Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.99 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG HN</b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
<b>Bài thi: TOÁN</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>
<b>Họ, tên thí sinh:……….………. SBD:……….</b>
<b>Câu 30.</b> <b>[2D3-3]</b> Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng <i>x </i>0 và <i>x </i> <sub>, biết rằng</sub>
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục <i>Ox</i> tại điểm có hoành độ
<i>x</i> <i>x </i> là một tam giác đều có cạnh là <i><sub>2 sin x</sub></i>.
<b>A. </b><i>V </i>3 <b>B. </b><i>V</i> 3 <b>C. </b><i>V</i> 2 3 <b>D. </b><i>V </i>2 3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Diện tích thiết diện là
2
2 sin 3
3 sin
4
<i>x</i>
<i>S x</i> <i>x</i>
Áp dụng công thức
0
3 sin 2 3
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S x dx</i> <i>xdx</i>
<b>Câu 31.</b> <b>[2H3-3]</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i><sub>, cho hai điểm </sub><i>A</i>
Giả sử <i>I a b c</i>
.
<b>A. </b>T 8 <b>B. </b>T 2 <b>C. </b>T 6 <b>D. </b>T 14
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có <i>OA AB</i> 2 2 nên tam giác <i>OAB</i> cân tại <i>A</i>, vì vậy <i>I</i> thuộc đường trung tuyến
qua <i>A</i> là
1
: 1 1 ; 1 ; 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>I</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i>
1 2; 0; 2
<i>IA IO</i> <i>t</i> <i>I</i>
Do đó <i>T </i>8 chọn <b>A.</b>
<b>Câu 32.</b> <b>[1H3-3] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i><sub>và</sub>
<i>SA</i> <i>ABCD SA x</i> <sub>. Xác định </sub><i>x</i><sub> để hai mặt phẳng </sub>
<b>A. </b><i>x a</i> 3. <b>B. </b><i>x a</i> . <b>C. </b> 3
2
<i>a</i>
<i>x </i> . <b>D. </b>
2
<i>a</i>
<i>x </i> .
<b>Chọn B</b>
Từ <i>A</i> kẻ <i>AH AK</i>, <sub> lần lượt vng góc với </sub><i>SB SD</i>, <sub>.</sub>
Góc giữa hai mặt phẳng
<i>SB SD</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>ax</i> <i>SH</i> <i>SK</i> <i>HK</i> <i>x</i>
<i>AH</i> <i>AK</i> <i>HK</i> <i>a</i>
<i>SB</i> <i>SD</i> <i>BD</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>SA</i> <i>x</i>
<i>SH</i> <i>SK</i>
<i>SB</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
Mà
·
· o
2 2 2
cos HAK
2. .
1
cos HAK os60
2
<i>AH</i> <i>AK</i> <i>HK</i>
<i>AH AK</i>
<i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Thay vào, giải phương trình tìm được nghiệm<i>x a</i> .
<b>Câu 35.</b> <b>[2D3-3] Cho hàm số </b> <i>f x</i>
mãn các điều kiện <i><sub>f</sub></i>'
và <sub></sub> <i>f x</i>'
. Đặt <i>T</i> <i>f</i>
<b>A. </b>2 <i>T</i> 1. <b>B. </b> 1 <i>T</i> 0. <b>C. </b>0 <i>T</i> 1. <b>D. </b>1 <i>T</i> 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Từ giả thiết ta có
'
2 2 '
' '
1
dx 1.dx <i>d f x</i> dx 1.dx
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x c</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Mà <i><sub>f</sub></i>'
<sub> nên </sub>
<b>Câu 36.</b> <b>[2D4-3] </b>Gọi <i>z z z</i>1; ;2 3 là các nghiệm của phương trình
3 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
<i>iz</i> <i>z</i> <i>i z i</i> . Biết <i>z</i>1 là số
thuần ảo. Đặt <i>P z z</i> 2 3 , hãy chọn khẳng định đúng?
<b>A. </b>4 <i>P</i> 5<b>.</b> <b>B. </b>2 <i>P</i> 3<b>.</b> <b>C. </b>3 <i>P</i> 4<b>.</b> <b>D. 1</b> <i>P</i> 2<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>B.</b>
<b>Biến đổi phương trình </b><i>iz</i>32<i>z</i>2
Như vậy: <i>z z</i>2; 3 là các nghiệm của phương trình (*).
2
2
2 3 2 3 2 3 4 2 3
<i>P</i> <i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i>
2
1 1
4. 17
<i>i</i> <i>i</i>
<sub> </sub>
.
Vậy <i><sub>P </sub></i>4<sub>17</sub> <sub>.</sub>
<b>Câu 38.</b> <b>[2D3-3]</b> Biết rằng
3 2
2
1 4
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>dx</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b><i>T </i>31<b>.</b> <b>B. </b><i>T </i>29<b>.</b> <b>C. </b><i>T </i>33<b>.</b> <b>D. </b><i>T </i>27.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>C.</b>
3
2
3 2 3 2 3 2 <sub>2</sub>
2 2 2
3
1
1 1
1
3 2
2
1 1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
=19 4 8
6
. Vậy <i>a b c</i> 19 8 6 33.
<b>Câu 39.</b> <b>[2H3-3] Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có cạnh bằng <i>a</i>. Gọi <i>K</i> là trung điểm của
'.
<i>DD</i> Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>CK</i> và <i>A D</i>' bằng
<b>A. </b> 3.
3
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 3
2
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2 3<sub>.</sub>
3
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b>
3
<i>a</i>
.
<b>Hướng dẫn giải:</b>
Chọn <i>a ta có hệ trục tọa độ </i>1 <i>Oxyz</i> sao cho
<i>D</i> <i>A</i> <i>K </i><sub></sub> <sub></sub>
và <i>C</i>
Ta có <i>DA </i>'
<i>CK </i><sub></sub> <sub></sub>
và 0;0;1
2
<i>DK </i><sub></sub> <sub></sub>
Ta có ';CK 1; 1; 1
2
<i>DA</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1
';CK .
2
<i>DA</i> <i>DK</i>
Do đó
' ; <sub>2</sub>
2
1
2
1
1 1
2
<i>d</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
1
2
3
1
1 1
4
.
Vậy <sub></sub> <sub>' ;</sub> <sub></sub>
3
<i>A D CK</i>
<i>a</i>
<i>d</i> .
<b>Câu 40.</b> <b>[2D2-3] </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình
5
5
log
2
log 1
<i>mx</i>
<i>x</i>+ = có
nghiệm duy nhất?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. Vơ số.</b> <b>D. </b>2.
<b>Hướng dẫn giải:</b>
Phương trình đã cho tương đương:
5 5
1
0
0
log 1 log
<i>x</i>
<i>mx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>mx</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
1
0
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Xét <i>f x</i>( ) <i>x</i> 1 2
<i>x</i>
trên
<i>x</i>
.
Bảng biến thiên ta có <i>m </i>4 hoặc <i>m </i>0<i>. Vậy có vơ số giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu </i>
bài toán.
<b>Câu 41.</b> <b>[1D5-3] </b>Cho hàm số
2 <sub>1;</sub> <sub>0</sub>
1, 0
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>ax b</i> <i>x</i>
. Khi hàm số
<i>f x</i> <sub> có đạo hàm tại </sub><i>x </i><sub>0</sub> 0<sub>.</sub>
Hãy tính <i>T a</i> 2<i>b</i>.
<b>A. </b><i>T </i>4<b>.</b> <b>B. </b><i>T </i>0<b>.</b> <b>C. </b><i>T </i>6<b>.</b> <b>D. </b><i>T </i>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>C.</b>
+) Ta có với <i>x </i>0 thì <i>y</i> <i>f</i>
0
. ' 0 lim .
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>a x b</i> <i>f</i> <i>a x b</i> <i>b</i>
<i>x</i>
. 2 . 2 2
' 0 lim lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>a x b</i> <i>a x b</i> <i>b</i>
<i>f</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Hàm số có đạo hàm tại <i>x </i>0 0thì
0
lim
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
phải hữu hạn nên <i>b</i> 2 0 <i>b</i>2
Suy ra <i>f</i> ' 0
. Khi đó: <i>f</i> ' 0
Vậy <i>a b</i> 2 <i>a</i>2<i>b</i>6
<b>Câu 43.</b> <b>[1D1-3] </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i><sub> để phương trình</sub>
cos3<i>x</i> cos 2<i>x m</i> cos<i>x</i>1 có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng ; 2
2
?
<b>A. </b>3<b>.</b> <b>B. </b>5<b>.</b> <b>C. </b>7<b>.</b> <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>D.</b>
Phương trình cos3<i>x</i> cos 2<i>x m</i> cos<i>x</i> 1 <i>m</i>cos<i>x</i> 1 cos 2<i>x</i> cos 3<i>x</i>
2 3
2
cos 0
cos 2cos 4cos 3cos
4cos 2cos 3
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
Phương trình: cos 0 ; 3
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> có hai nghiệm thuộc khoảng
; 2
2
Phương trình đã cho có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng ;2
2
khi và chỉ
khi phương trình <sub>4cos</sub>2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub> <i><sub>m</sub></i>
có đúng 5 nghiệm phân biệt khác ;3
2 2
thuộc khoảng ;2
.
Đặt <i>t</i> cos ,<i>x t</i>
Lập bảng biến thiên của hàm <i><sub>f t</sub></i>
Dựa vào bảng biến thiên: các giá trị <i>m</i> cần tìm là: 3<i>m</i>5
Vậy có 1 giá trị <i>m</i><sub> nguyên thỏa mãn bài toán.</sub>
<b>Câu 44.</b> <b>[2D1-4] Cho hàm số </b> <i>f x có đồ thị như hình vẽ. Hãy tìm cực trị của hàm số </i>
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>6.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
+) Ta có với <i>u</i><i>f x</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>f x</i> <i>f u</i> <i>f f</i> .
'
'
0
0 2
' 0
0 0
2
<i>u</i>
<i>x</i>
<i>u</i> <i>f x</i>
<i>f</i> <i>u</i> <i>f x</i>
<i>f</i> <i>f x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
+) Ta thấy <i>f x có hai nghiệm </i>
+) Ta thấy <i>f x có hai nghiệm </i>
' 0
<i>f</i> <i>f x</i>
có nghiệm <i>x </i>0bậc 3, <i>x</i>2, ,<i>x x</i>3 4 bậc 1
hàm số có 4 cực trị.
<b>Câu 45.</b> <b>[1D3-4] </b>Từ các chữ số 0; 2;3;5;6;8<sub> có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm </sub>6 chữ số
đôi một khác nhau, trong đó hai chữ số 0 và 5 khơng đứng cạnh nhau.
<b>A. </b>384. <b>B. </b>120. <b>C. </b>216. <b>D. </b>600.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau được 05, ta coi là số 0 và số 50, ta coi là số 5.
+ Số 05 và 4 chữ số cịn lại lập số có 6 chữ số đôi một khác nhau cũng như số 0 và 4
chữ số cịn lại lập số có 5 chữ số đôi một khác nhau và là: 4.4! (Chữ số đầu khác 0)
(2).
+ Số 50 và 4 chữ số còn lại lập số có 6 chữ số đơi một khác nhau cũng như số 5 và 4
chữ số còn lại (khác 0) lập số có 5 chữ số đơi một khác nhau và là: 5! (3)
Từ (1), (2), (3) được: 5.5! 4.4! 5! 384 .
<b>Câu 46:</b> <b>[2D1-4] </b>Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>
trong đó <i>a b</i>, là các tham số thực. Biết rằng giá
trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0. <b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C</b>
Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2
với <i>t </i>
<i>f t</i> <i>t</i> <i>at b t</i>
Ta có:
<i>f</i> <i>b</i>
<i>f</i> <i>a b</i>
1 1
2
2 2
<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a b</i>
1
2 4 2
2
<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i> <i>b</i>
Do max<sub></sub>0;1<sub></sub> <i>f t </i>
1
1 8
2 4 2
<i>b</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
4<i>b</i> <i>b a</i> 8 2<i>b a</i> 4 4
Dấu " " xảy ra khi
1
8 1
4 2 2
<i>b</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
hoặc
1
8 1
4 2 2
<i>b</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Vậy 1
<i>b</i>
<i>a</i>
Vậy <i>a</i>0,<i>b</i>0<sub>.</sub>
<b>Câu 47.</b> <b>[2H2-4]. Cho tứ diện đếu </b><i>ABCD , AA là đường cao của tứ diện với I là trung điểm</i>1
của <i>AA . Mặt phẳng (</i><sub>1</sub> <i>BCI chia tứ diện làm hai tứ diện. Tính tỉ số bán kính mặt cầu</i>)
ngoại tiếp hai tứ diện đó.
<b>A. </b> 43
51. <b>B. </b>
1
2. <b>C. </b>
1
4. <b>D. </b>
48
153
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có bài tốn phụ: Xét tứ diện <i>SABC , có đường cao SH</i> =<i>h</i>, <i>O</i> là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác <i>ABC . Đặt bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là r</i>,
<i>OH</i> =<i>d</i>, bán kính mặt cầu ngoại tiếp tam giác <i>ABC là R . Khi đó ta có cơng thức:</i>
2 2 2 2 2 2
( ) 4
2
<i>r</i> <i>d</i> <i>h</i> <i>r d</i>
<i>R</i>
<i>h</i>
+ +
-= .
<b>Chứng minh:</b>
Ta giả sử tâm mặt cầu nằm trong tứ diện.
Theo định lý Pitago:
2 2 2
2 2 2
( ) (1)
<i>SI</i> <i>SF</i> <i>FI</i>
<i>h x</i> <i>d</i> <i>R</i>
= +
Û - + =
Mặt khác:
2 2 2 2 2 2
2 2<sub>(2)</sub>
<i>AI</i> <i>AO</i> <i>IO</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>R</i> <i>r</i>
= + Û = +
-Từ (1) và (2) ta được: <sub>(</sub> 2 2 2<sub>)</sub> 2 2 2 2 2 2 2
2
<i>h</i> <i>r</i> <i>d</i>
<i>h</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>d</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>r</i>
<i>h</i>
- +
- - + = Û - =
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2
( ) 4 ( ) 4
4 4
<i>h</i> <i>r</i> <i>d</i> <i>h r</i> <i>h</i> <i>r</i> <i>d</i> <i>d r</i>
<i>R</i>
<i>h</i> <i>h</i>
- + + + +
-Û = =
Từ đó ta được: ( 2 2 2 2) 4 2 2
2
<i>r</i> <i>d</i> <i>h</i> <i>r d</i>
<i>R</i>
<i>h</i>
+ +
-= , cũng có thể viết lại công thức như sau:
2 2
( ( ) )( ( ) )
2
<i>h</i> <i>r d</i> <i>h</i> <i>r</i> <i>d</i>
<i>R</i>
<i>h</i>
+ - + +
=
Đặt <i>x</i> <i>AP</i>
<i>AD</i>
= , khi đó theo định lý Menelaus với ba điểm , ,<i>B I E thẳng hàng</i>
1
1
2
. . 1
3
<i>A I</i>
<i>AE MB</i> <i>AE</i>
<i>EM BA IA</i> = Þ <i>EM</i> = . Theo định lý Menelaus với ba điểm , ,<i>C E K thẳng</i>
hàng thì:
1
. . 1
3
<i>AK DC ME</i> <i>AK</i>
<i>KD CM EA</i> = Þ <i>KD</i> = hay
1
4
<i>AP</i>
<i>x</i>
<i>AD</i>
= = .
- Theo bài toán trên:
+ Xét hình chóp <i>K BCD</i> với (<i>BCD là đáy thì: </i>) 3 <sub>1</sub>
4
<i>h</i>= <i>AA</i> , <i>r</i> là bán kính đường trịn
ngoại tiếp tam giác <i>BCD</i> đều cạnh <i>a</i>, <sub>1</sub> 1 <sub>1</sub>
4
<i>d</i>=<i>NA</i> = <i>DA</i> . Ta tìm được 86
16
<i>PBCD</i>
+ Xét hình chóp <i>KABC với (ABC là đáy thì: </i>) 1 1 <sub>1</sub>
4 4
<i>h</i>= <i>DP</i> = <i>AA</i> ,<i>r</i> là bán kính
đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ABC đều cạnh a</i><sub>, </sub>
1
3 3
4 4
<i>d</i> =<i>OP</i> = <i>AP</i> = <i>DA</i> . Ta tìm
được 102
16
<i>PABC</i>
<i>R</i> = . Vậy tỉ lệ hai bán kính 43
51.
<b>Câu 48.</b> <b>[2D4-4] Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn 5<i>z i</i> <i>z</i> 1 3<i>i</i> 3 <i>z</i> 1 <i>i</i> . Tìm giá trị lớn nhất <i>M</i> của
2 3
<i>z</i> <i>i</i> ?
<b>A. </b> 10
3
<i>M </i> . <b>B. </b><i>M </i>1 13. <b>C. </b><i>M </i>4 5. <b>D. </b><i>M </i>9.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Gọi <i>A</i>
Suy ra
2 2 2
2 2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>10</sub>
2 4
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>AB</i>
<i>MC</i> <i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> .
Mặt khác <sub>5</sub> <i><sub>z i</sub></i> <i><sub>z</sub></i> <sub>1 3</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>z</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>MC MA</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>MB</sub></i> <sub>10</sub> <i><sub>MA</sub></i>2 <i><sub>MB</sub></i>2
2 2
25<i>MC</i> 10 2<i>MC</i> 10 <i>MC</i> 2 5
.
Mà <i>z</i> 2 3 <i>i</i> <i>z i</i>
<b>Câu 49.</b> <b>[2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>(0;2; 2), (2; 2;0).<i>B</i> <sub> Gọi</sub>
1(1;1; 1)
<i>I</i> và<i>I</i>2(3;1;1)là tâm của hai đường trịn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung
một dây cung <i>AB</i>. Biết rằng ln có một mặt cầu ( )<i>S</i> đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán
kính <i>R</i>của ( )<i>S</i> .
<b>A. </b> 219.
3
<i>R </i> . <b>B. </b><i>R </i>2 2.. <b>C. </b> 129.
3
<i>R </i> . <b>D. </b><i>R </i>2 6.
Gọi () là đường thẳng qua <i>I</i>1 và (<i>ABI</i>1)
(') là đường thẳng qua <i>I</i>2 và (<i>ABI</i>2)
1 5
<i> (t R</i> ),
3 '
( ') : 1 2 '
1 5 '
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
( '<i>t</i> <i>R</i>)
Khi đó Tâm <i>I</i> của ( )<i>S</i> là giao điểm của () và (')
Xét hệ phương trình
1
1 5 3 '
3
1 2 1 2 '
1
'
1 1 5 '
3
<i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
8 5 2
( ; ; )
3 3 3
<i>I</i>
Vậy bán kính 129
3
<i>R IA</i> .
<b>Câu 50.</b> <b>[2D3-4]</b> <b>Cho hàm số </b> <i>y</i><i>f x</i>
1
0
9
d
5
'
<i>f x</i> <i>x </i>
1
0
2
d
5
<i>f</i> <i>x x </i>
1
0
d
<i>I</i>
<b>A. </b> 3
5
<i>I </i> . <b>B. </b> 1
4
<i>I </i> . <b>C. </b> 3
4
<i>I </i> . <b>D. </b>343
48
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x t</sub></i>2 <i><sub>dx</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>tdt</sub></i>
. Đổi cận: <i>x</i> 0 <i>t</i> 0; <i>x</i> 1 <i>t</i> 1. Ta có
1
0
2
2 .
5
1
2 2
0
1
0
. '
.
<i>t</i> <i>f</i> <i>t</i> <i>t f t</i> <i>dt</i>
1
0
1 . '
<i>f</i> <i>t f t dt</i>
1
0
1 <i>t f t dt</i>. '
1
0
2<sub>. '</sub> 3
5
<i>t f t dt</i>
0
2
1 <sub>3</sub>
. '
5
<i>x f x dx </i>
Hơn nữa ta có
1
0
9
d
5
'
<i>f x</i> <i>x </i>
1
4
0
1
5
<i>x dx </i>
Xét tích phân
1 1 1 1
0 0 0
2 2
2 2 4
0
' 3 ' 6 . ' 9
<i>f x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <sub></sub> <i>f x</i> <sub></sub> <i>dx</i> <i>x f x dx</i> <i>x dx</i>
(1);(2);(3)<sub>9</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>
6. 9. 0
5 5 5
.
Mà
Do đó <i>f x</i>
Vậy
1 1
0
3
0
1
.
4