Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.92 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>NĂM HỌC 2018 – 2019</b>
<i>Mơn: Tốn - Lớp 12 </i>
<b>Mã đề thi </b>
<b>3</b>
<b>Họ và tên:……….Lớp:………...</b>
<b>CÂ</b>
<b>U</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>TL</b>
<b>Câu 1. </b>Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt phẳng
<i>vng góc với đường thẳng d : </i>
1 1
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub>
<b>A. </b> 2<i>x y z</i> 7 0. <b>B. </b>3<i>x</i> 2<i>y z</i> 7 0 .
<b>C. </b> 3<i>x</i> 2<i>y z</i> 7 0. <b>D. </b> 2<i>x y z</i> 7 0 .
<b>Câu 2. </b>Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>
<i>B</i>
?
<b>A. </b>
1 2 3
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1 2 3
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub>
<b>C. </b>
3 1 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1 2 3
3 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 3. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng
và
<b>A. </b> <i>H </i>
<b>Câu 4. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng
1
: 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> và </sub>
1 2
: 1 2
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>. Mệnh đề nào sau</sub>
đây đúng?
<b>A. </b><i>d</i>1//<i>d .</i>2 <b><sub>B. </sub></b><i>d</i> <sub> và </sub><i>d</i><sub> cắt nhau.</sub>
<b>C. </b><i>d</i> và <i>d</i> chéo nhau. <b>D. </b><i>d</i> và <i>d</i> trùng nhau.
<b>Câu 5. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
. Mặt phẳng
độ tâm <i>K</i> và bán kính <i>r</i><sub> của đường trịn </sub>
<b>A. </b> <i>K</i>
<b>C. </b> <i>K </i>
<b>Câu 6. </b>Viết phương trình đường thẳng đi qua <i>M</i>
<b>A. </b>
1 2
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
2
1
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>C. </b>
1 2
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>D. </b>
1 2
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
<b>Câu 7. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng
<b>A. </b>1. <b>B. </b> 3 . <b>C. </b> 6 . <b>D. </b> 9 .
<b>Câu 8. </b>Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i> viết phương trình mặt phẳng
<i>các tia Ox ,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A B C</i>, , sao cho 2 2 2
1 1 1
<i>T</i>
<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>
đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 9. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
1 1
:
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub> và mặt phẳng </sub>
Đường thẳng
<b>A. </b>
3 1 9
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b><sub>B. </sub></b>
1 1 2
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b>
1 1 2
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b><sub>D. </sub></b>
2 1 6
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 10. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. có <i>A</i>
<i>C</i> <sub>. Tính tọa độ đỉnh </sub><i><sub>A</sub></i><sub> của hình hộp.</sub>
<b>A. </b><i>A</i>
<b>Câu 11. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
. Viết phương trình mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 12. </b>Diện tích hình trịn lớn của mặt cầu
<b>A. </b>9 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>4 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>16<sub>.</sub>
<b>Câu 13. </b><i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M</i>
<b>A. </b> 6<i>x</i>4<i>y</i>3<i>z</i>12 0 <b>B. </b>6<i>x</i>4<i>y</i>3<i>z</i>1 0 .
<b>C. </b> 6<i>x</i>4<i>y</i>3<i>z</i> 1 0. <b>D. </b>6<i>x</i>4<i>y</i>3<i>z</i>12 0 .
<b>Câu 14. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>M </i>
1 5
:
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Tìm một vectơ chỉ phương <i>u</i> của đường thẳng <sub> đi qua </sub><i>M</i><sub>, vng góc với đường</sub>
thẳng <i>d</i> đồng thời cách điểm <i>A</i> một khoảng bé nhất.
<b>A. </b> <i>u </i>
. <b>B. </b> <i>u </i>
. <b>C. </b><i>u </i>
. <b>D. </b> <i>u </i>
.
<b>Câu 15. </b>Cho điểm <i>I</i>
1 6
:
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<i>. Phương trình mặt cầu có tâm I và cắt</i>
<i>đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác diện tích tam giác IAB bằng 2 6021 là:</i>
<b>A. </b>
2 2 2
1 7 5 2018.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b><sub>B. </sub></b>
<b>C. </b>
2 2 2
1 7 5 2020
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
2 2 2
1 7 5 2017.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 16. </b>Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A </i>
<b>A. </b> <i>AB .</i>76 <b>B. </b> <i>AB </i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>AB </i>6 2 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i>AB </i>2 19 <sub>.</sub>
<b>Câu 17. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i> cho điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 10 3 2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 34 . <b><sub>C. </sub></b><sub> 10 .</sub> <b><sub>D. </sub></b>
34
2 <sub>.</sub>
<b>Câu 18. </b>Trong không gian với hệ trục <i>Oxyz</i>, mặt phẳng
1 1
:
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và vng
góc với mặt phẳng
<b>A. </b><i>x</i> 2<i>y</i>1 0 . <b>B. </b> <i>x</i> 2<i>y z</i> 0. <b>C. </b> <i>x</i>2<i>y z</i> 0. <b>D. </b> <i>x</i>2<i>y</i>1 0 .
<b>Câu 19. </b>Trong không gian với hệ tọa độ<i>Oxyz</i>, cho đường thẳng có phương trình
<sub> </sub>
2 2
1 3
4 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Một trong
bốn điểm được liệt kê ở bốn phương án <i>A B C D</i>, , , dưới đây nằm trên đường thẳng . Đó là điểm nào?
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 20. </b>Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> cho <i>a </i>
và <i>b </i>
. Khẳng định nào sau
<b>đây sai?</b>
<b>A. </b><i>a b</i>,
<b>.</b> <b>B. </b><i>Vectơ a</i><i> khơng vng góc với vectơ b</i>.
<b>C. </b><i>a </i> 14
. <b>D. </b><i>Vectơ a</i><i> không cùng phương với vectơ b</i>.
<b> HẾT </b>