


 <sub>  </sub>  <sub>  </sub> 


Tương tự: 1<sub>2</sub> 1


1 2


<i>b</i> <i>bc c</i>


<i>b</i>
<i>c</i>


 <sub>  </sub> 


 ; 2


1


1


1 2


<i>c</i> <i>ca</i> <i>a</i>


<i>c</i>
<i>a</i>



 <sub>  </sub> 




Suy ra M 3 ( ) ( )


2


<i>a b c</i> <i>ab bc ca</i>


<i>a b c</i>     


     3 3 ( )


2


<i>ab bc ca</i>


  


 


Chứng minh được: 2


3(<i>ab bc ca</i>  )(<i>a b c</i>  ) 9<i>ab bc ca</i>  3 3 ( ) 0
2


<i>ab bc ca</i>



  


  .


Suy ra M3.


</div>

<!--links-->

×