Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917 KB, 89 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
9 6
4 3
<i>p</i> <i>Be</i> <i>X</i> <i>Li</i>
3
2
5
3
2
1
5
2
2
<i>u U c</i>
<i>o</i>
<i>U</i>
<i>o</i>
<i>U</i>
<i>o</i>
<i>U</i>
90 <i>Th</i>
90 <i>Th</i>
' <i>c</i>
<i>f</i>
' <i>c</i>
<i>f</i>
' <i>c</i>
<i>f</i>
' <i>c</i>
<i>f</i>
os10
<i>o</i>
<i>F</i><i>F c</i> <i>t</i>
27<i>Co</i>
2
2
2
<i>T</i>
<i>qE</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
2
2
2
<i>T</i>
<i>qE</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
2
<i>T</i>
<i>qE</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
2
<i>T</i>
<i>qE</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
đ
<b>Câu 1: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng </b><i>k</i> 50 /<i>N m</i>, một đầu cố định, đầu
kia gắn với vật nhỏ khối lượng <i>m</i>1100<i>g</i>. Ban đầu giữ vật <i>m tại vị trí lị xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối</i>1
lượng <i>m</i>2 400<i>g</i> sát vật <i>m rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma</i>1
sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang 0,05. Lấy <i>g</i>10 / .<i>m s</i>2 Thời gian từ khi thả đến khi vật <i>m dừng lại là:</i>2
<b>A. 2,16 s.</b> <b>B. 0,31 s.</b> <b>C. 2,21 s.</b> <b>D. 2,06 s.</b>
<b>Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lấy g=10m/s</b>2<sub>, </sub><sub> </sub>2 <sub>10</sub>
. Nâng vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lị xo bị
nén 4cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa với tần số f = 2,5 Hz. Gốc thời gian lúc thả vật. Thời điểm lực đàn hồi
đổi chiều lần thứ 2012.
<b> A. </b>
1206
3 <i>s</i><b><sub>. B.</sub></b>
1207
3 <i>s</i><b><sub> C. 1609,6s D.</sub></b>
1205
3 <i>s</i>
<b>Câu 3: Con lắc đơn có khối lượng 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s</b>2<sub> thì chu kỳ dao động là T. Khi có</sub>
thêm điện trường E hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện
<b>A. 5 N</b> <b>B. 10 N</b> <b>C. 20 N</b> <b>D. 15 N</b>
<b>Câu 4: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra</b>
<b>A. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.</b>
<b>B. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.</b>
<b>C. có âm sắc phụ thuộc vao dạng đồ thị dao động của âm.</b>
<b>Câu 5: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm</b>
đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 80dB, tại B là 40dB. Mức cường
độ âm tại điểm M trong đoạn AB có MB = MA là :
<b>A. 34dB</b> <b>B. 46dB</b> <b>C. 26 dB</b> <b>D. 51dB</b>
<b>Câu 6: Đoạn mạch AM nối tiếp với MB, trên AM gồm R = 10 nối tiếp với tụ có điện dung C=</b>
3
10
<i>F</i>
, trên MB có
cuộn dây có điện trở thuần r =5 và hệ số tự cảm L=
1
,
20
có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số 50Hz. Tại thời điểm t điện áp tức thời trên AM là 20V thì điện áp tức thời
trên MB là 10V. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch.
<b> A. 100V. B. 100</b>
<b>Câu 7: Đoạn mạch AB, gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo</b>
đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vơn kế có điện trở vơ cùng lớn mắc giữa A và M. Điện
áp ở hai đầu mạch AB là
<b>A. 80 V.</b> <b>B. 100 V.</b> <b> C. 120 V.</b> <b>D. 200 V.</b>
<b>Câu 8: Mắc một tụ điện có điện dung C với một cuộn cảm có độ tự cảm L ta được một mạch dao động. Điện áp cực</b>
đại giữa hai bản tụ là U0, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0. Mối liên hệ giữa U0 và I0 là:
<b>A. </b>
2
0
2
0
2 2
0 0
<i>U</i> <i>I</i>
<i>L</i> <i>C</i> <b><sub>C. </sub></b>
2 2
0 0
<b>Câu 9: Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì</b>
<b>A. máy thu phải có công suất lớn.</b>
<b>B. anten thu phải đặt rất cao.</b>
<b>C. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn.</b>
<b>D. tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát.</b>
<b>Câu 10: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: bức xạ λ</b>1=560
nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng λ2 (λ2 nằm trong khoảng từ 650 nm đến 730 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân
sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ. Giá trị của λ2 là
<b>A. 700 nm.</b> <b>B. 650 nm.</b> <b>C. 670 nm.</b> <b>D. 720 nm.</b>
<b>Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc</b><sub>, màn quan sát</sub>
cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều
S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng <i>a</i> thì tại đó
là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm <i>2 a</i> thì tại M là:
<b>A. vân sáng bậc 7.</b> <b>B. vân sáng bậc 9.</b> <b>C. vân sáng bậc 8.</b> <b>D. vân tối thứ 9 .</b>
<b>Câu 12: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm) có điện áp hiệu dụng U</b>L = UR =
C
U
2 <sub> thì </sub>
<b> A. u sớm pha </b>4
so với i <b> B. u trễ pha </b>4
so với i
<b> C. u sớm pha </b>3
so với i <b> D. u trễ pha </b>3
so với i
<b>Câu 13: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy</b>
điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là
<b>A. 45kW.</b> <b>B. 18kV</b> <b>C. 2kV</b> <b>D. 54kV</b>
<b>Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều, điện áp cực đại 220V, tần số 50Hz vào hai đầu một bóng đèn ống, đèn sáng lên</b>
mỗi khi điện áp ở hai đầu bóng đèn lớn hơn hoặc bằng 110 2 V. Biết rằng trong một chu kì đèn sáng lên hai lần và
tắt hai lần. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng trong một chu kì là
<b>A. 1/4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1/2.</b> <b>D. 1 .</b>
<b>Câu 15: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên độ A, chu kì T. Tại</b>
thời điểm t1 = 0, có uM = +3cm và uN = -3cm. Ở thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A, biết sóng truyền từ N đến M. Biên
<b> A. </b>
<i>T</i>
<b> D.</b>
<b>Câu 16: phat biểu nào sau là sai khi nói về sóng dừng.</b>
<b>A. Khoảng thời gian gữa hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp bằng nửa chu kỳ sóng.</b>
<b>B. Mọi điểm trong khoảng giữa hai nút liên tiếp luôn dao động cùng pha.</b>
<b>C. Nút sóng là điểm mà tại đó sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.</b>
<b>D. Nếu vật cản cố định thì sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới.</b>
<b>Câu 17: Một con lắc lị xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang, với phương trình x = 10cos(10t + </b> 2
)cm,
( đơn vị của t là giây), khối lượng quả cầu m = 200g, công suất cực đại của lực đàn hồi là:
<b> A.10W. B.0,5W. C.1,0W. D. 2,4W.</b>
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn?</b>
<b>A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại.</b>
<b>B. Chu kì dao động khơng phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.</b>
<b>C. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, thì cơ năng bằng thế năng cực đại.</b>
<b>D. Tại vị trí cân bằng gia tốc quả nặng bằng không.</b>
<b>Câu 19: Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. M, N, P là các điểm bất kỳ của</b>
dây lần lượt nằm trong các khoảng AB, BC, DE. Kết luận nào sau đây là đúng?
<b>A. M dao động cùng pha P, ngược pha với N.</b>
<b>B. không thể biết được vì khơng biết chính xác vị trí các điểm M, N, P.</b>
<b>D. N dao động cùng pha P, ngược pha với M.</b>
<b>Câu 20: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một</b>
điện áp xoay chiều
so với u và lệch pha 3
so với ud.
Điện trở hoạt động của cuộn dây có giá trị
<b>A. 30 Ω.</b> <b>B. 10 Ω. </b> <b>C. 15 Ω.</b> <b>D. 17,3 Ω.</b>
<b>Câu 21: Chọn câu sai dưới đây.</b>
<b>A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.</b>
<b>B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường </b>
quay.
<b>C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của Roto ln nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.</b>
<b>D. Động cơ khơng đồng bộ ba pha tạo ra dịng điện xoay chiều ba pha.</b>
<b>Câu 22: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện</b>
trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là t. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ có độ
lớn giảm từ giá trị cực đại xuống cịn một nửa giá trị đó là
<b>A. </b>
4 t
3
. <b>B. </b>
t
2
. <b>C. 2t.</b> <b>D. </b>
3 t
4
.
<b>Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng có </b>
là q = 2.10-12<sub>C thì dịng điện trong mạch có độ lớn.</sub>
<b>A. `</b>
<b>Câu 24: Tia X khác bức xạ hồng ngoại ở chỗ</b>
<b> B. nó bị nước và thủy tinh hấp thụ.</b>
<b> C. nó khơng phải là sóng điện từ. </b>
<b> D. nó được hình thành khơng do sự chuyển mức năng lượng của electron.</b>
<b>Câu 25: Chọn câu sai: Khi truyền từ khơng khí vào nước thì</b>
<b>A. sóng âm và ánh sáng đều bị phản xạ tại mặt phân cách giữa khơng khí và nước.</b>
<b>B. tần số và chu kỳ của sóng âm và sóng ánh sáng đều khơng đổi.</b>
<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? khi một vật dao động điều hồ thì:</b>
<b>A. gia tốc và lực kéo về ngược pha. B. li độ biến thiên vuông pha so với vận tốc.</b>
<b>C. li độ và gia tốc ngược pha nhau.</b> <b> D. gia tốc và vận tốc vng pha nhau.</b>
<b>Câu 27: Trong dao động điều hịa của con lắc lị xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b> A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lị xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất.</b>
<b> B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng.</b>
<b> C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực.</b>
<b> D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng khơng.</b>
<b>Câu 28: Một sóng ngang được mơ tả bởi phương trình </b>
phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng nếu.
<b>A. </b>
<b>Câu 29: Một mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu mạch u=120</b>
. Cường độ dịng điện trong
mạch i= 2cos(100
<b> A. 120W. B. 120</b>
<b>Câu 30: Khi máy phát điện xoay chiều 3 pha và động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động thì hiện tượng cảm ứng điện</b>
từ xảy ra ở (các) bộ phận nào?
<b>A. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha và ở rôto của động cơ không đồng bộ 3 pha</b>
<b>B. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha và ở các cuộn dây của stato động cơ không đồng bộ 3 pha</b>
<b>C. Ở các cuộn dây của stato động cơ không đồng bộ 3 pha</b>
<b>D. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha</b>
<b>Câu 31: Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùng sóng:</b>
<b>A. Vơ tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn.</b> <b>B. Sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ</b>
<b>C. Vơ tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn</b> <b>D. Sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ.</b>
<b>Câu 32: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có</b>
điện dung C. Khi dịng điện có tần số góc
1
LC
chạy qua đoạn mạch thì hệ số cơng suất của đoạn mạch này
<b>A. bằng 0.</b> <b>B. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.</b>
<b>C. bằng 1.</b> <b>D. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.</b>
<b>Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = </b>
<b>A. 100 V.</b> <b>B. 80 V.</b> <b>C. 60 V.</b> <b>D. 50 V.</b>
<b>Câu 34: Hai nguồn sóng kết hợp M và N cách nhau 20cm trên bề mặt chất lỏng dao động theo phương thẳng đứng </b>
cùng pha, cùng biên độ A, có tần số 25Hz, tốc độ truyền sóng 1m/s, xem biên độ khơng đổi trong q trình truyền
sóng. Số điểm trên đường tròn thuộc mặt phẳng chất lỏng nhận MN làm đường kính có biên độ dao động bằng A/2 là:
<b> A. 36 B.42. C.40. D.38.</b>
<b>Câu 35: Con lắc lị xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở </b>
vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20
<b> A.1cm B.2cm C.3cm D. 4cm</b>
<b>Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều </b>
<b>A. </b>
2
5 . <b>B. </b>
3
2 . <b>C. </b>
1
5 . <b>D. </b>
2
2 .
<b>Câu 37: Đặt điện áp </b>
<b>A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha </b>4
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>B. Điện áp giữa hai cực tụ điện trễ pha </b>4
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha </b> 4
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>D. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha </b>4
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>Câu 38: Trong một mạch dao động LC lí tưởng, lúc cường độ dịng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ</b>
điện bằng 10 V. Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ thì hiệu điện thế
trên tụ bằng
<b>A. 7 V.</b> <b>B. 6 V.</b> <b>C. 5 V.</b> <b>D. 8 V.</b>
<b>Câu 39: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm chiếu vào một màn chắn chứa hai khe hẹp S</b>1, S2 song
song cách nhau 1 mm và cách đều nguồn sáng. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Vị trí vân tối thứ 5 là.
A. 5,4mm. B. 6,6mm. C. 6mm. D. 4,8mm.
<b>Câu 40: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ</b>1 = 0,64μm; λ2.
Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng.
Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:
<b>A. 0,4μm.</b> <b>B. 0,45μm</b> <b>C. 0,72μm</b> <b>D. 0,54μm</b>
<b>Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch</b>
gồm R, L, C lần lượt mắc nối tiếp. Cuộn thuần cảm L khơng đổi. R và C có thể thay đổi. R, L, C là các đại lượng có
giá trị hữu hạn khác không. Gọi N là điểm nằm giữa L và C. Với C=C1 thì hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở R có giá
trị khơng đổi và khác 0 khi thay đổi giá trị R. Với C=C1/2 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N là:
<b>A. 220 2 V.</b> <b>B. 110 2 V.</b> <b>C. 220V.</b> <b>D. 110V.</b>
<b>Câu 42: Một sợi dây AB =120cm, hai đầu cố định khi có sóng dừng ổn định xuất hiện 5 nút sóng kể cả A và B. </b>
O là trung điểm dây, Mvà N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM =5cm, ON =10cm, tại thời điểm t
<b> A. - 60</b>
<b>Câu 43: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lị xo có độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức với</b>
biên độ Fo<i> và tần số f</i>1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực
<i>đến giá trị f</i>2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2
<b>A. A</b>2 A1 <b>B. A</b>2 = A1 <b>C. A</b>2 < A1 <b>D. A</b>2 > A1
<b>Câu 44: Mạch dao động LC ở đầu vào của một máy thu vô tuyến điện . khi điện dung của tụ C = 40nF thì mạch thu </b>
được sóng điện từ có bước sóng 20m. Người ta mắc thêm tụ C’ với tụ C để thu được sóng có bước sóng 30m. Khi đó
cách mắc và giá trị của C’ là:
<b> A. C’ nối tiếp với C ; C’ = 20nF. B. C’ song song với C ; C’ = 50nF.</b>
<b> C. C’ nối tiếp với C ; C’ = 50nF. D. C’ song song với C ; C’ = 20nF.</b>
<b>Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều</b>
có biểu thức
đều tiêu thụ công suất P. Giá trị của P là
<b>A. 288 W.</b> <b>B. 600 W.</b> <b>C. 25 W.</b> <b>D. 576 W.</b>
<b>Câu 46: Một chất điểm đồng thời tham gia vào hai dao động cùng phương có phương trình tương ứng.</b>
x1= 6cos(4
) ,
6
<i>t</i>
x2 =8cos(4
) .
3
<i>t</i>
Tốc độ trung bình cực đại của chất điểm trong khoảng thời gian 1/12
giây là.
<b> A. 80cm/s B.120cm/s C. 100cm/c D.40</b>
<b>Câu 47: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1 mH có điện trở R, tụ điện có điện dung </b> C =1μF. Để
duy trì hiệu điện thế cực đại ở hai cực của tụ điện U0 = 6 V, người ta phải cung cấp cho mạch một cơng suất trung bình
là 10,8 mW. Giá trị điện trở R của cuộn dây là
<b>A. </b>0,6 . <b>B. </b>0, 06 . <b>C. </b>6 m. <b>D. </b>6 .
<b>Câu 48: Chọn kết luận sai khi nói về quang phổ liên tục.</b>
<b> A. Khi nhiệt độ tăng dần thì cường độ bức xạ càng mạnh và miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng dài</b>
sang bức xạ có bước sóng ngắn.
<b> C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng hay chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị nung nóng.</b>
<b> D. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.</b>
<b>Câu 49: Trong quang phổ ánh sáng mặt trời qua lăng kính thì</b>
<b> A. Chùm tia màu tím bị lệch nhiều nhất. </b>
<b> B. Chùm tia màu cam lệch nhiều hơn chùm tia màu tím.</b>
<b> C. Chùm tia màu vàng lệch ít hơn chùm tia màu đỏ. </b>
<b> D. Chùm tia màu đỏ bị lệch nhiều nhất.</b>
<b>Câu 50. Trong dao dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, phát biểu nào sau là đúng.</b>
<b>A. Khi vận tốc và gia tốc cùng dấu thì lực kéo về tăng.</b>
<b>B. Khi vận tốc và gia tốc cùng dấu thì động năng tăng.</b>
<b>C. Khi vận tốc và gia tốc trái dấu thì thế năng giảm.</b>
<b>D. Khi vận tốc và gia tốc trái dấu thì động năng tăng.</b>
<b>Câu 1: Một con lắc lị xo nằm ngang có k = 400N/m; m = 100g; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Đưa vật</b>
rời khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 4cm rồi buông nhẹ. Coi dao động của vật là tắt dần chậm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Quãng</sub>
đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là
<b>A. 16m.</b> <b>B. 16cm</b> <b>C. 16mm.</b> <b>D. 16dm</b>
<b>Câu 2: Đặt điện áp</b><i>u</i>=220 2 os100 ( )<i>c</i> <i>pt V</i> vào hai đầu đoạn mạch RLC như hình vẽ. Biết điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha
nhau
2
3 <i>rad</i>
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN bằng:
<b>A. 200(V).</b> <b>B. 220 (V).</b> <b>C. 110 (V).</b> <b>D. </b>220 2( )<i>V</i> .
<b>Câu 3: Chất phóng xạ Rađi có chu kỳ bán rã là 1600 năm. Thời gian t để số hạt nhân của Rađi giảm e lần được gọi là</b>
tuổi sống trung bình của hạt nhân Rađi (e là cơ số tự nhiên). Tính thời gian sống trung bình của hạt nhân Rađi?
<b>A. 1600 năm.</b> <b>B. 3200 năm.</b> <b>C. 2308 năm.</b> <b>D. 1/1600 năm.</b>
<b>Câu 4: Đặt một điện áp bằng 24800V vào 2 đầu anốt và catốt của một ống Rơnghen. Tần số lớn nhất mà tia X phát ra</b>
là
<i><b>A. f</b>max </i>= 2.109Hz. <b>B. 6. 10</b>18 Hz. <i><b>C. f</b>max </i>= 2.1018Hz. <i><b>D. f</b>max </i>= 6.109 Hz.
<b>Câu 5: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số</b><i>x</i>1 <i>A</i>1cos( .<i>t</i> 6)
cm và
phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(t+) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
<b>A. 18</b>
<b>Câu 6: Hạt nhân nguyên tử Gemani (Ge) có bán kính lớn gấp đơi bán kính của hạt nhân Berili (</b>
trong hạt nhân nguyên tử Gecmani (Ge) bằng
<b>A. 72.</b> <b>B. 45.</b> <b>C. 36.</b> <b>D. 18.</b>
<b>Câu 7: Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là</b>
<b>A. cả hai đều là sóng điện từ.</b> <b>B. cả hai đều truyền được trong chân khơng.</b>
<b>C. cả hai đều là q trình truyền năng lượng.</b> <b>D. cả hai đều là sóng ngang.</b>
<b>Câu 8: Mạch dao động LC lí tưởng có chu kỳ dao động là T = 3.10</b>-4<sub> s. Tại thời điểm t =</sub>
0, cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 và đang giảm. Thời gian từ lúc mạch bắt đầu
dao động đến lần thứ 2011 mà tại đó năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện
<b>A. 0,1508 s. B. 0,1054 s. C. 0,30155 s. D. 0,30175 s.</b>
<b>Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều </b><i>u</i>=120 6 os<i>c</i> <i>wt</i> (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng trên
đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là
. Biết cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5 A. Cơng suất tiêu thụ toàn mạch là
<b>A. 20 W.</b> <b>B. 100 W.</b> <b>C. 90 W.</b> <b>D. 150 W.</b>
A B
M N
R LC
A B
<b>Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/ (H). Khi điện</b>
áp tức thời là
độ dịng điện tức thời là
<b>A. 50 Hz.</b> <b>B. 65 Hz.</b> <b>C. 60 Hz.</b> <b>D. 68 Hz.</b>
<b>Câu 11: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng</b>
<b>A. 8,050.10</b>16<sub> (hạt).</sub> <b><sub>B. 4,025.10</sub></b>17<sub> (hạt).</sub> <b><sub>C. 4,025.10</sub></b>16<sub> (hạt).</sub> <b><sub>D. 2,012.10</sub></b>16<sub> (hạt).</sub>
<b>Câu 12: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S</b>1 và S2 cách nhau 20cm, có phương trình dao động
lần lượt là u1 = 5cos (40t +/6) (mm) và u2 = 5cos(40t + 7/6) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
80cm/s. Hỏi trong vùng giao thoa có bao nhiêu gợn sóng hình hypebol?
<b>A. 11.</b> <b>B. 10.</b> <b>C. 9.</b> <b>D. 8.</b>
<b>Câu 13: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì</b>
<b>A. lá kẽm mất đi điện tích âm.</b> <b>B. lá kẽm tích điện dương.</b>
<b>C. lá kẽm sẽ trung hồ về điện.</b> <b>D. điện tích của lá kẽm khơng thay đổi.</b>
<i><b>Câu 14: Trong mạch dao động LC lý tưởng, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q</b></i>0<i> và cường độ dòng điện cực đại</i>
trong mạch là I<i>0 </i><sub> thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là</sub>
<b>A. T = 2LC. B. </b>
0
0
<i>2 Q</i>
<i>I</i>
<i>p</i>
=
. <b>C. </b>
0
0
<i>2 I</i>
<i>T</i>
<i>Q</i>
<i>p</i>
=
. <b>D. T = 2Q</b>0I0.
<b>Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau 1/12 (s) kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà</b>
chưa đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
<b>A. </b>
2
10cos(6 )
3
<b>. B. </b>
2
10cos(4 )
3
<i>x</i>= <i>pt</i>- <i>pcm</i>
<b> C. </b><i>x</i> 10cos(6 <i>t</i> 3)<i>cm</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
=
<b> D. </b><i>x</i> 10cos(4 <i>t</i> 3)<i>cm</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
=
<b>-Câu 16: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 1(s) và biên độ A = 10cm. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực</b>
hiện được trong khoảng thời gian
2
3 (s) là
<b>A. 45cm/s</b> <b>B. </b>
<b>Câu 17: Một trạm phát điện xoay chiều có cơng suất khơng đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi</b>
truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện năng là
<b>A. 12%.</b> <b>B. 2,4%.</b> <b>C. 7,5%.</b> <b>D. 4,8%.</b>
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha?</b>
<b>A. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động nhờ việc sử dụng từ trường quay.</b>
<b>B. Máy phát điện xoay chiều ba pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại.</b>
<b>C. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ.</b>
<b>D. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba dịng điện khơng đổi.</b>
<i><b>Câu 19: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dịng điện xoay chiều i</b></i>1 = I0cos(
cùng giá trị tức thời là 0,5I0, nhưng một dịng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch
pha nhau
<b>A. </b>
2
3 <i>rad</i>
<b>B. </b>2<i>rad</i>
<b>C. π rad.</b> <b>D. </b>3<i>rad</i>
<b>Câu 20: Sao không phát sáng, cấu tạo bởi một loại chất có khối lượng riêng cực kỳ lớn, hút cả phơtơn ánh sáng và</b>
khơng cho thốt ra ngồi, đó là một
<b>A. thiên hà.</b> <b>B. quaza.</b> <b>C. lỗ đen.</b> <b>D. punxa.</b>
<b>Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc </b>
ở vị trí có li độ góc: <b>A. </b> 0
1
2 2
<i>a</i>=± <i>a</i>
<b>B. </b> 0
1
2
<i>a</i>=± <i>a</i>
<b>C. </b> 0
1
2
<i>a</i>=± <i>a</i>
. <b>D. </b> 0
1
4
<i>a</i>=± <i>a</i>
<b>Câu 22: Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai âm có cùng độ cao ?</b>
<b>A. Hai âm đó có cùng cường độ âm. B. Hai âm có cùng mức cường độ âm. C. Hai âm đó có cùng biên độ. D. Hai </b>
âm đó có cùng tần số.
<b>Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, ánh sáng đơn sắc dùng làm thí nghiệm gồm 3 thành</b>
(tím). Khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Tìm khoảng cách từ vân trung tâm đến
vân sáng gần nhất cùng màu với nó ?
<b>A. 15mm.</b> <b>B. 6mm.</b> <b>C. 9mm.</b> <b>D. 12mm.</b>
<b>Câu 24: Khi quan sát chất </b>21083<i>Bi</i> phóng xạ, người ta thấy có cả tia
-. Đó là do:
<b>A. hạt nhân </b>21083<i>Bi</i> phóng xạ ra
-, sau đó hạt nhân con phóng xạ
-.
<b>C. hạt nhân </b>21083<i>Bi</i> phóng xạ ra <i>b</i>-, rồi sau đó hạt <i>b</i>-phóng xạ ra
210
83<i>Bi</i><sub> phóng xạ ra </sub><i>a</i><sub>, rồi sau đó hạt</sub>
-.
<b>Câu 25: Hạt nhân </b>
226
88
MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính theo u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng
<b>A. 4,886 MeV.</b> <b>B. 9,667MeV.</b> <b>C. 1.231 MeV.</b> <b>D. 2,596 MeV.</b>
<b>Câu 26: Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu tại mặt đất là</b>
<b>A. quang phổ vạch. B. quang phổ hấp thụ.</b> <b>C. quang phổ liên tục. D. quang</b>
phổ phát xạ.
<b>Câu 27: Một `con lắc đơn có `chu kì dao động là T = 2s khi treo ở thang máy đứng yên. Khi thang máy đi lên nhanh</b>
dần đều với `gia tốc
<b>A. 1,87s.</b> <b>B. 2,1s.</b> <b>C. 1,99s.</b> <b>D. 2,02s.</b>
<b>Câu 28: Chiết suất của nước đối với tia vàng là </b>
4
3
<i>v</i>
<i>n =</i>
. Chiếu một chùm sáng trắng từ nước ra khơng khí dưới góc
tới i sao cho sini =
3
4<sub> thì chùm sáng ló ra khơng khí là</sub>
<b>A. dải màu từ đỏ đến tím. B. dải màu từ vàng đến tím. C. dải sáng trắng. D. dải màu từ đỏ đến vàng.</b>
<b>Câu 29: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện, cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25 mH.</b>
Để mạch bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m. Vậy tụ điện phải có điện dung biến đổi trong
khoảng tối thiểu từ
<b>A. 0,16pF đến 400pF. B. 400pF đến 160nF. </b> <b>C. 4pF đến 16pF.</b> <b>D. 16pF đến 160nF.</b>
HD:
<b>Câu 30: Trong dao động điều hòa, những đại lượng nào dưới đây dao động cùng tần số với li độ?</b>
<b>A. Vận tốc, động năng và thế năng.</b> <b>B. Vận tốc, gia tốc và lực.</b>
<b>C. Vận tốc, gia tốc và động năng.</b> <b>D. Động năng, thế năng và lực.</b>
<b>Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V, f=50Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn</b>
chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào 2 đầu bóng đèn có độ lớn khơng nhỏ hơn 60 2 (V). Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt
trong 30 phút là:
<b>A. 3 lần.</b> <b>B. 0,5 lần.</b> <b>C. </b>
<b>Câu 32: Tính chất nào sau đây không phải của tia X ?</b>
<b>A. Gây ra hiện tượng quang điện.</b> <b>B. Xuyên qua tấm chì dày vài milimét.</b>
<b>C. Iơn hóa khơng khí.</b> <b>D. Tính đâm xun mạnh.</b>
<b>Câu 33: Mạch dao động LC lý tưởng được cung cấp một năng lượng 25 (J) từ nguồn điện một chiều có suất điện</b>
động 10V. Cứ sau khoảng thời gian
(s) thì dịng điện tức thời trong mạch lại bằng không. Độ tự cảm cuộn dây
là
<b>A. L = 0,5 H.</b> <b>B. L = 1 H.</b> <b>C. L = 0,25 H.</b> <b>D. L = 0,125 H.</b>
<b>Câu 34: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng </b>
<b>A. </b>
3
2
<i>A</i>
<i>p</i>
<i>l =</i>
. B.
3
4
<i>A</i>
<i>p</i>
<i>l =</i>
. <b>D. </b>
2
<i>A</i>
<i>p</i>
<i>l =</i>
<b>Câu 35: Gọi B</b>0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi động cơ hoạt
động. Cảm ứng từ tổng hợp do ba cuộn dây gây ra tại tâm của stato có độ lớn là
<b>A. B = 1,5B</b>0. <b>B. B = 3B</b>0. <b>C. B = B</b>0. <b>D. B = 0.</b>
<i><b>Câu 36: Dịng điện xoay chiều trong mạch RLC có biểu thức là i = 2cos(110 t) (A) thì trong giây đầu tiên dòng điện</b></i><sub></sub>
đổi chiều
<b>A. 99 lần.</b> <b>B. 109 lần.</b> <b>C. 100 lần.</b> <b>D. 110 lần.</b>
<b>Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau a(mm), ánh sáng có bước sóng λ, màn</b>
quan sát cách hai khe hẹp D = 2,5m. Lúc đầu điểm M trên màn quan sát là vị trí vân sáng bậc 3. Muốn M trở thành
vân tối thứ 3 thì phải di chuyển màn ra xa hay đến gần hai khe hẹp một đoạn bao nhiêu?
<b>A. dời ra xa hai khe 0,5m. B. dời lại gần hai khe 3m. C. dời ra xa hai khe 3m.</b> <b>D. dời lại gần hai khe 0,5m.</b>
<b>Câu 38: Trong quang phổ hiđro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 121,6nm; bước sóng ngắn nhất của dãy</b>
Banme là 365,0 nm. Nguyên tử hiđro có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
<b>A. 81,4 nm.</b> <b>B. 91,2 nm.</b> <b>C. 43,4 nm.</b> <b>D. 95,2 nm.</b>
<b>Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân: </b>
7
3 2 17,3
<i>p</i>+ <i>Li</i> ® <i>a</i> + <i>MeV</i>
. Cho NA = 6,023.1023 mol-1. Tính năng lượng tỏa ra
<b>khi tạo được 1g Hêli ? A. 26,04.10</b>23<sub>MeV.</sub> <b><sub>B. 8,68.10</sub></b>23<sub>MeV.</sub> <b><sub>C. 34,72.10</sub></b>23<sub>MeV.</sub> <b><sub>D. 13,02.10</sub></b>23<sub>MeV.</sub>
<b>Câu 40: Khi chiếu chùm sáng đơn sắc vào bề mặt kim loại nhưng khơng thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại. Đó</b>
có thể là do
<b>A. bước sóng của ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại. B. chùm sáng có cường độ q nhỏ.</b>
<b>C. cơng thốt của electron nhỏ so với năng lượng của phôtôn.</b> <b>D. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.</b>
<b>Câu 41: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là</b>
1
với bước sóng
<b>Câu 42: </b>
24
11
<b>A. 87,5%.</b> <b>B. 12,5%.</b> <b>C. 75,0%.</b> <b>D. 50,0%.</b>
<b>Câu 43: Cơng thốt electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần lượt các</b>
bức xạ có bước sóng<sub>1</sub><sub> = 0,16</sub>
Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là
<b>A. </b><sub>1</sub><sub>, </sub><sub>2</sub><sub>, </sub><sub>3</sub><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1</sub><sub>, </sub><sub>2</sub><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3</sub><sub>, </sub><sub>4</sub><sub>, </sub><sub>5.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2</sub><sub>, </sub><sub>3</sub><sub>, </sub><sub>4</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ với hộp kín X là một trong ba phần tử</b>
điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng
220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V. Hộp kín X là
<b>A. tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm. C. cuộn dây có điện trở thuần.</b> <b>D. điện trở.</b>
<b>Câu 45: Một vật dao động điều hồ với phương trình x =Acos(</b>
)cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời
gian 1(s) là 2A và trong
2
3<sub> (s) đầu tiên là 9cm. Giá trị của A và </sub>
<b>A. 9cm và </b>
<b>Câu 46: Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 10dB; khi cường độ âm tăng gấp 100 lần</b>
thì mức cường độ âm tăng thêm
<b>A. 100 dB.</b> <b>B. 20 dB.</b> <b>C. 30 dB.</b> <b>D. 50 dB.</b>
<b>Câu 47: Xét mạch dao động LC lí tưởng. Thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng</b>
lượng từ trường cực đại là
<b>A. </b>
<i>LC</i>
<i>p</i>
<b>C. </b>
<b>Câu 48: Hai con lắc đơn đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt là 1,5(s) và 2(s) trên 2 mặt phẳng song song.</b>
Tại thời điểm t nào đó cả hai đi qua vị trí cân bằng và cùng chiều. Thời gian ngắn nhất để hiện tượng trên lặp lại là
<b>Câu 50: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000</b>
<b>A. 8</b> <b>B. 10</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>
--- HẾT
<b>Câu 1: Tại một điểm trên trái đất có sóng điện từ truyền qua. Tại đó véc tơ cường độ điện trường </b>
<b>A. từ Đơng đến.</b> <b>B. từ Nam đến.</b> <b>C. từ Tây đến.</b> <b>D. từ Bắc đến.</b>
<b>Câu 2: Xét hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn phát sóng nước cùng pha </b>
cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cực đại trên đoạn
cho
thoa cực đại là
<b>A. </b>
<b>Câu 3: Một mạch dao động điện từ đang dao động tự do. Tại thời điểm </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 4: Một sóng cơ lan truyền từ gốc </b>
sóng
<i>m</i>
75
,
0 <i><sub>và B có tọa độ lớn hơn. Tại một thời điểm nào đó điểm A có li độ dương (phía trên Ox) và chuyển động đi lên</sub></i>
thì điểm B có
<b>A. li độ âm và đi lên. B. li độ âm và đi xuống. C. li độ dương và đi lên.</b> <b> D. li độ dương và đi </b>
xuống.
<b>Câu 5: Người ta dùng máy để đếm số hạt nhân bị phân rã của một nguồn phóng xạ trong các khoảng thời gian liên</b>
tiếp bằng nhau <i>t</i>.<sub> Tỉ số số hạt mà máy đếm được trong các khoảng thời gian này là</sub>
<b>A. giảm theo cấp số cộng. B. giảm theo hàm số mũ. C. giảm theo cấp số nhân. D. hằng số.</b>
<b>Câu 6: Trong sự phát quang, thời gian phát quang là khoảng thời gian</b>
<b>A. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi ngừng kích thích. B. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi ngừng phát</b>
quang.
<b>C. tính từ lúc ngừng kích thích đến khi ngừng phát quang. D. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi bắt đầu </b>
phát quang.
<b>Câu 7: Lần lượt chiếu hai chùm bức xạ </b>
dòng quang điện bão hòa tương ứng thỏa mãn
của các êlectron là <i>Wđ 1, Wđ2;</i> năng lượng các phôtôn
<b>A. </b>
<b>Câu 8: Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ ở các thời điểm </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 9: Một sóng âm coi là nguồn điểm, phát âm truyền trong khơng khí, coi mơi trường khơng hấp thụ âm. Giữa hai</b>
điểm có hiệu số mức cường độ âm là
<b>A. </b>
<b>A. tăng điện áp hiệu dụng. B. giảm mất mát vì nhiệt. C. tăng cường độ dòng điện hiệu dụng. D. giảm công </b>
suất tiêu thụ.
<i><b>Câu 11: Một tế bào quang điện có cơng thốt A được chiếu ánh sáng kích thích có tần số </b></i>
<b>A. tăng 2 lần khi </b>
<b>C. tỉ lệ nghịch với </b>
<b>Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm </b>
ứng có giá trị là
<b>A. </b>
<i><b>Câu 13: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp lần lượt gồm R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hộp X chứa hai</b></i>
<i>trong ba phần tử RX, LX, CX</i>. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ dao động
<i>hộp X là </i>
<b> A. </b>
<b>Câu 14: Một con lắc lò xo gồm hai lò xo độ cứng </b>
tại nơi có
bằng, lị xo độ cứng
<b>A. </b>
<b>Câu 15: Điện năng từ nhà máy được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần một công suất không</b>
đổi. Ban đầu hiệu suất tải điện là
<b>A. </b>
<b>Câu 16: Tính chất được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là</b>
<b>A. gây ra hiện tượng quang điện. B. khả năng đâm xuyên. C. hủy diệt tế bào. D. ion hóa chất khí.</b>
<b>Câu 17: Đồ thị biểu diễn động năng ban đầu cực đại của êlectron bứt ra khỏi catôt của tế bào quang điện (có giới hạn</b>
quang
<b>A. đường thẳng cắt trục tung. B. parabol. C. đường thẳng cắt trục hồnh tại </b>
<b>D. hypebol.</b>
<b>Câu 18: Tỉ số số hạt nhân </b>
của mẫu gỗ cổ đại là
<b>A. </b>
<b>Câu 19: Người ta thường dựa vào sóng dừng để xác định</b>
<b>A. biên độ dao động sóng. B. tốc độ truyền sóng trên dây. C. tần số dao động của nguồn.</b> <b> D. sức</b>
căng sợi dây.
<b>Câu 20: Sóng điện từ nào sau đây không thu bằng phương pháp chụp ảnh?</b>
<b>A. Tia tử ngoại.</b> <b>B. Sóng vơ tuyến.</b> <b>C. Tia X.</b> <b>D. Tia gamma.</b>
<b>Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với chu kỳ T. Bây giờ vật được tích điện q dương rồi treo vào một</b>
thang máy, trong thang máy người ta tạo ra một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường hướng xuống và có
độ lớn
<b>A. Nhanh dần đều với gia tốc </b>
<b>C. Chậm dần đều với gia tốc có độ lớn </b>
<b>Câu 22: Xét ba con lắc lò xo giống nhau, một đặt nằm ngang, một treo thẳng đứng, một đặt trên mặt phẳng nghiêng</b>
<b>A. Vận tốc cực đại bằng nhau. B. Cùng chu kỳ. C. Lực đàn hồi cực đại giống nhau. D. Biểu thức lực phục hồi</b>
như nhau.
<b>Câu 23: Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần </b>
công suất
<b>A. </b>
<b>Câu 24: Phương trình chuyển động của một vật có dạng </b>
<b>A. </b>
<b>A. có dạng hình sin. B. cao tần biến điệu. C. âm tần.</b> <b> D. có chu kỳ cao.</b>
<b>Câu 26: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình</b>
<b>A. </b>
<b>Câu 27: Biết 4 bước sóng nhìn thấy trong dãy Banme của quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô theo thứ tự giảm dần</b>
là
<b>A. </b>
<b>Câu 28: Khối lượng riêng của các hạt nhân khác nhau thì</b>
<b>A. hạt nhân càng bền sẽ càng lớn. B. phụ thuộc vào số khối. C. hạt nhân càng kém bền sẽ càng lớn. D. xấp xỉ </b>
bằng nhau.
<b>Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi nằm ngang có sóng dừng với hai đầu cố định, vận tốc truyền sóng trên dây là</b>
gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng nằm ngang là
<b>A. </b>
<b>Câu 30: Thí nghiệm giao thoa Y - âng với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng </b>
<b>A. </b> 7. <b>B. </b> 8. <b>C. </b> 5. <b>D. </b> 6.
<b>Câu 31: Ban đầu có hai mẫu phóng xạ nguyên chất có cùng số hạt, nhưng có chu kỳ bán rã tương ứng</b>
<b>A. </b>
<b>Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa Y - âng, để tạo ra sự lệch pha cho hai sóng ánh sáng phát ra từ hai khe </b>
người ta dịch chuyển khe
<b>A. về phía nguồn xa S hơn. B. về phía nguồn gần S hơn. C. cùng chiều với khe </b>
<b>Câu 33: Đặt hiệu điện thế xoay chiều </b>
<b>A. </b>2,55<i>A</i>. <b>B. </b>2,36<i>A</i>. <b>C. </b><i>2 A</i>,4 . <b>D. </b>2,17<i>A</i>.
<b>Câu 34: Với ánh sáng đơn sắc, ta có kết luận :</b>
<b>A. Nếu nhìn thấy sẽ có bước sóng rất lớn so với bước sóng cơ. B. Chỉ có ánh sáng đơn sắc mắt mới nhìn thấy </b>
được.
<b>C. Chỉ có ánh sáng đơn sắc mới thực hiện được giao thoa. D. Có năng lượng càng nhỏ tính chất sóng càng </b>
thể hiện rõ.
<b>Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do theo phương ngang. Chu kỳ dao động của con lắc là </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 36: Quan sát các tia phóng xạ do khối chất </b> <i>ZA</i>
nhân đã phân rã
<b>A. phóng ra hạt </b>
ra hạt
<b>C. phóng ra hạt </b> <i>α</i> <sub>, rồi hạt nhân con phân rã phóng ra </sub>
hạt nhân con.
<b>Câu 37: Thứ tự giảm dần theo khối lượng nghỉ của các hạt sơ cấp là</b>
<b>A. Barion, Mêzôn, Leptôn, Phôtôn.</b> <b>B. Hipêron, Leptôn, Mêzôn, Phôtôn.</b>
<b>C. Hađrôn, Mêzôn, Leptôn, Phôtôn.</b> <b>D. Hađrôn, Leptôn, Mêzôn, Barion.</b>
<b>Câu 38: Từ thông qua mỗi vòng dây dẫn của một máy phát điện xoay chiều một pha có biểu thức</b>
<b>A. </b>
<i><b>Câu 39: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện C, cuộn dây khơng thuần cảm có</b></i>
<i>điện trở r, thì thấy </i>
<b>A. </b>
<i><b>Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ mà động năng lớn hơn</b></i>
3 lần thế năng là
<b>A. </b>
<i><b>Câu 41: Một sợi dây OM đàn hồi dài </b></i>
<b>A. </b>
<b>Câu 42: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình tam giác vào mạng điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có</b>
điện áp pha
<b>A. </b>
<b>Câu 43: Dùng nơtron có động năng </b>
Hạt <i>α</i> <sub> bay ra lệch phương </sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 44: Hai vật nhỏ M và N, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song gần nhau, gốc O ngang nhau, cùng</b>
<i>chiều dương Ox và cùng biên độ A, nhưng chu kỳ dao động lần lượt là </i>
hai vật cùng đi qua tọa độ
<b>A. </b>
<i><b>Câu 45: Đoạn mạch theo thứ tự R, C, cuộn dây không thuần cảm; điểm N ở giữa R, C; điểm M ở giữa C và cuộn dây;</b></i>
<i>R và C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều </i>
điều chỉnh
thấy
<b>Câu 46: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lị xo có độ cứng </b>
<b>A. </b>
<i><b>Câu 47: Có hai tụ giống nhau chưa tích điện và một nguồn điện một chiều có suất điện động E . Lần thứ nhất hai</b></i>
tụ ghép song song; lần thứ hai hai tụ ghép nối tiếp, rồi nối với nguồn để tích điện. Sau đó tháo hệ tụ ra khỏi nguồn và
khép kín mạch với một cuộn dây thuần cảm để tạo ra mạch dao động điện từ. Khi hiệu điện thế trên tụ các tụ trong hai
trường hợp bằng nhau và bằng
<b>A. </b>
<b>Câu 48: Trong phân rã phóng xạ </b>
<b>A. một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra hạt phản nơtrinô. B. electron có sẵn trong hạt nhân bị phóng xạ.</b>
<b>C. một phần năng lượng hạt nhân chuyển hóa thành một electron. D. một prôton trong hạt nhân phân rã phát ra </b>
phản nơtrinô.
<b>Câu 49: Trong một ống tia X, bỏ qua động năng của êlectron bứt khỏi catơt. Chùm tia X có bước sóng nhỏ nhất phát ra</b>
được chiếu tới catơt một tế bào quang điện, lúc đó động năng cực đại của các êlectron quang điện phát ra gấp đơi cơng
thốt của catôt tế bào quang điện. Tỉ số các vận tốc cực đại của các êlectron đến anốt (của ống tia X) và các êlectron
quang điện bứt ra khỏi catôt là
<b>A. </b>
<b>Câu 50: Các mức năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô tính theo cơng thức</b>
thái) có năng lượng bằng
<b>A. </b>
<b>Câu 1: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ khơng khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện</b>
tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt :
<b>A. Phản xạ.</b> <b>B. Khúc xạ.</b> <b>C. Phản xạ toàn phần.</b> <b>D. Tán sắc.</b>
<b>Câu 2: Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 60</b>0<sub>. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia</sub>
tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là:
<b>A. 0,146 cm.</b> <b>B. 0,0146 m.</b> <b>C. 0,0146 cm.</b> <b>D. 0,292 cm.</b>
<b>Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng </b><i>60V</i> vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có <i>r</i>20 ; <i>ZL</i> 50 ,
tụ điện <i>Z C</i> 65 <sub> và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ </sub>0 <sub> thì thấy cơng suất tồn mạch đạt gía trị lớn nhất là</sub>
<b>A. 120 W.</b> <b>B. 115,2 W.</b> <b>C. 40 W.</b> <b>D. 105,7 W.</b>
<b>Câu 4: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại:</b>
<b>A. Tia gamma.</b> <b>B. Tia X.</b> <b>C. Tia tử ngoại.</b> <b>D. Tia catôt.</b>
<b>Câu 5*<sub> : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng</sub></b>
gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng,
khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là:
<b>A. 3,2 m/s.</b> <b>B. 5,6 m/s.</b> <b>C. 4,8 m/s.</b> <b>D. 2,4 m/s.</b>
<b>Câu 6: Dùng hạt prơtơn có động năng </b><i>Kp</i> 5,58<i>MeV</i><sub> bắn vào hạt nhân </sub>1123<i>Na</i> đứng yên, ta thu được hạt và hạt X có
động năng tương ứng là <i>K</i> 6,6<i>MeV K</i>; <i>X</i> 2,64<i>MeV</i>. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối
lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:
<b>A. 170</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. 150</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. 70</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. 30</sub></b>0<sub>.</sub>
<b>Câu 7: Trong hệ Mặt Trời hai hành tinh có quỹ đạo xa nhau nhất là</b>
<b>A. Thủy tinh và Thiên vương tinh.</b> <b>B. Thủy tinh và Hải vương tinh.</b>
<b>C. Kim tinh và Hải vương tinh.</b> <b>D. Kim tinh và Thiên vương tinh.</b>
<b>Câu 8*<sub>: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng </sub></b><i>k</i>50 /<i>N m</i><sub>, một đầu cố định, đầu</sub>
kia gắn với vật nhỏ khối lượng <i>m</i>1100<i>g</i>. Ban đầu giữ vật <i>m tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối</i>1
sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang 0,05. Lấy <i>g</i>10 / .<i>m s</i>2 Thời gian từ khi thả đến khi vật <i>m dừng lại</i>2
gần với giá trị nào sau đây:
<b>A. 2,36 s.</b> <b>B. 0,31 s.</b> <b>C. 2,21 s.</b> <b>D. 2,064 s.</b>
<b>Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe S</b>1S2 một khoảng
1, 2 .
<i>D</i> <i>m</i> <sub> Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cách</sub>
nhau 72 cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai khe ảnh <i>S S</i>1 2' ' 4<i>mm</i>. Bỏ
thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc <i>750nm</i><sub> thì khoảng vân thu được trên</sub>
màn là
<b>A. 0,225 mm.</b> <b>B. 1,25 mm.</b> <b>C. 3,6 mm.</b> <b>D. 0,9 mm.</b>
<b>Câu 10: Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q</b>0 và dòng
điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng <i>I n (với n > 1) thì điện tích của tụ có độ lớn</i>0/
<b>A. </b><i>q</i>0 1 1/ <i>n</i>2. <b>B. </b>
2
0/ 1 1/ .
<i>q</i> <i>n</i> <b><sub>C. </sub></b><i>q</i>0 1 2 / <i>n</i>2. <b>D. </b>
2
0/ 1 2 / .
<i>q</i> <i>n</i>
<b>Câu 11: Một khối chất phóng xạ Rađơn, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%. Hằng số</b>
phóng xạ của Rađôn là:
<b>A. 0,2 (s</b>-1<sub>).</sub> <b><sub>B. 2,33.10</sub></b>-6<sub> (s</sub>-1<sub>).</sub> <b><sub>C. 2,33.10</sub></b>-6<sub> (ngày</sub>-1<sub>).</sub> <b><sub>D. 3 (giờ</sub></b>-1<sub>).</sub>
<b>Câu 12: Cho đoạn mạch RLC với </b><i>L C</i>/ <i>R</i>2,<sub>đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều </sub><i>u U</i> 2 cos<i>t</i>, <sub>(với</sub>
U không đổi,
đó là
<b>A. </b>3 / 73. <b>B. </b>2 / 13. <b>C. </b>2 / 21. <b>D. </b>4 / 67.
<b>Câu 13: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm </b><i>L</i>0 và một tụ điện có điện
dung <i>C</i>0 khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng 0. Nếu dùng n tụ điện giống nhau cùng điện dung <i>C</i>0 mắc
nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ <i>C</i>0 của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng:
<b>A. </b>0 (<i>n</i>1) / .<i>n</i> <b><sub>B. </sub></b>0 <i>n n</i>/( 1). <b><sub>C. </sub></b>0/ <i>n</i>. <b>D. </b>0 <i>n</i>.
<b>Câu 14: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp</b>
xoay chiều ổn định
Sau đó tăng R từ giá trị <i>R thì</i>0
<b>A. cơng suất tồn mạch tăng rồi giảm.</b> <b>B. cơng suất trên biến trở tăng rồi giảm.</b>
<b>C. công suất trên biến trở giảm.</b> <b>D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.</b>
<b>Câu 15: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng</b>
ổn định với 3 nút sóng (khơng tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động
của sợi dây là
<b>A. 10 Hz.</b> <b>B. 12 Hz.</b> <b>C. 40 Hz.</b> <b>D. 50 Hz.</b>
<b>Câu 16: Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi </b>En 13,6 / n (eV),2
với <i>n</i><i>N</i>*.<sub> Một đám khí hiđrơ hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là </sub><i>E (ứng với</i>3
quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là
<b>A. 27/8.</b> <b>B. 32/5.</b> <b>C. 32/27.</b> <b>D. 32/3.</b>
<b>Câu 17: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào</b>
<b>A. khối lượng hạt nhân. B. năng lượng liên kết. C. độ hụt khối.</b> <b>D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.</b>
<b>Câu 18: Trong q trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản</b>
xạ sẽ
<b>A. ln cùng pha.</b> <b>B. khơng cùng loại.</b> <b>C. luôn ngược pha.</b> <b>D. cùng tần số.</b>
<b>Câu 19: Chất khí ở áp suất thấp, khi được kích thích ở nhiệt độ thấp hơn so với khi phát quang phổ vạch sẽ phát xạ</b>
<b>A. quang phổ vạch. B. quang phổ đám. C. quang phổ liên tục.</b> <b>D. quang phổ vạch hấp thụ.</b>
<b>Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi . Nếu</b>
quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vịng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số
vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
<b>A. 1200 vòng.</b> <b>B. 300 vòng.</b> <b>C. 900 vòng.</b> <b>D. 600 vòng.</b>
<b>Câu 21: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rơto tăng thêm 60 vịng/phút thì tần số</b>
của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40 V
so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vịng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy
phát ra khi đó là
<b>Câu 22*<sub>: Giả sử công suất cung cấp cho động cơ không đồng bộ ba pha không đổi. Khi rôto của động cơ quay với</sub></b>
tốc độ góc hoặc 1 (với 2 12) thì dịng điện cảm ứng trong khung dây của rôto lần lượt là <i>I hoặc </i>1 <i>I ta có mối</i>2,
quan hệ:
<b>A. </b><i>I</i>1<i>I</i>2 0. <b>B. </b><i>I</i>1<i>I</i>2 0. <b>C. </b><i>I</i>1<i>I</i>2. <b>D. </b><i>I</i>1<i>I</i>2.
HD:
1 1
1 2
<i>I</i> <i>I</i>
<i>I</i> <i>I</i>
<b>Câu 23: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, người ta phát hiện ra:</b>
<b>A. điện trường xoáy.</b> <b>B. từ trường xoáy.</b> <b>C. điện từ trường.</b> <b>D. điện trường.</b>
<i><b>Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều</b></i>
hịa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ <i>x</i>2,5 2<i>cm</i> thì có vận tốc 50
cm/s. Lấy <i>g</i>10 / .<i>m s</i>2 Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là
<b>A. 5,5s.</b> <b>B. 5s.</b> <b>C. </b>2 2 /15 .<i>s</i> <b>D. </b> 2 /12 .<i>s</i>
<b>Câu 25: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:</b>
<b>A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.</b> <b>B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.</b>
<b>C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.</b> <b>D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.</b>
<b>Câu 26: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động</b>
<b>A. khơng đổi theo thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. D. là hàm bậc hai của</b>
thời gian.
<b>Câu 27: Hạt nhân </b>21084<i>Po</i>đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt
<b>A. bằng động năng của hạt nhân con.</b> <b>B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.</b>
<b>C. bằng không.</b> <b>D. lớn hơn động năng của hạt nhân con.</b>
<b>Câu 28: Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là 2m và m. Tại thời điểm ban đầu đưa các</b>
vật về vị trí để lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa. Biết tỉ số cơ năng dao động của hai
con lắc bằng 4. Tỉ số độ cứng của hai lò xo là:
<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 8.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu 29: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X thêm </b>40 % thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra giảm
đi:
<b>A. 12,5 %.</b> <b>B. 28,6 %.</b> <b>C. 32,2 %.</b> <b>D. 15,7 %.</b>
<b>Câu 30: Tất cả các phôtôn truyền trong chân khơng có cùng</b>
<b>A. tần số.</b> <b>B. bước sóng.</b> <b>C. tốc độ.</b> <b>D. năng lượng.</b>
<b>Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hồ với biên độ góc </b> 0 <i>0,1rad</i> tại nơi có g = 10m/s2. Tại thời điểm ban đầu
vật đi qua vị trí có li độ dài <i>s</i>8 3<i>cm</i> với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc tồn phần của vật khi nó đi qua vị trí có
li độ 8 cm là
<b>A. 0,075m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. 0,506 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. 0,5 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 0,07 m/s</sub></b>2<sub>.</sub>
<b>Câu 32: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết được ba bước sóng dài nhất của các vạch trong dãy Laiman</b>
thì có thể tính được bao nhiêu giá trị bước sóng của các vạch trong dãy Banme?
<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 33: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2</b>
m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn
sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất
là
<b>A. </b>11/120 .<i>s</i> <b><sub>B. </sub></b>1/ 60 .<i>s</i> <b><sub>C. </sub></b>1/120 .<i>s</i> <b><sub>D. </sub></b>1/12 .<i>s</i>
<b>Câu 34: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người</b>
ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa:
<b>A. urani và plutôni.</b> <b>B. nước nặng.</b> <b>C. bo và cađimi.</b> <b>D. kim loại nặng.</b>
<b>Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều </b><i>u U</i> 0cos<i>t</i><sub>(với </sub><i>U </i>0, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi <i>L L</i> 1 hay <i>L L</i> 2 với <i>L</i>1<i>L</i>2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng
1, 2
<i>P P với P</i>13 ;<i>P</i>2 độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng 1, 2
với 1 2 / 2.<sub> Độ lớn của </sub>1 và 2 là:
<b>A. </b>/ 3 ; / 6. <b><sub>B. </sub></b>/ 6 ; / 3. <b><sub>C. </sub></b>5 /12 ; /12. <b><sub>D. </sub></b>/12 ; 5 /12.
<b>Câu 36: Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong tên lửa có treo một con lắc đơn</b>
tự do theo độ cao. Lấy <i>g</i>10 / ;<i>m s</i>2 2 10.<sub> Đến khi đạt độ cao </sub><i>h</i>1500<i>m</i><sub> thì con lắc đã thực hiện được số dao động</sub>
là:
<b>A. 20.</b> <b>B. 14.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 18.</b>
<b>Câu 37: Theo thuyết tương đối, một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó, thì hạt chuyển động với tốc</b>
độ
<b>A. 1,8.10</b>5 <sub>km/s.</sub> <b><sub>B. 2,4.10</sub></b>5 <sub>km/s.</sub> <b><sub>C. 5,0.10</sub></b>5 <sub>m/s.</sub> <b><sub>D. 5,0.10</sub></b>8 <sub>m/s</sub>
<b>Câu 38*<sub>: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của</sub></b>
tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là <i>75 6 V</i> thì điện áp
tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 .<i>V</i> Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
<b>A. </b>75 6 .<i>V</i> <b>B. </b>75 3 .<i>V</i> <b>C. 150 V.</b> <b>D. </b>150 2 .<i>V</i>
<b>Câu 39: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với </b><i>AB</i>16<i>cm</i> trên mặt thống chất lỏng, dao động theo phương trình
5 os(30 ) ;
<i>A</i>
<i>u</i> <i>c</i> <i>t mm</i> <i>u<sub>B</sub></i> 5 os(30<i>c</i> <i>t</i>/ 2)<i>mm</i><sub>. Coi biên độ sóng khơng đổi, tốc độ sóng </sub><i>v</i>60<i>cm s</i>/ .<sub> Gọi O là trung</sub>
điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là
<b>A. 1cm; 8 cm.</b> <b>B. 0,25 cm; 7,75 cm.</b> <b>C. 1 cm; 6,5 cm.</b> <b>D. 0,5 cm; 7,5 cm.</b>
<b>Câu 40: Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện xoay</b>
chiều. Năng lượng từ phần tử nào khơng được hồn trả trở về nguồn điện?
<b>A. Điện trở thuần. B. Tụ điện và cuộn cảm thuần. C. Tụ điện.</b> <b>D. Cuộn cảm thuần.</b>
<b>Câu 41: Hai vật A và B dán liền nhau </b><i>mB</i> 2<i>mA</i> 200 ,<i>g</i> treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Nâng hai vật lên
đến vị trí lị xo có chiều dài tự nhiên <i>l</i>0 30<i>cm</i> thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, đến vị
trí lực đàn hồi của lị xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lị xo sau đó là
<b>A. 26 cm.</b> <b>B. 24 cm.</b> <b>C. 30 cm.</b> <b>D. 22 cm.</b>
<b>Câu 42: Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim</b>
loại?
<b>A. kích thích phát quang.</b> <b>B. nhiệt.</b>
<b>C. hủy diệt tế bào.</b> <b>D. gây ra hiện tượng quang điện.</b>
<b>Câu 43*<sub>: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dịng điện</sub></b>
trong mạch có cường độ 8 ( <i>mA</i>) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3 / 4<i>T</i> <sub> thì điện tích trên bản tụ có độ lớn</sub>
9
2.10 <i>C</i>.
Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
<b>A. 0,5 .</b><i>ms</i> <b>B. 0,25 .</b><i>ms</i> <b>C. 0,5 .</b><i>s</i> <b>D. 0,25 .</b><i>s</i>
<i>HD vẽ giản đồ trên hai trục, thẳng đứng là i, nằm ngang là q và để ý trên giản đồ ta có i</i>
2 2 2 2 2 2
1 2 0
<b>Câu 44: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi</b>
<b>A. hóa năng thành điện năng.</b> <b>B. năng lượng điện từ thành điện năng.</b>
<b>C. cơ năng thành điện năng.</b> <b>D. nhiệt năng thành điện năng.</b>
<b>Câu 45: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch </b><i>u</i>150 2 os100 t (V).<i>c</i> Khi
1 62,5 / ( )
<i>C C</i> <i>F</i> <sub> thì mạch tiêu thụ cơng suất cực đại P</sub>
max = 93,75 W. Khi <i>C C</i> 2 1/(9 ) ( <i>mF</i>) thì điện áp hai đầu
đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:
<b>A. 90 V.</b> <b>B. 120 V.</b> <b>C. 75 V</b> <b>D. 75</b> 2V.
<b>Câu 46*<sub>: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thống chất lỏng dao động theo phương trình </sub></b><i>uA</i><i>uB</i> 4 os(10 )<i>c</i> <i>t mm</i>.
Coi biên độ sóng khơng đổi, tốc độ sóng <i>v</i>15<i>cm s</i>/ <sub>. Hai điểm </sub><i>M M</i>1, 2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu
điểm có <i>AM</i>1 <i>BM</i>11<i>cm</i> và <i>AM</i>2 <i>BM</i>23,5<i>cm</i>. Tại thời điểm li độ của M<sub>1</sub> là <i>3mm</i> thì li độ của M<sub>2</sub> tại thời điểm đó
là
<b>A. </b>3<i>mm</i>. <b>B. </b>3<i>mm</i>. <b>C. </b> 3<i>mm</i>. <b>D. </b>3 3<i>mm</i>.
<b>Câu 47: Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc – xoen:</b>
<b>A. Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện.</b>
<b>B. Khơng có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường.</b>
<b>C. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.</b>
<b>D. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.</b>
<b>Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân: T + D + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và </b><sub>lần lượt là</sub>
2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2<sub>). Năng lượng mà phản</sub>
<b>A. 17,599 MeV.</b> <b>B. 17,499 MeV.</b> <b>C. 17,799 MeV.</b> <b>D. 17,699 MeV.</b>
<b>Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b><sub> người ta đặt màn quan sát</sub>
cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai
khe lần lượt là <i>D</i> <i>D</i> hoặc <i>D</i> <i>D</i> thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là <i>2ivà .i Nếu khoảng cách từ màn</i>
quan sát đến mặt phẳng hai khe là <i>D</i> 3 <i>D</i><sub>thì khoảng vân trên màn là:</sub>
<b>A. 3 mm.</b> <b>B. 2,5 mm.</b> <b>C. 2 mm.</b> <b>D. 4 mm.</b>
<b>Câu 50: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện</b>
trở r. Biết <i>L CR</i> 2 <i>Cr</i>2.<sub> Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều </sub><i>u U</i> 2 cos ( )<i>t V</i> <sub> thì điện áp hiệu dụng của đoạn</sub>
mạch RC gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
<b>A. 0,866.</b> <b>B. 0,657.</b> <b>C. 0,785.</b> <b>D. 0,5.</b>
<b>Câu 1: Hai nguồn kết hợp S</b>1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình
u = acos(20t) (mm) trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng khơng đổi khi
truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là:
<b>A. 8cm.</b> <b>B. 14 cm.</b> <b>C. 32 cm.</b> <b>D. 24 cm.</b>
<b>Câu 2: Vật nhỏ dao động theo phương trình: x = 10cos(4t + 2</b>
) (cm). Với t tính bằng giây. Động năng của vật đó
biến thiên với chu kì:
<b>A. 1,00 s.</b> <b>B. 0,50 s.</b> <b>C. 0,25 s.</b> <b>D. 1,50 s.</b>
<b>Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lị xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá</b>
đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lị xo khơng bị
biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy
g = 10 m/s2<sub>. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lị xo trong q trình dao động bằng:</sub>
<b>A. 2,98 N.</b> <b>B. 1,98 N.</b> <b>C. 2 N.</b> <b>D. 1,5 N.</b>
<b>Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (L là cuộn cảm</b>
thuần), thay đổi điện dung C của tụ điện đến giái trị C0 khi đó dung kháng có giá trị là <i>ZC</i>0và điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax = 2U. Cảm kháng của cuộn cảm là
<b>A. </b> 0
3
4
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<b>B. </b> 0
4
3
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<b>C. </b>
0
<i>C</i>
<i>L</i>
<b>D. </b><i>ZL</i> <i>ZC</i>0
<b>Câu 5: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số </b>
x1 = 4cos(t+5/6)cm và x2 thì dao động tổng hợp có phương trình x = 8cos(t-5/6)cm. Dao động x2 có phương
trình:
<b>A. x</b>2 = 4
<b>C. x</b>2 = 4
<b>Câu 6: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có </b>
vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 2,4mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc
2
<b>A. 5,5mm</b> <b>B. 6mm;</b> <b>C. 4,4mm</b> <b>D. 7,2mm;</b>
<b>Câu 7: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với tần số 0,25 Hz.</b>
Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang
máy thì con lắc đơn dao động với chu kỳ bằng:
<b>A. </b>
<b>Câu 8: Một chất điểm dao động điều hồ trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t</b>1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s,
tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là:
<b>A. - 4 cm.</b> <b>B. - 3 cm.</b> <b>C. - 8 cm.</b> <b>D. 0 cm.</b>
<b>Câu 9: Một sóng âm có biên độ 1,2mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80 W/m</b>2<sub>. Hỏi một sóng âm khác có cùng</sub>
tần số nhưng biên độ bằng 3,6mm thì cường độ âm tại điểm đó là bao nhiêu:
<b>Câu 10: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H =</b>
80%. Nếu tăng điện áp lên đến 4kV trước khi truyền đi thì hiệu suất quá trình truyền tải là:
<b>A. H = 90%.</b> <b>B. H = 98%.</b> <b>C. H = 95%.</b> <b>D. H = 85%.</b>
<b>Câu 11: Trong đoạn mạch xoay chiều hiệu điện thế và cường độ dịng điện có biểu thức là: </b>
u = 50cos100
) (A) Công suất tiêu thụ của mạch là:
<b>A. 625W.</b> <b>B. 132,5W.</b> <b>C. 2500W.</b> <b>D. 1250W.</b>
<b>Câu 12: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điều hòa, năng lượng tổng cộng được chuyển hoàn toàn từ điện</b>
năng trong tụ điện thành năng lượng từ trường trong cuộn cảm mất 2 ms. Tần số dao động của mạch là:
<b>A. 1000Hz.</b> <b>B. 500Hz</b> <b>C. 250Hz</b> <b>D. 125Hz</b>
<b>Câu 13: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hịa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết</b>
trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc khơng nhỏ hơn
xo là:
<b>A. 20 N/m.</b> <b>B. 50 N/m.</b> <b>C. 40 N/m.</b> <b>D. 30 N/m.</b>
<b>Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng</b>
là 1 = 0,48m, 2 = 0,64m và 3 = 0,72m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu
vân trung tâm, thì số vạch sáng mà tại đó là sự trùng nhau của 2 vân sáng đơn sắc khác nhau là:
<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 7.</b>
<b>Câu 15: Khi nói về một vật dao động điều hịa với biên độ A và chu kỳ T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí</b>
động năng bằng thế năng với tốc độ đang tăng. Phát biểu nào sau đây là sai:
<b>A. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.</b>
<b>B. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng </b>
A 2
2 <sub>.</sub>
<b>C. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.</b>
<b>D. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A.</b>
<b>Câu 16: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là </b>
u = 6cos(4t – 0,02x), trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là:
<b>A. 200 cm.</b> <b>B. 50 cm.</b> <b>C. 159 cm.</b> <b>D. 100 cm.</b>
<b>Câu 17: Phương trình dao động của một điểm M trên dây khi có sóng dừng có dạng </b>
u = 2cos 4
<i>x</i>
cos (20πt) (cm), (x là khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến gốc toạ độ O, x đo bằng cm, t đo bằng
giây). Vận tốc truyền sóng trên dây bằng:
<b>A. 80 m/s.</b> <b>B. 80 cm/s.</b> <b>C. 40 cm/s.</b> <b>D. 40 m/s.</b>
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng:</b>
<b>A. ánh sáng và sóng siêu âm trong khơng khí đều là sóng ngang.</b>
<b>B. ánh sáng và sóng siêu âm đều có thể truyền trong chân khơng.</b>
<b>C. sóng âm trong khơng khí là sóng dọc cịn ánh sáng trong khơng khí là sóng ngang.</b>
<b>D. ánh sáng và sóng âm trong khơng khí đều là sóng dọc.</b>
<b>Câu 19: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi</b>
gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là:
<b>A. 1/2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1/3.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 20: Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng</b>
thêm :
<b>A. 30 dB.</b> <b>B. 100 dB.</b> <b>C. 20 dB.</b> <b>D. 40 dB.</b>
<b>Câu 21: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện</b>
động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số vòng dây
của mỗi cuộn trong phần ứng là
<b>A. 44 vòng</b> <b>B. 248 vòng</b> <b>C. 175 vòng</b> <b>D. 62 vòng.</b>
<b>Câu 22: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai</b>
đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng :
<b>A. </b>
2
2
2
0
<b>B. </b>
2
2
2
0
<b>C. </b>
2
2
2
0
<b>D. </b>
2
2
2
0
<b>Câu 23: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu</b>
cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là 6
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là:
<b>A. </b>3
. <b>B. </b>4
<b>C. </b>2
. <b>D. </b>
2
3
.
<b>Câu 24: Một vật khối lượng m = 200g được treo vào lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng K. Kích thích để con</b>
lắc dao động điều hồ (bỏ qua ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16m/s2<sub> và cơ năng bằng 6,4.10</sub>-2<sub>J. Độ cứng của lò xo và</sub>
vận tốc cực đại của vật là:
<b>A. 40N/m; 1,6cm/s</b> <b>B. 40N/m; 1,6m/s</b> <b>C. 80N/m; 0,8m/s.</b> <b>D. 80N/m; 8m/s.</b>
<b>Câu 25: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ</b>
giảm từ giá trị cực đại xuống cịn một nửa giá trị đó là 2.10-4<sub>s. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ</sub>
giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là:
<b>A. 1,2.10</b>-4<sub>s</sub> <b><sub>B. 0,8.10</sub></b>-4<sub>s.</sub> <b><sub>C. 1,5.10</sub></b>-4<sub>s.</sub> <b><sub>D. 10</sub></b>-4<sub>s.</sub>
<b>Câu 26: Một con lắc dao động điều hoà với biên độ dài A, Khi thế năng bằng nửa cơ năng thì li độ của vật bằng:</b>
<b>A. x = </b>
<b>Câu 27: Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz.</b>
Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm trên đường đi qua S luôn
dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là :
<b>A. 72 cm/s.</b> <b>B. 75 cm/s.</b> <b>C. 70 cm/s.</b> <b>D. 80 cm/s.</b>
<b>Câu 28: Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có L = 1/ (H). Tại thời điểm cường độ dòng</b>
điện bằng 1A và đang giảm thì điện áp bằng:
<b>A. -100</b>
<b>Câu 29: Cơ năng của một vật dao động điều hịa:</b>
<b>A. tăng gấp đơi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.</b>
<b>B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.</b>
<b>C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.</b>
<b>D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.</b>
<b>Câu 30: Một con lắc lị xo có độ cứng là k treo thẳng đứng. Độ giãn của lị xo ở vị trí cân bằng là l. Con lắc dao</b>
động điều hoà với biên độ là A (A > l). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lị xo trong q trình dao động là:
<b>A. F = kl.</b> <b>B. F = 0.</b> <b>C. F = kA.</b> <b>D. F = k(A - l)</b>
<b>Câu 31: Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một</b>
thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có x vịng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt; vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn
sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định x nguời ta cuốn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vịng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu
dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6. Số vòng dây bị nối tắt:
<b>A. x = 80vòng.</b> <b>B. x = 40vòng.</b> <b>C. x = 50vòng.</b> <b>D. x = 60vòng.</b>
<b>Câu 32: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong nước với vận tốc lần lượt là </b>
330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra khơng khí thì bước sóng của nó sẽ :
<b>A. giảm 4 lần.</b> <b>B. tăng 4 lần.</b> <b>C. giảm 4,4 lần.</b> <b>D. tăng 4,4 lần.</b>
<b>A. cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất.</b>
<b>B. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.</b>
<b>C. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch.</b>
<b>D. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.</b>
<b>Câu 34: Cho đoạn mạch AB có L, R, C mắc nối tiếp (AM chứa L; MB chứa R, C) có U</b>AB = 200V,
UAM = 100V, UMB = 100
<b>A. 1/</b>
<b>Câu 35: Vật dao động điều hồ với phương trình x = 4cos(t-/6)cm. Tốc độ trung bình của vật đi được trong khoảng</b>
thời gian 11,5s có thể nhận giá trị nào sau đây:
<b>Câu 36: Đặt điện áp </b>u 100 cos( t 6)
(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì dịng điện qua
mạch có biểu thức i 2 cos( t 3)
(A). Điện trở thuần của mạch điện là
<b>A. </b>
<b>Câu 37: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:</b>
<b>A. trên 0</b>0<sub>C.</sub> <b><sub>B. trên 100</sub></b>0<sub>C.</sub>
<b>C. trên 0</b>K. <b>D. cao hơn nhiệt độ môi trường.</b>
<b>Câu 38: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động thì tốc độ quay của roto</b>
<b>A. nhỏ hơn tần số góc của dịng điện.</b> <b>B. lớn hơn tần số góc của dịng điện.</b>
<b>C. bằng tần số góc của dịng điện.</b> <b>D. bằng tốc độ quay của từ trường quay.</b>
<b>Câu 39: Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ C có </b>
ZC =
<b>A. -150V.</b> <b>B. 150V.</b> <b>C. 150</b>
<b>Câu 40: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp vào hai đầu mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U. </b>
Khi UR = U thì:
<b>A. U</b>L > UC. <b>B. U</b>L = UC. <b>C. U</b>L < UC. <b>D. U</b>L < U.
<b>Câu 41: Một đồng hồ được điều khiển bởi một con lắc đơn. Đồng hồ chạy đúng ở mực ngang mặt biển. Đưa đồng hồ</b>
lên độ cao 3,2 km so mặt biển (nhiệt độ không đổi). Biết R = 6400 km. Để đồng hồ chạy đúng thì phải:
<b>A. tăng chiều dài 1%.</b> <b>B. giảm chiều dài 0,1%.</b>
<b>C. tăng chiều dài 0,1%.</b> <b>D. giảm chiều dài 1%.</b>
<b>Câu 42: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng</b>
chứa 2 khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng trắng ( 0,38 μm ≤≤ 0.76 μm). Trên màn, số bức xạ cho
vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 4mm là:
<b>A. 2 bức xạ.</b> <b>B. 4 bức xạ.</b> <b>C. 5 bức xạ.</b> <b>D. 3 bức xạ.</b>
<b>Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C (cuộn dây thuần cảm). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có</b>
giá trị hiệu dụng U = 120V và tần số f xác định. Biết CR2<sub> = 16L và điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp</sub>
hai đầu tụ điện. Điện áp ở hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm là
<b>A. U</b>C = UL = 60V <b>B. U</b>C = 30V và UL = 60V
<b>C. U</b>C = UL = 30V <b>D. U</b>C = 60V và UL = 30V
<b>Câu 44: Chọn kết luận sai khi nói về các bức xạ:</b>
<b>A. Tia X có thể dùng để chữa bệnh.</b>
<b>B. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh</b>
<i><b>C. Tia hồng ngoại phát ra bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K</b></i>
<b>D. Phơi nắng, da bị rám nắng là do tác dụng của đồng thời của cả tia hồng ngoại và tử ngoại</b>
<b>Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của ng trong khơng khí, 2 khe cách nhau a = 3mm, khoảng cách từ</b>
mặt phẳng 2 khe đến màn D = 2m được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
<b>A. 0,4cm;</b> <b>B. 0,3mm;</b> <b>C. 0,3cm;</b> <b>D. 0,4mm;</b>
<b>Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng người ta chiếu đồng thời hai bức xạ màu đỏ và màu tím vào cạnh của một lăng kính</b>
có góc chiết quang A = 80<sub> theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết chiết suất của</sub>
lăng kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím là 1,61 và 1,68. Sau lăng kính đặt màn ảnh M song song và cách mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang một khoảng 1m. Khoảng cách giữa hai vệt sáng trên màn m là:
<b>A. 0,97cm.</b> <b>B. 1,22cm</b> <b>C. 1,04cm</b> <b>D. 0,83cm.</b>
<b>Câu 47: Trường hợp nào sau đây khơng phải là hình ảnh của sự tán sắc:</b>
<b>A. Màu sắc sặc sỡ của váng dầu trên mặt nước.</b>
<b>B. Hình ảnh cầu vồng.</b>
<b>C. Dãi màu trên màn quan sát được khi chiếu vào lăng kính ánh sáng trắng.</b>
<b>D. Hình ảnh quan sát được ở đáy bể nước khi chiếu xiên góc một tia sáng gồm 2 màu: đỏ và tím vào nước.</b>
<b>Câu 48: Vận tốc truyền dao động từ A đến M là 0,6m/s. Phương trình dao động tại M, cách A một đoạn d = 1,2m là:</b>
uM = acos(2πt - 3π). Coi biên độ sóng khơng đổi. Phương trình dao động tại A là:
<b>A. u</b>A = acos(2πt +π). <b>B. u</b>A = acos2πt. <b>C. u</b>A = acos(2πt + 2π). <b>D. u</b>A = acos(2πt - π).
<b>Câu 49: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động:</b>
<b>C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.</b> <b>D. với tần số bằng tần số dao động riêng.</b>
<b>Câu 50: Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có C, R khơng đổi, L có thể thay đổi. Điện áp đặt vào hai đầu</b>
mạch có biểu thức u = 200cos100t (V). Điều chỉnh L đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu L có giá trị cực đại bằng
200V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở khi đó bằng:
<b>A. 120V.</b> <b>B. 100V.</b> <b>C. 150V.</b> <b>D. 80V.</b>
- HẾT
<b>Câu 1: Trong các dụng cụ sử dụng điện như quạt ,tủ lạnh, động cơ... người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm</b>
<b>A.</b> tăng hiệu suất của việc sử dụng điện. <b>B.</b> tăng công suất tiêu thụ.
<b>C. giảm công suất tiêu thụ.</b> <b>D.</b> thay đổi tần số của dòng điện.
<b>Câu 2: Vạch quang phổ về thực chất là:</b>
<b>A. thành phần cấu tạo của máy quang phổ.</b>
<b>B. bức xạ đơn sắc, tách ra từ những chùm sáng phức tạp.</b>
<b>C.</b> ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi những chùm sáng đơn sắc.
<b>D. những vạch sáng, tối trên các quang phổ.</b>
<b>Câu 3:</b>
Mạch điện nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R = 50 , độ tự cảm L =
điện có điện dung C có thể thay đổi được. Mắc mạch trên vào hiệu điện thế
Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu ống dây là:
<b>A. 200V.</b> <b>B.</b> 500V. <b>C.</b> 250V. <b>D.</b> 400V.
<b>Câu 4:</b>
Một vật dao động điều hịa với phương trình
thời gian ngắn nhất từ lúc vật bắt đầu
dao động đến lúc vật qua vị trí có li độ
<b>A.</b> 11s <b>B.</b> 9s <b>C.</b> 12s <b>D.</b> 7s
<b>Câu 5: Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước, khi</b>
đó trên mặt nước có hình thành một sóng trịn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách xa nhau 6 cm trên
một đường thẳng qua O, luôn dao động cùng pha với nhau.Biết vận tốc truyền sóng: 0,4 m/s ¿<i>v ≤ 0,6</i>
m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
<b>A. 44 cm/s.</b> <b>B.</b> 48 cm/s. <b>C.</b> 52 cm/s. <b>D.</b> 64 cm/s.
<b>Câu 6: Cho hai nguồn A, B dao động với phương trình lần lượt là: u</b>1 = acos(10π.t) ; u2 = acos(10π.t + π/3). Cho vận
tốc truyền sóng v = 20cm/s và khoảng cách hai nguồn L = 16,8cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại
trong miền giao thoa là
<b>A. 11</b> <b>B.</b> 10 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 9
<b>Câu 7: Nguồn S phát ra âm đẳng hướng, môi trường đồng nhất và đẳng hướng.Hai điểm A và B cách nhau một đoạn</b>
9m (SAB thẳng hàng). Mức cường độ âm LA = 60 dB, LB = 40 dB.Tìm cơng suất của nguồn âm.Cho biết Io =
10-10<sub>W/m</sub>2<sub>.</sub>
<b>A.</b>
<b>Câu 8:</b>
Con lắc lị xo có khối lượng m=
đại là 0,6m/s. Chọn thời điểm t=0 lúc vật qua vị trí x0=3
đàn hồi tại thời điểm t =
<b>A. 4N</b> <b>B.</b> 3,6N <b>C.</b> 6N <b>D.</b> 2,4N
<b>Câu 9: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/</b> <i>π</i> <sub>(H) mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 31,8</sub>
.Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL = 100sin(
Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu
tụ điện có dạng
<b>A.</b>
<i>c</i>
.
<b>B.</b>
<i>c</i>
<b>C.</b>
<i>c</i>
<i>c</i>
<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?</b>
<b>B. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.</b>
<b>C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn</b>
sáng phát ra quang phổ liên tục.
<b>D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.</b>
<b>Câu 11: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với lưỡng lăng kính Frexnen. Khoảng cách từ S đến lưỡng lăng kính là d = 0,5</b>
m, từ lưỡng lăng kính đến màn là D = 1m, khoảng cách giữa hai vân sáng kề liền là 0,3 mm, bước sóng
<b>A.</b> 20'<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2,0</sub>'<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>20</sub>o<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2,20</sub>'<sub>.</sub>
<b>Câu 12: Khái niệm nào nêu ra dưới đây là cần thiết cho việc giải thích hiện tượng quang điện và hiện tượng phát xạ</b>
nhiệt electron?
<b>A. cơng thốt e</b> <b>B.</b> điện trở suất. <b>C.</b> lượng tử bức xạ. <b>D.</b> mật độ dòng điện.
<b>Câu 13:</b>
Một dao động có phương trình
Thời điểm mà vật qua vị trí x = 2cm lần thứ 2013
theo chiều dương là:
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b>Câu 14: Con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động với biên độ A = 4 cm.Xác định hợp lực tác dụng lên vật khối lượng</b>
m = 100g tại vị trí cân bằng(bỏ qua khối lượng dây, sợi dây khơng co giãn)
<b>A. 0.</b> <b>B.</b> 0,04 N. <b>C.</b> 0,0016N. <b>D.</b> 1N.
<b>Câu 15: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ một đầu gắn cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ</b>
khối lượng
<b>A.</b>
<b>Câu 16: Trong chùm tia Rơnghen do một ống Rơnghen phát ra có những tia có tần số lớn nhất là 5.10</b>18<sub>Hz. Bỏ qua</sub>
động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi ca tôt. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là:
<b>A. 4,07.10</b>6<sub>V.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3,07.10</sub>6<sub>V.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2,07.10</sub>4<sub>V.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2,07.10</sub>6<sub>V.</sub>
<b>Câu 17:</b>
Đặt điện áp xoay chiều u = U
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b>Câu 18: Mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.Biết L thay đổi được, đặt vào hai đầu đoạn</b>
mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
, R=100 ,
4
Tính độ tự cảm L để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại.
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b>Câu 19: Một lò xo rất nhẹ đầu trên gắn cố định , đầu dưới gắn vật nhỏ có khối lượng m .Chọn trục Ox thẳng đứng gốc</b>
O trùng với vị trí cân bằng .Vật dao động điều hòa trên Ox theo phương trình x = 10sin(10t) cm. Khi vật ở vị
trí cao nhất thì lực đàn hồi có độ lớn là :
<b>A. 1,8N</b> <b>B.</b> 0 <b>C.</b> 1N <b>D.</b> 10N
<b>Câu 20: Hai nguồn sóng kết hợp S</b>1 và S2 cùng biên độ đồng thời gửi tới một điểm M trên đường thẳng S1S2 và ở
ngoài đoạn S1S2. Dao động tổng hợp tại M có biên độ bằng biên độ của từng dao động thành phần mà M nhận
được. Cho biết tần số sóng f = 1Hz, vận tốc truyền sóng v = 12cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi. Khoảng cách
S1S2 có thể là
<b>A. 6cm</b> <b>B.</b> 10cm <b>C.</b> 4cm <b>D.</b> 8cm
<b>Câu 21: Màu của ánh sáng phụ thuộc</b>
<b>A. bước sóng của nó.</b> <b>B.</b> cả bước sóng ánh sáng lẫn môi trường truyến ánh
sáng.
<b>C. môi trường truyền ánh sáng.</b> <b>D.</b> tần số của sóng ánh sáng.
<b>Câu 22:</b>
Cho hạt
Cho m
<b>A. 2,5940 MeV.</b> <b>B.</b> 0,5490 MeV. <b>C.</b> 0,5490 eV. <b>D.</b> 1,5490 MeV.
<b>Câu 23:</b>
Khi chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng
thấy vận tốc ban đầu cực đại ứng với hai bước sóng trên của các e quang điện là v1 = 7,31.105m/s và v2 =
4,93.105<sub>m/s. Coi các hằng số khác đã biết thì khối lượng e có giá trị là</sub>
<b>A. 9,197.10</b>-31<sub>kg</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>9,07.10</sub>-31<sub>kg</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>9,097.10</sub>-31<sub>kg</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>9,067.10</sub>-31<sub>kg</sub>
<b>Câu 24: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình dao động lần</b>
lượt là x1 = 10cos(
cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là:
<b>A.</b>
cm <b>B.</b> 20cm <b>C.</b>
<b>Câu 25: Ngun tử Hiđrơ bị kích thích và êlectrơn đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau đó ngừng kích thích</b>
ngun tử Hiđrơ đã phát xạ
<b>A. Một vạch dãy Laiman và một vạch dãy Banme</b> <b>B.</b> Hai vạch dãy Banme
<b>C. Hai vạch của dãy Laiman</b> <b>D.</b> Một vạch dãy Banme và hai vạch dãy Laiman
<b>Câu 26: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N</b>1 = 100 vịng được nối với hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz có
giá trị hiệu dụng U1 = 400 V. Mạch thứ cấp gồm điện trở R =100Ω , cuộn dây thuần cảm có L =2/ <i>π</i> (H) và
tụ điện có C= 10-4<sub>/</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>(F) mắc nối tiếp. Biết mạch thứ cấp tiêu thụ cơng suất P = 200 W. Số vịng dây cuộn</sub>
thứ cấp là:
<b>A. 200 vòng.</b> <b>B.</b> 100 vòng. <b>C.</b> 50 vòng. <b>D.</b> 25 vòng.
<b>Câu 27: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là</b>
1
và
giảm thì li độ của thành phần x1 lúc đó
<b>A. bằng 6 và đang tăng. </b> <b>B.</b> bằng 0 và đang giảm.
<b>C. bằng 0 và đang tăng.</b> <b>D.</b> bằng 6 và đang giảm.
<b>Câu 28: Sóng ngang truyền được trong các mơi trường</b>
<b>A. lỏng và khí.</b> <b>B.</b> khí , rắn và trên mặt mơi trường lỏng.
<b>C. rắn và trên mặt môi trường lỏng.</b> <b>D.</b> rắn ,lỏng và khí.
<b>Câu 29: Một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh thật .Cho điểm sáng đó dao động điều</b>
hịa theo phương vng góc với trục chính thì ảnh cũng dao động điều hịa .Chọn đáp án đúng
<b>A. không xác định được quan hệ pha</b>
<b>B. ảnh dao động điều hịa vng pha với điểm sáng</b>
<b>C. ảnh dao động điều hòa cùng pha với điểm sáng</b>
<b>D. ảnh dao động điều hòa ngược pha với điểm sáng</b>
<i><b>Câu 30: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất chung của các tia phóng xạ </b></i>
<b>A. có mang năng lượng.</b> <b>B.</b> bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
<b>C. có tác dụng lên phim ảnh.</b> <b>D.</b> có khả năng ion hố.
<b>Câu 31: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có L = 0,1 mH và tụ điện C = 25pF.Hiệu điện thế cực đại giữa 2</b>
bản tụ điện là Uo = 8 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị bằng hiệu điện thế hiệu dụng thì
cường độ dịng điện trong mạch là:
<b>A. 2 mA.</b> <b>B.</b> <sub>4mA.</sub> <b>C.</b>
2
<b>Câu 32: Chọn phát biểu đúng trong dao động điều hòa của con lắc đơn.</b>
<b>A. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng vật</b>
<b>B.</b> Lực kéo về phụ thuộc khối lượng của vật nặng
<b>C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng</b>
<b>D. Lực kéo về phụ thuộc chiều của dài con lắc</b>
<b>Câu 33: Linh kiên nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn?</b>
<b>A. Đèn LED.</b> <b>B.</b> Quang trở. <b>C.</b> Nhiệt điện trở. <b>D.</b> Tế bào quang điện
<b>Câu 34: Cho một vật hình trụ, khối lượng m = 400g, diện tích đáy S = 50 cm</b>2<sub> nổi trong nước, trục hình trụ có phương</sub>
thẳng đứng.ấn hình trụ chìm vào trong nước sao cho nó bị lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn theo phương
thẳng đứng rồi thả ra. Coi trọng lượng riêng nước d=10000N/m3<sub>. Chu kì dao động điều hồ của vật là:</sub>
<b>A. 1,6 s.</b> <b>B.</b> 0,80 s. <b>C.</b> 0,56 s. <b>D.</b> 1,2 s.
<b>Câu 35: Ni tơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14,0067u và gồm hai đồng vị chính là N14 có khối lượng nguyên</b>
tử m1 = 14,00307u và N15 có khối lượng nguyên tử m2 = 15,00011u. Tỉ lệ N14 có trong tự nhiên là
<b>A. 3,6%</b> <b>B.</b> 99,64% <b>C.</b> 69,64% <b>D.</b> 0,36%
<b>Câu 36: Vơ tuyến truyền hình dùng sóng</b>
<b>A. cực ngắn.</b> <b>B.</b> ngắn. <b>C.</b> trung. <b>D.</b> dài và cực dài.
4
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
RL lệch pha
so với uRC thì điện trở R bằng
<b>A.</b>
100
<b>Câu 38: Chất phóng xạ Iốt (I131) sau 48 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5 %. Tính chu kì bán rã của Iơt.</b>
<b>A. 12 ngày.</b> <b>B.</b> 4 ngày. <b>C.</b> 16 ngày. <b>D.</b> 8 ngày.
<b>Câu 39: Mạch xoay chiều chỉ có tụ C. Hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng u = U</b>osin2
tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lần lượt là 2
là 2
<b>A. 40 .</b> <b>B.</b>
20
<b>Câu 40: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1,76mH và một tụ điện C</b>
=10pF. Để máy bắt được dải sóng có bước sóng từ 10m đến 50 m, người ta dùng một tụ điện biến đổi C'<sub> ghép</sub>
với tụ điện C đã cho.Hỏi phải ghép tụ C'<sub> như thế nào và có điện dung bao nhiêu?</sub>
<b>A. Ghép song song, C</b>'<sub> trong khoảng 0,018 pF đến 0,45 pF.</sub>
<b>B.</b> Ghép nối tiếp, C'<sub> trong khoảng 0,016 pF đến 0,41 pF.</sub>
<b>C. Ghép song song, C</b>'<sub> trong khoảng 0,016 pF đến 0,41 pF.</sub>
<b>D. Ghép nối tiếp, C</b>'<sub> trong khoảng 0,018 pF đến 0,41 pF.</sub>
<b>Câu 41: Một lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC với góc chiết quang A = 45</b>0<sub>. Chiếu chùm tia</sub>
màu lục vào mặt bên AB theo phương vuông góc với AB thì thu được chùm tia ló là là mặt AC. Nếu chiếu
chùm tia SI gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím cũng vào mặt bên AB theo phương vng góc với
AB thì chùm tia ló gồm các màu
<b>A. lục và tím.</b> <b>B.</b> đỏ, vàng. <b>C.</b> tím. <b>D.</b> đỏ, vàng và lục.
<b>Câu 42: Xét một mạch điện gồm một động cơ điện ghép nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp</b>
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U= 100V thì mạch có hệ số cơng suất là 0,9. Lúc này động cơ hoạt động bình
thường với hiệu suất 80% và hệ số công suất 0,75. Biết điện trở trong của động cơ là 10Ω. Điện áp hiệu dụng
hai đầu động cơ và cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ lần lượt là:
<b>A. 125V, 1,8A</b> <b>B.</b> 125V, 6A <b>C.</b> 120V, 1,8A <b>D.</b> 120V, 6A
<b>Câu 43:</b>
Urani U238 sau nhiều lần phóng xạ
chì là 37. Tính tuổi của đá ấy.
<b>A.</b> ¿ <sub>2.10</sub>8<sub> năm.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>¿</sub> <sub>1,5.10</sub>9<sub> năm.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>¿</sub> <sub>3.10</sub>8<sub> năm.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>¿</sub> <sub>2.10</sub>9<sub> năm.</sub>
<b>Câu 44: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R</b>1 = 40
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi thì điện áp tức thời ở hai
đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là:
<b>A. 0,86.</b> <b>B.</b> 0,95. <b>C.</b> 0,71. <b>D.</b> 0,84.
<b>Câu 45: Hạt Triti (T) và Dơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch tạo thành hạt </b>
các hạt :
phản ứng là:
<b>A. 38,7296 MeV</b> <b>B.</b> 38,7296 J <b>C.</b> 18,0614 J <b>D.</b> 18,0614 MeV
<b>Câu 46: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1,76 mH và một tụ điện C =</b>
10pF.Mạch có thể bắt được sóng vơ tuyến có tần số
<b>A. 0,8.10</b>6<sub>Hz.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>1,0.10</sub>6<sub>Hz.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>1,4.10</sub>6<sub>Hz.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,2.10</sub>6<sub>Hz.</sub>
<b>Câu 47: Chiếu bức xạ có bước sóng </b>
-4,1V. Khi UAK =5V thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot là
<b>A. 1,789.10</b>5<sub>m/s </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>1,789.10</sub>6<sub>m/s </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>1,789.10</sub>5 <sub>km/s </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,789.10</sub>4 <sub>km/s </sub>
<b>Câu 48: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong khơng đáng kể. Mạch ngồi là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe</b>
lên gấp đơi thì ampe kế chỉ:
<b>A. 0,2 A.</b> <b>B.</b> 0,1 A. <b>C.</b> 0,05 A. <b>D.</b> 0,4 A.
<b>Câu 49: Hai nguồn kết hợp S</b>1, S2 cách nhau 14 cm dao động với phương trình u = acos20πt (mm) trên mặt nước. Tốc
độ truyền sóng trên nước là 0,4m/s và biên độ khơng đổi trong q trình truyền đi. Điểm gần nhất dao động
ngược pha với nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1 một đoạn bằng
<b>A. 8cm</b> <b>B.</b> 18cm <b>C.</b> 10cm <b>D.</b> 16cm
<i><b>Câu 50: Câu nào dưới đây sai khi nói về dao động tắt dần?</b></i>
<b>A. Dao động tắt dần do ma sát hoặc do sức cản của môi trường.</b>
<b>B. Lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng dao động.</b>
<b>C. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.</b>
<b>D. Tần số dao động tắt dần càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.</b>
<b>Câu 1: Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn luôn:</b>
<b>A. Ngược pha</b> <b>B. Cùng pha</b> <b>C. Lệch pha góc bất kỳ</b> <b>D. Lệch pha </b>
<b>Câu 2: Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,533m lên tấm kim loại có cơng thoát A = 3. 10</b>-19<sub>J. dùng màn chắn tách ra</sub>
một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hướng vng góc với các đường cảm
ứng từ. biết bán kính cực đại của qũy đạo của các electron là R = 22,75mm. cho c = 3.108<sub>m/s; h = 6,625.10</sub>-34<sub>Js; m</sub>
e =
9,1.10-31<sub>kg. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường?</sub>
<b>A. B = 2.10</b>-4<sub>(T).</sub> <b><sub>B. B = 10</sub></b>-4<sub>(T).</sub> <b><sub>C. B = 2.10</sub></b>-5<sub>(T).</sub> <b><sub>D. B = 10</sub></b>-3<sub>(T).</sub>
<b>Câu 3: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng</b>
0 lần đầu tiên ở thời điểm
<b>A. </b>6
<i>T</i>
. <b>B. </b>8
<i>T</i>
. <b>C. </b>2
<i>T</i>
. <b>D. </b>4
<i>T</i>
.
<b>Câu 4: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ</b>1=0,75μm và λ2=0,5μm vào hai khe Iâng cách nhau a=0,8
mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D=1,2m . Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép
màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm?
<b>A. Có 6 vân sáng</b> <b>B. Có 4 vân sáng.</b> <b>C. Có 5 vân sáng</b> <b>D. Có 3 vân sáng.</b>
<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là khơng đúng?</b>
<b>A. Chu kì của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động khi sóng truyền qua.</b>
<b>B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động khi sóng truyền qua.</b>
<b>C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động khi sóng truyền qua.</b>
<b>Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến</b>
<i>màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m</i> <i> đến 0,76 m</i> . Bước sóng lớn nhất của
<b>bức xạ cho vân sáng tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một khỏang 1,95 mm là :</b>
<i><b>A. 0,56 m</b></i> <i><b>B. 0,65 m</b></i> <i><b>C. 0,48 m</b></i> <i><b>D. 0,72 m</b></i>
<b>Câu 7: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt</b>
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Dùng vơn kế có điện trở rất lớn,
lần lượt đo điện áp ở hai đầu mạch, hai đầu tụ địên và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và
UL. Biết U = UC = 2UL .Hệ số công suất của mạch điện là:
<b>A. cos = 1</b> <b>B. cos = 1/2</b> <b>C. cos = </b>
<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng:</b>
<b>A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76</b><b>m. B. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt</b>
<b>C. Chỉ có vật nóng mới phát tia hồng ngoại.</b> <b>D. Tia hồng ngoại toả nhiệt</b>
<b>Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm, từ 2 khe đến màn là</b>
1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ 1 = 0,4m và 2, giao thoa trên màn người ta đếm được trong bề rộng L =
2,4mm có tất cả 9 cực đại của 1 và 2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực đại trùng ở 2 đầu. Giá trị
2 là:
<b>A. 0,6m</b> <b>B. 0,545m.</b> <b>C. 0,65m.</b> <b>D. 0,5m</b>
<b>Câu 10: Nếu đặt điện áp u</b>1 = U0cos100t vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L khơng đổi và điện trở thuần r khác
khơng thì cơng suất tiêu thụ trong cuộn dây là P. Nếu đặt điện áp u2 = 2U0cos100t vào hai đầu cuộn dây trên thì cơng
suất tiêu thụ trên cuộn dây là:
<b>Câu 11: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu cuộn dây</b>
là 220 V.Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra , suất điện động hiệu
dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ?
<b>A. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.</b>
<b>B. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.</b>
<b>C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.</b>
<b>D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo hình sao</b>
<b>Câu 12: Một con lắc lị xo nằm ngang, vật có khối lượng m = 100g, độ cứng lò xo k= 100N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí</b>
cân bằng (dọc theo trục lị xo) 10cm rồi thả. Khi vật dao động hệ số ma sát= 0,1. Tốc độ trung bình của vật trong
quá trình dao động gần với giá trị nào sau đây:
<b>A. 1,08m/s</b> <b>B. 2m/s</b> <b>C. 1m/s</b> <b>D. 0,54m/s</b>
<b>( đáp số vtb=</b>
<b>Câu 13:Chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ . Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ</b>
trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh
<b>A. Là một chùm phân kỳ , tia phân kỳ có nhiều màu khác nhau.</b> <b>B. Là một chùm tia phân kỳ màu trắng</b>
<b>C. Gồm nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song.</b> <b>D. Là một chùm tia sáng màu song song</b>
<b>Câu 14: Một vật nhỏ khối lượng 85g dao động điều hòa với chu kỳ π/10 (s). Tại vị trí vật có tốc độ 40 cm/s thì gia tốc</b>
của nó là 8 m/s2<sub>. Năng lượng dao động của vật là</sub>
<b>A. 13,6 m</b>J. <b>B. 1360 J.</b> <b>C. 34 J.</b> <b>D. 34 mJ.</b>
<b>Câu 15: Katôt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron A = 1,188eV. Chiếu một chùm ánh sáng có bước</b>
sóng vào katơt này thì hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu hồn tồn dịng quang điện thì hiệu điện thế hãm
có độ lớn 1,15V. Nếu cho UAK = 4V thì động năng lớn nhất của electron khi tới anôt bằng bao nhiêu? Biết h =
6,625.10-34<sub>Js ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s ; </sub> <i>e</i><sub> = 1,6.10</sub>-19<sub>C; 1eV = 1,6.10</sub>-19<sub>J.</sub>
<b>A. 5,45eV.</b> <b>B. 0,515eV.</b> <b>C. 51,5eV.</b> <b>D. 5,15eV.</b>
<b>Câu 16: Một vật dao động điều hịa với phương trình </b>
vật đạt vận tốc v = 8π
<b>A. 2cm.</b> <b>B. 8cm.</b> <b>C. 6cm.</b> <b>D. 3cm.</b>
<b>A. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vơ số ánh sáng đơn </b>
sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
<b>B. Các vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phịng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc ánh </b>
sáng.
<b>C. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.</b>
<b>D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính bị tách ra thành nhiều ánh </b>
sáng có màu sắc khác nhau.
<b>Câu 18: Chọn đáp án sai khi nói về sóng điện từ:</b>
<b>A. Có lưỡng tính sóng hạt</b> <b>B. khơng mang điện tích</b>
<b>C. Lan truyền trong chân khơng với c = 3.10</b>8<sub>m/s</sub> <b><sub>D. là sóng ngang và có thể là sóng dọc</sub></b>
<b>Câu 19: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát</b>
thấy ngoài hai đầu dây cố định cịn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
<b>A. 12 m/s.</b> <b>B. 8 m/s.</b> <b>C. 16 m/s.</b> <b>D. 4m/s.</b>
<b>Câu 20: Trong mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện, điện dung C biến thiên từ 30 pF đến 800 pF. Muốn</b>
máy thu bắt được các sóng từ 13m đến 500m thì độ tự cảm L nằm trong giới hạn: (Cho
<b>A. Từ 5,16</b>
<b>Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài l = 120 cm,dao động điều hồ với chu kì T. Để chu kì con lắc giảm 10 % thì</b>
chiều dài con lắc phải
<b>A. giảm 28,1 cm.</b> <b>B. giảm 22,8 cm.</b> <b>C. tăng 22,8 cm.</b> <b>D. tăng 28,1 cm</b>
<b>Câu 22: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng </b>
C2 thì mạch thu được sóng
<b>A. 120 m</b> <b>B. 125 m</b> <b>C. 60 m</b> <b>D. 80 m</b>
<b>Câu 23: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình là </b>
x = 5 3<b>cos( ωt - π/2) cm. Biết dao động thành phần thứ nhất có phương trình x</b>1<b> = 10sin( ωt + π/6) cm. Dao động</b>
thành phần thứ hai có phương trình là
<b>A. x</b>2 = 5. 5.cos(ωt + π/3) cm. <b>B. x</b>2 = 5cos(ωt + π/4) cm.
<b>C. x</b>2 = 5cos(ωt + π) cm. <b>D. x</b>2 = 5 3cos(ωt + π) cm.
<b>Câu 24: Chiều dài ống sáo càng lớn âm phát ra</b>
<b>A. Càng nhỏ</b> <b>B. Càng cao.</b> <b>C. Càng to.</b> <b>D. Càng trầm.</b>
<b>Câu 25: Mạch dao động LC lý tưởng có L = 2mH, C =8pF, lấy </b>2<sub> =10. Ban đầu tụ tích điện cực đại Q</sub>
0. Thời gian
ngắn nhất từ lúc ban đầu đến khi mà năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là
<b>A. 10</b>-7<sub>s.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
7
10
.
3
2
s. <b>C. </b>
5
10
75 <i>s</i>
. <b>D. </b>
6
10
.
<b>Câu 26: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz.</b>
Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm trên đường đi qua S (ở
cùng phía so với S ) ln dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng từ 70 cm/s
đến 80 cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
<b>A. 75 cm/s.</b> <b>B. 70 cm/s.</b> <b>C. 80 cm/s.</b> <b>D. 72 cm/s.</b>
<b>Câu 27: Ta quan sát thấy cầu vồng là do:</b>
<b>A. Ánh sáng mặt trời bị tán sắc</b> <b>B. Ánh sáng mặt trời bị các giọt nước “nhuộm màu”</b>
<b>C. Ánh sáng mặt trời bị nhiễu xạ</b> <b>D. Ánh sáng mặt trời giao thoa</b>
<b>Câu 28: Một máy biến thế có tỉ số vịng </b>
2
1
, hiệu suất 96 nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và hiệu
điện thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dịng điện chạy trong cuộn
<b>A. 30(A)</b> <b>B. 40(A)</b> <b>C. 50(A)</b> <b>D. 60(A)</b>
<b>Câu 29: Cho 2 nguồn sóng A và B dao động với tần số 20Hz . Tai điểm M cách hai nguồn lần lượt là 11cm và 20cm</b>
sóng có biên độ cực đại .Giữa điểm M và đường trung trực của AB cịn có 2 dãy cực đại khác . Vận tốc truyền sóng
bằng:
<b>A. 40cm/s</b> <b>B. 90cm/s</b> <b>C. 30cm/s</b> <b>D. 60cm/s</b>
<b>Câu 30: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7 λ/3(cm). Sóng</b>
truyền với biên độ A khơng đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2t (uM tính bằng cm, t tính bằng
giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π (cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử N là
<b>A. 6(cm/s).</b> <b>B. 3 (cm/s).</b> <b>C. 0,5 (cm/s).</b> <b>D. 4(cm/s).</b>
<b>Câu 31: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh điện áp u = U</b>0cos100
thế hai đầu mạch lệch pha
dung thay đổi được. Cho điện dung C tăng lên hai lần so với giá trị ban đầu thì trong mạch có cộng hưởng điện. Điện
trở thuần của mạch có giá trị bằng
<b>A. 20</b>
<sub>.</sub>
<b>Câu 32: Khi tia sáng đi từ chân không vào môi trường trong suốt có chiết suất n . Nhận xét nào là sai?</b>
<b>A. Tia sáng bị khúc xạ tại mặt phân cách của hai môi trường. B. Tốc độ ánh sáng giảm đi n lần</b>
<b>C. Nếu góc tới i có sin i >1/n thì xảy ra phản xạ tồn phần</b> <b>D. Bước sóng ánh sáng giảm đi n lần</b>
<b>Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở trong r , nối tiếp với một tụ điện có điện</b>
dung C. tần số dịng điện là 50Hz. Biết UC = 100V; Ud = 100V; HĐT hai đầu đoạn mạch U = 100V;
<i>H</i>
<i>L</i>
1
.
Điện trở r của cuộn dây là:
<b>Câu 34: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn</b>
quan sát bằng 2m. Hai khe được rọi đồng thời bằng các bức xạ đơn sắc có bước sóng lầnlượt là
= 0,64<i>m . Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng trung tâm và vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm.</i>
<b>A. 2,56mm</b> <b>B. 2,36mm</b> <b>C. 1,92mm</b> <b>D. 5,12mm</b>
<b>Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều RLC </b>mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay
chiều có biểu thức <i>u</i>120 2 cos(120 )
suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó.
<b>A. 576W</b> <b>B. 144 W</b> <b>C. 288W</b> <b>D. 282W</b>
<b>Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C</b>
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100
2R. Điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là
<b>A. 50</b>
<b>Câu 37: Sóng ngang (sóng cơ học) truyền trong các mơi trường nào?</b>
<b>A. Rắn</b> <b>B. Rắn và lỏng</b> <b>C. Rắn ,lỏng, khí</b> <b>D. Lỏng và khí</b>
<b>Câu 38: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6</b>0<sub>. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo </sub>
phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại 1 điểm rất gần A. Chùm tia ló được chiếu vào 1
màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này 1 khoảng 2m. Chiết suất của lăng
kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Bề rộng quang phổ trên màn là:
<b>A. </b>4mm. <b>B. </b>8,384mm <b>C. </b>11,4mm. <b>D. </b>6,5mm.
<b>Câu 39: Một vật có khối lượng m =100 g dao động điều hòa với chu kì T = π/ 10 (s), biên độ 5 cm. Tại vị trí vật có</b>
gia tốc a = 1200 cm/s2<sub> thì động năng của vật bằng</sub>
<b>A. 32 mJ.</b> <b>B. 160 J.</b> <b>C. 320 J.</b> <b>D. 16 mJ.</b>
<b>Câu 40: Hiện tượng tán sắc xảy ra:</b>
<b>A. ở mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không.</b>
<b>B. chỉ với lăng kính thuỷ tinh.</b>
<b>C. chỉ với các lăng kính chất rắn và chất lỏng.</b>
<b>D. ở mặt phân cách giữa hai môi trường chiết quang khác nhau.</b>
<b>Câu 41: Khi môt phôtôn đi từ khơng khí vào thủy tinh, năng lượng của nó:</b>
<b>A. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho thủy tinh. B. tăng, vì vì </b>
<i>hc</i>
mà bước sóng
<b>C. giảm, vì </b>
<i>hc</i>
mà bước sóng
<b>Câu 42: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hịa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện</b>
trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một nữa trọng lực. Khi điện trường hướng xuống chu kỳ dao động của con
<b>A. T</b>2 = 2
1
<i>T</i>
. <b>B. T</b>2 = T1.
1
<i>T</i>
.
<b>Câu 43: Xét dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần có cùng tần số và cùng phương dao động . biên độ của dao</b>
động tổng hợp không phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
<b>A. biên độ của 2 dao động B. độ lệch pha của 2 dao động C. tần số chung của 2 dao động</b> <b>D. pha ban đầu của </b>
2 dao động
<b>Câu 44: Cho ba kim loại Z1, Z2, Z3 có giới hạn quang điện lần lượt là </b>01=0,38m, 02=0,42m, 03=0,55m. Ánh
sáng màu vàng có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại nào?
<b>A. Z3</b> <b>B. Z1 và Z2</b>
<b>C. không gây hiện tượng quang điện với kim loại nào cả.</b> <b>D. Z1</b>
<b>Câu 45: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ</b>
cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo
bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá</sub>
trình dao động là
<b>A. </b>
<b>Câu 46: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r. Điện</b>
đầu mạch có biểu thức <i>uAB</i> 200 2cos100
<b>A. 0,65</b> <b>B. 0,75</b> <b>C. 11/16</b> <b>D. 9/16</b>
<b>Câu 47: Khi kích thích ngun tử hidrơ ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phơtơn có năng lượng thích hợp,</b>
bán kính quỹ đạo dừng của electrơn tăng lên 25 lần. Số các bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:
<b>A. 12</b> <b>B. 10</b> <b>C. 6</b> <b>D. 8</b>
<b>Câu 48: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với ánh sáng được dùng có bước sóng 600nm, khoảng cách hai khe</b>
bằng 1mm, khoảng cách hai khe đến màn 2m. Trên màn thu được hệ vân giao thoa, hai điểm M,N nằm trên màn về
một phía đối với vân sáng trung tâm cách vân trung tâm lần lược 3mm và 10mm. Trong đoạn MN có
<b>A. 8 vân tối</b> <b>B. 6 vân sáng</b> <b>C. 7 vân tối</b> <b>D. 5 vân sáng</b>
<b>Câu 49: Sóng nào sau đây khơng phải là sóng điện từ:</b>
<b>A. sóng phát ra từ loa phóng thanh</b> <b>B. ánh sáng phát ra từ ngọn đèn.</b>
<b>Câu 50: Tại 2 điểm S</b>1 và S2 trong một môi trường truyền sóngcó 2 nguồn sóng kết hợp ,cùng phương, cùng pha, cùng
tần số f = 40Hz. Biết rằng khoảng cách giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp là 1,5cm.Tốc độ truyền
sóng trong mơi trường này là:
<b>A. Chưa thể xác định</b> <b>B. 1,2m/s</b> <b>C. 0,6m/s</b> <b>D. 2,4m/s</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (Gồm 40 câu: từ câu 1 đến câu 40)</b>
<b>Câu 1: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t</b>1 mẫu chất phóng xạ X cịn lại 20% hạt
nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X bị phân rã là 95% so với số hạt nhân ban đầu. Chu
kì bán rã của chất phóng xạ đó là
<b>A. 50 s.</b> <b>B. 25 s.</b> <b>C. 400 s.</b> <b>D. 200 s.</b>
<b>Câu 2: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Tỉ số giữa tốc độ trung bình lớn nhất và tốc độ trung bình nhỏ</b>
nhất của chất điểm trong cùng khoảng thời gian
3
4
<i>T</i>
là
<b>A. </b>
5 3 2
7
<b>. C. </b>
<b>Câu 3: Cho một đoạn mạch gồm một điện trở R = 100 mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm</b>
. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 400
qua mạch đó là
<b>A. </b>
<b>Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến</b>
màn là 2 m. Nguồn sáng hỗn hợp dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,5 m và 2 = 0,7 m.
Trên màn, giữa hai điểm M, N ở hai bên vân trung tâm và cách đều vân trung tâm một khoảng 7 mm quan sát được
tổng số vân sáng và tối là
<b>A. 45</b> <b>B. 40</b> <b>C.47</b> <b> D. 43</b>
<b>Câu 5: Cho prơtơn có động năng </b><i>KP</i> 2,5<i>MeV</i><sub> bắn phá hạt nhân </sub>
7
3<i>Li</i><sub> đứng yên. Biết </sub><i>mp</i> 1,0073<i>u</i><sub>, </sub><i>m<sub>Li</sub></i> 7,0142<i>u</i><sub>,</sub>
4,0015
<i>X</i>
<i>m</i> <i>u</i><sub>. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với</sub>
phương chuyển động của prơtơn một góc như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ . Giá trị của là:
<b>A. </b>78,9 .0 <b> B. 39,45 . C. </b>0 <b>82,7 . D. </b>0 41,35 .0
<b>Câu 6: Mối liên hệ giữa li độ x, tốc độ v và tần số góc </b>
năng của hệ là
<b>Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình </b><i>x</i>1 5cos( <i>t</i> 3)
(cm) và
2 2
2 có giá trị cực
tiểu thì 2 có giá trị là
<b>A. </b>
2
3
<b> B. </b>3
<b> C. </b>6
<b> D. </b> 3
<b>Câu 8: Ăngten sử dụng một mạch dao động LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L khơng</b>
đổi, cịn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch một suất điện động cảm ứng.
Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện là C1= 2.10<b>-6</b> F thì suất
điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1= 4μV. Khi điện dung của tụ điện là C2 = 8.10<b>-6</b>F
thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là:
<b>A. 0,5 μV</b> <b>B. 1 μV</b> <b>C. 1,5 μV</b> <b>D. 2 μV</b>
<b>Câu 9: Một sóng cơ được mơ tả bởi phương trình u = Acos(2πft − </b>
tử môi trường lớn gấp 3 lần tốc độ truyền sóng khi
<b>A. </b>
<b>Câu 10: Có hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước, cùng pha, cùng biên độ, tần số dao động f = 10 Hz. Biết bước</b>
sóng là
<b>A. </b>
<b>Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần</b>
số f thỏa mãn
<b> A. độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch thay đổi.</b>
<b> B. cơng suất tiêu thụ điện trung bình trên đoạn mạch không đổi.</b>
<b> C. hệ số công suất của đoạn mạch thay đổi.</b>
<b> D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở không đổi.</b>
<b>Câu 12: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm</b>
bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao
động của B bằng biên độ dao động của C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
<b>A. 0,5 m/s</b> <b>B. 2 m/s</b> <b>C. 0,25 m/s</b> <b>D. 1 m/s</b>
<b>Câu 13: Một động cơ điện xoay chiều có ghi: 220V - 0,5A, khi hoạt động bình thường có hệ số cơng suất là 0,8. Cơng</b>
suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ là
<b>A. 90%.</b> <b>B. 87,5 %.</b> <b>C. 12,5%.</b> <b>D. 85,6%.</b>
<b>Câu 14: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy đứng n thì chu kì dao động điều hịa </b>
của con lắc là 1, 2 2 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi xuống nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là a thì
chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi xuống chậm dần đều với gia
tốc có độ lớn cũng là a thì chu kì dao động điều hịa của con lắc là
<b>A. 1,2 s. </b> <b>B. </b>
<b>A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.</b>
<b>B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.</b>
<b>C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.</b>
<b>D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.</b>
<b>Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U</b>0cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp có dung
kháng bằng 2 lần cảm kháng thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i1 = I1
biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i2 = I2
<b>A. </b>
<b>C. </b>
32mm2<sub>. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 50 phôtôn tới bề mặt tấm</sub>
kim thì có 2 êlectron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại), số êlectron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1s là
3,2.1013<sub> hạt. Giá trị của cường độ sáng I là</sub>
<b> A. 9,9375W/m</b>2 <b><sub>B. 9,6214W/m</sub></b>2<b><sub>C. 8,5435W/m</sub></b>2<b><sub>D. 8,9435W/m</sub></b>2
<b>Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U</b>0cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện
dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực
đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời hai
đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng:
<b> A. 4R 3.L. </b> <b>B. 3R 4.L. </b> <b>C. R 2.L. </b> <b>D. 2R .L. </b>
<b>Câu 19: Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các hạt trong khơng khí?</b>
<b> A. </b>
<b>Câu 20: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, mỗi pha có suất điện động cực đại là E</b>0. Khi suất điện động tức thời ở
cuộn 1 triệt tiêu thì giá trị suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là e2 và e3 thỏa mãn:
<b> A.</b>
2
<b>B. </b>
2
0
2 3
4
<i>E</i>
<i>e e</i>
<b>C. </b>
2
0
2 3
3
4
<i>E</i>
<i>e e </i>
<b>D. </b>
2
0
2 3
3
4
<i>E</i>
<b>Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau đây là sai?</b>
<b> A. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lị xo khơng biến dạng.</b>
<b> B. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động.</b>
<b> C. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.</b>
<b> D. Khi lực do lị xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động cũng có độ lớn cực </b>
đại.
<b>Câu 22: Đặt vào 2 đầu một hộp kín X gồm các phần tử mắc nối tiếp (các phần tử có thể là điện trở R, tụ điện có điện</b>
dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L) một điện áp u = 50cos(100t +
) V thì cường độ dòng điện qua mạch là
i = 2cos(100t +
) A. Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức
thì cường độ dịng điện sẽ là
. Hộp kín X chứa
<b>A. </b>
4
<b>Câu 23: Trong thơng tin vũ trụ người ta thường dùng:</b>
<b>A. sóng vơ tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn.</b> <b>B. sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ.</b>
<b>C. sóng vơ tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn</b> <b> D. sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ.</b>
<b>Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10-3</b><sub>H, tụ điện có</sub>
điện dung C = 0,1μF, nguồn điện có suất điện động E = 6mV và điện trở trong r = 2. Ban đầu
khóa K đóng. Khi dịng điện đã ổn định trong mạch, ngắt khóa K; hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện là
<b>A. 60 mV</b> <b>B. 600 mV</b> <b>C. 800 mV D. 100 mV</b>
<i><b>Câu 25: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ, độ cứng k, chiều dài tự nhiên l, một đầu gắn cố</b></i>
<i>định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa với biên độ </i>
trên mặt
<i>phẳng ngang không ma sát. Tại thời điểm lò xo bị dãn cực đại, giữ chặt lị xo tại vị trí cách vật một đoạn l ; sau đó tốc</i>
độ dao động cực đại của vật là
<b>A. </b>
<b>Câu 26: Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 27: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với mơi trường khơng khí, người ta thấy tia ló đi</b>
là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba
ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló
ra ngồi khơng khí là
<b>A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím. </b>
<b>B. chùm tia sáng màu vàng.</b>
<b>C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím. </b>
<b>Câu 28: Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai?</b>
<b>A. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.</b>
<b>B. Lõi thép của máy biến áp có tác dụng dẫn điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp.</b>
<b>C. Cuộn thứ cấp có tác dụng như một nguồn điện.</b>
<b>D. Cuộn sơ cấp có tác dụng như một máy thu điện.</b>
<b>Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai</b>
khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng
khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân.
Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Giá trị của
<b>A. λ</b>2 <i>= 0,65 m</i> . <b>B. λ</b>2 <i>= 0,45 m</i> . <b>C. λ</b>2 <i>= 0,55 m</i> . <b>D. λ</b>2 <i>= 0,75 m</i> .
<b>Câu 30: Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó </b>
<b>A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. </b>
<b>B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng. </b>
<b>C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện. </b>
<b>D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng thì trở thành máy phát điện </b>
<b>Câu 31: Vật nhỏ trong con lắc dao động điều hịa có cơ năng là W = 3.10-5 </b><sub>J. Biết lực kéo về cực đại tác dụng vào vật</sub>
là 1,5.10<b>-3 </b><sub>N, chu kì dao động là T = 2 s. Tại thời điểm ban đầu vật đang chuyển động nhanh dần và đi theo chiều âm,</sub>
gia tốc có độ lớn
<b>A. </b><i>x</i> 4 3 cos( <i>t</i> 3)<i>cm</i>
<b>B. </b><i>x</i> 4 cos( <i>t</i> 3)<i>cm</i>
<b>C. </b><i>x</i> 4 cos( <i>t</i> 6)<i>cm</i>
<b>D. </b><i>x</i> 4 cos( <i>t</i> 3)<i>cm</i>
<i><b>Câu 32: Dung dịch Fluorexein hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 μm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52</b></i>
<i>μm . Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng</i>
hấp thụ . Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch này là 75%. Hỏi tỉ số (tính ra phần trăm) của số phơtơn phát
quang và số phôtôn chiếu đến dung dịch là
<b>A. 79,6%</b> <b>B. 66,8%</b> <b>C. 75,0%</b> <b>D. 82,7%</b>
<b>Câu 33: Chiếu một chùm ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ</b>1 và λ2 vào một tấm kim loại
có giới hạn quang điện λ0. Biết λ1 = 5λ2 =
0
. Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron tương ứng với bước
sóng λ2 và λ1 là
<b>A. </b>
<b>Câu 34: Mức năng lượng của ngun tử hiđrơ có biểu thức: </b> 2
13, 6
<i>n</i>
<i>E</i> <i>eV</i>
<i>n</i>
; n = 1, 2, 3.... Kích thích nguyên tử
hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ một phơtơn có năng lượng thích hợp thì bán kính quĩ đạo dừng của
êlectrơn tăng lên 25 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà ngun tử hiđrơ có thể phát ra sau đó là:
<b>A. 5,2 μm</b> <b>B. 0,41 μm</b> <b>C. 3,1 μm</b> <b>D. 4,1μm</b>
<b>Câu 35: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?</b>
<b>A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng</b>
<b>B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.</b>
<b>C. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao</b>
<b>Câu 36: Từ hạt nhân </b>23892<i>U</i><sub>qua nhiều lần phóng xạ </sub>
82<i>Pb</i><sub> có phương trình phản</sub>
ứng là :23892<i>U</i> <i>x</i>.
<sub>; biết các phóng xạ </sub>
khơng kèm theo phóng xạ gamma. Trong sản phẩm
cuối cùng, tổng số các hạt được tạo thành (không kể hạt nhân20682<i>Pb</i><sub>) là</sub>
<b> A. 14 hạt.</b> <b>B. 6 hạt.</b> <b>C. 20 hạt.</b> <b>D. 8 hạt.</b>
<b>Câu 37: Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm. </b>
<b> A. Khi truyền trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng dọc.</b>
<b> B. Khi truyền trong chất rắn, sóng âm gồm cả sóng ngang và sóng dọc.</b>
<b> C. Âm càng cao khi tần số càng lớn.</b>
<b> D. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to. </b>
<b>Câu 38: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau 1mm.</b>
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất (
ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất (
là 0,38mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm.
Màn đã dịch chuyển một đoạn bằng
<b>A. 60cm.</b> <b>B. 50cm.</b> <b>C. 55cm.</b> <b>D. 45 cm.</b>
<b>Câu 39: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X ngun chất, có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời</b>
điểm
<b>A. </b>
. <b>B. 4k + 3.</b> <b>C. 4k.</b> <b>D. k + 4.</b>
<b>Câu 40: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở </b>
và
giá trị cực đại bằng
<b>A. 242 W</b> <b>B. 248 W</b> <b>C. 142 W</b> <b>D. 148 W</b>
<b>Câu 41: Một lị xo nhẹ có độ cứng k, một đầu gắn vào một điểm cố định, một đầu gắn với vật khối lượng M. Vật M</b>
có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Người ta đặt vật nhỏ m lên trên vật M. Hệ số ma sát nghỉ giữa m
<b>và M là μ. Gia tốc trọng trường là g. Kích thích để hệ dao động với biên độ A. Giá trị lớn nhất của A để vật m không</b>
trượt trên M khi hệ dao động là
<b> A. </b>
<b> B. </b>
<b> C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 42: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc bằng 0,1rad. Tỉ số độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân</b>
bằng và độ lớn gia tốc vật tại vị trí biên bằng
<b>A. 10</b> <b>B. 0</b> <b>C. 0,1</b> <b>D. 5,73</b>
<b>Câu 43: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = 60cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở, một tụ</b>
điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa tụ điện
<b>A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V.</b>
<b>B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha </b>
so với điện áp hai đầu đoạn MB.
<b>C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 25</b>
<b>D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.</b>
<b>Câu 44: Đặt một điện áp u = U</b>0cos(100πt) V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây có độ tự cảm L
=
3
.
Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t2 = (t1 +
thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U0 bằng
<b>Câu 45: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu</b>
cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
<b> A. 100L (dB).</b> <b>B. L + 100 (dB).</b> <b>C. 20L (dB).</b> <b>D. L + 20 (dB).</b>
<b>Câu 46: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ khơng khí vào nước thì</b>
<b>A. tốc độ sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng</b>
<b>B. tốc độ sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm</b>
<b>C. bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm</b>
<b>D. bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng</b>
<b>Câu 47: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C</b>1 = 10
pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn
dây có hệ số tự cảm L = 2 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng
<b>A. </b>
<b>Câu 48: Một con lắc lò xo có vật nặng và lị xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng</b>
với biên độ 2 cm, tần số góc
lị xo có độ lớn không vượt quá 1,5N là
<b>A. </b>
2
( )
15 5 <i>s</i>
. <b>B. </b>
( )
30 5 <i>s</i>
. <b>C. </b>
( )
15 5 <i>s</i>
. <b>D. </b>
( )
60 5 <i>s</i>
.
<b>Câu 49: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây và tụ điện. Điện áp xoay chiều</b>
đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f = 50Hz, cuộn dây có độ tự cảm L =
, C là tụ điện có điện dung biến đổi.
Vơn kế lí tưởng dùng để đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất khi
điện dung C của tụ điện có giá trị là
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng khoảng cách giữa hai khe a =1mm. Vân giao thoa được nhìn</b>
qua một kính lúp có tiêu cự f = 5cm đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L = 45cm. Một người có mắt bình thường
quan sát hệ vân qua kính trong thái khơng điều tiết thì thấy góc trơng khoảng vân là 15’. Bước sóng của ánh sáng là:
<b> A. 0,55 μm</b> <b> B. 0,65 μm</b> <b> C. 0,50 μm</b> <b> D. 0,60 μm</b>
<i><b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)</b></i>
<b>Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc </b><sub>, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không</sub>
đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là
vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng <i>a</i> thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu
tăng khoảng cách S1S2 thêm <i>2 a</i> thì tại M là:
<b>A. vân sáng bậc 7.</b> <b>B. vân sáng bậc 9.</b> <b>C. vân tối thứ 9 .</b> <b>D. vân sáng bậc 8.</b>
<b>Câu 2: Một chất điểm dao động điều hồ trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp </b><i>t</i>11,75<i>s</i><sub> và </sub><i>t</i>2 2,5<i>s</i><sub>,</sub>
tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16<i>cm s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm </i>/ <i>t </i>0 là
<b>A. 0 cm</b> <b>B. -8 cm</b> <b>C. -4 cm</b> <b>D. -3 cm</b>
<b>Câu 3: Cho prơtơn có động năng </b><i>KP</i>2,5<i>MeV</i> bắn phá hạt nhân
7
3<i>Li</i> đứng yên. Biết <i>mp</i>1,0073<i>u</i>, <i>mLi</i> 7,0142<i>u</i>,
4,0015
<i>X</i>
<i>m</i> <i>u</i><sub>, </sub>1<i>u</i>931,5<i>MeV c</i>/ 2<sub>. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương</sub>
chuyển động hợp với phương chuyển động của prơtơn một góc như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ . Giá
trị của là:
<b>A. </b>39,45 .0 <b>B. </b>41,35 .0 <b>C. </b>78,9 .0 <b>D. </b>82,7 .0
<b>Câu 4: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là</b>
<b>A. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.</b> <b>B. động năng của các nơtrôn phát ra.</b>
<b>C. động năng của các mảnh.</b> <b>D. năng lượng các phôtôn của tia gama.</b>
tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là
<b>A. </b><i>E</i>0; <i>E</i>0. <b>B. </b><i>E</i>0/ 2; <i>E</i>0 3 / 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>E</i>0/ 2; <i>E</i>0/ 2. <b>D.</b>
0 3 / 2; 0 3 / 2
<i>E</i> <i>E</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều </b><i>u U</i> 2 cos(100 )<i>t V</i> vào đoạn mạch RLC. Biết <i>R </i>100 2 , tụ điện có điện dung thay
đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là <i>C</i>125/ ( <i>F</i>) và <i>C</i>2125/ 3 ( <i>F</i>) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng
giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là
<b>A. </b><i>C</i>50 / ( <i>F</i>). <b>B. </b><i>C</i>200 / 3 ( <i>F</i>). <b>C. </b><i>C</i>20 / ( <i>F</i>). <b>D. </b><i>C</i>100 / 3 ( <i>F</i>).
<b>Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng </b> 1 400<i>nm</i>;
2 500<i>nm</i>; 3 750<i>nm</i>
<sub>. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại</sub>
vân sáng?
<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 7.</b> <b>D. 6.</b>
<b>Câu 8: Cho ba linh kiện: điện trở thuần </b><i>R </i>60, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là
1 2 cos(100 /12)( )
<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i> <sub> và </sub><i>i</i><sub>2</sub> 2 cos(100<i>t</i>7 /12)( ) <i>A</i> <sub>. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối</sub>
tiếp thì dịng điện trong mạch có biểu thức:
<b>A. </b><i>i</i>2cos(100<i>t</i>/ 4) ( )<i>A</i> <b>B. </b><i>i</i>2cos(100<i>t</i>/ 3) ( )<i>A</i>
<b>C. </b><i>i</i>2 2 cos(100<i>t</i>/ 4)( )<i>A</i> <b>D. </b><i>i</i>2 2 cos(100<i>t</i>/ 3) ( )<i>A</i>
<b>Câu 9: Sóng ngang khơng truyền được trong các chất</b>
<b>A. rắn, lỏng và khí.</b> <b>B. rắn và khí.</b> <b>C. rắn và lỏng.</b> <b>D. lỏng và khí.</b>
<b>Câu 10: Đặt một hộp kín bằng sắt trong một vùng khơng gian có điện từ trường. Trong hộp kín sẽ</b>
<b>A. khơng có điện từ trường.</b> <b>B. có điện trường.</b> <b>C. có từ trường.</b> <b>D. có điện từ trường.</b>
<b>Câu 11: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C</b>1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2
mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là <i>50MHz</i>, khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao
<i>động của mạch là 24MHz . Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C</i>1 thì tần số dao động của mạch là
<b>A. 40 MHz.</b> <b>B. 30 MHz.</b> <b>C. 25 MHz.</b> <b>D. 35 MHz.</b>
<b>Câu 12: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia </b> để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là
20
<i>t</i>
<sub>phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có</sub>
chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi <i>t</i> <i>T</i><sub>) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành</sub>
trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia như lần đầu?
<b>A. 28,2 phút.</b> <b>B. 24,2 phút.</b> <b>C. 40 phút.</b> <b>D. 20 phút.</b>
<b>Câu 13: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t</b>1 đã có 80% số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã.
Đến thời điểm <i>t</i>2 <i>t</i>1 100 ( )<i>s</i> , thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của
chất đó là:
<b>A. 50 s.</b> <b>B. 200 s.</b> <b>C. 25 s.</b> <b>D. 400 s.</b>
<b>Câu 14: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:</b>
1 2 40 ( )
<i>u</i> <i>u</i> <i>acos</i> <i>t cm</i> <sub>, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là </sub><sub>30</sub><i><sub>cm s</sub></i><sub>/</sub> <sub>. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung</sub>
đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ
cực đại là:
<b>A. 8,9 cm.</b> <b>B. 3,3 cm.</b> <b>C. 6 cm.</b> <b>D. 9,7 cm.</b>
<b>Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng </b><i>500nm, khoảng cách giữa hai khe 1,5mm ,</i>
<i>màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4m . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vng</i>
góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
<b>A. 0,4 mm.</b> <b>B. 0,8 mm.</b> <b>C. 0,6 mm.</b> <b>D. 0,3 mm.</b>
<i><b>Câu 16: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (</b>n , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm</i>1)
một lượng <sub>. Hiệu điện thế ban đầu của ống là :</sub>
<b>A. </b>
( 1)
<i>hc n</i>
<i>e </i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
( 1)
<i>hc n</i>
<i>en </i>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
<i>hc</i>
<i>en </i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> ( 1)
<i>hc</i>
<i>e n</i> <sub>.</sub>
điện áp hiệu dụng <i>U</i> 100 3 <i>V</i> , để cường độ dòng điện hiệu dụng khơng đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên
điện trở <i>R có giá trị:</i>0
<b>A. 73,2 .</b> <b>B. 50 .</b> <b>C. 100 .</b> <b>D. 200 .</b>
<i><b>Câu 18: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường E</b></i> <i>giữa hai bản tụ và cảm ứng từ B</i> trong lòng ống dây biến
thiên điều hòa
<b>A. cùng pha.</b> <b>B. vuông pha.</b> <b>C. cùng biên độ.</b> <b>D. ngược pha.</b>
<b>Câu 19: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là </b><i>12V</i> . Tại thời điểm điện tích
trên tụ có giá trị <i>q</i>6.109<i>C</i>thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là <i>i</i>3 3 <i>mA</i>. Biết cuộn dây có độ tự cảm <i>4mH</i> . Tần
số góc của mạch là:
<b>A. 5.10</b>5<sub> rad/s.</sub> <b><sub>B. 25.10</sub></b>4<sub> rad/s.</sub> <b><sub>C. 25.10</sub></b>5<sub> rad/s.</sub> <b><sub>D. 5.10</sub></b>4<sub> rad/s.</sub>
<b>Câu 20: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm</b>
có đặc điểm:
<b>A. quay biến đổi đều quanh tâm.</b> <b>B. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm.</b>
<b>C. độ lớn không đổi.</b> <b>D. phương khơng đổi, giá trị biến thiên điều hịa.</b>
<b>Câu 21: Biện pháp nào sau đây khơng góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?</b>
<b>A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.</b>
<b>B. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.</b>
<b>C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.</b>
<b>D. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.</b>
<b>Câu 22: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?</b>
<b>A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.</b> <b>B. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.</b>
<b>C. Biên độ, tần số, gia tốc.</b> <b>D. Động năng, tần số, lực hồi phục.</b>
<b>Câu 23: Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời thì hành tinh nào khơng có vệ tinh?</b>
<b>A. Trái Đất.</b> <b>B. Kim tinh.</b> <b>C. Thổ tinh.</b> <b>D. Mộc tinh.</b>
<i><b>Câu 24: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hồ có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời</b></i>
điểm <i>t </i>0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy 2 10<sub>. Phương trình dao động của vật là:</sub>
<b>A. </b><i>x</i>5cos(2
<b>C. </b><i>x</i>5cos(2
<b>Câu 25: Dưới tác dụng của bức xạ </b>, hạt nhân C12 biến thành 3 hạt
2
1<i>u</i>931,5<i>MeV c</i>/ <sub>, </sub><i>h</i> 6,625.1034<i>Js</i>
<sub>, </sub><i><sub>c</sub></i> <sub>3.10</sub>8<i><sub>m s</sub></i><sub>/</sub>
<sub>. Bước sóng dài nhất của photon </sub><sub> để phản ứng có thể xảy ra là:</sub>
<b>A. 3,01.10</b>-14<sub> m.</sub> <b><sub>B. 1,7.10</sub></b>-13<sub> m.</sub> <b><sub>C. 2,96.10</sub></b>-14<sub> m.</sub> <b><sub>D. 2,96.10</sub></b>-13<sub> m.</sub>
<b>Câu 26: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:</b>
<b>A. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng.</b> <b>B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân khơng.</b>
<b>C. có giá trị như nhau với mọi môi trường.</b> <b>D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.</b>
<b>Câu 27: Chiếu bức xạ có bước sóng </b><sub> vào catốt của tế bào quang điện, dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu điện thế</sub>
hãm <i>Uh</i>4 .<i>V</i> Nếu đặt vào hai cực của tế bào quang điện điện áp xoay chiều <i>u</i>8cos(100 ) ( )<i>t V</i> thì thời gian mà dịng
điện chạy qua tế bào trong một phút là:
<b>A. 30 s.</b> <b>B. 20 s.</b> <b>C. 40 s.</b> <b>D. 45 s.</b>
<b>Câu 28: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:</b>
<b>A. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hồn.</b> <b>B. Tuần hồn theo khơng gian.</b>
<b>C. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.</b> <b>D. Tuần hoàn theo thời gian.</b>
<b>Câu 29: Cho hai dao động điều hịa cùng phương với phương trình </b><i>x</i>1<i>A</i>cos(<i>t</i>1) và <i>x</i>2 <i>A</i>cos(<i>t</i>2). Kết quả
<b>nào sau đây khơng chính xác khi nói về biên độ dao động tổng hợp </b><i>A :</i>0
<b>A. </b><i>A</i>0<i>A</i> 2 <sub>, khi </sub>21 / 2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>A</i>0 <i>A</i>(2 3)<sub>, khi </sub>21 / 6<sub>.</sub>
<b>C. </b><i>A</i>0 , khi <i>A</i> 21 2 / 3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>A</i><sub>0</sub> <i>A</i> 3<sub>, khi </sub>21 / 3<sub>.</sub>
<b>Câu 30: Năng lượng ion hố của ngun tử hiđrơ ở trạng thái cơ bản là năng lượng</b>
<b>A. cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman.</b> <b>B. của nguyên tử ở trạng thái cơ bản.</b>
<b>C. của phơtơn có bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen.</b> <b>D. E</b>n, khi n lớn vơ cùng.
<i><b>Câu 31: Một con lắc lị xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g và lị xo nhẹ có độ cứng </b></i>100 /<i>N m</i>. Lấy 2 10<sub>.</sub>
Vật được kích thích dao động điều hịa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba
lần thế năng là:
O
Wđ(J)
t(s)
0,0150,02
<b>A. 1/20 s.</b> <b>B. 1/15 s.</b> <b>C. 1/30 s.</b> <b>D. 1/60 s.</b>
<b>Câu 32: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời</b>
điểm <i>t tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm </i>1 <i>t</i>2 <i>t</i>1 2<i>T</i> thì tỉ lệ đó là
<b>A. 4k/3.</b> <b>B. k + 4.</b> <b>C. 4k.</b> <b>D. 4k+3.</b>
<b>Câu 33: Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về quang điện trở?</b>
<b>A. Khi khơng được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào khoảng </b>10 6 .
<b>B. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.</b>
<b>C. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.</b>
<b>D. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện.</b>
<i><b>Câu 34: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100g , dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng</b></i>
<i>lực căng của sợi dây là 1,0025 N . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g</i>10 /<i>m s</i>2, 2 10<sub>. Cơ năng dao động của</sub>
<b>A. 25. 10</b>-4<sub> J.</sub> <b><sub>B. 25. 10</sub></b>-3<sub> J.</sub> <b><sub>C. 125.10</sub></b>-5<sub> J.</sub> <b><sub>D. 125. 10</sub></b>-4<sub> J.</sub>
<i><b>Câu 35: Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu 1,2m , với góc tới </b></i>45 . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ0
và ánh sáng tím lần lượt là <i>n d</i> 2<sub>, </sub><i>n t</i> 3<sub>. Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là:</sub>
<b>A. 17cm.</b> <b>B. 12,4 cm.</b> <b>C. 60 cm.</b> <b>D. 15,6 cm.</b>
<b>Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong khơng đáng kể. Mạch ngồi là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe</b>
kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rơto quay với tốc độ góc 25<i>rad s</i>/ <i> thì ampe kế chỉ 0,1 A . Khi tăng tốc độ quay của rôto lên</i>
gấp đôi thì ampe kế chỉ:
<b>A. 0,05 A.</b> <b>B. 0,2 A.</b> <b>C. 0,1 A.</b> <b>D. 0,4 A.</b>
<b>Câu 37: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách:</b>
<b>A. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa.</b>
<b>B. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.</b>
<b>C. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều.</b>
<b>D. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục.</b>
<i><b>Câu 38: Katốt của tế bào quang điện có cơng thốt 1,5eV , được chiếu bởi bức xạ đơn sắc</b></i><sub>. Lần lượt đặt vào tế bào, điện</sub>
áp <i>UAK</i> 3<i>V</i> và '<i>U</i> <i>AK</i> 15<i>V</i> , thì thấy vận tốc cực đại của elêctrơn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của là:
<b>A. </b><i>0,795 m</i> . <b>B. </b><i>0, 497 m</i> . <b>C. </b><i>0, 259 m</i> . <b>D. </b><i>0, 211 m</i> .
<b>Câu 39: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì</b>
<b>A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.</b>
<b>B. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.</b>
<b>C. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.</b>
<b>D. gia tốc của vật ln vng góc với sợi dây.</b>
<b>Câu 40: Một phơtơn có năng lượng </b><sub>, truyền trong một mơi trường với bước sóng </sub><sub>. Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc</sub>
ánh sáng truyền trong chân khơng. Chiết suất tuyệt đối của mơi trường đó là:
<b>A. </b><i>n c</i> /( <i>h</i> ). <b>B. </b><i>n c</i> /( ) . <b>C. </b><i>n hc</i> /( ) . <b>D. </b><i>n</i>/( )<i>hc</i> .
<i><b>Câu 41: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm , tốc độ truyền sóng trên dây 8 /</b>m s , treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động</i>
<i>theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80 Hz đến 120 Hz . Trong q trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần</i>
số có thể tạo sóng dừng trên dây?
<b>A. </b>15. <b>B. </b>8. <b>C. </b>7. <b>D. </b>6.
<b>Câu 42: Mạch dao động của một máy phát sóng vơ tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai</b>
<i>bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 300m</i>, để máy phát
<i>ra sóng có bước sóng 240m thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm</i>
<i><b>A. 6,0mm .</b></i> <i><b>B. 2,7 mm .</b></i> <i><b>C. 1, 2mm .</b></i> <i><b>D. 7,5mm .</b></i>
<i><b>Câu 43: Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T , lệch pha nhau </b></i>/ 3<i><sub> với biên độ lần lượt là A và 2A , trên hai</sub></i>
trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần
chúng ngang nhau là:
<i><b>A. T .</b></i> <b>B. </b><i>T</i>/ 4. <b>C. </b><i>T</i>/ 2. <b>D. </b><i>T</i>/ 3.
<b>Câu 44: Không kể hạt phôtôn, hạt sơ cấp nhẹ nhất hiện nay đã biết là</b>
<b>A. hạt nơtrinơ và phản hạt của nó.</b> <b>B. hạt mêzơn và phản hạt của nó.</b>
<b>C. hạt elêctrơn và phản hạt của nó.</b> <b>D. hạt quac và phản hạt của nó.</b>
sóng 0,52mm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7<sub>s và công suất của chùm laze là 10</sub>5<sub> MW. Số</sub>
phơtơn có trong mỗi xung là:
<b>A. 5,2.10</b>20<sub> hạt.</sub> <b><sub>B. 2,62.10</sub></b>29<sub> hạt.</sub> <b><sub>C. 2,62.10</sub></b>25<sub> hạt.</sub> <b><sub>D. 2,62.10</sub></b>15<sub> hạt.</sub>
<b>Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều </b><i>u U</i> 0cos100<i>t V</i>( )vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp
hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là <i>UC</i> <i>UR</i> 80<i>V</i> <sub>, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là </sub>/ 6<sub> và trễ pha hơn</sub>
điện áp cuộn dây là / 3<sub>. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:</sub>
<b>A. </b><i>U</i> 109,3<i>V</i> . <b>B. </b><i>U</i>80 2<i>V</i>. <b>C. </b><i>U</i> 160<i>V</i> . <b>D. </b><i>U</i> 117,1<i>V</i> .
<b>Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến</b>
màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38<i>m</i> 0,76<i>m</i>. Bức xạ đơn sắc nào sau đây
<b>không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?</b>
<b>A. </b><i>0,45 m</i> . <b>B. </b><i>0,65 m</i> . <b>C. </b><i>0,54 m</i> . <b>D. </b><i>0,675 m</i> .
<b>Câu 48: Sự phóng xạ và sự phân hạch khơng có cùng đặc điểm nào sau đây:</b>
<b>A. biến đổi hạt nhân.</b> <b>B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.</b>
<b>C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.</b> <b>D. xảy ra một cách tự phát.</b>
<i><b>Câu 49: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa</b></i>
vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lị xo giãn <i>10cm</i>, rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy
2
10 /
<i>g</i> <i>m s</i> <sub>. Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc</sub>
là:
<b>A. 50 mJ.</b> <b>B. 2 mJ.</b> <b>C. 20 mJ.</b> <b>D. 48 mJ.</b>
<b>Câu 50: Một vịng dây có diện tích </b>S=100 cm2 và điện trở <i>R </i>0,45 , quay đều với tốc độ góc 100<i>rad s</i>/ trong
một từ trường đều có cảm ứng từ <i>B</i>0,1<i>T</i> xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vịng dây và vng góc với các
đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 ịng<i>v</i> là:
<i><b>A. 1,39 J .</b></i> <b>B. </b><i>7J</i> . <i><b>C. 0,7 J .</b></i> <i><b>D. 0,35 J .</b></i>
<b>Câu 1: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.</b>
Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai
khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng:
<b>A. 1,5λ</b> <b>B. 2,5 λ</b> <b>C. 2 λ</b> <b>D. 3 λ</b>
<b>Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng </b>0 ,6 m, khoảng cách giữa hai khe 1,2mm,
màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 0,9m. Để kim điện kế lại lệch nhiều nhất ta dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt
điện trên màn E theo đường vng góc với hai khe thì cứ sau một khoảng bằng:
<b>A. 0,9 mm.</b> <b>B. 0,225 mm.</b> <b>C. 0,1125 mm.</b> <b>D. 0,45 mm.</b>
<b>Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện biến trở mắc nối tiếp với hộp đen. Điện áp hai đầu mạch u</b>AB=200
(100
<b>A. X chứa C: C=52,4F</b> <b>B. X chứa L: L= 0,36 H</b>
<b>C. X chứa C: C=31,8F</b> <b>D. X chứa L: L = 0,54 H</b>
<b>Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S</b>1S2 bằng 1mm, khoảng cách
từ hai khe tới màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe S1S2 bằng chùm ánh sáng trắng có bước sóng 0,38m
0,76m. Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5 và quang phổ bậc t = 7 trên trường giao thoa là:
<b>A.x =1,44mm</b> <b>B.x = 0,76mm</b> <b>C.x = 1,14mm</b> <b>D.x = 2,28mm</b>
<b>Câu 5: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo</b>
hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một
góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số f2 =
1
3f0.
Tỉ số giữa hai góc xoay là:
<b>A. </b>
2
1
3
8
2
1
1
3
2
1
8
3
2
1
<b>Câu 6: Người ta dùng hạt nhân proton bắn vào hạt nhân bia đang đứng yên gây ra phản ứng tạo thành hai hạt nhân</b>
giống nhau bay ra cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc 1200. Biết số khối hạt nhân bia lớn hơn 3.
<b>Kết luận nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Không đủ dữ kiện để kết luận.</b>
<b>B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng.</b>
<b>C. Năng lượng trao đổi của phản ứng trên bằng 0.</b>
<b>D. Phản ứng trên là phản ứng toả năng lượng.</b>
<b>Câu 7: Hạt proton có động năng 5,863MeV bắn vào hạt T đứng yên tạo ra 1 hạt He3 và 1 nơtron. Hạt nơtron sinh ra</b>
có véctơ vận tốc hợp với véctơ vận tốc của proton một góc 600<sub>. Cho biết m</sub>
T = mHe = 3,016u, mn = 1,009u, mp =1,007u,
1u = 931,5 MeV/c2<sub>. Động năng của hạt nơtron là:</sub>
<b>A. 2,49MeV</b> <b>B. 2,29MeV</b> <b>C. 1,58MeV</b> <b>D. 1,48MeV</b>
<b>Câu 8: Một con lắc lị xo có độ cứng k=100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m=250g. Kích</b>
thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A=4cm. Khi vật ở dưới VTCB đoạn 2cm thì điểm
treo vật đi lên nhanh dần đều với gia tốc a=4m/s2<sub>. Lấy g=10m/s</sub>2<sub>. Tính biên độ dao động của vật sau đó.</sub>
<b>A. 3 cm</b> <b>B. 5 cm</b> <b>C. 3,6 cm</b> <b>D. 4,6 cm</b>
<b>Câu 9: Máy quang phổ càng tốt nếu chiết suất của chất làm lăng kính:</b>
<b>A. Biến thiên nhanh theo bước sóng ánh sáng</b> <b>B. Biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng</b>
<b>C. Càng bé</b> <b>D. Càng lớn</b>
<b>Câu 10: Cho hai mạch dao động điện từ lí tưởng có cùng điện dung C và giả sử độ tự cảm liên hệ nhau theo biểu thức</b>
L2 = 2013L1. Ban đầu cho hai tụ của hai mạch trên mắc song song vào cùng một nguồn điện có suất điện động
một thời gian đủ lớn thì ngắt ra và nối với mỗi cuộn cảm trên. Khi độ lớn điện tích mỗi tụ ở hai mạch đều bằng nhau
thì tỉ số các độ lớn của cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm L1 so với ở cuộn cảm L2 là:
<b>A. 2013.</b> <b>B. </b> 2013 <b>C. </b> 2013. <b>D. 2013.</b>
<b>Câu 11: Để đo chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ, người ta cho máy đếm xung bắt đầu đếm từ thời điểm t</b>0 = 0. Đến
thời điểm t1= 3h, máy đếm được n1 xung, đến thời điểm t2 = 3t1, máy đếm được n2 = 2,3n1 xung. Chu kỳ bán rã của
chất phóng xạ trên là:
<b>A. 5,4giờ.</b> <b>B. 7 giờ.</b> <b>C. 4,7 giờ.</b> <b>D. 8,3 giờ.</b>
<b>Câu 12: Máy biến thế lí tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có số vòng dây N</b>0 = 1000
vòng, được nối với nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có hiệu điện thế là U1
= 20V và cường độ dòng điện là I1=2A. Cuộn thứ cấp thứ 2 có N2 = 200 vịng dây và cường độ dòng điện tương ứng là
I2 = 1A. Biết dòng điện và hiệu điện thế tại các cuộn dây dao động đồng pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
cuộn sơ cấp là:
<b>A. I = 0,4A</b> <b>B. I = 0,5A</b> <b>C. I = 0,8A</b> <b>D. I = 1A</b>
<b>Câu 13: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10</b>-5<sub>(H) và tụ điện có điện dung C =</sub>
5pF. Ban đầu cho dịng điện cường độ I0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dịng điện trong cuộn dây tích điện cho tụ,
trong mạch có dao động điện từ tự do chu kì T. Điện áp cực đại trên cuộn dây là U0. Ở thời điểm t, cường độ dòng
điện qua cuộn dây là i = - 0,5I0 đang giảm thì đến thời điểm t’ = t + T/3 điện áp trên tụ sẽ là:
<b>A. </b>
0 3
2
<i>U</i>
<i>u </i>
, đang tăng. <b>B. </b>
0 3
2
, đang giảm
<b>C. </b>
0 3
2
<i>U</i>
<i>u </i>
, đang giảm <b>D. </b>
0 3
2
<i>U</i>
<i>u </i>
, đang tăng
<b>Câu 14: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm một cặp cực từ vào hai đầu đoạn</b>
mạch AB gồm tụ điện C = 2592.
(F) và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát.
Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1 = 45 vòng/giây hoặc n2 = 60 vịng/giây thì cường độ dịng điện hiệu dụng
trong đoạn mạch là như nhau. Cuộn dây L có hệ số tự cảm là:
<b>A. </b>
H. <b>B. </b>
6
25
1
H <b>D. </b>
1
4
<b>Câu 15: Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài </b>với hai đầu cố định. Người ta thấy trên dây có những
điểm dao động cách nhau
khoảng
<b>Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: hai khe cách nhau 1,2mm và cách màn 1,5m. Khi tiến hành</b>
thí nghiệm ở trong nước, người ta đo được khoảng vân là 0,69mm. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc
sử dụng trong thí nghiệm là 4/3. Khi truyền trong nước, phôtôn của ánh sáng làm thí nghiệm có năng lượng bằng
<b>A. 1,7eV.</b> <b>B. 3,6.10</b>–19<sub>J.</sub> <b><sub>C. 4,8.10</sub></b>–19<sub>J.</sub> <b><sub>D. 2,7.10</sub></b>–19<sub>eV.</sub>
<b>Câu 17: Biết hạt nhân A phóng xạ α có chu kì bán rã là 2h. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia thành hai phần I</b>
và II. Từ thời điểm ban đầu t = 0 đến thời điểm t1 = 1h thu được ở phần I 3 lít khí He (đktc). Từ thời điểm t1 đến thời
điểm t2 = 2h thu được ở phần II 0,5 lít khí He (đktc). Gọi m1, m2 lần lượt là khối lượng ban đầu của phần I và II. Tỉ số
m1/m2 là:
<b>A. </b>
<b>Câu 18: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra khơng gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền</b>
sóng (A, B cùng phía so với S, AB = 61,2 m). Điểm M cách S đoạn SM=50m có cường độ âm I=10-5<sub> (W/m</sub>2<sub> ). Biết</sub>
vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. ( = 3,14). Năng lượng của sóng âm
trong khơng gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S đi qua A và B là:
<b>A. 0,05652 J</b> <b>B. 0,036 J</b> <b>C. 0,0612 J</b> <b>D. 0,04618 J</b>
<b>Câu 19: Cho các nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu(xem mỗi dụng cụ phát một bức xạ) gồm: Bàn là áo quần(I), đèn</b>
quảng cáo(II), máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người(III), điện thoại di động(IV). Các bức xạ do các
nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là:
<b>A. IV, I, III, II</b> <b>B. IV, II, I, III</b> <b>C. III, IV, I, II</b> <b>D. III, II, I, IV</b>
<b>Câu 20: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R nối tiếp L, điện trở R = 100, cuộn dây thuần cảm có </b>
3
L H
<sub>. Giả sử</sub>
điện áp hai đầu mạch có biểu thức u = 400cos2<sub>(50t + ) (V). Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch đó là:</sub>
<b>A. I = 2,207A</b> <b>B. I =</b>
<i>A</i>
2
3
<b>C. </b>
<b>D. I = 2A</b>
<b>Câu 21: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm </b>
3
10
C F
4,8
<sub>. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều </sub>
Thay đổi , thấy rằng tồn tại
trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
<b>A. </b>
<b>Câu 22: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi điện áp hiện dụng giữa hai đầu cuộn dây là</b>
220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng
ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ?
<b>A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.</b>
<b>B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.</b>
<b>C. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.</b>
<b>D. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.</b>
<b>Câu 23: Nhận xét nào dưới đây là sai:</b>
<b>A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường xoáy và ngược lại điện trường biến thiên làm xuất hiện từ </b>
trường
<b>B. Thực tế người ta cho điện tích dao động cưỡng bức với gia tốc khơng đổi thì nó tạo ra sóng điện từ</b>
<b>C. Từ trường biến thiên điều hồ càng nhanh thì điện trường sinh ra càng lớn.</b>
<b>D. Điện trường biến thiên điều hồ với tần số f thì từ trường do nó sinh ra cũng biến thiên điều hoà cùng tần số f.</b>
<b>Câu 24: Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát = 0,01. Lị xo có độ cứng k =</b>
100N/m, vật có khối lượng m = 100g, lấy g = 10m/s2<sub>. Lúc đầu đưa vật đi tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi bng</sub>
nhẹ để vật dao động tắt dần. Tốc độ trung bình kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật dừng lại là:
<b>A. 0,403m/s</b> <b>B. 0,525m/s</b> <b>C. 0,225m/s</b> <b>D. 0,625m/s</b>
<b>Câu 25: Phát biểu nào dưới đây là đúng với dao động:</b>
<b>A. Dao động tắt dần có tần số giảm nhanh theo lực cản</b>
<b>B. Ly độ của dao động tuần hồn ln là hàm cosin hoặc hàm sin</b>
<b>C. Dao động cưỡng bức không thể là dao động điều hoà</b>
<b>Câu 26: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, khi lực đàn hồi tác dụng lên vật tăng từ giá trị cực tiểu đến</b>
giá trị cực đại thì tốc độ của vật sẽ
<b>A. tăng lên cực đại rồi giảm xuống.</b> <b>B. tăng từ cực tiểu lên cực đại.</b>
<b>C. giảm xuống cực tiểu rồi tăng lên.</b> <b>D. giảm từ cực đại xuống cực tiểu.</b>
<b>Câu 27: Khi tăng điện áp cực đại của ống Cu-lít-giơ từ U lên 2U thì bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra</b>
thay đổi 1,9 lần. Tốc độ ban đầu cực đại của êlectron thốt ra từ catơt bằng
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
. <b>C. </b>
. <b>D. </b>
.
<b>Câu 28: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ, được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh,</b>
nhẹ, không dẫn điện dài 10cm, vật B tích điện tích q = 10-6<sub>C. Vật A được gắn vào lị xo nhẹ có độ cứng K = 10 N/m.</sub>
Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 105<sub>V/m hướng dọc</sub>
theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời ra chuyển động dọc theo chiều điện
trường, vật A dao động điều hòa. Khi lị xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là:
<b>A. 19cm.</b> <b>B. 4cm</b> <b>C. 17cm</b> <b>D. 24cm</b>
<b>Câu 29: Một phô tôn có năng lượng </b>
hai phơtơn
điện từ ứng với phơtơn
<b>A. Không phôtôn nào</b> <b>B. Cả hai phôtôn </b>
<b>Câu 30: Một vỏ cầu bằng kim loại đang ở trạng thái cơ lập và trung hồ về điện. Chiếu chùm tia X vào vỏ cầu này</b>
trong một thời gian rồi ngừng chiếu, sau đó vỏ cầu sinh ra
<b>A. điện trường bên trong nó.</b> <b>B. từ trường bên trong nó.</b>
<b>C. điện từ trường bên ngồi nó.</b> <b>D. điện trường bên ngồi nó.</b>
<b>Câu 31: Một vật dao động điều hồ có vận tốc thay đổi theo qui luật: </b>
10 cos
3 6
<i>v</i>
<sub> cm/s. Thời điểm gần nhất</sub>
từ t = 0, vật đi qua vị trí x = -5cm là:
<b>A. 2,66s</b> <b>B. 2s</b> <b>C. 1,16s</b> <b>D. 1,66s</b>
<b>Câu 32: Cho một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là </b>
sáng tử ngoại có bước sóng <sub> = 0,30</sub><sub>m, biết hiệu điện thế U</sub>
AK = 100V. Biết khối lượng electron m=9,1.10-31 kg. Vận
tốc của electron quang điện khi đến anod gần bằng:
<b>A. 6000km/s.</b> <b>B. 6000m/s.</b> <b>C. 5000km/s.</b> <b>D. 600km/s.</b>
<b>Câu 33: Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp A, B vuông pha nhau. O là trung điểm của AB. Nhận xét nào sau</b>
đây sai:
<b>A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại (hoặc cực tiểu) liên tiếp trên đoạn nối hai nguồn là λ/2</b>
<b>B. Điểm dao động cực đại gần O nhất cách O một đoạn 4</b>
về phía nguồn dao động sớm pha hơn
<b>C. Số vân cực đại quan sát được bằng số vân cực tiểu quan sát được trên AB</b>
<b>D. Điểm dao động cực đại gần O nhất cách O một đoạn 8</b>
về phía nguồn dao động chậm pha hơn
<b>Câu 34: Chiếu vào khối hơi hydro bức xạ có tần số f</b>1 thì khối hơi phát được tối đa 3 bức xạ. Chiếu vào khối hơi hydro
bức xạ có tần số f2 thì khối hơi phát được tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng nguyên tử hydro cho bởi biểu thức En =
0
2
<i>E</i>
<i>n</i>
(với E0 là hằng số, n là số nguyên). Tỉ số tần số của hai bức xạ là:
<b>A. </b>
1
1
2
1
2
1
2
<b>Câu 35: Tìm câu sai dưới đây:</b>
<b>A. Trong cách mắc điện ba pha kiểu hình sao thì U</b>d =
<b>B. Trong cách mắc hình sao, dịng điện trong dây trung hồ ln bằng khơng.</b>
<b>D. Trong cách mắc điện ba pha kiểu hình tam giác thì U</b>d = Up.
<b>Câu 36: Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hịa với phương trình x</b>1 = A1cos(ωt +3
)cm thì cơ năng là
W1, khi thực hiện dao động điều hịa với phương trình x2 = A2cos(ωt )cm thì cơ năng là W2 = 4W1. Khi vật thực hiện
dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là:
<b>A. W = 5W</b>2 <b>B. W = 3W</b>1 <b>C. W = 7W</b>1 <b>D. W = 2,5W</b>1
<b>Câu 37: Hai chất phóng xạ A và B có chu kì bán rã T</b>1, T2 (T2 > T1). Ban đầu số hạt nhân của hai chất phóng xạ có liên
hệ là N01 = 4N02. Thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là:
<b>A. </b>
1 2
2 1
<i>4T T</i>
<i>T</i> <i>T</i> <b><sub>B. </sub></b>
1 2
2 1
<i>2T T</i>
<i>T</i> <i>T</i> <b><sub>C. </sub></b>
1 2
2 1
1 2
2 1
<i>2T T</i>
<i>T</i> <i>T</i>
<b>Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tếp gồm RLC. Giữa AN chứa R và cuộn dây</b>
thuần cảm L, giữa MB chứa R và C. Biết UAN = 100V, UMB = 75V, I =
sau đây là sai ?
<b>A. Công suất tiêu thụ của mạch là 30</b>
<b>C. Giá trị của Z</b>L là 40
<b>Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình: </b>
<i>B</i>
1 và M2
<i>trên đoạn AB cách A những đoạn 12cm và 14cm. Tại một thời điểm nào đó vận tốc của M</i>1 có giá trị là 40<i>cm /s</i> thì
giá trị của vận tốc của M2 lúc đó là
<b>A. -40 cm/s</b> <b>B. -20cm/s</b> <b>C. 40 cm/s</b> <b>D. 20cm/s</b>
<b>Câu 40: Tìm phát biểu SAI về mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp:</b>
<b>A. Điện áp điều hoà hai đầu mạch thực chất là tổng hợp các dao động cùng tần số</b>
<b>B. Khi có cộng hưởng thì có sự chuyển hố hồn tồn năng lượmg từ cuộn dây thuần cảm sang tụ điện</b>
<b>C. Dùng Ampe kế hiệu ứng nhiệt để đo dòng một chiều được I, khi đo dòng xoay chiều cường độ hiệu dụng I thì số</b>
chỉ Ampe là I/
<b>D. Khi chỉ có R biến đổi để cơng suất mạch cực đại thì lúc đó hệ số cơng suất k < 1</b>
<b>Câu 41: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định: </b>
2
( n = 1, 2, 3...). Khi cung cấp cho nguyên
tử Hiđrơ ở trạng thái cơ bản các phơtơn có năng lượng 10,5 eV và 12,75 eV thì nguyên tử hấp thụ được phơtơn có
năng lượng:
<b>A. 10,5 eV và chuyển đến quỹ đạo L.</b> <b>B. 12,75 eV và chuyển đến quỹ đạo M.</b>
<b>C. 10,5 eV và chuyển đến quỹ đạo M.</b> <b>D. 12,75 eV và chuyển đến quỹ đạo N.</b>
<b>Câu 42: Một dây AB có chiều dài </b>
phân bố đều trên chiều dài và tạo ra lực căng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là
, trong đó F là lực căng dây
còn
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b> 3
<i>t</i>
<i>g</i>
<b>Câu 43: Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi q</b>1 và q2 lần lượt là
điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết
2 2 2
1 2
18.<i>q</i> 9.<i>q</i> 184,5(<i>nC</i>) .<sub> Ở thời điểm t = t</sub>
1,
trong mạch dao động thứ nhất điện tích của tụ điện q1 = 1,5nC; cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao
động thứ hai i2 = 3mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ nhất là:
<b>A. i</b>1 = -8mA. <b>B. i</b>1 = 8mA. <b>C. i</b>1 = 4mA. <b>D. i</b>1 = -4mA.
<b>Câu 44: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là khơng chính xác:</b>
<b>A. Chỉ những vật có nhiệt độ thấp hơn mới phát ra tia hồng ngoại.</b>
<b>B. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ và bé hơn </b>
sóng vơ tuyến..
<b>D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.</b>
<b>Câu 45: Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp với</b>
một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng ở hai đầu động cơ là UM biết rằng dòng
điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I = 40A và trễ pha với uM một góc
trị hiệu dụng UL = 125V và sớm pha so với dòng điện là
nó so với dịng điện là:
<b>A. 383V; 45</b>0 <b><sub>B. 833V; 45</sub></b>0 <b><sub>C. 383V; 39</sub></b>0 <b><sub>D. 183V; 39</sub></b>0
<b>Câu 46: Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím mà dùng màu đỏ hay màu vàng cam vì:</b>
<b>A. Màu đỏ hay màu vàng cam dễ phân biệt trong đêm tối.</b>
<b>B. Màu tím gây chói mắt và có hại cho mắt.</b>
<b>C. Phần lớn ánh sáng đèn của các phương tiện giao thông không thể gây phát quang với những chất phát quang màu tím </b>
nhưng rất dễ gây phát quang với những chất phát quang màu đỏ hay màu vàng cam.
<b>D. Khơng có chất phát quang màu tím.</b>
<b>Câu 47: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm </b>
có giá trị là <i>v</i>110 3(<i>cm</i>/<i>s</i>),<i>a</i>11<i>m</i>/<i>s</i>2; 10( / ), 3 / .
2
2
2 <i>cm</i> <i>s</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>s</i>
<i>v</i> <sub> Li độ x</sub>
2 ở thời điểm t2 là:
<b>A. </b>
<b>Câu 48: Con lắc đơn gồm quả cầu tích điện q > 0 nối vào điểm treo cố định nhờ dây treo mảnh, cách điện. Con lắc</b>
dao động trong vùng điện trường đều với chu kì khơng đổi T1. Nếu ta đảo chiều nhưng vẫn giữ nguyên cường độ điện
trường, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng ban đầu nhưng với chu kì mới là T2 < T1. Ta có nhận xét về phương
của điện trường ban đầu:
<b>A. Thẳng đứng, hướng từ trên xuống.</b> <b>B. Thẳng đứng, hướng từ dưới lên.</b>
<b>C. Chưa thể kết luận gì trong trường hợp này.</b> <b>D. Hướng theo phương ngang.</b>
<b>Câu 49: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m</b>
đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76m người ta khoét một khe hẹp (song
song với hai khe) và đặt cửa sổ của máy quang phổ lăng kính tại đó. Trên màn của máy quang phổ người ta có thể
quan sát được số vạch sáng là:
<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 7</b>
<b>Câu 50: Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân </b>94
2
9 4 4 1
4
Be = 9,0021u; mHe = 4,0015u; mn= 1,0087u; 1uc2 = 931,5MeV.
Bước sóng lớn nhất của tia để phản ứng trên xảy ra là:
<b>A.</b>max = 0,1769.10-12m <b>B.</b>max = 0,1129.10-12m
<b>C.</b>max = 0,4389.10-12m <b>D.</b>max = 0,1398.10-12m
<b>Câu 1: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy</b>
điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là
<b>A. 45kW.</b> <b>B. 18kV</b> <b>C. 2kV</b> <b>D. 54kV</b>
<b>Câu 2: Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, người</b>
ta giữ chặt lị xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng 1/3 chiều dài tự nhiên của lò xo. Biên độ A’ của con
lắc bây giờ bằng bao nhiêu lần biên độ A lúc đầu?
<b>A. </b>
2
3 <b><sub>B. </sub></b>
1
3 <b><sub>D. </sub></b>
<b>Câu 3: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần</b>
số thay đổi được từ 100Hz đến 125Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của
cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? (Biết rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút
sóng)
<b>A. 10 lần.</b> <b>B. 12 lần.</b> <b>C. 5 lần.</b> <b>D. 4 lần.</b>
<b>Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng khoảng cách giữa hai khe a =1mm. Vân giao thoa được nhìn</b>
qua một kính lúp có tiêu cự f = 5cm đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L = 45cm. Một người có mắt bình thường
quan sát hệ vân qua kính trong thái khơng điều tiết thì thấy góc trơng khoảng vân là 15’. Bước sóng của ánh sáng là:
<b>Câu 5: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với vận tốc v =20cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ khơng</b>
thay đổi. Tại O sóng có phương trình : 0
u=
<b>A. 4mm và đang tăng</b> <b>B. </b>
<b>C. 3mm và đang giảm</b> <b>D. </b>
<b>Câu 6: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350m, một tấm kẽm đang tích điện âm nối với một điện nghiệm. Nếu</b>
chiếu bức xạ có bước sóng 0,250m vào tấm kẽm nói trên trong thời gian đủ dài thì điều nào sau đây mơ tả đúng hiện
tượng xảy ra?
<b>A. Hai lá điện nghiệm xoè thêm ra.</b> <b>B. Hai lá điện nghiệm có khoảng cách khơng đổi.</b>
<b>C. Hai lá điện nghiệm cụp vào rồi lại xòe ra.</b> <b>D. Hai lá điện nghiệm cụp vào.</b>
<b>Câu 7: Chọn câu sai: Khi truyền từ khơng khí vào nước thì</b>
<b>A. tần số và chu kỳ của sóng âm và sóng ánh sáng đều khơng đổi.</b>
<b>B. bước sóng của sóng âm giảm cịn bước sóng của ánh sáng tăng.</b>
<b>C. năng lượng của sóng âm và sóng ánh sáng đều bị giảm.</b>
<b>D. sóng âm và ánh sáng đều bị phản xạ tại mặt phân cách giữa khơng khí và nước.</b>
<b>Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài 0,3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh</b>
xe của toa gặp chỗ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5 m và gia tốc trọng trường là
9,8 m/s2<sub>. Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ xấp xỉ</sub>
<b>A. 11,4 km/h.</b> <b>B. 60 km/h.</b> <b>C. 41 km/h.</b> <b>D. 12,5 km/h.</b>
<b>Câu 9: Một máy biến thế lõi đối xứng gồm ba nhánh có tiết diện bằng nhau, hai nhánh được cuốn hai cuộn dây. Khi</b>
mắc một hiệu điện thế xoay chiều vào một cuộn thì các đường sức do nó sinh ra khơng bị thốt ra ngồi và được chia
đều cho hai nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 240V thì cuộn 2 để
hở có hiệu điện thế U2. Hỏi khi mắc vào cuộn 2 một hiệu điện thế U2 thì ở cuộn 1 để hở có hiệu điện thế bao nhiêu?
Biết rằng điện trở của các cuộn dây không đáng kể.
<b>A. 40V</b> <b>B. 60V</b> <b>C. 120V</b> <b>D. 30V</b>
<b>Câu 10: Một mạch dao động lý tưởng như hình vẽ, trong đó hai tụ điện giống nhau. Thoạt đầu K ngắt, khi cường độ</b>
dòng trong mạch bằng khơng, thì điện áp trên tụ điện C1 bằng U0. Khi cường độ dòng trong
mạch đạt giá trị cực đại, người ta đóng K. Xác định điện áp trên các tụ điện khi dịng trong
mạch lại bằng khơng?
<b>A. U</b>0 <b>B. 2U</b>0 <b>C. </b>
<b>Câu 11: Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dịng điện tức thời trong mạch biến thiên theo phương trình: i =</b>
0,04sint (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,25 (s) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường bằng nhau bằng
0,8
<i>J</i>
<b>A. </b>
120
<i>pF</i>
125
<i>pF</i>
100
<i>pF</i>
25
<i>pF</i>
<b>Câu 12: Cho một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 100; một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = </b>
H và
một tụ điện có điện dung C =
µF mắc nối tiếp. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và
cuộn dây là uRL = 100
<b>A. </b><i>u</i>100cos(100
<b>C. </b><i>u</i> 100 2cos(100 <i>t</i> 4)<i>V</i>
<b>D. u = 100</b>
<b>Câu 13: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng</b>
K=18N/m, vật có khối lượng M=100g có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng
K
ngang. Đặt lên vật M một vật m=80g rồi kích thích cho hệ vật dao động theo phương ngang. Tìm điều kiện của biên
độ A của dao động để trong quá trình dao động vật m khơng trượt trên vật M. Hệ số ma sát giữa hai vật là
<b>A. A </b><sub> 1 cm</sub> <b><sub>B. A </sub></b><sub> 2cm</sub> <b><sub>C. A </sub></b><sub> 2,5cm</sub> <b><sub>D. A </sub></b><sub> 1,4cm</sub>
<b>Câu 14: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ =</b>
0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90%, số phơtơn của ánh sánh kích thích chiếu đến trong 1s là
2011.109 <sub>( hạt ). Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là</sub>
<b>A. 2,4132.10</b>12 <b><sub>B. 1,356.10</sub></b>12 <b><sub>C. 2,4108.10</sub></b>11 <b><sub>D. 1,356.10</sub></b>11
<b>Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau </b>
1
12<i>s</i><sub> kể từ thời điểm ban đầu (t= 0) vật đi được 10cm</sub>
mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
<b>A. </b><i>x</i> 10 cos(4 <i>t</i> 3)<i>cm</i>
<b>B. </b><i>x</i> 10 cos(6 <i>t</i> 3)<i>cm</i>
<b>C. </b>
2
10 cos(4 )
3
<i>x</i>
<b>D. </b>
2
10 cos(6 )
3
<i>x</i>
<b>Câu 16: Giọng nữ thanh(cao) hơn giọng nam là do</b>
<b>A. Tần số của giọng nữ lớn hơn.</b> <b>B. Độ to của giọng nữ lớn hơn.</b>
<b>C. Biên độ âm của nữ cao hơn.</b> <b>D. Giọng nữ có nhiều họa âm hơn.</b>
<b>Câu 17: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua</b>
điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi Rôto của máy phát quay với
tốc độ n0 (vịng/phút) thì cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi đạt cực đại. Khi Rơto của máy phát quay với tốc độ n1
(vịng/phút) và n2 (vịng/phút) thì cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi có cùng một giá trị. Hệ thức quan hệ giữan0, n1, n2
là:
<b>A. </b>
2 2
2 1 2
0 2 2
1 2
0 1. 2
<i>n</i> <i>n n</i> <b><sub>D. </sub></b>
2 2
2 1 2
0 2 2
1 2
<b>Câu 18: Đặt một âm thoa phía trên miệng của một ống hình trụ. Khi rót nước vào ống một cách từ từ, người ta nhận</b>
thấy âm thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt chất lỏng trong ống đến miệng trên của ống nhận hai giá trị
liên tiếp là h1 =75cm và h2 = 25cm .Tần số dao động của âm thoa là f = 340Hz. Tốc độ truyền âm trong khơng khí là
<b>A. 310m/s</b> <b>B. 338m/s.</b> <b>C. 340m/s.</b> <b>D. 342m/s.</b>
<b>Câu 19: Khối gỗ M= 3990g nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn không ma sát, nối</b>
với tường bằng một lị xo có độ cứng 1N/cm. Viên đạn m=10g bay theo phương
ngang với vận tốc v0 = 60m/s song song với lị xo đến đập vào khối gỗ và dính
trong gỗ. Sau va chạm hệ vật dao động với biên độ là
<b>A. 30 cm</b> <b>B. 20 cm</b> <b>C. 2 cm</b> <b>D. 3 cm</b>
<b>Câu 20: Khi máy phát điện xoay chiều 3 pha và động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động thì hiện tượng cảm ứng điện</b>
từ xảy ra ở (các) bộ phận nào?
<b>A. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha và ở rôto của động cơ không đồng bộ 3 pha</b>
<b>B. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha và ở các cuộn dây của stato động cơ không đồng bộ 3 pha</b>
<b>C. Ở các cuộn dây của stato động cơ không đồng bộ 3 pha</b>
<b>D. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha</b>
<b>Câu 21: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.</b>
<b>A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới khơng gặp được nhau</b>
<b>B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất </b>
sóng
<b>C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.</b>
<b>D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp</b>
<b>Câu 22: Một mạch gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộng cảm rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần</b>
số f = 50Hz. Động cơ điện tiêu thụ một công suất P=9,37kW, dịng điện có cường độ hiệu dụng là 40A và chậm pha
một góc 1 6
so với hiệu điện thế ở hai đầu động cơ điện. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là
125V và sớm pha một góc 2 3
so với dịng điện chạy qua nó. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là:
<b>A. 270V</b> <b>B. 220V</b> <b>C. 110V</b> <b>D. 384V</b>
<b>Câu 23: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C</b>1 = 10pF đến C2 = 370pF
tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00<sub> đến 180</sub>0<sub>. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L</sub>
= 2H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng có bước sóng = 18,84m phải xoay tụ một góc
bằng bao nhiêu kể từ khi tụ có điện dung nhỏ nhất?
<b>A. = 90</b>0 <b><sub>B. = 30</sub></b>0 <b><sub>C. = 20</sub></b>0 <b><sub>D. = 120</sub></b>0
<b>Câu 24: Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng lò xo giãn 12cm. Ban đầu vật đang ở vị trí cân bằng, người ta</b>
truyền cho vật một vận tốc theo phương thẳng đứng xuống dưới để vật dao động điều hồ. Biết trong q trình dao
động lị xo ln giãn và lực đàn hồi có giá trị lớn nhất bằng 2 lần giá trị nhỏ nhất. Biên độ dao động của vật là
<b>A. 5 cm</b> <b>B. 8 cm</b> <b>C. 2,5 cm</b> <b>D. 4 cm</b>
<b>Câu 25: Đặt điện áp </b>
điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau
<b>đây là sai ?</b>
<b>A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha </b>4
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>B. Điện áp giữa hai đầu cực tụ điện trễ pha </b>4
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha </b> 4
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>D. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha </b>4
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>Câu 26: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A</b>1 = 10 cm, pha ban đầu
1
và biên độ
A2, pha ban đầu
2
. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là
<b>A. 10 cm</b> <b>B. </b>
<b>Câu 27: Mạch điện không phân nhánh như hình vẽ, trong đó: R=80,</b>
50
<i>C</i>
;
1
<i>L</i> <i>H</i>
trong mạch trước và sau khi đóng khố K bằng:
<b>A. 3/4</b> <b>B. 4/3</b> <b>C. 1 D. 2</b>
<b>Câu 28: Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùng sóng:</b>
<b>A. Vơ tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn.</b> <b>B. Sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ</b>
<b>C. Vơ tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn</b> <b>D. Sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ.</b>
<b>Câu 29: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hồ với phương trình u=10sin2ft(mm). Vận tốc truyền</b>
sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này dao động lệch pha với O là =(2k+1)/2 (k
thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23 Hz đến 26 Hz. Bước sóng của sóng đó là
<b>A. 20cm</b> <b>B. 32cm</b> <b>C. 16cm</b> <b>D. 8cm</b>
<b>Câu 30: Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện có cùng khối lượng m, điện tích q. Khi dao</b>
động điều hịa khơng có điện trường thì chúng có cùng chu kì T1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc trong cùng điện trường
đều có vectơ cảm ứng từ nằm ngang thì độ giãn của con lắc lị xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động điều hịa với chu
kì là 5/6 s. Chu kì dao động của con lắc lò xo trong điện trường là
<b>A. 1,2s.</b> <b>B. 1,44s</b> <b>C. 5/6s .</b> <b>D. 1s</b>
<b>Câu 31: Trong mạch đao động điện từ LC lí tưởng. Chọn đáp án sai?</b>
<b>A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha nhau.</b>
<b>B. Độ biến thiên năng lượng điện trường bằng và trái dấu với độ biến thiên năng lượng từ trường .</b>
<b>C. Điện trường trong vùng không gian giữa hai bản tụ biến thiên cùng tần số cùng pha với từ trường của dòng điện </b>
trong cuộn dây.
<b>D. Điện trường trong vùng không gian giữa hai bản tụ biến thiên cùng tần số và vuông pha với từ trường của dòng </b>
điện trong cuộn dây.
<b>Câu 32: Mạch RLC có L thay đổi được, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế </b>
L thì thấy rằng khi L = L1=
1
H và L = L2 =
3
H đều cho công suất bằng nhau, nhưng cường độ tức thời trong hai
trường hợp trên lệch pha nhau 1200<sub>. Giá trị R và C là :</sub>
4
10 100
,
2 3
<i>C</i> <i>F R</i>
4
10
, 100 3
<i>C</i> <i>F R</i>
4
10 100
,
3
<i>C</i> <i>F R</i>
4
10
, 100
2
<i>C</i> <i>F R</i>
<b>Câu 33: Ăngten sử dụng một mạch dao động LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L</b>
khơng đổi, cịn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch một suất điện động cảm
ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện là C1= 2.10-6 F thì
suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1= 4μV. Khi điện dung của tụ điện là C2 =
8.10-6<sub>F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là:</sub>
<b>A. 0,5 μV</b> <b>B. 1 μV</b> <b>C. 1,5 μV</b> <b>D. 2 μV</b>
<b>Câu 34: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm chiếu vào một màn chắn chứa hai khe hẹp S</b>1, S2 song
song cách nhau 1 mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách màn chắn chứa hai khe 2 m. Nếu
đổ vào khoảng giữa hai khe và màn một chất lỏng trong suốt có chiết suất n, người ta thấy khoảng cách giữa hai vân
sáng liên tiếp là 0,9 mm. Chiết suất của chất lỏng là
<b>A. 1,43</b> <b>B. 1,33</b> <b>C. 1,52</b> <b>D. 1,62</b>
<b>Câu 35: Một con lắc lị xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q=20μC và lị xo có độ cứng k=10N.m</b>-1<sub>. Khi vật đang</sub>
nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện trường đều E trong khơng gian bao
quanh có hướng dọc theo trục lị xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 8,0cm. Độ lớn cường độ điện
trường E là.
<b>A. 2,5.10</b>4<sub> V.m</sub>-1 <b><sub>B. 4,0.10</sub></b>4<sub> V.m</sub>-1 <b><sub>C. 3,0.10</sub></b>4<sub> V.m</sub>-1 <b><sub>D. 2,0.10</sub></b>4<sub> V.m</sub>-1
<b>Câu 36: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ</b>1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng cách nhau a =
0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D =1,2m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai
mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân có màu giống màu của vân sáng trung tâm?
<b>A. 4</b> <b>B. 6</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 37: Hiện tượng quang phát quang có đặc điểm là:</b>
<b>A. Một chất được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.</b>
<b>B. Bước sóng của ánh sáng phát quang dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.</b>
<b>C. Chỉ có tia hồng ngoại hoặc tia tử ngoại mới kích thích cho các chất phát quang.</b>
<b>D. Khi được kích thích bằng tia tử ngoại thì mọi chất đều phát ra ánh sáng mầu tím.</b>
<b>Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, Nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc </b>
có số vân sáng đỏ và vân lam là:
<b>A. 4 vân đỏ, 6 vân lam.</b> <b>B. 6 vân đỏ, 4 vân lam.</b> <b>C. 7 vân đỏ, 9 vân lam.</b> <b>D. 9 vân đỏ, 7 vân lam.</b>
<b>Câu 39: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 6000A</b>o<sub> sẽ phát ra bao nhiêu phơtơn trong 10s nếu công</sub>
suất chiếu sáng của đèn là 10W.
<b>A. 4.10</b>19<sub> phôtôn</sub> <b><sub>B. 4.10</sub></b>20<sub> phôtôn</sub> <b><sub>C. 3.10</sub></b>19<sub> phôtôn</sub> <b><sub>D. 3.10</sub></b>20 <sub> phôtôn</sub>
<b>Câu 40: Chọn đáp án đúng:</b>
<b>A. Quang phổ liện tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.</b>
<b>B. Vị trí các vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một khối khí lỗng trùng với các vạch mầu trong quang phổ </b>
vạch phát xạ của khối khí đó.
<b>C. Vị trí các vạch mầu trong quang phổ hấp thụ của một khối khí lỗng trùng với các vạch tối trong quang phổ phát</b>
xạ của khối khí đó.
<b>D. Mỗi nguyên tố hoá học trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau có các quang phổ vạch khác nhau.</b>
<b>Câu 41: Trong dao động cơ điều hoà. Chọn đáp án Sai:</b>
<b>A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng</b>
<b>Câu 42: Năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được xác định theo biểu thức </b>
0
2
<i>n</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>n</i>
(E0 là hằng số,
n = 1, 2, 3...). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì ngun tử Hiđrơ phát ra bức xạ có
bước sóng
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 43: Đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có</b>
điện dung C. Khi dịng điện có tần số góc
1
LC
chạy qua đoạn mạch thì hệ số cơng suất của đoạn mạch này
<b>A. bằng 0.</b> <b>B. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.</b>
<b>C. bằng 1.</b> <b>D. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.</b>
<b>Câu 44: Chọn phát biểu đúng:</b>
<b>A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao (E</b>n) sang trạng thái dừng có mức năng lượng
thấp (Em) thì nguyên tử phát ra một phơtơn có năng lượng đúng bằng hiệu En-Em.
<b>B. Ngun tử hấp thụ ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.</b>
<b>C. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng hấp thụ một phơtơn thì chuyển sang trạng thái dừng khác</b>
<b>D. Khi nguyên tử ở một trạng thái dừng phát ra một phơtơn thì chuyển sang trạng thái dừng khác.</b>
<b>Câu 45: Khi tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống Cu-lít-giơ thêm 2000 V thì tốc độ của êlectron tới anôt tăng thêm</b>
được 7000 km/s. Bỏ qua vận tốc của êlectron ở catơt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X khi chưa tăng hiệu điện thế.
<b>A. 1,5.10</b>-11<sub>m</sub> <b><sub>B. 2.10</sub></b>-11<sub> m</sub> <b><sub>C. 3.10</sub></b>-10<sub>m</sub> <b><sub>D. 2.10</sub></b>-10<sub> m</sub>
<b>Câu 46: Khi chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm kim loại thì tốc độ ban đầu cực đại của electron bắn ra là</b>
1,97.106<sub> m/s. Một hạt electron có tốc độ trên bay theo phương vng góc với đường sức từ của một từ trường đều có</sub>
cảm ứng từ B = 2.10-4<sub> T. Bán kính quĩ đạo của electron là:</sub>
<b>A. 4,2 cm</b> <b>B. 5,6 cm</b> <b>C. 7,5 cm</b> <b>D. 3,6 cm</b>
<b>Câu 47: Chọn phát biểu sai: Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong</b>
<b>A. đều có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.</b>
<b>B. đều là hiện tượng bứt electron ra khỏi mối liên kết.</b>
<b>C. đều xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhở hơn một bước sóng giới hạn nào đó.</b>
<b>D. đều làm giảm mạnh điện trở của vật được chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp.</b>
<b>Câu 48: Mạch điện như hình vẽ, u</b>AB = U
200V; UC = 150V. Khi khóa K ngắt: UAN = 150V; UNB=200V. Xác định các
phần tử trong hộp X?
<b>A. R</b>0L0. <b>B. L</b>0C0. <b>C. R</b>0<b>. D. R</b>0Co.
<b>Câu 49: Một sóng ngang, bước sóng λ truyền trên một sợi dây căng ngang. Hai điểm P và Q trên sợi dây cách nhau</b>
5λ/4 và sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Chọn trục biểu diễn li độ của các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại
một thời điểm nào đó P có li độ dương và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó Q sẽ có li độ và chiều chuyển
động tương ứng là:
<b>A. âm; đi lên.</b> <b>B. dương; đi xuống.</b> <b>C. âm; đi xuống.</b> <b>D. dương; đi lên.</b>
<b>Câu 50: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10</b>-3<sub>H, tụ điện</sub>
có điện dung C = 0,1μF, nguồn điện có suất điện động E = 6mV và điện trở trong r = 2. Ban
đầu khố k đóng, khi dịng điện đã ổn định trong mạch, ngắt khố k. Tính hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện.
<b>A. 60 mV</b> <b>B. 600 mV</b> <b>C. 800 Mv D. 100 mV</b>
- HẾT
Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub>J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10</sub>-19<sub>C; khối lượng của êlectron m</sub>
e =
9,1.10-31<sub> kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub>8<sub> m/s; 1u = 931,5 (MeV/c</sub>2<sub>); gia tốc trọng trường g = 10m/s</sub>2<sub>;</sub><sub>số</sub>
Avôgađrô NA= 6,022.1023 hạt/mol.
<b>Câu 1: Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì</b>
K
<b>A. một phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao.</b>
<b>B. một phản ứng là sự tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự vỡ một hạt nhân </b>
nặng thành các hạt nhẹ hơn.
<b>C. một phản ứng diễn biến rất chậm, phản ứng kia diễn biến rất nhanh.</b>
<b>D. một phản ứng tỏa năng lượng, phản ứng kia thu năng lượng.</b>
<b>Câu 2: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng</b>
pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20 cm và tần số góc của sóng là 10 rad/s. Tính tốc độ dao động tại điểm
bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng.
<b>A. 80 cm/s.</b> <b>B. 40 m/s.</b> <b>C. 60 cm/s.</b> <b>D. 120 m/s.</b>
<b>Câu 3: Một lượng hỗn hợp gồm hai đồng vị phóng xạ với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị thứ nhất có</b>
chu kì bán rã là 2,4 ngày, đồng vị thứ hai có chu kì bán rã là 40 ngày. Sau thời gian t1 thì có 87,75% số hạt nhân trong
hỗn hợp bị phân rã, sau thời gian t2 thì có 75% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã. Tỉ số t1/t2 là
<b>A. 0,5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 0,25.</b>
<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng đối với cuộn cảm?</b>
<b>A. Cảm kháng của một cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì của dịng điện xoay chiều.</b>
<b>B. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần và cường độ dịng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các </b>
biên độ tương ứng của chúng.
<b>C. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dịng điện xoay chiều, khơng có tác dụng cản trở dịng điện một chiều.</b>
<b>D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.</b>
<b>Câu 5: Đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm tụ điện có điện dung C = 1/(6) mF, cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,3/ H và</b>
điện trở trong r = 10 , và một biến trở R. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi. Khi f =
50 Hz, thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại là U1. Khi R = 30 , thay đổi f thì bây giờ điện áp
hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại là U2. Tỉ số U1/U2 bằng
<b>A. 0,79.</b> <b>B. 6,29.</b> <b>C. 1,58.</b> <b>D. 3,15.</b>
<b>Câu 6: Chiếu một bức xạ có bức sóng 0,32 μm và catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt êlectron là 3,88 eV.</b>
Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
<b>A. 3,75.10</b>5<sub> m/s.</sub> <b><sub>B. 6,2.10</sub></b>6<sub> m/s.</sub> <b><sub>C. 3,75 km/s.</sub></b> <b><sub>D. 0,25.10</sub></b>5<sub> m/s.</sub>
<b>Câu 7: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí trên đường dây do tỏa nhiệt người ta tiến hành</b>
bằng cách
<b>A. đặt ở nơi phát máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.</b>
<b>B. đặt ở nơi phát máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế hoặc tăng thế tùy vào nhu cầu sử dụng điện của </b>
từng địa phương.
<b>C. đặt ở nơi phát máy hạ thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế hoặc tăng thế tùy vào nhu cầu sử dụng điện của từng </b>
địa phương.
<b>D. chỉ cần đặt ở nơi phát máy tăng thế, điện trên đường dây được sử dụng trực tiếp mà không cần máy biến thế.</b>
<b>Câu 8: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia </b>
<b>A. 28,2 phút.</b> <b>B. 24,2 phút.</b> <b>C. 40 phút.</b> <b>D. 20 phút.</b>
<b>Câu 9: Một lăng kính tam giác vng có góc chiết quang A = 30</b>0<sub> và cạnh góc vng AB. Chiếu một chùm tia sáng</sub>
trắng hẹp (coi như một tia sáng) vào mặt bên AB (rất gần với A) và theo phương vng góc với mặt bên AB. Biết
chiết suất của chất làm lăng kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là: 1,532 và 1,5867. Sau lăng kính 1 (m), đặt một
màn ảnh song song với mặt AB. Khoảng cách giữa hai vệt sáng đỏ và tím trên màn là
<b>A. 50 mm.</b> <b>B. 45 mm.</b> <b>C. 44 mm.</b> <b>D. 1,2 mm.</b>
<b>Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định, mốc thế năng ở vị trí cân bằng,</b>
<b>A. thì thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.</b>
<b>B. tại vị trí cân bằng, thế năng và động năng của vật bằng nhau.</b>
<b>C. động năng của vật đạt cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.</b>
<b>D. khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.</b>
<b>Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.</b>
<b>B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.</b>
<b>C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.</b>
<b>D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.</b>
<b>Câu 12: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế</b>
năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là
<b>Câu 13: Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r</b>0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M có giá trị
<b>A. 4,77.10</b>-11 <sub>m.</sub> <b><sub>B. 21,2.10</sub></b>-11 <sub>m.</sub> <b><sub>C. 132,5.10</sub></b>-11 <sub>m.</sub> <b><sub>D. 47,7. 10</sub></b>-11 <sub>m.</sub>
<b>Câu 14: Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một</b>
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi U = 120 V thì cảm kháng cuộn cảm là 25 Ω và dung kháng của tụ là
100 Ω. Nếu tăng tần số dịng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bây giờ là
<b>A. 60 (V).</b> <b>B. 0 (V).</b> <b>C. 240 (V).</b> <b>D. 120 (V).</b>
<b>Câu 15: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và</b>
M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Biết điện áp
hiệu dụng UAN =
<b>A. </b>
3
7 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
7 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
5 <sub>.</sub>
<b>Câu 16: Dung dịch Fluorexêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 µm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 µm.</b>
Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorexêin là 75% (Hiệu suất của sự phát quang được định nghĩa là tỷ số
giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng hấp thụ). Phần trăm phôtôn bị hấp thụ dẫn đến
sự phát quang là của dung dịch là
<b>A. 82,7%.</b> <b>B. 79,6%.</b> <b>C. 75,0%.</b> <b>D. 66,8%.</b>
<b>Câu 17: Dãy bức xạ nào sau đây trong thang sóng điện từ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của tần số?</b>
<b>A. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy được, tia hồng ngoại.</b>
<b>B. Sóng dài, tia X, ánh sáng nhìn thấy được.</b>
<b>C. Sóng ngắn, ánh sáng nhìn thấy được, tia X.</b>
<b>Câu 18: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (mạch dao</b>
động LC lí tưởng). Khi mạch thu được sóng điện từ có bước sóng , người ta nhận thấy khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp điện áp trên tụ có giá trị bằng giá trị điện áp hiệu dụng là 5 (ns). Bước sóng có giá trị
<b>A. 3 m.</b> <b>B. 6 m.</b> <b>C. 5 m.</b> <b>D. 1,5 m.</b>
<b>Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5 mm và khoảng cách</b>
từ hai khe đến màn là D = 2 m. Hai khe được chiếu sáng đồng thời bằng hai bức xạ có bước sóng 0,60 m và 0,50 m.
Trong vùng giao thoa có bề rộng 10 mm nhận vân trung tâm là tâm đối xứng có số vân sáng là
<b>A. 28.</b> <b>B. 25.</b> <b>C. 27.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 20: Chỉ ra phát biểu sai.</b>
<b>A. Quang điện trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.</b>
<b>B. Nhiều chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn nằm trong vùng hồng ngoại.</b>
<b>C. Laze bán dẫn hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.</b>
<b>D. Lỗ trống và electron dẫn cùng tham gia dẫn điện trong chất quang dẫn.</b>
<b>Câu 21: Điện năng được truyền tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 30 </b>
. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ
dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100 A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số
công suất bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là
<b>A. 2500 V.</b> <b>B. 4400 V.</b>
<b>C. 2420 V.</b> <b>D. 2200 V.</b>
<b>Câu 22: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến điện, người ta phải biến điệu sóng điện từ là để</b>
<b>A. làm cho sóng mang có tần số và biên độ tăng lên.</b>
<b>B. làm tăng năng lượng của sóng âm tần.</b>
<b>C. làm cho sóng mang truyền tải được những thơng tin có tần số âm.</b>
<b>D. làm tăng năng lượng của sóng mang.</b>
<b>Câu 23: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 500 g dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khi M</b>
qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 300 g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M
dao động với biên độ
<b>A. </b>
<b>Câu 24: Một nhà máy điện hạt nhân có cơng suất phát điện 192.10</b>7<sub> (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân</sub>
U235 với hiệu suất 60%. Trung bình mỗi hạt nhân U235 phân hạch toả ra năng lượng 200 (MeV). Hỏi trong 365 ngày
hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu?
<b>A. 2482 kg.</b> <b>B. 1230,6 kg.</b> <b>C. 3463 kg.</b> <b>D. 1845,9 kg.</b>
<b>Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Trong đó</b> hộp
đen X chứa một phần tử: R hoặc L hoặc (L, r) hoặc C0. Đặt vào hai
đầu mạch một điện áp xoay chiều uAB = 100
mạch là P = 100 (W). Biết i trễ pha hơn uAB và C =
-3
<b>A. tụ điện, </b>
-4
0
<b>B. điện trở thuần; </b>
<b>C. cuộn dây thuần cảm, </b>
4
L = H .
5π
<b>D. cuộn dây không thuần cảm: </b>
4
r = 50Ω ; L = H .
5π
<b>Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường với tốc độ trung bình trong</b>
một chu kì là 100 (cm/s). Đúng thời điểm t = 0, lúc tốc độ của vật bằng 0 thì đệm từ trường bị mất, do ma sát trượt nhỏ
nên vật dao động tắt dần chậm cho đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình của vật từ lúc t = 0 đến khi dừng hẳn là
<b>A. 100 (cm/s).</b> <b>B. 50 (cm/s).</b> <b>C. 0,5 (m/s).</b> <b>D. 0,25 (m/s).</b>
<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân.</b>
<b>A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết đến hiện nay.</b>
<b>B. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân có các prơtơn mang điện dương.</b>
<b>C. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclơn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân.</b>
<b>D. Lực hạt nhân chỉ tồn tại bên trong hạt nhân nguyên tử.</b>
<b>Câu 28: Một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng vào khơng khí. Coi mơi trường là hồn tồn không hấp thụ</b>
âm và đẳng hướng. Hai điểm M, N cách nguồn âm lần lượt là 10 m và 20 m. Gọi aM, aN là biên độ dao động của các
phần tử vật chất tại M và N. Chọn phương án đúng.
<b>A. a</b>M = 4aN. <b>B. a</b>M = 2aN. <b>C. a</b>M = aN. <b>D. a</b>M = aN
<b>Câu 29: Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm</b>
điện tích trên tụ có giá trị q = 6.10-9 <sub>C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 3</sub>
mH. Tần số góc của mạch dao động là
<b>A. 5.10</b>5<sub> rad/s.</sub> <b><sub>B. 5.10</sub></b>4<sub> rad/s.</sub> <b><sub>C. 25.10</sub></b>4<sub> rad/s.</sub> <b><sub>D. 25.10</sub></b>5<sub> rad/s.</sub>
<b>Câu 30: Để hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp dao động ngược pha, khi gặp nhau tại một điểm trong một mơi</b>
trường có tác dụng tăng cường nhau thì hiệu số đường đi của chúng phải bằng
<b>A. một số nguyên lần bước sóng.</b> <b>B. một số lẻ lần bước sóng.</b>
<b>C. một số lẻ lần nửa bước sóng.</b> <b>D. một số nguyên lần nửa bước sóng.</b>
<b>Câu 31: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ và sợi dây nhẹ không dãn có chiều dài 2,5 (m). Kéo quả cầu lệnh ra khỏi</b>
vị trí cân bằng O một góc 600<sub> rồi bng nhẹ cho nó dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Chọn mốc thế năng ở vị trí</sub>
cân bằng, bỏ qua ma sát và lấy gia tốc trọng trường là 10 (m/s2<sub>). Khi quả cầu đi lên đến vị trí có li độ góc 45</sub>0<sub> thì dây</sub>
bị tuột ra. Sau khi dây tuột, tính góc hợp bởi vectơ vận tốc của quả cầu so với phương ngang khi thế năng của nó bằng
khơng.
<b>A. 42,4</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. 62,9</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. 38,8</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. 48,6</sub></b>0<sub>.</sub>
<b>Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, chiếu sáng hai khe đồng thời bằng hai bức xạ đơn sắc thì khoảng vân thu</b>
được trên màn lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm M và N gần nhau nhất trên màn có các vân tối của hai
bức xạ trùng nhau. Giá trị của MN là
<b>A. 3,2 mm.</b> <b>B. 4,375 mm.</b> <b>C. 6,75 mm.</b> <b>D. 3,375 mm.</b>
<b>Câu 33: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 6 (H) có điện trở thuần 1 và tụ điện có điện</b>
dung 6 (nF). Điện áp cực đại trên tụ lúc đầu 10 (V). Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta dùng một pin có
suất điện động là 10 V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 300 (C). Nếu cứ sau 10 giờ phải thay pin mới thì có hiệu suất
sử dụng của pin là
<b>A. 40%.</b> <b>B. 60%.</b> <b>C. 70%.</b> <b>D. 80%.</b>
<b>Câu 34: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phơtơn?</b>
<b>A. Các phơtơn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một năng lượng.</b>
<b>B. Mỗi phơtơn mang một năng lượng xác định.</b>
<b>C. Tốc độ của các phôtôn trong chân không là 3.10</b>8<sub>m/s.</sub>
<b>D. Năng lượng mỗi phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.</b>
<b>Câu 35: Đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và</b>
điện áp tức thời hai đầu các đoạn mạch: uAN = 100
điện áp tức thời trên đoạn MB là
<b>A. u</b>MB = 100
<b>C. u</b>MB = 100
<b>Câu 36: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 0,5</b>(nm). Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai cực của
ống thêm 8 kV thì tần số cực đại của tia Rơnghen do ống đó phát ra là
<b>A. 5,24.10</b>18<sub> (Hz).</sub> <b><sub>B. 0,95.10</sub></b>19<sub> (Hz).</sub> <b><sub>C. 8,15.10</sub></b>17<sub> (Hz).</sub> <b><sub>D. 2,53.10</sub></b>18<sub> (Hz).</sub>
<b>Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, mạch ngồi được nối với một mạch RLC nối tiếp</b>
gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4/ (H ), tụ điện C và điện trở R. Khi máy phát điện quay với tốc độ 750
vịng/phút thì dịng điện hiệu dụng qua mạch là
<b>A. R = 25(Ω); C = </b>
1
25π<sub>(mF).</sub> <b><sub>B. R = 15(Ω); C = </sub></b>
2
π<sub>(mF).</sub>
<b>C. R = 30(Ω); C = </b>
1
π<sub>(mF).</sub> <b><sub>D. R = 305(Ω); C = </sub></b>
0, 4
π <sub>(mF).</sub>
<b>Câu 38: Có hai nguồn dao động kết hợp S</b>1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8 cm có phương trình dao động lần lượt là
us1 = 2cos(10t - /4) (mm) và us2 = 2cos(10t + /4) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10 cm/s. Xem biên
độ của sóng khơng đổi trong q trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1M = 10 cm và S2 khoảng
S2M = 6 cm. Điểm nằm trên đoạn S2M dao động với biên độ cực đại và xa S2 nhất là
<b>A. 3,57 cm.</b> <b>B. 6 cm.</b> <b>C. 2,33 cm.</b> <b>D. 3,07 cm.</b>
<b>Câu 39: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào mơi trường xung quanh phải có nhiệt độ</b>
<b>A. trên 0</b>0 <sub>C.</sub> <b><sub>B. trên 100</sub></b>0 <sub>C.</sub>
<b>C. trên 0</b>0 <sub>K.</sub> <b><sub>D. cao hơn nhiệt độ môi trường.</sub></b>
<b>Câu 40: Hạt nhân </b>226Ra đứng yên phóng ra một hạt và biến đổi thành hạt nhân X. Động năng của hạt ngay khi
phóng ra bằng 4,8 MeV. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Năng lượng mà một
phân rã toả ra là
<b>A. 0 MeV.</b> <b>B. 4,885 MeV.</b> <b>C. 4,886 MeV.</b> <b>D. 4,884 MeV.</b>
<b>Câu 41: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở các trạng thái dừng lần lượt từ trong ra ngoài là: E</b>1 = -13,6 eV; E2 =
-3,4 eV; E3 = -1,5 eV; E4 = -0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phơtơn có năng lượng nào
dưới đây để chuyển lên một trong các mức trên?
<b>A. 12,2 eV.</b> <b>B. 10,2 eV.</b> <b>C. 3,4 eV.</b> <b>D. 1,9 eV.</b>
<b>Câu 42: Tính chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, biết tại thời điểm t</b>1, tỉ số giữa hạt nhân con và hạt nhân mẹ là 7,
tại thời điểm t2 sau t1 414 ngày, tỉ số đó là 63.
<b>A. 553 ngày.</b> <b>B. 126 ngày.</b> <b>C. 138 ngày.</b> <b>D. 207 ngày.</b>
<b>Câu 43: Dịng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2</b>
<b>A. 5/600 (s).</b> <b>B. 2/300 (s).</b> <b>C. 1/100 (s).</b> <b>D. 3/200 (s).</b>
<b>Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe</b>là 0,5 mm. Giao thoa được thực hiện với ánh
sáng đơn sắc có bước sóng thì tại điểm M có tọa độ 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn
50
3 <sub>(cm) theo phương vng góc với mặt phẳng hai khe thì bây giờ tại M là vị trí vân tối thứ 2. Bước sóng dùng làm</sub>
thí nghiệm là
<b>A. 0,5 m.</b> <b>B. 0,64 m.</b> <b>C. 0,4 m.</b> <b>D. 0,6 m.</b>
<b>Câu 45: Chọn phát biểu sai khi nói về điện từ trường.</b>
<b>A. Điện trường biến thiên sinh ra từ trường và ngược lại từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy.</b>
<b>B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường thống nhất gọi là điện từ trường.</b>
<b>C. Từ trường trong lòng nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ ta chỉ quan sát thấy từ trường.</b>
<b>D. Khơng thể có điện trường và từ trường tồn tại độc lập.</b>
<b>Câu 46: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc</b>
dao động chỉ dưới tác dụng của trọng lực với biên độ góc α0 (α0 nhỏ). Khi con lắc có li độ góc bằng 0,5α0 thì tại đó có
<b>A. Giảm 25%.</b> <b>B. Tăng 50%.</b> <b>C. Giảm 50%.</b> <b>D. Tăng 25%.</b>
<b>Câu 47: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của bình phương vận tốc theo li độ trong dao động điều hồ có dạng là</b>
<b>A. một phần đường parabol.</b> <b>B. một phần đường hypebol.</b>
<b>C. một đường tròn.</b> <b>D. một đường elip.</b>
<b>Câu 48: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30 mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu</b>
cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha /3 so với điện
áp hai đầu cuộn dây. Tổng trở của mạch bằng
<b>A. 60</b>
<b>Câu 49: Một sóng dừng được mơ tả bởi phương trình y = 5sin(x/2).cos(10t) với x và y đo bằng centimet, t đo bằng</b>
giây. Khoảng cách từ một nút qua 3 bụng sóng đến một nút khác là
<b>A. 12 cm.</b> <b>B. 18 cm.</b> <b>C. 24 cm.</b> <b>D. 6 cm.</b>
<b>Câu 50: Trong các hình tinh quay quanh Mặt Trời, hành tinh có bán kính bé nhất là</b>
<b>A. Kim tinh.</b> <b>B. Hoả tinh.</b> <b>C. Trái Đất.</b> <b>D. Thuỷ tinh.</b>
<b>Câu 1: Trong thí nghiệm khe Young về giao thoa ánh sáng , nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có </b>
bước sóng lần lượt: 0,40 µm (màu tím), 0,48 µm (màu lam) và 0,72 µm (màu đỏ). Giữa 2 vân sáng liên tiếp có
màu giống như màu của vân trung tâm có bao nhiêu vân có màu đơn sắc lam và bao nhiêu vân có màu đơn sắc đỏ :
<b>A. 11 vân lam, 5 vân đỏ.</b> <b>B. 8 vân lam, 4 vân đỏ.</b>
<b>C. 10 vân lam, 4 vân đỏ.</b> <b>D. 9 vân lam, 5 vân đỏ.</b>
<b>Câu 2: Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X,Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc loại điện </b>
trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 100
UY = 100
số có giá trị f0 là
<b>A. 0,5</b> <b>B. </b>
<b>Câu 3: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường dây một pha. </b>
Mạch điện tính từ hai đầu trun tải có hệ số công suất là 0,8. Muốn cho tỉ lệ công suất hao phí trên đường dây
khơng q 5% cơng suất truyền đi thì điện trở của đường dây phải có giá trị thỏa
<b>A. R ≤ 3,20 Ω</b> <b>B. R ≤ 4,05 Ω </b> <b>C. R ≤ 6 Ω</b> <b>D. R ≤ 6,45 Ω</b>
<b>Câu 4: M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại một điểm O trên </b>
đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt một nguồn dao động với phương trình u = 2,5
<b>A. 13 cm.</b> <b>B. 15,5 cm.</b> <b>C. 19 cm.</b> <b>D. 17cm.</b>
<b>Câu 5: Ống Rơnghen có điện áp giữa anơt và catơt là 12kV, phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là . Bỏ qua </b>
động năng ban đầu của các electron khi phát xạ nhiệt từ catốt. Để có tia X cứng hơn với bước sóng ngắn nhất là ’
= 0,8 thì điện áp giữa anôt và catôt phải là
<b>A. U = 15kV</b> <b>B. U = 21kV</b> <b>C. U = 18kV</b> <b>D. U = 16kV</b>
<b>Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , gồm vật nặng khối lượng m = 1,0 kg và lị xo có độ cứng k = 100N/m. </b>
Ban đầu vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lị xo khơng biến dạng. Cho giá đỡ chuyển động thẳng
đứng hướng xuống không vận tốc đầu với gia tốc a = g / 5 = 2,0m/s2<sub>. Sau khi rời khỏi giá đỡ con lắc dao động điều</sub>
hòa với biên độ
<b>A. 5 cm.</b> <b>B. 4 cm.</b> <b>C. 10cm.</b> <b>D. 6 cm.</b>
<b>Câu 7: Bắn hạt nơtron có động năng 1,6 MeV vào hạt nhân </b>6<sub> Li </sub>
3 đang đứng yên thì thu được hạt α và hạt X. Vận
tốc của hạt α và hạt X hợp với vận tốc của hạt nơtron các góc lần lượt là 600<sub> và 30</sub>0<sub> . Nếu lấy tỉ số khối lượng của </sub>
các hạt nhân bằng tỉ số số khối của chúng . Phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
<b>A. Tỏa 1,1 MeV</b> <b>B. Thu 1,5 MeV</b> <b>C. Tỏa 1,5 MeV</b> <b>D. Thu 1,1 MeV</b>
<b>Câu 8: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân </b>7 <sub>Li </sub>
3 là 5,11 MeV/nuclôn. Biết khối lượng của prôtôn và nơtron
lần lượt là mp = 1,0073u, mn = 1,0087u và 1u = 931,5MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân Li
<b>A. 7,0251 u</b> <b>B. 7,0383u</b> <b>C. 7,0183u</b> <b>D. 7,0152u</b>
<b>Câu 9: Một vật khối lượng m = 0,5 kg , thực hiện dao động điều hịa mà trong đó người ta thấy cứ sau những </b>
khoảng thời gian ngắn nhất là π/10 s , thì gia tốc của vật lại có độ lớn 1m/s2 <sub>. Cơ năng của vật :</sub>
<b>Câu 10: Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L</b>0 mắc nối tiếp với một điện trở R0 = 60Ω ; đoạn
mạch MB gồm một điện trở thuần có giá trị R mắc nối tiếp một hộp kín chứa một trong hai phần tử : cuộn dây
thuần cảm hoặc tụ điện . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì
điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 80V và 120V. Giá trị của R và phần tử trong hộp kín là:
<b>A. R = 90 Ω ; tụ điện. </b> <b>B. R = 60 Ω ; cuộn cảm</b>
<b>C. R = 90 Ω ; cuộn cảm. </b> <b>D. R = 60 Ω ; tụ điện. </b>
<b>Câu 11: Sóng dừng trên một sợi dây có phương trình : </b>
x
u 3 cos cos 20 t
4 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> (cm) , trong đó u là </sub>
li độ dao động tại thời điểm t(s) của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một đoạn
x( cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là
<b>A. 80 cm/s</b> <b>B. 30 cm/s</b> <b>C. 40 cm/s</b> <b>D. 60 cm/s</b>
<b>Câu 12: Mạch điện AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm ; điện trở thuần R và tụ điện được mắc vào điện áp u = </b>
U0 cos2πft ; với f có thể thay đổi được. Khi tần số f = f1 = 25Hz và khi f = f2 = 64Hz thì cơng suất tiêu thụ của
mạch đều có giá trị P. Khi f = f3 = 40Hz và khi f = f4 = 50Hz thì cơng suất tiêu thụ của mạch có giá trị lần lượt là P3
và P4 . Tìm nhận xét đúng
<b>A. P</b>4 < P3 <b>B. P</b>4 < P <b>C. P</b>3 < P <b>D. P</b>4 > P3
<b>Câu 13: Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là 6µC và</b>
dịng điện cực đại qua cuộn cảm là 0,2π mA. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ tức thời qua cuộn
cảm bằng
mA cho đến lúc nó cực đại :
<b>A. 5 (ms) </b> <b>B. 2 (ms)</b> <b>C. 3 (ms)</b> <b>D. 4 (ms)</b>
<b>Câu 14: Tìm phát biểu sai về dao động tắt dần .</b>
<b>A. Thế năng không giảm dần theo thời gian.</b> <b>B. Động năng không giảm dần theo thời gian.</b>
<b>C. li độ của vật giảm luôn dần theo thời gian.</b> <b>D. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.</b>
<b>Câu 15: Con lắc gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m ; vật nặng có khối lượng m = 200g và điện tích q = 100µC. </b>
Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng . Khi vật đi qua vị trí cân bằng người
ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng , hướng lên có cường độ E = 0,12MV/m. Tìm biên dao động lúc sau
của vật trong điện trường.
<b>A. 7cm</b> <b>B. 18cm</b> <b>C. 12,5cm</b> <b>D. 13cm</b>
<b>Câu 16: Bắn một hạt proton có khối lượng m</b>p vào hạt nhân
7
3<i>Li</i><sub> đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống </sub>
nhau bay ra với vận tốc có cùng độ lớn và có phương vng góc với nhau. Nếu xem gần đúng khối lượng hạt nhân
theo đơn vị u bằng số khối của nó thì tỉ số tốc độ V’của hạt X và V của hạt proton là:
<b>A. </b>
V’ 2
V 4 <b><sub>B. </sub></b>
V’ 1
V 4 <b><sub>C. </sub></b>
V’ 2
V 8 <b><sub>D. </sub></b>
V’ 1
V 2<sub> </sub>
<b>Câu 17: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu đồng thời bằng 2 ánh sáng đơn sắc </b>
có bước sóng là λ1 = 0,54µm và λ2 < λ1 . Trên một miền nào đó người ta thấy tổng cộng 21 vân sáng trong đó có 3
vân sáng trùng nhau và 2 trong 3 vân trùng nằm ở 2 đầu của miền này . Bước sóng λ2 bằng:
<b>A. 0,40 µm </b> <b>B. 0,48 µm</b> <b>C. 0,45 µm</b> <b>D. 0,42 µm</b>
<b>Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R ; cuộn dây</b>
thuần cảm và tụ điện . Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời của điện áp hai đầu cuộn dây ; hai đầu tụ điện và hai đầu
điện trở R lần lượt là uL = – 20
u’C = – 120V , u’R = 0. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là
<b>A. 100V</b> <b>B. 120V</b> <b>C. 80</b>
<b>Câu 19: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ</b>1. Trên
màn quan sát, trên đoạn thẳng MN (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân sáng , M và N là vị trí của hai
vân tối. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
2
5
7
thì tại M là vị trí của một vân giao
thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A. 13 <b>B. 12</b> <b>C. 14</b> <b>D. 15</b>
<b>Câu 20: Trong kỹ thuật truyền thơng bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành dao</b>
động cao tần biến điệu người ta đã :
<b>A. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần.</b>
<b>B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần.</b>
<b>Câu 21: Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết tụ điện có điện dung 2</b>
nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 8 mH. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 5 mA. Sau
khoảng thời gian
<b>A. 20 V.</b> <b>B. 10 mV.</b> <b>C. 10 V.</b> <b>D. 2,5 Mv.</b>
<b>Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt </b>
phẳng chứa hai khe đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm
đến 760 nm. Vùng chồng lên nhau giữa quang phổ ánh sáng trắng bậc hai và bậc ba trên màn có bề rộng là
<b>A. 0,380 mm</b> <b>B. 0,250 mm.</b> <b>C. 0,760 mm</b> <b>D. 0,285 mm</b>
<b>Câu 23: Một bình khí lỗng Hiđrơ được kích thích sao cho nó phát ra bức xạ H</b>δ. Số bức xạ tối thiểu mà bình khí
này có thể phát ra là :
<b>A. 15</b> <b>B. 12</b> <b>C. 4</b> <b>D. 9</b>
<b>Câu 24: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng giống nhau ở đặc điểm nào sau đây:</b>
<b>B. Đều liên quan đến dao động của các phần tử trong môi trường truyền dao động.</b>
<b>C. Đều có thể bị phản xạ khi gặp mặt phân cách hai mơi trường.</b>
<b>D. Đều có thể gây ra hiện tượng giao thoa.</b>
<b>Câu 25: Gọi x là dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương : x</b>1 = 10cos(ωt + φ1) và x2 = Acos(ωt + φ2). Biết
khi x1 = – 5cm thì x = – 2cm ; khi x2 = 0 thì x = – 5
bằng:
<b>A. 10cm</b> <b>B. 2cm</b> <b>C. 16 cm</b> <b>D. 14 cm</b>
<b>Câu 26: Khi kích thích một bình khí Hiđrơ bằng một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 102,7 nm thì bình khí này </b>
chỉ phát ra 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 < λ2 < λ3 = 656,3 nm. Giá trị của λ2 :
<b>A. 122,6 nm</b> <b>B. 127,6 nm</b> <b>C. A. 121,8 nm</b> <b>D. 125,6 nm</b>
<b>Câu 27: Nguồn âm tại O có cơng suất không đổi, phát ra âm trong một môi trường được xem là đẳng hướng và </b>
không hấp thụ âm. Trên một đường thẳng qua O có hai điểm A,B sao cho A là trung điểm của OB và OB = 2 m.
Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10 – 12 W/m2 và mức cường độ âm tại A là 50 dB. Năng lượng âm truyền qua mặt
cầu có tâm O đi qua B trong 1phút là
<b>A. 24µJ</b> <b>B. 12µJ</b> <b>C. 24π µJ</b> <b>D. 12π µJ</b>
<b>Câu 28: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C biến thiên mắc nối tiếp nhau . Biết khi thay đổi </b>
điện dung C để UC cực đại thì điện áp hai đầu cuộn cảm lệch pha 2π/3 với điện áp hai đầu tụ. Kết luận nào sau đây
là đúng:
<b>A. Hệ số công suất đoạn mạch AB là 0,5.</b>
<b>B. u</b>C hai đầu tụ lệch pha với u hai đầu mạch AB là π/3
<b>C. i lệch pha với u hai đầu đoạn mạch AB là π/6</b>
<b>D. Hệ số công suất cuộn dây là 0,5</b>
<b>Câu 29: Một nguồn laser có cơng suất 1W , trong mỗi giây phát ra 2,5.10</b>19<sub> phôtôn. Bức xạ do đèn phát ra là bức </sub>
xạ
<b>A. hồng ngoại</b> <b>B. màu tím.</b> <b>C. tử ngoại.</b> <b>D. màu đỏ.</b>
<b>Câu 30: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm ; chu kì T = π / 5 (s) . Khi vật đến vị trí </b>
biên thì người ta giữ cố định trung điểm của lò xo . Tốc độ cực đại trong dao động điều hòa của vật lúc sau là :
<b>A. 1m/s</b> <b>B. 0,5 m/s</b> <b>C. A. </b>
<b>Câu 31: Tìm phát biểu sai?</b>
<b>A. Tia gama cùng bản chất với tia và vì chúng đều là các tia phóng xạ. </b>
<b>B. Tia có khả năng ion hố khơng khí mạnh hơn tia và gama</b>
<b>C. Tia gama có tính đâm xun cao hơn tia X</b>
<b>Câu 32: Trong dao động điều hồ khi vật đổi chiều chuyển động thì hợp lực tác dụng lên vật</b>
<b>A. có độ lớn cực đại.</b> <b>B. đổi chiều</b>
<b>C. có độ lớn bằng nửa độ lớn cực đại</b> <b>D. có độ lớn bằng 0</b>
<b>Câu 33: Sóng dừng trên dây có tần số f = 20Hz và truyền đi với tốc độ 1,6m/s. Gọi N là vị trí của một nút sóng ; C</b>
và D là hai vị trí cân bằng của hai phần tử trên dây cách N lần lượt là 9 cm và 32/3 cm và ở hai bên của N. Tại thời
điểm t1 li độ của phần tử tại điểm D là –
s
<b>A. – </b>
<b>Câu 34: Trong thí nghiệm khe Young về giao thao ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bằng hai bức xạ đơn</b>
sắc, trong đó một bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm , cịn bước sóng của bức xạ kia có giá trị trong khoảng từ
<b>A. 670nm</b> <b>B. 720nm.</b> <b>C. 700nm</b> <b>D. 750 nm</b>
<b>Câu 35: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vịng/phút thì tần số</b>
của dịng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi
30 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rơto thêm 60 vịng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do
máy phát ra khi đó là
<b>A. 280V</b> <b>B. 210V.</b> <b>C. 220V.</b> <b>D. 240V.</b>
<b>Câu 36: Đặt điện áp ổn định có biểu thức u = U</b>0 cos(ω t) vào 2 đầu AB của một đoạn mạch nối tiếp gồm đoạn
mạch AM chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L nối tiếp với biến trở R ; đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết
2
Khi thay đổi biến trở đến các giá trị R1=80Ω, R2=100Ω, R3 = 120Ω thì điện áp hiệu dụng giữa 2
điểm AM có giá trị lần lượt là U1, U2, U3. Kết luận nào là đúng
<b>A. U</b>1 > U2 > U3 <b>B. U</b>1 = U3 = U2 <b>C. U</b>1 = U3 > U2 <b>D. U</b>1 < U2 < U3
<b>Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cos ωt ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần ; tụ điện
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được . Khi độ tự cảm của cuộn dây có giá trị L1 hay L2 (với L1 >
L2 ) thì cơng suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1 và P2 với P2 = 3P1 ; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch
điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là φ1 và φ2 với | φ1 | + | φ2 | = π/2 . Độ lớn của φ1 và φ2 lần lượt
là
<b>A. 5π/12 ; π/12</b> <b>B. π/6 ; π/3</b> <b>C. π/12 ; 5π/12</b> <b>D. π/3 ; π/6</b>
<b>Câu 38: Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng phân hạch là</b>
<b>A. có thể thay đổi do các yếu tố bên ngoài.</b> <b>B. cả ba điểm nêu trong A, C, D.</b>
<b>C. đều là phản ứng tỏa năng lượng.</b> <b>D. các hạt nhân sinh ra là hoàn toàn xác định</b>
<b>Câu 39: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong ngun tử hiđrơ, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo </b>
là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10m; n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các
trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có
tốc độ v’ bằng
<b>A. v’ = 3v.</b> <b>B. </b>
v
v'
3
. <b>C. </b>
v
v'
3
<b>D. </b>
v
v'
9
<b>Câu 40: Hạt nhân X phóng xạ </b> – <sub> và biến đổi thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t người ta thấy trong một mẫu </sub>
khảo sát , tỉ số khối lượng của chất X và chất Y bằng a. Xem khối lượng hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số
khối của nó . Vào thời điểm t + 2T thì tỉ số này trong mẫu khảo sát nói trên là
<b>A. </b>
a
3a 4 <sub> </sub> <b><sub>B. a + 3 </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>
a
4 <b><sub>D. 2a </sub></b>
<b>Câu 41: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu cố định ; một đầu tự do là :</b>
<b>A. chiều dài dây bằng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.</b>
<b>B. chiều dài dây bằng một số nguyên chẵn lần nửa bước sóng </b>
<b>C. chiều dài dây bằng một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng</b>
<b>D. chiều dài dây bằng một số bán nguyên lần nửa bước sóng.</b>
<b>Câu 42: Phát biểu nào sau đây sai?</b>
<b>A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.</b>
<b>B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.</b>
<b>D. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.</b>
<b>Câu 43: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm cuộn dây thuần cảm và biến trở thuần R , trong đó điểm M là điểm nối giữa </b>
cuộn dây và biến trở. Đặt điện áp xoay chiều ổn định u vào hai đầu đoạn mạch. Điều chỉnh R sao cho công suất
trên mạch đạt cực đại. Tìm kết luận đúng về pha của uAB và pha của cường độ dòng điện tức thời i lúc này :
<b>A. u</b>AB sớm pha hơn i góc π/4. <b>B. u</b>AM sớm pha hơn i góc π/4
<b>C. u</b>AB và i cùng pha <b>D. u</b>AB và uAM lệch pha nhau góc π/2
<b>Câu 44: Một mạch dao động lí tưởng Gồm cuộn cảm và hai tụ điện giống nhau. Ban đầu chỉ có một tụ nối với </b>
cuộn dây và trong mạch đang có dao động điện tự do . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế
trên tụ điện C1 bằng Uo. Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại, người ta dùng khóa K để làm ch0
hai tụ mắc song song . Xác định hiệu điện thế trên các tụ điện khi dòng trong mạch lại bằng 0.
<b>A. </b>
0
U
2 <b><sub>B. </sub></b>
0
0
<b>Câu 45: Thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định và chiều dài 36cm , người ta thấy có 6 điểm </b>
trên dây dao động với biên độ cực đại. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là 0,25s. Khoảng
cách từ bụng sóng đến điểm gần nó nhất có biên độ bằng nửa biên độ của bụng sóng là
<b>A. 4cm</b> <b>B. 2cm</b> <b>C. 3cm</b> <b>D. 1cm</b>
<b>Câu 46: Mắc nối tiếp một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được với một điện trở thuần R và tụ điện </b>
chạy trong mạch có giá trị cực đại, lúc đó cơng suất tiêu thụ của mạch điện P = 100W. Khi L = L2 = 2/ π H thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200V. Giá trị của ω :
<b>A. 100 π rad/s</b> <b>B. 75 π rad/s</b> <b>C. 150 π rad/s</b> <b>D. 200π rad/s.</b>
<b>Câu 47: Hiện tượng nào sau đây là không liên quan đến tính chất sóng ánh sáng?</b>
<b>A. Tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách của 2 môi trường.</b>
<b>B. Ánh sáng bị thay đổi phương truyền khi gặp mặt gương.</b>
<b>C. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.</b>
<b>D. Màu sắc sặc sỡ trên bọt xà phòng.</b>
<b>Câu 48: Dưới tác dụng của tia gamma , hạt nhân Đơtêri đứng yên bị tách thành các hạt có cùng động năng 0,22 </b>
MeV. Biết khối lượng của hạt nhân Đơtêri ; của proton và của nơtron lần lượt là mD = 2,0141 u; mP = 1,0073 u;
m(n) = 1,0086 u và 1u = 931,5 MeV / c2<sub> . Tần số của tia gamma là:</sub>
<b>A. 5,45. 10 </b>20<sub>Hz</sub> <b><sub>B. 5,34. 10 </sub></b>20<sub>Hz</sub> <b><sub>C. 5,26. 10 </sub></b>20<sub>Hz</sub> <b><sub>D. 5,11. 10 </sub></b>20<sub>Hz.</sub>
<b>Câu 49: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8cm.và chu kì T. Khoảng thời gian ngắn </b>
nhất từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3. Tốc độ của vật tính theo cm/s khi nó cách vị trí
thấp nhất 2cm. Lấy g = π2<sub> m/s</sub>2<sub>.</sub>
<b>A. 57,3cm/s</b> <b>B. 83,12cm/s.</b> <b>C. 87,6cm/s</b> <b>D. 106,45cm/s</b>
<b>Câu 50: Tìm kết luận đúng .</b>
Chiếu liên tục một chùm tia γ với thời gian đủ lâu vào một tấm kẽm tích điện âm thì :
<b>A. Khơng thể kết luận vì cịn tùy vào điện tích lúc đầu của tấm kẽm </b>
<b>B. Tấm kẽm sẽ tích điện dương.</b>
<b>C. Điện tích của tấm kẽm khơng đổi</b>
<b>D. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện</b>
<b>Câu 1. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp </b> <i>S</i>1<i>, S</i>2 cùng tần số
các nguồn bằng một nửa các đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng trong mơi trường là:
A.
<b>Câu 2. Mạch dao động </b> <i>LC</i> ở đầu vào của một máy thu vô tuyến điện. Khi điện dung của tụ điện là
mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 3. Với cùng một ngưỡng nghe, hai âm có mức cường độ âm chênh nhau </b>
<b>A. </b>
<b>A. khi sóng truyền qua, mỗi phần tử mơi trường dao động với cùng tần số bằng tần số sóng.</b>
<b>B. Sóng ln có các tính chất như: phản xạ; khúc xạ; nhiễu xạ; giao thoa.</b>
<b>C. Tốc độ truyền sóng trong chân khơng có giá trị lớn nhất và bằng c, với c = 3.10</b>8<sub> m/s.</sub>
<b>D. Sóng vơ tuyến là sóng ngang, với</b><i>E</i> <i>B</i> <i>v</i>
,
, <sub>tại một điểm tạo thành một tam diện thuận.</sub>
<i><b>Câu 5. Đoạn mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất ?</b></i>
<b>A. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm.</b>
<b>B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.</b>
<b>C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện.</b>
<b>D. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.</b>
<b>Câu 6. Kết luận nào không đúng với âm nghe được?</b>
<b>A. Âm nghe càng cao nếu chu kì âm càng nhỏ.</b>
<b>B. Âm sắc, độ to, độ cao, cường độ và mức cường độ âm là các đặc trưng sinh lí của âm.</b>
<b>C. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.</b>
<b>Câu 7. Một máy phát điện xoay chiều gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn day, tụ và</b>
hai đầu mạch lần lượt là
dòng điện trong mạch là i, đoạn mạch này
A. có điện trở thuần và i vuông pha với u B. có điện trở thuần và i cùng pha với u
C. khơng có điện trở thuần và i cùng pha với u D. khơng có điện trở thuần và i lệch pha π/4 với u
<b>Câu 8. Hai nguồn sáng </b>1 và f 2 có cùng cơng suất phát sáng. Nguồn đơn sắc bước sóng 1 = 600nm phát 3,62.1020
phôtôn trong một phút. Nguồn đơn sắc tần số f 2 6,0.10= 14 Hz phát bao nhiêu phôtôn trong một giờ ?
<b>A. 3,01 .10</b>20<b><sub>. B. 1,09.10</sub></b>24<b><sub>. C. 1,81.10</sub></b>22<sub>.</sub> <b><sub> D. 5,02.10</sub></b>18<sub>.</sub>
<b>Câu 9. Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là sai?</b>
A. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản f0, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f0,3f0,4f0, ...
B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí để khảo sát dao động âm
C. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hay sóng dọc
D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
<b>Câu 10. Liên tục chiếu ánh sáng đơn sắc vào một quả cầu kim loại đặt cơ lập. Biết bước sóng của ánh sáng nhỏ hơn</b>
giới hạn quang điện của kim loại. Ta có kết luận về các electron quang điện:
<b>A. Bị bứt ra khỏi quả cầu cho đến khi quả cầu mất hết các electron.</b>
<b>B. Ngừng bứt ra khỏi quả cầu khi quả cầu đạt tới một điện tích dương cực đại nào đó.</b>
<b>C. Liên tục bị bứt ra và chuyển động xa dần quả cầu.</b>
<b>D. Liên tục bị bứt ra và quay về quả cầu ngay nếu điện tích dương của quả cầu đạt tới một giá trị cực đại nào đó.</b>
<b>Câu 11. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hịa. Tại vị trí lị xo khơng biến dạng thì</b>
động năng bằng thế năng. Thời gian lị xo bị nén trong một chu kì là 0,25s. Vật nặng có khối lượng m = 100g. Lấy g =
10m/s2<sub>, </sub> 2 <sub>10</sub>
. Độ cứng của lò xo là:
<b>A. 40N/m</b> <b>B. 200N/m</b> <b>C. 4N/m</b> <b>D. 100N/m</b>
<b>Câu 12. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào :</b>
<b>A. Sự cộng hưởng điện</b> <b>B. Sự hấp thụ sóng điện từ</b>
<b>C. Sự biến điệu tần số</b> <b>D. Sự khuếch đại biên độ</b>
<b>Câu 13. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 50Ω, tụ điện có dung kháng 50Ω và</b>
một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100Ω. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức
u 200 2cos100 t(V) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
<b>A. </b>
<b>C. </b> L
<b>Câu 14. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa?</b>
<b>Câu 15.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều</b>
<b>A. Có tần số lớn hơn tần số tia Rơnghen</b> <b>B. Gây ra một số phản ứng hóa học</b>
<b>C. Kích thích một số chất phát sáng</b> <b>D. Có tính đâm xun mạnh</b>
<b>Câu 16. Một lò xo nhẹ độ cứng k = 20N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn với 1 cái đĩa nhỏ khối</b>
lượng M = 600g, một vật nhỏ khối lượng m = 200g được thả rơi từ độ cao h = 20cm so với đĩa, khi vật nhỏ chạm đĩa
thì chúng bắt đầu dao động điều hịa, coi va chạm hồn tồn khơng đàn hồi. Chọn t = 0 ngay lúc va chạm, gốc tọa độ
tại vị trí cân bằng của hệ vật M+m, chiều dương hướng xuống. Phương trình dao động của hệ vật là.
<b>A. </b>x 20 2cos(5t 3 )cm
4
<b>B. </b>
<b>C. </b>x 10 2cos(5t )cm
4
<b>D. </b>
<b>Câu 17. Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ</b>
<b>A. Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt</b>
<b>C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma D. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta </b>
<b>Câu 18. Một con lắc đơn mang điện tích dương khi khơng có điện trường nó dao động điều hịa với chu kỳ T. Khi có</b>
điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hịa của con lắc là T1=3s. Khi có điện trường hướng
thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hịa của con lắc là T2=4s . Chu kỳ T dao động điều hịa của con lắc khi khơng
có điện trườnglà:
<b>Câu 19. Catốt của tế bào quang điện có cơng thốt electron là 4,52 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng </b>
vào catốt của tế bào quang điện trên và đặt giữa anôt và catôt hiệu điện thế UKA = 1 V. Động năng lớn nhất của
electron quang điện khi về tới anôt là
<b>A. 2,7055.10</b>-19<sub> J.</sub> <b><sub> B. 4,3055.10</sub></b>-19<b><sub> J. C. 1,1055.10</sub></b>-19<sub> J.</sub> <b><sub> D. 7,232.10</sub></b>-19<sub> J.</sub>
<b>Câu 20. Trong dao động tự duy trì, biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào:</b>
<b>A. Ma sát của môi trường.</b>
<b>B. Năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu.</b>
<b>C. Năng lượng cung cấp cho hệ trong từng chu kỳ.</b>
<b>D. Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ và ma sát của môi trường.</b>
<b>Câu 21. Điều nào sau đây là SAI khi nói về cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha?</b>
<b>A. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha có 3 cuộn dây giống nhau, bố trí lệch nhau 1/3 vịng trịn trên stato.</b>
<b>B. Máy phát điện xoay chiều ba pha khi hoạt động tạo ra ba dòng điện xoay chiều một pha.</b>
<b>C. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.</b>
<b>D. Các cuộn dây của Máy phát điện xoay chiều ba pha có thể mắc theo kiểu hình sao hoặc hình tam giác tùy cách sử</b>
dụng.
<b>Câu 22. Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với tần số 0,25 Hz.</b>
Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang
máy thì con lắc đơn dao động với chu kỳ bằng
<b>A. </b>
<b>Câu 23. Chiếu một bức xạ điện từ bước sóng </b>
.
/
10
.
3 5
max
0 <i>m</i> <i>s</i>
<i>v</i> <sub> Bức xạ trên thuộc</sub>
<b>A. vùng hồng ngoại. </b> <b>B. vùng đỏ của ánh sáng trông thấy. </b>
<b>C. vùng tím của ánh sáng trơng thấy. </b> <b>D. vùng Rơn-ghen cứng.</b>
<b>Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 1m.</b>
Chiếu vào khe S ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn
Trên bề rộng L = 2,34mm của màn ảnh (vân trắng trung tâm ở chính giữa), số vân sáng màu có
<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 25. Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim</b>
loại?
<b>A. kích thích phát quang. B. nhiệt. C. hủy diệt tế bào.</b> <b> D. gây ra hiện tượng quang điện.</b>
<b>Câu 26. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2</b>
m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn
sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất
<b>A. </b>
<b>A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.</b>
<b>B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.</b>
<b>C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.</b>
<b>D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.</b>
<b>Câu 28. Câu 28. Một đoạn mạch chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp</b>
xoay chiều u = 180cos(100
<b>A. L = 3/10 H, R = 30</b>
<i><b>Câu 29. Hai con lắc đơn A, B có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo tương ứng là </b></i>
thì biên độ con
<i>lắc B là:</i>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>Câu 30. Catôt của tế bào quang điện có cơng thốt A</b>= 5,68.10-19<sub> J. Chiếu vào catơt bức xạ điện từ có bước sóng</sub>
sao cho vận tốc ban đầu 0 max
<b>của quỹ đạo êlectrôn khi chuyển động trong từ trường là A. 4 cm.</b> <b> B. 3 cm. C. 5 cm.</b>
<b>D. 2 cm.</b>
<b>Câu 31. Một sợi dây đàn hồi dài </b><i>l</i>60<i>cm</i> được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao động theo
phương ngang với tần số thay đổi từ <i>60 Hz</i> đến <i>180 Hz</i>. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là
<b>A. 15 </b> <b>B. 16</b> <b>C. 17</b> <b>D. 18</b>
<b>Câu 32. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha </b> <i>220 V</i> , tải tiêu thụ mắc hình sao gồm
điện trở <i>R </i>220 ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng
<b>A. </b>
<b>Câu 33. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian</b>
<b>A. </b>
<b>Câu 34. Một máy biến thế có tỉ số vịng của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp là </b>
<i>công suất 10 kW ở cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 1 kV. Hệ số công suất của mạch thứ cấp là</i>
0,8. Các cuộn dây được quấn trên một lõi sắt kín, bỏ qua điện trở của các cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong cuộn thứ cấp bằng
<b>A. </b>
<b>Câu 35. Trong thí nghiệm Y</b>
2
trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân trung tâm?
<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 36. Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay</b>
chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi, tần số góc
của mạch bằng 1. Khi
thì hệ số công suất của mạch là
<b>A. 0,689</b> <b>B. 0,783</b> <b>C. 0,874</b> <b>D. 0,866</b>
<b>Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức </b>
cơng suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị
<i>30 2 V</i><sub>. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là</sub>
<b> A. </b>
<b>Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa: Tại thời điểm t</b>1 có li độ 3cm thì tốc độ là
độ
<b>A. 60 cm/s</b> <b>B. </b>
<b> Câu 39. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m=500g, chiều dài dây treo l, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng</b>
trường g = 10m/s2<sub> với góc lệch cực đại là </sub>
0
0
, lấy
<b>Câu 40. Trong mạch dao động lí tưởng LC với chu kì T, tại thời điểm t = 0 dòng điện trong cuộn dây có giá trị cực đại</b>
I0 thì sau đó
T
12 :
<b>A. Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ</b> <b>B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện</b>
<b>C. Năng lượng điện bằng năng lượng từ</b> <b>D. Dòng điện trong cuộn dây có giá trị </b>i I0
4
<b>Câu 41. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,5 mH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C</b>1 =
50 pF đến C2 = 450 pF khi một trong hai bản tụ xoay một góc từ 00 đến 1800. Biết điện dung của tụ phụ thuộc vào góc
xoay theo hàm bậc nhất. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1200 m cần xoay bản động của tụ điện một góc
bằng bao nhiêu kể từ vị trí mà tụ có điện dung cực tiểu? Cho
<b>A. 99</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. 88</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. 121</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. 108</sub></b>0<sub>.</sub>
<b>Câu 42. Hợp lực truyền dao động để tạo nên sóng ngang trên bề mặt chất lỏng là</b>
<b> A. lực căng bề mặt chất lỏng và trọng lực. </b>
<b> B. lực đẩy Ác-si-mét và lực căng bề mặt chất lỏng.</b>
<b> C. trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. </b>
<b> D. lực căng bề mặt chất lỏng, trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét.</b>
<b>Câu 43. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức </b>
u 220 2 cos 100 t (V)
2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>, </sub>t<sub> tính bằng giây (s). Kể từ</sub>
thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên điện áp tức thời có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng và điện áp đang giảm là
<b>A. </b>
2
(s)
300 <sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b>
1
(s)
600 <b><sub>. C. </sub></b>
1
(s)
400 <b><sub>. D. </sub></b>
3
(s)
400 <sub>.</sub>
<b>Câu 44. Phát biểu nào sau đây là Sai về sóng điện từ? </b>
A. Có thể truyền qua nhiều loại vật liệu.
B. Tần số lớn nhất khi truyền trong chân khơng.
C. Có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt.
D. Tốc độ truyền trong các mơi trường khác nhau thì khác nhau.
<b>Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.</b>
<b>B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra.</b>
<b>C. Chỉ có dịng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.</b>
<b>D. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra ln có tần số bằng số vòng quay của roto trong một </b>
giây.
<b>Câu 46. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6670μm trong nước có chiết suất n = 4/3. Tính bước sóng λ' của ánh</b>
sáng đó trong thủy tinh có chiết suất n’<sub> =1,6.</sub>
<b>A. 0,5558μm</b> <b> B. 0,5585m</b> <b> C. 0,5883μm D. 0,5833μm </b>
<b>Câu 47. Một nguồn âm có kích thước nhỏ, phát ra sóng âm là sóng cầu. Bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi</b>
trường. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 1m, có
<b>mức cường độ âm là 105 dB. Công suất của nguồn âm là</b>
<b>A. 0,1256 W. B. 0,3974 W. C. 0, 4326W. </b> <b> D. 1,3720 W.</b>
<b>Câu 48. Cơng thốt electron của một kim loại là 7,64.10</b>-19<sub>J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có</sub>
bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim
loại đó?
<b>A. Chỉ có bức xạ </b>1. <b> B. Hai bức xạ (</b>1 và 2).
<b>C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. D. Cả ba bức xạ (</b>1, 2 và 3).
<b>Câu 49. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu cịn lại thả tự do. Người ta tạo ra sóng</b>
dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Phải tăng tần số thêm một lượng nhỏ nhất là bao nhiêu để lại có sóng dừng trên
dây?
<b>A. 2.f</b>1 <b> B.</b>6.f1 <b> C. 3.f</b>1 <b> D. 4. f</b>1
<b>CÂu 50. Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,4m vào catot của một tế bào quang điện. Cơng thốt electron của kim loại</b>
làm catot là A = 2eV. Tìm giá trị hiệu điện thế đặt vào hai đầu anot và catot để triệt tiêu dòng quang điện.
<b>A. U</b>AK<b> - 1,1V. B. U</b>AK<b> - 1,2V. C. U</b>AK - 1,4V. <b> D. U</b>AK 1,5V.
<b> - HẾT </b>
<b>Câu 1. .Đặt điện áp xoay chiều u = </b>
<b>A. 100 V.</b> <b>B. 50 V.</b> <b>C. 80 V.</b> <b>D. 60 V.</b>
<b>Caâu 2. .Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo</b>
phương vng góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao
động với biên độ cực đại. Trên dường trịn tâm O, đường kính 20cm, nằm ở mặt nước có số điểm ln dao động với
biên độ cực đại là
<b>A. 18.</b> <b>B. 16.</b> <b>C. 32.</b> <b>D. 17.</b>
<b>Câu 3. . Cho prơtơn có động năng </b><i>KP</i> 2,5<i>MeV</i> bắn phá hạt nhân
7
3<i>Li đứng yên. Biết mp</i> 1,0073<i>u</i>, <i>mLi</i> 7,0142<i>u</i>,
4,0015
<i>X</i>
<i>m</i> <i>u</i><sub>, </sub>1<i>u</i>931,5<i>MeV c</i>/ 2<sub>. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương</sub>
chuyển động hợp với phương chuyển động của prơtơn một góc như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ . Giá
trị của là:
<b>A. 39,45 . </b>0 <b>B. </b>41,35 .0 <b>C. </b>82,7 .0 <b>D. </b>78,9 .0
<b>Câu 4. .Trên mặt phẳng nằm ngang khơng ma sát một lị xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu kia gắn </b>
với vật nhỏ khối lượng m1 = 0,5 kg. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để m1 bắt đầu
chuyển động theo phương của trục lị xo. Ở thời điểm lị xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì m1 dính vào vật có
khối lượng m2 = 3m1 đang đứng yên tự do trên cùng mặt phẳng với m1, sau đó cả hai cùng dao động điều hịa với vận
tốc cực đại là
<b>A. 5 m/s.</b> <b>B. 100 m/s.</b> <b>C. 0,5 m/s.</b> <b>D. 1 m/s.</b>
<b>Câu 5. .Hai điểm M, N nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng /3, sóng có biên độ là A, tại</b>
một thời điểm t1 = 0 có uM = a và uN = -a (biết A > a > 0). Thời điểm t2 liền sau đó có uM = A là (cho biết sóng truyền
từ M sang N)
<b>A. T/12.</b> <b>B. T/3.</b> <b>C. 11T/12.</b> <b>D. T/6.</b>
<b>Câu 6. . Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn</b>
mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây
lần lượt là 132V và 44
<b>A. 1000W.</b> <b>B. 774,4W.</b> <b>C. 1600W.</b> <b>D. 1240W.</b>
<b>Câu 7. .Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(</b> <sub>) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một</sub>
điện áp xoay chiều u =U0 cos100
lệch pha 6
so với u và lệch pha 3
so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị
<b>A. 120 (V)</b> <b>B. 60 (V).</b> <b>C. 90 (V).</b> <b>D. 60 (V)</b>
<b>Câu 8. .Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt trước của một tấm kính thủy tinh trong suốt dầy 10 mm, có hai</b>
mặt song song đặt thẳng đứng dưới góc tới i = 60o<sub>. Đặt phía sau tấm thủy tinh một bức màn song song để hứng chùm</sub>
tia ló ra phía sau. Cho biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là
<b>A. 1,20 mm.</b> <b>B. 2,10 mm.</b> <b>C. 3,15 mm.</b> <b>D. 1,97 mm.</b>
<b>Câu 9. .Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa</b>
<i>hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là U</i>L<i>, U</i>C<i>, U. Biết U</i>L <i>= U</i>C <i>2 và U = U</i>C. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch
này?
<b>A. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;</b>
<b>B. Cuộn dây có điện trở thuần khơng đáng kể và dịng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;</b>
<i><b>C. Do U</b></i>L<i> > U</i>C<i> nên Z</i>L<i> > Z</i>C và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng;
<b>D. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dịng điện trong mạch vng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;</b>
<b>Câu 10. .Một máy biến áp lý tưởng có một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp được quấn trên một lỏi thép chung hình </b>
khung chữ nhật. Cuộn sơ cấp có N1 = 1320 vịng dây; cuộn thứ cấp thứ hai có N3 = 25 vòng dây. Khi mắc vào hai đầu
cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 220 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp
thứ nhất là U2 = 10 V; cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp thứ nhất và thứ hai có giá trị lần lượt là I2 = 0,5 A
và I3<b> = 1,2 A. Coi hệ số công suất của mạch điện là 1. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp có giá trị</b>
là
<b>Câu 11. .Năng lượng ở các trạng thái dừng trong nguyên tử hydro được xác định bởi công thức E</b>n = -
2
13,6
n <sub>(eV) (n </sub>
là số tự nhiên: 1, 2, 3…. ). Xác định số lượng vạch phổ của hydro xuất hiện khi bắn phá đám khí hydro đang ở trạng
thái cơ bẳng bằng một chùm electron có động năng 12,6 eV.
<b>A. 6.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 10.</b>
<b>Câu 12. .Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình lần lượt</b>
1 os ( )
3
<i>x</i> <i>ac</i> <sub></sub><i>t</i><sub></sub> <i>cm</i>
<sub> và </sub><i>x</i>2 <i>bc</i>os <i>t</i> 2 (<i>cm</i>)
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Biết phương trình dao động tổng hợp </sub><i>x</i>5 os<i>c</i>
<b>A. 5cm.</b> <b>B. 5 3 cm.</b> <b>C. 5 2 cm.</b> <b>D. </b>
5
2 cm.
<b>Câu 13. .Biết khối lượng của các hạt anpha, proton và nơtron lần lượt là </b>
1,0087u. Năng lượng tối thiểu tỏa ra khi tổng hợp được 11,2l khí Heli (ở điều kiện tiêu chuẩn) từ các nuclon là
<b>A. 4,71.10</b>25<sub>MeV.</sub> <b><sub>B. 8,55.10</sub></b>24<sub>MeV.</sub> <b><sub>C. 3,41.10</sub></b>24<sub>MeV.</sub> <b><sub>D. 2,11.10</sub></b>27<sub>MeV</sub>
<b>Câu 14. Chiếu bức xạ có bước sóng vào catốt của tế bào quang điện, dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu điện thế</b>
hãm <i>Uh</i> 4 .<i>V</i> Nếu đặt vào hai cực của tế bào quang điện điện áp xoay chiều <i>u</i>8cos(100 ) ( )<i>t V</i> thì thời gian mà dịng
điện chạy qua tế bào trong một phút là:
<b>A. 40 s.</b> <b>B. 30 s.</b> <b>C. 20 s.</b> <b>D. 45 s.</b>
<b>Câu 15. .Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình li độ lần</b>
lượt là
x1 = 3cos(
2
3
t - 2
) và x2 =3 3 cos
2
3
t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ của dao
động tổng hợp là
<b>A. ± 5,79 cm.</b> <b>B. ± 5,19cm</b> <b>C. ± 6 cm.</b> <b>D. ± 3 cm.</b>
<b>Câu 16. . Dịng điện xoay chiều có biểu thức </b><i>i</i>2 os(100<i>c</i> <i>t</i> / 2)( )<i>A</i> chạy qua một dây dẫn. Điện lượng chuyển
qua tiết diện của dây dẫn trong khoảng thời gian từ t1=0 đến t2=0,75s là
<b>A. 0.</b> <b>B. </b>
3
100<i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
4
100<i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
6
100<i>C</i><sub>.</sub>
<b>Caâu 17. .Mức năng lượng của ngun tử hiđrơ có biểu thức: </b> 2
1,36
<i>n</i>
<i>E</i> <i>eV</i>
<i>n</i>
(với n = 1, 2, 3, ...). Kích thích
ngun tử hiđrơ từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo dừng n bằng phơtơn có năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo
dừng tăng lên 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên từ hiđrơ có thể phát ra là bao nhiêu? Biết hằng số
Plăng h = 6,625.10-34<sub>J.s; tốc độ ánh sáng c = 3.10</sub>8<sub>m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10</sub>-19<sub>C.</sub>
<b>A. 9,74.10</b>-8<sub>m</sub> <b><sub>B. 1,46.10</sub></b>-6<sub>m</sub> <b><sub>C. 4,87.10</sub></b>-7<sub>m</sub> <b><sub>D. 1,22.10</sub></b>-7<sub>m</sub>
<b>Câu 18. .Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, cho D = 1,5m. Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn</b>
sắc có bước sóng
S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu.
<b>A. 3,75mm</b> <b>B. 2,4mm</b> <b>C. 1,2mm</b> <b>D. 0,6mm.</b>
1 2 40 ( )
<i>u</i> <i>u</i> <i>acos</i> <i>t cm</i> <sub>, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30</sub><i><sub>cm s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung</sub></i><sub>/</sub>
đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ
cực đại là:
<b>A. 3,3 cm.</b> <b>B. 9,7 cm.</b> <b>C. 6 cm.</b> <b>D. 8,9 cm.</b>
<b>Câu 20. .Một vật dao động điều hịa có phương trình </b> <i>x</i>5 os(4<i>c</i> <i>t</i> / 3)(<i>cm s</i>, ). Tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần
thứ nhất là
<b>A. 8,57 cm/s.</b> <b>B. 6 cm/s.</b> <b>C. 42,86 cm/s.</b> <b>D. 25,71 cm/s.</b>
<b>Câu 21. .Hạt nhân phóng xạ </b>23492 <i>U đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân thori (Th). Động năng của hạt</i>
α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã?
<b>Câu 22. .Một bệnh nhân điều trị ung thư bằng tia gama lần đầu tiên điều trị trong 10 phút . Sau 5 tuần điêu trị lần 2. </b>
Hỏi trong lần 2 phai chiếu xạ trong thời gian bao lâu để bệnh nhân nhận được tia gama như lần đầu tiên . Cho chu kỳ
bán rã T =70(ngay) va coi t << T.
<b>A. 17phút</b> <b>B. 14phút</b> <b>C. 20phút.</b> <b>D. 10 phút</b>
<b>Câu 23. .Một sợi dây đàn hồi dài 1,05 m căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là</b>
một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AC = 5 cm. Biết biên độ dao động của phần tử tại C là 2cm.
Xác định biên độ dao động của điểm bụng và số nút có trên dây (khơng tính hai đầu dây).
<b>A. 2 cm; 9 nút.</b> <b>B. 2 cm; 7 nút.</b> <b>C. 4 cm; 9 nút.</b> <b>D. 4 cm; 3 nút.</b>
<b>Câu 24. .Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà vào biên độ dao động của</b>
vật là
<b>A. đường elip.</b> <b>B. đường thẳng đi qua gốc toạ độ.</b>
<b>C. đường parabol.</b> <b>D. đường sin.</b>
<b>Câu 25. . Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến</b>
màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc
hai và bậc ba có bề rộng là:
<b>A. 1,14mm</b> <b>B. 0,76mm</b> <b>C. 0,38mm</b> <b>D. 1,52mm</b>
<b>Câu 26. .Một lị xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi dây được vắt</b>
qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng
cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thai thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật một vận tốc đầu
theo
phương thẳng đứng. Tìm đều kiện về giá trị của vo để vật nặng dao động điều hòa
<b>A. v</b>o ≤ g
<b>Câu 27. .Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 V và dịng điện hiệu </b>
dụng bằng 0,5 A. Biết cơng suất tỏa nhiêt trên dây quấn là 8 W và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của
động cơ (tỉ số cơng suất hữu ích và cơng suất tiêu thụ tồn phần) bằng
<b>A. H = 91%.</b> <b>B. H = 86%.</b> <b>C. H = 93%.</b> <b>D. H = 90%.</b>
<b>Câu 28. .Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ</b>
cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Coi hệ số ma sát nghỉ cực đại và hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ đều
bằng 0,1. Ban đầu vật đứng yên trên giá, sau đó cung cấp cho vận nặng vận tốc vo = 0,8 m/s dọc theo trục lò xo, con
lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Độ nén lớn nhất của lị xo có thể đạt được trong q trình vật dao động là</sub>
<b>A. 8 cm.</b> <b>B. 20 cm.</b> <b>C. 10 cm.</b> <b>D. 12 cm.</b>
<b>Câu 29. .Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 , cuộn cảm thuần có L</b>
=
1
10 <sub>(H),</sub>
tụ điện có C =
3
(V). Biểu thức điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch là
(V).
(V).
(V).
(V)
<b>Câu 30. .Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng</b>
<i>o</i>
nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là
<b>A. 37,5 cm và 12,5 cm.</b> <b>B. 25 cm và 75 cm.</b>
<b>C. 37,5cm và 25 cm.</b> <b>D. 25 cm và 50 cm.</b>
<b>Câu 31. . Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến </b>
màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38<i>m</i> 0,76<i>m</i>. Bức xạ đơn sắc nào sau đây
<b>không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?</b>
<b>A. </b><i>0, 45 m</i> . <b>B. </b><i>0,675 m</i> . <b>C. </b><i>0,65 m</i> . <b>D. </b><i>0,54 m</i> .
<b>Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, 2 khe S</b>1 vàS2 được chiếu sáng bằng 2 ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 1 = 5000A0 và 2 = 4000A0. Khoảng cách hai khe S1S2 = 0,4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D =
80cm. Tại điểm nào sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng của 1 và 2 (x là khoảng cách từ điểm khảo sát đến vân
<b>A. x = 3mm. </b> <b>B. x = - 2mm. </b> <b>C. x = 5mm. </b> <b>D. x = - 4mm. </b>
<b>Câu 33. .Xem êlectron trong nguyên tử hyđrô chuyển động quanh hạt nhân theo quỹ đạo là nhưng đường tròn đồng</b>
tâm. Xác định tốc độ chuyển động của êlectron khi nguyên tử đang tồn tại ở trạng thái kích thich thứ hai. Cho biết bán
kính Bo là ro = 0,53 Ao, hằng số tĩnh điện k = 9.109 Nm2/C2; e = 1,6.10-19 C và m = 9,1.10-31 kg.
<b>A. 1,1.10</b>6<sub> m/s.</sub> <b><sub>B. 4,1.10</sub></b>5<sub> m/s.</sub> <b><sub>C. 1,7.10</sub></b>6<sub> m/s.</sub> <b><sub>D. 7,3.10</sub></b>5<sub> m/s.</sub>
<b>Câu 34. .Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A và B là hai nút sóng. Biên độ của </b>
điểm bụng là 5 cm. Những điểm có biên độ dao động lớn hơn 2,5 trong đoạn AB tạo thành đoạn CD có độ dài 16 cm.
<b>A. 32 cm.</b> <b>B. 64 cm.</b> <b>C. 36 cm.</b> <b>D. 48 cm.</b>
<b>Caâu 35. .Đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r. Biết R = 80Ω, r = 20Ω, L = 2/π(H), tụ C có thể thay đổi được. Điện áp ở</b>
hai đầu đoạn mạch là: u = 120 2sin 100πt(V). Hỏi C nhận giá trị nào thì cường dịng điện chậm pha hơn u một góc π/4?
Cường độ dịng điện khi đó bằng bao nhiêu?
<b>A. C =2.10</b>-4<sub>/π(F); I = 0,6 A;</sub> <b><sub>B. C =10</sub></b>-4<sub>/4π(F); I = 6</sub> 2<sub>A;</sub>
<b>C. C = 3.10</b>-4<sub>/π(F); I = </sub> 2<sub>A;</sub> <b><sub>D. C = 10</sub></b>-4<sub>/π(F); I = 0,6</sub> 2<sub>A;</sub>
<b>Câu 36. .Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ =</b>
<i>0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh</i>
<i>sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian) , số phơtơn của ánh sáng kích</i>
thích chiếu đến trong 1s là 2012.1010 <sub>hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là</sub>
<b>A. 2,6827.10</b>12 <b><sub>B. 1,3581.10</sub></b>13 <b><sub>C. 2,4144.10</sub></b>13 <b><sub>D. 2,9807.10</sub></b>11
<b>Caâu 37. .Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: </b>
tím)
trung tâm có bao nhiêu vân quan sát được có màu tím; lục và đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là
<b>A. 12 vân tím; 8 vân lục; 6 vân đỏ.</b> <b>B. 15 vân tím; 11 vân lục; 9 vân đỏ.</b>
<b>Câu 38. .Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 49 cm, dao động tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường</b>
g = 9,8 m/s2<sub> với biên độ góc α</sub>
0 = 7,20. Lực cản môi trường nhỏ không đáng kể. Tại thời điểm ban đầu, con lắc đi qua
vị trí có li độ góc α = - α0<b>/2 theo chiều dương. Li độ góc của con lắc biến thiên theo phương trình</b>
<b>A. </b> 3 )rad.
2
t
5
4
cos(
10
.
4 2
<b>B. </b> 4 )rad
3
t
5
4
cos(
10
.
4 2
.
<b>C. </b>
2
<b>D. </b>
<b>Caâu 39. .Đặt điện áp u = U0cos(</b> T t
2
) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Nếu tăng chu kì T cịn các
<b>đại lượng khác được giữ nguyên thì điều nào sau đây khơng đúng?</b>
<b>A. Cơng suất tiêu thụ của mạch có thể tăng hoặc giảm.</b>
<b>B. Dung kháng của mạch tăng</b>
<b>C. Cảm kháng của mạch giảm.</b>
<b>D. Tổng trở của mạch giảm.</b>
<b>Câu 40. . Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả năng của con lắc</b>
được tích điện q1<i> thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả năng của con lắc được tích điện q2 = - q1</i>
thì chu kỳ dao động điều hịa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc khơng mang điện thì chu kì dao động điều
hịa của con lắc là
<b>A. 2,84 s.</b> <b>B. 2,78 s.</b> <b>C. 2,61 s.</b> <b>D. 1,91 s.</b>
<b>A. sóng phản xạ ln giao thoa với sóng tới và tạo thành sóng dừng.</b>
<b>B. sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới.</b>
<b>C. sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới.</b>
<b>D. sóng phản xạ có cùng tần số và cùng bước sóng với sóng tới.</b>
<b>Câu 42. . Đặt điện áp u = U</b>0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết ω2LC = 1. Điều nào sau
<b>đây khơng đúng?</b>
<b>A. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch lớn nhất</b>
<b>B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là U</b>02/ 2R.
<b>C. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch lớn nhất</b>
<b>D. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch bằng điện áp tức thời hai đầu điện trở R.</b>
<b>Caâu 43. .Ứng dụng của lăng kính trong giác kế dùng để:</b>
<b>B. Đo bước sóng ánh sáng trong các chất rắn và lỏng</b>
<b>C. Đo vận tốc ánh sáng trong các chất rắn và lỏng</b>
<b>D. Đo tần số ánh sáng trong các chất rắn và lỏng</b>
<b>Câu 44. .Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dịng điện qua</b>
cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai
đầu cuộn dây là
<b>A. 6V</b> <b>B. 4V</b> <b>C. </b>
<b>Câu 45. .Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm nó phụ thuộc vào</b>
<b>A. Biên độ dao động của âm.</b> <b>B. Phụ thuộc vào cường độ âm.</b>
<b>C. Phụ thuộc vào đồ thị dao động của âm.</b> <b>D. tần số dao động của âm.</b>
<b>Câu 46. . Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H và một tụ điện có điện dung C = 3 nF. Điện trở</b>
của mạch là R = 0,2 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu đện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6
V thì trong mỗi chu kì dao động, cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng
<b>A. 1,5 mJ.</b> <b>B. 0,09 mJ.</b> <b>C. 0,06 .10-10J.</b> <b>D. 1,08.10-10J.</b>
<b>Câu 47. . Một đoạn mạch bao gồm điện trở thuần R, hộp đen X</b>1, hộp đen X2 thứ tự mắc nối tiếp nhau. Hộp đen X1, X2
gồm một linh kiện trong số các linh kiện R, L, C. Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai
đầu X1 lệch pha so với điện áp hai đầu X2 một góc
độ dòng điện qua mạch bằng 0. Hộp đen X1 và X2 chứa các phần tử lần lượt là:
<b>A. R và C</b> <b>B. R và L</b> <b>C. L và C</b> <b>D. R và R</b>
<b>Câu 48. .Một khung dao động gồm tụ C = 10F và cuộn dây thuần cảm L. Mạch dao động khơng tắt dần với biểu thức dịng </b>
<i>điện là: i = 0,01.sin(1000t)(A), t đo bằng giây. Điện áp giữa hai bản cực của tụ vào thời điểm t = /6000 giây bằng bao nhiêu?</i>
<b>A. 0,876 V;</b> <b>B. 0,866 V;</b> <b>C. 0,0866 V;</b> <b>D. 0,0876 V;</b>
<b>Câu 49. .Cho một đoạn mạch gồm một cuộn dây khơng thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với</b>
một điện trở R = 40<sub>. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100</sub>
mạch có cường độ hiệu dụng là 2A và lệch 450<sub> so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là:</sub>
<b>A. 10</b> và 0,25H <b>B. 25</b> và 0,159H <b>C. 10</b> và 0,159H <b>D. 25</b> và 0,25H.
<b>Câu 50. .Một con lắc đơn dài l = 25cm, hịn bi có khối lượng m = 10g và mang điện tích q = 10</b>-4<sub>C. Treo con lắc vào</sub>
giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song cách nhau d = 22cm. Đặt vào hai bản hiệu điện thế một chiều U = 88V,
lấy g = 10 m/s2<sub>. Chu kì dao động điều hòa với biên độ nhỏ là:</sub>
<b>A. 0,897s</b> <b>B. 0,956 s</b> <b>C. 0,659s</b> <b>D. 0,983 s</b>
<b>Câu 1: Một sợi dây đàn hồi xảy ra sóng dừng với các tần số liên tiếp 50 Hz, 100 Hz, 150 Hz . Dây này có một hay hai</b>
đầu cố định, tần số để dây có sóng dừng với số múi ít nhất là bao nhiêu :
<b>A. một đầu cố định, f = 50 Hz</b> <b>B. Một đầu cố định; f = 175 Hz</b>
<b>C. hai đầu cố định; f = 50 Hz</b> <b>D. hai đầu cố định; f = 75 Hz</b>
<b>Câu 2: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có </b>
<b>A. 1,0 mm</b> <b>B. 0,6 mm</b> <b>C. 1,5 mm</b> <b>D. 2 mm</b>
<b>Câu 3: Một con lắc lị xo có k = 200 N/m, m = 500g, được đặt thẳng đứng với m ở trên. Từ VTCB ấn vật m xuống</b>
một đoạn a = 2,5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Lực lớn nhất và nhỏ nhất mà lò xo ép
xuống giá đỡ nằm ngang là : (g = 10 m/s2<sub>)</sub>
<b>A. 10 N và - 2 N</b> <b>B. 8 N và 0 N</b> <b>C. 10 N và 0 N</b> <b>D. 1 N và - 1 N</b>
<b>Câu 4: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,13 kg dao động điều hồ trong chân khơng với chu kì T = 2s.</b>
Biết khối lượng riêng của khơng khí là
cản của khơng khí. Chu kì dao động điều hồ của con lắc trong khơng khí là :
<b>A. T = 2 s</b> <b>B. T = 2,0008 s</b> <b>C. T = 2,002 s</b> <b>D. T = 2,0004 s</b>
<b>Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài l, quả cầu của con lắc có khối lượng m, mang điện tích q < 0 . Con lắc được đặt</b>
<b>A. </b>
2 <i>l</i>
<i>T</i>
<i>g</i>
<b>B. </b>
2 <i>ml</i>
<i>T</i>
<i>qg</i>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 6: Một mạch LC có L = 180 nH đang dao động, khi điện áp trên tụ bằng 1,2 V thì cường độ dòng điện bằng 3</b>
mA, khi dòng điện bằng 4 mA thì điện áp trên tụ bằng 0,9 V. Tụ điện của mạch là một tụ phẳng khơng khí mà diện
tích bản tụ bằng 2,826 cm2<sub>. Trong điều kiện trên, khoảng cách giữa hai bản tụ là :</sub>
<b>A. 1,25 mm</b> <b>B. 12,5 mm</b> <b>C. 2,5 mm</b> <b>D. 2,5 cm</b>
<b>Câu 7: Một con lắc lị xo có m = 100 g, k = 100 N/m, treo thẳng đứng. Trong quá trình dao động, vận tốc cực đại của</b>
con lắc là 62,8 cm/s. Lấy
VTCB 1cm là :
<b>A. 4 cm và 18,3 cm/s</b> <b>B. 2 cm và </b>
<b>C. 2 cm và </b>
<b>Câu 8: Trong một thí nghiệm với tế bào quang điện, để dập tắt dòng quang điện, người ta phải dùng hiệu điện hãm có</b>
giá trị 3,2 V. Tách ra một chùm hẹp electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều có B = 3.10 – 5 <sub>T, sao cho</sub>
vận tốc của electron vuông góc với <i>B</i>. Bán kính quĩ đạo lớn nhất của các electron quang điện là :
<b>A. 4 cm</b> <b>B. 40 cm</b> <b>C. 2 cm</b> <b>D. 20 cm</b>
<b>Câu 9: Có thể giảm chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng cách :</b>
<b>A. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ truờng mạnh.</b>
<b>B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện truờng mạnh.</b>
<b>C. Vùi vào trong lòng các tảng băng ở địa cực.</b>
<b>D. Khơng có cách nào có thể làm thay đổi chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ.</b>
<b>Câu 10: Chọn câu SAI :</b>
<b>A. Tia Rơnghen cứng là tia ứng với bước sóng ngắn ở đầu phổ Rơnghen.</b>
<b>B. Bức xạ Rơnghen là một dạng bức xạ hãm.</b>
<b>C. Động năng của elêctron khi đến đối catốt trong ống Rơnghen thường lớn hơn trị số </b>
<b>D. Trong ống Rơnghen, điện thế của anôt phải lớn gấp nhiều lần điện thế trên đối catốt .</b>
<b>Câu 11: Một phôtôn có </b>
<b>A. ngun tử hiđrơ có tốc độ v = 1,6.10</b>6<sub> m/s</sub>
<b>B. ngun tử hiđrơ bị ion hố và elêctron bắn đi với tốc độ v = 1,58.10</b>6<sub> m/s.</sub>
<b>C. ngun tử hiđrơ bị ion hố</b>
<b>D. ngun tử hiđrơ đứng yên.</b>
<b>Câu 12: Trong sự truyền ánh sáng trắng qua lăng kính, khi tại mặt bên thứ 2 của lăng kính các tia lam, chàm, tím bị</b>
phản xạ tồn phần thì :
<b>A. Tia lục đi là sát mặt bên đó.</b> <b>B. Các tia ló gồm tia đỏ, cam, vàng.</b>
<b>C. Các tia ló gồm tia đỏ, cam, vàng và lục.</b> <b>D. Tất cả các khả năng đều có thể xảy ra.</b>
<b>Câu 13: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 50 mm dao động theo phương trình </b>
<b>A. 13</b> <b>B. 12</b> <b>C. 26</b> <b>D. 24</b>
<b>Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young với ánh sáng đơn sắc, nếu tăng dần bề rộng của khe nguồn S</b>
thì có sự thay đổi nào dưới đây :
<b>A. Bề rộng khoảng vân tăng tỉ lệ thuận.</b>
<b>B. Hệ vân không thay đổi chỉ sáng thêm lên.</b>
<b>C. Bề rộng khoảng vân giảm dần.</b>
<b>D. Bề rộng khoảng vân không đổi nhưng bề rộng của mỗi vân sáng tăng dần lên cho đến khi khơng cịn phân biệt </b>
được vệt sáng, vệt tối thì trên màn chỉ cịn là một dải sáng rộng.
<b>Câu 15: Sóng điện từ thu được ở máy thu thanh trong q trình phát và thu thanh có thể :</b>
<b>A. là sóng điện từ cao tần đã biến điệu biên độ.</b>
<b>B. chỉ là sóng điện từ cao tần.</b>
<b>C. là sóng âm tần.</b>
<b>Câu 16: Có một lượng ban đầu </b>
53 <i>I</i><sub> và một con lắc đơn bắt đầu dao động điều hồ với</sub>
chu kỳ T = 2 s, biên độ góc
phóng xạ chỉ còn lại một phần tư ban đầu. Lấy NA = 6,023.10 23mol – 1 ,độ phóng xạ ban đầu của nó bằng :
<b>A. </b> <i>H</i>0 2, 49.107<i>Ci</i> <b><sub>B. </sub></b>
7
0 2,3.10
<i>H</i> <i>Ci</i> <b><sub>C. </sub></b><i>H</i><sub>0</sub> 9, 22.1018<i>Bq</i> <b><sub>D. </sub></b> <i>H</i><sub>0</sub> 4,12.1019<i>Bq</i>
<b>Câu 17: Sau mỗi vụ thử hạt nhân, người ta thấy có các đồng vị phóng xạ </b>
tồn cho phép là 185Bq/lít, thì sau bao lâu mới nên dùng sữa bị đó. Biết chu kỳ bán rã của
<b>A. 16 ngày</b> <b>B. 42 ngày.</b> <b>C. 32 ngày</b> <b>D. 28 ngày</b>
<b>Câu 18: Một ống tia X làm việc dưới hiệu điện thế 50 kV, tiêu thụ dòng điện I = 1 mA. Trong mỗi giây ống này bức</b>
xạ ra <i>N </i>2.1013 phơtơn có bước sóng là
<b>A. H = 0,8 %</b> <b>B. H = 80%</b> <b>C. H = 0,0795%</b> <b>D. H = </b>
<b>Câu 19: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, có a = 1mm, D = 1 m, nguồn sáng giao thoa phát ra hai bức xạ</b>
có
với màu vân trung tâm (kể cả vân trung tâm) là :
<b>A. 5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 9</b> <b>D. 7</b>
<b>Câu 20: Với cùng một hệ dao động, nếu cách kích thích khác nhau thì :</b>
<b>A. Hệ sẽ thực hiện dao động cưỡng bức.</b>
<b>B. Hệ sẽ thực hiện các loại dao động khác nhau tuỳ thuộc cách kích thích.</b>
<b>C. Hệ sẽ thực hiện dao động là sự tổng hợp của dao động riêng và dao động do cách kích thích tạo ra.</b>
<b>D. Hệ vẫn dao động với tần số do đặc tính của hệ quyết định.</b>
<b>Câu 21: Một khung dây có diện tích S và điện trở R quay đều với tốc độ góc </b>
<b>A. </b>
2 2
<b>B. </b>
<b>C. </b>
2 2
<b>D. </b>
2 2
<b>Câu 22: Một máy phát điện có cơng suất 100kW, điện áp giữa hai cực là 1kV. Đường dây tải điện đến nơi tiêu thụ có</b>
tổng điện trở là 6 <sub>. Tại nơi phát điện có đặt một máy biến áp với tỉ số </sub>
1
2
10
<i>N</i>
<i>N</i> <sub>. Bỏ qua hao phí điện năng ở máy</sub>
biến áp. Tỉ số điện năng hao phí giữa cách tải điện trực tiếp từ máy phát và tải điện qua máy biến áp là :
<b>A. 1</b> <b>B. 100</b> <b>C. 10</b> <b>D. 50</b>
<b>Câu 23: Đặt một âm thoa đang dao động phía trên miệng của một ống hình trụ, khi rót nước vào ống một cách từ từ,</b>
người ta nhận thấy âm thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt nước trong ống đến miệng trên của ống nhận
hai giá trị liên tiếp là h1 = 25 cm và h2 = 75 cm. Biết tốc độ âm trong khơng khí là 340 m/s, tần số của âm thoa và hiện
tượng trong thí nghiệm trên là :
<b>A. 170 Hz ; giao thoa</b> <b>B. 680 Hz ; sóng dừng</b>
<b>C. 340 Hz ; sóng dừng.</b> <b>D. 340 Hz ; cộng hưởng âm</b>
<b>Câu 24: Một mạch dao đông gồm một cuộn dây thuần cảm có L = 0,2 mH và tụ điện có C = 8 pF, năng lượng dao</b>
động của mạch W = 2,5.10 – 7 <sub>J. Biết rằng ở thời điểm ban đầu cường độ dịng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại,</sub>
biểu thức cường độ dòng điện trong mạch và biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là :
<b>A. </b>
<b>B. </b><i>i</i>50 2 cos(25.10 )6<i>t</i> mA và
<b>C. </b><i>i</i>50 2 cos(25.10 )6<i>t</i> mA và
<b>D. </b>
6
50sin(25.10 )
2
<i>i</i> <i>t</i>
mA và <i>u</i>250 2 sin(25.10 )6<i>t</i> V
<b>Câu 25: Từ thơng qua một vịng dây dẫn có dạng </b>
2
W . Suất điện động cảm ứng suất
hiện trong cuộn dây bẹt gồm 30 vòng dây kể trên có dạng :
<b>C. </b><i>e</i> 120sin(100 <i>t</i> 4)
(V) <b>D. </b><i>e</i> 4sin(100 <i>t</i> 4)
(V)
<b>Câu 26: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g</b>0, chu kỳ dao động của một con lắc đơn là 2 s. Tại nơi có gia tốc trọng
trường là g và ở cùng nhiệt độ, tần số dao động của nó bằng :
<b>A. </b>
0
0
<b>Câu 27: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở R nối tiếp với một tụ điện. Một vơn kế có điện trở rất lớn cho</b>
thấy hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là 100 V, giữa hai đầu điện trở là 60 V. Khi dùng vôn kế này đo hiệu điện thế
giữa hai bản tụ thì được :
<b>A. 120 V</b> <b>B. 160 V</b> <b>C. 80 V</b> <b>D. 40 V</b>
<b>Câu 28: Cho mạch xoay chiều RLC khơng nhánh với cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Điện trở R = 120 </b> <sub>;</sub>
tụ có điện dung C =
4
F. Điện áp đặt vào mạch có dạng
và giá trị cực đại của UL là :
<b>A. </b>
2,5
( ); 250( )<i>H</i> <i>V</i>
( );380( )<i>H</i> <i>V</i>
<b>Câu 29: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi tần số</b>
tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s. Chiều dài và tần số rung của dây là
:
<i><b>A. l = 50cm, f = 40Hz.</b></i> <i><b>B. l = 50cm, f = 50Hz.</b></i>
<i><b>C. l = 40cm, f = 50Hz.</b></i> <i><b>D. l = 5cm, f = 50Hz.</b></i>
<b>Câu 30: Lần lượt đặt một điện áp xoay chiều (AC) có giá trị hiệu dụng 110 V, tần số 50 Hz và một điện áp không đổi</b>
(DC) 24 V vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm lớn đáng kể. Cuộn dây có thể :
<b>A. Cháy dưới điện áp AC 110 V</b>
<b>B. Khơng cháy nhưng có dịng điện rất lớn chạy qua dưới điện áp AC.</b>
<b>C. Khơng cháy nhưng khơng có dòng điện chạy qua dưới điện áp DC</b>
<b>D. Cháy dưới điện áp DC 24 V.</b>
<b>Câu 31: Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện (TBQĐ) chùm sáng trắng (</b> 0,38
<b>A. 8,793.10</b>5<sub> m/s</sub> <b><sub>B. 6,493.10</sub></b>5<sub> m/s</sub> <b><sub>C. 8,84.10</sub></b>6<sub> m/s</sub> <b><sub>D. 7,73.10</sub></b>6<sub> m/s</sub>
<b>Câu 32: Chiếu vào catôt của một TBQĐ, ánh sáng có </b>
<b>A. 0,03 mA</b> <b>B. 0,016 mA</b> <b>C. 0,024 mA</b> <b>D. 0,03 </b>
<b>Câu 33: Một ống thuỷ tinh hình chữ U đặt thẳng đứng tiết diện đều S = 0,4cm</b>2<sub>, có chứa một lượng thuỷ ngân m =</sub>
120g. Khi làm lệch mức thuỷ ngân ở hai nhánh rồi thả nhẹ thì khối thuỷ ngân sẽ dao động điều hoà. Khối lượng riêng
của thuỷ ngân là 13,6 g/cm3<sub>, lấy g = 10 m/s</sub>2<sub>. Chu kì dao động điều hồ của lượng thuỷ ngân là :</sub>
<b>A. T = 0,36 s</b> <b>B. T = 0,66 s</b> <b>C. 1,2 s</b> <b>D. 0,62 s</b>
<b>Câu 34: Theo công thức về năng lượng của nguyên tử hiđrơ trong quang phổ vạch phát xạ của nó thì các cặp giá trị :</b>
(13,6 – 10,2) ; (3,4 – 1,89) ; (1,51 – 0,66) có ý nghĩa gì :
<b>A. trị số năng lượng tính ra eV của các vạch ở đầu và cuối mỗi dãy.</b>
<b>B. trị số năng lượng tính ra eV của các vạch ở cuối và đầu mỗi dãy.</b>
<b>C. khơng có ý nghĩa gì.</b>
<b>D. chỉ rõ sự chuyển mức năng lượng của nguyên tử.</b>
<b>Câu 35: Hai điểm P và Q nằm trên phương truyền của một sóng cơ có tần số 12,5 Hz. Sóng truyền theo chiều từ P đến</b>
Q. Khoảng cách giữa P và Q bằng 1/8 bước sóng. Tại một thời điểm nào đó li độ dao động tại P bằng 0 thì li độ tại Q
bằng 0 sau thời gian ngắn nhất bằng :
<b>A. 0,08 s</b> <b>B. 0,05 s</b> <b>C. 0,10 s</b> <b>D. 0,01 s</b>
<i><b>Câu 36: Mạch dao động LC có tần số riêng f</b>1</i>, nếu mắc thêm tụ C/<i> song song với tụ C thì tần số riêng của mạch là f2</i> .
Tụ C/<sub> có giá trị bằng :</sub>
<b>A. </b>
2
/ 1
2
2
2
/ 1
2
2
2
/ 2
2
1
<b>Câu 37: Độ sâu của mực nước tại một cảng biển ở cửa sông biến đổi điều hoà giữa 5 m và 7 m tương ứng với mức</b>
triều thấp nhất và cao nhất, khoảng thời gian giữa hai lần triều xuống thấp nhất là 12 h. Một tàu hàng muốn cập cảng
cần độ sâu mực nước tối thiểu là 5,5 m. Nếu tàu này muốn cập cảng kể từ lúc triều thấp nhất thì nó phải chờ bao lâu :
<b>A. 1 h</b> <b>B. 0,5 h</b> <b>C. 2 h</b> <b>D. 1,5 h</b>
<b>Câu 38: Hai chiếc máy sấy sợi đốt giống nhau 220 V – 1100 W mỗi chiếc được mắc vào một pha của lưới điện 3 pha</b>
4 dây có UP = 220 V. Một ấm đun nước 220 V – 550 W được mắc vào pha cịn lại, tất cả hoạt động bình thường. Dịng
điện chạy trong dây trung hoà của mạch điện này bằng :
<b>A. 2,5 A</b> <b>B. 0 A</b> <b>C. 5,6 A</b> <b>D. – 2,5 A</b>
<b>Câu 39: Hai điện cực bằng canxi đặt gần nhau trong chân không và được nối với một tụ điện có điện dung C = 8 nF.</b>
chiếu vào một trong hai điện cực với thời gian đủ dài, bằng ánh sáng có tần số f = 1015<sub> Hz cho đến khi dịng quang</sub>
điện mất hồn tồn. Biết cơng thoát e của canxi là A = 4,42.10 – 19 <sub>J. Khi đó điện tích trên các bản tụ bằng :</sub>
<b>A. 1,8 nC</b> <b>B. 1,1.10</b> – 8 <sub>C</sub> <b><sub>C. 3,3 nC</sub></b> <b><sub>D. 1,1 nC</sub></b>
<b>Câu 40: Một nguồn laze hồng ngọc phát ra ánh sáng có bước sóng </b>
<b>A. 1,4.10</b>12 <b><sub>B. 13,08.10</sub></b>14 <b><sub>C. 9,87.10</sub></b>13 <b><sub>D. 19,875.10</sub></b>14
<b>Câu 41: Phóng xạ và phân hạch đều là những phản ứng hạt nhân, nhưng :</b>
<b>A. Phân hạch thì toả nhiệt, cịn phóng xạ thì khơng toả nhiệt.</b>
<b>B. Chỉ có phân hạch là phóng thích ra nơtron</b>
<b>C. Cả hai đều phóng thích ra nơtron.</b>
<b>D. Cả hai đều khơng điều khiển được.</b>
<b>Câu 42: Lần lượt chiếu ba bức xạ vào một tấm kim loại độc lập (có ghqđ </b>
của chúng là V1, V2, V3. Nếu đồng thời chiếu cả ba bức xạ kể trên vào tấm kim loại đó thì điện thế cực đại trên tấm
kim loại bằng :
<b>A. </b>
1 2 3
3
<i>V V</i> <i>V</i>
<i><b>B. V</b>1 + V3</i> <i><b>C. V</b>1</i> <i><b>D. V</b>3</i>
<b>Câu 43: Chọn câu SAI :</b>
<b>A. Đối với tai người, năng lượng sóng âm gửi qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương truyền âm trong </b>
một đơn vị thời gian càng lớn thì âm càng to.
<b>B. Tai người nghe âm cao tốt hơn âm trầm.</b>
<b>C. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau gọi là miền nghe được.</b>
<b>D. Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm.</b>
<b>Câu 44: Mạch điện xoay chiều R, C nối tiếp, với R là biến trở. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số</b>
f, khi R = R1 thì độ lệch pha giữa điện áp và dịng điện là
0
1 2 90
Tần số f của điện áp xoay chiều đặt vào mạch bằng :
<b>A. </b> 1 2
<b>B. </b> 1 2
<b>C. </b>
<b>Câu 45: Mạch chọn sóng của một máy thu VTĐ gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10 </b>– 5 <sub>H và một tụ xoay có điện</sub>
dung biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 500 pF ứng với góc xoay từ 00 đến 1800. Khi bản tụ xoay thêm một góc 300 kể
từ lúc mạch cộng hưởng với sóng có
<b>A. 154,6 m</b> <b>B. 188,4 m</b> <b>C. 172,84 m</b> <b>D. 215,21 m</b>
<b>Câu 46: Một đoạn mạch chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay</b>
chiều
<b>A. </b>
3
10
<i>L</i>
<b> H B. </b>
<b>C. </b>
3
<b> F D. </b>
3
<b>Câu 47: Một sóng âm có biên độ a</b>1 = 0,20 mm, có cường độ âm tại một điểm là I1 = 3 W/m2. Cũng tại điểm đó một
sóng âm khác cùng tần số nhưng cường độ âm là I2 = 12 W/m2 , thì có biên độ a2 bằng :
<b>Câu 48: Trong việc tạo ra quang phổ liên tục bằng cách nung nóng các vật làm từ những chất khác nhau đến </b>cùng một
nhiệt độ, có sự khác biệt nào dưới đây:
<b>A. Độ sáng của dải quang phổ giống nhau.</b>
<b>B. Nhiệt lượng cung cấp cho các vật giống nhau.</b>
<b>C. Màu đỏ trong dải quang phổ phát ra từ vật có kích thước nhỏ sáng hơn.</b>
<b>D.Bề rộng dải Quang phổ liên tục của chúng khác nhau.</b>
<b>Câu 49: Một con lắc đơn treo trên trần của một xe ôtô đang chuyển động trên phương ngang. Chu kì dao động của</b>
con lắc trong trường hợp xe chuyển động thẳng đều là T = 2 s. Lấy g = 10 m/s2<sub>, trong khi chuyển động nếu mỗi giây</sub>
vận tốc của xe giảm 10 m/s thì VTCB và chu kỳ dao động của con lắc treo trên xe được xác định là :
<b>A. lệch ngược hướng chuyển động góc 60</b>0;<sub>; T = 2,28 s</sub>
<b>B. lệch theo hướng chuyển động góc 45</b>0<sub>; T = 1,68 s.</sub>
<b>C. lệch theo hướng chuyển động góc 60</b>0<sub>; T = 1,82 s</sub>
<b>D. lệch ngược hướng chuyển động góc 45</b>0<sub> ; T = 2,68 s</sub>
<b>Câu 50: Chọn câu SAI</b>
<b>A. Khơng có phóng xạ </b>
<b>B. Phóng xạ </b>
<b>C. Theo định nghĩa về phóng xạ thì tia </b>
<b>D. Tia </b>
--- HẾT
<b>Câu 1: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi. Khi =</b>
0 thì mạch có cộng hưởng. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, có tần
số góc bằng bao nhiêu lần 0 để điện áp URL không phụ thuộc vào R?
<b>A. 2</b> <b>B. 2</b> <b>C. 0,5</b> <b>D. 1 / 2</b>
<b>Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u</b>AB = 100 2 cosωt (V) , ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn
mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn mạch MB chỉ
có một tụ điện. Khi ω= 100 rad/ s thì điện áp hiệu dụng UAM khơng phụ thuộc vào giá trị của biến trở, đồng thời điện
áp hiệu dụng UMB =100V . Khi đó biểu thức uAM là
<b>A. u</b>AM = 100 2 cos(100t + π/3) (V) <b>B. u</b>AM = 200 cos(100t + π/3) (V)
<b>C. u</b>AM = 100 2 cos(100t - π/3) (V). <b>D. u</b>AM= 100 2 cos(100t + π/6) (V)
<b>Câu 3: Người ta dự định quấn một máy biến áp để tăng điện áp từ 3kV lên 6kV nên đã quấn cuộn sơ cấp có</b>
1000vịng và cuộn thứ cấp có 2000vịng. Khi quấn xong thì đo được điện áp tăng từ 3kV lên 10kV, do đó phải
kiểm tra lại máy biến áp và phát hiện thấy ở cuộn sơ cấp quấn ngược n vòng. Coi máy biến áp là lí tưởng và mạch
thứ cấp để hở. Tính n?
<b>A. 400 vòng</b> <b>B. 100 vòng</b> <b>C. 200 vòng</b> <b>D. 40 vòng</b>
<b>Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 220 V, tần số 60 Hz. Một cơ sở sản xuất</b>
dùng nguồn điện này mỗi ngày 8h cho ba tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải gồm một cuộn dây có R=
<b>300 Ω và độ tự cảm L= 0,6187 (H). Giá điện nhà nước đối với khu vực sản xuất là 1000 đồng cho mỗi KWh tiêu thụ.</b>
Chi phí mà cơ sở sản xuất này phải thanh tốn cho nhà máy điện một tháng( 30 ngày) là
<b>A. 20400 đồng</b> <b>B. 22950 đồng</b> <b>C. 217000 đồng</b> <b>D. 183600 đồng</b>
<b>Câu 5: Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước dao động cùng tần số f =20 Hz và cùng pha. Biết AB= 8</b>
cm và vận tốc truyền sóng là v= 30 cm/ s . Gọi C,D là hai điểm trên mặt nước mà theo thứ tự ABCD là hình vng.
Khơng kể A và B, xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB và CD?
<b>A. 11 và 5</b> <b>B. 23 và 4</b> <b>C. 23 và 5</b> <b>D. 11 và 4</b>
<b>Câu 6: Chọn đáp án đúng:</b>
<b>A. Ánh sáng phát ra ở con đom đóm khơng phải là hiện tượng quang – phát quang.</b>
<b>B. Dùng tính chất sóng ánh sáng có thể giải thích được hiện tượng quang điện trong.</b>
<b>C. Trong hiện tượng quang điện trong, cơng thốt là năng lượng cần thiết để giải phóng một electron dẫn thành </b>
electron tự do.
<b>A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng. </b>
<b>B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.</b>
<b>C. Êlectron được giải phóng khỏi mối liên kết cộng hố trị.</b>
<b>D. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng</b>
<b>Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lị xo có độ cứng k = 100 N/m, chiều dài tự nhiên l</b>0 = 30 cm và
một vật nặng m có khối lượng 100g. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng sao cho lị xo có chiều dài l = 35 cm
rồi thả nhẹ. Khi vật ở vị trí thấp nhất, người ta đặt nhẹ lên vật m một vật m’có khối lượng 400 g. Sau khi đặt, m’ dính
vào m. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Biên độ dao động của vật sau đó là</sub>
<b>A. 1cm.</b> <b>B. 4 cm.</b> <b>C. 5 cm.</b> <b>D. 0 cm.</b>
<b>Câu 9: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở R=80 Ω, cn dây có điện trở thuần r=20 Ω, L= 0,318 (H)</b>
và tụ điện có C= 16 F mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U khơng đổi,
cịn tần số f thay đổi. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện có giá trị cực đại khi tần số f có giá trị là
<b>A. 90 Hz</b> <b>B. 120,5 HZ</b> <b>C. 61 Hz</b> <b>D. 30,5 Hz</b>
<b>Câu 10: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C có hai bản tụ A và B. Trong mạch có dao</b>
động điện từ tự do với chu kì T, biên độ điện tích của tụ bằng Q0. Tại thời điểm t, điện tích bản A là qA=Q0/2 đang
giảm, sau khoảng thời gian t nhỏ nhất thì điện tích của bản B là qB=Q0/2 . Tỉ số t/T bằng
<b>A. 1/3</b> <b>B. 1/6</b> <b>C. 1</b> <b>D. 1/2</b>
<b>Câu 11: Cho một ngun tử hiđrơ có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức </b> 2
<i>n</i>
Nguyên tử
đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tìm tỉ số b ước
sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra.
<b> A. 18,2</b> <b> B. 33,4</b> <b> C. 2,3.10</b>-3 <b><sub> D. 5,5.10</sub></b>-2
<b>Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = 220</b>
100Ω, cuộn cảm thuần L =
H và tụ điện C =
F mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp
hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng
<b>A. 15 ms.</b> <b>B. 7,5ms.</b> <b>C. </b> 3
40
ms. <b>D. </b> 3
20
ms.
<b>Câu 13: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra</b>
<b>A. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.</b>
<b>B. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.</b>
<b>C. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động âm.</b>
<b>D. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn</b>
<b>Câu 14: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao</b>
động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây bằng 0 thì sau đó nửa chu kì
<b>A. dịng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0.</b>
<b>C. điện tích trên bản tụ cực đại và giữ nguyên dấu của bản tụ như thời điểm t.</b>
<b>D. dịng điện qua cuộn dây có cường độ cực đại.</b>
<b>Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu A B cố định có sóng dừng ổn định với bước sóng = 24 cm. Hai điểm M</b>
và N cách đầu A những khoảng lần lượt là dM = 14cm và dN = 27 cm. Khi vận tốc dao động của phần tử vật chất ở M
là vM = 2 cm/s thì vận tốc dao động của phần tử vật chất ở N là
<b>A. -</b>
<b>Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng gồm các bức</b>
xạ từ đỏ đến tím (
A. 8 <b>B. 5</b> <b>C. 7</b> <b>D. 6</b>
<b>Câu 17: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì thấy có hiện tượng phát quang. Cho biết cơng</b>
suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,5% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 300 phơtơn ánh sáng kích
thích cho 2 phơtơn ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là
<b>A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.</b>
<b>B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.</b>
<b>C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa</b>
<b>D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.</b>
<b>Câu 19: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 2 cặp cực và tốc độ quay rơ to 25 vịng/s tạo ra ở hai</b>
đầu một điện áp hiệu dụng U=120 (V). Dùng nguồn điện này mắc vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở
hoạt động r=10 Ω , độ tự cảm L= 0,159 H nối tiếp tụ điện có điện dung C=159 F . Công suất tiêu thụ của mạch điện
bằng
<b>A. 14,4 W</b> <b>B. 144W</b> <b>C. 200 W</b> <b>D. 288 W</b>
<b>Câu 20: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây tải điện một pha bằng n</b>
lần điện áp ở nơi truyền đi. Coi cường độ dịng điện trong mạch ln cùng pha với điện áp. Để cơng suất hao phí trên
đường dây giảm a lần nhưng vẫn đảm bảo công suất truyền đến nơi tiêu thụ không đổi, cần phải tăng điện áp của
nguồn lên bao nhiêu lần?
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
. <b>C. </b>
. <b>D. </b>
.
<b>Câu 21: Lần lượt đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp các điện áp xoay chiều u</b>1, u2, u3 có cùng giá trị
hiệu dụng nhưng tần số khác nhau, thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1=I0 cos100πt (A) ,
i2=I0cos(120πt + 2π / 3) (A) , i3 = I 2 cos(110πt –2π / 3 ) (A). Hệ thức nào sau đây là đúng?
<b>A. II</b>0/ 2 <b>B. I I</b>0/ 2 <b>C. I I</b>0/ 2 <b>D. I=I</b>0/ 2
<b>Câu 22: Cho mạch điện RC với R = 15 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi rô</b>
to quay với tốc độ n vịng/phút thì cường độ I1 = 1 (A). Khi rơ to quay với tốc độ 2n vịng/phút thì cường độ I2 =
(A). Nếu rô to quay với tốc độ 3n vịng/phút thì dung kháng của tụ là
<b>A. 3 Ω</b> <b>B. </b>
<b>Câu 23: Một nguồn âm có kích thước nhỏ, phát ra sóng âm là sóng cầu. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Cường</b>
độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2 .Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát sóng âm, bán kính 1 m có mức cường độ
âm là 105 dB. Tính cơng suất nguồn âm?
<b>A. 1,372 W</b> <b>B. 0,3974 W</b> <b>C. 0,156 W</b> <b>D. 0,4326 W</b>
<b>Câu 24: Một co lắc lò xo dao động điều hịa có biên độ 4 cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để độ lớn gia</b>
tốc của vật không lớn hơn 200 cm/s2 <sub>là T/3 lấy </sub>2<sub> = 10. Tần số dao động là</sub>
<b>A. 1,25 Hz</b> <b>B. 1,59 Hz</b> <b>C. 2,5 Hz</b> <b>D. 1,89Hz</b>
<b>Câu 25: Một vật dao động điều hịa có biên độ 4 cm và chu kì T=0,5 s . Trong cùng một khoảng thời gian t=2T/3,</b>
tốc độ trung bình nhỏ nhất là
<b>A. 25,7 cm/s</b> <b>B. 18,5 cm/s</b> <b>C. 27,2 cm/s</b> <b>D. 22,8 cm/s</b>
<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng</b>
<b>A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ ngoại lực.</b>
<b>B. Tần số dao động duy trì là tần số riêng của hệ.</b>
<b>C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của hệ dao động.</b>
<b>D. Tần số dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động.</b>
<b>Câu 27: Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vng góc từ S</b>1 tới màn M.
Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi tại H bị triệt tiêu năng
lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là
16/35 m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là
<b>A. 0,5 mm</b> <b>B. 1 mm</b> <b>C. 1,8 mm</b> <b>D. 2 mm</b>
<b>Câu 28: Treo vật khối lượng 100 g vào một lị xo thẳng đứng có độ cứng 100 N/m. Kéo vật theo phương thẳng đứng</b>
đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g = 10 m/s2 <sub>và </sub>2<sub> = 10. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều</sub>
dương hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất.
Phương trình dao động của vật là
<b>A. x = 3 cos(10t + π/2) cm.</b> <b>B. x = 4 cos(10t - π/2) cm</b>
<b>C. x = 4 cos(10t + π/2) cm</b> <b>D. x = 3 cos(10t - π/2) cm</b>
<b>Câu 29: Một bể nước sâu 1m. Một chùm sáng mặt trời rọi vào mặt nước dưới góc i sao cho sin i=3/5. Chiết suất của</b>
nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,331 và 1,345. Để hai vệt sáng tạo bởi ánh sáng đỏ và ánh sáng
tím ở đáy bể hồn tồn tách dời nhau thì độ rộng của chùm ánh sáng không được vượt quá
<b>A. 0,7 mm</b> <b>B. 0,56 mm</b> <b>C. 5,6 mm</b> <b>D. 7 mm</b>
<b>Câu 30: Cho thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72 μm và ánh sáng màu lục</b>
sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng
bao nhiêu?
<b>A. 32</b> <b>B. 27</b> <b>C. 21</b> <b>D. 35</b>
<b>Câu 31: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất,</b>
nâng vật lên rồi thả nhẹ thì gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lị xo
khơng biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc
vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là
<b>A. 1/5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 3/2</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 32: Chọn đáp án đúng:</b>
<b>A. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một bản thủy tinh hai mặt song song theo phương vng góc bề mặt bản thì có thể</b>
xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
<b>B. Chiếu một chùm sáng gồm các tia màu đỏ, lục, vàng, chàm và tím từ nước ra khơng khí thì thấy tia sáng màu </b>
chàm bị phản xạ toàn phần chứng tỏ tia sáng màu vàng cũng bị phản xạ toàn phần.
<b>C. Một chùm tia sáng hẹp, màu vàng lục khi đi qua lăng kính không thể bị tán sắc.</b>
<b>D. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp từ khơng khí vào nước theo phương xiên góc với mặt nước thì tia sáng lệch ít </b>
nhất có tốc độ lớn nhất so với các tia còn lại.
<b>Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ α</b>0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở
vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị α0 là
<b>A. 0,25 rad</b> <b>B. 0,375 rad</b> <b>C. 0,125 rad</b> <b>D. 0,062 rad</b>
<b>Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khi dịch chuyển</b>
nguồn sáng S song song với màn đến vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ S đến hai khe S1 và S2 bằng . Khi đó tại O
của màn sẽ có
<b>A. vân tối thứ hai dịch chuyển tới đó.</b> <b>B. vân tối thứ nhất dịch chuyển tới đó.</b>
<b>C. vân sáng trung tâm.</b> <b>D. vân sáng bậc nhất dịch chuyển tới đó.</b>
<b>Câu 35: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi</b>
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U=120V và tần số f không đổi. Thay đổi
điện dung tụ điện để điện áp hiệu dụng trên nó đạt giá trị cực đại và bằng 150 V. Khi đó điện áp hiệu dụng trên hai đầu
cuộn dây bằng
<b>A. 30</b>
<b>Câu 36: Một con lắc lò xo nằm ngang, khối lượng vật nặng 300 dao động điều hòa theo hàm số cosin. Gốc thế năng</b>
chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng dao động là 24 mJ. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là v= 20
<b> A. 2 cm</b> <b> B. 3 cm</b> <b> C. 4 cm D. 1 cm</b>
<b>Câu 37: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm, một tấm kẽm đang tích điện dương có điện thế 1,4V nối với một</b>
điện nghiệm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng biến thiên trong khoảng từ 0,250 μm đến 0,650 μm vào một tấm kẽm nói
trên trong thời gian đủ dài thì điều nào sau đây mơ tả đúng hiện tượng xảy ra?
<b>A. Hai lá điện nghiệm có góc lệch khơng thay đổi.</b>
<b>B. Hai lá điện nghiệm cụp vào rồi lại xòe ra.</b>
<b>C. Hai lá điện nghiệm cụp vào.</b>
<b>D. Hai lá điện nghiệm xòe thêm ra.</b>
<b>Câu 38: Chọn câu sai:</b>
<b>A. Các sóng vơ tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X đều là các sóng điện từ có bước </b>
sóng giảm dần
<b>B. Cách phát và thu các sóng đều giống nhau</b>
<b>C. Với các bức xạ có bước sóng càng dài thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa</b>
<b>D. Các bức xạ có bước sóng càng ngắn thì có tính đâm xuyên càng mạnh, dễ tác dụng lên kính ảnh, dễ làm phát </b>
quang một số chất và dễ ion hoá khơng khí
<b>Câu 39: Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B cách nhau 31 cm.</b>
Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O lần lượt 1 cm và 4 cm. Khi
N có li độ 2
<b>A. –2 cm</b> <b>B. 4 </b>
<b>Câu 40: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C</b>1 =
10pF đến C2 = 370pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ được mắc với một cuộn dây
<b>A. 30</b>0 <b><sub>B. 20</sub></b>0 <b><sub>C. 40</sub></b>0 <b><sub>D. 60</sub></b>0
<b>Câu 41: Đặt một hiệu điện thế không đổi vào anốt và ca tốt của ống Rơnghen thì cường độ dịng điện chạy qua ống I=</b>
40 mA, khi đó tốc độ electron tới anốt là v= 8.107<sub>m/s. Bỏ qua tốc độ ban đầu của electron khi bật ra khỏi catốt, cho e</sub>
= - 1,6.10-19<sub>C; m</sub>
e= 9,1.10-31kg. Cơng suất trung bình của ống Rơnghen là
<b>A. 728W</b> <b>B. 740 W</b> <b>C. 752 W</b> <b>D. 764 W</b>
<b>Câu 42: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nàm ngang không ma sát với biên độ A. Đúng lúc lị xo giãn</b>
nhiều nhất thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lị xo khi đó co lắc dao động với biên độ A*. Tỉ số A*/A bằng
<b>A. </b>
<b>Câu 43: Một con lắc lị xo có độ cứng k=100 N/m, vật nặng m=100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang có</b>
hệ số ma sát trượt = 0,1. Ban đầu vật được thả nhẹ tại vị trí có li độ 10 cm. Lấy g = 10 m/s2<b><sub>. Tốc độ lớn nhất của vật</sub></b>
khi qua vị trí cân bằng là
<b>A. 4,16 m/s</b> <b>B. 3,16 m/s</b> <b>C. 3,13 m/s</b> <b>D. 2,43 m/s</b>
<b>Câu 44: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở khơng đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn</b>
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi tốc độ quay của rơ to là n1 và n2 thì
cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dịng điện hiệu dụng
trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1 ,n2 ,n0 là
<b>A. </b>
2
0 1
2 2
2 1 2
0
<b>D. </b>
2 2
2 1 2
0 2 2
1 2
<b>Câu 45: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng a= 20 cm dao động</b>
điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha với tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các
điểm trên mặt nước thuộc đường trịn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại
cách đường trung trực AB gần nhất một khoảng là
A. 3,246 cm B. 2,775 cm C. 2,572 cm D. 1,78 cm
<b>Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng</b>
<b>A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.</b>
<b>B. Chỉ có dịng xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.</b>
<b>C. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay rơ to.</b>
<b>D. Dịng điện xoay chiều tạo ra ln có tần số bằng tần số vịng qua trong một giây của rơ to.</b>
<b>Câu 47: Một thấu kính mỏng phẳng-lồi có bán kính bằng 50 cm. Thấu kính làm bằng thủy tinh có chiết suất đối với</b>
ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ= 1,50 và nt=1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh của thấu kính ứng với ánh
sáng đỏ và ánh sáng tím là
<b>A. 1,8 cm</b> <b>B. 3,7 cm</b> <b>C. 7,4 cm</b> <b>D. 2,4 cm</b>
<b>Câu 48: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi trên bờ biển có nhiệt độ 5</b>0<sub>C. Đưa đồng hồ này lên đỉnh núi cao</sub>
cũng có nhiệt độ 50<sub>C thì đồng hồ chạy sai 13,5 s . Coi bán kính trái đất là R = 6400 km. Độ cao đỉnh núi là</sub>
<b>A. 0,5 km.</b> <b>B. 1 km.</b> <b>C. 1,5 km.</b> <b>D. 2 km.</b>
<b>Câu 49: Khi tăng hiệu điện thế của một ống Rơnghen n = 1,8 lần, thì bước sóng giới hạn về phía sóng ngắn của phổ</b>
Rơnghen biến đổi là
<b>A. 24,7 kV</b> <b>B. 18,4 kV</b> <b>C. 33,1 kV</b> <b>D. 16,2 kV</b>
<b>Câu 50: Mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn dây thuần cảm có L= 10 mH và tụ điện có C= 1 F. Ở thời điểm </b>
t= 0 hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện có giá trị cực đại U0= 10 V. Năng lượng từ trường của cuộn dây ở thời điểm
tính từ t=0 là
<b>A. 3,15.10</b>-5 <sub>J</sub> <b><sub>B. 3,25.10</sub></b>-5 <sub>J</sub> <b><sub>C. 3,5.10</sub></b>-5 <sub>J</sub> <b><sub>D. 3,75.10</sub></b>-5 <sub>J</sub>
<b>Câu 1: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm cuộn dây có độ tự cảm L, một bộ tụ điện gồm một tụ điện có điện</b>
dung C = Co + Cx; với Cx là tụ xoay có 10 pF ≤ Cx ≤ 250 pF, khi góc xoay biến thiên từ 0o đến 120o nhờ vậy mạch
thu sóng điện từ có bước sóng trong dãy từ 1 = 10 m đến 2 = 30 m. Để mạch thu được sóng có 3 = 20 m thì góc
xoay của tụ là bao nhiêu. Cho biết điện dung của tụ là hàm bậc nhất theo góc xoay
<b>A. 60</b>o<sub>.</sub> <b><sub>B. 30</sub></b>o<sub>.</sub> <b><sub>C. 45</sub></b>o<sub>.</sub> <b><sub>D. 90</sub></b>o
<b>B. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ trong sóng điện từ ln vng góc với phương truyền sóng.`</b>
<b>C. Trong q trình truyền sóng, điện trường </b> E và từ trường B luôn dao động vuông pha nhau.
<b>D. Trong chân khơng, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.</b>
<b>Câu 3: Mạch dao động như hình vẽ, xuất hiện dao động điện từ tự do khi khóa K đóng. Tại thời điểm điện áp trên tụ</b>
C1 đạt giá trị cực đại Uo ta mở khóa K. Xác định dòng điện qua cuộn cảm L khi điện áp của tụ C1 bằng không. Cho
biết C2 > C1.
<b>A. i = U</b>o
1 2 1
2
. <b>B. i = U</b>o
1
<b>C. i = U</b>o
2 1
. <b>D. i = U</b>o
2 2 1
1
.
<b>Câu 4: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng</b>
<b>A. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.</b>
<b>B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.</b>
<b>C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.</b>
<b>D. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.</b>
<b>Câu 5: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 100 cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1 s.</b>
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vng góc với AB tại B.
Để tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng
<b>A. 8,60 cm.</b> <b>B. 10,56 cm.</b> <b>C. 29,17 cm.</b> <b>D. 15,06 cm.</b>
<b>Câu 6: Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 0,3 m và phát ra bức xạ có bước sóng 0,52 m. Người ta gọi</b>
hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng hấp thụ.
Số phôton bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ 1/5 của tổng số phôton chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của
sự phát quang của dung dịch là
<b>A. 26,82%.</b> <b>B. 11,54%.</b> <b>C. 7,50%.</b> <b>D. 15,70%.</b>
<b>Câu 7: Gọi là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2 số hạt</b>
nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
<b>A. 25,25%.</b> <b>B. 93,75%.</b> <b>C. 6,25%.</b> <b>D. 13,5%.</b>
<b>Câu 8: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q > 0. Khi đặt con lắc vào trong điện trường đều</b>
có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì tại vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc ,
có tan = 3/4; lúc này con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T1. Nếu đổi chiều điện trường này sao cho véctơ cường độ
diện trường có phương thẳng đứng hướng lên và cường độ khơng đổi thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này
là:
<b>A. </b>
1
<b>Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: </b>
tím);
vân trung tâm có bao nhiêu vân quan sát được có màu tím; lục và đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là
<b>A. 15 vân tím; 11 vân lục; 9 vân đỏ.</b> <b>B. 11 vân tím; 9 vân lục; 7 vân đỏ.</b>
<b>C. 19 vân tím; 14 vân lục; 11 vân đỏ.</b> <b>D. 12 vân tím; 8 vân lục; 6 vân đỏ.</b>
<b>Câu 10: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch là ỗn định, (R là biến trở). Khi R = 10</b>
Ω hay R = 70 Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt là 4 A và 3 A; Khi R = 25Ω thì cường độ hiệu dụng qua
mạch là
<b>A. 3,84 A.</b> <b>B. 3,60 A.</b> <b>C. 3,50 A.</b> <b>D. 3,46 A.</b>
<b>Câu 11: Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch:</b>
<b>A. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác.</b>
<b>B. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrơn chậm của hạt nhân nhẹ.</b>
<b>C. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao.</b>
<b>D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.</b>
<b>Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn</b>
dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức
thời trong mỗi cuộn dây cịn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
<b>A. </b>
0
E 3
2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
0
2E
3 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
0
0
K
C
<b>Câu 13: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là i = 2,5cos100t (A). Điện lượng qua một tiết diện thẳng của đoạn</b>
mạch trong thời gian 0,005 s kể từ lúc t = 0 là
<b>A. 1/25 (C).</b> <b>B. 1/40 (C).</b> <b>C. 1/50 (C).</b> <b>D. 1/100 (C).</b>
<b>Câu 14: Mạch điện như hình vẽ, các vơn kế: V</b>1 chỉ 75V, V2 chỉ 125 V, uMP = 100
điện trở R. Cho RA = 0, RV1=RV2 = ∞. Biểu thức điện áp uMN:
<b>A. u</b>MN = 125
) (V).
<b>B. u</b>MN = 75
3
) (V).
<b>C. u</b>MN = 75
) (V).
<b>D. u</b>MN = 125
) (V).
<b>Câu 15: Một nguồn âm S (nguồn điểm) phát ra âm đẳng hướng, truyền trong môi trường không hấp thụ và phản xạ</b>
âm. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại M là L, cho nguồn S tiến lại gần M một khoảng D = 62 m thì mức
cường độ âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách ban đầu SM là
<b>A. 112 m</b> <b>B. 121 m</b> <b>C. 124 m</b> <b>D. 211 m</b>
<b>Câu 16: Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 533 nm lên tấm kim loại có cơng thốt 3.10</b>-19<sub> J. Dùng màn chắn tách ra một</sub>
chùm hẹp các êlectrôn quang điện và cho bay vào từ trường theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết
bán kính cực đại của quỹ đạo của các êlectrôn quang điện là 22,75 mm. Cho h = 6,625.10-34<sub> Js; c = 3.10</sub>8<sub> m/s; e =</sub>
1,6.10-19<sub> C; m = 9,1.10</sub>-31<sub> kg. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là:</sub>
<b>A. 2,5.10</b>-4<sub> T.</sub> <b><sub>B. 1,0.10</sub></b>-4<sub> T.</sub> <b><sub>C. 1,0.10</sub></b>-3<sub> T.</sub> <b><sub>D. 2,5.10</sub></b>-3<sub> T.</sub>
<b>Câu 17: Một proton vận tốc </b>
7
3 <sub>) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau với</sub>
vận tốc có độ lớn bằng
, mX là khối lượng nghỉ của hạt X.
Giá trị của
<b>A. </b> X
p
. <b>B. </b> p
X
. <b>C. </b> p
X
. <b>D. </b> X
p
.
<b>Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với O là vị trí cân bằng. Tại thời điểm t = /3 s chất điểm có li</b>
độ x = - 3 cm; vận tốc v = - 60 cm/s; gia tốc a = 12 m/s2<sub>. Phương trình dao động của chất điểm là</sub>
<b>A. x = 6 cos(20 t + /3) (cm)</b> <b>B. x = 12 cos(40t + /3) (cm)</b>
<b>C. x = 12 cos40t (cm)</b> <b>D. x = 6 cos20t (cm)</b>
<b>Câu 19: Chọn câu sai.</b>
<b>A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn.</b>
<b>B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định.</b>
<b>C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định.</b>
<b>D. Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một mơi trường thì khác nhau.</b>
<b>Câu 20: Một máy biến áp lý tưởng có một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp được quấn trên một lỏi thép chung hình</b>
khung chữ nhật. Cuộn sơ cấp có N1 = 1320 vịng dây; cuộn thứ cấp thứ hai có N3 = 25 vịng dây. Khi mắc vào hai
đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 220 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn
thứ cấp thứ nhất là U2 = 10 V; cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp thứ nhất và thứ hai có giá trị lần lượt là
I2 = 0,5 A và I3<b> = 1,2 A. Coi hệ số công suất của mạch điện là 1. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ</b>
cấp có giá trị là
<b>A. 1/22 A.</b> <b>B. 1/44 A.</b> <b>C. 3/16 A.</b> <b>D. 2/9 A.</b>
<b>Câu 21: Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10</b>6J và điện dung của tụ điện C là 25nF. Khi hiệu điện thế giữa
hai bản tụ là 3V thì năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm là
<b>A. 24,75.10</b>6J <b>B. 12,75.10</b>6<sub>J</sub> <b><sub>C. 24,75.10</sub></b>5<sub>J</sub> <b><sub>D. 35,88.10</sub></b>6<sub>J</sub>
<b>Câu 22: Trong động cơ không đồng bộ ba pha. Gọi f</b>1, f2, f3 lần lượt là tần của dòng điện chạy vào stato của động cơ;
tần số quay của từ từ trường tổng hợp tại tâm stato và tần số quay của rôtô. Khẳng định nào sau đây là đúng về mối
quan hệ giữa các tần số.
<b>A. f</b>1 > f2 = f3. <b>B. f</b>1 > f2 > f3. <b>C. f</b>1 = f2 = f3. <b>D. f</b>1 = f2 > f3.
<b>Câu 23: Một ống sáo một đầu hở một đầu kín, có chiều dài cột khơng khí trong ống là 40 cm. Biết vận tốc truyền âm</b>
trong khơng khí là 320 m/s và sáo phát ra họa âm bậc ba. Tần số của âm phát ra là
<b>A. 400 Hz.</b> <b>B. 1000 Hz.</b> <b>C. 1200 Hz.</b> <b>D. 600 Hz.</b>
V2
V1
A
<b>Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương trên trục x’Ox có phương trình</b>
1 1
nhất của
<b>A. </b>24 cm. <b>B. </b>
<b>Câu 25: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Khoảng thời gian ngắn nhất t giữa hai lần liên</b>
tiếp mà mà chất điểm có động năng bằng 1/3 thế năng là
<b>A. </b>
T
4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
T
6 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
T
8<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
T
12<sub>.</sub>
<b>Câu 26: Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình </b>
độ x = +2 cm theo chiều dương lần thứ 2012 là
<b>A. 2011,04 s</b> <b>B. 1005,54 s.</b> <b>C. 2011,96 s.</b> <b>D. 1006,36 s.</b>
<b>Câu 27: Để làm tăng khả năng đâm xuyên của chùm tia X phát ra từ một ống Rơnghen người ta chọn biện pháp nào</b>
sau đây?
<b>A. Tăng cường khả năng phát xạ nhiệt electron ở âm cực (catốt).</b>
<b>B. Tăng điện áp đặt vào hai đầu ống Rơnghen.</b>
<b>C. Dùng tấm chì mỏng thích hợp để tách lấy ra thành phần tia X cứng.</b>
<b>D. Thay đối âm cực bằng một kim loại khác có nguyên tử lượng và khả năng chịu nhiệt cao hơn.</b>
<b>Câu 28: Con lắc đơn gồm vật nặng treo vào một sợi dây dài ℓ = 0,8 m dao động điều hịa với biên độ góc </b>0 = 0,1 rad.
Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tốc độ của vật nặng tại vị trí động năng bằng thế năng là</sub>
<b>A. 25 cm/s</b> <b>B. 20 cm/s</b> <b>C. 80 cm/s</b> <b>D. 40 cm/s</b>
<b>Câu 29: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt trước của một tấm kính thủy tinh trong suốt dầy 10 mm, có hai</b>
mặt song song đặt thẳng đứng dưới góc tới i = 60o<sub>. Đặt phía sau tấm thủy tinh một bức màn song song để hứng</sub>
chùm tia ló ra phía sau. Cho biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là
<b>A. 1,20 mm.</b> <b>B. 2,10 mm.</b> <b>C. 1,97 mm.</b> <b>D. 3,15 mm.</b>
<b>Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y-âng, hai vị trí M và N trên màn là các vân</b>
sáng, giữa M và N cịn có 4 vân sáng nữa. Khoảng cách MN = 2 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe Y-âng đến màn là 1,6 m. Tần số của sóng ánh sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm là
<b>A. 6,0.10</b>14<sub> Hz.</sub> <b><sub>B. 7,5.10</sub></b>15<sub> Hz.</sub> <b><sub>C. 5,0.10</sub></b>14<sub> Hz.</sub> <b><sub>D. 6,5.10</sub></b>15<sub> Hz.</sub>
<b>Câu 31: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi</b>
<b>A. tần số của ngoại lực tuần hoàn.</b> <b>B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.</b>
<b>C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.</b> <b>D. lực ma sát của môi trường.</b>
<b>Câu 32: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở (LDR) dựa vào hiện tượng nào?</b>
<b>A. Hiện tượng phát xạ nhiệt electron.</b> <b>B. Hiện tượng quang điện ngoài.</b>
<b>C. Hiện tượng quang dẫn.</b> <b>D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn.</b>
<b>Câu 33: Hai điểm M, N nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng /3, sóng có biên độ là A, tại</b>
một thời điểm t1 = 0 có uM = a và uN = -a (biết A > a > 0). Thời điểm t2 liền sau đó có uM = A là (cho biết sóng
truyền từ M sang N)
<b>A. T/3.</b> <b>B. 11T/12.</b> <b>C. T/12.</b> <b>D. T/6.</b>
<b>Câu 34: Xem êlectron trong nguyên tử hyđrô chuyển động quanh hạt nhân theo quỹ đạo là nhưng đường tròn đồng</b>
tâm. Xác định tốc độ chuyển động của êlectron khi nguyên tử đang tồn tại ở trạng thái kích thich thứ hai. Cho biết
bán kính Bo là ro = 0,53 Ao, hằng số tĩnh điện k = 9.109 Nm2/C2; e = 1,6.10-19 C và m = 9,1.10-31 kg.
<b>A. 7,3.10</b>5<sub> m/s.</sub> <b><sub>B. 1,1.10</sub></b>6<sub> m/s.</sub> <b><sub>C. 4,1.10</sub></b>5<sub> m/s.</sub> <b><sub>D. 1,7.10</sub></b>6<sub> m/s.</sub>
<b>Câu 35: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 V và dòng điện hiệu</b>
dụng bằng 0,5 A. Biết công suất tỏa nhiêt trên dây quấn là 8 W và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất
của động cơ (tỉ số cơng suất hữu ích và cơng suất tiêu thụ tồn phần) bằng
<b>A. H = 86%.</b> <b>B. H = 93%.</b> <b>C. H = 91%.</b> <b>D. H = 90%.</b>
<b>Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ</b>
cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Coi hệ số ma sát nghỉ cực đại và hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ
đều bằng 0,1. Ban đầu vật đứng yên trên giá, sau đó cung cấp cho vận nặng vận tốc vo = 0,8 m/s dọc theo trục lò
xo, con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Độ nén lớn nhất của lị xo có thể đạt được trong quá trình vật dao</sub>
<b>A. 8 cm.</b> <b>B. 20 cm.</b> <b>C. 12 cm.</b> <b>D. 10 cm.</b>
<b>Câu 37: Năm ánh sáng</b>
<b>A. là một đơn vị đo khoảng thời gian.</b>
<b>B. là một đơn vị đo khoảng cách, bằng quãng đường ánh sáng đi được trong 1 năm.</b>
<b>C. là một đơn vị đo thời gian bằng 1 năm.</b>
<b>D. được gọi là đơn vị thiên văn.</b>
<b>Câu 38: Người ta sử dụng máy tăng áp để truyền một công suất điện P đến nơi tiêu thụ. Gọi k (hệ số tăng áp) là tỉ số</b>
giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp; nếu k = n (n > 1) thì hiệu suất truyền tải là 91%.
Vậy khi sử dụng máy biến áp có k = 2n thì hiệu suất truyền tải đạt được là
<b>A. H = 93,50 %.</b> <b>B. H = 98,25 %.</b> <b>C. H = 96,00 %.</b> <b>D. H = 97,75 %.</b>
<b>Câu 39: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A và B là hai nút sóng. Biên độ của</b>
điểm bụng là 5 cm. Những điểm có biên độ dao động lớn hơn 2,5 trong đoạn AB tạo thành đoạn CD có độ dài 16
cm. Các điểm trong các đoạn AC và DB có biên độ nhỏ hơn 2,5 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
<b>A. 32 cm.</b> <b>B. 64 cm.</b> <b>C. 48 cm.</b> <b>D. 36 cm.</b>
<b>Câu 40: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở hoạt động R nối tiếp tụ C. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp</b>
xoay chiều ỗn định u = U
giá trị nào của C thì UC đạt cực đại?
<b>A. C = </b>
0
3C
4 <sub>.</sub> <b><sub>B. C = </sub></b>
0
0
0
<b>Câu 41: Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là</b>
<b>A. quang phổ hấp thụ của lớp khí quyển Trái Đất.</b>
<b>B. quang phổ liên tục do bề mặt Mặt Trời phát ra.</b>
<b>C. quang phổ hấp thụ của lớp khí quyển Mặt Trời.</b>
<b>D. quang phổ vạch phát xạ của lớp khí quyển Mặt Trời.</b>
<b>Câu 42: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R</b>
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số
công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UR1, UC1 và cos1. Khi biến trở có giá trị là R2 thì các
giá trị tương ứng nói trên là UR2, UC2 và cos2. Biết 16.UR1 = 9.UR2; 9.UC1 = 16.UC2. Giá trị cos1 là
<b>A. 0.80.</b> <b>B. 0,25.</b> <b>C. 0,75.</b> <b>D. 0,49.</b>
<b>Câu 43: Năng lượng ở các trạng thái dừng trong nguyên tử hydro được xác định bởi công thức E</b>n = -
2
13,6
n <sub>(eV) (n là</sub>
số tự nhiên: 1, 2, 3…. ). Xác định số lượng vạch phổ của hydro xuất hiện khi bắn phá đám khí hydro đang ở trạng
thái cơ bẳng bằng một chùm electron có động năng 12,6 eV.
<b>A. 3.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 10.</b>
<b>Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cost (U0 không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2<sub> < 2L. Khi = </sub>
1 hoặc
= 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị. Khi = 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
cảm đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là
<b>A. </b> 0 1 2
1
( )
2
<b>B. </b>
2 2 2
0 1 2
1
( )
2
<b>D. </b> 20 12 22
1 1 1 1
( )
2
<b>Câu 45: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị</b>
phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân cịn lại của đồng vị ấy?
<b>A. 3T.</b> <b>B. T.</b> <b>C. 0,5T.</b> <b>D. 2T.</b>
<b>Câu 46: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox (O là vị trí cân bằng) với tần số góc 20 rad/s. Tại thời điểm</b>
thời điểm nào đó thì tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là 3/4. Ngay sau thời điểm đó /40 (s) thì tỉ số giữa
chúng là bao nhiêu?
<b>A. 3/2.</b> <b>B. 4/3.</b> <b>C. 3/4.</b> <b>D. 4/5.</b>
<b>Câu 47: Một ánh sáng có bước sóng trong nước là 0,4931 m. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 1,3311.</b>
Ánh sáng đó có màu
<b>A. vàng.</b> <b>B. lục.</b> <b>C. đỏ.</b> <b>D. lam.</b>
<b>Câu 48: Một lị xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi dây được vắt</b>
qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật
nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thai thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật một vận tốc đầu
<b>A. v</b>o ≤ g
<b>Câu 49: Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến. Khoảng thời gian ngắn</b>
nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng khơng là 10-7<sub> s. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ</sub>
là 3.108<sub> m/s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là</sub>
<b>A. 300 m.</b> <b>B. 120 m.</b> <b>C. 60 m.</b> <b>D. 90 m.</b>
<b>Câu 50: Một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là</b>
một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AC = 5 cm. Biết biên độ dao động của phần tử tại C là
<b>A. 2 cm; 9 nút.</b> <b>B. 2 cm; 7 nút.</b> <b>C. 4 cm; 7 nút.</b> <b>D. 4 cm; 9 nút.</b>
<b>Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S</b>1, S2 dao động với phương trình: u1<i> = asin(</i>t), u2<i> = acos(</i>t) S1S2 = 9.
Điểm M gần nhất trên trung trực của S1S2 dao động cùng pha với u1 cách S1, S2 bao nhiêu.
<b>A. 45/8</b> <b>B. 39/8</b> <b>C. 43/8</b> <b>D. 41/8</b>
<b>Câu 2: Đặt điện áp u =U</b>0<sub>Cost(V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng trên điện trở,</sub>
cuộn thuần cảm và tụ điện lần lượt là U <i>R</i><sub>=30</sub>
<b>A. 30</b>
<b>Câu 3: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa</b>
<i>hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là U</i>L<i>, U</i>C<i>, U. Biết U</i>L <i>= U</i>C. <i>2 và U = U</i>C. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn
mạch này?
<i><b>A. Do U</b></i>L<i> > U</i>C<i> nên Z</i>L<i> > Z</i>C và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
<b>B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;</b>
<b>C. Cuộn dây có điện trở thuần khơng đáng kể và dịng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;</b>
<b>D. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dịng điện trong mạch vng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;</b>
<b>Câu 4: Thực hiện giao thoa khe I-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D</b>
trong môi trường khơng khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển tồn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì
để khoảng vân khơng đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu?
<b>A. Lại gần thêm 3D/4.</b> <b>B. Ra xa thêm D/3.</b> <b>C. Ra xa thêm 3D/4.</b> <b>D. Lại gần thêm D/3.</b>
<b>Câu 5: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu</b>
<i>mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC=</i> 2 2
<b>A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.</b> <b>B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi.</b>
<b>C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.</b> <b>D. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.</b>
<b>Câu 6: Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi </b>En 13, 6 / n (eV),2
với <i>n N</i> *.<sub> Một đám khí hiđrơ hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là </sub><i>E (ứng với</i>3
quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là
<b>A. 32/3.</b> <b>B. 32/27.</b> <b>C. 27/8.</b> <b>D. 32/5.</b>
<i><b>Câu 7: Một con lắc lị xo có m = 200g dao động điều hồ theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lị xo là l</b></i>o= 30cm. Lấy g
=10m/s2<sub>. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của</sub>
vật là:
<b>A. 0,02J</b> <b>B. 0,08J</b> <b>C. 0,1J</b> <b>D. 1,5J</b>
<b>Câu 8: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ khơng khí đến mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới</b>
góc tới 600<sub>. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là </sub>
xạ tím và đỏ trong thủy tinh là:
<b>Câu 9: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100</b>
dung C = 1/4(mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200
<b>A. 200 W</b> <b>B. 228W</b> <b>C. 100W</b> <b>D. 50W</b>
<b>Câu 10: Con lắc đơn có khối lượng 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s</b>2<sub> thì chu kỳ dao động là T. Khi có</sub>
thêm điện trường E hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện
<b>A. 15 N</b> <b>B. 20 N</b> <b>C. 5 N</b> <b>D. 10 N</b>
<b>Câu 11: Lị xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Khi</b>
<i>m ở vị trí cân bằng thì lị xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hịa theo phương thẳng đứng</i>
xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả
nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng m là
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. </b>/ 2<sub>.</sub> <b><sub>D. 2 .</sub></b>
<i><b>Câu 12: Sóng truyền trong một mơi trường đàn hồi với vận tốc 360m/s. Ban đầu tần số sóng là 180Hz. Để có bước</b></i>
<i>sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng bao nhiêu?</i>
<i><b>A. Giảm bớt 420Hz.</b></i> <i><b>B. Giảm xuống còn 90Hz.</b></i>
<i><b>C. Tăng thêm 540Hz.</b></i> <i><b>D. Tăng thêm 420Hz.</b></i>
<b>Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian t. Nếu thay đổi chiều dài đi một</b>
lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
<b>A. 0,90m</b> <b>B. 2,5m</b> <b>C. 1,26m</b> <b>D. 1,60m</b>
<b>Câu 14: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến</b>
màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1= 450nm và 2= 600nm.Trên màn
quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5mm và 22mm.
Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 15: Chọn phát biểu sai sau đây về thuyết lượng tử ánh sáng?</b>
<b>A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bứt xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần</b>
riêng biệt đứt quãng.
<b>B. Nếu ngun tử hấp thụ ánh sáng thì nó chỉ hấp tụ một và chỉ một phôtôn và hấp thụ trọn vẹn năng lượng đó</b>
<b>C. Chùm ánh sáng là dịng các hạt, mỗi hạt là một phôtôn.</b>
<b>D. Trong chùm sáng đơn sắc năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau</b>
<b>Câu 16: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất có biên độ</b>
dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là:
<b>A. λ/3;</b> <b>B. λ/4.</b> <b>C. λ/6;</b> <b>D. λ/12;</b>
<b>Câu 17: biểu thức cường độ dòng điện là i = 4.cos(100</b>
<b>A. i = 4 A</b> <b>B. i = 2 A</b> <b>C. i = </b>
<b>Câu 18: Đặt một điện áp u = 80cos(</b>t) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây khơng
thuần cảm thì thấy cơng suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng UR = ULr = 25V; UC = 60V. Điện trở thuần r của
cuộn dây bằng bao nhiêu?
<b>A. 25Ω</b> <b>B. 15Ω</b> <b>C. 20Ω</b> <b>D. 40Ω</b>
<b>Câu 19: Nhận xét nào sau đây là đúng:</b>
<b>A. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng </b>
phát ra quang phổ liên tục;
<b>B. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm các nguyên tố và cấu tạo phân tử của chất ấy.</b>
<b>C. Mỗi nguyên tố hoá học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ;</b>
<b>D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng;</b>
<b>Câu 20: Một sóng âm có tần số 850Hz truyền trong một mơi trường có tính đàn hồi . Hai điểm A và B trên cùng một</b>
phương truyền âm dao động ngược pha, cách nhau 0,75 m. Biết giữa A và B cịn có một điểm dao động cùng pha với
A, tốc độ truyền âm trong mơi trường nói trên là
<b>A. 680m/s</b> <b>B. 425m/s</b> <b>C. 510 m/s</b> <b>D. 340m/s</b>
<b>Câu 21: Con lắc đơn có chiều dài l treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên</b>
với gia tốc có độ lớn a (a < g) thì dao động với chu kỳ T1. Khi thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc
có độ lớn a thì dao động với chu kỳ T2 = 2T1. Độ lớn gia tốc a bằng
<b>Câu 22: Một mạch dao động điện từ tự do LC có dòng điện cực đại trong mạch là I</b>0, tại thời điểm mà điện tích trên tụ điện
có giá trị q, cường độ dịng điện trong mạch có giá trị i thì tần số góc thoả mãn biểu thức
<b>A. </b>2<sub> = </sub>
2 2
0
<b>B. </b>2<sub> = </sub>
2 2
0
2
<b>C. </b>2<sub> = </sub>
2 2
0
<b>D. </b>2<sub> = </sub>
2 2
0
2
<b>Câu 23: Chất điểm có khối lượng m</b>1=50 gam dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động
os(5 / 6)( )
<i>x c</i> <i>t</i> <i>cm</i> <sub>. Chất điểm m</sub>
2=100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao
động <i>x</i>5 os(<i>c</i> <i>t</i> / 6)(<i>cm</i>). Tỉ số cơ năng trong q trình dao động điều hịa của chất điểm m1 so với chất điểm m2
bằng
<b>A. 1 .</b> <b>B. 1/5.</b> <b>C. 2 .</b> <b>D. 1/2.</b>
<b>Câu 24: Trong nguyên tử hiđrô, khi electron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra bức xạ có bước sóng λ</b>1,
khi electron nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ2. Nhận xét nào sau đây về quan
hệ giữa λ1 và λ2 là đúng?
<b>A. 25λ</b>1 = 28λ2. <b>B. 27λ</b>1 = 4λ2. <b>C. 256λ</b>1 = 675λ2. <b>D. 3λ</b>1 = 4λ2.
<b>Câu 25: Một mạch điện gồm R nối tiếp tụ điện C nối tiếp cuộn dây L. Duy trì hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u</b>
= 240
uCL. Tính L?
<b>A. 0,47H</b> <b>B. 0,37H</b> <b>C. 0,68H</b> <b>D. 0,58H</b>
<b>Câu 26: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp</b>
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u = <i>U</i> 2 cos 2<i>ft</i>
<i>(U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f</i>1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại.
<i>Khi tần số là f</i>2<i> thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f</i>1<i> và f</i>2 là
<b>A. f</b>2 =
1
<b>B. f</b>2 =
1
3
.
4 <i>f</i> <b><sub>C. f</sub></b><sub>2</sub><sub> = </sub> 1
3
.
2 <i>f</i> <b><sub>D. f</sub></b><sub>2</sub><sub> = </sub> 1
4
.
3 <i>f</i>
<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?</b>
<b>A. Sóng điện từ là sóng ngang.</b>
<b>B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ln vng góc với vectơ cảm ứng từ.</b>
<b>C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ln cùng phương với vectơ cảm ứng từ.</b>
<b>D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không</b>
<b>Câu 28: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng?</b>
<b>A. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị</b>
<b>B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính</b>
<b>C. Đối với các mơi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc ln có cùng bước sóng</b>
<b>Câu 29: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I</b>max là dịng điện cực đại trong mạch thì
hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là
<b>A. </b> <i>m</i>ax <i>m</i>ax
<i>C</i>
<i>Q</i> <i>I</i>
<i>L</i>
. <b>B. </b> <i>m</i>ax <i>m</i>ax
<i>LC</i>
<i>Q</i> <i>I</i>
. <b>C. </b><i>Qm</i>ax <i>LCIm</i>ax<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
ax ax
<b>Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây thuần cảm. Người ta xác định được điện áp tức thời và cường</b>
độ dòng điện tức thời tại thời điểm t1 là u1 = 50
kháng có giá trị
<b>A. 100 .</b> <b>B. 100</b>
<b>Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch AB gồm điện trở R nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, rồi</b>
nối tiếp với hộp X. M là điểm trên dây nối cuộn cảm L với hộp X. Nếu UAB = UAM +UMB, thì có thể kết luận
<b>A. </b>AM = - AB. <b>B. Z</b>AM = ZMB. <b>C. U</b>AM = UMB. <b>D. </b>AM = MB.
<b>Câu 32: Con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ có khối lượng m = 100g được kéo lệch khỏi phương đứng góc </b>0 rồi
bng nhẹ, g = 10m/s2<sub>. Trong q trình dao động độ lớn lực căng cực đại và cực tiểu lần lượt là </sub>
M và m, ta có:
<b>A. </b>M -m = 1(N). <b>B. </b>M + m= 2(N). <b>C. </b>M +2m= 3(N). <b>D. </b>M -2m= 3(N).
<b>Câu 33: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm L = 25H và một tụ xoay. Lấy </b>2<sub> = 10.</sub>
Để máy thu bắt được các sóng ngắn trong phạm vi từ 15m đến 45m thì điện dung của tụ phải có giá trị trong khoảng:
<b>A. 1nF đến 9nF</b> <b>B. từ 25pF đến 225pF</b> <b>C. từ 2,5pF đến 22,5pF</b> <b>D. từ 1,5nF đến 13,5nF</b>
<b>Câu 34: Gọi a</b>M, vM và xM là giá trị cực đại của gia tốc, vận tốc và li độ trong dao động điều hoà. Biểu thức nào sau đây
<b>A. v</b>M = xM. <b>B. a</b>M = 2xM. <b>C. a</b>M = vM. <b>D. a</b>M = - 2xM.
<b>Câu 35: Chọn Bài Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:</b>
<b>A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.</b>
<b>B. bằng giá trị cực đại chia cho 2.</b>
<b>C. được đo bằng ampe kế nhiệt.</b>
<b>D. bằng giá trị trung bình chia cho </b>
<b>Câu 36: Một sóng ngang truyền trên một dây rất dài theo chiều dương của trục Ox từ điểm nguồn O trên dây với phương</b>
trình: u = 6cos(4πt + 0,02x), trong đó u và x được tính bằng xentimet (cm) và t tính bằng giây (s), x là khoảng cách tới điểm
nguồn O. M và N là 2 điểm nằm trên dây ở cùng phía so với O sao OM – ON = 4/3 mét và đều đã có sóng truyền tới. Tại
thời điểm t nào đó, phần tử dây tại điểm M có li độ u = 3cm và đang tăng, khi đó phần tử dây tại N có li độ bằng:
<b>A. </b>
<b>Câu 37: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần ứng là rôto. Mạch ngồi nối với cuộn thuần cảm L. Khi rơto</b>
quay với tốc độ góc thì cường độ dịng điện hiệu dụng ở mạch ngồi là I; khi rơto quay với tốc độ 2 thì cường độ
dịng điện hiệu dụng ở mạch ngoài là
<b>A. I/2.</b> <b>B. 2I.</b> <b>C. </b>
<b>Câu 38: Vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(t +/3) (cm). Quãng đường S vật đi được trong khoảng</b>
thời gian 0,5s có giá trị
<b>A. từ 2,93cm đến 7,07cm. B. 5</b>
<b>Câu 39: Nhận xét nào sau đây là đúng về dao động điều hòa của con lắc đơn</b>
<b>A. Hợp lực tác dụng lên quả nặng hướng dọc theo dây treo về phía điểm treo của con lắc khi nó tới vị trí cân bằng.</b>
<b>B. Hợp lực tác dụng lên quả nặng có độ lớn cực đại khi vật tới vị trí cân bằng.</b>
<b>C. Cơ năng của con lắc đơn biến thiên điều hòa theo thời gian.</b>
<b>D. Tại bất kỳ thời điểm nào, gia tốc của quả nặng cũng hướng về phía vị trí cân bằng của nó.</b>
<b>Câu 40: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng</b>
<b>A. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.</b>
<b>B. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.</b>
<b>C. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.</b>
<b>D. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.</b>
<b>Câu 41: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lị xo có độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức với</b>
biên độ Fo<i> và tần số f</i>1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực
<i>đến giá trị f</i>2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2
<b>A. A</b>2 > A1 <b>B. A</b>2 A1 <b>C. A</b>2 < A1 <b>D. A</b>2 = A1
<b>Câu 42: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 4cos(4t + </b>
được trong khoảng thời gian t = 1/ 6 (s):
<b>A. 8</b>
<b>Câu 43: Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 20. Biết</b>
điện áp hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2000V và 200V, cường độ dòng điện chạy trong
cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100A. Hệ số công suất bằng 1. Bỏ qua tổn hao năng lượng trong máy hạ áp. Điện áp
hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là
<b>A. 2200V.</b> <b>B. 3200V.</b> <b>C. 2040V.</b> <b>D. 2800V.</b>
<b>Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D</b>
= 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm 0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch
màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
<b>A. 1,64mm</b> <b>B. 2,40 mm</b> <b>C. 3,24mm</b> <b>D. 2,34mm \</b>
<b>Câu 45: Trên mặt thoáng chất lỏng, cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S</b>1 và S2 cách nhau 8cm. Về một phía của S1S2
lấy thêm hai điểm S3 và S4 sao cho S3S4= 4cm và hợp thành hình thang cân S1S2S3S4. Biết bước sóng λ = 1cm. Hỏi đường
cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên S3S4 có 5 điểm dao động cực đại
<b>A. </b>4(<i>cm</i>). <b>B. </b>2 2(<i>cm</i>). <b>C. </b>6 2(<i>cm</i>). <b>D. </b>3 5(<i>cm</i>).
<b>Câu 46: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mắc vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều u = U</b>0<i>cos(2πft) với f thay đổi</i>
<i>được. Khi f = f</i>1<i> = 36Hz và f = f</i>2 = 64Hz thì cơng suất tiêu thụ của mạch là như nhau P1 = P2<i>. Khi f = f</i>3 = 48Hz thì cơng
suất tiêu thụ của mạch là P3<i>, khi f = f</i>4 = 50Hz thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P4. So sánh các công suất ta có :
<b>A. P</b>4 < P2 <b>B. P</b>4 > P3 <b>C. P</b>4 < P3 <b>D. P</b>3 < P1
<b>Câu 47: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350m, của đồng là 0,300m. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,320m</b>
<b>A. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm;</b>
<b>B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước</b>
<b>C. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện.</b>
<b>D. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện;</b>
<b>Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100</b>
<b>A. 150V.</b> <b>B. 300V.</b> <b>C. 200V.</b> <b>D. 100V.</b>
<b>Câu 49: Mạch R, L, C nối tiếp . Đặt vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều u = U</b>0cost (V), với thay đổi được. Thay đổi
để UCmax. Giá trị UCmax là biểu thức nào sau đây
<b>A. U</b>Cmax =
2
2 2
2U.L
4LC R C <b><sub>C. U</sub></b><sub>Cmax</sub><sub> = </sub> 2 2
2U
R 4LC R C <b><sub>D. U</sub></b><sub>Cmax</sub><sub> = </sub>
2
C
2
L
<b>Câu 50: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc:</b>
tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không xét
đến tia lam, các tia khơng ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu:
<b>A. tím, chàm.</b> <b>B. vàng, tím.</b> <b>C. lục, vàng.</b> <b>D. vàng, chàm.</b>