Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề kiểm tra 15 phút môn vật lý lớp 10 trường thpt phạm văn đồng | Vật Lý, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.97 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Vật lý 10 cơ bản </i> <i>GV: Nguyễn Thị Vy Phương </i>



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN



<b>TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG </b>

<b><sub> Môn: Vật lý 10 cơ bản </sub></b>

<b> KIỂM TRA</b>

<b> </b>


<i> Thời gian làm bài: 15 phút </i>

<i><sub> </sub></i>



<b>Họ, tên học sinh: ... Lớp: ... </b>



<b>Câu 1. Trong chuyển động tròn đều … </b>


<b>A. véctơ vận tốc luôn hướng vào tâm quĩ đạo. </b> <b>B. véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quĩ đạo. </b>
<b>C. véctơ gia tốc ln vng góc với bán kính. </b> <b>D. véctơ vận tốc ln cùng phương với vectơ gia tốc. </b>


<b>Câu 2. Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ v, tần số f, chu kì T, tốc độ góc ω, bán kính quĩ đạo r. Công thức </b>
<b>nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. </b>


2


<i>ht</i>


<i>v</i>


<i>a</i>



<i>r</i>



<b>B. </b> 2



<i>T</i>




 <b>C. </b>

<i>r v</i>

.

<b>D. </b><i>T</i> 1
<i>f</i>


<b>Câu 3. Chất điểm là vật có kích thước </b>


<b>A. lớn hơn độ dài đường đi. </b> <b>B. rất nhỏ so với đường đi. </b>


<b>C. rất lớn so với độ dài đường đi. </b> <b>D. nhỏ hơn độ dài đường đường đi. </b>


<b>Câu 4. Chất điểm chuyển động tròn đều, trong thời gian 4 phút quay được 60 vịng. Chu kì của chất điểm là </b>


<b>A. 4 giây. </b> <b>B. 2 giây. </b> <b>C. 4 phút. </b> <b>D. 2 phút. </b>


<b>Câu 5. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động x = 3 + t</b>2 (t(s); x(m)). Tại thời điểm t
= 4s, chất điểm ở vị trí có


<b>A. tọa độ 5 m. </b> <b>B. tọa độ 7 m. </b> <b>C. tọa độ 19 m. </b> <b>D. tọa độ 4 m. </b>
<b>Câu 6. Cơng thức tính vận tốc trong chuyển động rơi tự do không vận tốc đầu là </b>


<b>A. </b><i>v</i>2<i>gt</i>2 <b>B. </b>

<i>v</i>

<i>gt</i>

<b>C. </b> 1


2


<i>v</i> <i>gt</i> <b>D. </b> 1 2



2


<i>v</i> <i>gt</i>


<b>Câu 7. Gia tốc có đơn vị </b>


<b>A. m/s</b>2. <b>B. m. </b> <b>C. m</b>2/s. <b>D. m/s. </b>


<b>Câu 8. Một vật rơi tự do khơng vận tốc đầu, sau 2 giây thì chạm đất. Lấy g = 10 m/s</b>2. Vị trí lúc bắt đầu rơi cách mặt đất


<b>A. 15 m. </b> <b>B. 5 m. </b> <b>C. 20 m. </b> <b>D. 10 m. </b>


<b>C. véctơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quĩ đạo. </b> <b>D. véctơ vận tốc luôn hướng vào tâm quĩ đạo. </b>


<b>Câu 9. Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình chuyển động x = 2t - 5 (t tính bằng giây, y tính bằng mét). </b>
Chất điểm đi qua vị trí có toạ độ x = 3 m lúc


<b>A. t = 1 s. </b> <b>B. t = 4 s. </b> <b>C. t = 3 s. </b> <b>D. t = 2 s. </b>


<b>Câu 10. Một ca nơ ngược dịng với tốc độ 30 km/h (số chỉ trên đồng hồ đo tốc độ), tốc độ của dòng nước là 3 km/h. Tốc </b>
độ của ca nô đối với bờ sông bằng


<b>A. 33 m/s. </b> <b>B. 27 km/h. </b> <b>C. 27 m/s. </b> <b>D. 33 km/h. </b>


</div>

<!--links-->

×