Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Đề thi thử đại học môn toán mức độ nâng cao mã 7 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.23 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG </b>
<b>Đề Nâng Cao 07 – Thời gian làm bài : 90 phút</b>


<b>Câu 1:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số yx4

m 2 x

24<sub> có ba điểm</sub>


cực trị.


<b>A.</b> m 2 <b>B.</b> m 2 <b>C.</b> m 2 <b>D.</b> m 2


<b>Câu 2:</b> Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y x 1
x 2



 với trục hồnh. Phương trình tiếp


tuyến với đồ thị hàm số trên tại điểm M là


<b>A.</b> 3y x 1 0   <b>B.</b> 3y x 1 0   <b>C.</b> 3y x 1 0   <b>D.</b> 3y x 1 0  


<b>Câu 3:</b> Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình dưới đây


x   1 2 


 



f ' x + 0 - 0 +


 



f x 1 



  0


Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận <b>B.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;1



<b>C.</b> Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 <b>D.</b> Hàm số đạt cực tiểu tại x 0


<b>Câu 4:</b> Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?


<b>A.</b>10


<b>B.</b> 15


<b>C.</b> 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5:</b> Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 2x 1
1 x







lần lượt là


<b>A.</b> x1, y2 <b>B.</b> x2, y 1 <b>C.</b> x 1, y 2 <b>D.</b> x 1, y 2 


<b>Câu 6:</b> Cho hàm sốy x 1 2.


x


   Mệnh đề nào sau đây sai?


<b>A.</b> Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 <b>B.</b> Hàm số đạt cực đại tại x 1


<b>C.</b> Giá trị cực đại của hàm số bằng -4 <b>D.</b> Hàm số có hai điểm cực trị
<b>Câu 7:</b> Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.


<b>A.</b> Đồ thị hàm số y ln

x

<sub> khơng có đường tiệm cận ngang</sub>


<b>B.</b> Hàm số <sub>y ln x</sub>2


 khơng có cực trị


<b>C.</b> Hàm số 2


y ln x có một điểm cực tiểu


<b>D.</b> Hàm số <sub>y ln x</sub>2


 nghịch biến trên khoảng

 ;0



<b>Câu 8:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P :2x y  3z 1 0. Một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P là


<b>A.</b> n 

2; 1;3

<b>B.</b> n 

2;1;3

<b>C.</b> n

2; 1; 3 

<b>D.</b> n

4; 2;6



<b>Câu 9:</b> Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên ?



<b>A.</b> y ln x <b><sub>B.</sub></b> y x 1


x 2



 <b>C.</b>


3


y x 2x 1 <b>D.</b> y x 42x21


<b>Câu 10:</b> Giá trị lớn nhất M của hàm số <sub>y x</sub>3 <sub>3x</sub>2 <sub>9x 7</sub>


    trên đoạn

1;2



<b>A.</b> M 20 <b>B.</b> M12 <b>C.</b> M 6 <b>D.</b> M 4


<b>Câu 11:</b> Hình trụ có bán kính đáy r 5cm , chiều caoh 7cm . Tính diện tích xung quanh


của hình trụ.


<b>A.</b> 85 cm

2

<b>B.</b> 35 cm

2

<b>C.</b> 35

<sub></sub>

<sub>cm</sub>2

<sub></sub>



3  <b>D.</b>



2


70 cm



<b>Câu 12:</b> Đạo hàm của hàm số y

<sub></sub>

5 x

<sub></sub>

3là


<b>A.</b> y '

5 x

3ln 5 x <b>B.</b>



3
3 5 x
y '


x 5





<b>C.</b>


3 1
3
y '


x 5 


 <b>D.</b>



3 1


y 3 5 x 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13:</b> Cho hàm số

 



2


x x 6


khi x 2


f x x 2 .


2a x 1 khi x 2
  





<sub></sub> <sub></sub>


  




Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x 2 .


<b>A.</b> a 2 <b>B.</b> a 1


2


 <b>C.</b> a 1 <b>D.</b> a1


<b>Câu 14:</b> Tính giá trị của biểu thức A 9log 63 101 log2 4log 916 .



  


<b>A.</b> 35 <b>B.</b> 47 <b>C.</b> 53 <b>D.</b> 23


<b>Câu 15:</b> Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?


<b>A.</b> y 2x 1


2x 1
 




<b>B.</b> y x 1


x 1
 




<b>C.</b> y x 2


x 1
 





<b>D.</b> y x


x 1





<b>Câu 16:</b> Cho hàm số F x

 

<sub></sub>

x x21 dx. Biết F 0

 

4,
3


 khi đó F 2 2 bằng



<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 85


4 <b>C.</b>19 <b>D.</b>10


<b>Câu 17:</b> Tìm nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

cos .x
2


<b>A.</b> F x

 

2sinx C
2


  <b>B.</b> F x

 

1sinx C


2 2


 



<b>C.</b> F x

 

2sinx C
2


  <b>D.</b> F x

 

1sinx C


2 2


 


<b>Câu 18:</b> Hệ số của số hạng chứa <sub>x</sub>5<sub> trong khai triển </sub>

<sub></sub>

<sub>x 2</sub><sub></sub>

<sub></sub>

9<sub>là</sub>


<b>A.</b>

9 5 5
9


2 C x


 <b>B.</b> 4032 <b>C.</b> 2 C x4 4 59 <b>D.</b> 2016


<b>Câu 19:</b> Cho điểm A nằm trên mặt cầu

 

S . Qua A kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu

 

S ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 20:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I 2; 2;0 .

Viết phương trình
mặt cầu tâm I bán kính R 4


<b>A.</b>

<sub>x 2</sub>

2

<sub>y 2</sub>

2 <sub>z</sub>2 <sub>4</sub>


     <b>B.</b>

x 2

2

y 2

2z2 16


<b>C.</b>

<sub>x 2</sub>

2

<sub>y 2</sub>

2 <sub>z</sub>2 <sub>16</sub>


     <b>D.</b>

x 2

2

y 2

2z2 4


<b>Câu 21:</b> Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCDcó thể tích là V. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên
ba lần và giảm độ dài đường cao xuống hai lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là


<b>A.</b> 9V


2 <b>B.</b> 9V <b>C.</b> 3V <b>D.</b>


3
V
2


<b>Câu 22:</b> Bất phương trình <sub>2</sub>x 2 <sub>8.2</sub>x <sub>33 0</sub>


   có bao nhiêu nghiệm ngun?


<b>A.</b> Vơ số <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 4


<b>Câu 23:</b> Tìm nghiệm của phương trình <sub>5</sub>2018 <sub>5</sub>2018<sub>.</sub>




<b>A.</b> x 1


2


 <b>B.</b> x 1 log 2  5 <b>C.</b> x 2 <b>D.</b> x log 25



<b>Câu 24:</b> Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, góc ở đỉnh bằng 60. Thể tích của khối
nón là


<b>A.</b> 8 3 <sub>cm</sub>3


9


<b>B.</b> <sub>8 3 cm</sub>3


 <b>C.</b> 8 3 cm3


3


<b>D.</b> 8 3<sub>cm</sub>3
9


<b>Câu 25:</b> Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng

 

 <sub>. Giả sử </sub>a / / 

<sub> </sub>

<sub>và </sub>b / /

<sub> </sub>

 .


Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A.</b> a và b chéo nhau.


<b>B.</b> a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.


<b>C.</b> a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.


<b>D.</b> a và b khơng có điểm chung.



<b>Câu 26:</b> Nếu 2
1
log 10


a


 thì log 4000 bằng


<b>A.</b> <sub>a</sub>2 <sub>3</sub>


 <b>B.</b> 4 2a <b>C.</b> 3a2 <b>D.</b> 3 2a


<b>Câu 27:</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?


<b>A.</b> Hình chóp đều là tứ diện đều.


<b>B.</b> Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.


<b>C.</b> Hình chóp có đáy là một đa giác đều là hình chóp đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 28:</b> Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, AB a và AC a 3. 


Biết SA

ABC và SB a 5.

 Thể tích khối chóp S.ABCbằng


<b>A.</b>


3
a 6


4 <b>B.</b>



3
a 15


6 <b>C.</b>


3
a 6


6 <b>D.</b>


3
a 2


3


<b>Câu 29:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số 12x


y 12 .


<b>A.</b> 12 dx 1212x 12x 1 ln12 C


 


<b>B.</b>

<sub></sub>

12 dx 1212x  12xln12 C


<b>C.</b>


12x
12x 12



12 dx C


ln12


 


<b>D.</b>


12x 1
12x 12


12 dx C


ln12


 




<b>Câu 30:</b> Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log0,2

x 1

log0,2

3 x .



<b>A.</b> S  

;3

<b>B.</b> S

2;3

<b>C.</b>S

2;

<b>D.</b>S

1; 2



<b>Câu 31:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y mx 8
x m 2






  đồng biến trên


mỗi khoảng xác định?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> Vô số


<b>Câu 32:</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ v

l; 2

và điểm A 3;1 .

Ảnh của điểm
A qua phép tịnh tiến theo véctơ vlà điểm A' có tọa độ


<b>A.</b> A ' 2; 3

 

<b>B.</b> A ' 2;3

<b>C.</b> A ' 4; 1

<b>D.</b> A ' 1; 4



<b>Câu 33:</b> Cho 0 a 1, ,     . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


<b>A.</b> a a
a







  <b>B.</b> a

 

a

a 0






 


<b>C.</b> a<sub></sub>

<sub> </sub>

a<sub></sub> 


 <b>D.</b> a

 

a 




<b>Câu 34:</b> Tập xác định của hàm số y cot x <sub>là</sub>


<b>A.</b> D \ k k


2


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  <b>B.</b> D\ k k

 



<b>C.</b> D\ k2 k

 

<b><sub>D.</sub></b><sub> D</sub> \ k k


2


  


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


 



<b>Câu 35:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 0;3; 2

<sub>và </sub>N 2; 1;0

<sub></sub>

<sub></sub>



.Tọa độ của véc tơ MN là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 36:</b> Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình
trụ khơng có nắp với đáy cốc và thành cốc làm bằng thủy tinh đặc,
phần đáy cốc dày 1,5cm và thành xung quanh cốc dày 0,2cm (như hình
vẽ). Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ 180ml
nước vào thì đầy cốc. Nếu giá thủy tinh thành phẩm được tính là


3


500đ / cm thì giá tiền thủy tinh để sản xuất chiếc cốc đó gần nhất với
số tiền nào sau đây?


<b>A.</b> 25nghìn đồng <b>B.</b> 31nghìn đồng <b>C.</b> 40nghìn đồng <b>D.</b> 20nghìn đồng
<b>Câu 37:</b> Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập X

0;1;2;3; 4;5;6;7 .


Rút ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau
ln lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước.


<b>A.</b> 2


7 <b>B.</b>


11


64 <b>C.</b>


3



16 <b>D.</b>


3
32
<b>Câu 38:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình




2 2 2


log cos x  m log cos x  m  4 0 vô nghiệm?


<b>A.</b>

  ; 2 2;



  <b>B.</b>

2; 2

<b>C.</b>

 2; 2

<b>D.</b>

 2; 2


<b>Câu 39:</b> Cho hình lăng trụ ABCD.A 'B'C 'D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và


ABC 120 . Các cạnh AA', A'B, A' D cùng tạo với đáy một góc 60.Tính theo a thể tích V


của khối lăng trụ đã cho.


<b>A.</b> 3


a 3 <b>B.</b> a 33


6 <b>C.</b>


3
a 3



2 <b>D.</b>


3
3a


2


<b>Câu 40:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB và M là trung điểm của
AD. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SMC) bằng:


<b>A.</b> 3a 2


8 <b>B.</b>


a 30


10 <b>C.</b>


a 30


8 <b>D.</b>


3a 7
14


<b>Câu 41:</b> Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 8,4%
một năm theo hình thức lãi kép. Ơng gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất,
ơng gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12% một năm


thì ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi tính từ lúc gửi tiền ban đầu là:
(làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 42:</b> Cho tứ diện ABCD cạnh 2a. Tính thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là trung
điểm các cạnh của tứ diện ABCD.


<b>A.</b> a3 2


6 <b>B.</b>


3


a 2 <b>C.</b> a3 2


3 <b>D.</b>


3
2a 2


9


<b>Câu 43:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A( 1;0;l , B l; )

1;l

,




C 5;0;2 .Tìm tọa độ điểm H sao cho tứ giác ABCH theo thứ tự đó lập thành hình thang cân


với hai đáy AB, CH .


<b>A.</b> H 3; 1;0

<b>B.</b> H 7;1; 4

<b>C.</b> H 1; 3; 4

 

<b>D.</b> H 1; 2; 2



<b>Câu 44:</b> Cho hàm số <sub>y x</sub>4 <sub>mx</sub>2 <sub>m</sub>


   (m là tham số) có đồ thị

 

C . Biết rằng đồ thị

 

C cắt


trục hồnh tại 4 điểm phân biệt có hồnh độ x , x , x , x1 2 3 4 thỏa mãn 1 3 4


4 4 4 4


2


x x x x 30<sub> khi</sub>


0


m m <sub>. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>


<b>A.</b> 4 m 0 7 <b>B.</b> 0 m 0 4 <b>C.</b> m0 7 <b>D.</b> m0 2


<b>Câu 45:</b> Cho hàm số bậc ba <sub>f x</sub>

 

<sub>ax</sub>3 <sub>bx</sub>2 <sub>cx d</sub>


    có đồ thị như hình vẽ


bên. Hỏi đồ thị hàm số

 


 

 


2


2


x 3x 2 x 1
g x



x f x f x


  




  


 


có bao nhiêu đường


tiệm cận đứng?


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3


<b>C.</b> 6 <b>D.</b> 4


<b>Câu 46:</b> Cho dãy số

un

được xác định như sau:




1


n 1 n
u 2


.
u <sub></sub> 4u 4 5n n 1








   





Tính tổng


2018 2017


S u  2u .


<b>A.</b> <sub>S 2015 3.4</sub>2017


  <b>B.</b> S 2016 3.4  2018 <b>C.</b>S 2016 3.4  2018 <b>D.</b>S 2015 3.4  2017


<b>Câu 47:</b> Cho khối chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a 3, AD a, SA 


vng góc với mặt đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích V của
khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.


<b>A.</b> 13 13 3


V a



6


  <b>B.</b> V 5 10 a3
3


  <b>C.</b> V 13 13 a3
24


  <b>D.</b> V 5 5 a3


6


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

được hỏi trả lời đủ 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao
nhiêu phiếu hợp lệ để trong số đó ln có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả 10 câu
hỏi?


<b>A.</b>1048577 <b>B.</b>1048576 <b>C.</b>10001 <b>D.</b> 2097152


<b>Câu 49:</b> Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh
SC sao cho 5SM 2SC, <sub>mặt phẳng </sub>

<sub> </sub>

 <sub>qua A, M và song song với đường thẳng BD cắt hai</sub>


cạnh SB, SD lần lượt tại H, K. Tính tỉ số thể tích S.AHMK
S.ABCD
V


V ?


<b>A.</b> 1



5 <b>B.</b>


8


35 <b>C.</b>


1


7 <b>D.</b>


6
35


<b>Câu 50:</b> Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện x2 y2 2 2

2


1


3 .log x y 1 log 1 xy .
2


 


  <sub></sub>   <sub> </sub>


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M 2 x

3y3

 3xy.


<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 13


2 <b>C.</b>



17


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đáp án



1-D 2-A 3-A 4-D 5-C 6-B 7-C 8-D 9-C 10-D


11-D 12-B 13-D 14-C 15-B 16-D 17-A 18-D 19-B 20-C
21-A 22-D 23-A 24-C 25-B 26-D 27-B 28-D 29-D 30-B
31-B 32-C 33-D 34-B 35-A 36-B 37-C 38-C 39-C 40-A
41-D 42-C 43-C 44-A 45-B 46-A 47-A 48-A 49-D 50-B


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1:Đáp án D</b>


Ta có 3



2
x 0
y ' 4x 2 m 2 x; y ' 0 <sub>m 2</sub>


x


2




     <sub></sub>


 




Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt


m 2


0 m 2


2


   


<b>Câu 2:Đáp án A</b>


Điều kiện: x 2. Do M là giao điểm của đồ thị hàm số y x 1


x 2



 với trục hoành nên M 1;0



Ta có


2
3
y '


x 2





 nên hệ số góc của tiếp tuyến tại M là


1
k y ' 1


3
  


Do đó suy ra phương trình tiếp tuyến là y 1x 1x 3y 1
3 3


   


<b>Câu 3:Đáp án A</b>


Đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận do <sub>x</sub>lim f x<sub> </sub>

 

, lim f x<sub>x</sub><sub>  </sub>

 

 <sub> nên A đúng.</sub>


<b>Câu 4:Đáp án D</b>(Dethithpt.com)


Hình đa diện ở bên có 11 mặt.
<b>Câu 5:Đáp án C</b>


Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1, tiệm cận ngang là y2.


<b>Câu 6:Đáp án B</b>


Điều kiện: x 0. Ta có 2



x 1
1


y ' 1 ; y ' 0 .
x 1
x





  <sub>  </sub>





 Ta có bảng biến thiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

y ' + 0 - - 0 +


y <sub></sub><sub>4</sub>  


    0


Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra hàm số đã cho có hai điểm cực trị. Hàm số đạt cực đại tại


x1, giá trị cực đại là -4, hàm số đạt cực tiểu tại x 1 , giá trị cực tiểu là 0. Do đó B sai.


<b>Câu 7:Đáp án C</b>


Với hàm số <sub>y ln x</sub>2



 ta có 2


1
y ' 2x.


2
x


x


 nên hàm số đã cho khơng có cực trị. Do đó C sai.


<b>Câu 8:Đáp án D</b>


Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P là <sub> </sub>P


1


n 2;1; 3 . 4; 2;6
2


    





.


<b>Câu 9:Đáp án C</b>


Xét từng đáp án:



Đáp án A. Điều kiện: x 0. Ta có y ' 1 0, x

0;



x


     nên đáp án A sai.


Đáp án B. Điều kiện: x2. Ta có


2



3


y ' 0, x \ 2


x 2


    


  nên đáp án B sai


Đáp án C. Ta có <sub>y ' 3x</sub>2 <sub>2 0, x</sub>


      nên đáp án C đúng


Đáp án D. Ta có y ' 4x 34x 4x x

21

<sub>chưa xác định được dấu nên đáp án D sai.</sub>


<b>Câu 10:Đáp án D</b>


Ta có



 



2 x 1


y ' 3x 6x 9; y ' 0 .
x 3 l





   <sub>  </sub>





Ta có y 1

4; y 1

 

12; y 2

 

5


Do đó giá trị lớn nhất của hàm số là M 4 .


<b>Câu 11:Đáp án D</b>(Dethithpt.com)


Diện tích xung quanh của hình trụ là S 2 rh 2 .5.7 70 cm     

2



<b>Câu 12:Đáp án B</b>


Ta có

<sub></sub>

<sub></sub>



3
3 1 3 5 x



y ' 3 5 x .


x 5


 


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Để hàm số liên tục tại điểm x 2 thì <sub>x</sub>lim f x<sub></sub><sub>2</sub>

 

f 2

 



Ta có

 

 



2


x 2 x 2 x 2 x 2


x 2 x 3
x x 6


lim f x lim lim lim x 3 5


x 2 x 2


   


   



 


 


    


 


 

 



xlim f x<sub></sub>2 xlim<sub></sub>2 2a x 1 4a 1;f 2 4a 1


Do đó để hàm số liên tục thì 4a 1 5   a1.


<b>Câu 14:Đáp án C</b>


Ta có 3 16 3 16


1
log 6 1 log 2 log 9 log 9 log 20 log 4 2 log10 <sub>2</sub>


A 9 10 4 6 10 9 6 20 9 36 20 3 53.


            


<b>Câu 15:Đáp án B</b>


Ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x1,<sub>tiệm cận ngang là </sub>y1<sub> nên ta loại đáp</sub>


án A



Ta thấy đồ thị hàm số đi qua 2 điểm

0;1 , 1;0

 

nên loại đáp án C,D.
<b>Câu 16:Đáp án D</b>


Ta có

 

 

 



3
2 <sub>2</sub>


1 <sub>3</sub>


2 2 2 <sub>2</sub> 2 x 1 2


1 1 1 1


F x x 1d x x 1 d x 1 . C x 1 C


3


2 2 2 3


2


<sub></sub>

 

<sub></sub>

      


Mà F 0

 

4 C 1 F 2 2

10.
3


    



<b>Câu 17:Đáp án A</b>


Ta có F x

 

cos dx 2sinx x C


2 2


<sub></sub>

 


<b>Câu 18:Đáp án D</b>


Ta có Tk 1 C xk9 k

2

9 k


    hệ số của số hạng chứa
5


x là C . 259

9 5 2016


  .


<b>Câu 19:Đáp án B</b>


Qua A kẻ được vô số tiếp tuyến với mặt cầu

 

S .


<b>Câu 20:Đáp án C</b>(Dethithpt.com)


Ta có

  

<sub>S : x 2</sub>

2

<sub>y 2</sub>

2 <sub>z</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>16.</sub>



     


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Kí hiệu như hình vẽ với SO

ABCD

và tứ giác ABCD là hình vng.


Ta có ABCD 2


1 1


V SO.S SO.AB


3 3


 


Thể tích mới V ' 1 1. SO . 3AB

2 9V


3 2 2


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<b>Câu 22:Đáp án D</b>


Ta có x 2 x x

 

x 2 x


x
8



2 8.2 33 0 4.2 33 0 4. 2 33.2 8 0
2


 


          


x
1


2 8 2 x 3


4


      


<b>Câu 23:Đáp án A</b>


Ta có 52018x

 

5 2018

 

5x 2018

 

5 2018 5x 5 x 1
2


      


<b>Câu 24:Đáp án C</b>


Ta có <sub>V</sub> 1 <sub>R h</sub>2 1 <sub>.OA .SO.</sub>2


3 3



   


Mà SABđều có cạnh AB 2OA 4cm 


3


AB 3 8 3


SO 2 3cm V cm .


2 3




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 25:Đáp án B</b>


Hai đường thẳng có thể cắt nhau, song song hoặc chéo nhau.
<b>Câu 26:Đáp án D</b>


Ta có


2
2


log 4000 log1000 log 4 3 2log 2 3 3 2a
log 10


       


<b>Câu 27:Đáp án B</b>



Loại A vì tứ diện đều chỉ là 1 trường hợp của hình chóp đều.
Hiển nhiên B đúng và C, D sai.


<b>Câu 28:Đáp án D</b>


Ta có


2 2


2 2


BC AC AB a 2
SA SB AB 2a


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





  





3


ABC


1 1 1 a 2



V SA.S .2a. a.a 2 .


3 3 2 3


   


<b>Câu 29:Đáp án D</b>


Ta có

<sub></sub>

<sub></sub>



x


12 <sub>12x</sub> <sub>12x 1</sub>


x


12x 12


12


12 <sub>12</sub> <sub>12</sub>


12 dx 12 dx C C C


ln12 12ln12 ln12


      





<b>Câu 30:Đáp án B</b>(Dethithpt.com)


1 x 3 1 x 3


BPT 2 x 3.


x01 3 x x 2


   


 


 <sub></sub>  <sub></sub>   


  


 


<b>Câu 31:Đáp án B</b>


TXĐ: D\ m 2 .

Ta có:





2
2


m 2 m 8



y ' 0 m 2m 8 0


x m 2


 


      


 




m


2 m 4  m 1;0;1; 2;3 .


        


Do đó có 5 giá trị nguyên của m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ta có: <sub>v</sub>

 

A '


A '


x 3 1


T A A ' A A ' v A ' 4; 1


y 1 2



 


    <sub></sub>  


 




 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>Câu 33:Đáp án D</b>

 



a a 



<b>Câu 34:Đáp án B</b>


Hàm số đã cho xác định khi sin x 0  x k k 

 


<b>Câu 35:Đáp án A</b>




MN 2; 4; 2





<b>Câu 36:Đáp án B</b>


Gọi x và h lần lượt là bán kính và chiều cao của cốc, ta có

x 0, 2



 





2 2 180


x 0, 2 h 1,5 180 x 0, 2


h 1,5


      


 với h 15cm.



Suy ra x 0, 2 40
3


 




Thể tích thủy tinh cần là: <sub>V</sub> <sub>x h 180 60, 717 cm</sub>2 3 <sub>T 30.000</sub>


     đồng.


<b>Câu 37:Đáp án C</b>


Từ 8 số đã cho có thể lập được : số có3 chữ số.


Số cần chọn có dạng abctrong đó a b c  .


TH1: a b c.  Chọn ra 3 số thuộc tập

1;2;3;4;5;6;7

ta được 1 số thỏa mãn.


Do đó có 3
7


C 35số.


TH2: a b c  có C72 số thỏa mãn.


TH3: a b c  có C72 số thỏa mãn.


TH4: a b c  có C17số thỏa mãn.



Vậy có: 3 2 1


7 7 7


C 2C C 84số thỏa mãn chữ số đứng sau luôn lớn hơn bằng chữ số đứng


trước. (Dethithpt.com)


Vậy xác suất cần tìm là: P 84 3 .
448 16


 


<b>Câu 38:Đáp án C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đặt t log cos x    t

;0

.Khi đó: t2 2mt m 2 4 0 *

 



PT đã cho vơ nghiệm 

 

* <sub>vơ nghiệm hoặc có nghiệm dương.</sub>


<b>TH1: (*) vô nghiệm </b> <sub>' 2m</sub>2 <sub>4 0</sub> <sub>2 m</sub> <sub>2</sub>


        


<b>TH2: (*) có nghiệm dương </b>


2
' 0


S 2m 0 2 m 2



P 4 m 0
 




 <sub></sub>     




  


Kết hợp 2 TH suy ra m 

2; 2

.


<b>Câu 39:Đáp án C</b>


Ta có: <sub>ABC 120</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>BAD 60</sub> <sub></sub> suy ra tam giác ABD là tam giác đều cạnh a. Khi đó


A’.ABD là chóp đều cạnh đáy bằng a. Như vậy hình chiếu vng góc của A’ lên mặt đáy
trùng với trọng tâm tam giác ABD.


Ta có: A 'H HA tan 60 a 3. 3 a
3


   


3


A 'ABD ABC



1 a 3


V A 'H.S


3 12


  


Do đó V<sub>ABCD.A 'B'C'D'</sub> 3V<sub>A'.ABCD</sub> 6V<sub>A 'ABD</sub> a 33 .
2


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Do SABđều nên SIAB


Mặt khác

SAB

 

 ABCD

 SI

ABCD



Dựng IECM; I F SE  d I; SCM

I F


Ta có: CM a 5;S<sub>ICM</sub> S<sub>ABCD</sub> S<sub>IBC</sub> S<sub>MCD</sub> S<sub>AIM</sub>
2


    


2 2 2 2


2 a a a 3a


a



4 4 8 8


     (Dethithpt.com)Do đó IE 2SICM 3a 5;SI a 3


CM 10 2


  


Lại có d I F SI.IE<sub>2</sub> <sub>2</sub> 3a 2.
8
SI IE


  




<b>Câu 41:Đáp án D</b>


Số tiền mà ông An nhận được là


3 4


6 8, 4 12


T 50.10 . 1 % . 1 % 59.895.767


4 4


   



 <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub> 


    đồng.


<b>Câu 42:Đáp án C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chia bát diện đều thành hai hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
Thể tích khối chóp tứ giác đều S.MNPQ là






2 <sub>3</sub>


2 2


S.MNPQ MNPQ


1 1 a a 2


V d S; MNPQ .S . a .a


3 3 2 6


 


   <sub></sub> <sub></sub> 


 



Vậy thể tích cần tính là V 2 x V<sub>S.MNPQ</sub> 2.a3 2 a3 2.


6 3


  


<b>Câu 43:Đáp án C</b>


Ta có





AB; AC
AB 2;1; 2


AB; AC 3;6;6 d C; AB 3


AB
AC 6;0; 3


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>  
    
 <sub></sub> <sub></sub>
 


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 



Gọi M là hình chiếu của B trên HC BM 3.


Tam giác BMC vng tại M, có <sub>MC</sub> <sub>BC</sub>2 <sub>BM</sub>2 <sub>3</sub>


  


Suy ra HC AB 2.MC 3 2.3 9 3AB       CH 3BA 







BA 2; 1; 2
CH x 5; y; z 2
   


  




 <sub> suy ra </sub>





x 5 3. 2 <sub>x</sub> <sub>1</sub>


y 3. 1 y 3


z 4
z 2 3.2


  
 <sub></sub> <sub></sub>
 
   
 
 <sub> </sub> <sub> </sub>




Vậy H 1; 3;4 .

 


<b>Câu 44:Đáp án A</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của

 

C và Ox là <sub>x</sub>4 <sub>mx</sub>2 <sub>m 0 * .</sub>

 



  


Đặt 2


t x 0 khi đó

 

*  f t

 

t2 mt m 0  (Dethithpt.com)


Để (*) có 4 nghiệm phân biệt  f t

 

0<sub> có 2 nghiệm dương phân biệt </sub> m 4


Khi đó, gọi t , t1 2

t1t2

là hai nghiệm phân biệt của f t

 

0


Suy ra x1  t ; x2 2  t ; x1 3  t ; x1 4  t2  x14x24x34x44 2 t

12t22

30


Mà 1 2 2 2

2 2


1 2 1 2 1 2


1 2


t t m


t t t t 2t t m 2m
t t m


 




      





 suy ra 2


m 4


m 5.
m 2m 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 45:Đáp án B</b>


Dễ thấy x 0 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số vì TXĐ: x 1 .


Ta xét phương trình:

 

 

 

 


 

 



2 f x 0 1


f x f x 0 .


f x 1 2



 <sub>  </sub>







Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng


 Phương trình (1), có hai nghiệm phân biệt là x1 1; x2 2(nghiệm kép).


 Phương trình (2), có ba nghiệm phân biệt là x3 1; x4

1; 2 ; x

52.


Do đó <sub>f x</sub>2

 

<sub>f x</sub>

  

<sub>x 1 x 2 .h x</sub>

 

  



    suy ra

 



 


x 1
g x


x.h x


 .


Mà h x

 

0có 3 nghiệm lớn hơn 1

2; x ; x 4 5

ĐTHS y g x

 

có 3 đường TCĐ.


<b>Câu 46:Đáp án A</b>(Dethithpt.com)


Ta có un 1 4un  4 5n un 1 4un  5n 4  un 1 n4 u

n n 1 * .

  



Đặt vn 1 un 1 nsuy ra vn un  n 1, khi đó

 

*  vn 1 4vn


Do đó vnlà cấp số nhân với công bội


n 1


n 1


q 4 v 4  v


    .


Mà v1 u12nên suy ra



n 1 n 1


n n


v 2. 4  u 2. 4  n 1


      


Vậy

2017

2016 2017


2018 2017


S u<sub></sub> <sub></sub> 2u <sub></sub>2. 4<sub></sub> <sub></sub> 2017 2 2. 4<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 2016 <sub></sub>2015 3.4<sub></sub> .


 


<b>Câu 47:Đáp án A</b>



Ta có SA

ABCD

BC

SAB

SBC ; ABCD

 

SBA
BC AB






   







Tam giác SAB vng tại A, có tan SBA SA SA tan 60 .a 3 3a.
AB


    


Bán kính đường trịn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là ABCD
AC


R a.


2


Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là


 

2


2 3


2 2 3


ABCD


3a


SA a 13 4 13 13 a


R R a V R


4 4 2 3 6




        


<b>Câu 48:Đáp án A</b>


Với 10 câu hỏi trắc nghiệm sẽ có <sub>4</sub>10<sub>cách chọn đáp án.</sub>


Và bài điền tiếp theo chắc chắn sẽ giống 1 trong 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 49:Đáp án D</b>


Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD, nối SO AM I 


Qua I kẻ đương thẳng d, song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại H, K suy ra



SH SK SI
.
SB SD SO


Điểm M SC thỏa mãn 5SM 2SC SM 2


SC 5


  


Xét tam giác SAC, có <sub>MC AO IS</sub>MS AC IO. .  1 IO<sub>SI</sub>  4<sub>3</sub> <sub>SO</sub>SI <sub> </sub>3<sub>7</sub>


Khi đó S.AKM S.AHM


S.ADC S.ABC


V SK SM V SH SM


. ; .


V SD SC V SB SC


Suy ra S.AHMK S.AHMK S.ABCD


S.ABCD


V SM SH 2 3 6 6


. . V V



V SC SB 5 735 36


<b>Câu 50:Đáp án B</b>


Ta có x2 y2 2

x2 y2 2

2



2 2 2 2


1


3 .log x y 1 log 1 xy 3 .log x y log 2 2xy
2


   


  <sub></sub>   <sub></sub>    


 2



2 2 <sub>2</sub> <sub>x y</sub>


x 2xy y 2 2xy 2 2xy


2 2 2 2


3     .log x y log 2 2xy 3  .log x y 3 .log 2 2xy


       



Xét hàm số

 

t
2


f t 3 .log t<sub>trên khoảng </sub>

<sub></sub>

0; 

<sub></sub>

<sub>, có </sub>

<sub> </sub>



t
t


2
3


f ' t 3 ln 3.log t 0; t 0
t.ln 2


    


Suy ra f t

 

là hàm số đồng biến trên

0; 

mà <sub>f</sub><sub></sub>

<sub>x y</sub>

2<sub></sub> <sub>f 2 2xy</sub>

<sub>x</sub>2 <sub>y</sub>2 <sub>2</sub>


     


 


Khi đó <sub>M 2 x</sub>

3 <sub>y</sub>3

<sub>3xy 2 x y</sub>

 

<sub></sub> <sub>x y</sub>

2 <sub>3xy</sub><sub></sub> <sub>3xy</sub>


       


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>






2


2 2 2


2M 2 x y 2 x y 3.2xy 3.2xy


2 x y 2 x y 3 x y 6 3 x y 6


 


     


 


 


       


 


2

2 3 2


2 x y 6 x y  3 x y 6 2a 3a 12a 6,


          


  với a x y  

0; 4



Xét hàm số <sub>f a</sub>

 

<sub>2a</sub>3 <sub>3a</sub>2 <sub>12a 6</sub>



    trên

0; 4

, suy ra max f a<sub></sub><sub>0;4</sub><sub></sub>

 

13.


</div>

<!--links-->

×