Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 THPT Đa phước năm 2016 - 2017 - Mã 120002 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH


<b>TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Ngày 13 – 12 – 2016</b>
<b>Mơn: TỐN LỚP 12</b>


Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)


<b>1.</b> Cơng thức tính thể tích khối cầu có bán kính r là:


A.<i><sub>4 R</sub></i>2


 B.


3
4


3<i>R</i> C.


3
4


3<i>r</i> D.<i><sub>4 r</sub></i>2




C



<b>2.</b>

<i><sub>a</sub></i>

<i>m n</i>




A.

<i><sub>a</sub></i>

<i>m</i>

<i><sub>a</sub></i>

<i>n</i>


B.

<i>a a</i>

<i>m</i>

.

<i>n</i> C.

 

<i>a</i>

<i>m</i> <i>n</i> D.

<i>a</i>

<i>m</i>

<i>n</i>


B


<b>3.</b>


Hàm số 2


3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 tăng trên:


A. R B. (-∞; + ∞) C. (-∞; - 3); (- 3; + ∞) D. (-∞; 3); (3; + ∞).


C



<b>4.</b>


Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 là:


A. y = 1; x = - 2 B. y = x + 2; x = 1 C. y = 1; x = 1 D. y = –2; x = 1


C


<b>5.</b>


Hàm số 2


3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 có giá trị lớn nhất trên [-2; 1] là:


A. 1


4


 khi x = 1 B. – 4 khi x = – 2 C. 1 khi x = 1


4


 D. – 2 khi x = –4


A


<b>6.</b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA  (ABCD).


(SC,(ABCD)) = 300<sub>. Thể tích khối chóp S.ABCD là:</sub>


A. 2 3 3


3


<i>a</i> <sub> B. </sub><sub>4</sub> 3 <sub>3</sub>



3


<i>a</i> <sub> C. </sub><sub>2</sub> 3 <sub>3</sub>


9


<i>a</i> <sub> D. </sub><sub>4</sub> 3 <sub>3</sub>


9


<i>a</i>


D


<b>7.</b> Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 A
<b>8.</b> Đường cao của tam giác đều ABC là:


A. 2


3


<i>BC</i>


<i>h </i> B. 2 3
2


<i>AB</i>


<i>h </i> C. 3
4



<i>AB</i>


<i>h </i> D. 3
2


<i>BC</i>
<i>h </i>


D


<b>9.</b> <sub>Tính đạo hàm của hàm số </sub><i><sub>y </sub></i><sub>2017</sub><i>x</i>


?
A. <i>y </i>' 2017<b>x</b><sub>.</sub>


B. <i><sub>y </sub></i>' 2017 .ln 2017<i>X</i> <sub>C. </sub><i><sub>y</sub></i><sub>'</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>.2017</sub><i>x</i>1


 . D. ' 2017


ln 2017


<i>x</i>


<i>y </i> .


B


<b>10.</b> <sub>Trong các hàm s sau, hàm s nào có t p xác đ nh là </sub><sub>ố</sub> <sub>ố</sub> <sub>ậ</sub> <sub>ị</sub>

<sub>(</sub>

<sub>1;+¥</sub>

<sub>)</sub>

<sub> ?</sub>



A.

y = log x -1

<sub>3</sub> . B. y = log x + log x - 1<sub>2</sub> <sub>2</sub>

(

)

<sub>.</sub>


C.

y = log

<sub>3</sub>

x


x -1


<sub>ữ</sub>


<sub>ữ</sub>


<sub>ữ</sub>


<sub>ữ</sub>



ỗố

. D.

(

)



2


y = ln x - x .


B


<b>11.</b> <sub>Khi hàm s </sub><sub>ố y = x.lnx xác đ nh thì đ o hàm c a nó là : </sub><sub>ị</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ủ</sub>


A. y = ln ex<b>'</b>

( )

<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>y =</sub> 1


x


<b>'</b> . C. y = lnx<b>'</b> . D. y = 1 - lnx<b>'</b> .


A


<b>12.</b> <b>Hình bên là đồ thị hàm số : </b>


A. 2



1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





B. <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


  


D
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. 1 3 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


D. <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


  


<b>13.</b>


Cho ABC vuông tại A, AB = a 5 , BC = 3a. Tính

<i>s</i>

<i><sub>xq</sub></i> hình nón tạo thành khi  ABC quay


xung quanh AB ?


A. B. C. D.


A


<b>14.</b>


Phương trình


1


2


1



125


25



<i>x</i>


<i>x</i>










<i> có nghiệm x bằng?</i>


A. 1


8


 B. 1


4


 C. 3 D. 4


B


<b>15.</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 3a. SA  (ABCD).


SA = a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:


A. <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub> <sub> B. </sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>6</sub>


C. <i><sub>a</sub></i>3 <sub>6</sub> <sub> D. </sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub>


C


<b>16.</b> <b>Cho a, b là các số dương. Hãy chọn câu sai? </b>


A. <i><sub>a</sub></i>13<sub>.</sub> <i><sub>a</sub></i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i>56 B.


1



3

<i><sub>b b</sub></i>

<sub>:</sub>

6

<sub></sub>

6

<i><sub>b</sub></i>

C.


3 1


3


4

<sub>:</sub>

2


<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

D.


1
1


6
3
2

<sub>. .</sub>



<i>b b</i>

<i>b b</i>



C


<b>17.</b>


Hàm số 1 4 2


2 3


4



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <b> có : </b>


A. Một cực đại và hai cực tiểu; B. Một cực tiểu và hai cực đại;


C.Một cực đại và khơng có cực tiểu; D. Môt cực tiểu và một cực đại.


B


<b>18.</b> Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận:


A. 2 1


1


<i>y x</i>


<i>x</i>


  


 B.


1
1


<i>y</i>
<i>x</i>





 C.


2
2


<i>y</i>
<i>x</i>




 D.


5
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





D


<b>19.</b>


Hàm số 1 4 2


2 3



4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  đạt cực tiểu tại x bằng : A. -2 B. 2 C. 2 D. 0 D


<b>20.</b>


Hàm số 1 4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  tăng trên :


A. (-2 ; 0) ; (2; + ∞) B. (-2; 0) C. (-∞; - 2); (0; 2) D. (2; + ∞)


C


<b>21.</b> <sub>Hàm số </sub><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   giảm trên :


A. (-1; 1) B. (1; +∞) C. (-∞; - 1) D. A, B, C sai


A


<b>22.</b> <sub>Cho hàm số </sub><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



B


<b>23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B, AB = BC = a, AD = 3a, SA </b>
(ABCD), SA = a . Thể tích khối chóp S.ABCD là:


A. 2 3 6
3


<i>a</i> <b><sub> B. </sub></b> <sub> </sub> <b><sub> C. </sub></b> <sub> D. </sub> 3 <sub>6</sub>
3
<i>a</i>


A


<b>24.</b>


Tìm tập xác định của hàm số


1 2


3
5


<i>x</i>


<i>y</i>





 
 


  ?


<b>A. </b> ;1


2
<i>D </i>  <sub></sub> <sub></sub>


 . <b>B. </b><i>D </i>

0;

. <b>C. </b><i>D R</i> . <b>D. </b>


1
;
2
<i>D </i><sub></sub> <sub></sub>


 .


C


<b>25.</b>


Tập xác định của hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>log</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.

 ;1

 

 2;

<sub>B. </sub>

 ;1

 

 2;



C.

1; 2

<sub>D. </sub>

<sub></sub>

1; 2

<sub></sub>



<b>26.</b>



Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2


3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 tại điểm trên đồ thị có hồnh độ x = – 2 là:


A. <i>y</i>5<i>x</i> B. <i>y</i>5<i>x</i>6 C. <i>y</i>5<i>x</i>14 <b>D. </b><i>y</i>5<i>x</i>14


B


<b>27.</b> <sub>Cho hình chữ nhật ABCD có </sub><i><sub>AB a AC</sub></i><sub></sub> <sub>,</sub> <sub></sub> <sub>10</sub><i><sub>a</sub></i><sub>. Gọi I, H lần lượt là trung điểm của AB, CD. Thể</sub>


tích của khối trụ sinh ra khi quay ABCD quanh trục IH là


A. 3 3


4


<i>a</i>


<i>V</i>   B.



3


4


<i>a</i>


<i>V</i>  C. <i>V</i> 3<i>a</i>3 D. <i>V</i> <i>a</i>3


A


<b>28.</b> Hình bên là đồ thị hàm số :


A.


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




B. <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>


  


C. <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>



  


D. <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


  


C


<b>29.</b> <sub>Trong các hàm s sau, hàm s nào ngh ch bi n trên t p xác đ nh c a nó</sub><sub>ố</sub> <sub>ố</sub> <sub>ị</sub> <sub>ế</sub> <sub>ậ</sub> <sub>ị</sub> <sub>ủ</sub> <sub> ?</sub>


A.

y = log x

<sub>3</sub> . B.

y = log x

<sub>2</sub> . C. 1
3


y = log x

<sub>.</sub> <sub>D. </sub> <sub>π</sub>


3


y = log x

<sub>.</sub>


C


<b>30.</b> <sub>Giải phương trình </sub>log(<i>x  </i>1) 0


A. x = 0. B. x = 1. C. x = 10. D. x = -1.


A


<b>31.</b> Khối trụ với R là bán kính đáy và h là chiều cao thì thể tích khối trụ là:


A. <i><sub>V</sub></i> <sub>. .</sub><i><sub>R h</sub></i>2





 B. 1. . .2


3


<i>V</i>   <i>R h</i> C. 1. . .2


3


<i>V</i>   <i>r h</i> D. <i>V</i> . .<i>r h</i>2


A


<b>32. Thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’,biết  ABC vuông tại C, </b><i>AC a BC</i> , 2 ,<i>a</i> <i>AA</i>'<i>a</i> 2là: A.


3 <sub>3</sub>


<i>a</i> B. <i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub> C. 3 3


2


<i>a</i>




D. 3 2


3



<i>a</i>


B


<b>33</b> <sub>Xác định giá trị m để hàm số </sub><i><sub>y x</sub></i><sub>= +</sub>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>mx m</sub></i><sub>+ luôn đồng biến trên R</sub>


A.<i>m</i><3 B. <i>m </i>3 C.<i>m</i>>3 D.<i>m </i>3


B


<b>34</b> <sub>Giải bất phương trình </sub><sub>4</sub><i>x</i><sub></sub> <sub>3.2</sub><i>x</i><sub> </sub><sub>2 0</sub>


A. x > 1 B. x < 0. C. <i>x<sub>x</sub></i> <sub>1</sub>0






 D.


0
1


<i>x</i>
<i>x</i>









 .


C


<b>35</b> Chị Thanh vay tiền ngân hàng 300 triệu đồng mua nhà và trả góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng bắt


đầu từ tháng thứ nhất chị trả 5,5 triều đồng và chịu lãi suất là 0,5% tháng cho số tiền chưa trả. Với
hình thức hồn nợ như vậy thì sau bao lâu chị Thanh sẽ trả hết số nợ của ngân hàng?


A. 75 tháng. B. 64 tháng. C. 48 tháng. D. 55 tháng.


B


<b>36</b>


<b>Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vng cạnh a</b> .


<b>(AC’, (ABCD)) = 30</b>0<b><sub>. Thể tích khối lăng trụ ABCD. A’B’C’D’ là</sub></b>


A. 2 3 3


3
<i>a</i>


B. 4 3 3


9


<i>a</i>


C. 4 3 3


3
<i>a</i>


D. 2 3 3


9
<i>a</i>


C


<b>37</b> <sub>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a</sub> <sub>. SA  (ABCD). </sub>


SD = a . Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. B. <sub> C. </sub> D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>38</b> <sub>Cho hàm số: </sub> 4 2


4 3


<i>y x</i>  <i>x</i>  Gọi A, B, C lần lượt là điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu của đồ thị


hàm số, khi đó trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là:
A. (0;7) <sub>B.</sub>(0; )1


3 C. (2 8; 2) D.( 5;0)


B



<b>39</b> <sub>Gọi ,</sub><i><sub>M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </sub><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>4ln</sub>

(

<i><sub>x</sub></i><sub>+ trên</sub><sub>1</sub>

)



đoạn 0;3é ù<sub>ê ú</sub><sub>ë û. Khi đó </sub>

(

<i>M</i> - 2<i>m</i>

)

bằng : A. 7. B. 5. C. 1. D. 0.


A


<b>40</b> <sub>Giá trị lớn nhất của hàm số </sub><i><sub>y e x</sub>x</i>

<sub></sub>

2 <sub>3</sub>

<sub></sub>



  trên đoạn

0; 2



A.


0;2


<i>max y e</i>

<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


 


2
0;2


<i>max y e</i>

<sub>C. </sub>


 


3
0;2


max

<i>y</i>

6

<i>e</i>

<sub>.</sub> <sub>D.</sub>


0;2 3


6
<i>max y</i>


<i>e</i>


 <sub>.</sub>


B


<b>41</b> <sub>Một khối trụ có bán kính đáy bằng </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><sub> và chiều cao </sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><sub>. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối</sub>


trụ là: A. <sub>8 6</sub> 3


<i>a</i> B. 6 6<i>a</i>3 C. 4 6 3


3 <i> a</i> D.


3
4 3<i>a</i>


A


<b>42</b> <sub>Nghiệm của phương trình: log (3</sub> <sub>8) 2</sub>


3 <i>x</i>   <i>x</i> là


A. x = 1. B. x = 2. C. x = 0. D. x = -1.



B


<b>43</b> Một chiếc bánh hình lập phương có độ dài cạnh là 16. Bình cắt cái bánh làm hai phần bằng nhát


cắt bởi mặt phẳng đi qua trung điểm ba cạnh xuất phát từ một đỉnh của hình lập phương. Bình ăn
phần bánh nhỏ. Tính diện tích xung quanh phần bánh cịn lại


A. 1400+64 B. 1440 + 64


C. 1440 + 32 D. 1184 + 32


C


<b>44</b> <sub>Gọi </sub>


1, 2


<i>x x là 2 điểm cực trị của hàm số <sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>3</sub>

<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i>2 <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x m</sub></i>3 <i><sub>m</sub></i>


     


<i> Tìm m để x</i>12<i>x</i>22  <i>x x</i>1 2 7


A. <sub>A. </sub><i><sub>m </sub></i><sub>0</sub> <sub>B. </sub> 9


2


<i>m </i> C. 1



2


<i>m </i> D. <i>m </i>2


D


<b>45</b>


Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số 1 4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  khi:


A. 3 < m < 7 B. m > 7 C. m < 3; D. m = 3 hay m = 7.


B


<b>46</b> Cho hình chóp t giác đ u S.ABCD , c nh đáy b ng 2a,góc gi a m t bên và đáy b ng ứ ề ạ ằ ữ ặ ằ 60 .


Diện tích xung quanh của hình nón ngo i ti p hình chóp S.ABCD.ạ ế


A. B. C. D.


D


<b>47</b> <sub>Giá trị nhỏ nhất của hàm số </sub><i><sub>y x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2 ln</sub> <i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub> trên đoạn </sub>

2;3

<sub> bằng:</sub>


A. <i>e</i> <sub>B. 1</sub> <sub>C. </sub><sub> </sub><sub>2 ln 2</sub> <sub>D. </sub><sub>4 2 ln 2</sub><sub></sub>



D


<b>48</b> <sub>Cho hàm số </sub><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>


   . xác định trên [1; 3]. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số thì M + m bằng: A. 2 B. 4 C. 8 D. 6


A


<b>49</b> <sub>Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số </sub><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
   là:


A. 4 B. 0 C. – 4 D. A, B, C sai


B


<b>50</b> <sub>Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </sub><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>


  (biết tiếp tuyến // (d): y = 9x -16) là:
A. <i>y</i>9<i>x</i>16<sub> B. </sub><i>y</i>9<i>x</i>16<sub> C. </sub><i>y</i>9<i>x</i><sub> D. </sub><i>y</i>9<i>x</i>16


D


<i><b>Hết</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN T12 – HKI – 2016 – 2017 – MÃ ĐỀ: 120002</b>


<b>CÂU</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


C B C C A D A D B B A D



<b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>


A B C C B D D C A B A C B


CÂU <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b>


B A C C A A B B C B C C


<b>38</b> <b>39</b> <b>40</b> <b>41</b> <b>42</b> <b>43</b> <b>44</b> <b>45</b> <b>46</b> <b>47</b> <b>48</b> <b>49</b> <b>50</b>


</div>

<!--links-->

×