Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

52. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Khánh Hòa năm học 2018-2019(chuyên)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 </b>


<b>KHÁNH HÒA </b> <b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ Q ĐƠN </b>




<b><sub>Năm học 2018 - 2019</sub></b>





<b>Mơn thi</b>

<b>: TỐN (CHUYÊN) </b>
<b> Ngày thi: 06/6/2018 </b>


<i>(Thời gian: 150 phút - không kể thời gian phát đề) </i>




<b>Bài 1: (3,00 điểm) </b>


a) Giải phương trình 2


2 2 3 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x</i> .


b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số <i>abc</i> sao cho <i>a b c</i>, , là độ dài ba cạnh của một tam
giác cân.


<b>Bài 2: (2,00 điểm) </b>


a)

Chứng minh rằng với mọi số thực <i>a b c</i>, , ta ln có

2 2 2 2



2 .


<i>a b c</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>ab bc</i> <i>ca</i>



b)

Cho ba số <i>x y z</i>, , khác 0 đồng thời thỏa mãn 1


2


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> , 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 4


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>  và


1 1 1


0


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> . Tính giá trị biểu thức







2017 2017 2019 2019 2021 2021


<i>Q</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> .


<b>Bài 3: (3,00 điểm) Cho đường trịn </b>( )<i>O</i> đường kính <i>BC</i> và <i>H</i> là một điểm nằm trên đoạn thẳng


<i>BO</i> (điểm <i>H</i> không trùng với hai điểm <i>B</i> và <i>O</i>). Qua <i>H</i> vẽ đường thẳng vng góc với <i>BC</i>, cắt


đường tròn ( )<i>O</i> tại <i>A</i> và <i>D</i>. Gọi <i>M</i> là giao điểm của <i>AC</i> và <i>BD</i>, qua <i>M</i> vẽ đường thẳng vng góc


với <i>BC</i> tại <i>N</i>.


a) Chứng minh rằng <i>MNBA</i> là tứ giác nội tiếp.
b) Tính giá trị của



2


2 <i>BO</i> <i>OH</i>


<i>P</i>


<i>AB</i> <i>BH</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


  .


c) Từ <i>B</i> vẽ tiếp tuyến với đường tròn ( )<i>O</i> , cắt hai đường thẳng <i>AC</i> và <i>AN</i> lần lượt tại <i>K</i> và


<i>E</i>. Chứng minh rằng đường thẳng <i>EC</i> luôn đi qua trung điểm <i>I</i> của đoạn thẳng <i>AH</i> khi điểm <i>H</i>di
động trên đoạn thẳng <i>BO</i>.


<b>Bài 4: (1,00 điểm) </b>


Với <i>a b c</i>, , là các số thực dương thỏa mãn điều kiện <i>a b c</i>  <i>abc</i><b>. Chứng minh rằng </b>


2 2


2


1 1


1 1



<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


    .


<b>Bài 5: (1,00 điểm) </b>


Để tiết kiệm chi phí vận hành đồng thời đưa du khách tham quan hết 18 danh lam thắng cảnh
trong tỉnh K, Công ty Du lịch lữ hành KH đã thiết lập các tuyến một chiều như sau: nếu có tuyến đi
từ <i>A</i> đến <i>B</i> và từ <i>B</i> đến <i>C</i> thì sẽ khơng có tuyến đi từ <i>A</i> đến <i>C</i>. Hỏi có bao nhiêu cách thiết lập để


đi hết 18 địa điểm trên ?


<b> HẾT </b>


- Đề thi có 01trang;


- Giám thị khơng giải thích gì thêm.


Họ và tên thí sinh: . . . SBD: . . . ./Phòng: . . .
Giám thị 1: . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ Q ĐƠN </b>
MƠN: TỐN (CHUN)



<b>NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>
<b>- Hướng dẫn chấm có 04 trang; </b>


<b>- Các cách giải khác đúng, cho điểm tối đa phần tương ứng. </b>


<b>Bài </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>Bài 1 </b>
<b>(3,00đ) </b>


<b>a) Giải phương trình </b><i>x</i>22<i>x</i> 2 3<i>x x</i>1<b>. </b> <b><sub>2,00 </sub></b>
Điều kiện <i>x</i> 1, ta có


2


2 2 3 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x</i> <i>x</i>23<i>x x</i> 1 2(<i>x</i> 1) 0. 0,5
Đặt <i>u</i><i>x v v</i>à  <i>x</i> 1 0, Phương trình đã cho trở thành <i>u</i>23<i>uv</i>2<i>v</i>2 0. 0,5


<i>u v u</i>



2<i>v</i>

0


    0


2 0 2


<i>u v</i> <i>u</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>



  


 


<sub></sub> <sub></sub>


  


  0,5


TH1: <i>u</i><i>v</i> ta có 1 0 <sub>2</sub> 1 5


2
1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


  <sub></sub>  


 



 .


TH2: <i>u</i>2<i>v</i> ta có 2 1 0 <sub>2</sub> 2 2 2


4( 1)
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub></sub>   


 


 .


Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của phương trình đã cho là 2 2 2, 1 5
2


<i>x</i>  <i>x</i>  .


0,5


<b> b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số </b><i><b>abc sao cho , ,</b><b>a b c là độ dài ba cạnh của </b></i>


<b>một tam giác cân. </b> <b>1,00 </b>



TH1: lập thành tam giác đều thì <i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i> 0, có 9 số lập được. <sub>0,25 </sub>
TH2: Xét <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>. Vì a+ b> c nên


(2,2,c) có 2 cách chọn c, lập được 2 số.
(3,3,c) có 4 cách chọn c, lập được 4 số.
(4,4,c) có 6 cách chọn c, lập được 6 số.


Bắt đầu từ bộ a = b 5 trở đi thì <i>a</i> <i>b</i> 10 thì dù chọn c là số bất kì từ 1 đến 9 (khơng tính
trường hợp trùng với a, b) thì ta đều có a+b>c.


Chọn a, b có 5 cách chọn, Chọn c có 8 cách chọn. Nên có 8.5 = 40 cách chọn, lập được 40
số.


0,25


Vì vai trị a, b, c là như nhau nên có ( 2+4+6+40)×3 = 156 số. <sub>0,25 </sub>


Vậy có 9+156 = 165 số cần tìm. 0,25


<b> Bài 2 </b>
<b>(2,00đ) </b>


<b> a) Cho , ,</b><i><b>a b c là các số thực. Chứng minh rằng </b></i>


<b> </b>

<i>a b c</i> 

2 <i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2 2

<i>ab bc</i> <i>ca</i>

. <b>1,00 </b>
Ta có <i>VT</i> 

<i>a b c</i> 

2 <sub></sub>

<i>a b</i> 

<i>c</i><sub></sub>2

<i>a b</i>

22

<i>a b c c</i>

 2 0,5





2 2 2


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab bc ca</i> <i>VP</i>


       . (Điều phải chứng minh) 0,5


<b> b) Cho ba số </b> <i>x y z</i>, , <b> khác </b> 0<b> đồng thời thỏa mãn </b> 1


2


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> <b>, </b>


2 2 2


1 1 1 1


4


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>  <b>, </b> <b>và </b>


1 1 1


0


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> <b>. </b> <b>Tính </b> <b>giá </b> <b>trị </b> <b>biểu </b> <b>thức </b>


2017 2017



2019 2019



2021 2021




<i>Q</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <b>. </b>


<b>1,00 </b>


Ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>




2 2 2 2 2 2 2 2 2


2


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


4 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


   


            <sub></sub>   <sub></sub>


 


2


1 1 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 
<sub></sub>   <sub></sub>


  .( theo câu a)
Mà 1 1 1 0


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> , suy ra


1 1 1


2. (1)
<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>


Mặt khác 1 1 2


2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


    


  . (2)


0,25


Từ (1) và (2) suy ra









1 1 1 1


(<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx x</i>)( <i>y</i> <i>z</i>) <i>xyz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> 0


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>            .


0,25


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>x</i>


 


<sub></sub>  


  


do đó <i>x</i>2021 <i>y</i>2021,<i>y</i>2017  <i>z</i>2017,<i>z</i>2019  <i>x</i>2019. Vậy<i>Q</i>0. 0,25


<b>Bài 3 </b>
<b>(3,00đ) </b>


<b> Cho đường tròn ( )</b><i><b>O đường kính </b>BC</i><b> và </b><i>H</i><b> là một điểm nằm trên đoạn thẳng </b>



<i>BO</i><b> (điểm </b><i>H</i><b> không trùng với hai điểm </b><i>B</i><b> và </b><i>O</i><b>). Qua </b><i>H</i><b> vẽ đường thẳng vng góc </b>
<b>với </b> <i>BC</i><b>, cắt đường tròn ( )</b><i><b>O tại </b></i> <i>A</i><b>và </b> <i>D</i><b>. Gọi </b> <i>M</i> <b>là giao điểm của </b> <i>AC</i><b> và </b><i>BD</i><b>, qua </b>


<i>M</i> <b>vẽ đường thẳng vng góc với </b><i>BC</i><b> tại </b><i>N</i>.


<b>a) Chứng minh rằng </b><i>MNBA</i><b> là tứ giác nội tiếp. </b>


<b>1,00 </b>


Ta có <i>BAC</i>900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) <i>BAM</i> 900. 0,25


Mặt khác 0


90


<i>MNB</i> . 0,25


Suy ra Tứ giác MNBA có 0 0 0


90 90 180


<i>BAM</i><i>MNB</i>   . 0,25


Suy ra tứ giác MNBA là tứ giác nội tiếp đường trịn đường kính MB. 0,25


<b>b) Tính giá trị của </b>


2



2 <i>BO</i> <i>OH</i>


<i>P</i>


<i>AB</i> <i>BH</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


  <b>. </b> <b>1,00 </b>


Ta có <i>ABC</i> vng tại A, nên:


2 2


2


<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>BH</i>


<i>BC</i> <i>BO</i>


  . 0,25


2 2 2


2
2



<i>AB</i> <i>BO</i> <i>AB</i>


<i>OH</i> <i>BO</i> <i>BH</i> <i>BO</i>


<i>BC</i> <i>BO</i>




     . 0,25


2


2 2


2


2


2 1


<i>OH</i> <i>BO</i> <i>AB</i> <i>BO</i>


<i>BH</i> <i>AB</i> <i>AB</i>


  


  <sub></sub> <sub></sub> 


  0,25



Vậy P = 1. 0,25


<b>c) Từ </b><i>B</i><b>vẽ tiếp tuyến với đường tròn ( )</b><i>O</i> <b>, cắt hai đường thẳng </b><i>AC</i><b> và </b><i>AN</i><b> lần </b>
<b>lượt tại </b><i>K</i><b> và </b><i>E</i><b>. Chứng minh rằng đường thẳng </b> <i>EC</i><b> luôn đi qua trung điểm </b> <i>I</i> <b> của </b>
<b>đoạn thẳng </b><i>AH</i><b> khi điểm </b><i>H</i><b> di động trên đoạn thẳng </b><i>BO</i><b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Ta thấy MBN</i><i>DBC</i> (đối đỉnh)
<i>DBC</i><i>DAC</i> ( Tứ giác DBAC nội tiếp)
Suy ra <i>MBN</i><i>DAC</i><i>NMB</i><i>BCA</i>(1)


<i>Tứ giác MNBA nội tiếp nên ta có NMB NAB</i> (2)
Tam giác OAC cân tại O <i>BCA</i><i>OAC</i> (3)


<i>Từ (1), (2), (3) suy ra NAB OAC</i> <i>OAC</i><i>BAO</i><i>NAB</i><i>BAO</i><i>BAC</i> <i>NAO</i>
Mà <i>BAC</i>900 <i>NAO</i>900


Suy ra NA là tiếp tuyến của (O).


<i>Theo tính chất tiếp thuyến ta có EA=EB và EAB EBA</i> .


0,25


Trong tam giác vng KAB, ta có <i>EAB</i><i>EBA</i><i>BKA</i><i>EAK</i> (Phụ với 2 góc bằng nhau)


<i>KAE</i>


 cân tại E<i>AE</i><i>KE</i><i>EB</i><i>KE</i> 0,25


Mặt khác AH//BK ( cùng vng góc với AB)



AI//KE <i>CI</i> <i>AI</i>


<i>CE</i> <i>KE</i>


  (Định lý Thales)


HI//EB <i>CI</i> <i>HI</i>


<i>CE</i> <i>BE</i>


  (Định lý Thales) <i>AI</i> <i>HI</i>


<i>KE</i> <i>BE</i>


 


0,25


<i>Mà KE</i><i>EB, suy ra AI</i> <i>HI</i> nên I là trung điểm đoạn thẳng AH. 0,25


<b>Bài 4 </b>
<b>(1,00đ) </b>


<b> Với , ,</b><i><b>a b c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện </b></i> <i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i><b>. Chứng minh </b>


<b>rằng </b>


2 2



2


1 1


1 1


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


    <b>. </b> <b>1,00 </b>


Ta có <i>a b c</i> <i>abc</i> 1 1 1 1


<i>bc</i> <i>ca</i> <i>ab</i>


       . Đặt 1 <i>x</i>
<i>a</i>  ,


1


<i>y</i>
<i>b</i> ,


1



<i>z</i>
<i>c</i> 


Khi đó <i>x y z</i>, , 0 và <i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>1. Vì vậy


0,25










2 2 2


2 2 2


2


2 2 2 2


2 2 2


2 2


1 1 1


1 1 1 1 1


1


1 1 1 1 1 1 0



1 1 1


1 1 1 1 0 (4)


<i>a</i> <i>b</i> <i>z</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>z</i>


<i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>



         


   



      


0,25


Ta có: 1<i>x</i>2 1<i>y</i>2  1<i>x</i>2<i>y</i>2<i>x y</i>2 2 

1<i>xy</i>

 

2 <i>x</i> <i>y</i>

 

2  <i>x</i><i>y</i>

1<i>z</i>2 . 0,25


 









2 2


2 2


2 2


2 2


1 1


4 1 1 1 1 0


1 1


1 1 1 1 0


<i>z</i> <i>z x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i>



<i>z</i>


<i>z</i> <i>xz</i> <i>yz</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i>


   


      


   


      










2 2


2 2


2


2 2


1 1 1



1 1 1 1 0


1


1 1 1 1 0, , , 0.


<i>z</i> <i>xy</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i>


<i>xy</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y z</i>


<i>z</i>


   


      




        


Ta có điều phải chứng minh.


0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>(1,00đ) </b> <b>lam thắng cảnh trong tỉnh K, Công ty Du lịch lữ hành KH đã thiết lập các tuyến một </b>


<b>chiều như sau: nếu có tuyến đi từ </b><i>A</i><b>đến </b><i>B</i><b> và từ </b><i>B</i><b> đến </b><i>C</i><b> thì sẽ khơng có tuyến đi từ </b>


<i>A</i><b> đến </b><i>C<b>. Hỏi có bao nhiêu cách thiết lập để đi hết 18 địa điểm trên? </b></i>


Gọi A là địa điểm có nhiều tuyến đường nhất (gồm cả đường xuất phát từ A và đường đi đến
A). Ta chia các địa điểm còn lại thành 3 loại:


Loại 1: các tuyến đường xuất phát từ A có n(1) = m tuyến đường.
Loại 2: các tuyến đường đi đến A có n(2) = n tuyến đường.
Loại 3: khơng có tuyến đi và đến từ A có n(3) = p tuyến đường.
Khi đó: m+n+p = 17.


0,25


Số tuyến đường liên quan đến A có m + n tuyến.


Số tuyến đường khơng liên quan đến A không vượt quá<i>p m n</i>

.
Số tuyến đường liên quan đến loại 1 và 2 khơng vượt q .<i>m n . </i>


0,25




2

2 2 2


3



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>ab bc</i> <i>ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab bc</i> <i>ca</i>


2 2 2

 

 

2

 

2

2


2 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 2 <i>ab bc ca</i> <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i> 0,


             với mọi số thực


, ,


<i>a b c</i>. Do đó



2


3
<i>a b c</i>
<i>ab bc ca</i>     .(5)


Gọi <i>S</i>là số cách thiết lập đi hết 18 địa điểm, áp dụng (5)


 



2


1


. . 1 1 108


3
<i>m n</i> <i>p</i>



<i>S</i>   <i>m n</i> <i>p m n</i> <i>m n</i><i>m n</i> <i>p</i> <i>m n p</i>       .


Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi


6
18


1 6 6


3


5


<i>m</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>n</i>


<i>p</i>





     <sub></sub> 


 


0,25



Vậy có thể thiết lập tối đa 108 tuyến đường một chiều để đi hết 18 địa điểm đã cho. 0,25


</div>

<!--links-->

×