Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 THPT Yên Hòa chọn lọc | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 169
<i>hông được sử dụng tài liệu) </i>


Họ, tên thí sinh:... SBD: ...


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: Trong một buổi đốt lửa trại lớp 11A có </b>21 nam, 14 nữ và 1 giáo viên chủ nhiệm tham gia . Hỏi
có bao nhiêu cách cách sắp xếp các học sinh cùng giáo viên chủ nhiệm ngồi vòng quanh đống lửa?


<b>A. 21!.14!.3!. </b> <b>B. </b>35!. <b>C. </b>36!. <b>D. </b>21!.14!.2!.


<b>Câu 2: Trong không gian cho ba đường thẳng a, b, c đôi một cắt nhau và không đồng phẳng. Số giao </b>
điểm của ba đường thẳng là:


<b> A. 3 B. 6 C. 1 D. 2 </b>
<b>Câu 3: Tìm hệ số của </b><i>x trong khai triển </i>9

<i>5 2x</i>

17.


<b>A. </b> 9 8 9
175 2


<i>C</i> . <b>B. </b> 9 9 8


175 2
<i>C</i>


 . <b>C. </b> 9 9 8


175 2



<i>C</i> . <b>D. </b> 9 8 9


175 2
<i>C</i>


 .


<b>Câu 4: Từ nhà Minh tới nhà Nam có </b>3 con đường đi khác nhau, từ nhà Nam tới trường có 2 con đường
đi khác nhau. Hỏi Minh có bao nhiêu cách đi từ nhà tới trường rồi lại về nhà biết lúc về không đi đường
lúc đi và cả lúc đi lẫn lúc về đều qua nhà Nam?


<b>A. 24 . </b> <b>B. 36 . </b> <b>C. </b>12. <b>D. </b>6.


<b>Câu 5: Phương trình </b>2cos 2<i>x</i> 1 0 có tổng các nghiệm thuộc khoảng

 

0; ?


<b>A. </b>. <b>B. </b>


3




. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2


3




.


<b>Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên có </b>7 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau?



<b>A. </b>7!. <b>B. </b>9 . 7 <b>C. </b> 7


9


<i>C</i> . <b>D. </b> 7


9
<i>A</i> .


<b>Câu 7: Trong không gian cho đường thẳng </b><i><sub>a song song với mặt phẳng </sub></i>

 

<i><b>P . Chọn kết luận đúng? </b></i>


<b>A. Nếu đường thẳng </b><i>b</i>song song với mặt phẳng

 

<i>P thì a song song hoặc trùng b</i>.
<b>B. Nếu đường thẳng </b><i>a song song với mặt phẳng </i>

 

<i>Q thì </i>

 

<i>P song song hoặc trùng </i>

 

<i>Q </i>


<b>C. Nếu mặt phẳng </b>

 

<i>Q song song với mặt phẳng </i>

 

<i><sub>P thì a song song </sub></i>

 

<i>Q hoặc thuộc </i>

 

<i>Q </i>


<b>D. Có vơ số mặt phẳng </b>

 

<i>Q chứa đường thẳng a và song song với mặt phẳng </i>

 

<i>P </i>


<b>Câu 8: Cho tâ</b>̣p<i>A</i>gồ m <i>n điểm phân biê ̣t trên mặt phẳng ( không có </i>3 điểm nào thẳng hàng). Tìm <i>n sao </i>


cho số tam giác có 3 đi<sub>̉nh lấy từ </sub>3 điểm tḥc<i>A</i>gấp ba lần số đoạn thẳng có 2 đầu mút được lấy từ 2
điểm thuô ̣c <i>A</i>.


<b>A. </b><i>n</i>6. <b>B. </b><i>n</i>5. <b>C. </b><i>n</i>12. <b>D. </b><i>n</i>11.


<b>Câu 9: Tổng tất cả các giá trị nguyên của </b><i>m để phương trình </i>2 sin cos<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>cos 2<i>x</i>2<i>m</i>1 có nghiệm
là:


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.



<b>Câu 10: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: </b>
<b>A. Hàm số </b><i>y</i>cot<i>x</i> tuần hồn với chu kì 2



<b>B. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> nghịch biến trên khoảng 0;
2




 
 
 .
<b>C. Hàm số </b><i>y</i>tan<i>x</i> tập xác định \

<i>k</i>,<i>k</i>

.
<b>D. Hàm số </b><i>y</i>sin<i>x</i> là hàm số chẵn


TRƯỜNG THPT N HỊA


TỔ TỐN - TIN

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019 </b>

<sub>MƠN: TỐN, LỚP 11 </sub>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 169
<b>Câu 11: Gieo </b>1 con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số
chấm xuất hiện của hai lần gieo bằng 1”?.


<b>A. </b> 5


18 <b>B. </b>


5



36.. <b>C. </b>


2


9. <b>D. </b>


5
6.
<b>Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây đúng? </b>


<b>A. </b>cos<i>x</i> 1    <i>x</i>

<i>k</i>2

,

<i>k</i>

. <b>B. </b>sin<i>x</i>0  <i>x k</i>2

,

<i>k</i>

.


<b>C. </b>sin<i>x</i>1


2
<i>x</i>

<i>k</i>



   ,

<i>k</i>

. <b>D. </b>cos<i>x</i>0 2


2


<i>x</i>  <i>k</i> 


   ,

<i>k</i>

.


<b>Câu 13: Trên đoạn </b>

2 ; 0

, đồ thị hai hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> và <i>y</i>cos<i>x</i> cắt nhau tại bao nhiêu điểm?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1 . <b>D. </b>0.



<b>Câu 14: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. , đáy là hình bình hành tâm <i>O</i>. Điểm <i>M</i>,<i>N</i> lần lượt thuộc các cạnh


<i>AB</i>,<i>SC</i>. Gọi <i>I</i> là giao điểm của <i>CM</i> với <i>BD</i><sub> . Khi đó giao điểm của </sub><i>MN</i> với mặt phẳng (<i>SBD là: </i>)
<b> A. Giao điểm của </b><i>MN</i> với <i>BD</i> <b> B. Giao điểm của </b><i>MN</i> với <i>SI</i>


<b> C. Giao điểm của </b><i>MN</i> với <i>SO</i> <b> D. Giao điểm của </b><i>MN</i> với <i>SB</i>.


<b>Câu 15: Giả sử </b><i>M</i> là giá trị lớn nhất và <i>m là giá trị nhỏ nhất của hàm số </i> 3sin 4
6


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


  . Khi đó


<i>M</i> <i>m</i> bằng:


<b>A. </b>8 <b>B. </b>1 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5


<b>Câu 16: Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D</i>.    <i>, AC</i> <i>BD</i><i>O</i><sub> ,</sub><i>A C</i>' ' <i>B D</i>' '<i>O</i>'<b>. Mệnh đề nào sau đây sai? </b>
<b>A. </b>

<i>OA D</i> 

 

// <i>O</i>'B<i>C</i>

. <b>B. </b>

<i>DA C</i> ' //

 

<i>B AC</i>

. <b>C. </b><i>AB' // CDD C</i>

 

. <b>D. </b>OD' //

<i>BB C C</i>' 

.


<b> PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm).</b>
<b> </b>


<i><b>Câu 17.(1,5 điểm) Giải các phương trình sau: </b></i>


<b> a/ 3 tan(2</b> ) cot


3 4



<i>x</i>  .


<b> b/ cos</b> 3 cos( ) 2cos 2
2


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>.


<i><b>Câu 18.(0,5 điểm) Tính tổng: </b>T</i>3<i>C</i><sub>2018</sub>0 32<i>C</i>1<sub>2018</sub>33<i>C</i><sub>2018</sub>2  ... 32019<i>C</i><sub>2018</sub>2018


<i><b>Câu 19.(1,0 điểm) Thầy Bình có 12 cuốn sách gồm 3 cuốn truyện Văn học ,4 cuốn truyện Trinh thám và </b></i>
5 cuốn sách Khoa học. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy Bình chọn ngẫu nhiên 5 cuốn để làm phần
thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách cịn lại của thầy Bình có đủ 3 loại.


<i><b>Câu 20.(3 điểm) Cho lăng trụ tam giác </b>ABC A B C</i>. ' ' '<i>. Gọi I là trung điểm của B C</i>' '.
<b>a/ Tìm giao tuyến của mặt phẳng </b>

<i>AA I và mặt phẳng </i>'

(<i>BCC B</i>' ').


<b>b/ Giả sử </b><i>I</i>'<i>BC</i>(<i>AA I</i>' ).Chứng minh rằng : ( '<i>I AB</i>') // ( '<i>A IC</i>) ; <i>AB // </i>' ( '<i>A IC</i>).


<i><b>c/ Gọi M là trung điểm của </b>IC</i>' . Xác định thiết diện của hình lăng trụ khi cắt bởi mặt phẳng


 

<i>qua M và song song với 2 đường thẳng IA và ' '</i>' <i>I B </i>


<b>d/ Cho điểm </b><i>J</i>trên cạnh <i>A C</i>' ', gọi <i>E</i><i>JA</i><i>A C</i>' ;gọi <i>F</i><i>JB</i>'<i>A I</i>' . Giả sử <i>JA</i>'<i>kA C</i>' '.Tìm


<i>k</i> để tỷ số diện tích hai tam giác '<i>A EF vàA CI</i>' bằng 2
9.


</div>

<!--links-->

×