Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

56. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Nam Định năm học 2016-2017 (chuyên)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.08 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>NAM ĐỊNH</b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>
<b>Năm học 2016 - 2017</b>


<b>Mơn: TỐN (chung) - ĐỀ 1</b>


<b>Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên</b>
<i>Thời gian làm bài: 120 phút. </i>


(Đề thi gồm: 01 trang)
<i><b>Câu 1 (2,0 điểm).</b></i>


1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức 1 2 .
3


<i>A</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




2) Tính giá trị của biểu thức <i><sub>B</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>  với </sub><sub>9</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub> <sub>3.</sub>


<i> 3) Tính bán kính của đường trịn ngoại tiếp hình vng ABCD , biết cạnh AB</i> cm.5
4) Tìm các tọa độ giao điểm của đường thẳng <i>y</i>  <i>x</i> 2 và parabol <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 2<sub>.</sub>


<i><b>Câu 2 (1,5 điểm). Cho biểu thức </b></i> 3

2

2 1


2 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


  


    (với <i>x</i>�0; <i>x</i>� ).1


1) Chứng minh 3
2


<i>x</i>
<i>P</i>


<i>x</i>





 .


2) Chứng minh rằng nếu <i>x</i>�0;<i>x� thì P �</i>1 3
2.


<i><b>Câu 3 (2,5 điểm). </b></i>


1) Cho phương trình <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub><sub>  (với m là tham số).</sub></i><sub>2 0</sub>


<i>a) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x x</i>1, 2


thỏa mãn 2 2


1  2  4 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x .</i>


<i>b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm lớn hơn 2.</i>


2) Giải hệ phương trình


2 2


2 0


2 2 2 2 0.


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy x y</i>


<i>x y</i> <i>x</i>


�     






    





<i><b>Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD , kẻ AH vng góc với BD tại H và </b>HE HF</i>,
lần lượt vng góc với <i>AB AD tại E và F . Gọi K , M lần lượt là trung điểm của HD ,</i>,


<i>BC và I là giao điểm của AH với EF .</i>


<i> 1) Chứng minh I là trực tâm của tam giác ABK</i>.
<i> 2) Chứng minh tứ giác ABMK là tứ giác nội tiếp.</i>
3) Chứng minh <i><sub>AH</sub></i>3 <sub></sub><i><sub>BE BD DF</sub></i><sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub>


<i><b>Câu 5 (1,0 điểm). Xét , ,</b>x y z là các số thực dương thỏa mãn xy yz zx</i>   . Tìm giá trị nhỏ1


nhất của biểu thức 2 2 2


1 1 1


.


4 2 4 2 4 2


<i>S</i>


<i>x</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>zx</i> <i>z</i> <i>xy</i>


  



     


---


HẾT---Họ và tên thí sinh:………..
Số báo danh:………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>NAM ĐỊNH</b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN</b>
<b>CHẤM</b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10</b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>


<b>Năm học 2016 - 2017</b>
<b>Mơn: TỐN (chung) - Đề 1</b>
<b>Dành cho học sinh thi vào các</b>


<b>lớp chuyên tự nhiên</b>
(Hướng dẫn chấm gồm 03


trang)


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b> <b><sub>(2,0đ)</sub></b>



1)


Biểu thức 1 2


3


<i>A</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 xác định


1 0 1


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 � �


� �


�<sub>�</sub> � <sub>�</sub>


� �



� � . 0,5


2) <sub>Ta có </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


3 3


<i>B</i> <i>x</i>     . <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Với <i>x</i> 3 3, ta có <i>B</i> 3 3 3  

3 3

 .3


0,5


3) <i><sub>Đường trịn ngoại tiếp hình vng ABCD có đường kính </sub><sub>AC</sub></i> <sub></sub><sub>5 2</sub><sub> cm.</sub>


Suy ra bán kính đường trịn đó là 5 2


2 2


<i>AC</i>


<i>R</i>  cm. 0,5


4)


Xét phương trình 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2 0</sub> 1


2.


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





   �    <sub>� � </sub>



Với <i>x</i>1� <i>y</i>1; với <i>x</i> 2� <i>y</i>4.


Tọa độ các giao điểm cần tìm là

 

1;1 và

2;4

.


0,5


<b>Câu 2</b> <b>(1,5đ)</b>


1)


Ta có












2


2 1 1


3 6



1 2 1 2 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




  


      0,25


3 6



4 4

1


1 2


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     





  0,25


2



3



1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  0,25






11



32

32


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>


 





  . 0,25


2) <sub>3</sub> <sub>1</sub>


1


2 2


<i>x</i>
<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  


  .


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Với <i>x</i>�0; <i>x</i>� ta có1 2 2 1 1 1 1 3 3.


2 2 2


2 2


   � ��



 


<i>x</i> <i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> 0,25


<b>Câu 3</b> <b>(2,5đ)</b>


1.a) <sub>Ta có </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1 4 2 2 6 9 3


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


          . 0,25


Phương trình có hai nghiệm phân biệt <i>x x </i>1, 2 � ۹ 0 <i>m</i> 3. 0,25


Theo hệ thức Viet ta có 1 2


1 2


1


. 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>



  


� <sub></sub> <sub></sub>



2


2 2


1  2  4 1 2 � 1 2 3 1 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


2

<sub>2</sub>


1 3 2 2 4 4 3 0


1
3


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


      


� �





� � <sub>�</sub>


0,25


Đối chiếu điều kiện ta được <i>m</i> là giá trị cần tìm.1 0,25
1.b)


 



2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2 0</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> 2


1.


<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x m</i>


<i>x m</i>





     �     <sub>� � </sub>


� 0,25


Phương trình có nghiệm lớn hơn 2 khi và chỉ khi <i>m</i> 1 2�<i>m</i>3. 0,25


2)


 



 



2 2


2 0 1


2 2 2 2 0 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy x y</i>


<i>x y</i> <i>x</i>


�     





    





Điều kiện: 2<i>x y</i> �2


(1) �

<i>x y</i>

 

2<i>x y</i>

 

 <i>x y</i>

0�

<i>x y</i>

 

2<i>x y</i>  1

0



0,25


<i>x</i> <i>y</i>


� <sub> vì 2</sub><i>x y</i><sub>   do 2</sub>1 0 <i>x y</i> � .2 0,25


<i> Thế y x</i> vào (2) ta được 3 2 2 2<i>x</i>  <i>x</i> 0,25


2


1


2.


4 11 6 0


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







�<sub>�   </sub> �





Với <i>x</i>2�<i>y</i>2(thỏa mãn điều kiện)


Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất

<i>x y</i>;

  

 2;2 .


0,25


<b>Câu 4</b> <b>(3 đ)</b>


1)


<i>Tứ giác AEHF là hình chữ nhật, suy</i>


<i>ra I là trung điểm của AH</i> 0,25


<i>IK</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>KI</i>  <i>AB</i>


� (<i>AD</i> <i>AB )</i> 0,25


<i>Xét ABK</i> <i> có KI</i> <i>AB và AI</i> <i>BD</i> (giả thiết),


<i>suy ra I là trực tâm của </i><i>ABK</i>. 0,25


2) <i>BI</i>  <i>AK</i> <i>( I là trực tâm của ABK</i> ) (1) 0,25


<i>IK song song AD , </i> 1


2




<i>IK</i> <i>AD ( IK là đường trung bình của AHD )</i>


<i>� IK song song BM , IK</i> <i>BM</i>


<i>Do đó tứ giác BMKI là hình bình hành </i>�<i>BI song song MK (2)</i>


0,25


<i>Từ (1) và (2) suy ra MK</i>  <i>AK</i> hay �<i><sub>AKM</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub>0<sub>.</sub> <sub>0,25</sub>


� <sub></sub> � <sub></sub><sub>90</sub>0 <sub></sub><sub>90</sub>0 <sub></sub><sub>180</sub>0


<i>ABM</i> <i>AKM</i> <i>, do đó tứ giác ABMK là tứ giác nội tiếp.</i> 0,25
3) <i>Vì ABD</i> <i> vng tại A có AH là đường cao nên <sub>AH</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>BH DH</sub></i><sub>.</sub> <sub>0,25</sub>


Do đó <i><sub>AH</sub></i>3 <sub></sub><i><sub>BE BD DF</sub></i><sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>�</sub> <i><sub>AH AH</sub></i><sub>.</sub> 2 <sub></sub><i><sub>BE BD DF</sub></i><sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>�</sub> <i><sub>AH BH DH</sub></i><sub>.</sub> <sub>.</sub> <i><sub>BE BD DF</sub></i><sub>.</sub> <sub>.</sub>


.<i>BH</i>. . .<i>BE</i>. .


<i>AH</i> <i>DH</i> <i>BE DF</i> <i>AH</i> <i>DH</i> <i>BE DF</i>


<i>BD</i>  <i>BA</i> 


� � <i> ( HE song song AD ).</i> 0,25


.


. .



<i>AH DH</i>


<i>DF</i> <i>AH DH</i> <i>AB DF</i>


<i>BA</i>  


� � (*) 0,25


<i>ABH</i>


 <i> đồng dạng với DHF</i> (g.g), do đó <i>AH</i> <i>DF</i> <i>AH DH</i>. <i>AB DF</i>.


<i>AB</i>  <i>DH</i> �  .


Suy ra (*) đúng. Vậy <i><sub>AH</sub></i>3 <sub></sub><i><sub>BE BD DF</sub></i><sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub>


0,25


<b>Câu 5</b> <b>(1 đ)</b>


Ta có 2 2 2


1 1 1


4<i>x</i>  <i>yz</i>2  4<i>x</i> <i>yz</i>2(<i>xy yz zx</i>  ) 4<i>x</i> 2<i>xy yz</i> 2<i>zx</i>


<sub></sub>

<sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i><sub></sub>

<sub> </sub>

1<sub>2</sub><i><sub>x z</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

.


Tương tự, ta có <i>S</i> 

<sub></sub>

<sub>2</sub><i><sub>x y</sub></i><sub></sub>

<sub> </sub>

1<sub>2</sub><i><sub>x z</sub></i><sub></sub>

<sub> </sub>

 <sub>2</sub><i><sub>y z</sub></i><sub></sub>

<sub> </sub>

1<sub>2</sub><i><sub>y x</sub></i><sub></sub>

<sub> </sub>

 <sub>2</sub><i><sub>z x</sub></i><sub></sub>

<sub> </sub>

1<sub>2</sub><i><sub>z y</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>




0,25


� <i>S</i> 

<sub></sub>

<sub>2</sub><i><sub>xz yz</sub></i><sub></sub> <i>yz</i>

<sub> </sub>

<sub>2</sub><i><sub>xy yz</sub></i><sub></sub>

<sub> </sub>

 <sub>2</sub><i><sub>xy xz</sub></i><sub></sub> <i>xz</i>

<sub> </sub>

<sub>2</sub><i><sub>yz xz</sub></i><sub></sub>

<sub> </sub>

 <sub>2</sub><i><sub>yz xy</sub></i><sub></sub> <i>xy</i>

<sub> </sub>

<sub>2</sub><i><sub>xz xy</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

0,25


Với mọi ,<i>a b ta có </i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2


2 2


0 4 .


4


<i>a b</i>
<i>a b</i> � �� <i>a b</i> <i>ab</i> <i>ab</i> 


Áp dụng bất đẳng thức trên ta được:


2

2

2


2 2 2 2 2 2 2 2 2


4 4 4


 





     


<i>yz</i> <i>xz</i> <i>xy</i>


<i>S</i>


<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


0,25


2


1


1


2 2 2


4


<i>xy yz zx</i>
<i>S</i>


<i>xy yz zx</i>
<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


 


  



 


  .


Đẳng thức xảy ra khi 1
3


<i>x</i>  <i>y z</i> <i>.Vậy giá trị nhỏ nhất của S bằng 1.</i>


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Các cách giải khác đáp án nếu đúng, phù hợp với chương trình THCS, ban giám khảo
thống nhất cho điểm thành phần tương ứng.


</div>

<!--links-->

×