<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
<b>Tổng quát</b>
<b>– THIẾT BỊ HÀN</b>
<b>– CÁC CHẾ ĐỘ HỒ QUANG</b>
<b>– CÁC THÔNG SỐ ẢNH HƯỞNG TỚI MỐI HÀN</b>
<b>– CÁC DẠNG MỐI NỐI</b>
<b>– CHUẨN BỊ CÁC MÉP NỐI</b>
<b>– CÁC CHẤT KHÍ MAG/MIG</b>
<b>– LỰA CHỌN CÁC CHẤT KHÍ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Chiều dài phần cuối
Chiều cao hồ quang
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Hàn ống kim loại
Cơng nghiệp ơtơ
Đóng tàu
Giao thông vận tải
Lĩnh vực hoạt động liên quan
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Hàn ống kim loại
<b>Tng quỏt</b>
NI DUNG CHNG TRèNH
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
C«ng nghiƯp «t«
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>Đóng tàu</b></i>
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Thép khơng gỉ, hợp kim</b>
<b>Al, Cu</b>
<b>Nickel</b>
<b>Thép không hợp kim và hợp kim yếu</b>
<b>MIG :</b>
<b>MIG :</b>
<b>MAG :</b>
<b>MAG :</b>
<b>Vật liệu cơ bản</b>
<b>Các vật liệu phụ trợ:</b>
<b>Thích ứng với các vật liệu cơ bản</b>
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Metal Inert Gas = MIG</b>
<b>Khí trơ : </b>
<b>Argon, Helium</b>
<b>+ Hỗn hợp Ar và He</b>
<b>Metal Active Gas = MAG</b>
<b>Khí hoạt tính : Argon, Helium</b>
<b> </b>
<b>+ </b>
<b>Hỗn hợp với</b>
<b>oxy</b>
<b>( CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>, O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>…)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Các loại khí này dùng cho hàn </b>
<b>thép khơng hợp kim hoặc hợp kim yếu</b>
— ATAL 5 A AR 82 % + CO2 18%
— ARCAL 21
AR 92 % + CO2 8 %
— CO2
— ARCAL 14
AR 96% +CO2 3% + O2 1 %
— ARCAL 22 AR 96,.5% O2 3.5% ( khÝ s¹ch )
— ARCAL 211 AR 75 % CO2 15% HE 10%
— ARCAL 215
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
— ARGON NERTAL AR 99,95
— ARGON U AR 99,995
— ARCAL 1 AR 99,998
— ARCAL 31 AR 95% HE 50 %
<i><b>— ARCAL 32 tr íc lµ INARC 6 (AR 80% HE 20 % )</b></i>
— INARC 8 AR 50% HE 50%
<i><b>— ARCAL 37 tr íc lµ INARC 9 ( HE 70 % AR 30 % )</b></i>
<b>CÁC CHẤT KHÍ</b>
<b>CÁC CHẤT KHÍ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
— ARCAL 12 AR 98 % CO2 2 %
— ARCAL 121 AR 81 % CO2 1% HE 18 %
— ARCAL 112 AR 56.5 % CO2 2 % HE 40 % H 1 .5 % MIG PULSE
— CARGAL 1 AR 98.5 % O 1.5 %
— NOXALIC 12 AR 96 % CO2 3 % H 1 %
— ARCAL 129 AR 91.5 % CO2 1.8 % N2 1 .7 % HE 5 %
<b>CÁC CHẤT KHÍ</b>
<b>CÁC CHẤT KHÍ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
HÀN BÁN TỰ ĐỘNG TRƯỚC 1942
HÀN MIG/MAG – DÂY CĨ LÕI SAU 1942
<b>-Vai trị của khí là bảo vệ vùng kim loại nóng chảy </b>
<b>Hoà với dây hàn chống lại tác dụng của khơng khí.</b>
<b>- Đó có phải là vai trị duy nhất không ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CHẤT KHÍ TỚI CÁCH CHẢY CỦA DÂY
Sự chuyển dời theo
<b>Hỗn hợp giàu Argon</b>
<b>Hỗn hợp giàu CO2</b>
<b>Hỗn hợp giàu Argon</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
— Argon tinh khiết cho 1 hồ quang không ổn định
— Các hỗn hợp với ơxy đem lại tính lỏng cao
+ Các khí Cacbon tạo nên 1 chế độ nổ lẹt đẹt
+ Ar cho 3 dạng chuyển sau :
—Ngắn mạch
— Hình cầu
— Nhỏ giọt
ĐẾN SỰ CHUYỂN KIM LOẠI VÀO HỒ QUANG MAG
ĐẾN SỰ CHUYỂN KIM LOẠI VÀO HỒ QUANG MAG
ĐẾN SỰ ỔN ĐỊNH CỦA HỒ QUANG MAG
ĐẾN SỰ ỔN ĐỊNH CỦA HỒ QUANG MAG
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
TRONG TRƯỜNG HỢP CỦA AL VÀ HỢP KIM CỦA NÓ
<b>(MIG)</b>
ARGON TINH KHIẾT ARGON + HELIUM
HÊLIUMTINH KHIẾT
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
CO2
Argon + Oxygène <sub>Argon + CO</sub>
2
<b>CÁC CHẤT KHÍ</b>
<b>CÁC CHẤT KHÍ</b>
TRONG TRƯỜNG HỢP CỦA AL VÀ HỢP KIM CỦA NĨ
<b>(MAG)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Các ưu điểm:</b>
<b>Các ưu điểm:</b>
<b>Các nhược điểm:</b>
<b>Các nhược điểm:</b>
<b>– CO2 Là khí hoạt động: làm cháy đen vùng nung chảy và oxy hoá đặt vào</b>
<b>– Sự chảy lỏng trung bình có nguy cơ gây nứt bởi mỏi.</b>
<b>CÁC CHẤT KHÍ</b>
<b>CÁC CHẤT KHÍ</b>
<b>- Khả năng thực hiện trên các tấm tơn khơng sạch lắm.</b>
<b>- Tính chắc chắn tuyệt vời.</b>
<b>- Chân (mối hàn) dầy đặc.</b>
<b>– Lu«n lu«n chuyển giao bằng ngắn mạch.</b>
<b> Oxy hoá dây trên bỊ mỈt.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>- Oxy là khí tích cực: sự tinh thể hố mịn màng là có thể</b>
<b>CÁC ƯU ĐIỂM:</b>
<b>CÁC ƯU ĐIỂM:</b>
<b>NHƯỢC ĐIỂM</b>
<b>NHƯỢC ĐIỂM</b>
<b>Oxy là khí tích cực: bề mặt mối hàn bị oxy hố.</b>
<b>CÁC CHẤT KHÍ</b>
<b>CÁC CHẤT KHÍ</b>
<b>Nguy cơ bọt khí</b>
<b>Nguy cơ dính</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Khơng có ưu điểm về luyện kim.
.
<b>C¸c u điểm:</b>
<b>Các u điểm:</b>
<b>NHC IM</b>
<b>NHC ĐIỂM</b>
Chỉ có thể sử dụng được trên các loại thép
<b>CÁC CHẤT KHÍ</b>
<b>CÁC CHẤT KHÍ</b>
*Khơng tôi được
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Được sử dụng trên tất cả kim loại</b>
<b>ƯU ĐIỂM:</b>
<b>ƯU ĐIỂM:</b>
<b>NHƯỢC ĐIỂM</b>
<b>NHƯỢC ĐIỂM</b>
<b>Nguy cơ có bọt khí</b>
<b>.</b>
<b>CÁC CHẤT KHÍ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Được sử dụng trên tất cả kim loi</b>
<b>.</b>
<b>U IM:</b>
<b>U IM:</b>
<b>nh ợc điểm:</b>
<b>nh ợc điểm:</b>
<b>Khụng cú nhc điểm về luyện kim.</b>
<b>CÁC CHẤT KHÍ</b>
<b>CÁC CHẤT KHÍ</b>
<i><b>Sự thấm tốt, khả năng chịu mỏi tốt</b></i>
<i><b>Chân (mối hàn) dầy đặc, tính chắc chắn tuyệt vời</b></i>
<i><b>Vïng ch¶y loa miƯng:</b></i>
:
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>CÁC CHẤT KHÍ</b>
<b>CÁC CHẤT KHÍ</b>
<b>Trường hợp thép Cấcbon hàm lượng thấp ( >250PPM )</b>
CẤM TRÊN THÉP CÁCBON
Sức bền ( J / Cm2 )
50 100 200
PPM AZOTE
a - 40°
50
100
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
MELANGES GAZEUX
<b>LES GAZ</b>
<b>G</b>
<b>A</b>
<b>Z</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>R</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>N</b>
<b>IQ</b>
<b>U</b>
<b>E</b>
CONSTITUANTS DE BASE
<b>A</b>
<b>R</b>
<b>G</b>
<b>O</b>
<b>N</b>
<b>O</b>
<b>X</b>
<b>Y</b>
<b>G</b>
<b>E</b>
<b>N</b>
<b>E</b>
<b>H</b>
<b>Y</b>
<b>D</b>
<b>R</b>
<b>O</b>
<b>G</b>
<b>E</b>
<b>N</b>
<b>E</b>
<b>H</b>
<b>E</b>
<b>L</b>
<b>IU</b>
<b>M</b>
CARGAL 2, 3 et 4
TERAL 23, 24 et 35
ELOXAL 35
ATAL 5
ARCAL 21
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
MELANGES GAZEUX
<b>LES GAZ</b>
<b>LES GAZ</b>
CONSTITUANTS DE BASE
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>NGẮN MẠCH</b>
<b>NGẮN MẠCH</b>
<b>HÌNH CẦU</b>
<b>HÌNH CẦU</b>
<b>CHẾ ĐỘ TRUYỀN</b>
<b>CHẾ ĐỘ TRUYỀN</b>
<b>PHUN DỌC TRỤC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
CHẾ ĐỘ TRUYỀN
CHẾ ĐỘ TRUYỀN
Tiaphun thể thức sự làm
rung động bồn bằng sự
dao động dòng điện
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Cường độ cao</b>
<b>Cường độ trung bình</b>
<b>Cường độ thấp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
I : yếu, ln luôn < 200 A
Cường độ I/S : yếu, luôn < 150 A/mm2
U : 14 - 22 V
f giọt = f dây
<b>CÁC ĐẶC TÍNH</b>
Tốc độ dây : 2- 12 m/min.
Vũng hàn: sền sệt, lạnh, khơng bức xạ
Sự phun: có
Ngắn mạch : 50 -200 xung/s
U
0 t
I
0
t
10
1
5
m
m
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
En court-circuit (short-arc), il est indispensable d ’utiliser un générateur à caractéristique dites
« horizontales », afin de travailler par court-circuits successifs.
Il est également indispensable d ’obtenir une inductance, à l ’aide d ’une self, pour favoriser la stabilité de
l ’arc et réduire la quantité et l ’importance des projections.
Cette self joue le rôle d ’amortisseur électrique car elle s ’oppose à l ’apparition et à la disparition du courant
<b>Cẩn thận:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
Épaisseurs de 0,8 à 5 mm
Tous types de joints :
— bout à bout
— à clin (par recouvrement)
— en angle intérieur
— en angle extérieur
Soudage à plat
Épaisseurs supérieures à 5 mm
(PREMIERE PASSE) de fond de
chanfrein pour les joints bord à bord
sans support envers.
Autres
( en position) toute les épaisseurs
—montantes, descendantes, plafond, corniche, etc…
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
- Bắn toé nhiều
- Khí bảo vệ kém
-
Hình dáng các mối hàn kém
<b>CHẾ ĐỘ HỖN TẠP</b>
-500
-400
-300
-200
-100
0
100
200
300
400
500
0 10 20 30 40 50 60
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Intensité (A)
Tension (V)
- Hay làm bít ống mỏ hàn
<b>CHẾ ĐỘ TRUYỀN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>CHẾ ĐỘ TRUYỀN</b>
<b>CHẾ ĐỘ TRUYỀN</b>
<b>ỨNG DỤNG TRÊN MẶT </b>
<b>NẰM</b>
<b>SỰ LẤP ĐẦY MÉP VÁT DƯỚI CO2</b>
<b>GÓC TRONG PHẲNG = 5 – 7 MM VÀ + </b>
<b>SI CO2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
I : quan trọng, luôn luôn > 250 A
I/S : quan trọng, luôn luôn> 150 A/ mm2
U : 25 - 36 V
f giọt < f dây
<b>ĐẶC TÍNH</b>
hơồ quang
phun
Le tube contact est en retrait de la buse
15
2
0
m
m
<b>CHẾ ĐỘ TRUYỀN</b>
<b>CHẾ ĐỘ TRUYỀN</b>
Tốc độ dây : 7- 17 m/min.
Vũng hàn: lỏng, nóng, bức xạ
Sự phun: khơng
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
– Régime d ’arc très chaud – générateur à forte puissance (intensité et tension très élevées)
– fortes densité de courant dans le fil – mélange de gaz riche en argon (le CO2 pur ne convient pas)
<b>Transfert par pulvérisation axiale : SPRAY-ARC</b>
<b>Transfert par pulvérisation axiale : SPRAY-ARC</b>
– Régime d ’arc froid – tous les générateurs ne conviennent pas
– une inductance (self) est indispensable – faible densité de courant dans le fil
– CO2 pur ou mélange argon CO2 ( l ’argon ne convient pas)
Transfert par courts-circuits : SHORT-ARC
Transfert par courts-circuits : SHORT-ARC
– augmente le taux de dépôt du transfert short arc: régime de transfert par court -circuit dans un domaine de
vitesse d ’avance du fil habituellement régi par le régime globulaire.
<b>Transfert par courts-circuits : SHORT-ARC +</b>
<b>Transfert par courts-circuits : SHORT-ARC +</b>
– régime intermédiaire entre le court-circuit et la pulvérisation axiale
– nombreuses projections, surtout avec des soudeurs non expérimentés
– régime d ’arc chaud
– tous les générateurs conviennent
– tous les gaz conviennent
<b>Transfert globulaire : GROSSE GOUTTE</b>
<b>Transfert globulaire : GROSSE GOUTTE</b>
MODES DE TRANSFERT
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
MODES DE TRANSFERT
MODES DE TRANSFERT
Spray Arc
Globulaire
Short Arc+
Short Arc
intensité
vitesse
De fil en m/mn
<b>En ampère</b>
Spray- arc
Domaine du pulsé
globulaire
Short arc +
Short
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>CO2</b> <b>ARGON ACTIVE PAR</b>
<b>O2 ou CO2</b> <b>ARGON</b>
<b>COURT-CIRCUIT</b> <b>OUI</b> OUI NON
<b>GROSSES GOUTTES</b> OUI OUI OUI
<b>PULVERISATION AXIALE</b> NON OUI OUI
MODES DE TRANSFERT
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
La synergie, en soudage, est la synchronisation automatique du
maximum de paramètres nécessaires au bon fonctionnement de l ’arc
pulsé ou non pulsé.
<b>LES AVANTAGES DE LA SYNERGIE</b>
<b>LES AVANTAGES DE LA SYNERGIE</b>
L ’utilisateur de l ’installation de soudage n ’a à intervenir que sur un
minimum d ’éléments de réglage pour obtenir une soudure correcte.
Un générateur synergique permet, par la seule manipulation d ’un
bouton, d ’agir sur la courbe de fusion du fil qui est pré-enregistré
dans le générateur.
<b>DEFINITION</b>
<b>DEFINITION</b>
LE SOUDAGE
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
<b>Fonctionnement en synergie non pulse</b>
<b>un </b>
<b>bouton</b>
<b> gère:</b>
la tension d ’arc
et
la vitesse de fil
<b>un second bouton gère:</b>
la longueur d ’arc
LE SOUDAGE
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
Fonctionnement en synergie pulse
<b>un bouton gère:</b>
la fréquence de pulsation
l ’intensité moyenne
la vitesse de fil
<b>un second bouton gère:</b>
LE SOUDAGE
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
- SOUDAGE DE L ’ALUMINIUM ET DES INOX
- SOUDAGE DE FINES EPAISSEURS
- SOUDAGE EN POSITION
- SOUDAGE SANS PROJECTION
<b>CAS D ’APPLICATION</b>
LE SOUDAGE
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
LE SOUDAGE
LE SOUDAGE
I : moyen, de 50 à 280 ampères
U : moyen, entre 16 et 30 volts
Ø des gouttes inférieures à Ø du fil
Caractéristiques
:
Fréquence de pulsation :20 a 500 Hz
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
<b>—</b>
<b>VẬN TỐC DÂY</b>
<b>— VẬN TỐC HÀN</b>
<b>— ĐIỆN ÁP HÀN</b>
<b>— CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN HÀN </b>
<b>— PHẦN CUỐI</b>
<b>— CHỦNG LOẠI & ĐƯỜNG KÍNH DÂY</b>
<b>—</b>
<b> BẢN CHẤT KHÍ BẢO VỆ</b>
<b>CÁC ẢNH HƯỞNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
GAZ : ATAL 5 A
m/m
Vitesse cm/mn
P P
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
PARAMETRES CONSTANTS
<b>— Intensité :</b> <b>300 ampères</b>
<b>— Vitesse de fil :</b> <b>12 m/min</b>
<b>— Diamètre du fil :</b> <b>1 mm</b>
<b>— Gaz :</b> <b>atal 5 A</b>
LIMITES
<b>Si U augmente : la protection gazeuse diminue </b>
<b> et les risque de soufflure apparaissent</b>
<b>Si U diminue : le fil tape dans le bain, </b>
<b> ce qui entrne des irrégularités</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
Intensité = 320 ampères
vitesse fil =10 m/min
diamètre du fil = 1,2 mm
Intensité = 220 ampères
vitesse fil = 6 m/ mn
diamètre du fil =1,2 mm<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>
<b>(</b>
<b>ChiỊu</b>
<b> hµn)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
<b>(</b>
<b>ChiỊu</b>
<b> hµn)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>
<b>L2 < L1</b>
.
80° 100°
<b>L 1</b> <b><sub>L 2</sub></b>
<b>(</b>
<b>Chiều</b>
<b> tiến)</b>
<b>(</b>
<b>Chiều</b>
<b> tiến)</b>
<b>Hàn đẩy</b>
<b>Kết luận:</b>
<b>Hàn kéo</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>
Lorsque l’intensité augmente, la pénétration augmente.
Lorsque le diamètre du fil augmente, la largeur du cordon augmente.
LA DENSITE DE COURANT DANS UN FIL
Il s ’agit du nombre d ’ampères mesuré par mm2.
<b>Exemple</b>
Pour une intensité donnée un fil de diamètre double aura une densité de courant deux fois
moins importante et une vitesse de dévidage également moins importante.
Si le diamètre du fil augmente, la pénétration DIMINUE
Si la densité augmente, la pénétration AUGMENTE
Si le diamètre du fil augmente, la largeur du cordon augmente
</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>
SEUIL DE PULVERISATION AXIALE
(Atal 5)
SEUIL DE PULVERISATION AXIALE
(Atal 5)
Ø :0.8 m/m a 200 ampères
Ø :1.6 m/m a 400 ampères
SI LE DIAMETRE DU FIL DIMINUE :
SI LE DIAMETRE DU FIL DIMINUE :
Pour une même énergie :
— on obtient un meilleur taux de dépôt
— une meilleure pénétration
</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>
<b>Trên mối nối gối </b>
<b>Trên mối nối gối </b>
<b>đ</b>
<b>đ</b>
<b>ầu nhau</b>
<b>ầu nhau</b>
<b>Trên mối nối gối </b>
<b>Trên mối nối gối </b>
<b>đ</b>
<b>đ</b>
<b>ầu nhau</b>
<b>ầu nhau</b>
<b>Trên mối nối ở góc ngồi</b>
<b>Trên mối nối ở góc ngồi</b>
<b>Trên mối nối ở góc ngồi</b>
<b><sub>Trên mối nối ở góc ngồi</sub></b>
CÁC DẠNG MỐI NỐI
</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>
<b>Trên mối nối phủ gờ</b>
<b>Trên mối nối phủ gờ</b>
<b>Trên mối nối ở góc trong</b>
<b>Trên mối nối ở góc trong</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>
<b>Trên mối nối gối đầu nhau</b>
<b>Trên mối nối gối đầu nhau</b>
<b>Trên mối nối ở góc ngồi</b>
<b>Trên mối nối ở góc ngồi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>
<b>Trên mối nối phủ gờ </b>
<b>Trên mối nối phủ gờ </b>
<b>Trên mối nối ở góc trong</b>
<b>Trên mối nối ở góc trong</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>
CÁC DẠNG MỐI NỐI
<b>Trên mối nối gối đầu nhau</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>
CÁC DẠNG MỐI NỐI
<b>Trên mối nối gối phủ gờ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>
CÁC DẠNG MỐI NỐI
</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>
CÁC DẠNG MỐI NỐI
<b>Trên mối nối gối đầu nhau</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>
CÁC DẠNG MỐI NỐI
</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>
CÁC DẠNG MỐI NỐI
</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>
Il est conseillé de rechercher les produits d ’apport correspondant à la qualité
du joint que l ’on désire obtenir.
Dans tous les cas, il est indispensable de travailler sur des pièces propres
exemptes de :
— rouille,
— matières grasses,
— calamine,
— humidité,
— traces de peintures,
— sels et impuretés diverses, etc…
L ’obtention d ’une bonne soudure est conditionnée par le respect de ces
éléments.
PREPARATION DES JOINTS
</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>
Il est recommandé: d’effectuer le pointage par un
procédé qui ne dépose pas de laitier, afin d’éviter les
risques d’inclusion.
Les points devront être espacés d’environ 30 à 50
fois l’épaisseur des pièces constituant le joint.
PREPARATION DES JOINTS
</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>
Lors du soudage, les pièces assemblées sont soumises à un échauffement et donc à une
dilatation.
Au refroidissement l ’assemblage se contracte et subit donc un retrait.
Afin de limiter les conséquences ultérieures des dilations et des retraits, certaines précautions
peuvent être prises.
— Répartition de l ’échauffement des pièces,
donc répartition des masses,
— préchauffage, post-chauffage,
— retardement maximum du bridage dû au
soudage,
— redressage à froid ou par chaude de retrait,
— martelage des soudures
(à utiliser avec beaucoup de précaution)
Các sự biến dạng:
Các sự biến dạng:
<b>CHUẨN BỊ MỐI NỐI</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>
THIẾT BỊ SAFMIG
THIT B SAFMIG
<b>(</b>
<b>Máy phát</b>
<b>)</b>
<b>(</b>
<b>Guồng cuốn dây</b>
<b>)</b>
<b>(</b>
<b>Mỏ hàn</b>
<b>)</b>
<b>(</b>
<b>Cuộn dây</b>
<b>)</b>
<b>(</b>
<b>Khí</b>
<b>)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>
INSTALLATION SAFMIG
</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>
INSTALLATION SAFMIG
INSTALLATION SAFMIG
LES POINTS A CONTROLER :
Le dévidage.
Le gaz
La torche
</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>
INSTALLATION SAFMIG
INSTALLATION SAFMIG
<b>BIEN UTILISER SON INSTALLATION</b>
LES POINTS A CONTROLER :
Le gaz
Il faut utiliser le gaz préconisé par le fabricant(C1 ou M21)
le choix du gaz aura une incidence sur les caractéristiques
mécaniques
</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>
INSTALLATION SAFMIG
INSTALLATION SAFMIG
Le dévidage.
Guides- fils
Galets moteurs
Contre-galets
Les guides-fils sont montés le plus prés possible des galets et
parfaitement alignés
La pression des contre-galets ne doit pas être excessive;
une pression trop forte déforme le fil et provoque une usure trop
importante des guides-fil et tubes contact.
Guides- fils
Galets moteurs
Contre-galets
Les guides-fils sont montés le plus prés possible des galets et
parfaitement alignés
La pression des contre-galets ne doit pas être excessive
;
</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>
INSTALLATION SAFMIG
INSTALLATION SAFMIG
LES POINTS A CONTROLER :
La torche
Étant donné la forte densité de courant mise en jeu, il est
préférable d’utiliser une torche refroidie par eau.
Le conduit d ’usure devra être adapté à la nature et au du fil.
La buse devra être exempte de projections, elles obturaient le passage du
gaz, ce qui pourrait provoquer des porosités.
</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>
INSTALLATION SAFMIG
INSTALLATION SAFMIG
LES POINTS A CONTROLER :
La torche
Le tube contact devra être adapté au diamètre du fil
et en parfait état.Veillez à le remplacer s ’il est usé
Il faut respecter la position du tube contact par rapport
à la buse
</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>
INSTALLATION SAFMIG
INSTALLATION SAFMIG
BIEN UTILISER SON INSTALLATION
LES POINTS A CONTROLER :
Les câbles
La polarité
Les fils massif s’emploient généralement avec
le pole positif au fil
</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>
100 150 200 250 300 350 400 450 500
35
30
25
20
15
P2
P1
PT20 PT10
<b>I</b>
<b>U</b>
Caractéristiques du générateur
INSTALLATION SAFMIG
</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>
Les réglages suivants concerne la famille complète des générateurs SAFMIG à caractéristiques dites
HORIZONTALES »
LA TENSION D ’ARC
LA TENSION D ’ARC
Elle se règle sur le générateur
L’INTENSITE DE L’ARC
L’INTENSITE DE L’ARC
Elle est fonction de la vitesse de dévidage du fil et du diamètre de ce dernier
(plus la vitesse s ’accrt plus l ’intensité nécessaire sera importante.
LE DEBIT DE GAZ
LE DEBIT DE GAZ
Le débit se situe en règle générale aux environs de 15 l/min.
LA POLARITE DU COURANT
LA POLARITE DU COURANT
En MIG, la polarité « + » sera toujours raccordée à la torche et le
« — » à la pièce à souder.
INSTALLATION SAFMIG
</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>
GENERATEURS A CARACTERISTIQUES PLONGEANTES
GENERATEURS A CARACTERISTIQUES PLONGEANTES
<b>TENSION D’ARC</b>
<b>TENSION D’ARC</b>
GENERATEURS A CARACTERISTIQUES HORIZONTALES
GENERATEURS A CARACTERISTIQUES HORIZONTALES
<b>INTENSITE D’ARC</b>
<b>INTENSITE D’ARC</b>
INSTALLATION SAFMIG
</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>
CYCLE DE SOUDAGE AVEC COMMANDE 2 TEMPS
CYCLE DE SOUDAGE AVEC COMMANDE 2 TEMPS
<b>t1</b>
<b>t2</b>
<b>temps</b>
<b>Coupure de l'arc</b>
<b>amorỗage</b>
<b>Le soudeur appuie sur la gâchette durant toute l'opération de soudage.</b>
INSTALLATION SAFMIG
</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>
<b>alimentation du dévideur de fil</b>
<b>débit de gaz</b>
<b>t1</b>
<b>t3</b>
<b>temps</b>
<b>Coupure de l'arc</b>
<b>amorỗage</b>
<i><b>Le soudeur donne un impulsion sur la gõchette au dộpart de la soudure.</b></i>
<b>Il appuie de nouveau en fin de soudure.</b>
<b>appui</b>
<b>sur gâchette</b> <b>de la gâchetterelâche</b> <b>sur gâchetteappui</b> <b>de la gâchetterelâche</b>
<b>t2</b>
<b>t4</b>
CYCLE DE SOUDAGE AVEC COMMANDE 4 TEMPS
CYCLE DE SOUDAGE AVEC COMMANDE 4 TEMPS
INSTALLATION SAFMIG
</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>
LES GENERATEURS SAFMIG
LES GENERATEURS SAFMIG
Le dépoussiérage à l ’air comprimé sec est préconisé une fois par mois pour les ambiances chargées en
particules métalliques, telles que les chaudronneries, les chantiers de construction, etc...
LES DEVIDOIRS
LES DEVIDOIRS
Le frein de bobine est à contrôler régulièrement. Un examen régulier de la pression exercée par le
contre-galet sur le fil est nécessaire.
LA TORCHE PROMIG ET SON FAISCEAU
LA TORCHE PROMIG ET SON FAISCEAU
Il ne faut jamais utiliser sans une torche prévue pour être refroidie à l ’eau.
Il faut nettoyer très souvent les gaines intérieures de passage de fil à l ’aide d ’air comprimé, et, si
nécessaire, les graisser.
Seules les gaines en téflon sont utilisées pour le cuivre, l ’aluminium et ses alliages.
Le tube contact doit être remplacé dès qu ’il montre des signes d ’usure.
<b>ATTENTION : une torche utilisée au dessus de l ’intensité maximale prévue se détériore </b>
<b>rapidement.</b>
INSTALLATION SAFMIG
</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>
COURBE DE FUSION DES FILS ACIER
COURBE DE FUSION DES FILS ACIER
Gaz de soudage : argon + 20% CO2
<b>500</b>
<b>400</b>
<b>300</b>
<b>200</b>
<b>100</b>
<b>5</b> <b>10</b> <b>15</b> <b>20</b> <b>25</b>
<b>0</b>
<b>I (A)</b>
<b>V ( m/min )</b>
<b>PT </b>
<b>10</b>
<b>PT 2</b>
<b>0</b>
<b>Ø 1</b>
<b>,6</b>
<b>PT 10<sub>PT</sub> 20</b>
<b>Ø 1,2</b>
<b>PT 10</b>
<b>PT 20</b>
<b>Ø 1,0</b>
<b>PT 10</b>
<b>PT 20</b>
<b>Ø 0,8</b>
<b>PT = Partie Terminale</b>
LES FILS UTILISES
LES FILS UTILISES
Ø1.0 :PT 10 mm 330 amp
Vf 16m/min
</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>
<b>COURBE DE FUSION DES FILS NERTALIC 50 & 52 ( 308 L 316 L )</b>
Gaz de soudage : Noxalic 12 (argon + CO2 + H2
<b>500</b>
<b>400</b>
<b>300</b>
<b>200</b>
<b>100</b>
<b>5</b> <b>10</b> <b>15</b> <b>20</b> <b>25</b>
<b>0</b>
<b>I (A)</b>
<b>V (m/min)</b>
<b>PT 20</b>
<b>Ø 1</b>
<b>,6</b>
<b>Ø 1,2</b> <b>Ø 1,0</b>
<b>Ø 0,8</b>
<b>PT 1</b>
<b>0</b>
<b>PT 10</b> <b>PT 20<sub>PT 1</sub>0</b>
<b>PT 20</b>
<b>PT 10</b>
<b>PT 20</b>
LES FILS UTILISES
LES FILS UTILISES
Ø1.0: PT 20mm (270 amp)
vf 25m/min
</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>
COURBE DE FUSION DU FIL NERTALIC 10 (AWS ER 1260)
COURBE DE FUSION DU FIL NERTALIC 10 (AWS ER 1260)
Gaz de soudage : argon
<b>500</b>
<b>400</b>
<b>300</b>
<b>200</b>
<b>100</b>
<b>5</b> <b>10</b> <b>15</b> <b>20</b> <b>25</b>
<b>0</b>
<b>I </b>
<b>(A)</b>
<b>V (m/min)</b>
<b>Ø 1</b>
<b>,6</b>
<b>Ø 1,2</b>
LES FILS UTILISES
LES FILS UTILISES
</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>
COURBE DE FUSION DU FIL N.I.C. 20 (AWS ER 5154)
COURBE DE FUSION DU FIL N.I.C. 20 (AWS ER 5154)
Gaz de soudage : argon
<b>500</b>
<b>400</b>
<b>300</b>
<b>200</b>
<b>100</b>
<b>5</b> <b>10</b> <b>15</b> <b>20</b> <b>25</b>
<b>0</b>
<b>I (A)</b>
<b>V (m/min)</b>
<b>Ø 1</b>
<b>,6</b>
<b>Ø 1,2</b>
<b>Ø 1,0</b>
LES FILS UTILISES
LES FILS UTILISES
</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>
<b>SECURITE CONTRE LES FUMEES ET LES GAZ NOCIFS</b>
<b>SECURITE CONTRE LES RAYONNEMENTS LUMINEUX</b>
<b>SECURITE CONTRE LE BRUIT</b>
<b>SECURITE CONTRE LE FEU</b>
<b>SECURITE D ’EMPLOI DES GAZ</b>
<b>SECURITE DU </b>
<b>PERSONNEL</b>
HYGIENE ET SECURITE
HYGIENE ET SECURITE
</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>
HYGIENE ET
SECURITE
SECURITE ELECTRIQUE
<sub>(</sub>
<sub>décret 88-1056 du 14/11/88</sub>
<b>-Toutes interventions a faire sur les installations doivent être confiées</b>
<b>à des personnes qualifiées pour les effectuées</b>
<b>- Avant de raccorder votre appareil vous devez vérifié que :</b>
<b>-Les dispositifs de protections sont compatibles avec la puissance</b>
<b> maximale et sa tension d ’alimentation ( voir plaque signalétique )</b>
<b>- Le branchement, monophasé ou triphasé avec terre se fait via</b>
<b> un disjoncteur différenciel à sensibilité comprise entre 1 et 30 mA</b>
<b>- Que son interrupteur, s ’il existe est sur la position ARRET</b>
<b>- Votre circuit d ’alimentation électrique est équipé d ’un </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>
HYGIENE ET SECURITE
SECURITE CONTRE LES FUMEES ET LES GAZ
NOCIFS ( décret 84-1093 du 7/12/84 )
-
<b>Les opérations de soudage et de coupage doivent être exécutées sur </b>
<b>des emplacements convenablement aérés</b>
<b>- Les émissions sous forme de gaz, fumées insalubres, doivent être</b>
<b>captées au fur et à mesure de leur production, au plus près de leur </b>
<b>source d ’émission et reliées à un système d ’aspiration</b>
</div>
<!--links-->