Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề kiểm tra 45 phút môn vật lý lớp 9 trường thcs phương trung mã 4 | Vật lý, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH OAI


<b>TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TRUNG</b>

<b>ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT </b>

<i><sub>Thời gian làm bài: {45} phút; </sub></i>
<i>({30} câu trắc nghiệm) </i>
MÔN THI: {Vật lý}


Lớp: {9} <b>Mã đề thi 004</b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tờn thớ sinh:... Mó học sinh : ...
<b>Cõu 1:</b><i><b> Số đếm của công tơ điện dùng ở gia đình cho biết :</b></i>


A. Điện năng mà gia đình đã sử dụng . B. Cơng suất điện mà gia đình đã sử dụng .


C. Thời gian sử dụng điện của gia đình . D. Số dụng cụ và thiết bị đang đợc sử dụng.


<b>Câu 2:</b> Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song
song ?.


<b>A. R = </b>


2
1


2
1


<i>R</i>
<i>R</i>



<i>R</i>
<i>R</i>


 . <b>B. R = R</b>1 + R2 . <b>C. </b> 1 2


1
1
1


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>   . <b>D. R =</b> 1 2


1
1


<i>R</i>
<i>R</i>  .


<b>Câu 3:</b> Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất  , thì có điện trở R được tính bằng
cơng thức .


<b>A. R =</b> <i>l</i><sub>.</sub><i><sub>S</sub></i>


 . <b>B. R = </b> .


<i>S</i>
<i>l</i>



 . <b>C. R =  </b>


<i>S</i>


<i>l</i> . <b>D. R =  </b>


<i>l</i>
<i>S</i> .
<b>Câu 4:</b> Biến trở là một linh kiện :


<b>A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.B. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch</b>
<b>C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.D. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch .</b>
<b>Câu 5:</b> Cho mạch điện như hình vẽ sau: Khi dịch chyển con chạy C về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như
thế nào


N M


<b>A. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu .</b> <b>B. Khơng thay đổi .</b>


<b>C. Sáng yếu đi.</b> <b>D. Sáng mạnh lên.</b>


<b>Câu 6:</b> Cơng thức nào dưới đây là cơng thức tính cường độ dịng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc song
song :


<b>A. </b>


2
1
2
1



<i>R</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


 <b><sub>B. I = I</sub></b><sub>1</sub><sub> = I</sub><sub>2</sub> <b><sub>C. I = I</sub></b><sub>1</sub><sub> + I</sub><sub>2</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
2
2
1


<i>U</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>I</i>




<b>Câu 7:</b> Biểu thức đúng của định luật Ohm là:


<b>A. U = I.R.</b> <b>B. </b>R = U


I . <b>C. </b>


U
I =


R. <b>D. </b>



R
I =


U.


<b>Câu 8:</b> Một dây dẫn có điện trở 24, mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn là:


<b>A. 1(A ) .</b> <b>B. 0,5(A).</b> <b>C. 2(A).</b> <b>D. 2,5(A).</b>


<b>Câu 9:</b> Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành :


<b>A. Năng lượng ánh sáng. B. Nhiệt năng. C. Cơ năng.</b> <b>D. Hoá năng.</b>


<b>Câu 10:</b> Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là
<b>A. Một đường cong khơng đi qua gốc tọa độ.</b> <b>B. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ .</b>


<b>C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.</b> <b>D. Một đường cong đi qua gốc tọa độ.</b>
<b>Câu 11:</b> Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho


<b>A. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.B. Tính cản trở dịng điện nhiều hay ít của dây.</b>
<b>C. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.D. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.</b>


<b>Câu 12:</b> Cường độ dịng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa
là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì


<b>A. Cường độ dịng điện giảm 2,4 lần.</b> <b>B. Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần.</b>
<b>C. Cường độ dòng điện tăng 2,4 lần.</b> <b>D. Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần.</b>



<b>Câu 13:</b> Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện
giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :


<b>A. Giảm đi 1,5 lần.</b> <b>B. Tăng gấp 6 lần.</b> <b>C. Tăng gấp 1,5 lần .</b> <b>D. Giảm đi 6 lần .</b>


Trang 1/2 - Mã đề thi 004


Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cõu 14:</b><i><b> Trong các cách sắp xếp theo thứ tự giảm dần của điện trở suất của một số chất, cách sắp xếp no l</b></i>
ỳng ?


A. Vonfram - Nhôm - Đồng - Bạc . B. Vonfram - Bạc - Nhôm - Đồng .


C. Vonfram - Nhôm - Bạc - Đồng . D. Vonfram - Đồng - Bạc - Nhôm .


<b>Cõu 15:</b><i> Trong cụng thức P = I</i>2<sub>.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì cơng suất:</sub>
<b>A. Tăng gấp 2 lần.</b> <b>B. Giảm đi 2 lần.</b> <b>C. Tăng gấp 8 lần.</b> <b>D. Giảm đi 8 lần.</b>


<b>Câu 16:</b> Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là:
<b>A. </b>


2
.
1


2
1


<i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R </i>


<b>B. R</b>1 . R2 <b>C. </b>


2
1


2
1.


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


 <b>D. R</b>1 + R2.


<b>Câu 17:</b> Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau
<b>A. Q = 0,24.I².R.t .</b> <b>B. Q = 0,24.I.R².t .</b> <b>C. Q = I.U.t.</b> <b>D. Q = I².R.t .</b>


<b>Câu 18:</b> Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện lần lượt là
S1,S2 ,diện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện:


<b>A. </b>


2


1


<i>R</i>
<i>R</i>


=
1
2
<i>S</i>
<i>S</i>


. <b>B. </b>


2
1
<i>R</i>
<i>R</i>


=
2
1
<i>S</i>
<i>S</i>


. <b>C. </b> <sub>2</sub>


2
2
1



2
1


<i>S</i>
<i>S</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


 . <b>D. </b> <sub>2</sub>


1
2
2


2
1


<i>S</i>
<i>S</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


 .


<b>Cõu 19:</b> Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ ?


<i><b>A. </b></i>Q = I2<sub>Rt .</sub> <sub>B. </sub><sub>Q = IRt .</sub> <sub>C. </sub><sub>Q = IR</sub>2<sub>t .</sub> <sub>D. </sub><sub>Q = I</sub>2<sub>R</sub>2<sub>t .</sub>


<b>Cõu 20:</b><i><b> Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cờng độ dịng điện qua</b></i>
dây dẫn đó thay đổi nh thế nào ? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây :



A. Giảm hay tăng bấy nhiêu lần . B. Tăng hay giảm bấy nhiêu lần .


C. Khụng thay i . D. Khơng thể xác định chính xác đợc .
<b>Cõu 21:</b> Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đõy cú thể gõy nguy hiểm đối với cơ thể


<b>A. 12V.</b> <b>B. 6V.</b> <b>C. 220V.</b> <b>D. 24V.</b>


<b>Câu 22:</b> Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ khơng dùng để ký hiệu biến trở là:


<b>A. _</b> <b>B. _</b> <b>C. _</b> <b>D. _</b>


<b>Câu 23:</b> Cho <i>R</i>1 10 ,<i>R</i>2 2<i>R</i>1 nối tiếp với nhau, rồi mắc đoạn mạch này vào nguồn điện có U=60V. Cường độ
dịng điện qua mạch sẽ là


<b>A. 0,5 ( A ).</b> <b>B. 1800 ( A).</b> <b>C. 2 ( A ).</b> <b>D. 0,2 ( A ).</b>


<b>Câu 24:</b> Một dây dẫn có điện trở 12, mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây
dẫn trong 1 giây là:


<b>A. 10J .</b> <b>B. 2,5J.</b> <b>C. 0,5J .</b> <b>D. 12J</b>


<b>Cõu 25:</b><i><b> Một dây dẫn bằng nicrôm dài 15 m, tiết diện 0,3 mm</b></i>2<sub> đợc mắc vào hiệu điện thế 220 V( biết điện trở</sub>
suất của nicrôm là 1,1.10-6<sub>  .m ) . Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn này có thể nhận giá trị nào trong các</sub>
giá trị sau đây :


A. I = 4(A). B. I = 2(A) . C. I = 6(A) . D. I = 8(A) .


<b>Câu 26:</b> Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 5V thì cường độ dịng điện qua nó là 100mA. Khi hiệu điện thế
tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì cường độ dịng điện qua nó là:



<b>A. 110(mA).</b> <b>B. 120(mA).</b> <b>C. 80(mA).</b> <b>D. 25(mA).</b>


<b>Câu 27:</b> Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ
là:


<b>A. 270kJ.</b> <b>B. 240kJ.</b> <b>C. 75kJ.</b> <b>D. 150kJ.</b>


<b>Câu 28:</b> Điện trở R1= 10  chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U1= 6V. Điện trở R2 =
5  chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2 = 4V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối


tiếp thì chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là:


<b>A. 8 V.</b> <b>B. 10 V.</b> <b>C. 9V.</b> <b>D. 12V.</b>


<b>Câu 29:</b><i> Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R</i>1 = 30; R2 = 60 mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương Rtđ
của đoạn mạch có giá trị


<b>A. 0,5.</b> <b>B. 90.</b> <b>C. 30.</b> <b>D. 1800.</b>


<b>Cõu 30:</b><i><b> Khi mắc bóng đèn vào hiệu điện thế 12 V thì dịng điện chạy qua nó có cờng độ 0,4A. Cơng suất tiêu</b></i>
thụ điện của bóng đèn này có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây ?


A. P = 4,8 J . B. P = 4,8kW . C. P = 4,8 kJ . D. P = 4,8W


</div>

<!--links-->

×