Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia có đáp án chi tiết môn toán năm 2017 trường đại học ngoại thương lần 1 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.99 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG HN</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
<b>Bài thi: TOÁN</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>


<b>Họ, tên thí sinh:……….………. SBD:……….</b>


<b>Câu 30.</b> <b>[2D3-3]</b> Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng <i>x </i>0 và <i>x </i> <sub>, biết rằng</sub>
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục <i>Ox</i> tại điểm có hoành độ


0



<i>x</i>  <i>x </i> là một tam giác đều có cạnh là <i><sub>2 sin x</sub></i>.


<b>A. </b><i>V </i>3 <b>B. </b><i>V</i> 3 <b>C. </b><i>V</i> 2 3 <b>D. </b><i>V </i>2 3


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Diện tích thiết diện là

<sub> </sub>



2


2 sin 3


3 sin
4



<i>x</i>


<i>S x</i>   <i>x</i>


Áp dụng công thức

 



0


3 sin 2 3


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>S x dx</i> <i>xdx</i>




<sub></sub>

<sub></sub>

 <sub>. Chọn</sub> <b><sub>D.</sub></b>


<b>Câu 31.</b> <b>[2H3-3]</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i><sub>, cho hai điểm </sub><i>A</i>

0;2; 2 ,

<i>B</i>

2;2; 4

<sub>.</sub>


Giả sử <i>I a b c</i>

; ;

<sub> là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác </sub><i>OAB</i>. Tính <i><sub>T</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2


   .


<b>A. </b>T 8 <b>B. </b>T 2 <b>C. </b>T 6 <b>D. </b>T 14


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn A</b>


Ta có <i>OA AB</i> 2 2 nên tam giác <i>OAB</i> cân tại <i>A</i>, vì vậy <i>I</i> thuộc đường trung tuyến


qua <i>A</i> là

 



1


: 1 1 ; 1 ; 2


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>I</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i>


 



     



 





1 2; 0; 2


<i>IA IO</i>   <i>t</i> <i>I</i> 


Do đó <i>T </i>8  chọn <b>A.</b>


<b>Câu 32.</b> <b>[1H3-3] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i><sub>và</sub>


,


<i>SA</i> <i>ABCD SA x</i> <sub>. Xác định </sub><i>x</i><sub> để hai mặt phẳng </sub>

<sub></sub>

<i>SBC</i>

<sub></sub>

<sub>và </sub>

<sub></sub>

<i>SDC</i>

<sub></sub>

<sub>tạo với nhau một</sub>
góc bằng 60<sub>?</sub>


<b>A. </b><i>x a</i> 3. <b>B. </b><i>x a</i> . <b>C. </b> 3


2


<i>a</i>


<i>x </i> . <b>D. </b>


2


<i>a</i>
<i>x </i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chọn B</b>


Từ <i>A</i> kẻ <i>AH AK</i>, <sub> lần lượt vng góc với </sub><i>SB SD</i>, <sub>.</sub>



Góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<sub>và </sub>

<sub></sub>

<i>SDC</i>

<sub></sub>

<sub> bằng </sub>60<sub>nên </sub> <sub>cos HAK</sub>· <sub>os60</sub>o 1
2
<i>c</i>
 
Ta có
2 2
2
2 2
2 2
2 2
2 2
2


<i>SB SD</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>ax</i> <i>SH</i> <i>SK</i> <i>HK</i> <i>x</i>


<i>AH</i> <i>AK</i> <i>HK</i> <i>a</i>


<i>SB</i> <i>SD</i> <i>BD</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>SA</i> <i>x</i>


<i>SH</i> <i>SK</i>


<i>SB</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i>





  



      





   
 


·
· o


2 2 2


cos HAK


2. .
1
cos HAK os60


2


<i>AH</i> <i>AK</i> <i>HK</i>



<i>AH AK</i>
<i>c</i>
  




 <sub></sub> <sub></sub>



Thay vào, giải phương trình tìm được nghiệm<i>x a</i> .


<b>Câu 35.</b> <b>[2D3-3] Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<sub> có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn </sub>

0;1

<sub> đồng thời thỏa</sub>


mãn các điều kiện <i><sub>f</sub></i>'

 

<sub>0</sub> <sub>1</sub>


 và <sub></sub> <i>f x</i>'

<sub> </sub>

<sub> </sub>2 <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>x</i>


  . Đặt <i>T</i> <i>f</i>

 

1  <i>f</i>

 

0 , hãy chọn khẳng
định đúng?


<b>A. </b>2  <i>T</i> 1. <b>B. </b>  1 <i>T</i> 0. <b>C. </b>0 <i>T</i> 1. <b>D. </b>1 <i>T</i> 2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Từ giả thiết ta có

 




 



 



 

 



'


2 2 '


' '


1


dx 1.dx <i>d f x</i> dx 1.dx


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x c</i>
<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub> 
     
   
   




Mà <i><sub>f</sub></i>'

 

<sub>0</sub> <sub>1</sub>


 <sub> nên </sub>


 


1
'
0
1
1
ln 2
1
1
1
<i>c</i>
<i>T</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>



   



 <sub></sub>




<b>Câu 36.</b> <b>[2D4-3] </b>Gọi <i>z z z</i>1; ;2 3 là các nghiệm của phương trình



3 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>iz</i>  <i>z</i>  <i>i z i</i>  . Biết <i>z</i>1 là số


thuần ảo. Đặt <i>P z z</i> 2 3 , hãy chọn khẳng định đúng?


<b>A. </b>4 <i>P</i> 5<b>.</b> <b>B. </b>2 <i>P</i> 3<b>.</b> <b>C. </b>3 <i>P</i> 4<b>.</b> <b>D. 1</b> <i>P</i> 2<b>.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>B.</b>


<b>Biến đổi phương trình </b><i>iz</i>32<i>z</i>2 

1 <i>i z i</i>

 0 

<sub></sub>

<i>i z iz</i>

<sub></sub>

2  <i>z</i> 1 0

 <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Như vậy: <i>z z</i>2; 3 là các nghiệm của phương trình (*).


2

2


2
2


2 3 2 3 2 3 4 2 3


<i>P</i>  <i>z z</i>  <i>z z</i>  <i>z z</i>  <i>z z</i>


2


1 1



4. 17


<i>i</i> <i>i</i>


 


<sub> </sub>  
 


.


Vậy <i><sub>P </sub></i>4<sub>17</sub> <sub>.</sub>


<b>Câu 38.</b> <b>[2D3-3]</b> Biết rằng


3 2


2


1 4


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>dx</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>



  




 


với , ,<i>a b c là các số nguyên dương. Tính T a b c</i>   .


<b>A. </b><i>T </i>31<b>.</b> <b>B. </b><i>T </i>29<b>.</b> <b>C. </b><i>T </i>33<b>.</b> <b>D. </b><i>T </i>27.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>C.</b>




3
2


3 2 3 2 3 2 <sub>2</sub>


2 2 2


3
1


1 1


1


3 2



2


1 1


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


   


    <sub></sub>  <sub></sub>


    <sub></sub> <sub></sub>


 




=19 4 8



6


. Vậy <i>a b c</i>     19 8 6 33.


<b>Câu 39.</b> <b>[2H3-3] Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có cạnh bằng <i>a</i>. Gọi <i>K</i> là trung điểm của
'.


<i>DD</i> Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>CK</i> và <i>A D</i>' bằng
<b>A. </b> 3.


3


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 3


2


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2 3<sub>.</sub>
3


<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b>


3
<i>a</i>
.
<b>Hướng dẫn giải:</b>


Chọn <i>a  ta có hệ trục tọa độ </i>1 <i>Oxyz</i> sao cho

0;0;0 , ' 1;0;1 ,

0;0;1
2


<i>D</i> <i>A</i> <i>K </i><sub></sub> <sub></sub>


  và <i>C</i>

0;1;0



Ta có <i>DA </i>'

1;0;1

; 0; 1;1
2


<i>CK </i><sub></sub>  <sub></sub>


 





và 0;0;1
2


<i>DK </i><sub></sub> <sub></sub>


 




Ta có ';CK 1; 1; 1
2


<i>DA</i>  


  <sub></sub>   <sub></sub>



  <sub></sub> <sub></sub>


 


1
';CK .


2


<i>DA</i> <i>DK</i>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Do đó  




' ; <sub>2</sub>


2


1
2
1


1 1


2


<i>A D CK</i>


<i>d</i>





 


 <sub></sub> <sub></sub>  


 


1


1
2


3
1


1 1


4


 


 
.



Vậy <sub></sub> <sub>' ;</sub> <sub></sub>
3
<i>A D CK</i>


<i>a</i>


<i>d</i>  .


<b>Câu 40.</b> <b>[2D2-3] </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình

( )



(

)



5


5
log


2


log 1


<i>mx</i>


<i>x</i>+ = có
nghiệm duy nhất?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. Vơ số.</b> <b>D. </b>2.


<b>Hướng dẫn giải:</b>



Phương trình đã cho tương đương:


2



5 5


1
0
0


log 1 log


<i>x</i>
<i>mx</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>mx</i>


 





 


 <sub></sub> <sub></sub>





2


1
0


2 1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>


<i>x</i>



  



 <sub></sub> 




 


 






Xét <i>f x</i>( ) <i>x</i> 1 2


<i>x</i>


   trên

1;

  

\ 0 . Ta có <i>f x</i>'( ) 1 1<sub>2</sub>


<i>x</i>


  .


Bảng biến thiên ta có <i>m </i>4 hoặc <i>m </i>0<i>. Vậy có vơ số giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu </i>
bài toán.


<b>Câu 41.</b> <b>[1D5-3] </b>Cho hàm số

 



2 <sub>1;</sub> <sub>0</sub>


1, 0


<i>ax</i> <i>bx</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>ax b</i> <i>x</i>


   






  


 . Khi hàm số

 



<i>f x</i> <sub> có đạo hàm tại </sub><i>x </i><sub>0</sub> 0<sub>.</sub>


Hãy tính <i>T a</i> 2<i>b</i>.


<b>A. </b><i>T </i>4<b>.</b> <b>B. </b><i>T </i>0<b>.</b> <b>C. </b><i>T </i>6<b>.</b> <b>D. </b><i>T </i>4.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>C.</b>


+) Ta có với <i>x </i>0 thì  <i>y</i> <i>f</i>

<i>x</i>

 <i>f</i>

 

0 <i>a</i>.

<i>x</i>

2 <i>b x</i>.


 



0


. ' 0 lim .


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>a x b</i> <i>f</i> <i>a x b</i> <i>b</i>



<i>x</i> 



 




        




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 

<sub>0</sub> <sub>0</sub>


. 2 . 2 2


' 0 lim lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>a x b</i> <i>a x b</i> <i>b</i>


<i>f</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>




   


       



     


   


Hàm số có đạo hàm tại <i>x </i>0 0thì
0


lim


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 




 phải hữu hạn nên <i>b</i>  2 0 <i>b</i>2


Suy ra <i>f</i> ' 0

 

 <i>a</i>


 . Khi đó: <i>f</i> ' 0

 

 <i>f</i> ' 0

 

  <i>a b</i> .


Vậy <i>a b</i>  2 <i>a</i>2<i>b</i>6


<b>Câu 43.</b> <b>[1D1-3] </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i><sub> để phương trình</sub>



cos3<i>x</i> cos 2<i>x m</i> cos<i>x</i>1 có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng ; 2
2




 




 


 ?


<b>A. </b>3<b>.</b> <b>B. </b>5<b>.</b> <b>C. </b>7<b>.</b> <b>D. </b>1.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>D.</b>


Phương trình cos3<i>x</i> cos 2<i>x m</i> cos<i>x</i> 1 <i>m</i>cos<i>x</i> 1 cos 2<i>x</i> cos 3<i>x</i>




2 3


2


cos 0



cos 2cos 4cos 3cos


4cos 2cos 3


<i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>





    <sub> </sub>


   




Phương trình: cos 0 ; 3


2 2 2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>k</i>  <i>x</i> <i>x</i>  có hai nghiệm thuộc khoảng


; 2
2





 




 


 


Phương trình đã cho có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng ;2
2




 




 


  khi và chỉ
khi phương trình <sub>4cos</sub>2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub> <i><sub>m</sub></i>

 

<sub>*</sub>


có đúng 5 nghiệm phân biệt khác ;3
2 2


 


thuộc khoảng ;2


2




 




 


 .


Đặt <i>t</i> cos ,<i>x t</i> 

1;1

<sub>. Khi đó phương trình (*) trở thành </sub>4<i>t</i>22<i>t</i> 3 <i>m</i>

<sub> </sub>

1
Yêu cầu bài tốn 

 

1 <sub> có hai nghiệm thỏa mãn </sub> 1 <i>t</i><sub>1</sub> 0 <i>t</i><sub>2</sub> 1


Lập bảng biến thiên của hàm <i><sub>f t</sub></i>

 

<sub>4</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Dựa vào bảng biến thiên: các giá trị <i>m</i> cần tìm là: 3<i>m</i>5
Vậy có 1 giá trị <i>m</i><sub> nguyên thỏa mãn bài toán.</sub>


<b>Câu 44.</b> <b>[2D1-4] Cho hàm số </b> <i>f x có đồ thị như hình vẽ. Hãy tìm cực trị của hàm số </i>

 

<i>y</i><i>f f x</i>

 

<sub>.</sub>


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>6.


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>


+) Ta có với <i>u</i><i>f x</i>

 

thì <sub>'</sub>

 

'<sub>.</sub> '<sub>.</sub> '



<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>f</i> <i>f x</i> <i>f u</i> <i>f f</i> .


 





 


 



'


'


0


0 2


' 0


0 0


2


<i>u</i>


<i>x</i>



<i>u</i> <i>f x</i>


<i>f</i> <i>u</i> <i>f x</i>


<i>f</i> <i>f x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 





  <sub></sub>  


   <sub></sub> 




 


 <sub></sub>






+) Ta thấy <i>f x  có hai nghiệm </i>

 

0 <i>x</i>1,2  0 <i>x</i>3 2.



+) Ta thấy <i>f x  có hai nghiệm </i>

 

2 <i>x</i>4 <i>x</i>3


 





' 0


<i>f</i> <i>f x</i>


  có nghiệm <i>x </i>0bậc 3, <i>x</i>2, ,<i>x x</i>3 4 bậc 1


 hàm số có 4 cực trị.


<b>Câu 45.</b> <b>[1D3-4] </b>Từ các chữ số 0; 2;3;5;6;8<sub> có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm </sub>6 chữ số
đôi một khác nhau, trong đó hai chữ số 0 và 5 khơng đứng cạnh nhau.


<b>A. </b>384. <b>B. </b>120. <b>C. </b>216. <b>D. </b>600.


<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>Chọn A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau được 05, ta coi là số 0 và số 50, ta coi là số 5.


+ Số 05 và 4 chữ số cịn lại lập số có 6 chữ số đôi một khác nhau cũng như số 0 và 4


chữ số cịn lại lập số có 5 chữ số đôi một khác nhau và là: 4.4! (Chữ số đầu khác 0)
(2).



+ Số 50 và 4 chữ số còn lại lập số có 6 chữ số đơi một khác nhau cũng như số 5 và 4


chữ số còn lại (khác 0) lập số có 5 chữ số đơi một khác nhau và là: 5! (3)
Từ (1), (2), (3) được: 5.5! 4.4! 5! 384   .


<b>Câu 46:</b> <b>[2D1-4] </b>Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>


   trong đó <i>a b</i>, là các tham số thực. Biết rằng giá


trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>

 

<sub> trên đoạn </sub>

1;1

. Hãy chọn khẳng định đúng?


<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0. <b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0.


<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>Chọn C</b>


Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2


 với <i>t </i>

0;1

.


 

<sub>8</sub> 2 <sub>,</sub>

<sub>0;1</sub>



<i>f t</i>  <i>t</i> <i>at b t</i> 


Ta có:


 

0


<i>f</i> <i>b</i>



 

1 8


<i>f</i>   <i>a b</i>


1 1


2


2 2


<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>  <i>a b</i>
 


1


2 4 2


2


<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>   <i>a</i> <i>b</i>


 


Do max<sub></sub>0;1<sub></sub> <i>f t </i>

 

1 nên


1
1 8


2 4 2



<i>b</i>
<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>



  


   


4<i>b</i>  <i>b a</i>   8 2<i>b a</i>  4 4


Dấu " " xảy ra khi


1


8 1


4 2 2


<i>b</i>
<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>







  


   


hoặc


1


8 1


4 2 2


<i>b</i>
<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>






  


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vậy 1


8


<i>b</i>
<i>a</i>









Vậy <i>a</i>0,<i>b</i>0<sub>.</sub>


<b>Câu 47.</b> <b>[2H2-4]. Cho tứ diện đếu </b><i>ABCD , AA là đường cao của tứ diện với I là trung điểm</i>1


của <i>AA . Mặt phẳng (</i><sub>1</sub> <i>BCI chia tứ diện làm hai tứ diện. Tính tỉ số bán kính mặt cầu</i>)


ngoại tiếp hai tứ diện đó.


<b>A. </b> 43


51. <b>B. </b>


1


2. <b>C. </b>


1



4. <b>D. </b>


48
153


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có bài tốn phụ: Xét tứ diện <i>SABC , có đường cao SH</i> =<i>h</i>, <i>O</i> là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác <i>ABC . Đặt bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là r</i>,


<i>OH</i> =<i>d</i>, bán kính mặt cầu ngoại tiếp tam giác <i>ABC là R . Khi đó ta có cơng thức:</i>


2 2 2 2 2 2


( ) 4


2


<i>r</i> <i>d</i> <i>h</i> <i>r d</i>


<i>R</i>


<i>h</i>


+ +


-= .


<b>Chứng minh:</b>



Ta giả sử tâm mặt cầu nằm trong tứ diện.
Theo định lý Pitago:


2 2 2


2 2 2


( ) (1)


<i>SI</i> <i>SF</i> <i>FI</i>


<i>h x</i> <i>d</i> <i>R</i>


= +


Û - + =


Mặt khác:


2 2 2 2 2 2


2 2<sub>(2)</sub>


<i>AI</i> <i>AO</i> <i>IO</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>R</i> <i>r</i>


= + Û = +



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Từ (1) và (2) ta được: <sub>(</sub> 2 2 2<sub>)</sub> 2 2 2 2 2 2 2


2


<i>h</i> <i>r</i> <i>d</i>


<i>h</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>d</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>r</i>


<i>h</i>


- +


- - + = Û - =


2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2


2


2 2


( ) 4 ( ) 4


4 4


<i>h</i> <i>r</i> <i>d</i> <i>h r</i> <i>h</i> <i>r</i> <i>d</i> <i>d r</i>


<i>R</i>


<i>h</i> <i>h</i>



- + + + +


-Û = =


Từ đó ta được: ( 2 2 2 2) 4 2 2
2


<i>r</i> <i>d</i> <i>h</i> <i>r d</i>


<i>R</i>


<i>h</i>


+ +


-= , cũng có thể viết lại công thức như sau:


2 2


( ( ) )( ( ) )


2


<i>h</i> <i>r d</i> <i>h</i> <i>r</i> <i>d</i>


<i>R</i>


<i>h</i>


+ - + +



=


Đặt <i>x</i> <i>AP</i>
<i>AD</i>


= , khi đó theo định lý Menelaus với ba điểm , ,<i>B I E thẳng hàng</i>


1
1


2


. . 1


3


<i>A I</i>


<i>AE MB</i> <i>AE</i>


<i>EM BA IA</i> = Þ <i>EM</i> = . Theo định lý Menelaus với ba điểm , ,<i>C E K thẳng</i>


hàng thì:


1


. . 1


3



<i>AK DC ME</i> <i>AK</i>


<i>KD CM EA</i> = Þ <i>KD</i> = hay


1
4


<i>AP</i>
<i>x</i>


<i>AD</i>


= = .


- Theo bài toán trên:


+ Xét hình chóp <i>K BCD</i> với (<i>BCD là đáy thì: </i>) 3 <sub>1</sub>
4


<i>h</i>= <i>AA</i> , <i>r</i> là bán kính đường trịn


ngoại tiếp tam giác <i>BCD</i> đều cạnh <i>a</i>, <sub>1</sub> 1 <sub>1</sub>
4


<i>d</i>=<i>NA</i> = <i>DA</i> . Ta tìm được 86
16


<i>PBCD</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Xét hình chóp <i>KABC với (ABC là đáy thì: </i>) 1 1 <sub>1</sub>


4 4


<i>h</i>= <i>DP</i> = <i>AA</i> ,<i>r</i> là bán kính


đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ABC đều cạnh a</i><sub>, </sub>


1


3 3


4 4


<i>d</i> =<i>OP</i> = <i>AP</i> = <i>DA</i> . Ta tìm


được 102


16


<i>PABC</i>


<i>R</i> = . Vậy tỉ lệ hai bán kính 43
51.


<b>Câu 48.</b> <b>[2D4-4] Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn 5<i>z i</i>   <i>z</i> 1 3<i>i</i> 3 <i>z</i> 1 <i>i</i> . Tìm giá trị lớn nhất <i>M</i> của
2 3


<i>z</i>  <i>i</i> ?
<b>A. </b> 10



3


<i>M </i> . <b>B. </b><i>M  </i>1 13. <b>C. </b><i>M </i>4 5. <b>D. </b><i>M </i>9.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Gọi <i>A</i>

1;3 ,

<i>B</i>

1; 1 ,

<i>C</i>

0;1

 <i>C</i> là trung điểm <i>AB</i>


Suy ra


2 2 2


2 2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>10</sub>


2 4


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>AB</i>


<i>MC</i>     <i>MA</i> <i>MB</i>  <i>MC</i>  .


Mặt khác <sub>5</sub> <i><sub>z i</sub></i> <i><sub>z</sub></i> <sub>1 3</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>z</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>MC MA</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>MB</sub></i> <sub>10</sub> <i><sub>MA</sub></i>2 <i><sub>MB</sub></i>2


           




2 2



25<i>MC</i> 10 2<i>MC</i> 10 <i>MC</i> 2 5


     .


Mà <i>z</i> 2 3 <i>i</i>     <i>z i</i>

2 4<i>i</i>

 <i>z i</i>   2 4<i>i</i> <i>MC</i>2 5 4 5 .
Dấu “ = “ xẩy ra khi và chỉ khi <i>z</i> 2 5<i>i</i>.


<b>Câu 49.</b> <b>[2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>(0;2; 2), (2; 2;0).<i>B</i>  <sub> Gọi</sub>


1(1;1; 1)


<i>I</i>  và<i>I</i>2(3;1;1)là tâm của hai đường trịn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung


một dây cung <i>AB</i>. Biết rằng ln có một mặt cầu ( )<i>S</i> đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán
kính <i>R</i>của ( )<i>S</i> .


<b>A. </b> 219.
3


<i>R </i> . <b>B. </b><i>R </i>2 2.. <b>C. </b> 129.


3


<i>R </i> . <b>D. </b><i>R </i>2 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gọi () là đường thẳng qua <i>I</i>1 và (<i>ABI</i>1)


(') là đường thẳng qua <i>I</i>2 và (<i>ABI</i>2)


1 5


( ) : 1 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


  <sub></sub>  
  


<i> (t R</i> ),


3 '
( ') : 1 2 '


1 5 '


<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 <sub></sub>  
  


( '<i>t</i> <i>R</i>)



Khi đó Tâm <i>I</i> của ( )<i>S</i> là giao điểm của () và (')


Xét hệ phương trình


1


1 5 3 '


3
1 2 1 2 '


1
'
1 1 5 '


3


<i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i>


<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>

  
 <sub></sub> 
 
   
 
<sub>   </sub> <sub> </sub>


 <sub></sub><sub></sub>


8 5 2


( ; ; )


3 3 3


<i>I</i> 




Vậy bán kính 129


3


<i>R IA</i>  .


<b>Câu 50.</b> <b>[2D3-4]</b> <b>Cho hàm số </b> <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn

<i>f</i>

 

1 1<sub>,</sub>


 

2


1
0
9
d
5
'


<i>f x</i> <i>x </i>



 


 


 



1


0


2
d


5


<i>f</i> <i>x x </i>


. Tính tích phân

 



1


0


d


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i><sub>.</sub>


<b>A. </b> 3



5


<i>I </i> . <b>B. </b> 1


4


<i>I </i> . <b>C. </b> 3


4


<i>I </i> . <b>D. </b>343


48



.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x t</sub></i>2 <i><sub>dx</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>tdt</sub></i>


     . Đổi cận: <i>x</i> 0 <i>t</i> 0; <i>x</i> 1 <i>t</i> 1. Ta có


 



1


0



2


2 .


5

<i>t f t dt</i>

 

 



1
2 2
0
1
0
. '
.


<i>t</i> <i>f</i> <i>t</i> <i>t f t</i> <i>dt</i>


 

<sub></sub>

 

2

 



1


0


1 . '


<i>f</i> <i>t f t dt</i>


 

<sub></sub>

2

 



1



0


1 <i>t f t dt</i>. '


 

<sub></sub>



 



1


0


2<sub>. '</sub> 3


5


<i>t f t dt</i>


<sub></sub>

 <sub>, hay </sub>

<sub> </sub>



0
2


1 <sub>3</sub>


. '


5


<i>x f x dx </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hơn nữa ta có

 

2


1


0


9
d


5
'


<i>f x</i> <i>x </i>


 


 


(2) theo giả thiết và


1
4
0


1
5


<i>x dx </i>



(3).


Xét tích phân


 



 

 



1 1 1 1


0 0 0


2 2


2 2 4


0


' 3 ' 6 . ' 9


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>dx</i> <sub></sub> <i>f x</i> <sub></sub> <i>dx</i> <i>x f x dx</i> <i>x dx</i>




(1);(2);(3)<sub>9</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>


6. 9. 0


5 5 5



    .


<i>f x</i>'

 

 3<i>x</i>2

2 0 với mọi <i>x </i>

0;1

. Vậy <i>f x</i>'

 

3<i>x</i>2.


Do đó <i>f x</i>

 

<i>x</i>3<i>C</i>. Lại có <i>f</i>

 

1  1 <i>C</i> 0. Vậy <i>f x</i>

 

<i>x</i>3.


Vậy

 



1 1


0


3
0


1
.
4


</div>

<!--links-->

×