Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia có đáp án chi tiết môn toán năm 2018 tổng hợp | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.08 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[2H2-3]</b> Cho hình nón

 

<i>N</i> có góc ở đỉnh bằng <sub>60</sub>0<sub>, độ dài đường sinh bằng </sub><i><sub>a</sub></i><sub>. Dãy hình cầu</sub>


   

<i>S</i>1 , <i>S</i>2 ,

 

<i>S</i>3 ,...,

<i>Sn</i>

,... thỏa mãn:

 

<i>S</i>1 tiếp xúc với mặt đáy và đường sinh của hình nón


 

<i>N</i> ;

 

<i>S</i>2 tiếp xúc ngồi với

 

<i>S</i>1 và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón

 

<i>N</i> ;

 

<i>S</i>3


tiếp xúc với

 

<i>S</i>2 và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón

 

<i>N</i> ... Tính tổng thể tích các


khối cầu

  

<i>S</i>1 , <i>S</i>2

  

, <i>S</i>3 ,...,

<i>Sn</i>

,... theo <i>a</i>.
<b>A. </b>


3 <sub>3</sub>


52


<i>a</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>27 3 3


52


<i>a</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 3


48


<i>a</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>9 3 3



16


<i>a</i>


 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Cắt hình bởi mặt phẳng qua trục được thiết diện như
hình bên.


3
2
<i>a</i>


<i>SO </i> ; <sub>1</sub> 3


6
<i>a</i>


<i>R </i> .


Xét mặt cầu tâm <i>Sk</i> bán kính <i>Rk</i>.
Do góc <i><sub>ASO </sub></i><sub>30</sub>0<sub> nên </sub>


1 1


2 ; 2



<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>SS</i>  <i>R SS</i>   <i>R</i>  .


Mặt khác: <i>SSk</i> <i>SSk</i>1<i>Rk</i><i>Rk</i>1 1


1
3


<i>k</i> <i>k</i>


<i>R</i> <sub></sub> <i>R</i>


  .


<i>k</i>


<i>R</i>


 là cấp số nhân với <sub>1</sub> 3
6
<i>a</i>


<i>R </i> .


3


<i>k</i>



<i>R</i>


 là cấp số nhân với


3
3
1


3 1


; 1


72 27


<i>a</i>


<i>R</i>  <i>q</i>  .


Tổng thể tích

13 23 3



4


... ...


3 <i>n</i>


<i>V</i>   <i>R</i> <i>R</i>  <i>R</i> 


3 <sub>3</sub>



52
<i>a</i>


 .


<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-3]</b> Cho hàm số 2 1
2 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có đồ thị ( )<i>C</i> . Gọi <i>M x y</i>( ; )0 0 với <i>x </i>0 1 là điểm thuộc ( )<i>C</i> .
Biết tiếp tuyến của ( )<i>C</i> tại <i>M</i> cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lận lượt tại <i>A</i> và <i>B</i> sao
cho S<i>OIB</i> 8S<i>OI</i>A, trong đó <i>I</i> là giao điểm hai tiệm cận. Tính giá trị của <i>S</i> <i>x</i>04<i>y</i>0.


<b>A. </b><i>S </i>8. <b>B. </b> 17


4


<i>S </i> . <b>C. </b> 23


4


<i>S </i> . <b>D. </b><i>S </i>2.



<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ta có


2
2


' .


2 2
<i>y</i>


<i>x</i>





Ta có A  


1 1 1


8S . .sin 8. . .sin A 8 .


2 2 8


<i>OIB</i> <i>OI</i>


<i>IA</i>



<i>S</i> <i>OI IB</i> <i>OIB</i> <i>OI IA</i> <i>OI</i> <i>IB</i> <i>IA</i>


<i>IB</i>


        


Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại <i>M</i> là tan 1
8
<i>IA</i>


<i>k</i> <i>ABI</i>


<i>IB</i>


  


Suy ra


0

2 0


2 1


3
8


2<i>x</i> 2 <i>x</i>




  



 (do <i>x </i>0 1 ) 0
5
4
<i>y</i>
  .


Do đó 0 0


5


4 3 4. 8


4
<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>    .


<b>Câu 3.</b> <b>[2D1-3]</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của <i>a</i> để đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>10)</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


     cắt


trục hoành tại đúng một điểm?


<b>A. </b>9. <b>B. 10</b>. <b>C. 11.</b> <b>D. </b>8.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


<b>Cách 1 : Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị đã cho và trục</b><i>Ox</i>



3 2


( 10) 1 0


<i>x</i>  <i>a</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


3
2


1
10 <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>


<i>x</i>
  


   (vì <i>x </i>0khơng thỏa mãn phương trình).


Xét hàm số


3


2 2


1 1 1


( ) <i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x x</i>


  


    .


<b>TXĐ: </b>\ 0

 

<sub>.</sub>


3


2 3 3


1 2 2


'( ) 1 <i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


    ; <i>g x</i>'( ) 0  <i>x</i>3 <i>x</i>  2 0 <i>x</i>1.


Dựa vào BBT suy ra phương trình có đúng một nghiệm khi:
10 1


0 (gt)
<i>a</i>



<i>a</i>


  







10; 9;...; 1


<i>a</i>


     . Vậy có 10 số thỏa mãn.


<b>Cách 2 : </b><i><sub>y</sub></i><sub>' 3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2(</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>10)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


    ln có hai nghiêm phân biệt <i>x x</i>1, 2 thỏa mãn


1 2


1 2


2( 10)
3
1
3


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


 




 








 <sub></sub>





Khi đó, goi tọa độ hai điểm cực trị của hàm số là <i>A x y B x y</i>( ; ); ( ; )1 1 2 2 .


Để đồ thị hàm số cắt <i>Ox</i>tại một điểm duy nhất  <i>y y</i>1. 2 0


Ta lại có:


2


1 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tương tự 3


2 2 2


2<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 2. Vậy

3

 

3



1. 2 0 1 1 2 2 2 2 0


<i>y y</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>   

<sub></sub>

<i>x</i><sub>1</sub> 1

<sub></sub>

<i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>1</sub>2

<sub></sub>

<i>x</i><sub>2</sub> 1

<sub></sub>

<i>x</i><sub>2</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2

0

<i>x</i>1 1

 

<i>x</i>2 1

0


     <i>x x</i><sub>1 2</sub> (<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>) 1 0  1 2(a 10) 1 0


3 3


 


     <i>a</i> 11


10; 9;...; 1



<i>a</i>


     <sub>. Vậy có 10</sub><sub> số thỏa mãn.</sub>


<b>Câu 4.</b> <b>[2D4-4]</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> 3 4 <i>i</i>  5. Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần luợt là giá trị lớn nhất cà
giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i> <i>z</i> 22 <i>z i</i> 2. Tính môđun của số phức <i>M mi</i> .
<b>A. </b> 2 314 . <b>B. </b> 2 309. <b>C. </b>  1258. <b>D. </b> 2 137.



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


<b>Cách 1: </b>


Gọi <i>z x yi</i>  <sub> với </sub><i>x y  </i>, . Ta có <i><sub>P</sub></i>

<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2

<i><sub>y</sub></i> <sub>1</sub>

2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub>


         .


Lại có <i>z</i> 3 4 <i>i</i>  5

<i>x</i> 3

2

<i>y</i> 4

2 5.


Xét đường thẳng : 4<i>x</i>2<i>y</i> 3 <i>P</i>0<sub> và đường tròn</sub>

<sub>  </sub>

<i>C</i> : <i>x</i> 3

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i> 4

<sub></sub>

2 5.


Để  và

 

<i>C</i> có điểm chung thì

,

23 5 23 10 13 33
20


<i>P</i>


<i>d I</i>   <i>R</i>     <i>P</i>    <i>P</i> .
Do đó, <i>M </i>33 và <i>m </i>13.


Vậy  <i>33 13i</i> . Khi đó,   1258.


<b>Cách 2: </b>


Gọi <i>z x yi</i>  <sub> với </sub><i>x y  </i>, <sub>. </sub>


Ta có <i><sub>P</sub></i>

<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2

<i><sub>y</sub></i> <sub>1</sub>

2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub>


         suy ra 4 3


2


<i>P</i> <i>x</i>


<i>y</i>   .


Từ

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>  </sub>

<sub></sub>



2


2 2 2 4 3


3 4 5 3 4 5 3 4 5 0


2


<i>P</i> <i>x</i>


<i>z</i>  <i>i</i>   <i>x</i>  <i>y</i>   <i>f x</i>  <i>x</i> <sub></sub>    <sub></sub>  


  .


Ta có

 

2

3

4 4 11 2 10 16
2


<i>P</i> <i>x</i>



<i>f x</i>  <i>x</i>  <sub></sub>   <sub></sub> <i>P</i> <i>x</i>


  .


 

0 0, 2 1,6


<i>f x</i>   <i>x</i> <i>P</i> . Suy ra <i>y</i>0,1<i>P</i>1,7.


Thay <i>x y</i>, vừa tìm được vào <i>f x</i>

 

ta được

0, 2<i>P</i>1,6 3

2

0,1<i>P</i>1,7 4

2 5 0 .
Ta giải được <i>P </i>33 hoặc <i>P </i>13. Đây tương ứng là GTLN và GTNN của <i>P</i>.


Vậy <i>M</i> 33,<i>m</i>13. Khi đó,   1258.


<b>Cách 3: </b>


Đặt 3 5 sin ,

0;



4 5 cos


<i>x</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i> 


  






 




Khi đó <i>P</i>4 3

 5 sin<i>t</i>

 

2 4 5 cos<i>t</i>

 3 2 5 2sin

<i>t</i>cos<i>t</i>

23<sub>. </sub>
Mà  5 2sin <i>t</i>cos<i>t</i> 5 nên 13 <i>P</i> 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5.</b> <b>[2D3-4] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )liên tục trên và
có đồ thị '( )<i>f x như hình vẽ bên:</i>


Biết ( ). ( ) 0<i>f a f b  hỏi đồ thị hàm số y f x</i> ( ) cắt
trục hồnh tại ít nhất bao nhiêu điểm?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3 .


<b>C. </b>2. <b>D. 1.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Từ đồ thị của '( )<i>f x ta có bảng biến thiên của hàm số y f x</i> ( ) sau đây:
<i>x </i>


'( )
<i>f x</i>


( )


<i>f x</i>


Theo đề ra và bảng biến thiên ta có:
( ). ( ) 0 ( ) 0


( ) ( ) ( ) 0


<i>f a f b</i> <i>f b</i>


<i>f a</i> <i>f b</i> <i>f a</i>


 


 


 


 


 


 


Ta có: '( ) '( ) '( ) 0 ( ) ( ) 0 ( ) ( ) 0


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>  <i>f x dx</i>   <i>f c</i>  <i>f a</i>    <i>f c</i> <i>f a</i> 



.


Vì hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )liên tục trên  nên <i>y</i><i>f x</i>( )liên tục trên

<i>a b và ( ). ( ) 0</i>;

<i>f a f b  nên tồn</i>
tại <i>x</i>1

<i>a b</i>;

sao cho <i>f x  .</i>( ) 01


Vì hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )liên tục trên  nên <i>y</i><i>f x</i>( )liên tục trên

<i>b c và ( ). ( ) 0</i>;

<i>f b f c  nên tồn</i>
tại <i>x</i>2

<i>b c</i>;

sao cho <i>f x  .</i>( ) 02


Mặt khác

<i>a b</i>;

 

 <i>b c</i>;

 nên đồ thị hàm số <i>y f x</i> ( ) cắt trục hồnh tại ít nhất tại hai
điểm.


<b>Câu 6.</b> <b>[2H2-4] (Đề chuyên Hạ Long –lần 2-2018- Mã 108)</b> Trong khơng gian, cho bốn mặt cầu có
bán kính lần lượt là 2;3;3;2 (đơn vị độ dài) đôi một tiếp xúc với nhau. Mặt cầu nhỏ tiếp xúc
ngoài với cả bốn mặt cầu nói trên có bán kính bằng


<b>A. </b>5


9. <b>B. </b>


3


7. <b>C. </b>


7


15. <b>D. </b>


6
11.



<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gọi ,<i><sub>A B là tâm mặt cầu bán kính 2 ; ,</sub><sub>C D là tâm mặt cầu bán kính 3 và I là tâm mặt cầu cần</sub></i>
<i>tìm với bán kính x . Mặt cầu I tiếp xúc ngoài với bốn mặt cầu , , ,A B C D</i>


2
<i>IA IB x</i>


    <sub> và </sub><i>IC ID x</i>   .3
<i>IA IB</i>  <i>I</i>

 

<i>P là mặt phẳng trung trực của .AB</i>


<i>IC ID</i>  <i>I</i>

 

<i>Q là mặt phẳng trung trực của CD</i>.


     

. 1


<i>I</i> <i>P</i> <i>Q</i>


  


Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB</i>và <i>CD</i>.


<i>Tứ diện ABCD có DA DB CA CB</i>    5 <i>MN</i> <sub> là đường vng góc chung của </sub><i>AB CD</i>,

   

     



, ; . 2


<i>M N</i> <i>P</i> <i>Q</i> <i>MN</i> <i>P</i> <i>Q</i>


    



Từ

 

1 và

 

2  <i>I MN</i> .


Tam giác AIM có <i><sub>IM</sub></i> <i><sub>IA</sub></i>2 <i><sub>AM</sub></i>2

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub>

2 <sub>4.</sub>


    


Tam giác CIN có <i><sub>IN</sub></i> <i><sub>IC</sub></i>2 <i><sub>CN</sub></i>2

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>

<sub></sub>

2 <sub>9.</sub>


    


Trong tam giác ABN có 2 2 2 2 2


MN= <i>AN</i>  <i>AM</i>  <i>AC</i>  <i>CN</i>  <i>AM</i>  12.






2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2 2


2


2 4 3 9 12 4 12 6


4 12 6 2 12 6


11 60 36 0



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


           


      


   


6
11
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 7.</b> <b>[1D2-4]</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo
hàm liên tục trên . Bảng biến
thiên của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> được</sub>
cho như hình vẽ bên. Hàm số


1
2
<i>x</i>
<i>y</i><i>f</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>x</i>


  nghịch biến trên
khoảng



<b>A.</b>

2; 4 .

<b>B. </b>

0; 2 .

<b>C. </b>

2; 0 .

<b><sub>D. </sub></b>

<sub></sub>

4; 2 .

<sub></sub>

<b><sub> </sub></b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Đặt

 

1
2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>x</i>


  .


Ta có

<sub> </sub>

1 1 1 1 1 1


2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>f</i><sub></sub>  <sub></sub>  <i>f</i><sub></sub>  <sub></sub>


     


.
Ta có một số đánh giá sau


+)

2; 4

1

1;0

1

1;3

 

1 1 1 1 1;


2 2 2 2 2 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>      <i>f</i><sub></sub>  <sub></sub>  <i>g x</i>  <i>f</i><sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


      .


Do đó hàm số <i>g x</i>

 

khơng nghịch biến trên

2;4 .



+)

0;2

1

0;1

1

1;1

 

1 1 1 1 3;


2 2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>     <i>f</i><sub></sub>  <sub></sub>   <i>g x</i>  <i>f</i><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


     .


Do đó hàm số <i>g x</i>

 

không nghịch biến trên

0;2 .



+)

2;0

1

1; 2

1

1; 2

 

1 1 1 0;3 .


2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>      <i>f</i><sub></sub>  <sub></sub>   <i>g x</i>  <i>f</i><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


     



Do đó hàm số <i>g x</i>

 

không nghịch biến trên

2;0 .



+)

4; 2

1

2;3

1

2; 4

 

1 1 1 0


2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>       <i>f</i><sub></sub>  <sub></sub>  <i>g x</i>  <i>f</i><sub></sub>  <sub></sub> 


    .


Do đó hàm số <i>g x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

4; 2 .



<b>Câu 8.</b> <b>[2D4-4] [HKII-SỞ BẠC LIÊU-2017-2018] Xét số phức </b><i>z a bi</i>  (<i>a b  </i>, và <i>b </i>0) thỏa
mãn <i>z </i>1. Tính <i><sub>P</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>b</sub></i>2


  khi <i>z</i>3 <i>z</i>2 đạt giá trị lớn nhất.


<b>A. </b><i>P </i>4. <b>B. </b><i>P  </i>2 2. <b>C. </b><i>P </i>2. <b>D. </b><i>P  </i>2 2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


<b>Cách 1:</b>


Từ giả thiết có <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <sub>1</sub>


   <i>b</i>2  1 <i>a</i>2 0 với <i>a  </i>

1;1

và <i>z z </i>. 1.

Ta có <i>z</i>3 <i>z</i>2 <i>z</i>2 .<i>z</i> 1 2<sub>2</sub>


<i>z</i> <i>z</i>


  


2


2.


<i>z z</i> <i>z</i>


   2<i>bi</i>2

<i>a</i>2 <i>b</i>2 2<i>abi</i>


2 2



2 <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> 2<i>ab i</i>


    <sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i><sub>b</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i>

<sub></sub>

2


   


<i>x</i><sub> -1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


 



<i>f x</i>
3


1



-1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2 2

2 2

2
2 <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> 1 2<i>a</i>


    2 2

<i>a</i>21

 

2 1 <i>a</i>2

2<i>a</i>1

2 2 4<i>a</i>3 <i>a</i>2 4<i>a</i>2
Xét <i><sub>f a</sub></i>

 

<sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>a</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub>


    <sub>, với </sub> 1 <i>a</i>1.


 

<sub>12</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub>


<i>f a</i>  <i>a</i>  <i>a</i> ; <i><sub>f a</sub></i>

 

<sub>0</sub> <sub>12</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4 0</sub>


     





1


1;1
2


2


1;1
3



<i>a</i>


<i>a</i>


  


 


   



Bảng biến thiên:


Suy ra


 1;1

 



1 13
max


2 4


<i>a</i>  <i>f a</i> <i>f</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>



  , đạt được khi


1
2


<i>a </i> , 2 3


4
<i>b  .</i>


Vậy 2 4 2 2 1 3 2
2


<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i>  <sub></sub> <sub></sub> 


  .


<b>Cách 2:</b>


Ta có <i><sub>z</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x i</sub></i><sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>z</sub></i>3 <sub>cos3</sub><i><sub>x i</sub></i><sub>sin 3</sub><i><sub>x</sub></i>


     . Vì <i>b </i>0 nên sin<i>x </i>0, cos<i>x  </i>

1;1

.
Khi đó


3 <sub>2</sub>


<i>z</i>  <i>z</i> 

cos 3<i>x i</i> sin 3<i>x</i>

 

 cos<i>x i</i> sin<i>x</i>

2


cos 3<i>x</i> cos<i>x</i> 2

 

sin 3<i>x</i> sin<i>x i</i>




    


cos3<i>x</i> cos<i>x</i> 2

2

sin 3<i>x</i> sin<i>x</i>

2


    


2 2sin 2 .sin<i>x</i> <i>x</i>

2

2 cos 2 .sin<i>x</i> <i>x</i>

2


  


2 2 2 2


4 8sin 2 sin<i>x</i> <i>x</i> 4sin <i>x</i>sin 2<i>x</i> 4cos 2 sin<i>x</i> <i>x</i>


   


2 2


4 16sin <i>x</i>cos<i>x</i> 4sin <i>x</i>


  


2

2


4 16 1 <i>t t</i> 4 1 <i>t</i>


     3 2


16<i>t</i> 4<i>t</i> 16<i>t</i> 8


    với <i>t</i> cos<i>x</i> 

1;1

.

Đặt <i>f t</i>

 

16<i>t</i>3 4<i>t</i>216<i>t</i>8<sub>, </sub><i>t  </i>

<sub></sub>

1;1

<sub></sub>

<sub>.</sub>


 

<sub>48</sub> 2 <sub>8 16 0</sub>


<i>f t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> 





1


1;1
2


2


1;1
3


<i>t</i>


<i>t</i>


  


 


   





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 1;1

 



1


max 13


2
<i>t</i>  <i>f t</i> <i>f</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


1
cos
2


<i>t</i> <i>x</i>


   .


Khi đó: <sub>2</sub><i>a</i> <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> <i>a</i> 1<sub>2</sub> <i>b</i>2 3<sub>4</sub>
<i>a</i> <i>b</i>      .
Vậy 2 4 2 2 1 3 2


2



<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i>  <sub></sub> <sub></sub> 


  .


<b>Câu 9.</b> <b>[1D2-4]</b> Cho <i>r </i>0,1, 2, ,10 và <i>A B Cr</i>, ,<i>r</i> <i>r</i> lần lượt là các hệ số của <i>xr</i> trong các khai triển sau

1<i>x</i>

10, 1

<i>x</i>

20 và

<i>1 x</i>

30. Tính giá trị biểu thức



10


10 10


1


<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i>


<i>A B B</i> <i>C A</i>






.


<b>A. </b><i>B</i>10 <i>C</i>10. <b>B. </b>



2



10 10 10 10


<i>A B</i>  <i>C A</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>0. <b>D. </b><i>C</i>10 <i>B</i>10.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Theo giả thiết 10


<i>r</i>
<i>r</i>


<i>A</i> <i>C</i> , 20


<i>r</i>
<i>r</i>


<i>B</i> <i>C</i> , 30


<i>r</i>
<i>r</i>


<i>C</i> <i>C</i> .




10


10 10



1


<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i>


<i>S</i> <i>A B B</i> <i>C A</i>




<sub></sub>



10 10 <sub>2</sub>


10 10 20 10 10


1 1


<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i> <i>r</i>


<i>B C C</i> <i>C C</i>


 


<sub></sub>

<sub></sub>

.


Xét

1<i>x</i>

30  

1 <i>x</i>

 

20 <i>x</i>1

10, suy ra hệ số của <i>x</i>10 trong hai khai triển là:


10


1 1 2 2 10 10 10


10 20 10 20 10 20 10 20 30


0


1
<i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i>


<i>C C</i> <i>C C</i> <i>C C</i> <i>C C</i> <i>C</i>




     




10


10
10 20 30
1


1
<i>r</i> <i>r</i>



<i>r</i>


<i>C C</i> <i>C</i>




<sub></sub>

  .


Xét

1<i>x</i>

20  

1 <i>x</i>

 

10 <i>x</i>1

10, suy ra hệ số của <i>x</i>10 trong hai khai triển là:


10


1 1 2 2 10 10 10


10 10 10 10 10 10 10 10 20


0


1
<i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i>


<i>C C</i> <i>C C</i> <i>C C</i> <i>C C</i> <i>C</i>




     





10 <sub>2</sub>


10


10 20


1


1
<i>r</i>


<i>r</i>


<i>C</i> <i>C</i>




<sub></sub>

  .


Nên



10 10 <sub>2</sub>


10 10 20 10 10


1 1


<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i> <i>r</i>



<i>S</i> <i>B C C</i> <i>C C</i>


 


<sub></sub>

<sub></sub>

<i>B C</i><sub>10</sub>

10<sub>30</sub> 1

 <i>C</i><sub>30</sub>10

<i>C</i>10<sub>20</sub>1

<i>C</i><sub>10</sub> <i>B</i><sub>10</sub>.


<b>Câu 10.</b> <b>[2D4-3]</b> Cho <i>z</i>1, <i>z</i>2 là hai số phức thỏa mãn 2<i>z i</i>  2 <i>iz</i> , biết <i>z</i>1 <i>z</i>2 1. Tính giá trị của


biểu thức <i>P</i><i>z</i>1<i>z</i>2


<b>A. </b> 3


2


<i>P </i> . <b>B. </b><i>P </i> 2. <b>C. </b> 2


2


<i>P </i> . <b>D. </b><i>P </i> 3.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


<b>Cách 1.</b>


+ Đặt <i>z x yi</i>  <sub>, </sub><i>x y  </i>, <sub>, ta có </sub>2<i>z i</i>  2 <i>iz</i>  2<i>x</i>

<sub></sub>

2<i>y</i>1

<sub></sub>

<i>i</i> 

<sub></sub>

2 <i>y</i>

<sub></sub>

<i>xi</i>


2

2


2 2 2 2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2 2


1 2


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


       


+ Sử dụng công thức: <i>z z</i>1, 2  ta có



2 2 2 2


1 2 1 2 2 1 2


<i>z</i> <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>
Suy ra <i>P </i> 3.


<b>Cách 2.</b>


+ Biến đổi: <i>iz</i>2  <i>i iz</i>

2

 <i>z</i> 2<i>i</i>


Ta có 2<i>z i</i>  <i>z</i> 2<i>i</i>  2<i>z i</i> 2 <i>z</i> 2<i>i</i>2 <i>z</i>  1 <i>z</i>1 <i>z</i>2 1.


+ Sử dụng công thức bình phương mơ đun




2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2 1 2 1 2 1, 2 2


<i>mz</i> <i>nz</i> <i>m z</i>  <i>mnz z cos z z</i> <i>n z</i>


Trong đó

<i>z z là góc MON</i>1, 2

 với M, N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức <i>z z</i>1, 2 trên


mặt phẳng phức




2 2 2


1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2


1


1 1 2 . . , 1 ,


2
<i>z</i>  <i>z</i>   <i>z</i>  <i>z</i>   <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z z cos z z</i>   <i>cos z z</i>  .
Vậy <i>P</i>2 <i>z</i>1<i>z</i>22  1 <i>z</i>12 <i>z</i>2 22 <i>z z cos z z</i>1 . 2 .

1, 2

 3 <i>P</i> 3.


<b>Câu 11.</b> <b>[2D3-4]</b> Cho hàm số <i>f</i> có đạo hàm liên tục trên

[ ]

1;8 và thỏa mãn


( )

( )

( )

(

)



2 2 8 2



2 2


3 3 2


1 1 1 1


2


2 1


3


<i>f x</i> <i>dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>


é ù <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>


-ê ú


ë û




Tích phân

( )



2


3
1



'


<i>f x</i> <i>dx</i>


é ù


ë û


ò

bằng:


<b>A. </b>8ln 2


27 . <b>B. </b>


ln 2


27 . <b>C. </b>


4


3. <b>D. </b>


5
4.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Đặt 3 2



3


<i>t</i>=<i>x</i> ®<i>dt</i>= <i>x dx</i>


( )

( )

( )

(

)



2 2 8 2


2 2


3 3 2


1 1 1 1


2


2 1


3


<i>f x</i> <i>dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>


é ù <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
-ê ú
ë û

ò

ò

ò

ò


( )

( )


2
2 2
3 3

2


8 8 8


2 2 2


3 3 3


1 1 1


1 1


2 0


<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i>


<i>dt</i> <i>dt</i> <i>dt</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


é ù é ù
ê<sub>-</sub> ú ê<sub>-</sub> ú
ê ú ê ú
é ù
ë û ë û ë û
Þ

<sub>ị</sub>

+

<sub>ò</sub>

+

<sub>ò</sub>

=

( )


2

2
8 <sub>3</sub>
1
3
1
1
0


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>dt</i>
<i>t</i>
é ù
ê <sub>+ -</sub> ú
ê ú
Û <sub>ê</sub> <sub>ú</sub> =
ê ú
ë û

ò



( )

23 <sub>1</sub> <sub>'</sub>

( )

2 31


3


<i>f t</i> <i>t</i> <i>f t</i> <i>t</i>



-Þ = - Þ =

( )


2
2

3
1
1
8 8


' ln ln 2


27 27


<i>f x</i> <i>dx</i> <i>t</i>


é ù


Þ

<sub>ị</sub>

<sub>ë</sub> <sub>û</sub> = = .


<b>Câu 12.</b> <b>[2D3-4] (Chuyên Hà Tĩnh – Lần 1 2018) Biết </b>


2018


2018 2018


0


sin


d , ,


sin cos


<i>a</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>a b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>


+
= = ẻ
+

ũ

Â
<i>p</i>
<i>p</i>
.
Tớnh <i>P</i>=2<i>a b</i>+ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Li gii</b>


<b>Chn A.</b>


Đặt <i>t</i>= -<i>p</i> <i>x</i>®d<i>t</i>=- d<i>x</i>


2018 2018


2018 2018 2018 2018


0 0


sin sin



d d


sin cos sin cos


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>I</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


Þ =
-+ +


<i>p</i> <i>p</i>
<i>p</i>
2018
2018 2018
0
sin
d


2 sin cos


<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Þ =
+


<i>p</i>

<i>p</i>


2 2018 2018


2018 2018 2018 2018


0


2


sin sin


d d


2 sin cos sin cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


é ù
ê ú
ê ú
= <sub>ê</sub> + <sub>ú</sub>
+ +
ê ú
ê ú
ë û


ò

ò


<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>

(

)



2 <i>A B</i>
<i>p</i>


= +


Đặt d d


2


<i>u</i>= -<i>x</i> <i>p</i>® <i>u</i>= <i>x</i> Þ 2 2018


2018 2018
0
cos
d
sin cos
<i>x</i>
<i>B</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
+


<i>p</i>

2 2
0
1d
2 4
<i>I</i> <i>x</i>
Þ =

<sub>ị</sub>

=
<i>p</i>


<i>p</i> <i><sub>p </sub></i> 2 <sub>2</sub> <sub>8</sub>


4
<i>a</i>


<i>P</i> <i>a b</i>


<i>b</i>
ỡ =
ùù


ị <sub>ớù =</sub> ị = + =


ùợ .


<b>Cõu 13.</b> <b>[2D2-3]</b><i><b> [ĐỀ YÊN LẠC VĨNH PHÚC LẦN 4] Tìm số nguyên m nhỏ nhất để bất phương</b></i>


trình: log3

<i>x</i>2 <i>x</i> 1

2<i>x</i>3 
2


3



3<i>x</i> log <i>x m</i> 1

 

1 <i>(ẩn x ) có ít nhất hai nghiệm phân biệt.</i>
<b>A. </b><i>m  .</i>3 <b>B. </b><i>m  .</i>2 <b>C. </b><i>m  .</i>1 <b>D. </b><i>m  .</i>1


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Điều kiện: <i>x </i>0.
<i><b>Cách 1:</b></i>


Khi đó:

 

1 3 2


3


1


log <i>x</i> 1 2<i>x</i> 3<i>x</i> 1


<i>x</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>  


  <i>m</i>


Đặt: 3 3 2


1



y log <i>x</i> 1 2<i>x</i> 3<i>x</i> 1


<i>x</i>
 
 <sub></sub>   <sub></sub>  
  


2
2
1
6 1
1


1 ln 3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

   
 
 
 
 
0 1


<i>y</i>   <i>x</i> . Ta có bảng biến thiên:



Từ BBT suy ra <i>m </i>1 thì bất phương trình có ít nhất 2 nghiệm phân biệt. Do đó <i>m </i>2 thỏa
mãn u cầu bài tốn.


<i><b>Cách 2:</b></i>


Ta có:

 

1  3

 

2


1


log <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 2<i>x</i> 1 <i>m</i>


<i>x</i>


 


     


 


 

 

2 .


Mà:


 

2


1


1 3, 0


1 2 1 0, 0



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



    


 <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Do đó 3

 

2


1


log <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 2<i>x</i> 1 1


<i>x</i>


 


     


 


  ,  <i>x</i> 0


 BPT

 

2 có ít nhất 2 nghiệm phân biệt khi <i>m  </i>1 <i>m </i>2thỏa mãn YCBT.



<b>Câu 14.</b> <b>[2D3-4]. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

0;1

và <i>f</i>

 

0  <i>f</i>

 

1 0. Biết


 


1
2
0
1
d
2
<i>f</i> <i>x x </i>


,

 



1
0


cos d
2
<i>f x</i> <i>x x</i>


. Tính

 



1
0


d
<i>f x x</i>


.



<b>A. </b>. <b>B. </b>1


 . <b>C. </b>


2


 . <b>D. </b>


3
2


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Đặt



 




 



cos d sin d


d d


<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x x</i>



<i>v</i> <i>f x x</i> <i>v</i> <i>f x</i>


  
 
 
 

 

 
 
 


. Khi đó:


 

  

 



1 1


1
0


0 0


cos d cos sin d


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x f x</i>  <i>f x</i> <i>x x</i>





 

 



 

 

 



1 1 1


0 0 0


1


1 0 sin d sin d sin d


2


<i>f</i> <i>f</i>  <i>f x</i> <i>x x</i>  <i>f x</i> <i>x x</i> <i>f x</i> <i>x x</i>


  

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

 <sub>.</sub>


<b>Cách 1: Ta có </b>

 

 

 



1 1 1 1


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0 0 0 0


sin d d 2 sin d sin d


<i>f x</i>  <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x x</i> <i>k f x</i> <i>x x k</i> <i>x x</i>



 
 


2
1
0 1
2 2
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
      .


Do đó

 

 



1


2
0


sin d 0 sin


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i>


 


 


. Vậy

 



1 1



0 0


2


d sin d


<i>f x x</i> <i>x x</i>




 


.


<b>Cách 2: Sử dụng BĐT Holder.</b>


   

 

 



2


2 2


d d . d


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f x g x x</i> <i>f</i> <i>x x g x x</i>



 




 




.


Dấu “=” xảy ra  <i>f x</i>

 

<i>kg x</i>

 

, <i>x</i>

<i>a b</i>;

.


Áp dụng vào bài ta có

 

 



2


1 1 1


2 2


0 0 0


1 1


sin d d . sin d


4 <i>f x</i> <i>x x</i> <i>f</i> <i>x x</i> <i>x x</i> 4


 



<sub></sub> <sub></sub>  




,


suy ra <i>f x</i>

 

<i>k</i>sin

<i>x</i>

<sub>.</sub>


 

 



1 1


2


0 0


1 1


sin d sin d 1 sin


2 2


<i>f x</i> <i>x x</i>  <i>k</i> <i>x x</i>  <i>k</i>   <i>f x</i>  <i>x</i>


.


Vậy

 



1 1



0 0


2


d sin d


<i>f x x</i> <i>x x</i>




 


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b>7 21


2




. <b>B. </b>13 13


6




. <b>C. </b>2 5


3





. <b>D. </b>29 29


6



.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Do 2 2 2


 


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> nên tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>


Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>BC</i> suy ra <i>I</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>


 <i>OI</i> 

<i>ABC</i>



Ta có 5


2 2


<i>BC</i> 


<i>AI</i> ; <i>OI</i> 1



Bán kính mặt cầu

 

<i>S</i> : 2 2 29


2


   


<i>R OA</i> <i>AI</i> <i>OI</i>


Thể tích khối cầu

 

<i>S</i> : 4 3 29 29


3 6


 


<i>V</i>

<i>R</i>

.


<b>Câu 16.</b> <b>[2D2-3] </b>Tất cả các giá trị của <i>m</i>để phương trình <i><sub>e</sub>x</i> <i><sub>m x</sub></i>

1



  có nghiệm duy nhất là
<b>A. </b><i>m </i>1. <b>B. </b><i>m</i>0; <i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i>0;<i>m</i>1. <b>D. </b><i>m </i>1.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>
<i><b>Cách </b></i>1<i><b>:</b></i>


Do <i>x</i> 0


<i>e </i> nên <i>m </i>0. Khi đó



1

1 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>m x</i>


<i>m</i> <i>e</i>




     1

<sub></sub>

<i>x</i> 1

<sub></sub>

<i>e</i> <i>x</i>
<i>m</i>




  . Đặt <i>f x</i>

  

 <i>x</i>1

<i>e</i><i>x</i>.
Ta có: <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

 

<i><sub>e</sub></i><i>x</i>

<i><sub>x</sub></i> 1

<i><sub>e</sub></i><i>x</i> <i><sub>xe</sub></i><i>x</i>


     <i>f x</i>

<sub> </sub>

 0 <i>x</i>0


BBT:


Nhìn vào bảng biến thiên ta có: <i>m</i>0;<i>m</i>1là giá trị cần tìm.
<i><b>Cách </b></i>2<i><b>: Dùng đồ thị.</b></i>


 


<i>f x</i>



 


<i>f x</i>


<i>x</i> <sub> </sub>


 


0 



0




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ta có <i><sub>y e</sub>x</i>


 là hàm số đồng biến trên và <i>ex</i> 0;  <i>x</i> có đồ thị

 

<i>C</i> như hình vẽ


Do đó:


+) Nếu <i>m </i>0 thì <i>y m x</i>

1

là hàm số luôn nghịch biến trên , đồ thị là đường thẳng luôn
qua điểm

1;0

, nên nó ln cắt

 

<i>C</i> tại duy nhất một điểm.


+) Nếu <i>m </i>0 dễ thấy phương trình vơ nghiệm.


+) Nếu <i>m </i>0 thì để phương trình có duy nhất một nghiệm khi và chỉ khi đường thẳng :


1



<i>y m x</i>  là tiếp tuyến của

 

<i>C </i>

1




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>m x</i>


<i>e</i> <i>m</i>


  









có nghiệm.


0


1
1


<i>x</i>


<i>m</i>
<i>m</i>






 <sub></sub>  




 là một giá trị cần tìm.
Vậy <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>0;</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> là giá trị cần tìm.


<b>Câu 17.</b> <b>[2H3-3] (Sở Bắc Ninh 2018).Trong khơng gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho tam giác nhọn <i>ABC</i>


có <i>H</i>

2;2;1

; 8 4 8; ;
3 3 3
<i>K </i><sub></sub> <sub></sub>


 ; <i>O</i>

0;0;0

lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>A B C</i>, , trên các
cạnh <i>BC CA AB</i>, , . Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i> và vuông góc với mặt phẳng

<i>ABC có phương</i>


trình là:


<b>A. </b> : 4 1 1.


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 <b>B. </b>


8 2 2



3 3 3


: .


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>


  


 




<b>C. </b>


4 17 17


9 9 9


: .


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>



  


 




<b>D. </b> : 6 6.


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    




<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn A.</b>


<b>Cách 1: Tọa độ </b><i>I</i> : <i>OH</i> 3,<i>OK</i>4,<i>HK</i> 5. Gọi <i>I</i> là trực tâm tam giác <i>ABC</i>.
1


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1


<i>O</i> <i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ta có:


8


4.2 5.0 3.
3


0
12


4


3. 4.2 5.0


3 <sub>1</sub> <sub>0;1;1 .</sub>


12
8


3. 4.1 5.0


3 <sub>1</sub>


12
<i>I</i>


<i>I</i>


<i>I</i>
<i>x</i>



<i>y</i> <i>I</i>


<i>z</i>


  


  <sub></sub> <sub></sub>


 


  





 





  






 





 







 



2


2;1;0 : 1


1
<i>x</i> <i>t</i>


<i>IH</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>




   <sub></sub>  


 






2 ;1 ;1


<i>A IH</i>  <i>A t</i> <i>t</i>


. 0 2


<i>OA OI</i>                 <i>t</i>


Suy ra



 



4; 1;1 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


: .


1 2 2


, 1; 2; 2


<i>d</i>


<i>A</i> <i>d</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>


<i>d</i>


<i>u</i> <i>OI OH</i>


  



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




  




  


   


 <sub></sub> <sub></sub>



  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  



<b>Cách 2: VTPT của </b>

<i>ABC là </i>

<i>n</i><i>OH OK</i>,  4 1; 2;2



 



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   


.
Vì <i><sub>OH OK</sub></i><sub>.</sub> <sub>0</sub> <i><sub>HOK</sub></i> <sub>90</sub>0


  


 


.


Gọi

 

 là mặt phẳng đi qua , 4

2;1;2

 

: 2 2 0
3


<i>O n</i> <sub></sub>  <i>OK</i>      <i>x y</i>  <i>z</i> .
Gọi

 

 là mặt phẳng đi qua <i>O n</i>, <sub></sub>  <i>OH</i> 

2; 2;1

 

 : 2<i>x</i>2<i>y z</i> 0.


Ta có <i>d A</i>

,

 

<i>d A</i>

,

 

<sub>, đối chiếu </sub>4 phương án <i>A B C D</i>, , , thấy <i>A  </i>

4; 1;1

thỏa mãn.
<b>Vậy chọn A</b>


<b>Câu 18.</b> <b>[1D2-4]</b> Có 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 4 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang
sao cho giữa hai học sinh lớp A khơng có học sinh lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như
vậy?


<b>A. 145152</b>. <b>B. 108864</b>. <b>C. </b>217728. <b>D. </b>80640.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


<i>Gọi k là số học sinh lớp C ở giữa hai học sinh lớp A với k </i>0,1,..., 4.<sub> Trước tiên ta đếm cách </sub>
tạo thành cụm ... .


<i>k</i>
<i>ACC C A</i><sub>  </sub>


<i>Chọn 2 học sinh lớp A xếp 2 đầu có 2! cách. Chọn k học sinh lớp C xếp vào giữa hai học sinh </i>
lớp A có<i>A</i><sub>4</sub><i>k</i><sub> cách. Vậy có </sub>2!.<i><sub>A</sub></i><sub>4</sub><i>k</i>


cách tạo ra cụm <i>ACC C A</i>  <i><sub>k</sub></i>... .
Coi cụm ...


<i>k</i>


<i>ACC C A</i><sub>  </sub>


là một vị trí cùng với 9

<i>k</i>2

học sinh còn lại thành 9 <i>k</i>1 8  <i>k</i> vị
trí. Xếp hàng cho các vị trí này có

8 <i>k</i>

!<i><sub> cách. Vậy với mỗi k như trên có </sub></i>2!. . 8<i>A</i><sub>4</sub><i>k</i>

 <i>k</i>

!


cách xếp hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>


4


4
0


2!. . 8<i>k</i> ! 145152


<i>k</i>


<i>A</i> <i>k</i>




 


cách.


<b>Cách khác:</b>


Xếp 5 học sinh của hai lớp A, B sao cho 2 học sinh lớp A đứng cạnh nhau có 2!.4! cách.
Chọn 5 trong 9 chỗ để xếp 5 học sinh này theo thứ tự đã xếp có <i>C</i>95 cách.



Xếp 4 học sinh lớp C có 4! cách.


Vậy có tất cả 2!.4!. .4! 145152<i>C</i>95  cách.


<b>Câu 19.</b> <b>[2D2-4]</b> Tính tổng <i> S </i> tất cả các nghiệm của phương trình:


1


5 3


ln 5 5.3 30 10 0


6 2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>




  


    


 




  .



<b>A. </b><i>S </i>1 <b>B. </b><i>S </i>2. <b>C. </b><i>S </i>1. <b>D. </b><i>S </i>3.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Điều kiện: 1
3


<i>x  </i> .


Phương trình tương đương


<sub></sub>

<sub></sub>



ln 5<i>x</i> 3<i>x</i> ln 6<i><sub>x</sub></i> 2 5 5<i>x</i> 3<i>x</i> 5 6<i><sub>x</sub></i> 2 0


       


  



ln 5<i>x</i> 3<i>x</i> 5 5<i>x</i> 3<i>x</i> ln 6<i><sub>x</sub></i> 2 5 6<i><sub>x</sub></i> 2 1


        .


Xét hàm số <i>f t</i>

 

ln<i>t</i>5 ,<i>t t</i>0. Có <i>f t</i>

 

1 5 0, <i>t</i> 0


<i>t</i>



      nên <i>f t</i>

 

đồng biến.
Từ

 

1 suy ra <i><sub>f</sub></i>

<sub></sub>

5<i>x</i> 3<i>x</i>

<sub></sub>

<i><sub>f</sub></i>

6<i><sub>x</sub></i> 2



   5<i>x</i> 3<i>x</i> 6<i><sub>x</sub></i> 2


     5<i>x</i>3<i>x</i> 6<i>x</i> 2 0 .
Xét <i><sub>g x</sub></i>

 

5<i>x</i> 3<i>x</i> 6<i><sub>x</sub></i> 2


    , ta có

 

5 ln 5 3 ln 3 6<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>    <sub>, </sub> ''( ) 5 ln 5

<sub></sub>

<sub></sub>

2 3 ln 3

<sub></sub>

<sub></sub>

2 0, 1
3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>      <i>x</i> .


Nên <i>g x</i>

 

0<sub>có khơng q 1 nghiệm trên </sub> 1;
3


 


 


 


 , suy ra <i>g x </i>( ) 0 có không quá 2 nghiệm
trên 1;



3


 


 


 


 .


Mà <i>g</i>

 

0 <i>g</i>

 

1 0. Vậy phương trình có đúng 2 nghiệm <i>x </i>0và <i>x  . Do đó </i>1 <i>S  .</i>1


<b>Câu 20.</b> <b>[1H3-4] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC là tam giác vng tại A , <sub>ABC   , </sub></i><sub>60</sub> <i>BC</i>2<i>a</i>.


<i>Gọi D là điểm thỏa mãn 3</i><i>SB</i> 2<i>SD</i>. Hình chiếu của <i>S</i> trên mặt phẳng

<i>ABC là điểm H</i>


thuộc đoạn <i>BC</i> sao cho <i>BC</i>4<i>BH</i>. Biết <i>SA</i> tạo với đáy một góc 60. Góc giữa hai đường


<i>thẳng AD và SC</i> bằng


<b>A. </b>60. <b>B. </b>45. <b>C. </b>90. <b>D. </b>30


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Kẻ <i>BE AD</i> <sub>, </sub><i>EF SC</i>


<i>Xét tam giác ABH vng tại H có: <sub>AH</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>BH</sub></i>2


  3



2


<i>a</i>
<i>AH</i>


  .


Vậy: 3
2


<i>a</i>


<i>SH </i> , 10


2


<i>a</i>


<i>SB </i> ,<i>SA a</i> 3.


3 3 10


2 4


<i>a</i>


<i>SD</i> <i>SB</i> . Áp dụng hệ quả của định lý cô-sin trong tam giác <i>SAB</i> ta được


 2 2 2



cos


2 .
<i>SB</i> <i>SA</i> <i>AB</i>
<i>ASB</i>


<i>SB SA</i>


 


 <i><sub>AD</sub></i>2 <i><sub>SD</sub></i>2 <i><sub>SA</sub></i>2 <sub>2 .</sub><i><sub>SA SD</sub></i><sub>.cos</sub><i><sub>ASB</sub></i>


    15


8
<i>a</i>
<i>AD</i>


  .


Vì <i>BE AD</i> , <i>EF SC</i> nên


2 30


3 6


<i>a</i>


<i>BE</i> <i>AD</i> , 1 2



3 2


<i>a</i>


<i>EF</i>  <i>SC</i> , 1 3


3 3


<i>a</i>


<i>AF</i>  <i>AC</i> <i>. Vậy trong tam giác vng ABF</i>


có: 2 2 2 3


3


<i>a</i>


<i>BF</i>  <i>AB</i> <i>AF</i>  .


Ta có <i><sub>BF</sub></i>2 <i><sub>BE</sub></i>2 <i><sub>FE</sub></i>2


  <i> nên tam giác BFE vuông tại E . Vậy </i>

<i>AD SC</i>,

 

 <i>BE FE</i>,

90 .


<b>Cách 2:</b>


Ta có 3
2


<i>a</i>



<i>HC</i> <i>SH</i> nên tam giác <i>SHC vuông cân tại H </i> <i>HK</i> <i>SC</i>.


3


<i>SA AC a</i>  nên tam giác <i>SACcân tại A</i> <i>AK</i><i>SC</i>.
<i>K là trung điểm của SC</i>,<i>MS</i>2<i>MA</i>




2 <i>MN AK</i> <i>MN</i> <i>SC</i>


<i>NS</i> <i>NA</i> <i>SC</i> <i>BMN</i> <i>SC</i> <i>BM</i>


<i>BN HK</i> <i>BN</i> <i>SC</i>


 




  <sub></sub>    


 





 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 21.</b> <b>[2D4-4] Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z  </i>1 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


2


    


<i>T</i> <i>z i</i> <i>z</i> <i>i .</i>


<b>A. </b>max<i>T</i> 8 2. <b>B. </b>max<i>T</i> 4. <b>C. </b>max<i>T</i> 4 2. <b>D. </b>max<i>T</i> 8
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Đặt <i>z x yi x y R , ta có </i> 

, 

<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2 2 <sub>2</sub>


         


<i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i> <i>x</i> <i>y</i>


<sub>1</sub>

2 2 <sub>2</sub> 2 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


 <i>x</i> <i>y</i>   <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> (*)


Lại có <i>T</i>   <i>z i</i> <i>z</i> 2 <i>i</i>  <i>x</i> (<i>y</i>1)<i>i</i>  <i>x</i> 2 ( <i>y</i> 1)<i>i</i>


2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>2)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2 2 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub>


 <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>


Kết hợp với (*), ta được <i>T</i>  2<i>x</i>2<i>y</i> 2 6 2 <i>x</i> 2<i>y</i>  2(<i>x y</i> ) 2  6 2( <i>x y</i> )
Áp dụng BĐT Cauchy schwarz ta có



2( ) 2 6 2( ) 2(2( ) 2 6 2( )) 4


            


<i>T</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> .


<b>Câu 22.</b> <b>[2D4-4] Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn điều kiện 5<i>z i</i>   <i>z</i> 1 3<i>i</i> 3<i>z</i> 1 <i>i . Tìm giá trị lớn nhất</i>
M của biểu thức: <i>z</i> 2 3 <i>i</i> ?


<b>A. </b> 10


3


<i>M</i> . <b>B. </b><i>M</i>  1 13. <b>C. </b><i>M</i> 4 5. <b>D. </b><i>M</i> 9


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


2 2 2 2 2 2


5 <i>x</i> (<i>y</i>1)  (<i>x</i>1) (<i>y</i> 3) 3 (<i>x</i>1) (<i>y</i>1)


2 2 2 2 2 2


5 ( 1) 10. ( 1) ( 3) ( 1) ( 1)


 <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i>


2 2 2 2 2 2



25 ( 1)  10 ( 1) ( 3) ( 1) ( 1)  0
 <sub></sub><i>x</i>  <i>y</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i> <sub></sub> 


2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>20</sub> <sub>2 5</sub>


 <i>x</i>  <i>y</i>   <i>z i</i> 


2 3 (4 2) 4 2 2 5 2 5 4 5


             


<i>P</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z i</i> <i>i</i> <i>z i</i> <i>i</i>


<b>Câu 23.</b> <b>[2D4-4] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức </b><i>z</i>


thỏa mãn .<i>z z  và </i>1 <i>z</i> 3 <i>i</i> <i>m<sub>. Tìm số phần tử của tập hợp S .</sub></i>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3 . <b>C. 1.</b> <b>D. </b>4.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>z x yi</i>  <sub>, với </sub><i>x y  </i>, và được biểu diễn bởi điểm <i>M x y .</i>

;


Do .<i>z z  nên </i>1 2 2 2

 



1


1 1



<i>z</i>   <i>x</i> <i>y</i>  <i>C</i> <i>.</i>


Mặt khác <i>z</i> 3 <i>i</i> <i>m</i>  <i>x</i> 3

<sub></sub>

<i>y</i>1

<sub></sub>

<i>i</i> <i>m</i>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2 2

<sub></sub>

<sub></sub>


2


3 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>m C</i>


     .


<b>Cách 1:</b>


Vậy ta có




2 2


2 <sub>2</sub>


2


3 1


1


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i>





  


  







2 2


2


3 2 5 0


1


<i>2x</i> <i>y m</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


  












</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Từ đó ta thấy <i>M</i> là điểm chung của đường thẳng 2


: 2<i>x</i> 3 2<i>y m</i>  5 0


   <i> và đường tròn</i>


 

<i><sub>C x</sub></i><sub>:</sub> 2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>1</sub>


  có tâm là <i>O</i>

0;0

và bán kính <i>R </i>1.


Vậy để tồn tại duy nhất số phức <i>z</i> thỏa bài tốn thì  phải tiếp xúc với đường tròn

 

<i>C</i>




2 <sub>5</sub>


, 1


12 4
<i>m</i>


<i>d O</i> <i>R</i> 



    

2
2
2
1
5 4
9
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
 
  <sub>  </sub>


.


Do <i>m  nên nhận </i>0 <i>m  hay </i>1 <i>m  .</i>3
<i>Vậy tập hợp S có </i>2 phần tử.


<b>Cách 2:</b>


Tồn tại duy nhất số phức <i>z</i><sub> thỏa bài toán khi và chỉ khi hai đường tròn </sub>

<sub> </sub>

<i>C</i><sub>1</sub> và

<i>C</i>2

tiếp xúc
với nhau (tiếp xúc trong hoặc tiếp xúc ngoài) 1 2


1 2


<i>OI</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>OI</i> <i>R</i> <i>R</i>



 

 
 

2 1
2 1
<i>m</i>
<i>m</i>
 

 
 

1
3
<i>m</i>
<i>m</i>


  <sub></sub>


 (Do <i>m </i>0<i>). Vậy tập hợp S có </i>2 phần tử.


<b>Câu 24.</b> <b>[2D2-4]</b> Cho hai số thực ,<i>a b thỏa mãn điều kiện </i>3<i>a</i> 4<i>b</i>0 và biểu thức


2
3
3
4


3
log log
4 16
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>b</i> <sub></sub>
 
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   


có giá trị nhỏ nhất. Tính tổng <i>S</i>3<i>a b</i> .


<b>A.</b> <i>S </i>14. <b>B.</b> 25


2


<i>S </i> . <b>C.</b> <i>S </i>8. <b>D.</b> 13


2
<i>S </i> .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Sử dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số:


3



4 2 2 3 4


<i>b</i>    <i>b</i> <i>b</i> 3 <sub>3</sub>


4 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i>


Do 3 4 0 3 4 1 3 1


4
<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>b</i>


        


 . Suy ra 3


3


4 4


log <i>a</i> log <i>a</i>



<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>

 <sub>.</sub>
Từ đó
3
2
2
3 3
3
4 4
3 3


log log log log


4 16 4 16


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <sub></sub> <i>b</i>


 



 


   


        <sub></sub> <sub></sub>


       


Đặt log <sub>3</sub>
4
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>t</i>


<i>b</i>


 <sub>. Khi đó </sub>


2


2
3


2 3 2


3
4
3
6


3 2
1 7


2 2 16 64


3 9


3 . .


1


<i>P</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>  


  


 


Dấu bằng xảy ra


2
1
2
<i>b</i>
<i>t</i>





 



4
2
<i>a</i>
<i>b</i>


 

 .


Vậy 3<i>a b</i> 14.


<b>Câu 25.</b> <b>[2D2-4]</b> Cho hai số thực không âm ,<i>x y  . Biết </i>1 <sub>ln 1</sub>

2

 

<sub>1</sub> 2

8

2
17


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>x y</i> có giá trị


nhỏ nhất là <i>a</i> 2ln <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


  <i> trong đó a , b, c , d</i> là số tự nhiên thỏa mãn ước chung của

<i>a b</i>,

 

 <i>c d</i>,

1. Giá trị của <i>a b c d</i>   là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Ta chứng minh được: <sub>ln 1</sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

8 3 <sub>ln</sub>17<sub>,</sub>

<sub>0;1</sub>



17 17 16


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


      .


Suy ra <sub>ln 1</sub>

2

 

<sub>1</sub> 2

8

2
17


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>x y</i> 8

8

2 4 2ln17
17 <i>x y</i> 17 <i>x y</i> 17 16


     


6 17


2ln


17 16


  .


Do đó: <i>a b c d</i>   56.



<b>Chú ý:</b> Để có đánh giá <sub>ln 1</sub>

2

8 3 <sub>ln</sub>17<sub>,</sub>

<sub>0;1</sub>



17 17 16


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


      ta phải đoán được giá trị nhỏ


nhất đạt tại 1
2


<i>x y</i>  và sử dụng đánh giá tiếp tuyến

 

1 1 1


2 2 2


<i>f t</i> <i>f</i><sub></sub>  <sub> </sub><i>t</i> <sub></sub> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>


      với

 

<sub>ln 1</sub>

2



<i>f t</i>  <i>t</i> .


<b>Câu 26.</b> <b>[2H2-3]</b> Cho hình chóp .<i>S ABC có AB  . Hình chiếu của S lên mặt phẳng </i>3 (<i>ABC</i>) là điểm


<i>H</i> thuộc miền trong tam giác .<i>S ABC sao cho </i><i><sub>AHB</sub></i> <sub>120</sub>


 . Tính bán kính <i>R</i> mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp <i>S HAB</i>. , biết <i>SH </i>4 3.


<b>A. </b><i>R </i> 5. <b>B. </b><i>R </i>3 5. <b>C. </b><i>R </i> 15. <b>D. </b><i>R </i>2 3



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


<i>Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HAB</i>


Gọi <i>I</i> là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .<i>S HAB .</i>
Gọi <i>D</i> là trung điểm của đoạn <i>SH</i>.


Vì <i>SH</i> 

<i>ABC</i>

nên <i>SH</i> <i>OH</i> . Từ đó suy ra <i>DIOH</i>


là hình chữ nhật.


Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S HBC</i>. :


2 2


<i>R</i> <i>DH</i> <i>OH</i>


Theo định lý sin trong tam giác <i>HAB</i> ta có




(HAB) <sub>3</sub> HAB


2


3


2 3



sin
<i>AB</i>


<i>R</i> <i>OH</i> <i>R</i>


<i>AHB</i>   


 


2 3
2


<i>SH</i>


<i>DH </i>  .


Vậy <i>R </i> 3 12  15.


<b>Câu 27.</b> <b>[2D1-4]</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>3 <i>mx</i>2<sub>. Biết đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm có</sub>
hồnh độ là <i>a b c</i>, , <sub>. Tính </sub>


 

 

 



' ' '


1 1 1


<i>P</i>



<i>f a</i> <i>f b</i> <i>f c</i>


   <sub>.</sub>


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1


3. <b>C. </b><i>29 3m</i> . <b>D. </b><i>3 m</i> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

  

 

 

 

 

 



'


<i>f x</i> <i>x a x b</i> <i>x b x c</i> <i>x c x a</i>


         

  

 


  

 


  

 

 

 

 


'
'
' ' '
'


1 1 1


0
<i>f a</i> <i>a b a c</i>



<i>f b</i> <i>b c b a</i>


<i>f a</i> <i>f b</i> <i>f c</i>


<i>f c</i> <i>c a c b</i>


   


 <sub></sub>       

  


.


<b>Câu 28.</b> <b>[2D1-4][Thi thử THPT Gia Bình - Bắc Ninh] </b>Gọi <i>m</i>


<i>n</i> là giá trị lớn nhất của <i>a</i> để bất phương


trình





2


3 4 3


2



1 sin


2
1


<i>a</i> <i>x</i>


<i>a x</i> <i>a</i>


<i>x</i>




  


 có ít nhất một nghiệm, ở đó
,


<i>m n</i><sub> là những số nguyên</sub>


dương và <i>m</i>


<i>n</i> là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức <i>P</i>22<i>m n</i> .


<b>A. </b>46. <b>B. </b>38. <b>C. </b>24. <b>D. </b>35.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>



Điều kiện: <i>x  . Biến đổi tương đương bất phương trình ta được</i>1






4 2


3 4 3


2
2


3 2


4


1 sin 1 0


2


1 1


1 sin sin 0


2 2 4 2


<i>x</i>


<i>a x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>a x</i> <i>a</i>



 
    
   
<sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>
 
 


Nếu 1
16


<i>a </i> thì 1sin2 0,


4 2


<i>x</i>


<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>


  nên bất phương trình vơ nghiệm.
Nếu 1


16


<i>a </i> thì bất phương trình trở thành





2


2 <sub>2</sub>


1 1 1


1 sin 1 sin 0


8 2 2 4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  


   
   <sub></sub>  <sub></sub>
 
 
 

<sub></sub>

<sub></sub>


2
2
sin 1
2
1 1
1 sin


8 2 2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






 
 <sub></sub> <sub></sub>


3, 1
<i>x</i> <i>x</i>
  


Vậy 1
16


<i>a </i> là giá trị lớn nhất để bất phương trình có nghiệm.
Suy ra <i>m</i>1;<i>n</i>16 <i>P</i>22<i>m n</i> 22.1 16 38  .


<b>Câu 29.</b> <b>[2D3-4] </b>Cho hàm số <i>f x </i>

 

0 xác định, có đạo hàm trên

0;1

và thỏa mãn điều kiện


0
2


( ) 1 2018 ( )d


( ) ( )


<i>x</i>


<i>g x</i> <i>f t t</i>


<i>g x</i> <i>f x</i>

 






<sub>. Tính tích phân </sub> 1


0


( ) d
<i>I</i>

<sub></sub>

<i>g x x</i>


<b>A. </b> 1009
2


<i>I </i> . <b>B. </b><i>I </i>505. <b>C. </b> 1011


2


<i>I =</i> . <b>D. </b> 2019



2
<i>I </i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Từ giả thiết ta có '( ) 2018 ( )
'( ) 2 '( ). ( )


<i>g x</i> <i>f x</i>


<i>g x</i> <i>f x f x</i>








2018 ( ) 2 ( ). '( )<i>f x</i> <i>f x f x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



2 ( ) 1009<i>f x</i> <i>f x</i>'( ) 0


   ( ) 0


'( ) 1009


<i>f x</i>


<i>f x</i>



  <sub></sub>



+ T/hợp ( )<i>f x =</i>0 (loại)


+ T/hợp <i>f x</i>'( ) 1009= Þ <i>f x</i>( ) 1009= <i>x C</i>+


Thay ngược lại ta được:

2


0


1 2018 1009 d 1009
<i>x</i>


<i>t C t</i> <i>x C</i>


<sub></sub>

  


2


2 2


0



1009


1 2018 1009 1


2


<i>x</i>


<i>t</i> <i>Ct</i> <i>x C</i> <i>C</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>    


 


Suy ra <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) 1009</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> loại vì <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) 0</sub><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>0;1</sub>

<sub></sub>



Hoặc <i>f x</i>( ) 1009 <i>x</i>1


Khi đó



1 1 1


0 0 0


1011
( ) d ( )d 1009 1 d


2


<i>I</i>

<sub></sub>

<i>g x x</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i>

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 30.</b> <b>[2H3-4]</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 4 4


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


  và


các điểm <i>A</i>

2;3; 4 ,

<i>B</i>

4;6; 9 .

Gọi <i>C D</i>, là các điểm thay đổi trên đường thẳng  sao cho
14


<i>CD </i> và mặt cầu nội tiếp tứ diện <i>ABCD</i> có thể tích lớn nhất. Tìm tọa độ trung điểm của


<i>CD</i>.


<b>A. </b> 79 64 102; ;
35 35 35


 


 


 . <b>B. </b>


181 104 42



; ;


5 5 5


 


 


 


 .


<b>C. </b> 101 13 69; ;
28 14 28


 


 


 . <b>D. </b>

2;2;3 .



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Gọi <i>C</i>

 1 3 ;4 2 ; 4<i>t</i>1  <i>t</i>1  <i>t</i>1

,<i>D</i>

 1 3 ;4 2 ;4<i>t</i>2  <i>t</i>2  <i>t</i>2

 


2 1


14 1,



<i>CD</i> <i>t</i> <i>t</i>


    


Ta có 1 . .

;

.sin

;


6


<i>V</i>  <i>AB CD d AB CD</i> <i>AB CD</i> không đổi


Mà 1 . ,
3 <i>tp</i>


<i>V</i>  <i>r S</i> để <i>r</i> lớn nhất thì <i>Stp</i> nhỏ nhất.
,


<i>BCD</i> <i>ACD</i>


<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> khơng đổi  min

<i>S</i><sub></sub><i><sub>ABD</sub></i><i>S</i><sub></sub><i><sub>ACB</sub></i>



Xét hàm số

 

1

; ;



2
<i>ABD</i> <i>ACB</i>


<i>f x</i> <i>S</i> <i>S</i>  <sub></sub><i>AB AD</i><sub></sub> <sub></sub><i>AB AC</i><sub></sub>
   


   
   
   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


<i>x</i> 29

2

<i>x</i> 1

2

<i>x</i> 11

2

<i>x</i> 16

2

<i>x</i> 14

2

<i>x</i> 2

2


           


Với <i>x</i>13<i>t</i>1, xét hàm tìm

 

1


13 1


Min .


2 2


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>t</i> 
Vậy <i>I</i>

2;2;3

.


<b>Câu 31.</b> <b>[2D4-3] Tính giá trị của biểu thức: </b> 1 3 5 2017
2018 2018 2018 ... 2018


<i>A C</i>  <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i> .



<b>A. </b><sub>2</sub>2018<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2</sub>1009<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0</sub><sub>.</sub> <b><sub>D. 1.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Chọn B.</b>


+) Xét khai triển:



2018
2018


2018
0


1 <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>i</i> <i>C</i> <i>i</i>




 

<sub></sub>

= 0 1 2 2 2018 2018


2018 2018 2018 ... 2018


<i>C</i> <i>C</i> <i>i C</i> <i>i</i>  <i>C</i> <i>i</i>


<i>C</i><sub>2018</sub>0  <i>C</i><sub>2018</sub>2 <i>C</i><sub>2018</sub>4  ... <i>C</i><sub>2018</sub>2018

 

 <i>C</i><sub>2018</sub>1  <i>C</i><sub>2018</sub>3 <i>C</i><sub>2018</sub>5  ...<i>C</i><sub>2018</sub>2017

<i>i</i>

 

1
+) Mặt khác

<sub>1</sub> <i><sub>i</sub></i>

2018

<sub>1</sub> <i><sub>i</sub></i>

2

1009

 

<sub>2</sub><i><sub>i</sub></i> 1009 <sub>2</sub>1009<i><sub>i</sub></i>



    

 

2


+) So sánh

 

1 và

 

2 ta có:

<i>C</i>20181  <i>C</i>20183 <i>C</i>20185  ...<i>C</i>20182017

21009.


<b>Nhận xét: Từ bài tốn trên ta có </b> 0 2 4 2018


2018 2018 2018 ... 2018 0


<i>C</i>  <i>C</i> <i>C</i>   <i>C</i>  .


<b>Mở rộng bài toán :</b>


<b>Bài 1:</b> Tính giá trị của biểu thức: <i>A C</i> 20181  3<i>C</i>20183 9<i>C</i>20185  ... 3 1008<i>C</i>20182017.


<b>A. </b> <sub>2</sub>2018


 . <b>B. </b>22017. <b>C. </b>0. <b>D. </b>22017.


<b>Bài 2:</b> Tính giá trị của biểu thức: 2018 2018 201 1009 2018


0 2


8 2


4


018


3 9 ... 3



<i>B C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>   <i>C</i> .


<b>A. </b> <sub>2</sub>2018


 . <b>B. </b>22017. <b>C. </b>0. <b>D. </b>22017.


<b>Bài 3:</b> Cho khai triển

<sub></sub>

2

<sub></sub>

2018 4036


0 1 4036


1 <i>x x</i> <i>a</i> <i>a x</i>...<i>a</i> <i>x</i> . Hãy tính giá trị của biểu thức sau


0 2 4 ... 4036


<i>S a</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i> <b><sub>.</sub></b>


<b>A. </b> 2018


2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>22017.


<b>Câu 32.</b> <b>[2H2-4]</b> Cho 4 quả cầu cùng bán kính <i>a</i> được xếp đơi một tiếp xúc nhau. Hình tứ diện <i>ABCD</i>


có các mặt tiếp xúc với ba quả cầu. Tính thể tích khối tứ diện <i>ABCD</i>.


<b>A. </b>



3
3


2 1 6


3


<i>a</i>


. <b>B. </b>



3
3


2 2 1 6
3


<i>a</i>


.


<b>C. </b>



3
3


2 1 3
3


<i>a</i>


. <b>D. </b>




3
3


2 3 1 6
3


<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gọi <i>K M N E</i>, , , lần lượt là bốn tâm của bốn quả cầu.
<i>Khi đó KMNE là tứ diện đều có cạnh 2a</i>.


Gọi <i>O</i> là tâm của tứ diện đều <i>KMNE</i> thì <i>O</i> cũng là tâm của tứ diện đều <i>ABCD</i>.
Dễ dàng tính được đường cao của tứ diện đều <i>KMNE</i> là 2 6


3
<i>a</i> <sub>. </sub>


Khi đó khoảng cách từ điểm <i>O</i> đến mặt phẳng

<i>MNE</i>

là 6
6
<i>a</i> <sub>. </sub>


Khoảng cách từ điểm <i>O</i> đến mặt

<i>ABC</i>

là 6
6
<i>a</i>



<i>a</i>
 .


Chiều cao của khối tứ diện đều <i>ABCD</i> gấp 4 lần khoảng cách từ <i>O</i> đến mặt

<i>ABC</i>

nên
2 6


4
3
<i>ABCD</i>


<i>a</i>


<i>h</i>   <i>a</i>.


Suy ra độ dài <i>AB</i>

8 8 6

<i>a</i>.


Vậy



3 <sub>3</sub>
3 2 2 1 6


2
.


12 3


<i>ABCD</i>


<i>a</i>



</div>

<!--links-->

×