Tải bản đầy đủ (.docx) (232 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý 11 nâng cao | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 232 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI QUỐC</b>


<b>GIA</b>



<b>VẬT LÝ 11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


<b>MỤC LỤC:</b>


<b>CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG...5</b>


<b>Tổ hợp kiểu 1. Điện tích. Định luật Cu-Lơng...5</b>


1. Trắc nghiệm định tính...5


2. Các bài cơ bản sử dụng công thức định luật Cu-Lông...6


3. Lực tĩnh điện và lực hấp dẫn...16


4. Lực tĩnh điện trong chuyển động tròn đều...17


5. Tương tác giữa 2 điện tích treo trên dây cách điện...19


<b>Tổ hợp kiểu 2. Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích...22</b>


1. Trắc nghiệm định tính...22


2. Trắc nghiệm định lượng...24



<b>Tổ hợp kiểu 3. Chồng chất lực...28</b>


1. Trắc nghiệm định tính...28


2. Chồng chất lực...28


3. Lực tổng hợp triệt tiêu. Cân bằng của điện tích...33


<b>Tổ hợp kiểu 4. Điện trường. Lực điện trường...38</b>


1. Trắc nghiệm định tính...38


2. Lực điện trường...39


3. Cân bằng của điện tích trong điện trường...42


<b>Tổ hợp kiểu 5. Điện trường gây ra bởi điện tích Q...48</b>


1. Trắc nghiệm định tính...48


2. Điện trường gây ra bởi điện tích Q...49


<b>Tổ hợp kiểu 6. Chồng chất điện trường...56</b>


1. Chồng chất điện trường...56


2. Điện trường tổng hợp bị triệt tiêu. Điện tích cân bằng...72


<b>Tổ hợp kiểu 7. Công của lực điện...75</b>



1. Trắc nghiệm định tính...75


2. Trắc nghiệm định lượng...76


<b>Tổ hợp kiểu 8. Điện thế. Hiệu điện thế. Liên hệ giữa E và U...79</b>


1. Trắc nghiệm định tính...79


2. Điện thế. Hiệu điện thế...80


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


4. Liên hệ giữa U và E...87


<b>Tổ hợp kiểu 9. Tụ điện...91</b>


1. Trắc nghiệm định tính...91


2. Tính các đại lượng cơ bản...93


3. Ghép tụ điện (ban đầu chưa tích điện)...102


4. Năng lượng điện trường của tụ điện...114


5 *. Ghép tụ điện (ban đầu đã tích điện). Điện lượng di chuyển...115


6 *. Điện tích chuyển động trong điện trường của tụ điện...120


<b>CHƯƠNG 2: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI...131</b>



<b>Tổ hợp kiểu 1. Dịng điện khơng đổi. Nguồn điện...131</b>


A. Trắc nghiệm định tính...131


B. Trắc nghiệm định lượng...134


<b>Tổ hợp kiểu 2. Điện năng. Công suất điện...146</b>


A. Trắc nghiệm định tính...146


B. Trắc nghiệm định lượng...148


<b>Tổ hợp kiểu 3. Định luật Ơm cho tồn mạch...154</b>


A. Trắc nghiệm định tính...154


B. Trắc nghiệm định lượng...155


<b>Tổ hợp kiểu 4. Ghép các nguồn điện thành bộ...174</b>


A. Trắc nghiệm định tính...174


B. Trắc nghiệm định lượng...176


Mắc hỗn hợp đối xứng...187


<b>Tổ hợp kiểu 5. Đoạn mạch chứa nguồn điện...191</b>


<b>CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG...205</b>



<b>Tổ hợp kiểu 1. Dịng điện trong kim loại...205</b>


<b>Tổ hợp kiểu 2. Dòng điện trong chất điện phân...213</b>


Hiện tượng dương cực KHƠNG tan...227


<b>Tổ hợp kiểu 3. Dịng điện trong chất khí...229</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG</b>


<b>Tổ hợp kiểu 1. Điện tích. Định luật Cu-Lơng </b>
<b>1. Trắc nghiệm định tính</b>


<b>Câu 1. Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong</b>
chân không là


A.
1 2
2
q q
F k
r

B.
1 2
q . q
F k
r



C.
1 2
2
q . q
F k


r


D.


1 2
q . q
F


r


<b>Câu 2.</b>Điện tích điểm là


A. vật có kích thước rất nhỏ. B. điện tích coi như tập trung tại một điểm.
C. vật chứa rất ít điện tích. D. tích.


<b>Câu 3.</b>Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là
đúng.


A. q1>0 và q2<0. B. q1<0 và q2>0. C. q1q2>0. D. q1q2<0.


<b>Câu 4.</b>Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B


nhưng lại đẩy C. vật D. Khẳng định nào sau đây là khơng đúng.


A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
<b>Câu 5.</b>Có thể áp dụng định luật Cu-lơng để tính lực tương tác trong trường hợp


A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.


B. tương tác giữa một tinh thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.


D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.


<b>Câu 6.</b>Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.


B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phư


với khoảng cách giữa hai điện tích.


<b>Câu 7.</b> Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton otron, số electron của nguyên tử
oxi là


A. 9. B. 16. C. 17. D. 8.


………


………



………


<b>Câu 8.</b> Chọn câu đúng: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng
cách giữa chúng lên gấp đơi thì lực tương tác giữa chúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 9.</b>Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh
điện giữa chúng sẽ


A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 9 lần
<b>Câu 10.</b> Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách. Khi đưa lại gần nhau chỉ
cịn cách 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là


A. F0/2 B. 2F0 C. 4F0 D. 16F0


………


………


………


<b>Câu 11.</b> <b>* Hai quả cầu nhẹ giống nhau treo vào cùng một điểm bằng hai dây tơ giống</b>
nhau, truyền cho hai quả cầu hai điện tích cùng dấu q1, q2 với q1=2q2, hai quả cầu đẩy
nhau. Góc lệch của dây treo hai quả cầu thỏa mãn hệ thức nào sau đây.


A.  1 2 2 B.   2 2 1 C. D.  1 2


………



………


………


………


………


………


………


<b>Câu 12. Cho 4 giá trị sau.</b>


I. 2.10-15<sub>C</sub> <sub> .10</sub>-15<sub>C</sub> <sub>III. 3,1.10</sub>-16<sub>C</sub> <sub> IV. -4,1.10</sub>-16<sub>C</sub>


<i>Giá trị nào có thể là điện tích của một vật bị nhiễm điện:</i>


A. I, III , IV C. I, II D. II, IV


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>



<b>2. Các bài cơ bản sử dụng công thức định luật Cu-Lơng</b>


<b>Câu 1.</b>Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 0-4<sub> C đặt cách nhau 1m trong parafin</sub>
có điện mơi bằng 2 thì chúng


A. hút nhau một lực 0,5N. B. hút nhau một lực 5N.
C. đẩy nhau một lực N. D. đẩy nhau một lực 0,5N.


………


………


………


<b>Câu 2.</b>Hai điện tích điểm cùng độ lớn ?0-4<sub>C đặt trong chân khơng, để tương tác nhau</sub>
bằng lực có độ lớn 1-3<sub>N thì chúng phải đặt cách nhau</sub>


A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m.


………


………


………


<b>Câu 3.</b>Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì
hút nhau một lực là 2. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện mơi ?,1 vào bình thì hai
điện tích đó sẽ


A. hút nhau 1 lực bằng 10 N. B. đẩy bằng 10 N.



C. hút nhau một lực bằng 44,1 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.


………


………


………


<b>Câu 4.</b>Hai điện tích bằng nhau đặt trong khơng khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa
chúng là 10-5<sub>N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10 thì chúng phải đặt cách nhau</sub>


A. 1cm B. 8cm C. 16cm D. 2cm


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. 8.10-5<sub>N</sub> <sub> B. 9.10</sub>-5<sub>N</sub> <sub> C. 8.10</sub>-9<sub>N</sub> <sub> D. 9.10</sub>-6<sub>N</sub>


………


………



………


<b>Câu 6.</b>Hai điện tích điểm q1=10-9C =-?.10-9C hút nhau bằng lực có độ lớn 10-5N khi đặt
trong khơng khí. Khoảng cách giữa chúng là


A. 3cm B. 4cm C. 3 2<sub>cm</sub> <sub>D. </sub>4 2<sub>cm</sub>


………


………


………


<b>Câu 7.</b>Hai điện tích điểm đặt cách nhau 1?cm trong parafin có hằng số điện mơi bằng 2
thì tương tác với nhau bằng lực 8N. Nếu chúng được đặt cách nhau 50cm trong chân
khơng thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là


A. 64N. C. 8 N. D. 48 N.


………


………


………


………


<b>Câu 8.</b>Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1m trong nước nguyên chất
tương tác với nhau. Nước nguyên chất có hằng số điện mơi bằng 81. Độ lớn của mỗi
điện tích là



A. 9 C. B. 9.10-8<sub> C.</sub> <sub> C. mC.</sub> <sub> D. 10</sub>-3<sub> C.</sub>


………


………


………


<b>Câu 9.</b>Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r=5.10-9<sub>cm, coi rằng prôton và</sub>
êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là


A. lực hút với F=9,216.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<b>Câu 10.</b>Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng
r=2cm. Lực đẩy giữa chúng là F=1,6.10-4<sub>N. Độ lớn của hai điệ tích đó là</sub>


A. q1=q2=2,67.10-9C. B. q167.10-7C
C. q1= q2=2,67.10-9C. D. q1=q2=2,67.10-7C.



………


………


………


………


<b>Câu 11.</b>Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng
r1=2cm. Lực đẩy giữa chúng là tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2=?,5.10-4N thì
khoảng cách giữa chúng là


A. r2=1,6 m. B. r2=1,6 cm. C. r2=1,28 m. D. r2=1,28cm.


………


………


………


………


………


<b>Câu 12.</b>Hai điện tích điểm q1=+3C và q2=-3

C, đặt trong dầu (=2) cách nhau một
khoảng r=3cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là


A. lực hút với độ lớn F=45N. B. lực đẩy với độ lớn F=45N.
C. lực hút với độ lớn F=90N. D. N.



………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2

<sub>C.</sub> <sub>B. cùng dấu, độ lớn là ?.10</sub>-10

<sub>C.</sub>
C. trái dấu, độ lớn là 4, C. D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3

<sub>C.</sub>


………


………


………


………


<b>Câu 14.</b>Hai quả cầu nhỏ có điện tích C và 4.10-7<sub>C, tương tác với nhau một lực 0,1N</sub>
trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là


A. r = 0,6 cm. B. r = 0,6 m. C. r = 6 m. D. r = 6 cm.


………


………


………



<b>Câu 15.</b>Hai điện tích điểm có độ lớn điện tích tổng cộng là 3.10-5<sub>C khi đặt chúng cách</sub>
nhau 1m trong khơng khí thì chúng đẩy nhau bằng Điện tích của chúng là


A. 2,5.10-5<sub>C và 0,5.10</sub>-5<sub>C</sub> <sub>B. 1,5.10</sub>-5<sub>C và 1,5.10</sub>5<sub>C </sub>
C. 2.10-5<sub>C và 10</sub>-5<sub>C</sub> <sub>D. 1,75.10</sub>-5<sub>C và 1,25.10</sub>-5<sub>C</sub>


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 16.</b>Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt trong khơng khí chúng hút nhau bằng lực F,
khi đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện mơi  thì lực tương tác giữa chúng là F’
với


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………



………


<b>Câu 17.</b>Hai điện tích điểm q1=10-8C, -?0-8C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số
điện mơi bằng 2. Lực hút giữa chúng có độ lớn


A. 10-4<sub>N</sub> <sub>B. 10</sub>-3<sub>N</sub> <sub>C. 2.10</sub>-3<sub>N</sub> <sub>D. 0,5.10</sub>-4<sub>N</sub>


………


………


………


<b>Câu 18.</b>Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1=10-9C và q2=4. đặt cách nhau 6cm trong
điện mơi thì lực tương tác giữa chúng là 0,5.10-5<sub>N. Hằng số điện môi bằng</sub>


A. 3 B. 2 C. 0,5 D. 2,5


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lịng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đơng)</b>



<b>Câu 19.</b>Hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau 6cm trong khơng khí thì lực tương tác giữa
chúng là 2.10-5<sub>N. Khi đặt chúng cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện mơi =2 thì</sub>


lực tương tác giữa chúng là


A. 4.10-5<sub>N</sub> <sub>C. 0,5.10</sub>-5 <sub>D. 6.10</sub>-5<sub>N</sub>


………


………


………


………


<b>Câu 20.</b>Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong khơng khí thì chúng
hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện mơi là =và đặt
chúng cách nhau khoảng r'5r thì lực hút giữa chúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<b>Câu 21.</b>Hai điện tích q1 và q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong khơng khí thì lực tương
tác giữa chúng là F. Để độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích vẫn là F khi đặt trong
nước nguyên chất (=1) thì khoảng cách giữa chúng phải



A. tăng lên 9 lần B. giảm đi n. C. tăng lên 81 lần D. giảm đi 81 lần.


………


………


………


………


<b>Câu 22.</b>Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1m trong nước nguyên chất
tương tác với nhau một lực bằng 10. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81.
Độ lớn của mỗi điện tích là


A. 9 C. B. 9.10 C. 0,3 mC. D. 10-3<sub> C.</sub>


………


………


………


<b>Câu 23.</b>Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 30cm trong khơng khí, lực tác dụng
giữa chúng là F0. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực tương tác bị giảm đi ?,25 lần. Để lực
tương tác vẫn bằng F0 thì cần dịch chúng lại một khoảng


A. 10cm B. 15cm C. 5cm D. 20cm


………



………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm


………


………


………


………


………


<b>Câu 25.</b>Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4<sub>C đặt trong chân không, để tương tác nhau</sub>
bằng lực có độ lớn 10-3<sub>N thì chúng phải đặt cách nhau</sub>


A. 30000m. B. 300m. C. D. 900m.


………


………


………



<b>Câu 26.</b>Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì
lực tương tác tĩnh điện là 12N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực
tương tác giữa chúng là 4N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là


A. 3. B. 1/3. C D. 1/9


………


………


………


<b>Câu 27.</b>Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10-5<sub>N.</sub>
Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm, ng tác giữa chúng bằng ?,5.10-6<sub>N.</sub>
Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng


A. 1mm. B. 2mm. C. 4mm. D. 8mm.


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 28.</b>Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100cm trong parafin có hằng số điện mơi


bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8N. Nêu chúng được đặt cách nhau 50cm trong
chân khơng thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là


A. 64N. B. 2N. C. 8N. D. 48N.


………


………


………


………


<i><b>Dùng các câu 29, 30:</b></i>


Hai hạt mang tích bằng nhau chuyển động khơng ma sát dọc theo trục xx’, trong
khơng khí. Khi hai hạt này cách nhau 2,6cm thì gia tốc của hạt 1 là a1=, của hạt 2 là
a2=8,4m/s2. Khối lượng của hạt 1 là m1=1,6g. Hãy tìm


<b>Câu 29.</b>Điện tích của mỗi hạt.


A. 7,28.10-7<sub>C.</sub> <sub>B. 8,28.10</sub>-7<sub>C</sub> <sub>C. 9,28.10</sub>-7<sub>C</sub> <sub>D. 6,28.10</sub>-7<sub>C</sub>


………


………


………


………



………


………


<b>Câu 30.</b>Khối lượng của hạt 2.


A. 7,4.10-4<sub>kg</sub> <sub>B. 8,4.10</sub>-4<sub>kg.</sub> <sub>C. 9,4.10</sub>-4<sub>kg</sub> <sub>D. 8,1.10</sub>-4<sub>kg</sub>


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


C. 4,6.10-5<sub>C và 0,4.10</sub>-5<sub>C.</sub> <sub>D. 3.10</sub>-5<sub>C và 3.10</sub>-5<sub>C</sub>


………


………


………


………



………


………


………


<b>Câu 32. Hai vật nhỏ mang điện tích, đặt cách nhau một khoảng r = 1m trong khơng khí,</b>
đẩy nhau bằng một lực F = 1,8N. Điện tích tổng cộng (đại số) của hai vật là Q = ?.10-5<sub> C.</sub>
Tính điện tích của mỗi vật. Biết


A.


<i>q</i>1=10−5<i>C</i>
<i>q</i><sub>2</sub>=2 . 10−5<i><sub>C</sub></i>


¿


{¿ ¿ ¿


¿ B.


<i>q</i>1=2 . 10−5<i>C</i>


<i>q</i><sub>2</sub>=10−5<i><sub>C</sub></i>


¿


{¿ ¿ ¿



¿ C.


<i>q</i>1=−2 . 10−5<i>C</i>


<i>q</i><sub>2</sub>=−10−5<i><sub>C</sub></i>


¿


{¿ ¿ ¿


¿ D.


<i>q</i>1=−10−5<i>C</i>


<i>q</i><sub>2</sub>=−2 . 10−5<i><sub>C</sub></i>


¿


{¿ ¿ ¿
¿


………


………


………


………


………



………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A.


<i>q</i><sub>1</sub>=1,4 .10−6<i><sub>C</sub></i>


<i>q</i><sub>2</sub>=−4,4 . 10−6<i><sub>C</sub></i>


¿


{¿ ¿ ¿


¿ B.


<i>q</i><sub>1</sub>=−1,4 . 10−6<i><sub>C</sub></i>


<i>q</i><sub>2</sub>=4,4 .10−6<i><sub>C</sub></i>


¿


{¿ ¿ ¿


¿ C.



<i>q</i><sub>1</sub>=4,4 .10−6<i><sub>C</sub></i>
<i>q</i><sub>2</sub>=−1,4 . 10−6<i><sub>C</sub></i>


¿


{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


¿ D.


<i>q</i><sub>1</sub>=−4,4 . 10−6<i>C</i>
<i>q</i><sub>2</sub>=1,4 .10−6<i><sub>C</sub></i>


¿


{¿ ¿ ¿
¿


………


………


………


………


………


………



………


<b>Câu 34. Cho 2 quả cầu nhỏ trung hòa điện đặt trong khơng khí, cách nhau 40cm. Giả sử</b>
có 4.1012 <sub>electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Hỏi khi đó? quả cầu hút hay</sub>
đẩy nhau? Tính độ lớn của lực đó. Cho biết điện tích của electron bằng -1,6.10-19<sub>C.</sub>


A. Hút nhau, 2,32<sub>N </sub> <sub>B. Đẩy nhau, 2,3.10</sub>-2<i><sub>N </sub></i>


C. Hút nhau, 2,3N D. Đẩy nhau, 2,3N


………


………


………


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. 1,2.10-7<sub>N</sub> <sub>B. 2,2.10</sub>-7<sub>N</sub> <sub>C. 3,2.10</sub>-7<sub>N.</sub> <sub> D. 4,2.10</sub>-7<sub>N</sub>



………


………


………


………


………


………


<b>3. Lực tĩnh điện và lực hấp dẫn</b>


<b>Câu 1. Mỗi prơtơn có khối lượng m=1,67.10</b>-27<sub> tích q= 1,6.10</sub>-19<sub>C. Hỏi lực đẩy giữa hai</sub>
prơtơn lớn hơn lực hấp dẫn giữa chúng bao nhiêu lần?


A. 1,24.1036<sub>.</sub> <sub>B. 1,24.10</sub>30<i><sub>.</sub></i> <sub>C. 1,42.10</sub>36<sub>. </sub> <sub> D. 1,42.10</sub>30<sub>.</sub>


………


………


………


………


………


<b>Câu 2. Hai vật nhỏ giống nhau, mỗi vật thừa. Tìm khối lượng mỗi vật để lực tĩnh điện</b>


bằng lực hấp dẫn.


A. 1,86.10-9<sub>g.</sub> <sub>B. 1,86.10</sub>-6<sub>kg.</sub> <sub>C. 1,86.10</sub>-9<sub>kg.</sub> <sub> D. 1,86.10</sub>-6<sub>g.</sub>


………


………


………


………


………


<b>Câu 3. Có hai giọt nước giống nhau, mỗi giọt chứa một electron dư. Hỏi bán kính R</b>
của mỗi giọt nước phải là bao nhiêu để lực tĩnh điện bằng lực hấp dẫn giữa chúng. Cho
biết G=6,67.10-11<sub>Nm</sub>2<sub>kg</sub>-2<sub>, =10gm</sub>-3


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………



………


………


<b>4. Lực tĩnh điện trong chuyển động tròn đều</b>
<i><b>Dùng đề sau để làm các câu 1, 2, 3:</b></i>


<i>Electron chuyển động xung quanh hạt nhân ngun tử Hidro theo quỹ đạo trịn bán</i>


<i>kính quỹ đạo R=?.10-11<sub>m. Khối lng của electron là m</sub></i>


<i>e=9.10-31kg</i>


<b>Câu 1.</b> Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên electron là


A. 4,5.10-7<sub>N</sub> <sub>B. 9,2.10</sub>-8<sub>N</sub> <sub> C. 9,2.10</sub>-7<sub>N</sub> <sub> D. 4,5.10</sub>-8<sub>N</sub>


………


………


………


………


………


<b>Câu 2.</b> Độ lớn vận tốc dài của electron là


A. 2,26.104<sub>m/s</sub> <sub>B. 2,26.</sub> <sub> C. 2,26.10</sub>7<sub>m/s</sub> <sub> D. 2,26.10</sub>8<sub>m/s</sub>



………


………


………


………


………


<b>Câu 3. Tần số quay của electron là</b>
A. 7.1014<sub> Hz</sub> <sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



<i><b>Dùng đề </b></i>



<i>nguyên tử hêli chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo bán kính 1,1?.10-10<sub>m.</sub></i>


<i>Cho điện tích của electron là –1,6.10-19<sub>C; Khối lượng của êlectrơn m=9,1.10</sub>-31<sub>kg </sub></i>


<b>Câu 4. Tính lực hút của hạt nhân Heli lên electron này </b>


A. B. C. D.


………


………


………


<b>Câu 5. Tính chu kì quay của êlectrơn này quanh hạt nhân </b>


A. B. C. D.


………


………


………


………


<b>5. Tương tác giữa 2 điện tích treo trên dây cách điện</b>


<b>Câu 1. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng g, điện tích ?.10</b>-7<sub>C được treo</sub>
tại cùng một điểm bằng hai dây mảnh cách điện. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách


ra xa nhau một đoạn 60cm, lấy g=10m/s2<sub>. Góc lệch của dây so với phương thẳng là</sub>


A. 140 <sub>B. 30</sub>0 <sub>D. 60</sub>0


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 2, 3, 4:</b></i>


<i> Hai quả cầu kim loại giống nhau cĩ khối lượng m=0?g được treo vào cùng mợt</i>
<i>điểm bằng hai sợi dây cĩ cùng chiều dài điện tích Q cho hai quả cầu thì chúng tách ra</i>


<i>và đứng cân bằng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 150<sub>.</sub></i>


<b>Câu 2.</b>Lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu là


A. 26.10-5<sub>N.</sub> <sub>B. 52.10</sub>-5<sub>N</sub> <sub>C. </sub>-6<sub>N</sub> <sub>D. 26.10</sub>-6<sub>N</sub>


………



………


………


………


………


<b>Câu 3.</b>Sức căng của dây ở vị trí cân bằng là


A. 103.10-5<sub>N.</sub> <sub>B. 103.10</sub>-4<sub>N</sub> -5<sub>N</sub> <sub>D. 52.10</sub>-5<sub>N</sub>


………


………


………


………


………


<b>Câu 4.</b>Điện tích được truyền là


A.7,7.10-9<sub>C</sub> <sub>B. 17</sub>-9<sub>C.</sub> <sub>C. </sub>-9<sub>C</sub> <sub>D. 27.10</sub>-9<sub>C</sub>


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<i><b>Dùng đề sau để làm các câu 5, 6:</b></i>


Hai quả cầu nhỏ giống nhau cùng khối lượng m tích q=?.10-8<sub>C được treo vào hai sợi</sub>
dây mảnh vào cùng một điểm. Do tác dụng của lực đẩy tĩnh điện nên khi hệ ở trạng thái
cân bằng thì hai quả cầu cách nhau R=6cm. Cho g=10m/s2<sub>. Trả lời các câu hỏi sau:</sub>


<b>Câu 5.</b> Tính góc lệch của dây treo quả cầu so với
300<sub>; </sub> <sub>D. 60</sub>0<sub> </sub>


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 6.</b> Tính lực căng của dây treo quả cầu



A. 10-3<sub> N; </sub> <sub>B. 2.10</sub>-3<sub>N; </sub> <sub> C </sub> <sub>D.</sub>

3

<sub>.10</sub>-3<sub>N</sub>


………


………


………


………


<b>Câu 7.</b>Hai quả kim loại giống nhau mỗi quả có điện tích Q và khối lượng m=10g, treo
bởi hai dây có cùng chiều dài l=?0cm vào cùng một điểm. Giữ quả cầu I cố định theo
phương thẳng đứng, dây treo quả cầu II sẽ lệch so với phương thẳng đứng. Tìm Q.


A. 10-6<sub>C</sub> <sub>B. 10</sub>-7<sub>C</sub> <sub>C.</sub> <sub>D. 10</sub>-9<sub>C</sub>


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………



<b>Câu 8. Hai quả kim loại giống nhau mỗi quả có điện tích Q và khối lượng m=40g, treo</b>
bởi hai dây có cùng chiều dài l=30cm vào cùng một điểm. Giữ quả cầu I cố định theo
phương thẳng đứng, dây treo lệch ?00<sub> so với phương thẳng đứng. Tìm Q?</sub>


A. 2.10-6<sub>C</sub> <sub>B. 2.10</sub>-7<sub>C C. 10</sub>-8<sub>C</sub> <sub> D. 10</sub>-9<sub>C</sub>


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 9</b> <b>*. Hai quả cầu giống nhau, tích điện như nhau treo ở hai đầu A, B của hai sợi</b>
dây có độ dài bằng nhau đặt trong chân khơng. Sau đó tất cả được nhúng trong dầu có
khối lượng riêng 0, hằng số điện mơi là =? thì thấy góc lệch khơng đổi so với trong
khơng khí. Biết quả cầu có khối lượng riêng là . Như vậy ta phải có


A. 0
1
2





 <sub>B.</sub> <sub> C. </sub> <sub>0</sub>


5
2




 <sub>D. </sub> <sub>0</sub>


4
3




 <sub>.</sub>


………


………


………


………


………


………



………


………


<b>Câu 10 *. Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q</b>1 và q2,
được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau.
Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa hai dây treo là hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra
thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là ?0<sub>. Tỉ số q</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. 0,03. B. 0,085. C. D. 9.


………


………


………


………


………


………


………


………


………



<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



<b>Tổ hợp kiểu 2. Thuyết electron. Định luật bảo tồn điện tích</b>
<b>1. Trắc nghiệm định tính</b>


<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng.</b>


A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật
không nhiễm điện.


B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện
sang vật nhiễm điện. chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.


D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn
không thay đổi.


<b>Câu 2.</b>Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát


A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên.


C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi.
<b>Câu 3.</b>Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng


A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy.


C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người.


D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ.
<b>Câu 4.</b>Phát biểu nào sau đây là không đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
<b>Câu 5.</b>Phát biểu nào sau đây là không đúng.


A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.


C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion
dương.


D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
<b>Câu 6.</b>Trong các cách nhiễm điện:


I. Do cọ xát. II. Do tiếp xúc III. Do hưởng ứng


ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện khơng thay đổi.
<b>Câu 7.</b>Phát biểu nào sau đây là không đúng.


A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì
êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.


D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện
tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện.



<b>Câu 8.</b>Nếu nguyên tử đang thừa –1,6.10-19<sub>C điện lượng mà nó nhận được thêm 2</sub>
electron thì nó


A. sẽ là ion dương. B. vẫn là 1 ion âm.


C. trung hồ về điện. D. có điện tích khơng xác định được.
<b>Câu 9.</b>Nếu ngun tử oxi bị mất hết electron nó mang điện tích


A. +1,6.10-19<sub>C. B..</sub> <sub> C. +12,8.10</sub>-19<sub>C. D. -12,8.10</sub>-19<sub>C.</sub>


<b>Câu 10.</b>Hai quả cầu kim loại giống nhau mang các điện tích q1>0, q2<0 với q1>q2. Cho
hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra. Điện tích của mỗi quả cầu sau đó có giá trị


A. Trái dấu, có cùng độ lớn


1 2


q q


2


B. Trái dấu, có cùng độ lớn


1 2


q q


2



C. Cùng dấu, có cùng độ lớn D. Cùng dấu, có cùng độ lớn


1 2


q q
2


<b>Câu 11.</b>Có hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích có độ lớn như nhau ( <i>q </i>1 <i>q</i>2 <sub>),</sub>


khi đưa chúng lại gần thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng
ra một khoảng nhỏ thì chúng


A. hút nhau B. đẩy nhau


C. có thể hút hoặc đẩy nhau


<b>Câu 12.</b> mang điện tích q1 và q2 có độ lớn như nhau ( <i>q </i>1 <i>q</i>2 ), khi đưa chúng lại gần
nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng thì
chúng


A. hút nhau B. đẩy nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………



<b>Câu 13.</b>Hai quả cầu kim loại A và B tích điện tích lần lượt là q1 và q2 trong đó q1 là
điện tích dương, q2 là điện tích âm q1 <i>q</i>2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, sau đó tách
chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C đang tích điện âm thì chúng


A. hút nhau B. đẩy nhau.


C. không hút cũng không đẩy nhau. D. có thể hút hoặc đẩy nhau.


………


………


………


………


<b>Câu 14.</b>Hai quả cầu kim loại A, B tích điện tích q1, q2 trong đó q1 là điện tích dương, q2
là điện tích âm, và q1< <i>q</i>2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra và đưa
quả cầu B lại gần quả cầu C tích điện âm thì chúng


A. hút nhau B. đẩy nhau.


C. có thể hút hoặc đẩy nhau. D. khơng hút cũng không đẩy nhau.


<b>Câu 15.</b>Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích lần lượt là q1 và q2 với
2


1 <i>q</i>


<i>q </i> <sub>, khi đưa lại gần thì chúng đẩy nhau. Nếu cho chúng tíêp xúc nhau rồi sau đó</sub>



tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích


A. q=q1 B. q=0,5q1 C. q=0 D. q=2q1


………


………


………


………


<b>2. Trắc nghiệm định lượng</b>


<b>Câu 1.</b>Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là +3C, -?C và –4C. Khi cho
chúng được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


<b>Câu 2.</b> Có bốn quả cầu kim loại như nhau. Các quả cầu mang các điện tích: +2,3C; -?
4.10-7<sub>C; -5,9C; +3,6.10</sub>-5<sub>C. Cho bốn quả cầu đồng thời chạm vào nhau, sau đó lại tách</sub>
chúng ra. Hỏi điện tích của mỗi quả cầu?



A. 1,5C B. 15C C. 2,5C D. 25C


………


………


………


<b>Câu 3.</b> Một thanh kim loại mang điện tích –2,5.10-6<sub>C. Sau đó nó lại được tích điện để có</sub>
điện tích 5,5C. Hỏi khi đó các electron được di chuyển đến thanh kim loại hay từ thanh
kim loại di chuyển đi và số electron di chuyển là bao nhiêu? Cho biết điện tích của
electron là -1,6.10-19<sub>C.</sub>


A. di chuyển đi 0,5.1013<sub> e </sub> <sub>B. di chuyển đến 50.10</sub>13<sub> e </sub>
C. di chuyển đi 5.1013<sub> </sub> <sub>D. di chuyển đến 5.10</sub>10<sub> e.</sub>


………


………


………


………


………


………


<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 4, 5:</b></i>



Có ba quả cầu kim loại, kích thước bằng nhau. Quả cầu A mang điện tích +?7C,
quả cầu B mang điện tích -3C, quả cầu C không mang điện. Cho hai quả cầu A và B
chạm nhau rồi lại tách chúng ra xa. Sau đó cho hai quả cầu B và C chạm nhau. Hỏi:


<b>Câu 4.</b> Điện tích trên mỗi quả cầu sau cùng?


A. qA=6C, qB =qC=12C B. qA=12C, qB=qC=6C
C. qA=qB=6C, qC=12C D. qA=qB=12C, qC=6C


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<b>Câu 5.</b> Điện tích tổng cộng của cả ba quả cầu lúc đầu tiên và lúc cuối cùng?
A. B. C. D.


………


………


………



………


<b>Câu 6.</b> Hai quả cầu kim loại giống nhau, được tích điện 3.10-5<sub>C và ?.10</sub>-5<sub>C. Cho hai quả</sub>
cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra đặt cách nhau một khoảng 1m trong khơng khí. Lực điện tác
dụng lên mỗi quả cầu sau khi tiếp xúc có độ lớn là bao nhiêu?


A. 5,4N B. 56,25N C. 5265N D. 5,625N


………


………


………


………


………


<b>Câu 7.</b>Hai quả cầu kim loại nhỏ hoàn toàn giống nhau mang điện tích lúc đầu là
q1=3.10-6C, q2=10-6C. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi đặt cách nhau 5cm trong khơng khí.
Lực tương tác giữa chúng sau khi tiếp xúc là


A. 1,44N B. 2,88N C. 14,4N. D. 28,8N


………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 8.</b> Có hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau tích điện nằm cách nhau 2,5m trong khơng
khí. Chúng hút nhau bằng có độ lớn 9,?-3<sub>N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra thì</sub>
điện tích của hai quả cầu đó đều bằng –3.10-6<sub>C. Tìm điện tích ban đầu của mỗi quả cầu.</sub>


A. B. -6,9C; 0,9C C. 6,9mC; -0,9mC D. -6,9mC; 0,9mC


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 9.</b> Hai quả cầu kim loai nhỏ tích điện dương đặt trong chân không, cách nhau đoạn
R=2cm, đẩy nhau bằng một lực F=2,7.10-4 <sub>N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa chúng</sub>
về vị trí cũ, lực đẩy giữa chúng bằng F2=3,6.10-4 N. Biết q1>2. Biết. Tính điện tích ban đầu
của mỗi quả cầu.


A. B. C. D.


………


………



………


………


………


<b>Câu 10.</b>Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giống hệt nhau mang điện tích đặt cách nhau 3cm
trong điện mơi có =2 thì hút nhau bằng một lực F=1N. Nếu cho hai quả cầu tiếp xúc nhau
rồi tách ra thì điện tích mỗi quả cầu bây giờ là 5Biết. Tìm điện tích lúc đầu của mỗi quả
cầu?


A. B. C. D.


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Tổ hợp kiểu 3. Chồng chất lực</b>
<b>1. Trắc nghiệm định tính</b>


<b>Câu 1.</b>Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q1>0. Hai điện tích q2 và q3 nằm ở


hai đỉnh còn lại. Lực tác dụng lên q1 song song với đáy BC của tam giác. Tình huống
nào sau đây không thể xảy ra:


A. q2 q .3 B. q


2>C. q2<0, q3>0. D. q2<0, q3<0.


<b>Câu 2.</b>Tại A có điện tích điểm q1, oạn thẳng nối A, B và ở gần A hơn B. Có thể nói gì
về dấu và độ lớn của các điện tích q1, q2:


A. q1, q2 cùng dấu q1 > q2 . B. q1, q2 khácdấu q1 >q2 .
C. q1, q2 cùng dấu q1 D. q1, q2 khác dấu < q2 .


<b>Câu 3.</b>Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q1>0. Hai điện tích q2 và q3 nằm ở
hai đỉnh còn lại. Lực tác dụng lên q1 song song với đáy BC của tam giác. Tình huống
nào sau đây không thể xảy ra?


A. B. q2>0, q3<0. C. q2<0, q3>0. D. q2<0, q3<0.


………


………


………


………


<b>2. Chồng chất lực</b>


<b>Câu 1.</b>Hai điện tích q1=4.10-8C và q28C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng


4cm trong khơng khí. Lực tác dụng lên điện tích q=?.10-7<sub>C đặt tại trung điểm O của AB</sub>


A. 0N B. 0,36N C. 36N D. 0,09N


………


………


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<i><b>Dùng đề sau để làm các câu 2, 3:</b></i>


Có 2 điện tích điễm q1=16C, q2=-?4C lần lượt đặt tại 2 điễm A và B (trong chân
không) cách nhau 1m. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích qo= 4C trong
các trường hợp sau:


<b>Câu 2.</b> qo đặt tại điểm M với AM= =40cm.


A.14,4N ; B. 15,5N; C. 8N; D. 155N;


………



………


………


………


………


………


<b>Câu 3.</b> qo đặt tại điễm N với


; C. 50N; D. 6,5N;


………


………


………


………


………


<b>Câu 4.</b>Hai điện tích điểm q1=2.10-2C và q2=-?.10-2C đặt tại hai điểm A và B cách
nhau một đoạn a=30cm trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q0=2.10-9C đặt
tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là


A. F=4.10-10<sub>N.</sub> <sub> B. F=3,464. N. C. F=4.10</sub>-6<sub>N.</sub> <sub> D. F=6,928.10</sub>-6<sub>N.</sub>



………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 5.</b>Có hai điện tích q1=+2.10-6C, q2=-?.10-6C, đặt tại hai điểm A, B trong chân
không và cách nhau một khoảng 6cm. Một điện tích q3=+2.10-6C, đặt trên đường trung
trực của AB, cách đường thẳng AB một cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và
q2 tác dụng lên điện tích q3 là


A. F=14,40N. B. F=17,28N. C. F=20,36N. D. F=28,80N.


………


………


………


………



………


………


<b>Câu 6.</b> Có 3 điện tích điễm q1=q2=q3=1,?. 6c đặt trong chân không ở 3 đỉnh của một tam
giác đều cạnh a=15cm. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên mỗi điện tích


A. 1,56N B. 2N C. 2,56N D. 1N.


………


………


………


………


………


………


<i><b>Dùng đề sau để làm các câu 7, 8:</b></i>


Đặt tại 2 điễm A và B các điện tích q1=2.10-8C và q2=-2.10-8C, AB=6cm. Mơi trường
là khơng khí. Trả lời các câu hỏi sau:


<b>Câu 7.</b> Xác định lực tương tác giữa q1 và q2.


A. 10-4<sub>N; B. 10</sub>-3<sub>N; C. 2.10</sub>-3<sub>N; D. 2.10</sub>-4<sub>N; </sub>



………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 8.</b> Xác định lực tương tác giữa q1 và q2 đối với q3 đặt tại C ở trên trung trực của AB
và cách AB là 4cm; q3=4.?0-8C.


A. 3,224.10-3<sub>N; </sub> <sub>B. 3,66.10</sub>-3<sub>N; C. 3,25.10</sub>-3<sub>N; D. 3,456.10</sub>-3<sub>N;</sub>


………


………


………


………


………


<b>Câu 9.</b>Hai điện tích q1=4.10-8C và q2=-4. -8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm
trong khơng khí. Lực tác dụng lên điện tích q=2.10-9<sub>C đặt tại điểm M cách A 4cm, cách</sub>
B 8cm là


A. 6,75.10-4<sub>N B. 1,125.10</sub>-3<sub>N</sub> <sub> C. 5,625.10</sub>-4<sub>N</sub> <sub> D. 3,375.10</sub>-4<sub>N</sub>



………


………


………


………


………


<b>Câu 10.</b>Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a=0,15m có ba điện tích
qA=2C; qB=8C; qC=-8C. Véctơ lực tác dụng lên qA có độ lớn


A. F=6,4N và hướng song song với BC.
B. F=5,9N và hướng song song với BC.
C. F=8,4N và hướng vng góc với BC.
D. F=6,4N và hướng song song với AB.


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………



………


<b>Câu 11.</b>Cho hai điện tích điểm q1, q2 có bằng nhau và cùng dấu, đặt trong khơng khí và
cách nhau một khoảng r. Đặt điện tích điểm q3 tại trung điểm đoạn thẳng nối hai điện
tích q1, q2. Lực tác dụng lên điện tích q3 là


A.


1 2
2
q q
F 4k


r


B. <i>F=8k</i>


|<i>q</i><sub>1</sub><i>q</i><sub>3</sub>|


<i>r</i>2 <sub> C.</sub> <sub>D. F=0</sub>


………


………


………


………



………


………


<b>Câu 12. Người ta đặt 3 điện tích q</b>1= 8.10-9C, 3=-8.10-9C tại 3 đỉnh của tam giác đều
ABC cạnh a=6cm trong khơng khí. Lực tác dụng lên điện tích q0=6.10-9C đặt ở tâm O
của tam giác là


A. 72.10-5<sub>N</sub> <sub>B. 72.10</sub>-6<sub>N</sub> <sub> C. 60.10</sub>-6<sub>N</sub> <sub> D. 5,5.10</sub>-6<sub>N</sub>


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 13. Người ta đặt 3 điện tích q</b>1= 8.10-9C, q2=q3=-8.10-9C tại 3 đỉnh của tam giác
đều ABC cạnh a=6cm trong khơng khí. Lực tác dụng lên điện tích q0=6.10-9C đặt ở
trung điểm I của đoạn giác là


A. B. C. D.



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


………


<b>3. Lực tổng hợp triệt tiêu. Cân bằng của điện tích</b>


<b>Câu 1.</b>Cho hai điện tích dương q1=2nC và q2=0 cố định và cách nhau 10cm. Đặt thêm
điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân
bằng. Vị trí của q0 là


A. cách q1 2,5cm và cách q2 7,5cm. B. cách q1 7,5cm và cách q2 2,5cm.
C. cách q1 2,5cm và cách q2 12,5cm. D. cách q1 12,5cm và cách q2 2,5cm.


………


………



………


………


………


………


………


<b>Câu 2.</b> Cho 2 điện tích q1=4q2=8.10-8c lần lượt đặt tại A và B trong khơng khí (2cm). Xác
định vị trí C đặt q3 (q3<0) để lực tổng hợp tác dụng lên q3 bằng không


A. Cách A 8cm; B. Cách A 6cm ; C. Cách A 10cm; D. Cách A 4cm.


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 3.</b>Hai điện tích điểm q1, q2 được giữ cố định tại hai điểm A, B cách nhau một
khoảng a trong một điện môi. Điện tích q3 đặt tại điểm C trên đoạn AB cách A một
khoảng a/3. Để điện tích q3 đứng yên ta phải có



A. q2=2q1. B. q2=-2q1. C. q2=4q3. D. q2=4q1.


………


………


………


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đơng)</b>



<b>Câu 4.</b>Hai điện tích dương q1= 9C đặt cách nhau một khoảng d trong khơng khí. Gọi
M là vị trí tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một
khoảng


A. 2<i>d</i>
1


B. 3<i>d</i>
1


C. 4<i>d</i>


1


D. 2d.


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 5.</b> Hai điện tích điểm q1=-9q2 đặt cách nhau một khoảng d trong khơng khí. Gọi
M là vị trí tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một
khoảng


A. 2<i>d</i>


1


B.


3


2<i>d</i> <sub>C. </sub>4<i>d</i>



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 6.</b>Chọn phát biểu đúng. Cho hệ ba điện tích cơ lập q1, q2, q3 nằm trên cùng một
đường thẳng. Hai điện tích q1, q3 là hai điện tích dương, cách nhau 60cm và q1Lực điện
tác dụng lên q2 bằng 0. Nếu vậy điện tích q2


A. cách q1 20cm, cách q3 80cm. B. cách q1 20cm, cách q3 40cm.
C. cách q1 40cm, cách q3 20cm. D. cách q1 80cm, cách q3 20cm.


………


………


………


………



………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



<b>Câu 7.</b> Hai điệm tích điểm q1=?.10-8C; q2=-1,8đặt tại hai điểm A, B cách nhau một
khoảng 12cm trong khơng khí. Đặt một điện tích q3 tại điểm C. Tìm vị trí, dấu và độ
lớn của q3 để hệ 3 điện tích q1, q2, q3 cân bằng?


A. q3=-4,5.10-8C; CA=6cm; CB=18cm B. =18cm


C. q3=-4,5.10-8C; CA=3cm; CB=9cm D. q3=4,5.10-8C; CA=3cm; CB=9cm


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………



………


<i><b>Dùng đề sau để làm các câu 8, 9:</b></i>


Một quả cầu nhỏ khối lượng m=10g có điện 2 mang điện tích Q; khoảng cách hai quả
cầu là r=?0cm; cho g=9,8m/s2<sub>. Trả lời các câu hỏi sau:</sub>


<b>Câu 8.</b> Khi Q=-4,9.10-8<sub>c. Tính lực căng dây treo quả cầu nhỏ</sub>


A. 4,9.10-8<sub>N; B. 9,8.10</sub>-8<sub>N; C. 9,8.10</sub>-6<sub>N; D. 19,8.10</sub>-6<sub>N.</sub>


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 9.</b> Tính Q để lực bằng không


A. -4,9.10-8<sub>C ; B. 9,8.10</sub>-8<sub>C ; C. 9,8.10</sub>-6<sub>C; D. 19,8.10</sub>-6<sub>C.</sub>



………


………


………


………


………


<i><b>Dùng đề sau để làm các câu 10, 11:</b></i>


Cho 3 điểm A, B, C cùng nằm một đường thẳng. Điểm B nằm trong đoạn AC. Cho
AB=a; BC=x; q2=-0; q2<0; q3>0; q1 đặt tại B; q2 đặt tại A; q3 đặt tại C).


<b>Câu 10.</b>Hãy viết các biểu thức các lực do q1; q2 tác dụng vào q3


A. F =


<i>k|q</i><sub>1</sub><i>.q</i><sub>3</sub>|


<i>a</i>2 <sub>; </sub> <sub> B. F</sub> <sub> = C. F</sub> <sub> =</sub>


<i>k|q</i><sub>1</sub><i>.q</i><sub>3</sub>|


<i>x</i>2 <sub>; D. F</sub> <sub> =</sub>


<i>4k|q</i><sub>1</sub><i>.q</i><sub>3</sub>|


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>



………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 11.</b> Tính x để q3 đứng n


A. x=a/2; B. x=a C. x=2a; D. x= a

2

.
………


………


………


………


………


<i><b>Dùng đề sau để làm các câu 12, 13:</b></i>



Tại các đỉnh của hình vng ABCD đặt lần lượt các điện tích q1, q2, q3 và q4. Cho
q1=q3=+qq. Mơi trường là khơng khí. Trả lời các câu hỏi sau:


<b>Câu 12.</b> Xác định lực tổng hợp tác dụng vào q4 khi q2=+2q


A.


<i>kq2</i>

2


<i>a</i>2 <sub>; </sub> <sub> B.; </sub> <sub> C.</sub>


<i>2 kq2</i>


<i>a</i>2


; D.
<i>3 kq2</i>


<i>a</i>2


.


………


………


………


………



………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 13.</b>Xác định q2 để lực tác dụng vào q4 triệt tiêu.


A. q2=-2q; B. q2=-q; C. q2=2q

2

; D. q2= -2q

2

.


………


………


………


………


………


<b>Tổ hợp kiểu 4. Điện trường. Lực điện trường</b>
<b>1. Trắc nghiệm định tính</b>


<b>Câu 1.</b>Điện trường là


A. mơi trường khơng khí quanh điện tích.
B. mơi trường chứa các điện tích.


C. mơi trường bao quanh điện tích đứng yên, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên
các điện tích khác đặt trong nó.



D. mơi trường dẫn điện.


<b>Câu 2.</b>Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.


C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.


<b>Câu 3.</b>Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng
2 lần thì độ lớn cường độ điện trường


A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
<b>Câu 4.</b>Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều


A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.


D. phụ thuộc nhiệt độ của mơi trường.
<b>Câu 5.</b>Đơn vị của cường độ điện trường là


A. V/m2<sub>.</sub> <sub>B. Vm.</sub> <sub> C. V/m.</sub> <sub>D. Vm</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 6.</b>Đường sức điện cho biết


A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.


B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy.
C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.



D. phương của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy.


<b>Câu 7.</b>Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


D. Các đường sức là các đường có hướng.


<b>Câu 8.</b>Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có hướng như nhau tại mọi điểm.


B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện.
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.


D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
<b>Câu 9.</b>Điện phổ cho biết


A. chiều đường sức điện trường
B. độ mạnh hay yếu của điện trường
C. sự phân bố các đường sức điên trường


D. hướng của lực điện trường tác dụng lên điện tích


<b>Câu 10.</b>Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện F1 tác dụng lên q1. Thay điện tích
thử q1 bằng điện tích thử q2 thì có lực F2 tác dụng lên q2, nhưng F2 khác F1 về hướng và
độ lớn. Phát biểu nào sau đây là sai:


A. Vì khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi.
B. Vì q1, q2 ngược dấu nhau.



C. Vì q1, q2 có độ lớn khác nhau.
D. Vì q1, q2 có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau.


<b>Câu 11.</b>Phát biểu nào sau đây là không đúng.


A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.


B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong
nó.


C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ
lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.


D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ
lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.


<b>Câu 12.</b>Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ.
Điện tích sẽ chuyển động.


A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.


C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.


<b>Câu 13.</b>Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ.
Điện tích sẽ chuyển động.


A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.


B. ngược chiều đường sức điện trường.


C. vng góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.


<b>Câu 14.</b>Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm khơng
phụ thuộc


A. độ lớn điện tích thử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


B. độ lớn điện tích đó.


D. hằng số điện môi của của môi trường.


<b>2. Lực điện trường</b>


<b>Câu 1.</b>Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16V/m. Lực tác dụng lên
điện tích đó bằng ?.10-4<sub> N. Độ lớn điện tích đó là</sub>


A.1,25.10-4<sub>C</sub> <sub> B. 1,25.10</sub>-3<sub>C</sub> <sub> C. 8.10</sub>-4<sub>C</sub> <sub> D. 10</sub>-2<sub>C.</sub>


………


………


………


<b>Câu 2.</b>Một điện tích q=?0-7<sub>C đặt tại 1 điểm A trong điện trường, chịu tác dụng một lực</sub>


F=10-3<sub>N. Cường độ điện trường tại A có độ lớn?</sub>


A. 3.1010<sub> V/m</sub> <sub>B. 10</sub>4<sub> V/m</sub> <sub>C. 6.10</sub>10<sub> V/m</sub> <sub> </sub> <sub>D.10</sub>- 4<sub> V/m</sub>


………


………


………


………


<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 3, 4:</b></i>


Một proton đặt trong điện trường đều E=?.106<sub>V/m có phương nằm ngang. Khối</sub>
lượng của proton là m=1,67.10-27<sub>kg.</sub>


<b>Câu 3.</b>Gia tốc của proton là


A.19.1013<sub>m/s</sub>2 <sub> B. 4,3.10</sub>13<sub>m/s</sub>2 <sub> C.9,5.10</sub>12<sub>m/s</sub>2<sub>. D. 9,1.10</sub>13<sub>m/s</sub>2<sub>.</sub>


………


………


………


<b>Câu 4.</b>Tốc độ của proton khi nó đi được 50cm dọc theo đường sức điện trường.


A. 6,8m/s B. 13,8 m/s C. 7,8 m/s D. 18,3 m/s.



………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 5. Một điện tích q=10</b>-7<sub>C đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm</sub>
Q, chịu tác dụng của lực F=-3<sub>N. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại</sub>
điểm M có độ lớn là


A. EM=3.105V/m. B. EM = 3.104V/m. C. EM = 3.103V/m. D. EM = 3.102V/m.


………


………


………


<b>Câu 6. Điện tường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200V/m, hướng thẳng</b>
đứng từ trên xuống dưới. Một êlectron (e=-1.6.10-19<sub> C) ở trong điện trường này sẽ chịu</sub>
tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào.


A. 3,2.10-21<sub>N; hướng thẳng đứng từ trên xuống. </sub>
B. 3,2.10-21<sub>N; hướng thẳng đứng từ dưới lên.</sub>


D. 3,2.10-17<sub>N; hướng thẳng đứng từ dưới lên.</sub>



………


………


………


………


<b>Câu 7. Đặt một điện tích thử -1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 2mN có hướng</b>
từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là


A. 2000V/m, từ trái sang phải. B. 2000V/m, từ phải sang trái.
C. 1V/m, từ trái sang phải. D. 1V/m, từ phải sang trái.


………


………


………


………


<b>Câu 8. Điện tích điểm q=-3.10</b>-6<sub>C được đặt tại điểm mà tại đó điện trường có phương</sub>
thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và cường độ E=12000V/m. Hỏi phương, chiều và
độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q


A. F





có phương thẳng đứng, chiều hướng từ trên xuống, độ lớn F=0,36N
C. F




</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


<b>Câu 9. Hai điện tích thử q</b>1, q2 (q1=4q2) theo thứ tự đặt vào 2 điểm A và B trong điện
trường. Lực tác dụng lên q1là F1, lực tác dụng lên q2 3F2). Cường độ điện trường tại A
và B là E1 và E2 với


A. E2=0,75E1 B. E2=2E1 C. E2=0,5E1 D. E2=


4
3 <sub>E</sub><sub>1</sub>


………


………



………


………


………


<b>Câu 10. Điện tích và khối lượng của electron lần lượt là -1,6.10</b>-19<sub>C và 9,1.10</sub>-31<sub>kg. Một</sub>
electron ở trong một điện trường đều thu gia tốc aĐộ lớn của cường độ điện trường là


A. 6,8765V/m B. 5,6875V/m C. 9,7524V/m D.8,6234V/m


………


………


………


………


<b>Câu 11. Một điện tích q=2,?</b>C<sub> được đặt tại điểm M. Điện trường tại M có hai thành</sub>
phần EX=6000V/m và EY=


3


6 3.10 V / m


 <sub>. Vec tơ lực tác dụng lên điện tích q là</sub>


A. F=0,3N, lập với trục 0y một góc 1500
B. F=0,03N, lập với trục 0y một góc 300


C. F=0,03N, lập với trục 0y một góc 1150
D. F=0,12N, lập với trục 0y một góc 1200


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


<b>3. Cân bằng của điện tích trong điện trường</b>


<b>Câu 1.</b> Điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang có cường độ
E=4900V/m và có phương thẳng đứng, chiều hướng lên. Xác định khối lượng của hạt
bụi đặt trong điện trường này nếu nó mang điện tích q=4à ở hạt bụi ở trạng thái cân
bằng.


A. 0,2mg B. 0,2g C. 2mg D. 2g


………


………



………


………


………


………


<b>Câu 2.</b>Một hạt bụi tích diện khối lượng m=10-8<sub>g nằm cân bằng trong một điện trường</sub>
đều có phương thẳng đứng hướng xuống có cường độ E=/m. Điện tích hạt bụi này có
điện tích là bao nhiêu.


A. -10-10<sub>C</sub> <sub>B. -10</sub>-13<sub>C</sub> <sub> C. 10</sub>-10<sub>C</sub> <sub> D. -10</sub>-13<sub>C</sub>


………


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


phương nằm ngang, cường độ E=106<sub>V/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng</sub>
một góc.



A. =150 <sub>B. =30</sub>0 <sub>C. =45</sub>0 <sub> D. =60</sub>0


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 4. Quả cầu nhỏ khối lượng 2mang điện tích ?0</b>-7<sub>C được treo bởi dây mảnh trong</sub>
điện trường đều có véctơ <i><sub>E</sub></i> <sub> nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với</sub>
phương đứng một góc =300<sub>, lấy g=10m/s</sub>2<sub>. Độ lớn của cường độ điện trường là</sub>


A. 1,15.106<sub>V/m</sub> <sub>B. 2,5.10</sub>6<sub>V/m</sub> <sub> C. 3,5</sub> <sub>D. 2,7.10</sub>5<sub>V/m</sub>


………


………


………


………


………



………


<b>Câu 5. Một quả cầu nhỏ có khối lượng m =1g treo vào một điểm O bằng một dây tơ có</b>
chiều dài l. Qủa cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E đó
dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc ?00<sub>. Hỏi sức căng của sợi dây và điện tích</sub>
của quả cầu là bao nhiêu.


A. q=5,8C<sub>; T=0,01N</sub> <sub>B. q=6,67</sub>C<sub>; T=0,03N</sub>
C. q=7,26C<sub>; T=0,15N</sub> <sub>D. q=8,67</sub>C<sub>; T=0,02N</sub>


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 6. Một quả cầu khối lượng m=0,2kg treo vào một sợi dây tơ đặt trong một điện</b>
trường đều nằm ngang có cường độ E=?00V/m. Dây treo lệch với phương thẳng đứng
một góc lớn của điện tích quả cầu có giá trị.


A. 0,5.10-6<sub>C</sub> <sub>B. 2.10</sub>-6<sub>C</sub> <sub>C. 0,5.10</sub>-3<sub>C</sub> <sub>D. 2.10</sub>-3<sub>C</sub>



………


………


………


………


………


………


<b>Câu 7. Một quả cầu khối lượng m=?g có điện tích q>0 treo bởi sợi dây mảnh ở trong</b>
điện trường có cường độ E phương ngang thì dây treo quả cầu lệch góc =300<sub> so với</sub>
phương thẳng đứng, lấy g=10m/s2<sub>. Lực căng dây treo quả cầu ở trong điện trường bằng</sub>


A.

<i>T=</i>

3.10

−2

<i>N</i>

. B. <i>T=2.10</i>−2<i>N</i> . C. <i>T =</i>


2


3⋅10


−2<i><sub>N</sub></i>


D.


<i>T=</i>

3


2 .10



−2<i><sub>N</sub></i>


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 8. Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được q=?0</b>-5<sub>C treo bằng một sợi dây</sub>
mảnh có chiều dài l và đặt trong một điện trường đều E. Khi quả cầu đứng cân bằng thì
dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600<sub>. Xác định cường độ điện trường E.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………



………


<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 9, 10:</b></i>


Một quả cầu nhỏ khối lượng m=0,1g mang điện tích q=?0-8<sub>C được treo bằng sợi dây</sub>
không dãn và đặt vào điện trường đều E




có đường sức nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng,
dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc Lấy g=10m/s2<sub>. </sub>


<b>Câu 9. Tính độ lớn của cường độ điện trường?</b>


A. B. C. D.


………


………


………


………


………


<b>Câu 10. Tính lực căng dây?</b>


A. B. C. D.



………


………


………


………


<b>Câu 11 *. Một hòn bi nhỏ bằng kim loại được đặt trong dầu. Bi có thể tích</b>
V=10mm3<sub>, khối lượng m=9.10</sub>-5<sub>kg. Dầu có khối lượng riêng D=?00kg/m</sub>3<sub>. Tất cả</sub>
được đặt trong một điện trường đều, E hướng thẳng đứng từ trên xuống, E=4. Tìm
điện tích của bi để nó cân bằng lơ lửng trong dầu. Cho g=10m/s2<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 12 *. Cho hai tấm kim loại song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu. Khoảng</b>
khơng gian giữa hai tấm kim loại đó chứa đầy dầu. Một quả cầu bằng sắt bán kính


R=1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu. Điện trường giữa hai tấm kim loại
là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 2?00V/m. Hỏi độ lớn và
dấu của điện tích q. Cho biết khối lượng riêng của sắt là dầu là 800kg/m3


A. -12,7C <sub> B. 14,7</sub>C <sub> C. -14,7</sub>C <sub> D. 12,7</sub>C
………


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 13 *. Một giọt dầu hình cầu bán kính R nằm lơ lửng trong khơng khí trong đó có</b>
điện trường đều, vectơ cường độ điện trường hướng từ trên xuống và có độ lớn E, biết
khối lượng riêng của dầu và khơng khí lần lượt là d, kk (), gia tốc trọng trường là g.
Điện tích q của quả cầu là


A. <i>q=</i>


<i>4 πR</i>3

<sub>(</sub>

<i>ρ<sub>KK</sub></i>−<i>ρ<sub>d</sub></i>

<sub>)</sub>




<i>3 E</i> <sub>B. </sub>


C. <i>q=</i>


<i>4 πR</i>3

<sub>(</sub>

<i>ρ<sub>KK</sub></i>+<i>ρ<sub>d</sub></i>

<sub>)</sub>



<i>3 E</i> <sub>D. </sub> <i>q=</i>


<i>4 πR</i>2

<sub>(</sub>

<i>ρ<sub>KK</sub></i>−<i>ρ<sub>d</sub></i>

<sub>)</sub>


<i>3 E</i>


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


………


………


………



<b>Câu 14 *. Hai quả cầu nhỏ A và B mang những điện tích lần lượt là -?.10</b>-9<sub>C và 2.10</sub>
-9<sub>C được treo ở đầu hai sợi dây tơ cách điện dài bằng nhau. Hai điểm treo M và N</sub>


cách nhau 2cm; khi cân bằng, vị trí các dây treo có dạng như hình vẽ. Hỏi để đưa
các dây treo trở về vị trí thẳng đứng người ta phải dùng một điện trường đều có
hướng nào và độ lớn bao nhiêu?


A. Hướng sang trái, E=4,5.104V/m
B. Hướng sang phải, E=4,5.104V/m
C. Hướng sang trái, E=9. 104V/m
D. Hướng sang phải, E=9.104V/m


………


………


………


………


………


………


………


………


<b>Tổ hợp kiểu 5. Điện trường gây ra bởi điện tích Q</b>


<b>1. Trắc nghiệm định tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. <i>E=9. 10</i>


9<sub>.</sub><i>Q</i>


<i>r</i>2 <sub> B.</sub> <sub> C. </sub> <i>E=−9.10</i>


9<sub>.</sub>|<i>Q|</i>


<i>r</i>2 <sub> D. </sub> <i>E=9.10</i>


9<sub>.</sub>|<i>Q|</i>


<i>r</i>2


<b>Câu 2.</b>Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q<0, tại
một điểm trong chân khơng, cách điện tích Q một khoảng r là


A.
9
2
Q
E 9.10
r

B.
9


2
Q
E 9.10
r



C. D.


9Q


E 9.10
r



<b>Câu 3.</b>Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện
tích điểm +Q.


A. là những tia thẳng. B. có phương đi qua điện tích điểm.
C. có chiều hường về phía điện tích. D. khơng cắt nhau.


<b>Câu 4.</b>Cho một điện tích điểm –Q. điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.


C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện mơi xung quanh.
<b>Câu 5.</b>Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai
cường độ điện trường thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên


A. đường nối hai điện tích.


C. đường vng góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.


D. đường vng góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.
<b>Câu 6.</b>Xét các trường hợp sau.


I. điểm A, B ở trên cùng một đường thẳng đi qua một điện tích điểm cơ lập ở hai bên
điện tích đó


II. điểm A và B ở trên cùng một đường thẳng đi qua một điện tích điểm cơ lập ở
cùng phía so với điện tích đó


III. hai điểm A và B trong một điện trường đều


<i>Ở trường hợp nào thì cường độ điện trường tại hai điểm A và B có cùng hướng.</i>


A. I B. II C. III D. II, III


<b>Câu 7.</b>Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương
thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng


A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.
B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.


D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét
hơn.


<b>Câu 8.</b>Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ
điện trường


A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần.
<b>Câu 9.</b>* Chọn phát biểu sai. Có ba điện tích điểm nằm cố định trên ba đỉnh một hình
vng (mỗi điện tích ở một đỉnh) sao cho cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư bằng


khơng. Nếu vậy thì trong ba điện tích đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


D. có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện
tích thứ ba.


<b>2. Điện trường gây ra bởi điện tích Q</b>


<b>Câu 1.</b>Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q=5.10-9<sub>C, tại một điểm trong chân</sub>
khơng cách điện tích một khoảng 1m có độ lớn là


A. E=0,450V/m. B. E=0,225 V/m. C. E=4500V/m. D. E=2250V/m.


………


………


………


<b>Câu 2.</b>Một điện tích điểm q đặt trong một mơi trường đồng tính, vơ hạn có hằng số
điện mơi bằng 2,5. Tại điểm M cách q một đoạn 0,4m vectơ cường độ điện trường có
độ lớn bằng 9.105<sub>V/m và hướng về phía điện tích q. Khẳng định nào sau đây đúng khi</sub>
nói về dấu và độ lớn của điện tích q?


A. q=-4C B. q=4C C. q=0,4C D. q=-0,4C


………


………



………


………


<b>Câu 3.</b>Một điện tích điểm q được đặt trong điện mơi đồng tính,vơ hạn có = điểm M
cách q một đoạn là 0,4m điện trường có cường độ 9.105<sub>V/m và hướng về phía điện tích</sub>
q. Hỏi độ lớn và dấu của q.


A. -40C <sub>B. 40</sub>C <sub>C. -36</sub>C <sub>D. 36</sub>C<sub>.</sub>


………


………


………


………


<b>Câu 4.</b>Một điện tích q=10-7<sub>C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q, chịu tác dụng</sub>
lực F=3.10-3<sub>N. Tính cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q và tìm độ lớn của</sub>
điện tích Q. Biết rằng hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r=


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>(Chun bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………



………


………


<b>Câu 5.</b>Có một điện tích q=5.10-9<sub>C đặt tại điểm A. Cường độ điện trường do q gây ra tại</sub>
điểm B cách A một khoảng 10cm.


A. 5000V/m B. 4500V/m C. 9000V/m D. 2500V/m


………


………


………


………


………


<b>Câu 6.</b>Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích
một khoảng r=30cm, một điện trường có cường 0000V/m. Độ lớn điện tích Q là


A. Q=3.10-5<sub>C.</sub> <sub> B. Q=3.10</sub>-6<sub>C. C. Q=3.10</sub>-7<sub>C.</sub> <sub>D. Q=3.10</sub>-8<sub>C.</sub>


………


………


………



………


………


<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 7, 8:</b></i>


Cho hai điện tích Q=4.10-7<sub>C và q đặt trong khơng khí cách nhau 20cm (hình vẽ). Cho</sub>
F = 16.10-6<sub>N. </sub>


<b>Câu 7.</b> Tính cường độ điện trường do Q gây ra tại điểm B?
A. 9.103<sub>V/m </sub> <sub>B. 9.10</sub>4<sub>V/m </sub>
C. 3.104<sub>V/m </sub> <sub>D. 3.10</sub>3<sub>V/m</sub>


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<b>Câu 8. Tính q?</b>


A. 177.10-10<sub>C B. 1,77.10</sub>-8<sub>C C. 17,7.10</sub>-10<sub>C D. 1,77.10</sub>-10<sub>C</sub>



………


………


………


<b>Câu 9. Một điện tích q=-2nC đặt tại M thì chịu tác dụng của lực điện trường do điện tích</b>
Q>0 gây ra là F= điện tích đặt trong khơng khí và cách nhau 10cm. Xác định cường độ
điện trường tại M và điện tích Q?


A. B. C. D.


………


………


………


………


………


<b>Câu 10.</b>Một điện tích -1μC đặt trong chân khơng sinh ra điện trường tại một điểm cách
nó 1m có độ lớn và hướng là


A. 9000V/m, hướng về phía nó. B. 9000V/m, hướng ra xa nó.
m, hướng về phía nó. D. 9.109<sub>V/m, hướng ra xa nó.</sub>


………



………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


điện môi bằng 2 bao trùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại
điểm đó có độ lớn và hướng là


A. 8000V/m, hướng từ trái sang phải. B. 8000V/m, hướng từ phải sang trái.
C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái. D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải.


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 12.</b> Một điện tích Q đặt trong khơng khí, gọi <i>EA</i>






, là cường độ điện trường do Q gây
ra tại A và B; R là khoảng cách từ A tới Q. Biết và EA=EB. Tìm khoảng cách AB.


A. 2R B.

<i>R</i>

2

C. R/2 D.

<i>R/</i>

2


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 13.</b> Một điện tích Q đặt trong khơng khí, gọi <i>EA</i>





,<i>EB</i>




là cường độ điện trường do Q
gây ra tại A và B; R là khoảng cách từ A tới Q. Biết

(

<i>E</i><i>A, EB</i>

)

=60


0


và EA=2EB. Tìm
khoảng cách AB.


A. B. C. D.


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 14.</b>Một điện tích điểm Q đặt trong khơng khí. Gọi <i>EA</i> , <i>EB</i> là cường độ điện


trường do Q gây ra tại A va B; r là khoảng cách từ A đến Q. Để <i>EA</i> cùng phương,


ngược chiều <i>EB</i> và E<sub>A</sub>=E<sub>B</sub> thì khoảng cách giữa A và B là



A. r B. r 2 <sub>C. 2r</sub> <sub>D. 3r</sub>


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 15.</b>Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện
tích điểm q>0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36V/m, tại B là 9V/m.
Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB.


A. 16V/m B. C. 48V/m D. 12V/m


………


………


………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 16.</b> Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường thẳng đi qua một điện tích điểm
q>0 và khác phía so với q. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36V/m, tại B là
9V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB.


A. B. C. D.


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 17.</b> Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện
tích điểm q<0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là, tại B là 20V/m. Xác
định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB.


A. B. C. D.


………


………



………


………


………


………


<b>Câu 18.</b> Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện
tích điểm q>0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 60V/m, tại B là
20V/m. Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đoạn AB sao cho MA=3MB.
A. B. C. D.


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 19.</b>Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B nằm trên một
đường sức điện trường lần lượt là 25V/m và. Cường độ điện trường EM do điện tích nói
trên sinh ra tại trung điểm M của đoạn AB bằng


A. 37 V/m B. 12V/m C. 16,6V/m D. 34V/m


………



………


………


………


………


………


<b>Câu 20. Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M,</b>
B. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là EA, EM và EB. Nếu
EA=900V/m, EM=225V/m và M là trung điểm của AB thì EB gần nhất với giá trị nào sau
đây?


A. 160 V/m. B. 450 V/m. C. 120 V/m. D. 50 V/m.


………


………


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>




<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



………


<b>Tổ hợp kiểu 6. Chồng chất điện trường</b>
<b>1. Chồng chất điện trường</b>


<b>Câu 1. Các điện tích q</b>1 và q2 gây ra tại M các điện trường tương ứng là <i>E</i>





1 và<i>E</i>


2
vng góc với nhau. Theo ngun lí chồng chất điện trường thì độ lớn của cường độ
điện trường tại M là


A.E E E
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 2.</b>Hai điện tích q1=5. -9C, q2=-5.10-9C đặt tại hai điểm cách nhau 10cm trong chân
không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích
và cách đều hai điện tích là


A. E=18000V/m. B. E=36000V/m. C. E=1,800 V/m. D. E=0 V/m.


………


………


………


………


<b>Câu 3.</b>Hai điện tích q1=5.10-9C, 0-9C đặt tại hai điểm cách nhau 10cm trong chân
không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích
và cách q1 5cm, cách q2 15cm là


A. E=16000V/m. B. E=20000V/m. C. E=1600V/m. D. E=2000V/m.


………


………



………


………


………


<b>Câu 4.</b>Hai điện tích q1=q2, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh
bằng 8cm trong khơng khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ
lớn là


A. E=1,2178.10-3<sub> V/m.</sub> <sub>B. E=0,6089.10</sub>-3<sub> V/m.</sub>
C. E=0,3515.10-3<sub> V/m.</sub> <sub>D. E=0,7031.10</sub>-3<sub> V/m.</sub>


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 5.</b>Tại hai điểm A, B trong khơng khí lần lượt đặt hai điện tích điểm qA=qB=3.10
-7<sub>C, AB=12cm. M là một điểm nằm trên đường trung trực của AB, cách đoạn AB 8cm.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>



A. bằng 1,35.105<sub>V/m và hướng vng góc với AB</sub>


C. bằng 1,35

3

.105<sub>V/m và hướng vuông góc với AB</sub>
D. bằng 1,35

3

.105<sub>V/m và hướng song song với AB</sub>


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 6.</b> Cho hai điểm A và B nằm trên đường thẳng trong một điện trường đều có cường
độ 9.103<sub>V/m. Tại A người ta đặt điện tích q=10</sub>-8<sub>C. Biết à có </sub><i><sub>AB</sub></i><sub></sub><i><sub>E</sub></i><sub>. Tìm cường độ điện</sub>
trường tại điểm B?


A. 12728kV/m B. 1272,8V/m C. 1272,8kV/m D. 12728V/m


………


………


………


………



………


………


<b>Câu 7.</b> Tại ba đỉnh của tam giác vng ABC có AB=30cm, AC=40cm, BC=50cm đặt ba
điện tích dương q1=q2=q10-9C. Xác định chân đường cao hạ từ đỉnh góc vng xuống cạnh
huyền.


A. B. C. D.


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 8.</b>Có hai điện tích q1=3.10-đặt tại B và q2=64/9.10-9C đặt tại C của một tam giác
vuông cân tại A trong môi trường chân không. Biết AB=30cm, BC=50cm. Cường độ
điện trường tại A có độ lớn là


A. 100V/m B. 700V/m C. 394V/m D. 500V/m


………


………



………


………


………


<b>Câu 9.</b> <b>Hai điện tích q</b>1=q2=-4C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong khơng khí.
Xác định cường độ điện trường tại M cách đều hai điểm A, B và cách AB một khoảng 3
cm.


A. 2.106 <sub>V/m B. 3.10</sub>6<sub>V/m C. 4.10</sub>6 <sub>V/m D. 5.10</sub>6 <sub>V/m.</sub>


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 10.</b>Chọn câu đúng. Hình vng =5

2 <sub>cm. Tại hai đỉnh A, B đặt hai điện tích</sub>


điểm qA=qB=-5.10-8C thì cường độ điện trường tại tâm 0 của hình vng có.
A. hướng theo chiều AD và có độ lớn E = 1,8.105<sub>V/m</sub>



. hướng theo chiều AD và có độ lớn E = 9.105<sub> V/m</sub>
C. hướng theo chiều DA và có độ lớn E = 1,8.105<sub>V/m</sub>
D. hướng theo chiều DA và có độ lớn E = 9.105<sub>V/m</sub>


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 11, 12, 13, 14:</b></i>


Đặt hai điện tích q1=q2=4.10-8C tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau 4cm.
Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm:


<b>Câu 11.</b>M với MA=1cm; MB=3cm.


A. 2.106 <sub>V/m B. 32.10</sub>5<sub>V/m C. 2.10</sub>5 <sub>V/m D. 0,2.10</sub>5 <sub>V/m</sub>



………


………


………


………


………


<b>Câu 12.</b>N với N nằm trên đường trung trực của AB và cách AB là 2cm.


A. 6,63.105<sub>V/m B. 6,66.10</sub>5<sub>V/m C. 3,36.10</sub>5<sub>V/m D. 6,36.10</sub>5<sub>V/m</sub>


………


………


………


………


………


<b>Câu 13.</b>P với P nhìn đoạn AB dưới 1 góc vng và PA=.


A. 2.106 <sub>V/m B. </sub>3 10.10 V / m5 <sub> C. 2.10</sub>5 <sub>V/m D. 0,2.10</sub>5 <sub>V/m</sub>
………



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



<b>Câu 14.</b> Xác định vị trí điểm H để cường độ điện trường tại đó triệt tiêu.


A. 0,77.10-8<sub>C B. 7,7.10</sub>-8<sub>C C. 77.10</sub>-8<sub>C D. 1,77.10</sub>-7<sub>C</sub>


………


………


………


………


………


<b>Câu 15.</b>Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vng góc với nhau và có
độ lớn là 3000V/m và 40V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là


A. 1000 V/m. B. 0 V/m. C. 5000 V/m. D. 6000 V/m.



………


………


………


<b>Câu 16.</b>Trong khơng khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5μC nhưng trái
dấu cách nhau 2m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là


A. 9000V/m hướng về phía điện tích dương.
C. bằng 0.


D. 9000V/m hướng vng góc với đường nối hai điện tích.


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>(Chun bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


1,2178.10-3<sub>V/m.</sub> <sub>B. E=0,6089.10</sub>-3<sub>V/m. </sub>
C. E=0,3515.10-3<sub>V/m. </sub> <sub>D. E=0,7031.10</sub>-3<sub>V/m.</sub>


………



………


………


………


………


………


<b>Câu 18.</b>Hai điện tích điểm q1=2.10-2C và q2=-2.10-2C đặt tại hai điểm A và B cách
nhau một đoạn a=30cm trong khơng khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A
và B một khoảng bằng a có độ lớn là


A. EM=0,2V/m. B. EM=1732V/m. C. EM=3464V/m. D. EM=2000V/m


………


………


………


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>




<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đơng)</b>



<b>Câu 19.</b>Hai điện tích điểm q1=0,5nC và q2=-0,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm
trong khơng khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là


A. E=0V/m. B. E=5000V/m. C. E=10000V/m. D. E=20000V/m.


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 20.</b>Hai điện tích điểm q1=0,5nC và q2=-0,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm
trong khơng khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách
trung điểm của AB một đoạn có độ lớn là


A. E=0V/m. B. E=1080V/m. C. E=1800V/m. D.
E=2160V/m.


………


………



………


………


………


<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 21, 22:</b></i>


Có hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 10cm. Điện tích q1=5iện tích q2=-5.10-9C.
Xác định vec tơ cường độ điện trường tại điểm M với M


<b>Câu 21.</b>nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích
A. 18000V/m B. 45000V/m C. 36000V/m D. 12500V/m


………


………


………


………


………


<b>Câu 22.</b>nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và, cách q2 15cm


A. 4500V/m B. 36000V/m C. 18000V/m D. 16000V/m


………



………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 23, 24:</b></i>


Xác định vecto cường độ điện trường tại điểm M trên đường trung trực của đoạn
AB=a, cách trung điểm O của AB một đoạn OM=trong các trường hợp sau.


<b>Câu 23.</b>Đặt tại A, B các điện tích dương q.
A. 2


q
E k. ; E


a
 


hướng theo trung trực của AB, đi xa AB


B. 2
2.q
E k.


a



; E <sub> hướng theo trung trực của AB, đi vào AB</sub>


D. 2
2.q
E k.


a


; E<sub> hướng song song với đoạn AB</sub>


………
………
………
………
………
………
………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



<b>Câu 24.</b>Đặt tại A điện tích dương +q, tại B điện tích âm -q.
A. 2


q
E k. ;E



a
 


hướng theo trung trực của AB,đi xa AB


B. 2


3.q. 3
E k.


a


; E<sub> hướng song song AB</sub>


C. 2
3.q
E k.


a


; E<sub> hướng theo trung trực của AB,đi xa AB </sub>


D. 2
2.q
E k.


a



; E<sub> hướng song song với đoạn AB</sub>


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 25, 26:</b></i>


Tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC có cạnh a=10cm đặt 3 điện tích điểm đứng yên
q1q3=10nC. Xác định cường độ điện trường


<b>Câu 25.</b> tại trung điểm của cạnh BC của tam giác là


A. 0 B. 2100V/m C. 12000V/m D. 6800V/m


………


………


………



………


………


………


<b>Câu 26.</b> tại trọng tâm G của tâm giác.


A. 0 B. 1200V/m C. 2400V/m D. 3600V/m


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 27.</b>Tại ba đỉnh của tam giác vuông cân ABC, AB=AC=a, đặt ba điện tích dương
qA=qB=q; qC=2q trong chân không. Cường độ điện trường <i>E</i> tại H là chân đường cao
hạ từ đỉnh góc vng A xuống cạnh huyền BC có biểu thức


A.



18

2.109<i>.q</i>


<i>a</i>2 <sub>B.</sub> <sub> C. </sub>


9.109<i>.q</i>


<i>a</i>2 <sub> D. </sub>


27.109<i>.q</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 28.</b>Chọn câu đúng. Hai điện tích điểm q1=2.10-6 C và q2=-8.10-6C lần lượt đặt tại
A và B với AB=a=10cm. Xác định điểm M trên đường AB tại đó E2 4E1


 



.
A. M nằm trong AB với AM=2,5cm.


B. M nằm trong AB với AM=5cm.
C. M nằm ngoài AB với AM=2,5cm.
D. M nằm ngoài AB với AM=5cm.


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 29.</b>Tại ba đỉnh của tam giác vng ABC có AB=4cm, m, BC=5cm. Tại A đặt q1
=-2,7.10-9<sub>C, tại B đặt q</sub>


2. ợp tại C có phương song song AB. Xác định q2 và <i>E</i>





tại C.


A. B. C. D.


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 30.</b> <b>* Hai điện tích q</b>1=910-8C, q2=16.10-8C đặt tại A và B trong khơng khí cách nhau
5cm. Tìm điểm M mà tại đó có véctơ cường độ điện trường <i>E</i>1 <i>E</i>2


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 


và E1=E2.
A. B. C. D.


………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 31.</b>Cho hai quả cầu kim loại tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu đặt cách
nhau một khoảng khơng đổi tại A và B thì độ lớn cường độ điện trường tại một điểm C
trên đường trung trực của AB và tạo với A và B thành tam giác đều là E. Sau khi cho
hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt độ điện trường tại C là


A. 0. B. E/3. C. E/2. D. E.


………
………
………
………
………
………


<b>Câu 32.</b>Có 3 điện tích 0) giống nhau đặt ở 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a. Cường
độ điện trường tại điểm đặt của mỗi điện tích do hai điện tích kia gây ra.



A. 2


2.q. 2
E k.


a


B. C. 2


q. 3
E k.


3.a


D. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<b>Câu 33.* Ba điện tích Q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác</b>
đều có cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là



A. <i>E=18 . 10</i>


9<i>Q</i>


<i>a</i>2


B. C. <i>E=81. 10</i>


9<i>Q</i>


<i>a</i>2


D. E = 0.


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 34.</b>Ba điện tích dương q1=q2=.10-9C đặt tại 3 đỉnh liên tiếp của hình vng cạnh
a=30cm trong khơng khí. Cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư có độ lớn



A. 9,6.103<sub>V/m</sub> <sub>B. 9,6.10</sub>2<sub>V/m</sub> <sub> C. 7,5.10</sub>4<sub>V/m</sub> <sub>D. 8,2.10</sub>3<sub>V/m</sub>


………


………


………


………


………


………


<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 35, 36:</b></i>


Tại 3 đỉnh A, B, C của hình vng ABCD cạnh a đặt 3 điện tích q giống nhau (q>0).
Tính cường độ điện trường tại các điểm sau:


<b>Câu 35.* tại tâm O của hình vng.</b>


A. Eo=
<i>2kq</i>


<i>a</i>2 <sub>; B. E</sub><sub>o</sub><sub>= </sub>


<i>2 kq2</i>


<i>a</i>2 <sub>; C. E</sub><sub>o</sub><sub>=</sub>



<i>2k</i>

<i>q</i>


<i>a</i>2 <sub>; D. E</sub><sub>0</sub><sub>=</sub>


<i>2kq</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 36.</b> <b>* tại đỉnh D của hình vng.</b>
A. ED=(

2

+


1


2 <sub>)</sub>


<i>kq</i>


<i>a</i>2


; D. ED=2


<i>kq</i>
<i>a</i>2


; C. D=(

2

+1


<i>kq</i>
<i>a</i>2


; D. ED=(2+


2

)


<i>kq</i>
<i>a</i>2


………


………


………


………


………


………



<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 37, 38, 39:</b></i>


Cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của cạnh a. Xác định cường độ
điện trường gây ra bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vng trong các trường hợp.
<b>Câu 37.</b> Bốn điện tích cùng dấu.


A. B. o 2


4.q. 2


E k.


a


C. E0 = 0 D.


o 2


q. 3


E k.


a


………


………



………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


<b>Câu 38.</b> Hai điện tích có dấu + và hai điện tích có dấu -, các điện tích cùng dấu kề
nhau.


A. o 2


2.q. 3


E k.


a


B. o 2


q. 3


E k.



a


C. D. o 2


4.q. 2
E k.
a

………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 39.</b> Hai điện tích có dấu + và hai điện tích có dấu -, các điện tích đặt xen kẽ nhau.


A. 0 2


2.q
E k.


a


B. o 2



4.q. 2


E k.


a


C. E0=0 D.


o 2
q. 3
E k.
a

………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. 2


6



<i>kq</i>


<i>a</i> <sub> B. C. </sub>
<i>kq</i>


<i>a</i>2 <sub> D. </sub>
<i>kq</i>


√<i>3 . a</i>2


………


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 41.</b> <b>* Hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a trong chân khơng. Hai điện tích</b>
q1=q2=q>0 đặt ở A, C, hai điện tích q3=q4=-q đặt ở B’ và D’. Tính độ lớn cường độ
điện trường tại tâm O của hình lập phương. (ĐS:)



A.


<i>kq</i>

7


<i>a</i>2 <sub> B. </sub>
<i>kq</i>

3


<i>a</i>2 <sub> C. </sub>
<i>kq</i>


√<i>3 . a</i>2


D. 2


16
3 3


<i>kq</i>
<i>a</i> <sub>.</sub>


………


………


………


………


………



………


………


………


<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 42, 43:</b></i>


Hai điện tích q1=q2=q >0 đặt tại A và B trong khơng khí. Cho biết AB=2a.


<b>Câu 42.</b> * Xác định cường độ điện trường tại điểm M trên đường trung trực của AB cách
AB một đoạn h.


A. B.


<i>E<sub>M</sub></i>= <i>2 kqh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


C.


<i>E<sub>M</sub></i>= <i>kqh</i>


(<i>a</i>2+<i>h</i>2)3/2 <sub> </sub> <sub> D. </sub>


<i>E<sub>M</sub></i>= <i>kqh</i>


(<i>a</i>2−<i>h</i>2)3/2


………



………


………


………


………


………


………


<b>Câu 43.* Định h để E</b>M cực đại. Tính giá trị cực đại này.
A.

(

<i>EM</i>

)

max=


<i>4 kq</i>


3<sub>√</sub><i>3 . a</i>2 <sub> </sub> <sub>B. </sub>

(

<i>EM</i>

)

max=
<i>4 kq</i>


3<sub>√</sub><i>3 . a</i>2 <sub> </sub>


C. D.

(

<i>EM</i>

)

max=


<i>kq</i>


√<i>3 . a</i>2


………



………


………


………


………


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 44, 45:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 44.</b> Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn
AB cách AB một khoảng d=4cm


A. 16.107<sub>V/m; B. 2,16.10</sub>7<sub>V/m; C. 2.10</sub>7<sub>V/m; D. 3.10</sub>7<sub>V/m.</sub>


………



………


………


………


………


………


………


<b>Câu 45.</b> * xác đạt cực đại tính giá trị cực E


A. d=0 và Emax =108 V/m; B. d=10cm và Emax =108 V/m
C. d=0 và Emax =2.108 V/m; D. d=10cm và Emax =2.108 V/m


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 46 *. Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài 2L, tích điện q>0, đặt trong khơng</b>


khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường
thẳng đi qua trung điểm O của AB và vng góc với thanh sao cho MO=a. Độ lớn cường
độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là


A.


<i>2kq</i>


<i>a L a</i> <sub> B.</sub> <sub> C. </sub> 2 <sub>4</sub> 2


<i>kq</i>


<i>a L</i>  <i>a</i> <sub> D. </sub>


<i>kq</i>
<i>a L a</i>


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………



<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



<b>2. Điện trường tổng hợp bị triệt tiêu. Điện tích cân bằng</b>


<b>Câu 1.</b>Có hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 20cm nằm tại hai điểm A và B. Biết q1=-,
q2=4C, tìm vị trí M mà tại đó điện trường bằng 0.


A. M nằm trên AB giữa q1 và q2, cách q2 8cm
B. M nằm trên AB ngoài q2, cách q2 40cm.
C. M nằm trên AB ngoài q1, cách q2 40cm


D. M nằm trên AB chính giữa q1, q2, cách q2 10cm


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 2.</b>Có hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 24cm nằm tại hai điểm A và B. Biết
q1=4C,q2=1C, tìm vị trí M mà tại đó điện trường bằng 0.



A.M nằm trên AB, cách q1 10cm, cách q2 12cm
B. M nằm trên AB cách q1 16cm, cách q2 8cm
D. M nằm trên AB cách q1, 10cm, cách q2 34cm


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 3.</b>Hai điện tích điểm q1 và q2=4q1 đặt cố định tại hai điểm A, B cách nhau một
khoảng a. Hỏi phải đặt điện tích q ở đâu để nó cân bằng


A. trên đường AB cách A là a/3 B. trên đường AB cách A là a
C. cách A một đoạn là a/3 D. trên đường AB cách B là 3a


………


………


………


………



<b>Câu 4.</b> Hai điện tích q1, q2 đặt tại A và B cách nhau 3cm trong khơng khí thì chúng hút
nhau một lực F=Điện trường do chúng gây ra tại M là EM=0, với AM=6cm và BM=3cm.
q1 và q2 lần lượt có thể là


A. 4C; -1C B. 1C; -4C C. 2C; -2C D. -2C; 2C


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 5.</b>Có hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 8cm nằm tại hai điểm A và B. Biết q1
=-4C, q2=1C, tìm vị trí M mà tại đó điện trường bằng 0.


A. M nằm trên AB, cách q1 10cm, cách q2 18cm
B. M nằm trên AB cách q1 18cm, cách q2 10cm
D. M nằm trên AB cách q1, 16cm ,cách q2 8cm


………



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 6.</b> Tại 2 điểm A và B cách nhau a đặt các điện tích cùng dấu q1 và q2. C là điểm trên
AB mà cường độ điện trường tại C triệt tiêu. Biết =n; đặt CA=x. Tính x theo a và n.


A. x =
<i>a</i>


<i>n+1</i> <sub>; B. x =</sub>
<i>a</i>


<i>n</i> <sub>; C. x = </sub>
<i>a−1</i>


<i>n</i> <sub>D. x =</sub>


<i>a+1</i>


<i>n</i>


………


………



………


………


………


………


………


………


<b>Câu 7.* Chọn câu đúng: Tại hai điểm MP (đối diện nhau) của một hình vng MNPQ</b>
cạnh a đặt hai điện tích điểm qM=qP=-3.10-6C. Phải đặt tại Q một điện tích q bằng bao
nhiêu để điện trường gây bởi hệ ba điện tích này tại N triệt tiêu.


A. q = 6 2<sub>.10</sub>-6<sub>C. B. q = -6</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> <sub>.10</sub>-6<sub>C. C. q = 6.10</sub>-6<sub>C. D. q = -6.10</sub>
-6<sub>C.</sub>


………


………


………


………


………


………



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



<b>Câu 8.</b> <b>* Tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC có 3 điện tích điểm đứng yên q</b>1, q2, q3.
Cường độ điện trường tại trọng tâm G của tâm giác bằng 0. Ta


………


………


………


………


………


………


………


<b>Tổ hợp kiểu 7. Cơng của lực điện</b>
<b>1. Trắc nghiệm định tính</b>


<b>Câu 1.</b>Một điện tích q chuyển động trong điện trường khơng đều theo một đường cong


kín. Gọi cơng của lực điện trong chuyển động đó là


A. A>0 nếu q>0. B. A=0 trong mọi trường hợp.


C. A>0 nếu q<0. D. A≠0 cịn dấu của A chưa xác định.
<b>Câu 2.</b>Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến N


trong điện trường đều như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây
đúng?


A. Lực điện trường thực hiện công dương.
B. Lực điện trường thực hiện công âm.


D. Không xác định được công của lực điện trường
<b>2. Trắc nghiệm định lượng</b>


<b>Câu 1.</b>Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một
đường sức trong một điện trường đều 10V/m trên quãng đường dài 2m là


A. 1000 J. B. 1 J. C. J. D. 2 μJ.


………


………


………


………


M



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 2.</b>Một êlectron di chuyển một đoạn đường 1cm, ngược chiều điện trường dọc theo
một đường sức trong một điện trường đều có cường độ điện trường ?00V/m. Cơng của
lực điện có giá trị là


A. -1,6.10-16<sub>J. </sub> <sub>B. -1,6.10</sub>-18<sub>J. </sub> <sub> C. +1,6.10</sub>-16<sub>J. </sub> <sub>D. +1,6.10</sub>-18<sub>J.</sub>


………


………


………


………


<b>Câu 3. Một êlectron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ</b>
điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2cm, có phương làm với đường sức điện
một góc 600<sub>. Biết cường độ điện trường trong tụ điện là 10V/m. Công của lực điện</sub>
trong dịch chuyển này là bao nhiêu.


A. +2,77.10-18<sub>J. B. -2. C. +1,6.10</sub>-18<sub>J. D. -1,6.10</sub>-18<sub>J.</sub>


………


………


………



………


………


<b>Câu 4. Ba điểm A, B, C là 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a=40cm nằm trong điện</b>
trường đều có cường độ điện trường là 300V/m. BC song song với đường sức và đường
sức có chiều từ C sang B. Khi một điện tích q=?.10-8<sub>C di chuyển từ B đến A thì cơng</sub>
của lực điện trường là


A. 12.10-6<sub>J</sub> <sub>B. -12.10</sub>-6<sub>J</sub> <sub>C. 3.10</sub>-6<sub>J</sub> <sub>D. -3.10</sub>-6<sub>J</sub>


………


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. 2000 J. B. –2000 J. C. 8 mJ. D. – 8 mJ.


………


………



………


………


<b>Câu 6.</b>Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với
cường độ 150V/m thì cơng của lực điện trường là 60mJ. Nếu cường độ điện trường là
200V/m thì cơng của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là


A. 80 J. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 mJ.


………


………


………


………


<b>Câu 7.</b> Cho điện tích q=+10-8<sub>C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường</sub>
đều thì cơng của lực điện trường là Nếu một điện điện tích q’=+ ?.10-9<sub>C dịch chuyển</sub>
giữa hai điểm đó thì cơng của lực điện trường khi đó là


A. 24 mJ. B. 20 mJ. C. 240 mJ. D. 120 mJ.


………


………


………



………


<b>Câu 8.</b> Công của lực điện trường dịch chuyển qng đường 1m một điện tích 10μC
vng góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106<sub> V/m là</sub>


A. 1J. B. 1000J. C. 1mJ. D. 0J.


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đơng)</b>



<b>Câu 9.</b>Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó
nhận được một công 10J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600<sub> trên cùng độ dài</sub>
qng đường thì nó nhận được một công là


A. 5 J. B.

5

3/2

J. C. 5

2 <sub>J.</sub> <sub>D. 7,5J.</sub>


………


………



………


………


………


<b>Câu 10. Một điện trường đều E=300V/m. Tính cơng của lực điện trường</b>
trên di chuyển điện tích q=?C trên quỹ đạo ABC với ABC là tam giác
đều cạnh a=10cm như hình vẽ:


A. 4,5.10-7<sub>J </sub> <sub>B. 3. 10</sub>-7<sub>J </sub>
C. - 1.5. 10-7<sub>J </sub> <sub>D. 1.5. 10</sub>-7<sub>J </sub>


………


………


………


………


………


<b>Tổ hợp kiểu 8. Điện thế. Hiệu điện thế. Liên hệ giữa E và U</b>
<b>1. Trắc nghiệm định tính</b>


<b>Câu 1.</b>Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường có trị số bằng cơng của lực điện
khi đi chuyển


A. một đơn vị điện tích dương giữa hai điểm này.


B. một điện tích bất kì giữa hai điểm này.


D. một đơn vị điện tích dương dọc theo suốt một đường khép kín đi qua hai điểm
này.


<b>Câu 2.</b>Phát biểu nào sau đây là không đúng.


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích khơng phụ thuộc vào dạng đường đi
của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi
trong điện trường.


B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện
trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.


D. Điện trường tĩnh là một trường thế.


<b>Câu 3.</b>Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là


A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN =UNM


1


. D. UMN = UNM


1




<b>Câu 4.</b>Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có
cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN,

<i>MN=d</i>

. Công thức nào sau đây là
không đúng.


= VM – VN. B. UMN=E.d C. AMN=qUMN D. E=UMN.d


<b>Câu 5.</b>Một hạt mang điện tích dương di chuyển từ M đến N trên một đường sức của
một điện trường đều thì có động năng tăng. Kết quả này cho thấy


A. VM<VN. B. Điện trường có chiều từ M đến N.


C. Điện trường tạo công âm. D. Cả ba điều trên.


<b>Câu 6.</b>Gọi VM, VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực
điện trường khi điện tích q di chuyển từ M đến N là


(VM – VN). B. AMN=


<i>q</i>


<i>V<sub>M</sub></i>−<i>V<sub>N</sub></i> <sub>. C. A</sub>


MN= q(VM+VN). D. AMN =


<i>V<sub>M</sub></i>−<i>V<sub>N</sub></i>


<i>q</i> <sub>.</sub>



<b>Câu 7.</b>Công của lực điện khơng phụ thuộc vào


A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
<b>Câu 8.</b>Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho


A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.


D. độ lớn nhỏ của vùng khơng gian có điện trường.


<b>Câu 9.</b>Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì
cơng của của lực điện trường


A. âm. B. dương. C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
<b>Câu 10.</b>Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về


A. khả năng sinh công của vùng khơng gian có điện trường.
B. khả năng sinh cơng tại một điểm.


D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong khơng gian có điện trường.
<b>Câu 11.</b>Đơn vị của điện thế là vôn (V), 1V bằng


A. 1JC. B. 1J/C. C. 1N/C. D. 1J/N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.
B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q.



C. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển.
D. cả ba ý A, B, C đều không đúng.


<b>Câu 13.</b>Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN=40V. Chọn câu chắc chắn đúng.
A. Điện thế ở M là 40V.


B. Điện thế ở N bằng 0.


D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V.


<b>Câu 14.</b>Q là một điện tích điểm âm đặt tại O. M và N là hai điểm nằm trong điện
trường của Q với OM=10cm và ON=20cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng:


A. B. VN < VM < 0. C. VM > VN > 0. D. VN > VM > 0.


<b>Câu 15.</b>Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công
AMN của lực điện càng lớn nếu


A. đường đi MN càng dài. B. đường đi MN càng ngắn
C. hiệu điện thế UMN càng lớn. D. hiệu điện thế UMN càng nhỏ.


<b>2. Điện thế. Hiệu điện thế</b>


<b>Câu 1.</b>Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau
4cm có hiệu điện thế 10V, giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế là


A. 8V. B. 10V. C. 15V. D. 22,5V.


………



………


………


………


<b>Câu 2.</b>Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu
điện thế U= A=?J. Độ lớn của điện tích đó là


A10-4<sub> C. B. q = 2.10</sub>-4 <sub>C. C. q = 5.10</sub>-4<sub> C. </sub> <sub> D. q = 5.10</sub>-4<sub>C.</sub>


………


………


………


<b>Câu 3.</b>Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2μC từ A đến B là 4mJ.
UAB có giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


<b>Câu 4.</b>Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN=1V. Công của điện trường làm dịch


chuyển điện tích qC từ M đến N là


A. A=-1J. B. A=+1J. C. A=-1J. D. A=+1J.


………


………


………


<b>Câu 5. Một điện tích q=10</b>-6<sub>C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường</sub>
đều. Công của lực điện trường thực hiện là 2.10-4<sub>J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B</sub>
có giá trị nào sau đây:


A. 20V. B. -20V. C. 200V. D. -200V.


………


………


………


<b>Câu 6.</b>Một êlectron (e=-1,6.10-19<sub>C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường,</sub>
giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN=100V. Cơng mà lực điện sinh ra sẽ là


A. +1,6.10-19<sub>J. B. -.10</sub>-19<sub>J. C. +1,6.10</sub>-17<sub>J. D. -1,6.10</sub>-17<sub>J.</sub>


………


………



………


<b>Câu 7.</b> Khi một điện tích q=-2C di chuyển từ điểm M đến một điểm N trong điện
trường thì lực điện sinh công -6J. Hỏi hiệu điện thế UMN bằng bao nhiêu.


A. 12V. B. – 12V. C. +3V. D. -3V.


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. q = 5.10-4 C. B. q = 5.10-4<sub> C. C. q = 2.10-4C. D. q = 2.10</sub>-4<sub> C.</sub>


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đơng)</b>



<b>Câu 9.</b>Một điện tích q=2.10-5<sub>C di chuyển từ một điểm M có điện thế V</sub>



M=10V đến
điểm N có điện thế VN=4V. N cách M 5cm. Công của lực điện là


A. 10-6<sub>J.</sub> <sub>B. 2.10</sub>-4<sub>J.</sub> <sub>C. 8.10</sub>-5<sub>J.</sub> <sub> D. 12.10</sub>-5<sub>J.</sub>


………


………


………


………


<b>Câu 10.</b>Một điện tích q=2.10-5<sub>C di chuyển từ một điểm M có điện thế V</sub>


M=4V đến


điểm N có điện thế


VN=12V. N cách M 5cm. Công của lực điện là


A. 10-6<sub>J.</sub> <sub>B. -1,6.10</sub>-4<sub>J.</sub> <sub>C. 8.10</sub>-5<sub>J.</sub> <sub> D. -2,4.10</sub>-4<sub>J.</sub>


………


………


………


………



<b>Câu 11.</b> Một êlectron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm


có hiệu điện thế


UMN=100V. Biết 1eV=1,6.10-19J. Công mà lực điện sinh ra sẽ là


A. +1,6.10-19<sub>J</sub> <sub>B. –1,6.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>C. +100 eV</sub> <sub>D. –100eV.</sub>


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 12. Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một</b>
điểm B thì lực điện sinh cơng Nếu thế năng của q tại A là 2,5J, thì thế năng của nó tại B
là bao nhiêu?


A. –2,5J. B. –5J. C. +5J. D. 0J.


………


………


………


………


<b>Câu 13.</b>Thế năng của một êlectron tại điểm M trong điện trường của một điện tích


điểm là -3,2.10-19<sub>J. Điện tích của êlectron là –e=1,6.10</sub>-19<sub>C. Điện thế tại điểm M bằng</sub>
bao nhiêu?


A. +32V. B. -32V. C. +20V. D. -20V.


………


………


………


………


<b>Câu 14.</b>Một điện tích q=10-7<sub>C đi từ điểm A tới một điểm B trong một điện trường thu</sub>
được năng lượng W=3. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có giá trị là


A. 300V B. 100/3V C. 30V D. 1000/3V


………


………


………


………


<b>Câu 15.</b>Ba điểm A, B, C nằm trong một điện trường đều hợp thành một tam giác
vuông có cạnh BC vng góc với đường sức điện trường. So sánh điện thế ở các điểm
A, B, C.



A. VA=VB>VC B. VA=VB<VC C. VC D. VA>VB=VC


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 16 *. Cho ba bản kim loại phẳng A, B, C đặt song song như</b>
hình vẽ, d1=5cm,. Các bản được tích điện và điện trường giữa các
bản là đều, có chiều như hình vẽ, với độ lớn: E1=4.104V/m,
E2=5.104V/m. Chọn gốc điện thế tại bản A. Điện thế VB, VC của
hai bản B, C bằng


A. -2.103<sub>V; 2.10</sub>3<sub>V</sub> <sub>; -2.10</sub>3<sub>V</sub>


C. 1,5.103<sub>V; -2.10</sub>3<sub>V</sub> <sub>D. -1,5.10</sub>3<sub>V; 2.10</sub>3<sub>V</sub>


………


………


………


………



………


………


………


………


<b>Bài 17 *. Cho 3 bản kim loại phẳng tích điện A, B, C đặt song song</b>
như hình. Điện trường giữa các bản là điện trường đều và có chiều
như hình vẽ. Hai bản A và B cách nhau một đoạn d1=5cm, hai bản B
và C cách nhau một đoạn d2=8cm. Cường độ điện trường tương ứng
là E1=400V/m, E2=600V/m. Chọn gốc điện thế của bản B. Điện thế
của bản B và của bản C lần lượt là


A. B. C. D.


………


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>



………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



<b>3. Định lý động năng</b>


<b>Câu 1. Một điện tích q=1</b>C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu
được một năng lượng W=..mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là


A. U=0,20V. B. U=0,20mV. C. U=200kV. D. U=200V.


………


………


………


………


<b>Câu 2. Một điện tích q=10</b> C đi từ điểm A tới điểm B trong điện trường thì thu được
năng lượng có giá trị W=3.10-5<sub>J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có độ lớn</sub>


A. 300V. B V C. 100/3V D. 1000/3V


………


………



………


………


<b>Câu 3. Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q=10</b>
-6<sub>C thu được năng lượng W=?.10</sub>-4<sub>J khi đi từ A đến B.</sub>


A. 100V B. 500V. C. 400V D. 200V


………


………


………


………


<b>Câu 4. Một electron bay với vận tốc v= 2.10</b>7<sub>m/s từ một điểm có điện thế V</sub>


1=?0V theo
hướng của một đường sức. Điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại có giá trị
nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………



………


………


<b>Câu 5. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có</b>
E=1?/m. Vận tốc ban đầu của electron bằng 300km/s. Hỏi cho đến khi dừng lại thì
electron đi được quãng đường là bao nhiêu, biết me ,1.10-31kg.


A. 2,56mm. B. 2,56cm C. 2,56dm D. 2,56m


………


………


………


………


………


<b>Câu 6. Trong đèn hình của máy thu hình, các electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế</b>
25?0V. Hỏi khi electron đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu, biết rằng
ban đầu electron đứng yên.


A. 6,4.107<sub>m/s</sub> <sub>B. 7,4.10</sub>7<sub>m/s</sub> <sub> C. 8,4.10</sub>7<sub>m/s D. 9,4.10</sub>7<sub>m/s.</sub>


………


………



………


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>4. Liên hệ giữa U và E</b>


<b>Câu 1.</b>Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn
cường độ điện trường là 1? /m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là


A. 500V. B. 1000V. C. 2000V. D. 1500V.


………


………


………


<b>Câu 2.</b>Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4cm có một hiệu điện thế
khơng đổi 20?V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là


A. 5000V/m. B. C. 800V/m. D. 80V/m.



………


………


………


………


<b>Câu 3.</b>Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B 1m, cách . Nếu UAB=10V thì
UAC bằng


A. 20V. B V. C. 5V. D. 2V.


………


………


………


………


………


<b>Câu 4.</b>Cường độ điện trường trong không gian chân không giữa hai bản tụ có giá trị là
40V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2cm. Điện thế giữa hai bản tụ là


A. 200V B. 80V C. 20V D. 0,8V


………



………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 5. Một hạt bụi khối lượng m=3,?.10</b>-15<sub>kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song</sub>
song nằm ngang và nhiễm điện trái dấu. Điện tích của nó 8.10-18<sub>C. Hai tấm kim loại</sub>
này cách nhau 2cm. Hiệu điện thế đặt vào hai bản khi đó là


A. 25V B. 50V C. 75V. D. 100V


………


………


………


………


………


<b>Câu 6. Xét 3 điểm A, B, C ở 3 đỉnh của tam giác vng như hình vẽ,</b>
α=600<sub>, BC= </sub>


C=120V. Các hiệu điện thế UAC, UBA có giá trị lần lượt là
A. 0; 120V B. - 120V; 0


C. 60

3

V; 60V D. - 60

3

V; 60V



………


………


………


………


………


<b>Câu 7.</b>Ba điểm A, B, C nằm trong một điện trường đều có cường độ điện trường
200V/m. A, B, C là ba đỉnh của tam giác vng tại A, có AC song song với đường sức
điện trường chiều từ A đến C cùng chiều với đường sức 1?cm. Hiệu điện thế giữa hai
điểm C, B là


A. UCB=30V B.UCB=-30V C. UCB=40/3V D. Không xác định được.


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


sức vng góc với các tấm. Xác định cường độ điện trường E bên trong hai tấm kim
loại đó.



A. 20V/m B. 200V/m C. 2000V/m D. 20000V/m


………


………


………


………


………


<b>Câu 9. Cho một điện trường đều có cường độ 4.10</b>3<sub>V/m. Vec tơ cường độ điện trường</sub>
song song với cạnh huyền BC của tam giác vng ABC và có chiều B đến C. Tính hiệu
điện thế giữa hai điểm BC, BA, AC. Cho biết AB=6cm, AC=8cm.


A. UBA=400V; UBA= =180V


C. UBA=200V; UBA=72V; UAC=128V
D. UBA=100V;UBA=44V;UAC=56V


………


………


………


………


………



………


<b>Câu 10. Một quả cầu nhỏ khối lượng ?,06.10</b>-15<sub>kg, mang điện tích 4 </sub>-18 <sub>C, nằm lơ lửng</sub>
giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng
2cm. Lấy g=10m/s2<sub>. Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là</sub>


A. U=255V. B. U=127,5V. C. U=63,75V. D. U=734,4V.


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 11, 12:</b></i>


Một hạt bụi tích điện dương có khối -10<sub>kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản của</sub>
một tụ điện phẳng nằm ngang. Hiệu diện thế giữa hai bản là U=1000V, khoảng cách
giữa hai bản là d=4,8mm (bỏ qua khối lượng của electron so với khối lượng của hạt
bụi).


<b>Câu 11. Tìm số điện tử mà hạt bụi này bị mất đi</b>



A. n=2.104<sub> hạt</sub> <sub>B. n=2,5.10</sub>4<sub> hạt C. n=3.10</sub>4<sub> hạt.</sub> <sub> D. n=4.10</sub>4<sub> hạt</sub>


………


………


………


………


………


<b>Câu 12. Vì một lý do nào đó, một số electron từ bên ngoài xâm nhập vào làm cho hạt</b>
bụi bị trung hịa điện bớt đi và thấy nó rơi xuống với gia tốc a=6m/s2<sub>. Tìm số lượng</sub>
electron đã xâm nhập vào.


A. n=1,8.104<sub>hạt</sub> <sub>B. n=2.10</sub>4<sub>hạt</sub> <sub> C. n= ạt</sub> <sub> D. n=2,8.10</sub>4<sub>hạt</sub>


………


………


………


………


………


………



………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Tổ hợp kiểu 9. Tụ điện</b>
<b>1. Trắc nghiệm định tính</b>
<b>Câu 1.</b>Tụ điện có cấu tạo gồm


A. một vật có thể tích điện được.


B. một vật bằng kim loại mà có thể làm cho hai đầu của nó mang điện trái dấu.
C. hai tấm nhựa đặt gần nhau có thể được tích điện trái dấu với độ lớn bằng nhau.


<b>Câu 2.</b>Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?


A. Điện tích của tụ điện B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
C. Cường độ điện trường trong tụ điện. D. Điện dung của tụ điện.


<b>Câu 3.</b>Chọn câu phát biểu đúng. Hai tụ điện chứa cùng một điện tích thì
A. Hai tụ điện phải có cùng điện dung.


B. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.


D. Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ.
<b>Câu 4.</b>Để tích điện cho tụ điện, ta phải


A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. B. cọ xát các bản tụ với nhau.
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ gần nguồn điện.


<b>Câu 5.</b>Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là


A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.


B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).


D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.


<b>Câu 6.</b>Với một tụ điện nhất định, nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện
dung của tụ


A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi.
<b>Câu 7.</b>Chọn câu đúng. Khi một tụ điện phẳng đã tích điện thì.


A. hai bản tụ nhiễm điện cùng dấu.


B. điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều.


C. đường sức điện trường trong không gian giữa hai bản tụ là những đường thẳng
song


D. có thể coi điện tích của tụ bằng 0 vì hai bản tụ nhiễm điện trái dấu và có trị số
tuyệt đối bằng nhau.


<b>Câu 8.</b>Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách
giữa hai bản tụ là d, lớp điện mơi có hằng số điện mơi là , điện dung được tính theo
cơng thức.


A. 9.10 .2 d


S


C <sub>9</sub>






B. C. .4 d


S
.
10
.
9
C
9




D. 4 d


S
10
.
9
C
9





</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. Điện dung của tụ điện không thay đổi.
B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.


<b>Câu 10.</b>Giá trị điện dung của tụ xoay thay đổi là do
A. thay đổi điện môi trong lịng tụ.


B. thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ.


D. thay đổi chất liệu làm các bản tụ.


<b>Câu 11.</b>Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của
tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ
điện.


A. W= C


Q
2
1 2


B. W= C. W=


2



CU
2
1


D. W=2QU
1


<b>Câu 12.</b>Với một tụ điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường của tụ tăng 4 lần
thì phải tăng điện tích của tụ


A. tăng 16 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.


<b>Câu 13.</b>Chọn câu sai. Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản
tụ để khoảng cách giữa chúng giảm, khi đó


A. điện tích trên hai bản tụ sẽ khơng đổi. B. điện dung của tụ tăng.


C. hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm. D. năng lượng điện trường trong tụ tăng.
<b>Câu 14.</b>Chọn phương án đúng. Sau khi ngắt tụ điện ra khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai
bản để khoảng cách giữa chúng giảm hai lần, khi đó năng lượng điện trường của tụ điện


A. tăng lên hai lần. B n.


C. giảm đi hai lần. D. giảm đi bốn lần.


<b>Câu 15.</b>Sau khi ngắt một tụ điện phẳng ra khỏi nguồn điện, ta tăng khoảng cách giữa
hai bản cực của tụ điện lên hai lần, khi đó mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện


A. không đổi. B. tăng lên hai lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4 lần.


<b>Câu 16.</b>Chọn câu phát biểu đúng. Xét mối quan hệ giữa điện dung C và hiệu điện thế
tối đa Umax có thể đặt giữa hai bản của một tụ điện phẳng khơng khí. Gọi S là diện tích
các bản, d là khoảng cách giữa hai bản.


A. Với S như nhau, C càng lớn thì Umax càng lớn.


C. Với d như nhau, C càng lớn thì Umax càng lớn.
D. Với d như nhau, C càng lớn thì Umax càng nhỏ.


<b>Câu 17.</b>* Chọn phương án đúng. Sau khi ngắt tụ điện ra khỏi nguồn điện, ta kéo tịnh
tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng tăng lên hai lần, khi đó năng lượng điện trường
trong tụ điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 18.* Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron</b>
bay vào điện trường giữ hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v0 vng góc với
các đường sức điện. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của êlectron là


A. đường thẳng song song với các đường sức điện.
B. đường thẳng vng góc với các đường sức điện.
C. một phần của đường hypebol.


D. một phần của đường parabol.


<b>Câu 19.</b>Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron
không vận tốc ban đầu vào điện trường giữ hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của
trọng trường. Quỹ đạo của êlectron là


A. đường thẳng song song với các đường sức điện.



C. một phần của đường hypebol.
D. một phần của đường parabol.


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lịng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đơng)</b>



<b>2. Tính các đại lượng cơ bản</b>


<b>Câu 1.</b>Một tụ có điện dung μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4V vào 2 bản của tụ ?thì tụ
tích được một điện lượng là


A. 2.10-6<sub>C.</sub> <sub>B. 16.10</sub>-6<sub>C.</sub> <sub>C. 4.10</sub>-6<sub>C.</sub> <sub>D. 8.10</sub>-6<sub>C.</sub>


………


………


………


<b>Câu 2.</b>Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10V thì tụ tích được một điện lượng 20.10
-9<sub>C. Điện dung của tụ là</sub>


A. 2μF. B. 2mF. C. 2F. D. 2nF.


………


………



………


<b>Câu 3. Trên hai bản của tụ điện có điện tích là -4C. Xác định hiệu điện thế giữa các</b>
bản của tụ điện nếu điện dung của nó là 2F.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


<b>Câu 4.</b>Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4V thì tụ tích được một điện lượng
2μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế V thì tụ tích được một điện lượng


A. 50μC. B. 1μC. C. 5μC. D. 0,8μC.


………


………


………


<b>Câu 5.</b>Đặt vào hai bản tụ có điện 00pF được nối vào một hiệu điện thế là U=220V.
Điện tích của tụ điện có giá trị là


A. 1,1C <sub> B. 1,1.10</sub>-7C <sub> C. 1,1.10</sub>7C <sub>D. 1,1.10</sub>-9C
………



………


………


<b>Câu 6.</b>Để tụ tích một điện lượng 10nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để
tụ đó tích được điện lượng 2,5nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế


A. 500 mV. B. 0,05 V. C. 5V. D. 20 V.


………


………


………


………


<b>Câu 7.</b>Hai bản tụ điện phẳng có dạng hình trịn bán kính 60cm, khoảng cách giữa hai
bản tụ là 2mm, giữa hai bản là khơng khí. Điện dung của tụ là


A. 5nF B C. 50nF D. 5F


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>



<b>Câu 8.</b>Tụ điện phẳng gồm hai bản tụ hình vng cạnh 0cm, đặt cách nhau d=1cm,
điện mơi giữa hai bản có hằng số điện môi bằng 6. Hiệu điện thế giữa hai bản là 50V.
Điện tích của tụ là


A. 10,61.10-9<sub>C</sub> <sub>B. 15.10</sub>-9<sub>C</sub> <sub> C. 0,5.10</sub>-10<sub>F</sub> <sub>D. 2.10</sub>-9<sub>C</sub>


………


………


………


………


<b>Câu 9.</b> Giữa hai bản tụ phẳng cách m có một hiệu điện thế 10V. Cường độ điện
trường đều trong lòng tụ là


A. 100 V/m. B. 1 kV/m. C. 10 V/m. D. 0,01 V/m.


………


………


………


<b>Câu 10.</b>Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình trịn bán kính 3cm, đặt cách nhau
2cm trong khơng khí. Điện dung của tụ điện đó là


A. C=1,25pF. B. C=1,25 nF. C. C=1,25

F. D. C=1,25F.



………


………


………


………


<b>Câu 11.</b>Một tụ điện phẳng khơng khí có hai bản hình trịn đường kính D=12cm, cách


nhau một khoảng


d=2mm. Điện dung của tụ có giá trị là


A. 0,5.10-9<sub>F</sub> <sub>B. 2. </sub> <sub> C. 5.10</sub>-11<sub>F</sub> <sub> D. 2.10</sub>-9<sub>F</sub>


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 12.</b>Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhơm có diện tích đối diện S=?,14cm2<sub>, khoảng cách</sub>
giữa hai tấm liên tiếp là 1mm. Điện dung của tụ là


A. 10-10<sub>F</sub> <sub>B. 10</sub>-9<sub>F</sub> <sub> C. 0,5.10</sub>-10<sub>F</sub> <sub>D. 2.10</sub>-10<sub>F</sub>


………



………


………


………


<b>Câu 13.</b>Một tụ điện khơng khí khi nối hai bản tụ với hiệu điện thế 100V thì điện tích
trên tụ là 2 Nếu tăng diện tích 2 bản tụ lên gấp đôi và nối hai bản tụ với hiệu điện thế
50V thì điện tích trên tụ là


A. 2.10-7<sub>C</sub> <sub>B. 4.10</sub>-7<sub>C</sub> <sub>C. 5.10</sub>-8<sub>C</sub> <sub> D. 2.10</sub>-8<sub>C</sub>


………


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lịng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đơng)</b>



<b>Câu 14.</b>Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt
khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hồn tồn tụ điện vào chất điện mơi có hằng số điện
mơi . Khi đó điện dung của tụ điện


A. Không thay đổi. B. Tăng lên  lần.



C. Giảm đi

lần. D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.
………


………


………


<b>Câu 15.</b>Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt
khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hồn tồn tụ điện vào chất điện mơi có hằng số điện
<b>Câu 16.</b>n tích của tụ điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<b>Câu 16.</b>Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế
50V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai
lần thì


A. Điện dung của tụ điện không thay đổi.
B. Điện tụ điện tăng lên hai lần.


C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.


D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.


<b>Câu 17.</b>Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế
50V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai
lần thì


A. Điện tích của tụ điện khơng thay đổi.
B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.


D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.


<b>Câu 18.</b>Xét mối quan hệ giữa điện dung C và hiệu điện thế tối đa Umax có thể đặt giữa
hai bản của một tụ điện phẳng khơng khí. Gọi S là diện tích các bản, d là khoảng cách
giữa hai bản.


A. Với S như nhau. C càng lớn thì Umax càng lớn.
B. Với S như nhau. C càng lớn thì Umax càng nhỏ.


D. Với d như nhau. C càng lớn thì Umax càng nhỏ.


<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 19, 20:</b></i>


Một tụ điện khơng khí có điện dung C=2000pF được mắc vào hai cực của một
nguồn điện có hiệu điện thế U=50 V.


<b>Câu 19.</b>Điện tích của tụ điện là


A. 10-4<sub>C</sub> <sub>B. 10</sub>-5<sub>C</sub> <sub>C. 2.10</sub>-5<sub>C</sub> <sub>D. 5.10</sub>-5<sub>C</sub>


………



………


………


<b>Câu 20.</b>Ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nhúng nó chìm hẳn vào một điện mơi lỏng có =2.
Hiệu điện thế của tụ điện khi đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<b>Câu 21.</b>Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại phẳng đặt song song trong khơng khí.
Đặt vào hai đầu tụ một nguồn điện khơng đổi có hiệu điện thế U=50V. Sau đó, ngắt tụ
khỏi nguồn và nhúng tụ vào trong dầu có hằng sơ điện


A. 25V. B. 50V. C. 100V. D. 75V.


………


………


………



………


<b>Câu 22.</b> Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế
50V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai
lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là


A. U=50V. B. U=1 . C. U = 150V. D. U = 200V.


………


………


………


………


<b>Câu 23.</b>Một tụ điện phẳng khơng khí được tích điện tới hiệu điện thế U=400V. Tách tụ
ra khỏi nguồn rồi nhúng tụ vào trong một điện môi lỏng có =4. Hiệu điện thế giữa hai
bản tụ lúc này có giá trị bằng bao nhiêu.


A. 25V B. V C. 300V D. 1600V


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>



<b>Câu 24.</b>Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt
khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hồn tồn tụ điện vào chất điện mơi có hằng số điện
mơi . Khi đó hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện


thay đổi. B. Tăng lên  lần.


C. Giảm đi  lần. D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.


………


………


………


<b>Câu 25.</b>Hai bản của một tụ điện phẳng là hình trịn, tụ điện được tích điện sao cho điện
trường trong tụ điện m. Khi đó điện tích của tụ điện là Q=?0nC. Lớp điện môi bên
trong tụ điện là không khí. Bán kính của các bản tụ là


A. R=11cm. B. R=22cm. C. R=11m. D. R=22m.


………


………


………


………


………



<b>Câu 26.</b>Một tụ điện có điện dung 48nF ban đầu chưa được tích điện, sau đó hai bản tụ
điện được nối với nguồn điện có hiệu điện thế 0V. Hỏi đã có bao nhiêu electrơn đã di
chuyển đến bản tích điện âm của tụ?


A. 6,75.1013 <sub>electrôn </sub> <sub>B. 3,375.10</sub>13 <sub>electrôn</sub>
C. 1,35.1014 <sub>electrôn</sub> <sub>D. 2,7.10</sub>14 <sub>electrôn.</sub>


………


………


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 27. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình trịn bán kính 5cm, đặt cách nhau</b>
2 cm trong khơng khí. Điện trường đánh thủng đối với khơng khí là 3.105<sub>V/m. Hiệu</sub>
điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là


A. Umax=3000V. B. Umax=6000V. C. Umax=15.103V. D. Umax=6.105V.


………


………



………


………


<b>Câu 28. Điện trường đánh thủng đối với khơng khí là 3.10</b>6<sub>V/m. Đặt hai bản tụ điện</sub>
cách nhau 3mm trong khơng khí. Muốn tụ điện khơng hỏng thì hiệu điện thế tối đa có
thể đặt vào hai bản tụ là


A. Umax = 3.103V/m B. /m C. Umax=6.103V/m D. Umax=9.103V/m


………


………


………


………


<b>Câu 29.</b>Tụ phẳng có diện tích mỗi bản là 100 2<sub>, hai bản cách nhau 1mm, giữa hai bản</sub>
là khơng khí. Điện trường giới hạn của khơng khí là 3.106<sub>V/m. Điện tích cực đại có thể</sub>
tích cho tụ là


A. 2.10-8<sub>C</sub> <sub> B. 3.10</sub>-8<sub>C</sub> <sub> C. 26,55.10</sub>-7<sub>C</sub> <sub>D. 25.10</sub>-7<sub>C</sub>


………


………


………



………


<b>Câu 30.</b>* Cho hai tụ. tụ thứ nhất C1=5F chịu được hiệu điện thế giới hạn Ugh1=500V,


tụ thứ hai


C2=10F chịu được hiệu điện thế giới hạn là


A. 500V. B. 1000V. C. 750V. D. 600V.


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 31.</b>* Cho hai tụ. tụ thứ nhất C1=5F chịu được hiệu điện thế giới hạn Ugh1=500V,


tụ thứ hai


C2=10F chịu được hiệu điện thế =1000V. Ghép hai tụ điện thành bộ. Hiệu điện thế
giới hạn của bộ tụ khi hai tụ trên mắc song song là


A. 500V. B. 1000V. C. 750V. D. 600V.



………


………


………


………


………


<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 32, 33:</b></i>


Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình trịn bản có dạng hình trịn bán kính
2cm và được đặt trong khơng khí. Hai bản cách nhau 2mm.


<b>Câu 32. Điện dung của tụ điện có giá trị là</b>


A. 5,5F B. C. 5,5nF D. 5,5pF


………


………


………


………


<b>Câu 33 *. Một loại giấy cách điện có thể chịu được cường độ điện trường tối đa là</b>
E=1200V/mm. Có hai tụ điện m. Hai tụ điện được mắc nối tiếp, hiệu điện thế giới hạn
của bộ tụ trên là



A. 4800V. B. 1200V. C. 3600V. D. 2400V.


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 34 *. Một loại giấy cách điện có thể chịu được cường độ điện trường tối đa</b>
E=1200V/mm. Có hai tụ điện phẳng có điện dung C1=300pF và C2=600pF với lớp điện
mơi bằng giấy nói trên có bề dày d= m. Hai tụ được mắc nối tiếp, bộ tụ điện đó sẽ bị
<i>“đánh thủng” khi đặt vào nó hiệu điện thế</i>


A. 3000V B. 3600V C. 2500V D. 2000V


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



………



<b>3. Ghép tụ điện (ban đầu chưa tích điện)</b>


<b>Câu 1.</b>Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một
bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là


A. Cb=4C. B C. Cb = 2C. D. Cb =
C


2 .


………


………


………


………


<b>Câu 2.</b>Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành
một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là


A. Cb = 4C. B C. Cb = 2C. D. Cb =
C


2 <sub>.</sub>


………


………



………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. Cb=5

F. B. Cb=10

F. C. Cb=15

F. D. Cb=55

F.


………


………


………


………


<b>Câu 4.</b>Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1=10

F, C2=15

F, C3=30

F mắc song song với
nhau. Điện dung của bộ tụ điện là


A. Cb=5

F. B. Cb=10

F. C. Cb=15

F. D. Cb=55

F.


………


………


………


………


<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 5, 6:</b></i>


Một bộ tụ gồm hai tụ điện C1=2F, .


<b>Câu 5.</b>Khi hai tụ mắc nối tiếp, điện dung tương đương là


A.1,2F <sub>B. 1</sub>F <sub>C. 5</sub>F <sub>D. 6</sub>F


………


………


………


<b>Câu 6.</b>Khi hai tụ mắc song song, điện dung tương đương là.


A.1,2F <sub>B. 1 </sub> <sub>C. 5</sub>F <sub>D.6</sub>F


………


………


………


<b>Câu 7.</b>Ba tụ điện có điện dung C1= F, C2=20F, C3=10F được mắc nối tiếp nhau.
Điện dung của bộ tụ điện bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………



………


………


<b>Câu 8.</b>Ba tụ điện có điện dung C1=30F, C2= C3=10F được mắc song song nhau.
Điện dung của bộ tụ điện bằng


A. 40F B. 60F C. 120F D. 20
<sub>F </sub>


………


………


………


<b>Câu 9.</b>Ba tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C=60F. Hai tụ mắc nối tiếp rồi
mắc song song với tụ thứ ba. Điện dung của bộ tụ bằng


A. 20F. B. 40F. C. F. D. 180F.


………


………


………


………



<b>Câu 10.</b>Ba tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C=60 F. Hai tụ mắc song song
rồi mắc nối tiếp với tụ thứ ba. Điện dung của bộ tụ bằng


A. 20F. B. . C. 90F. D. 180F.


………


………


………


………


………


<b>Câu 11.</b>Một bộ tụ gồm ba tụ có điện dung C1, C2, C3 ghép song song, trong đó =C,
C3=2C. Khi được tích điện bằng nguồn có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ điện
bằng 18.10-4<sub>C. Giá trị điện dung C bằng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………



………


<b>Câu 12.</b>Bộ tụ điện gồm hai tụ điện. C1=20

F, C2= mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào
hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U= Điện tích của bộ tụ điện là


A. Qb = 3.10-3C. B. Qb = 1,2.10-3C. C. Qb -3C. D. Qb = 7,2.10-4C.


………


………


………


………


………


<b>Câu 13.</b>Bộ tụ điện gồm hai tụ điện. C1=20

F

F mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào
hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U=60V. Điện tích của mỗi tụ điện là


A. Q1=3.10-3C và Q2=3.10-3C. B. Q1=1,2.10-3C và Q2=1,8.10-3C.
C. Q1=1,8.10-3C và Q2=1,2.10-3C D. Q1=7,2.10-4C và Q2=7,2.10-4C.


………


………


………



………


………


<b>Câu 14.</b>Bộ tụ điện gồm hai tụ điện. C1=20

F

F mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào
hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U=60V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là


A. U1=60V và U2=60V. B U2=45V.
C. U1=36V và U2=24V. D. U1=30V và U2=30V.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


<b>Câu 15.</b>Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1=20F, 30F mắc song song với nhau, rồi mắc
vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U=60V. Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là


A. U1= 60V và U2=60V. B. U1=15V và U2=45V.
C. U1=45V và U2=15V. D. U1=30V và U2=30V.


………


………



………


………


………


<b>Câu 16.</b>Hai tụ điện có điện dung C1=0,4

F, C2=0,6

F ghép song song với nhau. Mắc
bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì một trong hai tụ điện đó có điện
tích bằng 3.10-5<sub>C. Hiệu điện thế của nguồn điện là</sub>


A. U=75V. B. U = 50V. C. U=7,5.10-5<sub>V. </sub> <sub> D. U=5.10</sub>-4<sub>V.</sub>


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 17.</b>Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1=20

F, C2=30

F mắc song song với nhau, rồi
mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U=60V. Điện tích của mỗi tụ điện là


A. Q1 = 3.10-3 C và Q2=3.10-3 C.


C. Q1 = 1,8.10-3 C và Q2=1,2.10-3 C


D. Q1 = 7,2.10-4 C và Q2 = 7,2.10-4 C.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<b>Câu 18.</b>Có 4 tụ C1=3F, C2=6F, C3=C4=1F được mắc như
hình vẽ. Lập giữa hai đầu bộ tụ một hiệu điện thế U=12V.
Điện tích của các tụ C1, C2 có giá trị như sau:


A. Q1=36C, Q2=72C B 6C
C. Q1=Q2=12C D. Q1=Q2=24C.


………


………


………


………


………



………


<b>Câu 19. Cho bộ 3 tụ: C</b>1=10F; C2= =4F mắc như hình điện dung
của bộ tụ là


A. 10F B. 15F C.12,4F D. 16,7F


………


………


………


………


………


<b>Câu 20.</b>Cho bộ tụ gồm C1=10F, C2=6F, C3=4F mắc như hình
điện dung của bộ tụ là


A. 5,5F B. 6,7F C. 5F D. 7,5F


………


………


………


C3 C2



C1


C2
C1


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 21.</b>Cho bộ tụ ghép như hình 4F; C2=6F; C3=3,6F; C4=6F.
Điện dung của bộ tụ là


A. 2,5F B. 3F C. 3,5F D. 3,75F


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 22.</b>Có 3 tụ điện giống nhau, điện dung mỗi tụ điện là 6F, được mắc với nhau


thành bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện không thể là


A. 2F. B. C. 4F. D. 9F.


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 23. Cho bộ tụ có sơ đồ như hình vẽ, trong đó các tụ điện có</b>
điện dung C bằng nhau. Biết ệu điện thế UAB có giá trị


A. 20V. B. 16V.


C. 12V. D. 8V


………


………


………


………



………


C1 C2


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đơng)</b>



<b>Câu 24.</b> Cho bộ tụ điện như hình vẽ . UAB=14V. Hiệu điện thế UMB
có giá trị


A. 3V. B. 4V.


C. 8V. D. 5,25V.


………


………


………


………


………



………


………


<b>Câu 25.</b>Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó các tụ điện có điện dung bằng nhau là
C0. Điện dung của bộ tụ là


A.


<i>2 C</i><sub>0</sub>


11 B. C.


<i>2 C</i><sub>0</sub>


10 D.


<i>15 C</i><sub>0</sub>
11


………


………


………


………


………



………


<b>Câu 26.</b>Hai tụ điện có điện dung C1=0,5F và F ghép nối tiếp với nhau. Mắc bộ tụ
điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ C1 là
U1=4V. Hiệu điện thế U hai đầu bộ tụ có giá trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 27.</b>Hai tụ điện có điện dung C1=0,5F và C2=1F ghép nối tiếp với nhau. Mắc bộ
tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ C2 là
U2=4V. Hiệu điện thế U hai đầu bộ tụ có giá trị là


A. 12V. B. 8V. C D. 5V.


………


………



………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



Hai tụ điện có điện dung C1=1F, C2=3F mắc nối tiếp. Mắc bộ tụ đó vào hai


cực của nguồn điện có hiệu điện 4V. Điện tích của các tụ là


A. Q1=Q2=2.10-6C B. Q1=Q2=3.10-6C
C. Q1=Q2=2,5.10-6C D. Q1=Q2=4.10-6C


………


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. Q1=4.10-6C; Q2=2.10-6C; Q3=2.10-6C
B. Q1=2.10-6C; Q2=3.10-6C; Q3=1,5.10-6C
C. Q1=4.10-6C; Q2=10-6C; Q3=3.10-6C


D. Q1=4.10-6C; Q2=1,5.10-6C; Q3=2,5.10-6C


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 29.</b> Cho bộ tụ C1=10F; C2=6F; C3=4F mắc như hình. Mắc hai đầu bộ tụ vào
hiệu điện thế U=24V. Điện tích của các tụ là


A. Q1=16.10-5 C; Q2=10.10-5C; Q3=6.10-5C


C. Q1=15.10-5C; Q2=10.10-5C; Q3=5.10-5C
D. Q1=12.10-5C; Q2=7,2.10-5C; Q3=4,8.10-5C.


………


………


………


………



………


………


………


<b>Câu 30.</b>Cho bộ tụ như hình vẽ. Trong đó: F; C2=3F; C3=6F; C4=12F; UMN=800V.
Hiệu điện thế giữa A và B là


A. 533V B. 633V C. 500 V D. 100V


………


………


………


………
C2


C1


C3


C2
C1


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


………



………


<b>Câu 31.</b>Có 4 tụ C1=3F, F, C3=C4=2F được mắc như
hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là UAB=12V.
Hiệu điện thế UAM giữa hai điểm A và M là


A. 8V. B. 6V.


C. 4V. D. 1,2V.


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 33. Cho bộ tụ: C</b>1=1F ; C3=3F; C4=4F; Q2=2.10-6C. Điện
tích trên tụ C4 là


A. 8.10-6<sub>C</sub> <sub>B. 16.10</sub>-6<sub>C </sub>
C. 24.10-6<sub>C</sub> <sub> </sub> <sub>D. 3.10</sub>-5<sub>C</sub>


………



………


………


………


………


<b>Câu 34.</b>Có 3 tụ điện có điện dung C1=C2=C3=C. Để được bộ tụ có điện dung Cb=C/3 ta
phải ghép các tụ đó theo cách nào trong các cách sau?


A. C1ntC2ntC3 B. C1//C2//C3 C. (C1nt C2)//C3 D. (C1//C2)ntC3


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 35.</b>Có 3 tụ điện có điện dung C1=C2=C, C3=2C. Để có điện dung Cb=C thì các tụ
phải được ghép theo cách



A. C1ntC2ntC3 B C. (C1//C2)ntC3 D. (C1nt C2)//C3


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 36 *. Cho bộ tụ như hình: C</b>1=1F, C2=4F, C3=C4=5F.
Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B =100V. Hiệu điện thế
UMN giữa hai điểm M và N là


A. 70V B. - 30V C. +30V D. -70V.


………


………


………


………


………



………


<b>Câu 37 *.</b> <b> Một tụ điện phẳng khơng khí có khoảng cách giữa hai bản là d=6mm được</b>
tích điện tới hiệu điện thế U=60V. Tách tụ khỏi nguồn rồi cho vào khoảng giữa hai bản
một tấm kim loại phẳng có cùng diện tích với hai bản và có bề dày là a=2mm. Hiệu
điện thế giữa hai bản tụ lúc này có giá trị bằng


A. 40V B. 30V C. 20V D. 15V


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


<b>Câu 38 *.</b> Một tụ điện phẳng khơng khí có khoảng cách giữa hai bản là d=8mm được
tích điện tới hiệu điện 0V. Tách tụ khỏi nguồn rồi cho vào khoảng giữa hai bản một
tấm điện mơi phẳng có cùng diện tích với hai bản và có bề dày là a=3mm với =3. Hiệu
điện thế giữa hai bản tụ lúc này có giá trị là


A. 60V B.90V C.100V D.120V


………



………


………


………


………


………


………


<b>4. Năng lượng điện trường của tụ điện</b>


<b>Câu 1.</b>Một tụ điện có điện 0nF, đã được tích điện thì giữa hai bản tụ có hiệu điện thế
U=10V. Năng lượng điện trường trong tụ bằng.


A. 2,5.10-6<sub>J. </sub> <sub>B. 5.10</sub>-6<sub>J. </sub> <sub>C. 2,5.10</sub>-4<sub>J. </sub> <sub>D. 5.10</sub>-4<sub>J.</sub>


………


………


………


………


<b>Câu 2.</b>Một tụ điện khơng khí phẳng có điện dung C=5F mắc vào nguồn điện có hiệu
điện thế U=?0V. Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng



A. 1mJ. B. 10mJ C. 100mJ D. 1J


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 3.</b>Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10V thì năng lượng của tụ là
10mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ hai bản tụ phải có hiệu điện thế là


A. 15V. B. 7,5V. C. 20V. D. 40V.


………


………


………


………


<b>Câu 4.</b>Một tụ điện có điện dung C mắc vào nguồn điện 1?0V. Sau khi ngắt tụ điện
khỏi nguồn, do có q trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích.
Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện mơi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện
đến khi tụ phóng hết điện là


A. 0,3mJ. B. 30kJ. C. 30mJ. D. 3.104<sub> J.</sub>


………



………


………


………


<b>Câu 5.</b>Một tụ điện có điện dung F được tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10-3<sub>C.</sub>
Nối tụ điện đó vào bộ acquy suất điện động 80V, bản điện tích dương nối với cực
dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì


A. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 mJ.
? C. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 kJ.


D. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 kJ.


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau mỗi tụ có điện dung C=8

F ghép


nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế không đổi U=1?0V. Độ
biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là



A. W=9mJ. B. W=10mJ. C J. D. W=1mJ.


………


………


………


………


………


<b>5 *. Ghép tụ điện (ban đầu đã tích điện). Điện lượng di chuyển</b>


<b>Câu 1.</b>Một tụ điện có điện dung là C được tích điện tới hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi
nguồn rồi nối hai bản tụ của nó với một tụ thứ hai với một tụ thứ hai có cùng điện dung
C chưa tích điện. Năng lượng tổng cộng hai tụ thay đổi như thế nào?


A. giảm 2 lần B. tăng 2 lần C đổi D. n


………


………


………


………


………



<b>Câu 2.</b>Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1=3F tích điện đến hiệu điện thế
U1=30?V, tụ điện 2 có điện dung ch điện đến hiệu điện thế U2=200V. Nối hai bản
mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện


A. U = 200V. B. U = 260V. C. U = 300V. D. U = 500V.


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 3.</b>Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1=3F tích điện đến hiệu điện thế
U1=300V, tụ điện 2 có điện điện đến hiệu điện thế U2=?00V. Nối hai bản mang điện
tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Nhiệt lượng toả ra sau khi nối là


A. 175 mJ. B. 169.10-3<sub> J.</sub> <sub> C. 6 mJ.</sub> <sub> D. 6 J.</sub>


………


………


………



………


………


<b>Câu 4.</b>Hai tụ C1=2F, C2= tích điện đến hiệu điện thế U1=?0V, U2=50V rồi ngắt khỏi
nguồn. Nối các bản khác dấu của hai tụ với nhau. Hiệu điện thế của bộ tụ điện là


A. 90V. B. 75V. C. 70V. D. 25V.


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



………


<b>Câu 5.</b>Hai tụ điện có điện dung C1=3F, C2=?Fđược lần lượt tích điện tới hiệu điện
thế U1=120V, đó nối hai cặp bản cùng dấu của hai tụ với nhau. Hiệu điện thế của bộ tụ
có giá trị nào sau đây:


A. 100V B. 130V C. 135V D. 140V


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 6.</b>Một tụ điện có điện dung C=1F. Người ta truyền cho nó một điện tích q=10-4<sub>C.</sub>
Nối tụ này với một tụ điện thứ hai có cùng điện dung và chưa tích điện. Năng lượng
của tụ điện thứ hai sẽ bằng bao nhiêu.


A. 0,75.10-2<sub>J</sub> <sub>B. 0,5.10</sub>-2<sub>J</sub> <sub>C. 0,25.10</sub>-2<sub>J</sub> <sub> D. 0,125.10</sub>-2<sub>J</sub>


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 7.</b>Một tụ điện có điện dung C1=1F được tích điện đến hiệu điện thế U1=200V và
một tụ điện thứ hai có điện dung C2 được tích điện đến hiệu điện thế U2=?00V. Hiệu
điện thế của bộ tụ điện, khi nối hai bản tích điện cùng dấu với nhau là


A. 250V. B. 300V. C. 350V. D. 400V.



………


………


………


………


………


<b>Câu 8.</b>Hai tụ C1=2 0,5F tích điện đến hiệu điện thế U1=100V, U2=?0V rồi ngắt khỏi
nguồn. Nối các bản cùng dấu của hai tụ với nhau. Hiệu điện thế của bộ tụ điện là


A. 150V. B. 90V. C. 75V. D. 70V.


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 9.</b>Tụ C1=2F tích điện đến hiệu điện thế 60V, sau đó ngắt khỏi nguồn và nối song
song với tụ C2 chưa tích điện. Hiệu điện thế của bộ tụ sau đó là 40V. Điện dung C2 và
điện tích mỗi tụ lúc sau là



A. C2=1F, q1’=8.10-5C, q2’=4.10-5C. B. C2=1F, q1’=q2’=6.10-5C.


C. C2=2F, q1’=q2’=6.10-5C. D. C2=1F, q1’=4.10-5C, q2’=8.10-5C.


………


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 10.</b>Một tụ điện có điện dung C1=1F được tích điện đến hiệu điện thế U1=200V và
một tụ điện thứ hai có điện dung F được tích điện đến hiệu điện thế U2=?00V. Tính
hiệu điện thế của bộ tụ điện, khi nối hai bản tích điện trái dấu với nhau.


A. 250V. B. 300V. C. 350V. D. 400V.


………


………



………


………


………


………


………


<b>Câu 11. Hai tụ C</b>1=2F, F tích điện đến hiệu điện thế U1=100V, U2=?0V rồi ngắt khỏi
nguồn. Nối các bản khác dấu của hai tụ với nhau. Năng lượng của tia lửa điện phát ra là
A. 4500J. B. 0,5.10-3<sub>J.</sub> <sub>C. 4,5.10</sub>-3<sub>J. </sub> <sub>D. 500J.</sub>


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


<b>Câu 12. Hai tụ C</b>1=2F, C2=0,5F tích điện đến hiệu điện thế U1= 0V, U2=50V rồi ngắt
khỏi nguồn. Nối các bản cùng dấu của hai tụ với nhau. Năng lượng của tia lửa điện phát
ra là


A. 4500 J. B. 0,5.10-3<sub> J.</sub> <sub> C. 4 J. </sub> <sub>D. 500 J.</sub>



………


………


………


………


………


………


<b>Câu 13. Một tụ điện điện dung 24nF tích điện đến hiệu điện thế 4?0V thì có bao nhiêu</b>
electron mới di chuyển đến bản âm của tụ điện:


A. 575.1011<sub> electron </sub> <sub>B. 675.10</sub>11<sub> electron </sub>
C. 775.1011<sub> electron </sub> <sub>D. 875.10</sub>11<sub> electron </sub>


………


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>




<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 14, 15:</b></i>


Đem tích điện cho tụ điện C1=1F đến hiệu điện thế U1=20V, cho tụ điện C2=2F
đến hiệu điện thế U2 Sau đó nối hai bản âm hai tụ với nhau, 2 bản dương nối với hai bản
của tụ C3=3F chưa tích điện.


<b>Câu 14 *. Điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ sau khi nối?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


<b>Câu 15 *. Xác định chiều và số e di chuyển qua dây nối hai bản âm hai tụ C</b>1 và C2?
A. B. C. D.


………


………


………


………



………


<b>6 *. Điện tích chuyển động trong điện trường của tụ điện</b>
<b>Câu 1.</b>Vận tốc của electron có năng lượng W 1MeV là


A. 1,88.108<sub>m/s</sub> <sub>B. 2,5.10</sub>8<sub>m/s</sub> <sub>C. 3.10</sub>8<sub>m/s</sub> <sub>D.3.10</sub>7<sub>m/s</sub>


………


………


………


………


<b>Câu 2.</b>* Electron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng, điện trường
giữa hai bản của tụ có 104<sub>V/m. Khoảng cách giữa hai bản là d=?,2cm. Khối lượng của</sub>
electron là m=9.10-31<sub>kg. Vận tốc đầu của electron bằng 0. Thời gian bay của electron là</sub>
A. 1,73.10-8<sub>s</sub> <sub>B. 3.10</sub>-9<sub>s</sub> <sub> C. 3.10</sub>-8<sub>s</sub> <sub> D. 1,73.10</sub>-9<sub>s</sub>


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>



<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 3, 4:</b></i>


Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường
độ 364V/m. Electron xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,?.106<sub>m/s.</sub>


<b>Câu 3.</b>* Electron đi dược quãng đường bằng bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng 0.


A. s=0,06m B . C. s=0,09m D. s=0,11m


………


………


………


………


<b>Câu 4.</b>* Thời gian kể từ lúc electron xuất phát đến lúc electron trở về điểm M là
A. t=0,1s. B. t = 0,2s C. t = 2s D. t = 3s


………


………


………


………


………



………


<b>Câu 5 *. Một electrơn được phóng đi từ O với vận tốc ban đầu v</b>0 dọc theo đường sức của
một điện trường đều cường độ E cùng hướng điện trường. Quãng đường xa nhất mà nó di
chuyển được trong điện trường cho tới khi vận tốc của nó bằng khơng có biểu thức:


A.
<i>mv<sub>0</sub>2</i>


<i>2|e|E</i> <sub> </sub> <sub>B. </sub>
<i>2|e|E</i>


<i>mv<sub>0</sub>2</i> <sub>C. </sub> <sub> </sub> <sub> D. </sub>


2
|<i>e|Emv<sub>0</sub>2</i>


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>



………


………


<b>Bài 6 *. Một e được bắn với vận tốc đầu ?.10</b>-6<sub>m/s vào một điện trường đều theo phương</sub>
vng góc với đường sức điện. Cường độ điện trường là vận tốc của e khi nó chuyển
động được 10-7<sub>s trong điện trường. Điện tích của e là –1,6.10</sub>-19<sub>C, khối lượng của e là</sub>
9,1.10-31<sub>kg.</sub>


A. 2,66.105<sub>m/s. B. 2,66.10</sub>6<sub>m/s.</sub> <sub> C. 2, 0</sub>6<sub>m/s.</sub> <sub> D. 2,26.10</sub>5<sub>m/s.</sub>


………


………


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



………


………


<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 7, 8, 9, 10, 11:</b></i>


Cho 2 bản kim loại phẳng có độ dài


l=5cm đặt nằm ngang song song với
nhau, cách nhau d=?cm. Hiệu điện thế
giữa 2 bản chính giữa phần khơng gian
của 2 bản với vận tốc ban đầu v0=5.107
m/s. Biết e ra khỏi được điện trường. Bỏ
qua tác dụng của trọng trường. Chọn hệ
trục Oxy sao cho Ox song song với các
bản tụ, Oy vng góc với các bản, gốc O
trùng với điểm mà e bắt đầu vào khơng
gian trong lịng tụ điện (như hình vẽ).


<b>Câu 7. Viết ptrình quỹ đạo của e trong điện trường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


………


………



………


………


<b>Câu 8. Tính thời gian e đi trong điện trường? </b>


A. 10-5<sub>s </sub> <sub>B. 10</sub>-7<sub>s </sub> <sub> C. 2.10</sub>-7<sub>s </sub> <sub> D. 2.10</sub>-5<sub>s </sub>


………


………


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



<b>Câu 9. Vận tốc của nó tại /s C. 594m/s </b> D. 5,94m/s


………


………


………



………


<b>Câu 10. Tính góc lệch của vận tốc e khi e ra khỏi điện trường và phương ban đầu của nó? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


<b>Câu 11. Khi bắt đầu ra khỏi vùng khơng gian điện trường trong lịng tụ thì độ dịch chuyển</b>
theo phương Oy của e là bao nhiêu?


A. B. C. D.


………


………


………


………


<b>Câu 12.</b>Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều.
Cường độ điện trường có độ lớn bằng 100V/m. Vận tốc ban đầu của electron là
?.105<sub>m/s, khối lượng của electron là Từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi có vận tốc</sub>
bằng 0 thì electron đã đi được quãng đường



A. 5,12mm B. 0,256m C. 5,12m D. 2,56mm


………


………


………


………


………


<b>Câu 13.</b> Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm,
cường độ điện trường giữa hai bản là 3.103<sub>V/m. Một hạt mang điện q=1,5.10</sub>-2<sub>C di</sub>
chuyển từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu , khối lượng của hạt mang điện
là 4,5.10-6<sub>g. Vận tốc của hạt mang điện khi đập vào bản âm là</sub>


A. 4.104<sub>m/s</sub> <sub>B </sub> <sub>C. 6.10</sub>4<sub>m/s</sub> <sub>D. 10</sub>5<sub>m/s</sub>


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>



<b>Câu 14 *. Một electrôn được phóng đi từ O với vận tốc ban đầu v</b>0 vng góc với các
đường sức của một điện trường đều cường độ E. Khi đến điểm B cách O một đoạn h theo
phương của đường sức vận tốc của nó có biểu thức:


A.

|

<i>e|Eh</i>

B.

<i>v</i>

02

+|

<i>e|Eh</i>

<sub> C. </sub> <sub> D. </sub>


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 15.* Electron bay từ bản dương sang bản âm của một tụ điện phẳng theo phương</b>
vng góc với các bản tụ, điện trường giữa hai bản của tụ có cường độ E /m. Khoảng
cách giữa hai bản là d=8cm. Khối lượng của electron là m=9.10-31<sub>kg. Vận tốc đầu của</sub>
electron bằng v0 /s. Hỏi chuyển động của electron như thế nào.


A. chậm dần đều với gia tốc 0,8.1015<sub>m/s</sub>2<sub>, đi về bản âm</sub>
B. đi về bản âm nhanh dần đều với gia tốc ?.1015<sub>m/s</sub>2


C. đi về bản âm chậm dần đều với gia tốc 1,6.1015<sub>m/s</sub>2<sub>rồi đổi chiều đi nhanh dần về</sub>
bản dương



D. đi về bản âm chậm dần đều với gia tốc 0,8.1015<sub>m/s</sub>2<sub>, rồi đổi chiều đi nhanh dần về</sub>
bản dương


………


………


………


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


Một hạt bụi có khối lượng m=4,5.10-9<sub>kg, điện tích q=1,5.10</sub>-6<sub>C, chuyển động dọc</sub>
theo đường sức điện giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang cách nhau 2cm, nhiễm
điện trái dấu. Biết hạt chuyển động từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng
0. Cường độ điện trường giữa hai bản là V/m.


<b>Câu 16.</b>Biết trọng lượng của hạt bụi rất nhỏ so với lực điện. Gia tốc của hạt bụi có độ
lớn là



A.1,8.106<sub>m/s</sub>2 <sub>B.2.10</sub>6<sub>m/s</sub>2 <sub>C.2.10</sub>5<sub>m/s</sub>2 <sub> D. 10</sub>6<sub>m/s</sub>2


………


………


………


………


………


<b>Câu 17.</b>Thời gian cần thiết để hạt bụi bay từ bản dương sang bản âm là


A. 4.10-8<sub>s</sub> <sub>B. 4.10</sub>-4<sub>s</sub> <sub>C. 2.10</sub>-4<sub>s</sub> <sub> D. 2.10</sub>-8<sub>s</sub>


………


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



<b>Câu 18.</b>Khi chạm vào bản, động năng của hạt bụi là



A. 3.10-5<sub>J</sub> <sub>B. 9.10</sub>-3<sub>J</sub> <sub>C. 3.10</sub>-3<sub>J</sub> <sub> D. 9.10</sub>-5<sub>J</sub>


………


………


………


………


<i><b>Sử dụng đề sau để làm các câu 19, 20, 21, 22:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 19. Tính vận tốc v</b>0 lúc bắt đầu vào điện trường?


A. B. C. D.


………


………


………


………


<b>Câu 20. Thời gian đi hết l=5cm chiều dài của bản.</b>


A. B. C. D.



………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 21. Độ dịch theo phương của đường sức điện khi e ra khỏi điện trường, 0V, d=10cm.</b>


A. B. C. D.


………


………


………


………


………


<b>Câu 22. Động năng và vận tốc e tại cuối bản.</b>



A. B. C. D.


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 23. Một electrôn được phóng đi từ O với vận tốc ban đầu v</b>0 dọc theo đường sức của
một điện trường đều cường độ E ngược hướng điện trường. Khi đến điểm B cách O một
đoạn h vận tốc của nó có biểu thức:


A.

|

<i>e|Eh</i>

B. C.

<i>v</i>

02

−|

<i>e|Eh</i>

<sub> D. </sub>


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 24. Một tụ điện phẳng có các bản nằm ngang cách nhau khoảng d, chiều dài các bản</b>
<i>là l. Giữa hai bản có hiệu điện thế U. Một electron bay vào điện trường của tụ từ điểm O ở</i>


giữa cách đều hai bản với vận tốc song song với các bản. Độ lớn gia tốc của nó trong
điện trường là:


A.


|<i>e|U</i>


<i>d</i> <sub> B. </sub> <sub>C. </sub>


|<i>e|Ul</i>


<i>mdv<sub>0</sub>2</i> <sub> </sub> <sub>D. </sub>


|<i>e|Ul</i>


<i>dv<sub>0</sub>2</i>


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 25. Một tụ điện phẳng có các bản nằm ngang cách nhau khoảng d, chiều dài các bản</b>


<i>là l. Giữa hai bản có hiệu điện thế U. Một electron bay vào điện trường của tụ từ điểm O ở</i>
giữa cách đều hai bản với vận tốc

<i>v</i>

0 <sub> song song với các bản. Độ lệch của nó theo</sub>


phương vng góc với các bản khi ra khỏi điện trường có biểu thức:


A.


|<i>e|U</i>


<i>d</i> <sub> </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub>


|<i>e|Ul</i>


<i>mdv<sub>0</sub>2</i> <sub> D. </sub>


|<i>e|Ul2</i>
<i>2 mdv<sub>0</sub>2</i>


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………



………


<b>Câu 26. Một tụ điện phẳng có các bản nằm ngang cách nhau khoảng d, chiều dài các bản</b>
<i>là l. Giữa hai bản có hiệu điện thế U. Một electron bay vào điện trường của tụ từ điểm O ở</i>
giữa cách đều hai bản với vận tốc

<i>v</i>

0 <sub> song song với các bản. Góc lệch  giữa hướng vận</sub>


tốc của nó khi vừa ra khỏi điện trường <i>v</i> <sub> so với </sub>

<i>v</i>

0 <sub> có tanα được tính bởi biểu thức:</sub>


A.


|<i>e|U</i>


<i>d</i> <sub> B. ?</sub> <sub> C. </sub>


|<i>e|Ul</i>


<i>mdv<sub>0</sub>2</i> <sub> D. </sub>


………


………


………


………


………


………



………


<b>Câu 27 *. Bắn một êlectron (tích điện –|e| và có khối lượng m)</b>
với vận tốc v vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng
theo phương song song, cách đều hai bản kim loại (xem hình
vẽ). Hiệu điện thế giữa hai bản rằng êlectron bay ra khỏi điện
trường tại điểm nằm sát mép một bản. Động năng của êlectron
khi bắt đầu ra khỏi điện trường là


A. 0,5|e|U + 0,5mv2<sub>. B. –0, . C. |e|U + 0,5mv</sub>2<sub>. D. –|e|U + 0,5mv</sub>2<sub>.</sub>


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>CHƯƠNG 2: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI</b>


<b>Tổ hợp kiểu 1. Dịng điện khơng đổi. Nguồn điện</b>
<b>A. Trắc nghiệm định tính</b>



<b>Câu 1. Dịng điện là</b>


A. dịng dịch chuyển của điện tích


B. dịng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
C. dịng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
D. dịng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
<b>Câu 2. Quy ước chiều dòng điện là</b>


A. Chiều dịch chuyển của các electron
B. chiều dịch chuyển của các ion


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương
<b>Câu 3. Dịng điện khơng đổi là</b>


A. Dịng điện có chiều khơng thay đổi theo thời gian
B. Dịng điện có cường độ khơng thay đổi theo thời gian


C. Dịng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây khơng đổi theo thời gian
D. Dịng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian


<b>Câu 4. Cường độ dịng điện khơng đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?</b>


A. I=qt B. I= <i>t</i>


<i>q</i>



C. I=<i>q</i>


<i>t</i>


D. I=<i>e</i>


<i>q</i>


<b>Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng.</b>


A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích.


B. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều khơng thay đổi.


C. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có cường độ (độ lớn) khơng thay đổi.
D. Dịng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, cơ, sinh lý…


<b>Câu 6. Cường độ dòng điện được đo bằng </b>


A. Nhiệt kế B. Vôn kế C. ampe kế D. Lực kế
<b>Câu 7. Chọn câu sai:</b>


A. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế.


B. Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo cường độ dòng điện chạy qua
C. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt dương (+) và đi ra từ (-).
D. Dịng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm (-) và đi ra từ chốt (+).
<b>Câu 8. Điều kiện để có dịng điện là chỉ cần</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


C. có hiệu điện thế.


B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
D. nguồn điện.


<b>Câu 9. Đơn vị của điện lượng (q) là</b>


A. ampe (A) B. cu – lông (C) C. vôn (V) D. jun (J)
<b>Câu 10. Ngoài đơn vị là ampe (A), cường độ dịng điện có thể có đơn vị là</b>


A. jun (J) B. cu – lông (C) C. Vôn (V) D. Cu – lông trên giây (C/s)
<b>Câu 11. Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:</b>


A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương


C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy


D. thương số cơng của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến
cực dương với điện tích đó


<b>Câu 12. Khi dịng điện chạy qua đoạn mạch ngồi nối giữa hai cực của nguồn điện thì các</b>
hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực


A. Cu long B. hấp dẫn C. lực lạ D. điện trường


<b>Câu 13. Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng</b>
dưới tác dụng của lực:



A. Cu long B. hấp dẫn C. lực lạ D. điện trường
<b>Câu 14. Chọn một đáp án sai:</b>


A. cường độ dòng điện đo bằng ampe kế


B. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch


C. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
D. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
<b>Câu 15. Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:</b>


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V) D. fara(F), vơn/mét(V/m), jun(J)


<b>Câu 16. Một nguồn điện có suất điện động là E, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích</b>
dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là


A. A = qE B. C. E = qA D. A = q2<sub>E</sub>


<b>Câu 17. Trong các đại lượng vật lý sau: </b>


I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động.
III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế.


<i>Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?</i>


A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III D. II, IV


<b>Câu 18. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong</b>
nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 19. Hai cực của pin Vơnta tích điện khác nhau là do:</b>
A. ion dương của kẽm đi vào dung dịch của chất điện phân


B. ion dương H+<sub> trong dung dịch điện phân lấy electron của cực đồng</sub>
C. các electron của đồng di chuyển tới kẽm qua dung dịch điện phân


D. ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và các ion H+<sub> lấy electron của cực đồng</sub>
<b>Câu 20. Acquy chì gồm:</b>


A. Hai bản cực bằng chì nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ


B. Bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là
axit sunfuric loãng


C. Bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là
bazơ


D. Bản dương bằng Pb và bản âm bằng PbO2 nhúng trong dung dịch chất điện phân là
axit sunfuric loãng


<b>Câu 21. Điểm khác nhau giữa acquy chì và pin Vơnta là:</b>
A. Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau


B. sự tích điện khác nhau giữa hai cực



C. Chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau


D. phản ứng hóa học ở acquy có thể sảy ra thuận nghịch


<b>Câu 22. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), hiệu điện thế (U) bởi định luật Ôm được</b>
biểu diễn bằng bởi hình vẽ nào sau đây?


<b>Câu 23. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), điện lượng (q) qua tiết diện thẳng của</b>
một dây dẫn được biểu diễn bằng đồ thị ở hình vẽ nào sau đây?


<b>Câu 24. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho</b>
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.


B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện cơng của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
<b>Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Trong nguồn điện hố học (pin, ácquy), có sự chuyển hố từ nội năng thành điện
năng.


<b>E-mail: 140/241 Mobile:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


B. Trong nguồn ácquy), có sự chuyển hố từ cơ năng thành điện năng.


C. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hố từ hố năng thành điên
năng.



D. Trong nguồn điện hố học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện
năng.


<b>Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Nguồn điện hố học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân,
trong đó một điên cực là vật dẫn điện, điện cực cịn lại là vật cách điện.


B. Nguồn điện hố học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân,
trong đó hai điện cực đều là vật cách điện.


C. Nguồn điện hố học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân,
trong


đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện khác chất.
<b>Câu 27. Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng</b>


A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của
nguồn điện.


C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
<b>Câu 28. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Khi pin phóng điện, trong pin có q trình biến đổi hóa năng thành điện năng.


C. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hố năng.
D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và
nhiệt năng.



<b>Câu 29. Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R</b>1 và R2 mắc song song và mắc vào một
hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R2 thì


A. độ sụt thế trên R2 giảm. B. dịng điện qua R1 khơng thay đổi.
C. dòng điện qua R1 tăng lên. D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm.
<b>Câu 30. Hai điện cực kim loại trong pin điện hóa phải</b>


A. Có cùng khối lượng.
B. Có cùng kích thước


D. Có cùng bản chất.


<b>Câu 31. Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn</b>


A. hai mảnh nhôm. B. hai mảnh đồng.


C. hai mảnh bạc D. một mảnh nhôm và một mảnh kẽm.


<b>B. Trắc nghiệm định lượng</b>


<b>Câu 1. Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở 10 trong khoảng thời gian 10s.</b>
Lượng điện tích chuyển qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………



………


………


<b>Câu 2. Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc</b>
bóng đèn. Cường độ dịng điện qua bóng đèn là


B. 2,66A C. 6A D. 3,75A


………


………


………


<b>Câu 3. Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua</b>
tiết diện thẳng của dây dẫn này trong


A. 2,5.1018 <sub> </sub> <sub>C. 0,4.10</sub>19 <sub>D. 4. 10</sub>19


………


………


………


<b>Câu 4. Dịng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60µA.</b>
Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là


A. 3,75.1014 <sub>B. 7,35.10</sub>14 <sub>C. 2, 66.10</sub>-14 <sub>D. 0,266.10</sub>-4



………


………


………


<b>Câu 5. Cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua đoạn mạch là I=0,125A. Tính điện lượng</b>


chuyển qua B. 30C; 0,938.1020<sub> e</sub>


C. 15C; 18,76.1020<sub> e</sub> <sub>D. 30C;18,76.10</sub>20<sub> e</sub>


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 6. Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu</b>
có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó .1010 <sub>D. 23.10</sub>16


………


………


………



………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đơng)</b>



<b>Câu 7. Dịng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch</b>
chuyển qua tiết diện thẳng của dây ) C. 0,4.10-19<sub>(e/s)</sub> <sub> D. 4.10</sub>-19<sub> (e/s)</sub>


………


………


………


………


<b>Câu 8. Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là</b>
1,25.1019<sub>. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây:</sub>


A. 10C B. 20C C. 30C D. 40C


………


………


………


<b>Câu 9. Đoạn mạch gồm điện trở R</b>1= mắc nối tiếp với điện trở R2=300Ω, điện trở toàn
mạch là



A. RTM=200Ω. B. RTM=300Ω. C. RTM=400Ω. D. RTM=500Ω.


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


<b>Câu 11. Đoạn mạch gồm điện trở R</b>1=100Ω mắc song song với điện trở R2=300Ω, điện trở
toàn mạch là


A. RTM=75Ω. B. RTM=100Ω. C. RTM=150Ω. D. RTM=400Ω.


………


………


………


<b>Câu 12. Cho đoạn mạch gồm điện trở R</b>1= mắc nối tiếp với điện trở R2=200Ω. đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6V.


Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là


A. U=12V. B. U=6V. C. U=18V. D. U=24V.


………


………


………


………


<b>Câu 13. Một bóng đèn điện trở ắc với một ampe kế có điện trở 1Ω. Hiệu điện thế giữa hai</b>
đầu đoạn mạch là 220V. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.


A. 220V B. 110V C. 217,5V D. 188V


………


………


………


………


<b>Câu 14. Giữa hai đầu mạng điện có mắc dẫn điện trở lần lượt là R</b>1=4Ω, R2=5Ω,
R3=20Ω. Tìm hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu cường độ dòng điện trong mạch chính
là 2,2A:


A. 8,8V B. 11V C. 63,8V D. 4,4V



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 15. Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R</b>1=4Ω,
R2=5Ω, R3=20Ω. Tìm cường độ dịng điện qua R1 nếu cường độ dịng điện trong mạch
chính là 5A:


A. 1,5A B. 2,5A C. 2A D. 0,5A


………


………


………


………


<b>Câu 16. Biểu thức liên hệ giữa hiệu điện thế, cường độ dòng điện và điện trở của hai vật</b>
dẫn mắc nối tiếp và mắc song song có dạng là:


A. Nối tiếp


<i>U</i><sub>2</sub>
<i>R</i><sub>2</sub>=



<i>U</i><sub>1</sub>


<i>R</i><sub>1</sub> <sub>; song song </sub>
<i>l</i><sub>2</sub>
<i>l</i><sub>1</sub>=


<i>R</i><sub>1</sub>
<i>R</i><sub>2</sub>


C. Nối tiếp


<i>U</i><sub>1</sub>
<i>R</i><sub>1</sub>=


<i>U</i><sub>2</sub>


<i>R</i><sub>2</sub> <sub>; song song </sub>


<i>l</i><sub>2</sub>
<i>l</i><sub>1</sub>=


<i>R</i><sub>1</sub>
<i>R</i><sub>2</sub>


D. Nối tiếp


<i>U</i><sub>1</sub>
<i>R</i><sub>1</sub>=



<i>U</i><sub>2</sub>


<i>R</i><sub>2</sub> <sub>; song song </sub>


<i>l</i><sub>1</sub>
<i>l</i><sub>2</sub>=


<i>R</i><sub>1</sub>
<i>R</i><sub>2</sub>


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



………


………


<b>Câu 17. Một hiệu điện thế như nhau mắc vào hai loại mạch: Mạch 1 gồm hai điện trở</b>
giống nhau đều bằng R mắc nối tiếp thì dịng điện chạy trong mạch chính là I1, mạch 2
gồm hai điện trở giống nhau cũng đều bằng R mắc song song thì dịng điện chạy trong
mạch chính là I2. Mối quan hệ giữa I1 và I2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………



………


………


<b> Câu 18. Cho mạch điện như hình vẽ, quan hệ giữa I và I</b>1 là
A. I = I1/3


B. I = 1,5I1
C. I = 2I1
D. I = 3I1


………


………


………


………


<b> Câu 19. Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu R</b>1 giảm xuống thì:
A. độ giảm thế trên R2 giảm


B. dịng điện qua R1 là hằng số
C. dòng điện qua R1 tăng


D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm


………



<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



………


………


<b>Câu 20. Một bóng đèn ghi 3V– W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị là</b>


A. 9Ω B. 3Ω C. 6Ω D. 12Ω


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. 36A B. 6A C. 1A D. 12A


………


………


………


<b>Câu 22. Để bóng đèn 1 V–60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V</b>
người ta phải mắc nối tiếp với nó một một điện trở R có giá trị là


A. 410Ω B. 80Ω C. 200Ω D. 100Ω



………


………


………


………


<b>Câu 23. Một ampe kế có điện trở bằng 9Ω chỉ cho dịng điện tối đa là 0,1A đi qua. Muốn</b>
mắc vào mạch điện có dịng điện chạy trong nhánh chính là 5A mà ampe kế hoạt động
bình thường khơng bị hỏng thì phải mắc song song với nó điện trở R là


A. 0,1Ω B. 0,12Ω C. 0,16Ω D. 0,18Ω


………


………


………


………


<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 24, 25, 26.</b></i>


Hai bóng đèn có số ghi lần lượt là Đ1: ; Đ2: 120V – 2 W. Mắc song song hai bóng đèn
này vào hiệu điện thế 120V.


<b>Câu 24. Tính điện trở mỗi bóng</b>



A. R1 = 144; R2= 675 B. R1 = 144, R2 = 765
C. R1 = 414; R2 = 576 D. R1 = 144, R2 = 576


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>U</b>
<b>Đ1</b>


<b>Đ2</b>
<b>R1</b>


Hình a


<i><b>(Chun bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


A. I1=1,2A; I2=4A B. I1=0,833A; I2=0,208A
C. I1=1,2A; I2=4,8A D. I1=0,208A; I2=0,833A


………


………


………



………


<b>Câu 26. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào hiệu điện thế 120V thì tỷ số cơng suất P</b>1/P2 là (coi
điện trở không thay đổi).


A. P1/P2 = 4 B. P1/P2 = 1/4 C. = 16 D. P1/P2 = 1/16


………


………


………


………


<i><b>Dùng dữ liệu này để trả lời cho các câu 27, 28. </b></i>


Có hai bóng đèn: Có 2 bóng đèn Đ1: 120V – 60W; Đ2: 120V – 45W. Mắc hai bóng đèn
trên vào hiệu điện thế U=240V theo hai sơ đồ (a), (b) như hình vẽ.


<b>Câu 27. Khi đèn Đ</b>1 và Đ2 ở sơ đồ (a) sáng bình thường. Tính R1.


A. 713 B. 137 C. 173 D. 371


………


………


………



………


<b>Câu 28. Khi đèn Đ</b>1 và Đ2 ở sơ đồ (b) sáng bình thường. Tính R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<i><b>(Chun bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<b>Câu 29. Cho mạch điện như hình vẽ. =20V, R</b>1=2Ω, R2=1Ω,
R3=6Ω, R4=4Ω. K mở, tính cường độ dịng điện qua các điện
trở.


A. I1 = 1,5A; I2 = 3A B. I1 = 2,5A; I2 = 4A
C. I1 = 3A; I2 = 5A D. I1 = 3,5A; I2 = 6A


………


………


………


………


<b>Câu 30. Cho mạch điện như hình vẽ. R</b>1=3Ω, R2=2Ω,



R3=3Ω, Rx = 1Ω. Tính cường độ dịng điện qua ampe kế, coi
ampe kế có điện trở khơng đáng kể


A. 0,5A
B. 0,75A
C. 1A
D. 1,25A


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 31. Cho mạch điện như hình vẽ. R</b>1=3Ω, R2=2Ω, R3=3Ω,
UAB=12V. Tính Rx để cường độ dịng điện qua ampe kế bằng
khơng:


A. Rx = 4Ω
B. Rx = 5Ω
C. R = 6Ω


R1 R3



R2 R4


A+ -B


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


D. Rx = 7Ω


………


………


………


………


………


<b>Câu 32. Cho mạch điện như hình vẽ: R</b>1=2; R2=3; R3=5,
R4=4. Vơn kế có điện trở rất lớn (RV=). Hiệu điện thế giữa
hai đầu A, B là 18V. Số chỉ của vôn kế là


B. 2,8V.
C. 4V.
D. 5V


………


………



………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



………


<b>Câu 33. Cho mạch điện mắc như hình vẽ. Nếu mắc vào AB hiệu điện thế U</b>AB=100V thì
UCD=60V UCD=120V thì UAB=90V. Tính R1, R2, R3:


A. R1=120Ω; R2=60Ω; R3=40Ω
B. R1=120Ω; R2=40Ω; R3=60Ω
C. R1=90Ω; R2=40Ω; R3=60Ω
D. R1=180Ω; R2=60Ω; R3=90Ω


………


………


………


V


R1 <sub>R2</sub>


R3 R4


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>



………


………


<b>Câu 34 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu mắc vào AB: U</b>AB=120V thì UCD=30V và
I3=2A. Nếu mắc vào CD: UCD=120V thì UAB=20V. Tính R1,


R2, R3:


A. R1 = 12Ω; R2 = 40Ω; R3 = 20Ω


C. R1 = 9Ω; R2 = 40Ω; R3 = 30Ω
D. R1 = 18Ω; R2 = 10Ω; R3 = 15Ω


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lịng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đơng)</b>



………


………


………


………



<b>Câu 35. Cho mạch điện như hình vẽ: E=3V, điện trở trong</b>
không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối, vơn kế có điện trở
50. Số chỉ của vơn kế là


A. 0,5V V


C. 1,5V D. 2,0V


………


………


………


………


………


………


<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 36, 37.</b></i>


<b>E-mail: 151/241 Mobile:</b>


R1 R2


A


B D



C
R2


R3


E


V
50


50


E, r


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và các ampe kế; biết R1=2;
=6; E=6V; r=1


<b>Câu 36. Cường độ dòng điện mạch chính là</b>


A. 2A B. 3A


C. 4A D. 1A


………


………



………


………


………


………


………


<b>Câu 37. Số chỉ các am pe kế là</b>


; IA2 = 2,5A B. IA1 = 2,5A; IA2 = 1,5A


C. IA1 = 1A; IA2 = 1,5A D. IA1 = 1,5A; IA2 = 1ª


………


………


………


………


………


………


<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 38, 39.</b></i>



Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở các đoạn đây nối, R1=3; R2=6; R3=4;
R4=12; E=12V; r=2


<b>Câu 38. Cường độ dòng điện qua mạch chính là</b>


A B. 2A C. 3A D. 4ª


………


………
<b>A</b>


R4


R1
R3


R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<i><b>(Chun bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



………


<b>Câu 39. Số chỉ ampe (A) là</b>



A. 0,9 A C. 6/7 A D. 7/6 A


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



………


<b>Tổ hợp kiểu 2. Điện năng. Cơng suất điện</b>
<b>A. Trắc nghiệm định tính</b>


<b>Câu 1. Cơng suất điện được đo bằn đơn vị nào sau đây?</b>


A. Jun (J). B. Oát (W). C. Niutơn (N). D. Culông (C)


<b>Câu 2. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào</b>
dưới đây khi chúng hoạt động ?


A. Bóng đèn dây tóc. B. Quạt điện.


C. Ấm điện. D. Acquy đang được nạp điện.


<b>Câu 3. Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây</b>
dẫn hầu như khơng sáng lên vì:



A. Cường độ dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện
chạy qua dây dẫn.


chạy qua dây dẫn.


C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
<b>Câu 4. Công của nguồn điện được xác định theo công thức:</b>


A. A=EIt. B. A=UIt. C. A=EI. D. A=UI.


<b>Câu 5. Cơng của dịng điện có đơn vị là:</b>


A B. kWh C. W D. kVA


<b>Câu 6. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 7. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Cơng của dịng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di
chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn


đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
điện và với thời gian dịng điện chạy qua vật.


D. Cơng suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả
nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn


vị thời gian.


<b>Câu 8. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dịng điện chạy qua</b>
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
<b>Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.


C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dịng điện cạy qua vật.
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
<b>Câu 10. Hai bóng đèn Đ</b>1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì


A. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dịng điện qua bóng
đèn Đ2.


B. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dịng điện qua bóng
đèn Đ1.


C. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.
D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.


<b>Câu 11. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Cường độ dịng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U



giữa

<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên</b>



<b>hệ </b>

<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



B. Cường độ dịng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và
tỉ lệ nghịch với điện trở tồn phàn của mạch.


C. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.


D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ
dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


C. nghịch với bình phương cường độ dịng điện qua dây dẫn.
B. với bình phương điện trở của dây dẫn.


D. với bình phương cường độ dịng điện qua dây dẫn.
<b>Câu 13. Đơn vị của nhiệt lượng là</b>


A. Vôn (V) B. ampe (A) C. Oát (W) D. Jun (J)


<b>Câu 14. Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U</b>1 và U2. Nếu công suất


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



A. 2


1
<i>U</i>
<i>U</i>


B. 1
2
<i>U</i>
<i>U</i>


C.

(



<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i><sub>2</sub>

)



2


D.

(



<i>U</i><sub>2</sub>
<i>U</i><sub>1</sub>

)



2


………


………


………


………



<b>Câu 15. Hai bóng đèn có cơng suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của</b>
chúng lần lượt là U1=110V và U2=220V. Tỉ số điện trở của chúng là


A.


<i>R</i><sub>1</sub>
<i>R</i><sub>2</sub>=


1


2 <sub>B. </sub> <sub>C. </sub>


<i>R</i><sub>1</sub>
<i>R</i><sub>2</sub>=


1


4 <sub>D. </sub>


<i>R</i><sub>1</sub>
<i>R</i><sub>2</sub>=


4
1
………
………
………
………



<b>B. Trắc nghiệm định lượng</b>


<b>Câu 1. Một mạch điện gồm điện trở thuần 10 mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V.</b>
Nhiệt lượng toả ra trên R trong à


A. 20J B. 2000J C. 40J D. 400J


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 2. Để bóng đèn 120V – ?0W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V</b>
người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị:


A. 120Ω B. 180 Ω C. 200 Ω D. 240 Ω


………


………


………


………


<i><b>Dùng dữ liệu này để trả lời các câu 3, 4, 5.</b></i>


Cho mạch điện như hình vẽ. U= R1 24; R3=3,?,
R4=0,2, cường độ dòng điện qua R4 bằng 1A.



<b>Câu 3. Điện trở R</b>2 bằng


A. 8 B. 10 C D. 14


………


………


………


………


<b>Câu 4. Nhiệt lượng toả ra trên R</b>1 trong thời gian 5 phút là


A. 600J B. 800J C. 1000J D. 1200J


………


………


………


<b>Câu 5. Công suất của điện trở R</b>2 bằng


A. 5,33W B. 3 C. 0,1875 W D. 0,666W


………


………



………


<b>Câu 6. Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U</b>1=110V, U2=220V. Chúng có
cơng suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng:


U
R1


R2
R3


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A.


<i>R</i><sub>2</sub>


<i>R</i><sub>1</sub>=2 <sub>B. </sub>


<i>R</i><sub>2</sub>


<i>R</i><sub>1</sub>=3 <sub>C. </sub>


<i>R</i><sub>2</sub>


<i>R</i><sub>1</sub>=4 <sub>D. </sub>


<i>R</i><sub>2</sub>
<i>R</i><sub>1</sub>=8



<b>Câu 7. Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn</b>
là như thế nào để dùng điện C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần


………


………


………


………


<b>Câu 8. Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử</b>
dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong
acquy nếu coi nó cung cấp dịng điện khơng đổi 0,5A.


A. 30h; 324kJ B. 15h; 162kJ C. 60h; 648kJ D. 22h; 489kJ


………


………


<b>Câu 9. Một ấm điện có ghi 120V – 480W, người ta sử dụng nguồn có hiệu điện thế 120V</b>


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



A. 30; 4A B. 0,25 ; 4A C. 30; 0,4A D. 0,25; 0,4A



………


………


………


………


<b>Câu 10. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U khơng đổi thì</b>
cơng suất tiêu thụ của mạch là 20W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế
nói trên thì cơng suất tiêu thụ của mạch là


A. 5W. B. 10W. C. 40W. D. 80W.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


<b>Câu 11. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U khơng đổi thì</b>
cơng suất tiêu thụ của mạch u mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì
cơng suất tiêu thụ của mạch là


A. 5W. B. 10W. C. 40W. D. 80W.



………


………


………


………


………


<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 12, 13, 14.</b></i>
Người ta mắc nối tiếp giữa 2 điểm một số bóng đèn loại 6V – 9W.
<b>Câu 12. Số bóng đèn cần dùng để chúng sáng bình thường là</b>


A. 20 B. 30 D. 50


………


………


………


<b>Câu 13. Nếu có 1 bóng bị hỏng, người ta nối tắt đoạn mạch có bóng hỏng lại thì cơng suất</b>
tiêu thụ mỗi bóng là


A. 9,47W B. 4,69W C. 9,64W D. 6,49W


………


………



………


………


<b>Câu 14. Công suất tiêu thụ của % C. giảm 5,2% D. tăng 5,2%</b>


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 15 *. Có hai điện trở R</b>1 và R2 (R1>R2) mắc giữa điểm A và B có hiệu điện thế
U=12V.


A. R1= 24; R2= 12 B. R1= 2,4; R1= 1,2
C. R1= 240; R2= 120 D. R1= 8 hay R2= 6


………


………


………


………


………



………


<b>Câu 16 *. Một bếp điện gồm hai dây có điện trở lần lượt là R</b>1 và R2. Bỏ qua nhiệt lượng
tỏa ra môi trường. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sơi một lượng nước là 10 phút, nếu
chỉ gian đun sôi lượng nước trên là bao nhiêu?


A. 15 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 10phút


………


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 17 *. Một bếp điện gồm hai dây có điện trở lần lượt là R</b>1 và R2. Bỏ qua nhiệt lượng
tỏa ra mơi trường. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi một lượng nước là 15 phút, nếu
chỉ dùng R2 thì thời gian đun sơi lượng nước này 30 phút. Hỏi khi dùng R1 song song R2
thì thời gian đun sôi lượng nước trên là bao nhiêu?


A. 15 phút B. 22,5 phút C. 30 phút D. 10phút



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


<b>Câu 18 *. Một ấm điện gồm hai dây có điện trở lần lượt là R</b>1 và R2. Bỏ qua nhiệt lượng
tỏa ra môi trường. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sơi một lượng nước là t1=10 phút.
Nếu chỉ song thì nước sẽ sơi sau thời gian là


A. t=4 phút. B. t=8 phút. C. t=25 phút. D. t=30 phút.


………


………


………


………


………



………


………


<b>Câu 19 *. Một ấm điện gồm hai dây có điện trở lần lượt là R</b>1 và R2. Bỏ qua nhiệt lượng
tỏa ra mơi trường. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi một lượng nước là t1=10 phút.
Nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sơi lượng nước này t2=40 phút. Nếu dùng cả hai dây
mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau


A. t=8 phút. B. t=25 phút. C. t=30 phút. D. t=50 phút.


………


………


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


Một bếp điện có 2 dây điện trở có giá trị lần lượt là R1=4, R2=6. Khi bếp chỉ dùng
điện trở R1 thì ấm nước trong thời gian t1=10 phút. Thời gian cần thiết để đun sôi ấm
nước trên khi



<b>Câu 20. chỉ sử dụng điện trở B. 10 phút</b> C. 15 phút D. 20 phút


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



………


<b>Câu 21. dùng hai dây: R</b>1 mắc nối tiếp với R2 bằng


A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 25 phút


………


………


………


………


………


<b>Câu 22. dùng hai dây: R</b>1 C. 10 phút D. 12 phút



………


………


………


………


………


<b>Câu 23 *. Dùng một bếp điện để đun sôi một lượng nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế</b>
U1=120V thì thời gian nước sơi là t1=10 phút. nối bếp với hiệu điện thế U2=80V thì thời
gian nước sơi là t2=20 phút. Hỏi nếu nối bếp với hiệu điện thế U3=60V thì nước sơi trong
thời gian t3 bằng bao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỷ lệ với thời gian đun nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đơng)</b>



………


………



<b>Tổ hợp kiểu 3. Định luật Ơm cho tồn mạch</b>
<b>A. Trắc nghiệm định tính</b>


<b>Câu 1. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế</b>
mạch ngồi


A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.


C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.


D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.


<b>Câu 2. Trong một mạch điện kín nếu mạch ngồi thuần điện trở R</b>N thì hiệu suất của
nguồn điện có điện trở r được tính bởi biểu thức:


A. H=


<i>R<sub>N</sub></i>


<i>r</i> . 100 % <sub> B. H=</sub>


<i>r</i>



<i>R</i>

<i><sub>N</sub></i>

.100%



C. H = D. H=


<i>R<sub>N</sub></i>+<i>r</i>


<i>R<sub>N</sub></i> .100 %



<b>Câu 3. Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện khơng được tính</b>
bằng cơng thức


A. H =


%)
100
(


<i>nguon</i>
<i>ich</i>
<i>co</i>


<i>A</i>
<i>A</i>


B. (100%)


C. H = <i>R</i> <i>r</i> (100%)


<i>R</i>


<i>N</i>
<i>N</i>


 <sub>D. </sub> <i>H=</i>


<i>r</i>



<i>R<sub>N</sub></i>+<i>r</i>(100 %)


<b>Câu 4. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi</b>


A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.


C. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<i><b>(Chun bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 5. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế</b>
mạch ngồi


A. tỷ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.


D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.


<b>Câu 6. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và</b>
mạch ngoài có điện trở R. Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dịng điện trong
mạch I có giá trị. E D. I= E /r


<b>Câu 7. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R=r. Cường độ dịng điện</b>
chạy trong mạch có giá trị


A. <i>I=</i>
<i>E</i>


<i>3r</i> <sub>B. </sub> <i>I=</i>



<i>2 E</i>
<i>3r</i>


C. <i>I=</i>


<i>3 E</i>


<i>2r</i> <sub>D. </sub>


<b>Câu 8. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R=r. Cường độ dịng</b>
điện chạy trong mạch có giá trị


A. I = E /3r B. I = 2 E /3r


C. I = 3 E /2r D. I = 3 E /r


<b>Câu 9. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và</b>


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



t. Tổng nhiệt lượng toả ra ở mạch ngoài và mạch trong là


A. Q = RNI2t B. Q = (QN+r)I2 C. Q = (RN+r)I2t D. Q = r.I2t
<b>B. Trắc nghiệm định lượng</b>


<b>Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, ampe có điện trở khơng</b>
đáng kể, E=3V; r Số chỉ của ampe kế là



A. 0,5 B. 0,3 C. 0,75 D. 3,25


………


………


………


………


E, r


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối,</b>


ampe có điện trở khơng đáng kể, E=3V; r=1, ampe chỉ 0,5A. Giá trị của
điện trở R là


A. 6 B. 2 C. 5 D. 3


………


………


………


………



<b>Câu 3. Một nguồn 9V, điện trở trong 1Ω được nối với mạch ngồi có hai điện trở giống</b>
nhau mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua nguồn là 0,75A. Nếu hai điện trở ở mạch
ngồi mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là


A. 3,0 A C. 9/4 A D. 2,4 A


………


………


………


………


………


<b>Câu 4. Một nguồn điện có điện trở mắc với điện trở 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu</b>
điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là


A. I=120A. B. I=12A. C. I=2,5A. D. I=25A.


………


………


………


………


<b>Câu 5. Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng</b>


?, mạch ngồi có điện trở 20. Hiệu suất của nguồn điện là


A. 90,91% B. 90,00% C. 98,90% D. 99,00%


R


E,


r


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<b>Câu 6. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và</b>
điện trở ampe kế, E=6V, r ; R2=?; R3=2. Số chỉ của ampe


kế là


A. 1A B. 1,5A C. 1,2A D. 0,5A


………


………



………


………


<b>Câu 7. Một nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 2. Mắc song song hai cực</b>
của nguồn này hai bóng đèn giống hệt nhau có điện trở là 6, cơng suất tiêu thụ mỗi bóng
đèn là


A. 0,54W B. 0,45W C. 5,4W D. 4,5W


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



………


<b>Câu 8. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô</b>
cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là ?,5V.
Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế


A. E = 4,5V; r=4,5Ω. B. E= 4,5V; r=2,5Ω.


C. E = 4,5V; r=0,25Ω. D. E= 9V; r=4,5Ω.


………


………



A E, r


R3 R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


<b>Câu 9. Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R</b>1=? đến R2=10,5
thì hiệu suất của nguồn tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn bằng


A. 6 B. 8 C. 7 D. 9


………


………


………


………


<b>Câu 10. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R</b>1=2 và
R2=8, khi đó cơng ai bóng đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là


A. 1 B.  C. 3 D. 4



………


………


………


………


<b>Câu 11. Một điện trở R</b>1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r=4
thì dịng điện chạy trong mạch có g mạch có cường độ I2=1A. Giá trị của điện trở R1 bằng


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


………


………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. 12V; 2,5A

<b>Thầy cô cần file word Full và</b>




<b>các tài liệu khác vui lịng liên hệ </b>

<b>Số điện thoại (Zalo):</b>


<b>0932.192.398 (Thầy Mr Đơng)</b>



2A


C. 12,25V; 2,5A D. 24,96V; 5,2°


………


………


………


………


………


<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 13, 14:</b></i>


Điện trở trong của một ác quy là 0,06, trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực
<b>của ác quy một bóng đèn 12V–5W. </b>


<b>Câu 13. Cường độ dòng điện qua đèn là </b>


A. 0,146A B. 0,416A C. 2,405A D. 0,2405ª


………


………



………


………


<b>Câu 14. Hiệu suất của nguồn điện bằng</b>


A. 97% B. C. 99,7% D. 97,79%


………


………


………


<b>Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn có suất điện</b>
động E=6V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của
dây nối. Cho R1= R3=?,5. Công suất tiêu thụ trên R3 là


A. 4,8W B. 8,4W C. 1,25W D. 0,8W


R1


R3
R2


E, r


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>



………


………


………


………


………


<b>Câu 16. Mạch điện gồm điện trở R ắc thành mạch điện kín với nguồn E=3V, r=1Ω thì</b>
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là


A. 2W B. 3W C. 18W D. 4,5W


………


………


………


………


<b>Câu 17. Một nguồn có E=3V, i với điện trở ngồi R=1Ω thành mạch điện kín. Cơng suất</b>
của nguồn điện là


A. 2,25W B. 3W C. 3,5W D. 4,5W


………



………


………


………


<b>Câu 18 (THPTQG 2019). Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở</b>
trong 2<sub> được nối với điện trở R=?0 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối.</sub>
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là


A. 12W B. 20W C. 10W D. 2W


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 19 (THPTQG 2019). Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V và điện trở</b>
trong 1Ω được nối với điện mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa
nhiệt trên R là


A. 5W. B. 1W. C. 3W. D. 7W.


………


………



………


………


<b>Câu 20 (THPTQG 2019). Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở</b>
trong 1 được nối với điện trở ành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cơng suất
tỏa nhiệt trên điện trở R là


A. 20W B. 24W C. 10W D. 4W


………


………


………


………


<b>Câu 21 (THPTQG 2019). Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V và điện trở</b>
trong 1Ω được nối với điện trở R=?5Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối.
Cơng suất tỏa nhiệt trên R là


A. 4W B. 1W C. 3,75W D. 0,25W


………


………


………



………


<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 22, 23, 24.</b></i>


Cho mạch điện được mắc theo ba sơ đồ a, b, c. Cho
R1=R2=1200, nguồn có suất điện động E=180V, điện trở trong
khơng đáng kể (r=0) và điện trở của vôn kế RV=1200


<b>Câu 22. Số chỉ vôn kế ở sơ đồ (a) là</b>
A. 160 V


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


D. 200V


………


………


………


………


<b>Câu 23. Số chỉ vôn kế ở sơ đồ (b) là</b>
A. 50V


B. 60V
C. 70V
D. 80V



………


………


………


………


<b>Câu 24. Số chỉ vôn kế ở sơ đồ (c) là</b>
A. 60 V


B. 80V


D. 120V


………


………


………


………


<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 25, 26, 27.</b></i>


Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết
UAB=2,1V; R=0,1; E=?V; RA=0, ampe chỉ 2A


<b>Câu 25. Điện trở trong của nguồn là</b>



A. 0,15 B. 0,3


C. 0,45 D. 0,5


R


E,


r


A


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


<b>Câu 26. Năng lượng của dòng điện cung cấp cho mạch trong 15 phút bằng</b>
A. 90J B. 5400J C. 63J D. 3780J


………


………



………


<b>Câu 27. Nhiệt lượng toả ra trên R trong 15 phút là</b>


A. 180J B. 360J C. 6J D. 630J


………


………


………


<b>Câu 28. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R</b>1=2Ω và
R2=8Ω, khi đó cơng suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn
điện là


A. r=2Ω. B. r=3Ω. C. r=4Ω. D. r=6Ω.


………


………


………


………


<b>Câu 29. Một nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong r=?Ω, mạch ngồi có</b>
điện trở R. Để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4W thì điện trở R phải có giá trị


A. R = 3 (Ω). B. R = 4 (Ω). C. R = 5 (Ω). D. R = 6 (Ω).



………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi mơn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 30. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω mắc thành mạch kín với điện trở 4,8Ω.</b>


Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện là 12V. Tính suất điện động của nguồn và


cường

<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên</b>



<b>hệ </b>

<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



A. 2,49A; 12,2V B. 2,5A; 12,25V C. 2,6A; 12,74V D. 2,9A; 14,2V


………


………


………


………


<b>Câu 31. Một nguồn điện mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65Ω thì hiệu</b>
điện thế hai cực nguồn là 3,3V; khi điện trở của biến trở là 3,5Ω thì hiệu điện thế ở hai cực
nguồn là 3,5V. Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn:



A. 3,7V; 0,2Ω B. 3,4V; 0,1Ω C. 6,8V;1,95Ω D. 3,6V; 0,15Ω


………


………


………


………


<b>Câu 32 *. Hãy xác định suất điện động E và điện trở trong r của một ác quy, biết rằng nếu</b>
nó phát dịng điện I1=15A thì cơng suất mạch ngồi là P1=1?6W, cịn nếu phát dịng điện
I2=6A thì cơng suất mạch ngồi là P2=64,8W.


A. E=12V; r=0,2 B. E=12V; r=2


C. E=2V; r=0,2 D. E=2V; r=1


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 33 *. Một nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong r=2, mạch ngồi có</b>


biến trở R. và R2 bằng


A. R1 = 1; R2 = 4 B. R1 = R2 = 2
C. R1 = 2; R2 = 3 D. R1 = 3; R2 = 1


………


………


………


………


………


<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 34, 35, 36, 37.</b></i>
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở các đoạn dây nối.


Biết R1=3, R3=1, E= 6V; r=?


<b>Câu 34. Cường độ dịng điện qua mạch chính là</b>


5A B. 1A


C. 1,5A D. 2V


………


………



………


………


<b>Câu 35. Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện là</b>


A. 5,5V B. 5V C. 4,5V D. 4V


………


………


………


<b>Câu 36. Công suất của nguồn là</b>


A. 3W B. 6W C. 9W D. 12W


………


………


………


E, r


R3 R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>



<b>Câu 37. Hiệu suất của nguồn là</b>


A. 70% B C. 80% D. 90%


………


………


………


<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 38, 39, 40.</b></i>
Cho mạch điện như hình vẽ: R1=1 ; R3=1?; E=3V,
r=1. Bỏ qua điện trở của dây nối.


<b>Câu 38. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện R</b>2 bằng


A. 2,4V B C. 1,2V D. 2V


………


………


………


………


………


<b>Câu 39. Cơng suất mạch ngồi là</b>



A. 0,64W B. 1W C. 1,44W D. 1,96W


………


………


………


<b>Câu 40. Hiệu suất của nguồn điện bằng</b>


A. 60% B C. 80% D. 90%


………


………


………


<b>Câu 41. Mắc một điện trở 14 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì</b>
hiệu điện thế giữa hai cực của 4V. Cơng suất mạch ngồi và cơng suất của nguồn điện lần
lượt bằng


A. PN=5,04W; Png=5,4W B. PN=5,4W; Png=5,04W


E, r


R3


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>



C. PN=84 90W D. PN=204,96W; Png=219,6W


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 42 *. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn</b>
điện có suất điện động E=6V, điện trở trong 0,1, mạch ngồi gồm bóng
đèn có điện trở Rđ=11 và điện trở R=0,9. Biết đèn sáng bình thường.
Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là


A. 2,75W B. Uđm = 55V; Pđm = 275W


C. Uđm = 2,75V; Pđm = 0,6875W D. Uđm = 11V; Pđm = 11W


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lịng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đơng)</b>



………



<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 43, 44, 45.</b></i>
Cho mạch diện như hình vẽ: R1=?; R3 E=12V; R2=2;


R4=10; r=1


<b>Câu 43 *. Cường độ dịng điện qua mạch chính là</b>


A. 1,8A B


C. 2,2A D. 2,4A


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



E, r
R1 R3


R2 R4<b><sub>D</sub></b>


<b>C</b>


<b>A</b> <b>B</b>


R



E,


r


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 44 *. Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D là</b>


A. 0V B. 1V C. 2V D. 3V


………


………


………


………


………


<b>Câu 45 *. Nối C và D bằng một sợi dây dẫn có điện trở khơng đáng kể. Cường độ dịng</b>


điện qua dây CD là


A. 0A B. 1A C. 2A D. 3A


………


………


………


………


………


<b>Câu 46. Một nguồn điện có suất điện động E=6V điện trở trong r=2Ω, mạch ngồi có điện</b>
trở R. Để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4W thì điện trở R phải có giá trị


A. R=1Ω. B. R=2Ω. C. R=3Ω. D. R=6Ω.


………


………


………


………


<b>Câu 47. Một nguồn điện có suất điện trở trong r=2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch</b>
kín. Xác định R để cơng suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính cơng suất cực đại đó:



A. R=1Ω, P=16W B. R=2Ω, P=18W


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 48. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện 2V, điện trở trong r=2,5Ω,</b>
mạch ngoài gồm điện trở R1=0,5Ω một điện trở R. Để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi
lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị


A. R=1Ω. B. R=2Ω. C. R=3Ω. D. R=4Ω.


………


………


………


………



<b>Câu 49. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong</b>
r=1, mạch ngồi là một điện trở R. Cơng suất tiêu trị cực đại là


A. 36W B. 3W C. 18W D. 24W


………


………


………


………


………


<b>Câu 50. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động E= trở trong r=1Ω nối với</b>
mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại.
Cơng suất đó là


A. 36W B. 9W C. 18W D. 24W


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 51 *. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết</b>


R1=0,1, r=1,?. Phải chọn R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên
R là cực đại?


A. 1 B


C. 1,4 D. 1,6


………


………


………


………


………


<i><b>Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 52, 53.</b></i>


Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, cho E=
5V; r=1; R1


<b>Câu 52 *. Định R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại.</b>


A. R=1 B. R


C. R=1,5 D. R=2/3


………



………


………


………


………


<b>Câu 53 *. Khi đó cơng suất cực đại bằng</b>


A. Pmax = 36W B. Pmax = 21,3W C. Pmax = 31,95W D. Pmax = 37,5W


………


………


………


………


E,


r


R


1


R



R
R1


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 54 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của</b>
dây nối và ampe kế, ξ=30V R1=12Ω, R2=36Ω, R3=18Ω. Xác
định số chỉ ampe kế:


A. 0,741A
B. 0,654A
C. 0,5A
D. 1A


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 55 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây</b>
nối và ampe kế, ξ=30V, r=3Ω, 2=36Ω, R3=18Ω. Xác định số chỉ
ampe kế:



A. 0,75A B. 0,65A


C. 0,5A D. 1A


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 56. Khi một tải R nối vào nguồn có suất điện động ξ, điện trở trong r mà cơng suất</b>
mạch ngồi cực đại thì:


A. IR=ξ B. r=R


C. PR=ξI /r


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………



<b>Câu 57. Cho mạch điện như hình vẽ: R</b>1=R2=RV=?0Ω, ξ=3V, r=0. Bỏ qua điện trở dây nối,
số chỉ vôn kế là


A. 0,5V B


C. 1,5V D. 2V


………


………


………


………


………


<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 58, 59, 60.</b></i>


Một ác quy có suất điện động 2V, điện trở trong ? và có dung lượng 240A.h.
<b>Câu 58. Điện năng của ác quy là</b>


A. 480 (J) B. 0,864.106<sub> (J)</sub> <sub> (J)</sub> <sub>D. 7200(J)</sub>


………


………


………



………


<b>Câu 59. Nối hai cực của ắc quy với điện uất tiêu thụ của điện trở là</b>


A. 0,36W B. 0,63W C. D. 6,3W


………


………


………


………


<b>Câu 60. Hiệu suất của ắc quy lúc đó là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 61, 62.</b></i>


Hai nguồn có suất điện động E1=E 2=E, điện trở trong r1 ≠r2. Biết công suất lớn nhất mà
mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngồi lần lượt là P1= và P2=30W. Tính cơng suất lớn
nhất mà cả hai nguồn đó cung cấp cho mạch ngồi khi



<b>Câu 61 *. hai nguồn đó ghép nối tiếp</b>


A. 84W B. 8,4W D. 4,8W


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 62 *. hai nguồn đó ghép song song</b>


A. 40W B. 45W C. 50W D. 55W


………


………


………


………


………



………


<b>Câu 63 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ=6,6V; r=0,12Ω, Đ</b>1: 6V – 3W; Đ2: 2,5V –
1,25W. Điều sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đơng)</b>



………


<b>Câu 64. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ=6,6V; r=0,12Ω, Đ</b>1: ?V–3W; Đ2: 2,5V –
1,25W. Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường.


Tính giá trị của R1:
A. 0,24Ω


B. 0,36Ω
C. 0,48Ω
D. 0,56Ω



………


………


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 65, 66:</b></i>


Một điện trở 4 được mắc vào nguồn điện có suất điện động E=1,5V để tạo thành một
mạch điện kín thì cơng suất toả nhiệt ở điện trở này bằng 0,36W.


<b>Câu 65. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là</b>


A. 1V B. 1,2V C. 1,4V D. 1,6V


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 66. Điện trở trong của nguồn điện là</b>



A. 0,5 B. 0,25 C. 5 D. 1


………


………


………


<b>Tổ hợp kiểu 4. Ghép các nguồn điện thành bộ</b>
<b>A. Trắc nghiệm định tính</b>


<b>Câu 1. Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện</b>
trở trong r. Công thức nào sau đây đúng?


A. Eb=E; rb=r B. E b=E; rb=r/n C. E b= D. Eb=nE; rb=r/n


<b>Câu 2. Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở</b>
trong r. Công thức nào sau đây đúng?


A. E b=E; rb=r B. r/n C. E b=nE; rb=nr D. Eb=nE; rb=r/n


<b>Câu 3. Có n nguồn giống nhau cùng suất điện động e, điện trở trong r mắc nối tiếp với</b>
nhau rồi mắc thành mạch kín với R. Cường độ dịng điện qua R là


A. <i>I=</i>
<i>ξ</i>


<i>R+nr</i> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>



<i>I=</i> <i>nξ</i>
<i>R+r</i>


<i>n</i>


………


………


………


………


<b>Câu 4. Có n nguồn giống nhau cùng suất điện động e, điện trở trong r mắc song song với</b>
nhau rồi mắc thành mạch kín dòng điện qua R là


A. <i>I=</i>
<i>ξ</i>


<i>R+r</i> <sub>B. </sub> <i>I=R+nrξ</i> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


<i>I=</i> <i>ξ</i>
<i>R+r</i>


<i>n</i>


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>



………


………


<b>Câu 5. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E</b>1, r1 r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngồi
chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:


A. <i>I =</i>


<i>E</i><sub>1</sub>−<i>E</i><sub>2</sub>


<i>R+ r</i><sub>1</sub>+<i>r</i><sub>2</sub> <sub> B. C. </sub> <i>I=</i>


<i>E</i><sub>1</sub>+<i>E</i><sub>2</sub>


<i>R+r</i><sub>1</sub>−<i>r</i><sub>2</sub> <sub> D. </sub> <i>I=</i>


<i>E</i><sub>1</sub>+<i>E</i><sub>2</sub>


<i>R+r</i><sub>1</sub>+<i>r</i><sub>2</sub>


………


………


………


………


<b>Câu 6. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r</b>1 và E, r2 mắc song song với nhau,


mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là:


A.


<i>I=</i> <i>2 E</i>


<i>R+r</i><sub>1</sub>+<i>r</i><sub>2</sub> <sub> B. </sub>


<i>I=</i> <i>E</i>


<i>R+</i> <i>r</i>1<i>. r</i>2


<i>r</i><sub>1</sub>+<i>r</i><sub>2</sub> <sub> </sub> <sub> C. D.</sub>


<i>I=</i> <i>E</i>


<i>R+r</i>1+<i>r</i>2
<i>r</i><sub>1</sub><i>. r</i><sub>2</sub>


………


………


………


………


<b>B. Trắc nghiệm định lượng</b>
<b>Câu 1. Cho bộ nguồn gồm ắc như hình vẽ, suất điện động và</b>
điện trở trong của các pin giống nhau và bằng Eo, r0. Ta có


thể thay bộ nguồn trên bằng một nguồn có Eb và rb là


A. E b = 7E o; rb = 7r0 = 7r0


C. E b = 7E 0; rb = 4r0 D. E b = 5E o; rb = 4r0


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 2. Cho bộ nguồn gồm 12 pin giống nhau, mỗi pin có</b>
suất điện động 2V và điện trở trong 0,5 mắc như hình vẽ.
Thay 12 pin bằng một nguồn có suất điện động E b và điện
trở trong rb có giá trị là bao nhiêu?


A. E b = 24V; rb = 12 B. E b = 16V; rb =
12


C. E b = 24V; rb = 4 D. E b = 16V; rb = 3


………


………


………



………


<b>Câu 3. Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R=r,</b>
cường độ dòng điện trong mạch ay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc
nối tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch là


A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.


………


………


………


………


<b>Câu 4. Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R=r,</b>
cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt
nó mắc song song thì cường độ . C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.


………


………


………


………


<b>Câu 5. Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn</b>
gồm 6 ắcquy mắc như hình vẽ. Biết mỗi ắcquy có V; r=1Ω:



</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


C. 12V; 1,5Ω D. 6V; 1,5Ω


………


………


………


………


<b>Câu 6. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với</b>
nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện và điện trở
trong r=1Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là


A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B ,5 (Ω).


C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).


………


………


………


………


<b>Câu 7 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động</b>


E=1,5V, điện trở trong r=1Ω. Điện trở mạch ngồi R=3,5Ω. Cường
độ dịng điện ở mạch ngoài là


A. I = 0,9 (A). B. I = 1,0 (A).


C. I = 1,2 (A). D. I = 1,4 (A).


………


………


………


………


<b>Câu 8. Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có ξ=1,5V; r=1Ω. Điện</b>
trở mạch ngồi R=3 cường độ dịng điện ở mạch ngồi:


A. 0,88A B. 0,9A


C. 1A D. 1,2A


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………



<b>Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có ξ = 1,5V; r = 1Ω.</b>
Cường độ dịng điện mạch ngồi là 0,5A. Điện trở R là


A. 20Ω B. 8Ω


C. 10Ω D. 12Ω


………


………


………


………


<b>Câu 10. Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và</b>
ampe kế, biết ξ1=3V, r1=1Ω 1Ω, R=2,5Ω. Ampe kế chỉ:


A. 2A
B. 0,666A
C. 2,57A
D. 4,5A


………


………


………


………



<b>Câu 11. Hai nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r được mắc thành bộ nguồn</b>


và được mắc với điện trở R=11 thành một mạch kín. Nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì


dịng

<b>Thầy cơ cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên</b>



<b>hệ </b>

<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



A. E = 2V; r = 0,5 B. E = 2V; r = 1


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


<b>Câu 12 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động bằng</b>
nhau và bằng 6V, r1=1Ω, r2=2Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch
và hiệu điện thế giữa hai điểm A và B:


A. 1A; 3V B. 4V


C. 3A; 1V D. 4A; 2V


………


………



………


………


<b>Câu 13 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động bằng</b>
nhau và bằng 2V, r1=1Ω Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai điểm A và B:


A. 0,5A; 1V B. 1A; 1V


C. 0A; 2V D. 1A; 2V


………


………


………


………


<b>Câu 14 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động</b>
ξ1=6V, ξ2=3V, r1=1Ω, r2= . Tính cường độ dịng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai điểm A và B:


A. 1A; 5V B. 0,8A; 4V


C. 0,6A; 3V D. 1A; 2V


………



………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 15 *. Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động ξ</b>1=12V,
ξ2=6V, r1= 5Ω. Tính cường độ dịng điện trong mạch và hiệu điện thế
giữa hai điểm A và B:


A. 1A; 5V B. 2A; 8V


C. 3A; 9V D. 0,75A; 9,75V


………


………


………


………


<b>Câu 16 *. Ba nguồn điện giống nhau mỗi nguồn có =3V, r=1Ω</b>
mắc như hình vẽ. Hiệu điện thế UAB bằng


A. 8/3V


C. 0V D. 5/3V



………


………


………


………


<b>Câu 17 *. Ba nguồn điện giống nhau mỗi nguồn có e=3V, r=1Ω</b>
mắc như hình vẽ. Hiệu điện thế UAB bằng


A. 8/3V B. 4/3V


C. 0V D. 5/3V


………


………


………


………


<i><b>Dùng dữ liệu này để trả lời các câu 18, 19, 20.</b></i>


Cho mạch như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và điện
trở trong của pin, E1=12V, E2= 4, R2=8.


<b>Câu 18. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là</b>



A. 0,5A B. 1A C. 1,5A D. 2A.


E1


E2
R1


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<b>Câu 19. Công suất tiêu thụ trên mỗi pin là</b>


A. Png1 = 6W; Png2 B. Png1 = 12W; Png1 = 6W


C. Png1 = 18W; Png2 = 9W D. Png1 = 24W; Png2 = 12W


………


………


………


………



<b>Câu 20. Năng lượng mà pin thứ nhất cung cấp cho mạch trong thời gian 5 phút là</b>


A. 4500J B. 5400J C. 90J D. 540J


………


………


………


………


<b>Câu 21. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r mắc với điện trở ngoài R=r </b>
tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dịng điện trong mạch là I. Nếu ta thay
nguồn điện đó giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là


A. 3I B. 2I C. 1,5I D. I/3


………


………


………


………


<b>Câu 22. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây</b>
nối, biết E1=3V; =9V; r2=1; cường độ dòng điện qua mỗi
nguồn bằng 2A. Điện trở mạch ngồi có giá trị bằng



A. 2 B. 2,4 C. 4,5 D. 1


E1, r1 E2, r2


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<b>Câu 23. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở dây nối biết E</b>1=3V; r1=r2=1; .
Hiệu điện thế hai đầu điện trở R bằng


A. 0,5V B. 1V C. 2V D. 3V


………


………


………


………


<b>Câu 24. Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau mắc nối</b>
tiếp, mỗi pin có suất điện và điện trở trong r, R=10,5, UAB


=-5,25V. Điện trở trong r bằng


A. 1,5 B. 0,5 C. 7,5 D. 2,5


………


………


………


………


<b>Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ, Bốn pin giống nhau, mỗi</b>
pin có E=1,5V và r=0,5. Các điện ; R2 = 8. Hiệu điện thế
UMN bằng


A. UMN = -1,5V B. UMN = 1,5V
C. UMN = 4,5V D. UMN = -4,5V


………


………


………


………


E1, r1 <sub>E2, r2</sub>


R



R1 R2


M


N


R A


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau, mỗi pin</b>
có E=6V; r=1,5. Điện trở mạch ngồi bằng 11,5. Khi đó


A. UMN = 5,75 V


C. UMN = 11,5V
D. UMN = -11,5 V


………


………


………


………


………


<b>Câu 27. Cho mạch điện (hình vẽ). Bỏ qua điện trở của dây nối, các</b>


nguồn giống nhau có suất 2V; r0=0,5; R=10. Cường độ dòng điện
qua R bằng


A. 0,166A B. 0,923A


C. 1A D. 6A


………


………


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>



………


<b>Câu 28 *. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của</b>
dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB; BC; CA có giá trị
lần lượt là


A. UAB = 0; UBC = E ; UCA = 2E
B. UAB = E; UBC = 0; UCA = 2E


D. UAB = 2E ; UBC = 0; UCA = E


………


………



………


R


M
N


R


E, r


E, r
E, r
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


……… ……


………


<b>Câu 29 *. Hai nguồn điện có E</b>1=E2=2V và có điện trở trong r1=0,4,


r2=0,2 được mắc với điện trở R thành mạch kín (hình vẽ). Biết rằng,


<b>Thầy cô cần file word Full và các tài liệu khác vui lòng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đông)</b>




………
………
………
………
………
………


<b>Câu 30 *. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối.</b>
Cho biết E1=E 2; R1=3; R2=6; r2=0,4. Hiệu điện thế giữa hai cực
nguồn E1 bằng không. Điện trở trong của nguồn E1 bằng


A. 2,4 B. 2,6 C. 4,2 D. 6,2


………


………


………


………


………


<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 31, 32.</b></i>


Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng và , r1=1 và E2, r2
được mắc với điện trở R theo sơ đồ hình (a). Dùng vơn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai
điểm A và B thì vơn kế chỉ 5V; khi mắc vào hai điểm B và C thì
vơn kế 1,5V. Sau đó đổi cực của nguồn E 2 như sơ đồ (b) và



mắc vơn kế vào hai điểm A và B thì vôn kế chỉ U3 = 5,5V.
<b>Câu 31. E</b> và r bằng


E


1, r


1


E


2, r


2


R


E


1, r


1


E


2, r


2



R


2


R


1


E1, r1 E2, r2


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. E 2=2V; r2=0,5 B. E=3V; r2=1
C. E 2=2V; r2=1 D. E=3V ; r2=0,5


………


………


………


………


………


<b>Câu 32. U</b>BC giữa hai điểm B và C của sơ đồ là
A. UBC = 3,5V B. UBC = -3,5V
C. UBC = 1,5V D. UBC = -1,5V


………



………


………


………


………


<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 33, 34.</b></i>
Bỏ qua điện trở của dây nối, 4V; E3=3V; r1=r2=r3=0,1; R=6,2.
<b>Câu 33 *. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB (U</b>AB) bằng


A. 4,1V B. 3,9V


C. 3,8V D. 3,75V


………


………


………


………


………


<b>Câu 34 *. Công suất của nguồn điện E</b>1 là


A. 2W B. 4,5W C. 8W D. 12W



E1, r1 E2, r2
R


A B C


E1, r1


E2, r2
R


B
A


x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………


<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 35, 36, 37, 38.</b></i>
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây


nối, biết E1=9V; r1 =4,5V; r2=0,6; R1=4,8; R2=R3=8;


R4=4; RA=0.


<b>Câu 35 *. Cường độ dòng điện qua mạch là</b>


A. 0,5A B. 1A


C. 1,5A D. 2A


………


………


………


………


………


<b>Câu 36 *. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là</b>


A. 4,8V B. C. 2,4V D. 3,2V


………


………


………


………



<b>Câu 37 *. Công suất của bộ nguồn là</b>


A. 7,2W B. 18W C. 13,5W D. 6,75W


………


………


………


………


<b>Câu 38 *. Cơng suất toả nhiệt (hao phí) của bộ nguồn là</b>


R1


E1, r1 E2, r2


R2 R3


R4


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. 0,9W B. 1 C. 2,25W D. 4W.


………


………



………


………


<b>Mắc hỗn hợp đối xứng</b>


<b>Câu 1. Có n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r</b>
được mắc song song với nhau rồi mắc với điện trở R=r để tạo thành một mạch điện kín.
Cường độ dịng điện qua R là


A. <i>I=</i>


<i>nE</i>


<i>r</i>(<i>n+1</i>) <sub>B. </sub> <sub> C. </sub> <i>I=</i>


<i>nE</i>


(<i>n+1</i>) <sub> D. </sub>


………


………


………


………


<b>Câu 2. Có n nguồn điện giống nhau, có cùng E và r được mắc nối tiếp với nhau và mắc</b>
với điện trở R thành một mạch điện kín. Biết R=r, cường độ dòng điện qua R là



A. <i>I=</i>


<i>nE</i>


<i>r</i>(<i>n+1</i>) <sub>B. </sub> <i>I=</i>


<i>E</i>


<i>r</i>(<i>n+1</i>) <sub> C. </sub> <sub> D. </sub> <i>I=</i>


<i>nE</i>
<i>n</i>(<i>r+1</i>)


………


………


………


………


<b>Câu 3. Nếu bộ nguồn có các nguồn điện giống nhau được mắc n hàng (dãy), mỗi hàng có</b>
m nguồn mắc nối tiếp, thì suất điện động và điện trở trong của điện nguồn có giá trị là


A. Eb=mE ; rb = mr B. Eb=


C. Eb=mE; rb=
<i>nr</i>



<i>m</i> <sub>D. E</sub><sub>b</sub><sub>=nE; r</sub><sub>b</sub><sub>=</sub>


<i>nr</i>
<i>m</i>


<b>Câu 4. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin có suất điện động</b>
E0 và điện trở trong r0 giống nhau. Cường độ dòng điện qua
mạch chính có biểu thức


R


m


n


gu


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<i><b>(Chun bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A.


<i>I=</i> <i>mE</i>0
<i>R+r</i><sub>0</sub>


B.


<i>I =</i> <i>mE</i>0
<i>R+ mr</i><sub>0</sub>





C. D.


<i>I=</i> <i>mE</i>0


<i>R+</i>nr0
<i>m</i>


………


………


………


………


<b>Câu 5 *. Có 6 nguồn điện, mỗi nguồn có suất điện động 3V, điện trở trong 0,5, được</b>
mắc thành bộ rồi nối với mạch ngồi có điện trở 1,5 thì cơng suất mạch ngồi bằng 24W.


<i>Hỏi các nguồn phải được mắc như thế nào?</i>


A. + 6 nguồn mắc nối tiếp.


+ Hai nhánh song song và mỗi nhánh có 3 nguồn mắc nối tiếp.


<b>Thầy cơ cần file word Full và các tài liệu khác vui lịng liên hệ</b>



<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr Đơng)</b>



+ Ba nhánh song song và mỗi nhánh có 2 nguồn mắc nối tiếp.


D. + 6 nguồn mắc song song.


+ Ba nhánh song song và mỗi nhánh có 2 nguồn mắc nối tiếp.


………


………


………


………


………


<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 6, 7, 8:</b></i>


Có 40 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 6V, điện trở trong 1.


<b>Câu 6. Các nguồn được mắc hỗn hợp thành n hàng (dãy) mỗi hàng có m nguồn mắc nối</b>
tiếp. Số cách mắc khác nhau là


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


………


………


………


………



<b>Câu 7. Dùng điện trở mạch ngồi có giá trị 2,5 thì phải chọn cách mắc nào để cơng suất</b>
mạch ngồi lớn nhất?


A. n=5; m=8 C. n=10; m=4 D. n=8; m=5


………


………


………


………


………


………


<b>Câu 8. Với điều kiện như câu trên, khi đó công suất cực đại bằng</b>


A. 360W B. 200W C. 300W D. 400W


………


………


………


………



………


<b>Câu 9. Một điện trở R= (các pin giống nhau). Suất điện động và điện trở trong mỗi pin</b>
2V và 0,5. Số nguồn ít nhất cần dùng để dịng điện qua R có cường độ 8A là


A. 96 B. 69 C. 36 D. 63


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


<b>Câu 10. Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi</b>
hàng gồm m pin ghép nối tiếp, suất điện động mỗi pin E=12V, điện trở trong r=2. Mạch
ngồi có hiệu điện thế U= P=360W. Khi đó m, n bằng


A. n=12; m=3 B. n=3; m=12 C. n=4; m=9 D. n=9; m=4


………


………


………


………



………


………


<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 11, 12, 13, 14:</b></i>


Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó bộ nguồn có suất điện động điện trở trong
rb=1, điện trở R1=10; R2=15, bỏ qua điện trở am pe kế và các


đoạn dây nối.


<b>Câu 11 *. Biết bộ nguồn gồm các pin giống nhau mắc theo kiểu</b>
hỗn hợp đối xứng, mỗi pin có suất điện động E0=1,7V, điện trở
trong r0=0,2. Hỏi bộ nguồn này gồm bao nhiêu dãy song song,
mỗi dãy có bao nhiêu pin mắc nối tiếp?


A. Có 5 dãy mắc song song, mỗi dãy có 25 pin mắc nối tiếp.


<b>Thầy cơ cần file word Full và các tài liệu khác</b>



<b>vui lòng liên hệ </b>

<b>Số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr</b>


<b>Đơng)</b>



C. Có 10 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp.
D. có 10 dãy mắc song song, mỗi dãy có 25 pin mắc nối tiếp.


………


………



………


………


………


<b>Câu 12. Biết am pe kế A</b>1 chỉ 1, ố chỉ am pe kế A2 là


Eb, rb


R


R1


A A1 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<i><b>(Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ)</b></i>


A. 0,5A B. 1A C. 1,5A D. 2A


………


………


………


………


<b>Câu 13. Giá trị của điện trở R là</b>



A. 8  B. 10 C. 12 D. 14


………


………


………


………


<b>Câu 14. Công suất toả nhiệt trị là</b>


A. 50W B. 62, 5W C. 75W D. 87,5W


………


………


………


………


<b>Tổ hợp kiểu 5. Đoạn mạch chứa nguồn điện</b>
<i><b>Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4.</b></i>


Một ắc quy được nạp điện với dòng I1 điện thế giữa hai cực của ác quy là U1=?0V.
Thời gian nạp điện là 1h.


<b>Câu 1. Cơng của dịng điện trong khoảng thời gian trên là</b>



A. 40J B. 14400J C. 2400J D. 144kJ


………


………


………


<b>Câu 2. Cho biết suất điện động của ác quy là E=12V. Điện trở trong của ác quy là</b>


</div>

<!--links-->

×