Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 TPHCM | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.3 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD & ĐT TP. Hồ Chí Minh</b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
<b>Mơn: Tốn - Khối 11</b>


<i><b>Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>Câu 1: (2.0 điểm) Giải các phương trình sau:</b>


<b>a) </b><sub>2sin</sub>2 <sub>3sin</sub> <sub>1 0</sub>


5 5


<i>x</i>  <i>x</i> 


   


    


   


   


<b>b) </b>sin 4 3 cos 4 2


3 3


<i>π</i> <i>π</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


   



   


   


<b>c) </b>sin 2<i>x</i> 3 cos 2<i>x</i>4sin<i>x</i> 3


<b>Câu 2: (1.0 điểm) Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 và gồm 4 chữ số?</b>
<b>Câu 3: (2.0 điểm)</b>


<b>a) Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất của để mặt 4 chấm xuất</b>
hiện ít nhất một lần.


<b>b) Một người chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong một hộp có 14 viên bi xanh, 7 viên bi đỏ và 9 </b>
viên bi vàng. Tính xác suất để người đó chọn được cả 3 viên bi cùng màu.


<b>Câu 4: (1.0 điểm)</b>


<b>a) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng ( )</b><i>u thỏa n</i>


4 6 8
3 1


12


2 4


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>



  





 


 .


<b>b) Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân </b>

 

<i>un</i> biết số hạng thứ hai bằng 8 và số hạng thứ


năm bằng 1.


<i><b>Câu 5: (1.0 điểm) Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển của </b></i>


15


2 1


<i>3x</i>
<i>x</i>


 




 


  với



0
<i>x  .</i>


<b>Câu 6: (3.0 điểm) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M N K</i>, , <sub> lần lượt </sub>
là trung điểm của <i>SA SB AB</i>, , <sub>.</sub>


<b>a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng </b>

<i>SAC</i>

<sub> và </sub>

<sub></sub>

<i>SDK</i>

<sub></sub>

<sub>.</sub>


<b>b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng </b>

<i>SBC</i>

<sub> và </sub>

<sub></sub>

<i>SAD</i>

<sub></sub>

<sub> .</sub>


<b>c) Chứng minh </b><i>MN</i> //

<i>SCD</i>

<sub>.</sub>


<b>d) Gọi </b><i>H</i> là giao điểm của <i>DM</i> <sub> và </sub><i>CN</i> . Chứng minh <i>SH</i> // <i>AD</i>.
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- KHỐI 11</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1a</b>
<b>(0.75</b>
<b>điểm)</b>


2


2sin ( ) 3sin( ) 1 0


5 5



<i>x</i>  <i>x</i> 


     


sin( ) 1
5
1
sin( )
5 2
<i>x</i>
<i>x</i>



 

 
 <sub></sub> <sub></sub>
 <b>0.25</b>
7
2
10
11


2 ( )


30
8


2


15


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>







 



   


  
 <b>0.5</b>
<b>Câu 1b</b>


<b>0.75 điểm</b> sin(<i>x</i>4<sub>3</sub><i>π</i>) 3 cos(<i>x</i>4<sub>3</sub><i>π</i>) 2


1 4 3 4 2


sin( ) cos( )



2 3 2 3 2


4 4 2


cos sin( ) sin cos( )


3 3 3 3 2


<i>π</i> <i>π</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>π</i> <i>π</i> <i>π</i> <i>π</i>
<i>x</i> <i>x</i>
    
    
<b>0.25</b>
5 2
sin( )
3 2
<i>π</i>
<i>x</i>
  
<b>0.25</b>
5
2
3 4
5 3
2
3 4
17


2


12 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


11
2
12
<i>π</i> <i>π</i>
<i>x</i> <i>kπ</i>
<i>π</i> <i>π</i>
<i>x</i> <i>kπ</i>
<i>π</i>
<i>x</i> <i>kπ</i>
<i>k</i>
<i>π</i>
<i>x</i> <i>kπ</i>

  

 
   



 

  

  




<b>0.25</b>
<b>Câu 1c</b>


<b>0.5 điểm</b> sin 2<i>x</i> 3 cos 2<i>x</i>4sin<i>x</i> 3




2sin<i>x</i> 3 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2 0


    <b><sub>0.25</sub></b>




2 ; 2


2 3


<i>x</i> <i>k</i>  <i>x</i> <i>k</i>  <i>k</i>  <b><sub>0.25</sub></b>


<b>Câu 2</b>


<b>1.0 điểm</b> Gọi số cần tìm là <i>abcd</i>


(<i>a</i>0,<i>d</i>{0;5}) <b><sub>0.25</sub></b>


Chọn d có 2 cách chọn


Chọn a có 9 cách chọn



Chọn b có 10 cách chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chọn c có 10 cách chọn


 <sub>có 2.9.10.10=1800 số</sub>
<b>Câu 3a</b>


<b>1.0 điểm</b> <i>n  </i>

 

36 <b>0.25</b>


 

 

 

 

 





 

 

 

 



4;1 , 4; 2 , 4;3 , 4; 4 , 4;5 , 4;6 ,


1;4 , 2; 4 , 3; 4 , 5; 4 , 6; 4


<i>A </i>


<b>0.25</b>


 

11


<i>n A </i> <b><sub>0.25</sub></b>


 

11


36


<i>P A </i>


<b>0.25</b>
<b>Câu 3b</b>


<b>1.0 điểm</b>


3
30


( ) 4060


<i>n</i>  <i>C</i>  <b><sub>0.25</sub></b>


Các TH:


+ 3 bi xanh: có 3
14
<i>C</i> <sub> cách</sub>


+ 3 bi đỏ: có 3
7
<i>C</i> <sub> cách</sub>


+ 3 bi vàng: có 3
9


<i>C</i> <sub> cách</sub> <b><sub>0.25</sub></b>


3 3 3



14 7 9


( ) 483


<i>n A</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  <b><sub>0.25</sub></b>


( ) 69
( )


( ) 580


<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>


 


 <b>0.25</b>


<b>Câu 4a</b>


<b>0.5 điểm</b> 4 6 8


3 1


12


2 4



<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


  





 


1 1 1


1 1


3 5 ( 7 ) 12


2( 2 ) 4


<i>u</i> <i>d u</i> <i>d</i> <i>u</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>d</i> <i>u</i>


     



 



  




1
1


12


4 4


<i>u</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>d</i>


 


 


 


 <b>0.25</b>


1
52


3
16
3



<i>u</i>


<i>d</i>






 



 


 <b>0.25</b>


<b>Câu 4b</b>
<b>0.5 điểm</b>


1
2


<i>q </i>


<b>0.25</b>


1 16


<i>u </i> <b><sub>0.25</sub></b>



<b>Câu 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

15


2 1


3<i>x</i> ; <i>x</i> 0
<i>x</i>


 


 


 


  <b>.</b>


2

15


1 15


1
3


<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>



<i>T</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i>






 


 <sub></sub> <sub></sub>


  <i><b>0.25</b></i>


 

15 30 3


1 15 3


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>T</i> <i>C</i>  <i>x</i> <sub></sub>


  <i><b>0.25</b></i>


 




10


<i>k</i> <i>n</i>


  <i><b><sub>0.25</sub></b></i>


10 5


11 153 729729


<i>T</i> <i>C</i>  <i><b><sub>0.25</sub></b></i>


<b>Câu 6a)</b>
<b>1.0 điểm</b>


<b>Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng </b>

<i>SAC</i>

<b><sub> và </sub></b>

<sub></sub>

<i>SDK</i>

<sub></sub>

<b><sub>.</sub></b>


 



<i>S</i>  <i>SAC</i>  <i>SDK</i> <b><sub>0.25</sub></b>


Trong

<i>ABCD E</i>

, <i>AC</i><i>DK</i>






<i>E</i> <i>AC</i> <i>SAC</i>
<i>E DK</i> <i>SDK</i>



 




 


 




 <b>0.25</b>


 



<i>E</i> <i>SAC</i>  <i>SDK</i> <b><sub>0.25</sub></b>


<i>SAC</i>

 

 <i>SDK</i>

<i>SE</i> <b><sub>0.25</sub></b>


<b>6b)</b>
<b>0.75 điểm</b>


<b>Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng </b>

<i>SBC</i>

<b><sub> và </sub></b>

<sub></sub>

<i>SAD</i>

<sub></sub>

<b><sub> .</sub></b>


 



<i>S</i> <i>SBC</i>  <i>SAD</i> <b>0.25</b>


<i>AD</i><sub> //</sub><i>BC</i><sub> ( </sub><i>ABCD</i><sub> là hình bình hành)</sub> <b>0.25</b>
giao tuyến của hai mặt phẳng

<sub></sub>

<i>SBC</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>SAD</i>

<sub></sub>




là đường


thẳng qua <i>S</i> và song song với <i>AD</i> <b>0.25</b>


<b>6c)</b>
<b>0.75 điểm</b>


<b>Chứng minh </b><i>MN</i><b> // </b>

<i>SCD</i>

<b><sub>.</sub></b>


<i>MN</i> // <i>AB</i>; <i>CD</i> // <i>AB</i>  <i>MN</i> // <i>CD</i>






/ /
<i>MN CD</i>
<i>MN</i> <i>SCD</i>
<i>CD</i> <i>SCD</i>






 <sub></sub>





<i>MN</i>


 //

<i>SCD</i>



<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>6d)</b> <b><sub>Gọi </sub></b><i><sub>H</sub></i> <b><sub> là giao điểm của </sub></b><i><sub>DM</sub></i> <b><sub> và </sub></b><i><sub>CN</sub></i><b><sub> . Chứng minh </sub></b><i><sub>SH</sub></i> <b><sub> //</sub></b>


<i>AD</i><b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>0.75 điểm</b>


Chứng minh 1
2
<i>HN</i>


<i>HC</i>  <i> , suy ra N là trung điểm của CH</i> .


Chứng minh tứ giác <i>SCBH</i> là hình bình hành <b>0.25</b>


</div>

<!--links-->

×