Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.08 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> <b>[2H2-3]</b> Cho hình nón
tiếp xúc với
khối cầu
3 <sub>3</sub>
52
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>27 3 3
52
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3 3
48
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>9 3 3
16
<i>a</i>
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Cắt hình bởi mặt phẳng qua trục được thiết diện như
hình bên.
3
2
<i>a</i>
<i>SO </i> ; <sub>1</sub> 3
6
<i>a</i>
<i>R </i> .
Xét mặt cầu tâm <i>Sk</i> bán kính <i>Rk</i>.
Do góc <i><sub>ASO </sub></i><sub>30</sub>0<sub> nên </sub>
1 1
2 ; 2
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>SS</i> <i>R SS</i> <i>R</i> .
Mặt khác: <i>SSk</i> <i>SSk</i>1<i>Rk</i><i>Rk</i>1 1
1
3
<i>k</i> <i>k</i>
<i>R</i> <sub></sub> <i>R</i>
.
<i>k</i>
<i>R</i>
là cấp số nhân với <sub>1</sub> 3
6
<i>a</i>
<i>R </i> .
3
<i>k</i>
<i>R</i>
là cấp số nhân với
3
3
1
3 1
; 1
72 27
<i>a</i>
<i>R</i> <i>q</i> .
Tổng thể tích
4
... ...
3 <i>n</i>
<i>V</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
3 <sub>3</sub>
52
<i>a</i>
.
<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-3]</b> Cho hàm số 2 1
2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị ( )<i>C</i> . Gọi <i>M x y</i>( ; )0 0 với <i>x </i>0 1 là điểm thuộc ( )<i>C</i> .
Biết tiếp tuyến của ( )<i>C</i> tại <i>M</i> cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lận lượt tại <i>A</i> và <i>B</i> sao
cho S<i>OIB</i> 8S<i>OI</i>A, trong đó <i>I</i> là giao điểm hai tiệm cận. Tính giá trị của <i>S</i> <i>x</i>04<i>y</i>0.
<b>A. </b><i>S </i>8. <b>B. </b> 17
4
<i>S </i> . <b>C. </b> 23
4
<i>S </i> . <b>D. </b><i>S </i>2.
<b>Lời giải</b>
Ta có
' .
2 2
<i>y</i>
<i>x</i>
Ta có A
1 1 1
8S . .sin 8. . .sin A 8 .
2 2 8
<i>OIB</i> <i>OI</i>
<i>IA</i>
<i>S</i> <i>OI IB</i> <i>OIB</i> <i>OI IA</i> <i>OI</i> <i>IB</i> <i>IA</i>
<i>IB</i>
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại <i>M</i> là tan 1
8
<i>IA</i>
<i>k</i> <i>ABI</i>
<i>IB</i>
Suy ra
2 1
3
8
2<i>x</i> 2 <i>x</i>
(do <i>x </i>0 1 ) 0
5
4
<i>y</i>
.
Do đó 0 0
5
4 3 4. 8
4
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> .
<b>Câu 3.</b> <b>[2D1-3]</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của <i>a</i> để đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>10)</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
cắt
trục hoành tại đúng một điểm?
<b>A. </b>9. <b>B. 10</b>. <b>C. 11.</b> <b>D. </b>8.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<b>Cách 1 : Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị đã cho và trục</b><i>Ox</i>
3 2
( 10) 1 0
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
3
2
1
10 <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
(vì <i>x </i>0khơng thỏa mãn phương trình).
Xét hàm số
3
2 2
1 1 1
( ) <i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i>
.
<b>TXĐ: </b>\ 0
3
2 3 3
1 2 2
'( ) 1 <i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
; <i>g x</i>'( ) 0 <i>x</i>3 <i>x</i> 2 0 <i>x</i>1.
Dựa vào BBT suy ra phương trình có đúng một nghiệm khi:
10 1
0 (gt)
<i>a</i>
<i>a</i>
10; 9;...; 1
<i>a</i>
. Vậy có 10 số thỏa mãn.
<b>Cách 2 : </b><i><sub>y</sub></i><sub>' 3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2(</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>10)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
ln có hai nghiêm phân biệt <i>x x</i>1, 2 thỏa mãn
1 2
1 2
2( 10)
3
1
3
<i>a</i>
<i>x x</i>
<sub></sub>
Khi đó, goi tọa độ hai điểm cực trị của hàm số là <i>A x y B x y</i>( ; ); ( ; )1 1 2 2 .
Để đồ thị hàm số cắt <i>Ox</i>tại một điểm duy nhất <i>y y</i>1. 2 0
Ta lại có:
2
1 1
Tương tự 3
2 2 2
2<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> 2. Vậy
1. 2 0 1 1 2 2 2 2 0
<i>y y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i><sub>1 2</sub> (<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>) 1 0 1 2(a 10) 1 0
3 3
<i>a</i> 11
<i>a</i>
<sub>. Vậy có 10</sub><sub> số thỏa mãn.</sub>
<b>Câu 4.</b> <b>[2D4-4]</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> 3 4 <i>i</i> 5. Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần luợt là giá trị lớn nhất cà
giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i> <i>z</i> 22 <i>z i</i> 2. Tính môđun của số phức <i>M mi</i> .
<b>A. </b> 2 314 . <b>B. </b> 2 309. <b>C. </b> 1258. <b>D. </b> 2 137.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>Cách 1: </b>
Gọi <i>z x yi</i> <sub> với </sub><i>x y </i>, . Ta có <i><sub>P</sub></i>
.
Lại có <i>z</i> 3 4 <i>i</i> 5
Xét đường thẳng : 4<i>x</i>2<i>y</i> 3 <i>P</i>0<sub> và đường tròn</sub>
Để và
<i>P</i>
<i>d I</i> <i>R</i> <i>P</i> <i>P</i> .
Do đó, <i>M </i>33 và <i>m </i>13.
Vậy <i>33 13i</i> . Khi đó, 1258.
<b>Cách 2: </b>
Gọi <i>z x yi</i> <sub> với </sub><i>x y </i>, <sub>. </sub>
Ta có <i><sub>P</sub></i>
suy ra 4 3
2
<i>P</i> <i>x</i>
<i>y</i> .
Từ
2
2 2 2 4 3
3 4 5 3 4 5 3 4 5 0
2
<i>P</i> <i>x</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
Ta có
<i>P</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>P</i> <i>x</i>
.
<i>f x</i> <i>x</i> <i>P</i> . Suy ra <i>y</i>0,1<i>P</i>1,7.
Thay <i>x y</i>, vừa tìm được vào <i>f x</i>
Vậy <i>M</i> 33,<i>m</i>13. Khi đó, 1258.
<b>Cách 3: </b>
Đặt 3 5 sin ,
4 5 cos
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
Khi đó <i>P</i>4 3
<b>Câu 5.</b> <b>[2D3-4] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )liên tục trên và
có đồ thị '( )<i>f x như hình vẽ bên:</i>
Biết ( ). ( ) 0<i>f a f b hỏi đồ thị hàm số y f x</i> ( ) cắt
trục hồnh tại ít nhất bao nhiêu điểm?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3 .
<b>C. </b>2. <b>D. 1.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Từ đồ thị của '( )<i>f x ta có bảng biến thiên của hàm số y f x</i> ( ) sau đây:
<i>x </i>
'( )
<i>f x</i>
( )
Theo đề ra và bảng biến thiên ta có:
( ). ( ) 0 ( ) 0
( ) ( ) ( ) 0
<i>f a f b</i> <i>f b</i>
<i>f a</i> <i>f b</i> <i>f a</i>
Ta có: '( ) '( ) '( ) 0 ( ) ( ) 0 ( ) ( ) 0
<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f c</i> <i>f a</i> <i>f c</i> <i>f a</i>
Vì hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )liên tục trên nên <i>y</i><i>f x</i>( )liên tục trên
Vì hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )liên tục trên nên <i>y</i><i>f x</i>( )liên tục trên
Mặt khác
<b>Câu 6.</b> <b>[2H2-4] (Đề chuyên Hạ Long –lần 2-2018- Mã 108)</b> Trong khơng gian, cho bốn mặt cầu có
bán kính lần lượt là 2;3;3;2 (đơn vị độ dài) đôi một tiếp xúc với nhau. Mặt cầu nhỏ tiếp xúc
ngoài với cả bốn mặt cầu nói trên có bán kính bằng
<b>A. </b>5
9. <b>B. </b>
3
7. <b>C. </b>
7
15. <b>D. </b>
6
11.
<b>Lời giải</b>
Gọi ,<i><sub>A B là tâm mặt cầu bán kính 2 ; ,</sub><sub>C D là tâm mặt cầu bán kính 3 và I là tâm mặt cầu cần</sub></i>
<i>tìm với bán kính x . Mặt cầu I tiếp xúc ngoài với bốn mặt cầu , , ,A B C D</i>
2
<i>IA IB x</i>
<sub> và </sub><i>IC ID x</i> .3
<i>IA IB</i> <i>I</i>
<i>IC ID</i> <i>I</i>
<i>I</i> <i>P</i> <i>Q</i>
Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB</i>và <i>CD</i>.
<i>Tứ diện ABCD có DA DB CA CB</i> 5 <i>MN</i> <sub> là đường vng góc chung của </sub><i>AB CD</i>,
, ; . 2
<i>M N</i> <i>P</i> <i>Q</i> <i>MN</i> <i>P</i> <i>Q</i>
Từ
Tam giác AIM có <i><sub>IM</sub></i> <i><sub>IA</sub></i>2 <i><sub>AM</sub></i>2
Tam giác CIN có <i><sub>IN</sub></i> <i><sub>IC</sub></i>2 <i><sub>CN</sub></i>2
Trong tam giác ABN có 2 2 2 2 2
MN= <i>AN</i> <i>AM</i> <i>AC</i> <i>CN</i> <i>AM</i> 12.
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2 2
2
2 4 3 9 12 4 12 6
4 12 6 2 12 6
11 60 36 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
6
11
<i>x</i>
<b>Câu 7.</b> <b>[1D2-4]</b> Cho hàm số <i>f x</i>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i><i>f</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>
nghịch biến trên
khoảng
<b>A.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Đặt
.
Ta có
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>f</i><sub></sub> <sub></sub> <i>f</i><sub></sub> <sub></sub>
.
Ta có một số đánh giá sau
+)
2 2 2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>f</i><sub></sub> <sub></sub> <i>g x</i> <i>f</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Do đó hàm số <i>g x</i>
+)
2 2 2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>f</i><sub></sub> <sub></sub> <i>g x</i> <i>f</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Do đó hàm số <i>g x</i>
+)
2 2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>f</i><sub></sub> <sub></sub> <i>g x</i> <i>f</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Do đó hàm số <i>g x</i>
+)
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>f</i><sub></sub> <sub></sub> <i>g x</i> <i>f</i><sub></sub> <sub></sub>
.
Do đó hàm số <i>g x</i>
<b>Câu 8.</b> <b>[2D4-4] [HKII-SỞ BẠC LIÊU-2017-2018] Xét số phức </b><i>z a bi</i> (<i>a b </i>, và <i>b </i>0) thỏa
mãn <i>z </i>1. Tính <i><sub>P</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>b</sub></i>2
khi <i>z</i>3 <i>z</i>2 đạt giá trị lớn nhất.
<b>A. </b><i>P </i>4. <b>B. </b><i>P </i>2 2. <b>C. </b><i>P </i>2. <b>D. </b><i>P </i>2 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>Cách 1:</b>
Từ giả thiết có <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <sub>1</sub>
<i>b</i>2 1 <i>a</i>2 0 với <i>a </i>
<i>z</i> <i>z</i>
2
2.
<i>z z</i> <i>z</i>
2<i>bi</i>2
2 <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> 2<i>ab i</i>
<sub>2</sub>
<i>x</i><sub> -1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>f x</i>
3
1
-1
2
2 2
<sub>, với </sub> 1 <i>a</i>1.
<i>f a</i> <i>a</i> <i>a</i> ; <i><sub>f a</sub></i>
1;1
2
2
1;1
3
<i>a</i>
<i>a</i>
Bảng biến thiên:
Suy ra
1;1
1 13
max
2 4
<i>a</i> <i>f a</i> <i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
, đạt được khi
1
2
<i>a </i> , 2 3
4
<i>b .</i>
Vậy 2 4 2 2 1 3 2
2
<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Cách 2:</b>
Ta có <i><sub>z</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x i</sub></i><sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>z</sub></i>3 <sub>cos3</sub><i><sub>x i</sub></i><sub>sin 3</sub><i><sub>x</sub></i>
. Vì <i>b </i>0 nên sin<i>x </i>0, cos<i>x </i>
3 <sub>2</sub>
<i>z</i> <i>z</i>
2 2 2 2
4 8sin 2 sin<i>x</i> <i>x</i> 4sin <i>x</i>sin 2<i>x</i> 4cos 2 sin<i>x</i> <i>x</i>
2 2
4 16sin <i>x</i>cos<i>x</i> 4sin <i>x</i>
3 2
16<i>t</i> 4<i>t</i> 16<i>t</i> 8
với <i>t</i> cos<i>x</i>
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>
1;1
2
2
1;1
3
<i>t</i>
<i>t</i>
1;1
1
max 13
2
<i>t</i> <i>f t</i> <i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
cos
2
<i>t</i> <i>x</i>
.
Khi đó: <sub>2</sub><i>a</i> <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> <i>a</i> 1<sub>2</sub> <i>b</i>2 3<sub>4</sub>
<i>a</i> <i>b</i> .
Vậy 2 4 2 2 1 3 2
2
<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 9.</b> <b>[1D2-4]</b> Cho <i>r </i>0,1, 2, ,10 và <i>A B Cr</i>, ,<i>r</i> <i>r</i> lần lượt là các hệ số của <i>xr</i> trong các khai triển sau
10
10 10
1
<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i>
<i>A B B</i> <i>C A</i>
<b>A. </b><i>B</i>10 <i>C</i>10. <b>B. </b>
2
10 10 10 10
<i>A B</i> <i>C A</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>0. <b>D. </b><i>C</i>10 <i>B</i>10.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Theo giả thiết 10
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>A</i> <i>C</i> , 20
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>B</i> <i>C</i> , 30
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>C</i> <i>C</i> .
10
10 10
1
<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i>
<i>S</i> <i>A B B</i> <i>C A</i>
10 10 <sub>2</sub>
10 10 20 10 10
1 1
<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i> <i>r</i>
<i>B C C</i> <i>C C</i>
Xét
10
1 1 2 2 10 10 10
10 20 10 20 10 20 10 20 30
0
1
<i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i>
<i>C C</i> <i>C C</i> <i>C C</i> <i>C C</i> <i>C</i>
10
10
10 20 30
1
1
<i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i>
<i>C C</i> <i>C</i>
Xét
10
1 1 2 2 10 10 10
10 10 10 10 10 10 10 10 20
0
1
<i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i>
<i>C C</i> <i>C C</i> <i>C C</i> <i>C C</i> <i>C</i>
10 <sub>2</sub>
10
10 20
1
1
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>C</i> <i>C</i>
Nên
10 10 <sub>2</sub>
10 10 20 10 10
1 1
<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i> <i>r</i>
<i>S</i> <i>B C C</i> <i>C C</i>
<b>Câu 10.</b> <b>[2D4-3]</b> Cho <i>z</i>1, <i>z</i>2 là hai số phức thỏa mãn 2<i>z i</i> 2 <i>iz</i> , biết <i>z</i>1 <i>z</i>2 1. Tính giá trị của
biểu thức <i>P</i><i>z</i>1<i>z</i>2
<b>A. </b> 3
2
<i>P </i> . <b>B. </b><i>P </i> 2. <b>C. </b> 2
2
<i>P </i> . <b>D. </b><i>P </i> 3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<b>Cách 1.</b>
+ Đặt <i>z x yi</i> <sub>, </sub><i>x y </i>, <sub>, ta có </sub>2<i>z i</i> 2 <i>iz</i> 2<i>x</i>
2 2 2 2 2 2
2 2
1 2
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
+ Sử dụng công thức: <i>z z</i>1, 2 ta có
2 2 2 2
1 2 1 2 2 1 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
Suy ra <i>P </i> 3.
<b>Cách 2.</b>
+ Biến đổi: <i>iz</i>2 <i>i iz</i>
Ta có 2<i>z i</i> <i>z</i> 2<i>i</i> 2<i>z i</i> 2 <i>z</i> 2<i>i</i>2 <i>z</i> 1 <i>z</i>1 <i>z</i>2 1.
+ Sử dụng công thức bình phương mơ đun
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 2 1 2 1 2 1, 2 2
<i>mz</i> <i>nz</i> <i>m z</i> <i>mnz z cos z z</i> <i>n z</i>
Trong đó
mặt phẳng phức
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1
1 1 2 . . , 1 ,
2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z z cos z z</i> <i>cos z z</i> .
Vậy <i>P</i>2 <i>z</i>1<i>z</i>22 1 <i>z</i>12 <i>z</i>2 22 <i>z z cos z z</i>1 . 2 .
<b>Câu 11.</b> <b>[2D3-4]</b> Cho hàm số <i>f</i> có đạo hàm liên tục trên
2 2 8 2
2 2
3 3 2
1 1 1 1
2
2 1
3
<i>f x</i> <i>dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
é ù <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
-ê ú
ë û
Tích phân
2
3
1
'
<i>f x</i> <i>dx</i>
é ù
ë û
<b>A. </b>8ln 2
27 . <b>B. </b>
ln 2
27 . <b>C. </b>
4
3. <b>D. </b>
5
4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Đặt 3 2
3
<i>t</i>=<i>x</i> ®<i>dt</i>= <i>x dx</i>
2 2 8 2
2 2
3 3 2
1 1 1 1
2
2 1
3
<i>f x</i> <i>dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
é ù <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>
-ê ú
ë û
8 8 8
2 2 2
3 3 3
1 1 1
1 1
2 0
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>
<i>dt</i> <i>dt</i> <i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
é ù é ù
ê<sub>-</sub> ú ê<sub>-</sub> ú
ê ú ê ú
é ù
ë û ë û ë û
Þ
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>dt</i>
<i>t</i>
é ù
ê <sub>+ -</sub> ú
ê ú
Û <sub>ê</sub> <sub>ú</sub> =
ê ú
ë û
3
<i>f t</i> <i>t</i> <i>f t</i> <i>t</i>
-Þ = - Þ =
' ln ln 2
27 27
<i>f x</i> <i>dx</i> <i>t</i>
é ù
Þ
<b>Câu 12.</b> <b>[2D3-4] (Chuyên Hà Tĩnh – Lần 1 2018) Biết </b>
2018
2018 2018
0
sin
d , ,
sin cos
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>a b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>
+
= = ẻ
+
<b>Li gii</b>
<b>Chn A.</b>
Đặt <i>t</i>= -<i>p</i> <i>x</i>®d<i>t</i>=- d<i>x</i>
2018 2018
2018 2018 2018 2018
0 0
sin sin
d d
sin cos sin cos
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>I</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Þ =
-+ +
2 sin cos
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Þ =
+
2 2018 2018
2018 2018 2018 2018
0
2
sin sin
d d
2 sin cos sin cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
é ù
ê ú
ê ú
= <sub>ê</sub> + <sub>ú</sub>
+ +
ê ú
ê ú
ë û
2 <i>A B</i>
<i>p</i>
= +
Đặt d d
2
<i>u</i>= -<i>x</i> <i>p</i>® <i>u</i>= <i>x</i> Þ 2 2018
2018 2018
0
cos
d
sin cos
<i>x</i>
<i>B</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
+
<i>p</i> <i><sub>p </sub></i> 2 <sub>2</sub> <sub>8</sub>
4
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a b</i>
<i>b</i>
ỡ =
ùù
ị <sub>ớù =</sub> ị = + =
ùợ .
<b>Cõu 13.</b> <b>[2D2-3]</b><i><b> [ĐỀ YÊN LẠC VĨNH PHÚC LẦN 4] Tìm số nguyên m nhỏ nhất để bất phương</b></i>
trình: log3
3
3<i>x</i> log <i>x m</i> 1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Điều kiện: <i>x </i>0.
<i><b>Cách 1:</b></i>
Khi đó:
3
1
log <i>x</i> 1 2<i>x</i> 3<i>x</i> 1
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i>
Đặt: 3 3 2
1
y log <i>x</i> 1 2<i>x</i> 3<i>x</i> 1
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 ln 3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0 1
<i>y</i> <i>x</i> . Ta có bảng biến thiên:
Từ BBT suy ra <i>m </i>1 thì bất phương trình có ít nhất 2 nghiệm phân biệt. Do đó <i>m </i>2 thỏa
mãn u cầu bài tốn.
<i><b>Cách 2:</b></i>
Ta có:
log <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 2<i>x</i> 1 <i>m</i>
<i>x</i>
Mà:
1 3, 0
1 2 1 0, 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Do đó 3
log <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 2<i>x</i> 1 1
<i>x</i>
, <i>x</i> 0
BPT
<b>Câu 14.</b> <b>[2D3-4]. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
1
0
cos d
2
<i>f x</i> <i>x x</i>
1
0
d
<i>f x x</i>
<b>A. </b>. <b>B. </b>1
. <b>C. </b>
2
. <b>D. </b>
3
2
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Đặt
cos d sin d
d d
<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x x</i>
<i>v</i> <i>f x x</i> <i>v</i> <i>f x</i>
. Khi đó:
1 1
1
0
0 0
cos d cos sin d
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x f x</i> <i>f x</i> <i>x x</i>
1 1 1
0 0 0
1
1 0 sin d sin d sin d
2
<i>f</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>x x</i> <i>f x</i> <i>x x</i> <i>f x</i> <i>x x</i>
<b>Cách 1: Ta có </b>
1 1 1 1
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
0 0 0 0
sin d d 2 sin d sin d
<i>f x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x x</i> <i>k f x</i> <i>x x k</i> <i>x x</i>
Do đó
1
2
0
sin d 0 sin
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
1 1
0 0
2
d sin d
<i>f x x</i> <i>x x</i>
<b>Cách 2: Sử dụng BĐT Holder.</b>
2
2 2
d d . d
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f x g x x</i> <i>f</i> <i>x x g x x</i>
.
Dấu “=” xảy ra <i>f x</i>
Áp dụng vào bài ta có
2
1 1 1
2 2
0 0 0
1 1
sin d d . sin d
4 <i>f x</i> <i>x x</i> <i>f</i> <i>x x</i> <i>x x</i> 4
<sub></sub> <sub></sub>
,
suy ra <i>f x</i>
Mà
1 1
2
0 0
1 1
sin d sin d 1 sin
2 2
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>k</i> <i>x x</i> <i>k</i> <i>f x</i> <i>x</i>
Vậy
1 1
0 0
2
d sin d
<i>f x x</i> <i>x x</i>
<b>A. </b>7 21
2
. <b>B. </b>13 13
6
. <b>C. </b>2 5
3
. <b>D. </b>29 29
6
<b>Chọn D.</b>
Do 2 2 2
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> nên tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>
Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>BC</i> suy ra <i>I</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>
<i>OI</i>
Ta có 5
2 2
<i>BC</i>
<i>AI</i> ; <i>OI</i> 1
Bán kính mặt cầu
2
<i>R OA</i> <i>AI</i> <i>OI</i>
Thể tích khối cầu
3 6
<i>V</i>
<b>Câu 16.</b> <b>[2D2-3] </b>Tất cả các giá trị của <i>m</i>để phương trình <i><sub>e</sub>x</i> <i><sub>m x</sub></i>
có nghiệm duy nhất là
<b>A. </b><i>m </i>1. <b>B. </b><i>m</i>0; <i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i>0;<i>m</i>1. <b>D. </b><i>m </i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<i><b>Cách </b></i>1<i><b>:</b></i>
Do <i>x</i> 0
<i>e </i> nên <i>m </i>0. Khi đó
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>m x</i>
<i>m</i> <i>e</i>
1
. Đặt <i>f x</i>
<i>f x</i>
BBT:
Nhìn vào bảng biến thiên ta có: <i>m</i>0;<i>m</i>1là giá trị cần tìm.
<i><b>Cách </b></i>2<i><b>: Dùng đồ thị.</b></i>
<i>x</i> <sub> </sub>
0
0
Ta có <i><sub>y e</sub>x</i>
là hàm số đồng biến trên và <i>ex</i> 0; <i>x</i> có đồ thị
Do đó:
+) Nếu <i>m </i>0 thì <i>y m x</i>
+) Nếu <i>m </i>0 dễ thấy phương trình vơ nghiệm.
+) Nếu <i>m </i>0 thì để phương trình có duy nhất một nghiệm khi và chỉ khi đường thẳng :
<i>y m x</i> là tiếp tuyến của
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>m x</i>
<i>e</i> <i>m</i>
có nghiệm.
0
1
1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
là một giá trị cần tìm.
Vậy <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>0;</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> là giá trị cần tìm.
<b>Câu 17.</b> <b>[2H3-3] (Sở Bắc Ninh 2018).Trong khơng gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho tam giác nhọn <i>ABC</i>
có <i>H</i>
; <i>O</i>
<b>A. </b> : 4 1 1.
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>B. </b>
8 2 2
3 3 3
: .
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>C. </b>
4 17 17
9 9 9
: .
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>D. </b> : 6 6.
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn A.</b>
<b>Cách 1: Tọa độ </b><i>I</i> : <i>OH</i> 3,<i>OK</i>4,<i>HK</i> 5. Gọi <i>I</i> là trực tâm tam giác <i>ABC</i>.
1
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
<i>O</i> <i>x</i>
Ta có:
4.2 5.0 3.
3
0
12
4
3. 4.2 5.0
3 <sub>1</sub> <sub>0;1;1 .</sub>
12
8
3. 4.1 5.0
3 <sub>1</sub>
12
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>I</i>
<i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2;1;0 : 1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>IH</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
. 0 2
<i>OA OI</i> <i>t</i>
Suy ra
4; 1;1 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
: .
1 2 2
, 1; 2; 2
<i>d</i>
<i>A</i> <i>d</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
<i>d</i>
<i>u</i> <i>OI OH</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Cách 2: VTPT của </b>
.
Vì <i><sub>OH OK</sub></i><sub>.</sub> <sub>0</sub> <i><sub>HOK</sub></i> <sub>90</sub>0
.
Gọi
<i>O n</i> <sub></sub> <i>OK</i> <i>x y</i> <i>z</i> .
Gọi
Ta có <i>d A</i>
<b>Câu 18.</b> <b>[1D2-4]</b> Có 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 4 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang
sao cho giữa hai học sinh lớp A khơng có học sinh lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như
vậy?
<b>A. 145152</b>. <b>B. 108864</b>. <b>C. </b>217728. <b>D. </b>80640.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<i>Gọi k là số học sinh lớp C ở giữa hai học sinh lớp A với k </i>0,1,..., 4.<sub> Trước tiên ta đếm cách </sub>
tạo thành cụm ... .
<i>k</i>
<i>ACC C A</i><sub> </sub>
<i>Chọn 2 học sinh lớp A xếp 2 đầu có 2! cách. Chọn k học sinh lớp C xếp vào giữa hai học sinh </i>
lớp A có<i>A</i><sub>4</sub><i>k</i><sub> cách. Vậy có </sub>2!.<i><sub>A</sub></i><sub>4</sub><i>k</i>
cách tạo ra cụm <i>ACC C A</i> <i><sub>k</sub></i>... .
Coi cụm ...
<i>k</i>
là một vị trí cùng với 9
cách xếp hàng.
4
0
2!. . 8<i>k</i> ! 145152
<i>k</i>
<i>A</i> <i>k</i>
<b>Cách khác:</b>
Xếp 5 học sinh của hai lớp A, B sao cho 2 học sinh lớp A đứng cạnh nhau có 2!.4! cách.
Chọn 5 trong 9 chỗ để xếp 5 học sinh này theo thứ tự đã xếp có <i>C</i>95 cách.
Xếp 4 học sinh lớp C có 4! cách.
Vậy có tất cả 2!.4!. .4! 145152<i>C</i>95 cách.
<b>Câu 19.</b> <b>[2D2-4]</b> Tính tổng <i> S </i> tất cả các nghiệm của phương trình:
1
5 3
ln 5 5.3 30 10 0
6 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>S </i>1 <b>B. </b><i>S </i>2. <b>C. </b><i>S </i>1. <b>D. </b><i>S </i>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Điều kiện: 1
3
<i>x </i> .
Phương trình tương đương
ln 5<i>x</i> 3<i>x</i> ln 6<i><sub>x</sub></i> 2 5 5<i>x</i> 3<i>x</i> 5 6<i><sub>x</sub></i> 2 0
ln 5<i>x</i> 3<i>x</i> 5 5<i>x</i> 3<i>x</i> ln 6<i><sub>x</sub></i> 2 5 6<i><sub>x</sub></i> 2 1
.
Xét hàm số <i>f t</i>
<i>t</i>
nên <i>f t</i>
5<i>x</i> 3<i>x</i> 6<i><sub>x</sub></i> 2
5<i>x</i>3<i>x</i> 6<i>x</i> 2 0 .
Xét <i><sub>g x</sub></i>
, ta có
<i>g x</i> <sub>, </sub> ''( ) 5 ln 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> .
Nên <i>g x</i>
, suy ra <i>g x </i>( ) 0 có không quá 2 nghiệm
trên 1;
3
.
Mà <i>g</i>
<b>Câu 20.</b> <b>[1H3-4] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC là tam giác vng tại A , <sub>ABC , </sub></i><sub>60</sub> <i>BC</i>2<i>a</i>.
<i>Gọi D là điểm thỏa mãn 3</i><i>SB</i> 2<i>SD</i>. Hình chiếu của <i>S</i> trên mặt phẳng
<i>thẳng AD và SC</i> bằng
<b>A. </b>60. <b>B. </b>45. <b>C. </b>90. <b>D. </b>30
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Kẻ <i>BE AD</i> <sub>, </sub><i>EF SC</i>
<i>Xét tam giác ABH vng tại H có: <sub>AH</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>BH</sub></i>2
3
2
<i>a</i>
<i>AH</i>
.
Vậy: 3
2
<i>a</i>
<i>SH </i> , 10
2
<i>a</i>
<i>SB </i> ,<i>SA a</i> 3.
3 3 10
2 4
<i>a</i>
<i>SD</i> <i>SB</i> . Áp dụng hệ quả của định lý cô-sin trong tam giác <i>SAB</i> ta được
2 2 2
cos
2 .
<i>SB</i> <i>SA</i> <i>AB</i>
<i>ASB</i>
<i>SB SA</i>
<i><sub>AD</sub></i>2 <i><sub>SD</sub></i>2 <i><sub>SA</sub></i>2 <sub>2 .</sub><i><sub>SA SD</sub></i><sub>.cos</sub><i><sub>ASB</sub></i>
15
8
<i>a</i>
<i>AD</i>
.
Vì <i>BE AD</i> , <i>EF SC</i> nên
2 30
3 6
<i>a</i>
<i>BE</i> <i>AD</i> , 1 2
3 2
<i>a</i>
<i>EF</i> <i>SC</i> , 1 3
3 3
<i>a</i>
<i>AF</i> <i>AC</i> <i>. Vậy trong tam giác vng ABF</i>
có: 2 2 2 3
3
<i>a</i>
<i>BF</i> <i>AB</i> <i>AF</i> .
Ta có <i><sub>BF</sub></i>2 <i><sub>BE</sub></i>2 <i><sub>FE</sub></i>2
<i> nên tam giác BFE vuông tại E . Vậy </i>
<b>Cách 2:</b>
Ta có 3
2
<i>a</i>
<i>HC</i> <i>SH</i> nên tam giác <i>SHC vuông cân tại H </i> <i>HK</i> <i>SC</i>.
3
<i>SA AC a</i> nên tam giác <i>SACcân tại A</i> <i>AK</i><i>SC</i>.
<i>K là trung điểm của SC</i>,<i>MS</i>2<i>MA</i>
2 <i>MN AK</i> <i>MN</i> <i>SC</i>
<i>NS</i> <i>NA</i> <i>SC</i> <i>BMN</i> <i>SC</i> <i>BM</i>
<i>BN HK</i> <i>BN</i> <i>SC</i>
<sub></sub>
.
<b>Câu 21.</b> <b>[2D4-4] Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z </i>1 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
<i>T</i> <i>z i</i> <i>z</i> <i>i .</i>
<b>A. </b>max<i>T</i> 8 2. <b>B. </b>max<i>T</i> 4. <b>C. </b>max<i>T</i> 4 2. <b>D. </b>max<i>T</i> 8
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Đặt <i>z x yi x y R , ta có </i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> (*)
Lại có <i>T</i> <i>z i</i> <i>z</i> 2 <i>i</i> <i>x</i> (<i>y</i>1)<i>i</i> <i>x</i> 2 ( <i>y</i> 1)<i>i</i>
2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>2)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2 2 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Kết hợp với (*), ta được <i>T</i> 2<i>x</i>2<i>y</i> 2 6 2 <i>x</i> 2<i>y</i> 2(<i>x y</i> ) 2 6 2( <i>x y</i> )
Áp dụng BĐT Cauchy schwarz ta có
2( ) 2 6 2( ) 2(2( ) 2 6 2( )) 4
<i>T</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> .
<b>Câu 22.</b> <b>[2D4-4] Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn điều kiện 5<i>z i</i> <i>z</i> 1 3<i>i</i> 3<i>z</i> 1 <i>i . Tìm giá trị lớn nhất</i>
M của biểu thức: <i>z</i> 2 3 <i>i</i> ?
<b>A. </b> 10
3
<i>M</i> . <b>B. </b><i>M</i> 1 13. <b>C. </b><i>M</i> 4 5. <b>D. </b><i>M</i> 9
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
2 2 2 2 2 2
5 <i>x</i> (<i>y</i>1) (<i>x</i>1) (<i>y</i> 3) 3 (<i>x</i>1) (<i>y</i>1)
2 2 2 2 2 2
5 ( 1) 10. ( 1) ( 3) ( 1) ( 1)
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 2 2 2 2 2
25 ( 1) 10 ( 1) ( 3) ( 1) ( 1) 0
<sub></sub><i>x</i> <i>y</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub></sub>
2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>20</sub> <sub>2 5</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z i</i>
2 3 (4 2) 4 2 2 5 2 5 4 5
<i>P</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z i</i> <i>i</i> <i>z i</i> <i>i</i>
<b>Câu 23.</b> <b>[2D4-4] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức </b><i>z</i>
thỏa mãn .<i>z z và </i>1 <i>z</i> 3 <i>i</i> <i>m<sub>. Tìm số phần tử của tập hợp S .</sub></i>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3 . <b>C. 1.</b> <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Gọi <i>z x yi</i> <sub>, với </sub><i>x y </i>, và được biểu diễn bởi điểm <i>M x y .</i>
1
1 1
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>C</i> <i>.</i>
Mặt khác <i>z</i> 3 <i>i</i> <i>m</i> <i>x</i> 3
3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>m C</i>
.
<b>Cách 1:</b>
Vậy ta có
2 2
2 <sub>2</sub>
2
3 1
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2 2
2
3 2 5 0
1
<i>2x</i> <i>y m</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Từ đó ta thấy <i>M</i> là điểm chung của đường thẳng 2
: 2<i>x</i> 3 2<i>y m</i> 5 0
<i> và đường tròn</i>
có tâm là <i>O</i>
Vậy để tồn tại duy nhất số phức <i>z</i> thỏa bài tốn thì phải tiếp xúc với đường tròn
2 <sub>5</sub>
, 1
12 4
<i>m</i>
<i>d O</i> <i>R</i>
2
2
2
1
5 4
9
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
.
Do <i>m nên nhận </i>0 <i>m hay </i>1 <i>m .</i>3
<i>Vậy tập hợp S có </i>2 phần tử.
<b>Cách 2:</b>
Tồn tại duy nhất số phức <i>z</i><sub> thỏa bài toán khi và chỉ khi hai đường tròn </sub>
1 2
<i>OI</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>OI</i> <i>R</i> <i>R</i>
2 1
2 1
<i>m</i>
<i>m</i>
1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
(Do <i>m </i>0<i>). Vậy tập hợp S có </i>2 phần tử.
<b>Câu 24.</b> <b>[2D2-4]</b> Cho hai số thực ,<i>a b thỏa mãn điều kiện </i>3<i>a</i> 4<i>b</i>0 và biểu thức
2
3
3
4
có giá trị nhỏ nhất. Tính tổng <i>S</i>3<i>a b</i> .
<b>A.</b> <i>S </i>14. <b>B.</b> 25
2
<i>S </i> . <b>C.</b> <i>S </i>8. <b>D.</b> 13
2
<i>S </i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Sử dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số:
3
4 2 2 3 4
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> 3 <sub>3</sub>
4 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
Do 3 4 0 3 4 1 3 1
4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>b</i>
. Suy ra 3
3
4 4
log <i>a</i> log <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub>.</sub>
Từ đó
3
2
2
3 3
3
4 4
3 3
log log log log
4 16 4 16
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <sub></sub> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt log <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>b</i>
<sub>. Khi đó </sub>
2
2
3
2 3 2
3
4
3
6
2 2 16 64
3 9
3 . .
1
<i>P</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
Dấu bằng xảy ra
2
1
2
<i>b</i>
<i>t</i>
Vậy 3<i>a b</i> 14.
<b>Câu 25.</b> <b>[2D2-4]</b> Cho hai số thực không âm ,<i>x y . Biết </i>1 <sub>ln 1</sub>
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> có giá trị
nhỏ nhất là <i>a</i> 2ln <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<i> trong đó a , b, c , d</i> là số tự nhiên thỏa mãn ước chung của
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta chứng minh được: <sub>ln 1</sub>
17 17 16
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
.
Suy ra <sub>ln 1</sub>
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> 8
6 17
2ln
17 16
.
Do đó: <i>a b c d</i> 56.
<b>Chú ý:</b> Để có đánh giá <sub>ln 1</sub>
17 17 16
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
ta phải đoán được giá trị nhỏ
nhất đạt tại 1
2
<i>x y</i> và sử dụng đánh giá tiếp tuyến
2 2 2
<i>f t</i> <i>f</i><sub></sub> <sub> </sub><i>t</i> <sub></sub> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>
với
<i>f t</i> <i>t</i> .
<b>Câu 26.</b> <b>[2H2-3]</b> Cho hình chóp .<i>S ABC có AB . Hình chiếu của S lên mặt phẳng </i>3 (<i>ABC</i>) là điểm
<i>H</i> thuộc miền trong tam giác .<i>S ABC sao cho </i><i><sub>AHB</sub></i> <sub>120</sub>
. Tính bán kính <i>R</i> mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp <i>S HAB</i>. , biết <i>SH </i>4 3.
<b>A. </b><i>R </i> 5. <b>B. </b><i>R </i>3 5. <b>C. </b><i>R </i> 15. <b>D. </b><i>R </i>2 3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<i>Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HAB</i>
Gọi <i>I</i> là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .<i>S HAB .</i>
Gọi <i>D</i> là trung điểm của đoạn <i>SH</i>.
Vì <i>SH</i>
là hình chữ nhật.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S HBC</i>. :
2 2
<i>R</i> <i>DH</i> <i>OH</i>
Theo định lý sin trong tam giác <i>HAB</i> ta có
(HAB) <sub>3</sub> HAB
2
3
2 3
sin
<i>AB</i>
<i>R</i> <i>OH</i> <i>R</i>
<i>AHB</i>
2 3
2
<i>SH</i>
<i>DH </i> .
Vậy <i>R </i> 3 12 15.
<b>Câu 27.</b> <b>[2D1-4]</b> Cho hàm số <i>f x</i>
' ' '
1 1 1
<i>P</i>
<i>f a</i> <i>f b</i> <i>f c</i>
<sub>.</sub>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1
3. <b>C. </b><i>29 3m</i> . <b>D. </b><i>3 m</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
'
<i>f x</i> <i>x a x b</i> <i>x b x c</i> <i>x c x a</i>
1 1 1
0
<i>f a</i> <i>a b a c</i>
<i>f b</i> <i>b c b a</i>
<i>f a</i> <i>f b</i> <i>f c</i>
<i>f c</i> <i>c a c b</i>
<sub></sub>
.
<b>Câu 28.</b> <b>[2D1-4][Thi thử THPT Gia Bình - Bắc Ninh] </b>Gọi <i>m</i>
<i>n</i> là giá trị lớn nhất của <i>a</i> để bất phương
trình
2
3 4 3
2
1 sin
2
1
<i>a</i> <i>x</i>
<i>a x</i> <i>a</i>
<i>x</i>
có ít nhất một nghiệm, ở đó
,
<i>m n</i><sub> là những số nguyên</sub>
dương và <i>m</i>
<i>n</i> là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức <i>P</i>22<i>m n</i> .
<b>A. </b>46. <b>B. </b>38. <b>C. </b>24. <b>D. </b>35.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Điều kiện: <i>x . Biến đổi tương đương bất phương trình ta được</i>1
4 2
3 4 3
2
2
3 2
4
1 sin 1 0
2
1 1
1 sin sin 0
2 2 4 2
<i>x</i>
<i>a x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a x</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Nếu 1
16
<i>a </i> thì 1sin2 0,
4 2
<i>x</i>
<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>
nên bất phương trình vơ nghiệm.
Nếu 1
16
<i>a </i> thì bất phương trình trở thành
2
2 <sub>2</sub>
1 1 1
1 sin 1 sin 0
8 2 2 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
8 2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3, 1
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy 1
16
<i>a </i> là giá trị lớn nhất để bất phương trình có nghiệm.
Suy ra <i>m</i>1;<i>n</i>16 <i>P</i>22<i>m n</i> 22.1 16 38 .
<b>Câu 29.</b> <b>[2D3-4] </b>Cho hàm số <i>f x </i>
0
2
( ) 1 2018 ( )d
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f t t</i>
<i>g x</i> <i>f x</i>
0
( ) d
<i>I</i>
<b>A. </b> 1009
2
<i>I </i> . <b>B. </b><i>I </i>505. <b>C. </b> 1011
2
<i>I =</i> . <b>D. </b> 2019
2
<i>I </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Từ giả thiết ta có '( ) 2018 ( )
'( ) 2 '( ). ( )
<i>g x</i> <i>f x</i>
<i>g x</i> <i>f x f x</i>
2018 ( ) 2 ( ). '( )<i>f x</i> <i>f x f x</i>
2 ( ) 1009<i>f x</i> <i>f x</i>'( ) 0
( ) 0
'( ) 1009
<i>f x</i>
<sub></sub>
+ T/hợp ( )<i>f x =</i>0 (loại)
+ T/hợp <i>f x</i>'( ) 1009= Þ <i>f x</i>( ) 1009= <i>x C</i>+
Thay ngược lại ta được:
0
1 2018 1009 d 1009
<i>x</i>
<i>t C t</i> <i>x C</i>
2 2
0
1009
1 2018 1009 1
2
<i>x</i>
<i>t</i> <i>Ct</i> <i>x C</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Suy ra <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) 1009</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> loại vì <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) 0</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>
Hoặc <i>f x</i>( ) 1009 <i>x</i>1
Khi đó
1 1 1
0 0 0
1011
( ) d ( )d 1009 1 d
2
<b>Câu 30.</b> <b>[2H3-4]</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 4 4
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và
các điểm <i>A</i>
<i>CD </i> và mặt cầu nội tiếp tứ diện <i>ABCD</i> có thể tích lớn nhất. Tìm tọa độ trung điểm của
<i>CD</i>.
<b>A. </b> 79 64 102; ;
35 35 35
. <b>B. </b>
181 104 42
; ;
5 5 5
.
<b>C. </b> 101 13 69; ;
28 14 28
. <b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Gọi <i>C</i>
2 1
14 1,
<i>CD</i> <i>t</i> <i>t</i>
Ta có 1 . .
<i>V</i> <i>AB CD d AB CD</i> <i>AB CD</i> không đổi
Mà 1 . ,
3 <i>tp</i>
<i>V</i> <i>r S</i> để <i>r</i> lớn nhất thì <i>Stp</i> nhỏ nhất.
,
<i>BCD</i> <i>ACD</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> khơng đổi min
Xét hàm số
2
<i>ABD</i> <i>ACB</i>
<i>f x</i> <i>S</i> <i>S</i> <sub></sub><i>AB AD</i><sub></sub> <sub></sub><i>AB AC</i><sub></sub>
Với <i>x</i>13<i>t</i>1, xét hàm tìm
13 1
Min .
2 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>t</i>
Vậy <i>I</i>
<b>Câu 31.</b> <b>[2D4-3] Tính giá trị của biểu thức: </b> 1 3 5 2017
2018 2018 2018 ... 2018
<i>A C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> .
<b>A. </b><sub>2</sub>2018<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2</sub>1009<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0</sub><sub>.</sub> <b><sub>D. 1.</sub></b>
<b>Chọn B.</b>
+) Xét khai triển:
2018
2018
2018
0
1 <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>i</i> <i>C</i> <i>i</i>
2018 2018 2018 ... 2018
<i>C</i> <i>C</i> <i>i C</i> <i>i</i> <i>C</i> <i>i</i>
+) So sánh
<b>Nhận xét: Từ bài tốn trên ta có </b> 0 2 4 2018
2018 2018 2018 ... 2018 0
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> .
<b>Mở rộng bài toán :</b>
<b>Bài 1:</b> Tính giá trị của biểu thức: <i>A C</i> 20181 3<i>C</i>20183 9<i>C</i>20185 ... 3 1008<i>C</i>20182017.
<b>A. </b> <sub>2</sub>2018
. <b>B. </b>22017. <b>C. </b>0. <b>D. </b>22017.
<b>Bài 2:</b> Tính giá trị của biểu thức: 2018 2018 201 1009 2018
0 2
8 2
4
018
3 9 ... 3
<i>B C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> .
<b>A. </b> <sub>2</sub>2018
. <b>B. </b>22017. <b>C. </b>0. <b>D. </b>22017.
<b>Bài 3:</b> Cho khai triển
0 1 4036
1 <i>x x</i> <i>a</i> <i>a x</i>...<i>a</i> <i>x</i> . Hãy tính giá trị của biểu thức sau
0 2 4 ... 4036
<i>S a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <b><sub>.</sub></b>
<b>A. </b> 2018
2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>22017.
<b>Câu 32.</b> <b>[2H2-4]</b> Cho 4 quả cầu cùng bán kính <i>a</i> được xếp đơi một tiếp xúc nhau. Hình tứ diện <i>ABCD</i>
có các mặt tiếp xúc với ba quả cầu. Tính thể tích khối tứ diện <i>ABCD</i>.
<b>A. </b>
3
3
2 1 6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
2 2 1 6
3
<i>a</i>
.
<b>C. </b>
3
3
2 1 3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
2 3 1 6
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
Gọi <i>K M N E</i>, , , lần lượt là bốn tâm của bốn quả cầu.
<i>Khi đó KMNE là tứ diện đều có cạnh 2a</i>.
Gọi <i>O</i> là tâm của tứ diện đều <i>KMNE</i> thì <i>O</i> cũng là tâm của tứ diện đều <i>ABCD</i>.
Dễ dàng tính được đường cao của tứ diện đều <i>KMNE</i> là 2 6
3
<i>a</i> <sub>. </sub>
Khi đó khoảng cách từ điểm <i>O</i> đến mặt phẳng
Khoảng cách từ điểm <i>O</i> đến mặt
<i>a</i>
.
Chiều cao của khối tứ diện đều <i>ABCD</i> gấp 4 lần khoảng cách từ <i>O</i> đến mặt
4
3
<i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>h</i> <i>a</i>.
Suy ra độ dài <i>AB</i>
Vậy
3 <sub>3</sub>
3 2 2 1 6
2
.
12 3
<i>ABCD</i>
<i>a</i>