Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Hướng dẫn giải các bài toán về biến cố và tổ hợp xác suất lớp 11 phần 3 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.89 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG II: </b>
<b>BÀI 3: NHỊ THỨC NIUTƠN</b>
<b>PHÂN 1 – LÝ THUYẾT</b>


<b>1. Nhị thức Newton</b>


<i><b> Định lí: </b></i>


n


n k n k k


n
k 0


(a b) C a  b




 

<sub></sub>



C a0 nn C an1 n 1b C an2 n 2 2b ... Cnn 1abn 1 C bn nn


   


     


<b>2. Nhận xét</b>


<b> </b> Trong khai triển Newton (a b) n có các tính chất sau
* Gồm có n 1 <sub> số hạng</sub>



* Số mũ của a giảm từ n đến 0 và số mũ của b tăng từ 0 đến n
* Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n


* Các hệ số có tính đối xứng: Ckn Cn kn



* Số hạng tổng quát : Tk 1 C ank n k kb

 


<b>VD: Số hạng thứ nhất </b>T1T0 1 C a0 nn , số hạng thứ k:


   
 


  k 1 n k 1 k 1
k (k 1) 1 n


T T C a b


<b>3. Một số hệ quả</b>


<b> Hệ qủa: Ta có : </b>(1 x) n Cn0 xC1nx C2 2n ... x C n nn


Từ khai triển này ta có các kết quả sau
* C0nC1n... C nn2n


* Cn0  C1nCn2  ... ( 1) C  n nn 0


<b>PHẦN 2 – CÁC DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>


<b>Dạng 1: Xác định hệ số của số hạng chứa </b><sub>x</sub>m<b><sub> trong khai triển </sub></b>


<sub>ax</sub>p<sub></sub><sub>bx</sub>q

n


với x 0 <sub> (</sub>p,q<sub> là các hằng số khác nhau).</sub>


<b>Phương pháp giải: Ta có:</b>


p q

n n k

  

p n k q

k n k n k k np pk qk


n n


k 0 k 0


ax bx C ax  bx C a  b x  


 


 

<sub></sub>

<sub></sub>



Số hạng chứa xm ứng với giá trị k<sub> thỏa: </sub>np pk qk  m<sub>. </sub>


Từ đó tìm


m np
k


p q







Vậy hệ số của số hạng chứa xm<sub> là: </sub>C ak n kn .bk


với giá trị k<sub> đã tìm được ở trên.</sub>


Nếu k<sub> khơng ngun hoặc </sub>k n <sub> thì trong khai triển khơng chứa </sub><sub>x</sub>m<sub>, hệ số phải tìm bằng 0.</sub>


<b>Chú ý: Xác định hệ số của số hạng chứa </b>xm<sub> trong khai triển </sub>


 

p q

n


P x a bx cx


được viết dưới dạnga0a x ... a x1   2n 2n.


Ta làm như sau:


* Viết

 



n


n k


p q k n k p q



n
k 0


P x a bx cx C a  bx cx




   

<sub></sub>



;


* Viết số hạng tổng quát khi khai triển các số hạng dạng



k


p q


bx cx


thành một đa thức theo
luỹ thừa của x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ví dụ điển hình</b>


<b>Ví dụ 1. Tìm hệ số của </b>x5 trong khai triển đa thức của:



5 <sub>2</sub> 10


x 1 2x x 1 3x



<b>Lời giải.</b>


Đặt



5 <sub>2</sub> 10


f(x)x 1 2x x 1 3x


Ta có :

 

 



5 10


k i


k k 2 i


5 10


k 0 i 0


f(x) x C 2 .x x C 3x


 


<sub></sub>

 

<sub></sub>



 



5 10



k


k k 1 i i i 2


5 10


k 0 i 0


C 2 .x  C 3 .x


 


<sub></sub>

 

<sub></sub>



Vậy hệ số của x5<sub> trong khai triển đa thức của </sub>f(x)<sub> ứng với </sub>k 4 <sub> và </sub>i 3 <sub> là:</sub>


 

4


4 3 3


5 10


C 2 C .3 3320
.


<b>Ví dụ 2.Tìm hệ số cuả </b><sub>x</sub>8<sub> trong khai triển đa thức </sub>



8
2



f(x)1 x 1 x  


 


<b>Lời giải.</b>
<b>Cách 1:</b>


8

2

3


2 0 1 2 2 4 3 6


8 8 8 8


1 x 1 x C C x 1 x C x 1 x C x 1 x


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 




4 5 8


4 8 5 10 8 16


8 8 8


C x 1 x C x 1 x ... C x 1 x


     



Trong khai triển trên ta thấy bậc của x<sub> trong 3 số hạng đầu nhỏ hơn 8, bậc của </sub>x<sub> trong 4 số </sub>
hạng cuối lớn hơn 8. Do đó x8 chỉ có trong số hạng thứ tư, thứ năm với hệ số tương ứng là:


3 2 4 0
8 3 8 4
C .C , C .C <sub>.</sub>


Vậy hệ số cuả x8<sub> trong khai triển đa thức </sub>


8
2


1 x 1 x
 <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub> là: </sub>


3 2 4 0


8 8 3 8 4


a C .C C .C 238<sub>.</sub>


<b>Cách 2: Ta có: </b>


8 8

n 8 n

 

k


2 n 2n n k 2n k


8 8 n



n 0 n 0 k 0


1 x 1 x C x 1 x C C 1 x 


  


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 



với 0 k n 8   <sub>.</sub>


<b>Số hạng chứa </b>x8 ứng với 2n k 8   k 8 2n  <sub> là một số chẵn. </sub>


Thử trực tiếp ta được k0; n4<sub> và </sub>k2, n3<sub>.</sub>
Vậy hệ số của x8<sub> là </sub>C .C83 32C .C48 04 238.


<b>Ví dụ 3. Đa thức </b>

 



10


2 20


0 1 20


P x  1 3x 2x  a a x ... a x 


. Tìm a15
<b>Lời giải.</b>



Ta có:

 



10


10 k


2 k 2


10
k 0


P x 1 3x 2x C 3x 2x




   

<sub></sub>





10 k 10 k


k i k i 2 i k i k i i k i


10 k 10 k


k 0 i 0 k 0 i 0


C C (3x)  .(2x ) C C .3  .2 x 



   


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



với 0  i k 10 . Do đó k i 15  <sub> với các trường hợp</sub>
k 10,i 5<sub> hoặc </sub>k9,i6<sub> hoặc </sub>k8,i7


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ví dụ 4. Tìm hệ số khơng chứa </b>x trong các khai triển sau


3 2 n
(x )


x


, biết rằng Cn 1n Cn 2n 78
 <sub></sub>  <sub></sub>


với x 0


<b>Lời giải.</b>


Ta có:


n 1 n 2


n n


n! n!



C C 78 78


(n 1)!1! (n 2)!2!


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


2
n(n 1)


n 78 n n 156 0 n 12


2


        


.


Khi đó:


12 <sub>12</sub>


3 k k 36 4k


12
k 0
2



f(x) x C ( 2) x


x





 


<sub></sub>  <sub></sub>  


 



Số hạng không chứa x<sub> ứng với </sub>k : 36 4k 0   k 9


Số hạng không chứa x là: ( 2) C 9 912112640


<b>Ví dụ 5. Với n là số nguyên dương, gọi </b>a3n 3 là hệ số của x3n 3 trong khai triển thành đa thức


của (x21) (x 2)n  n. Tìm n<sub> để </sub>a3n 3 26n
<b>Lời giải.</b>


<b>Cách 1:Ta có :</b>






n



2 0 2n 1 2n 2 2 2n 4 n


n n n n


n <sub>0 n</sub> <sub>1 n 1</sub> <sub>2</sub> <sub>2 n 2</sub> <sub>n</sub> <sub>n</sub>


n n n n


x 1 C x C x C x ... C


x 2 C x 2C x 2 C x ... 2 C


 


 


     


     


Dễ dàng kiểm tra n 1 <sub>, </sub>n2<sub> khơng thoả mãn điều kiện bài tốn.</sub>
Với n 3 <sub> thì dựa vào khai triển ta chỉ có thể phân tích </sub>


3n 3 2n n 3 2n 2 n 1


x  x .x  x  .x 
<b>Do đó hệ số của </b><sub>x</sub>3n 3


<b> trong khai triển thành đa thức của </b>



2

n

n


x 1 x 2


là : a3n 3 2 .C .C3 0n 3n 2.C .C1n n1.


Suy ra


2



3n 3


2n 2n 3n 4 <sub>7</sub>


a 26n 26n n


3 2




 


    


hoặcn 5


Vậy n 5 <sub> là giá trị cần tìm.</sub>


<b> Cách 2:</b>



Ta có:



n n


n <sub>n</sub>


2 3n


2


1 2


x 1 x 2 x 1 1


x
x


   


   <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


 


 




i k


n n n n



3n i k 3n i 2i k k k


n <sub>2</sub> n n n


i 0 k 0 i 0 k 0


1 2


x C C x C x C 2 x


x
x


 


   


 


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   


 


  <sub></sub> <sub></sub>





Trong khai triển trên , luỹ thừa của x là 3n 3 <sub> khi </sub>
2i k 3 2i k 3


      <sub>.</sub>


Ta chỉ có hai trường hợp thoả mãn điều kiện này là i0, k3<sub> hoặc </sub>
i1,k1<sub>(vì </sub>i, k<sub> nguyên).</sub>


<b>Hệ số của </b><sub>x</sub>3n 3


<b> trong khai triển thành đa thức của </b>



n <sub>n</sub>


2


x 1 x 2


Là :a3n 3 C .C .2n0 3n 3C .C .21n 1n .


Do đó


2



3n 3


2n 2n 3n 4 <sub>7</sub>


a 26n 26n n



3 2




 


    


hoặcn 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ví dụ 6. Tìm hệ số của số hạng chứa </b>x26trong khai triển nhị thức Newton của


 




 


 


n
7
4
1


x


x <sub>, biết</sub>


1 2 n 20



2n 1 2n 1 2n 1


C <sub></sub> C <sub></sub> ... C <sub></sub> 2  1<sub>.</sub>


<b>Lời giải.</b>


Do Ck2n 1 C2n 1 k2n 1 k 0,1,2,...,2n 1
 


     


0 1 n n 1 n 2 2n 1


2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
C <sub></sub> C <sub></sub> ... C <sub></sub> C <sub></sub> C <sub></sub> ... C <sub></sub>


       


Mặt khác: C2n 11  C22n 1 ... C 2n 12n 1 22n 1


0 1 2 n 2n 1


2n 1 2n 1 2n 1 2n 1


2(C <sub></sub> C <sub></sub> C <sub></sub> ... C <sub></sub> ) 2 


     


1 2 n 2n 0 2n



2n 1 2n 1 2n 1 2n 1


C <sub></sub> C <sub></sub> ... C <sub></sub> 2 C <sub></sub> 2 1


       


2n 20


2 1 2 1 n 10


      <sub>.</sub>


Khi đó:



10 <sub>10</sub> <sub>10</sub>


7 4 7 k 4 10 k 7k


10
4


k 0
1


x x x C (x ) .x


x


  





 


   


 


 





10


k 11k 40
10
k 0


C x 




<sub></sub>



Hệ số chứa x26 ứng với giá trị k : 11k 40 26   k 6 <sub>.</sub>


Vậy hệ số chứa <sub>x</sub>26<sub> là: </sub>C6<sub>10</sub>210<sub>.</sub>


<b>CÁC BÀI TỐN LUYỆN TẬP</b>



<b>Bài 1 Tìm hệ số của số hạng thứ 4 trong khai triển </b>


10
1


<i>x</i>
<i>x</i>


 




 


 


<b>Bài 2 Tìm hệ số của </b><i>x</i>31 trong khai triển:


40
2


1


<i>x</i>
<i>x</i>


 





 


 


<b>Bài 3 Tìm hạng tử chứa </b><i>x</i>2 trong khai triển:



7
3

<i><sub>x</sub></i>

2

<i><sub>x</sub></i>





<b>Bài 4 Cho khai triển </b>


12


3 2


3


3 2


4 <i>a</i> 3 <i>a</i>


 


  


 



  <sub> Tìm xem hạng tử thứ mấy chứa </sub><i>a</i>7


<b>Bài 5 (A - 2003) Tìm hệ số của số hạng chứa x</b>8<sub> trong khai triển </sub>


n
5
3


1
x
x


 




 


  <sub>biết rằng</sub>




n 1 n


n 4 n 3


C  C 7 n 3


    



<b>Bài 6 Tìm hạng tử khơng chứa x trong các khai triển </b>


15


2 1


<i>x</i>
<i>x</i>


 




 


  <sub>; </sub>


12
28


3 15


x. x x


 




 



  <sub>; </sub>


12


3
3


<i>x</i>
<i>x</i>


 




 


 


<b>Bài 7 Tìm hệ số của </b><i>x y trong các khai triển </i>12 13



25


<i>x y</i>


;



25


2<i>x</i> 3<i>y</i>



<b>Bài 8 Tìm hạng tử của các khai triển </b>



6


3 15


;



9
3


3 2


là số nguyên


<b>Bài 9 Trong khai triển nhị thức </b>


21
3


3


a b


b a


 





 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 10* </b>

  



2 3 20 <sub>2</sub> <sub>20</sub>


0 1 2 20


1 2. 1 3. 1 ... 20 1 ...


<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i>  <i>a x</i>


Tìm <i>a ?</i>15


<b>Bài 11 </b>

  



9 10 14 <sub>14</sub>


0 1 14


1 1 ... 1 ...


<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>A</i> <i>A x</i> <i>A x</i>


. Tìm <i>A ?</i>9


<b>Bài 12 </b>

  




2 3 15 <sub>2</sub> <sub>15</sub>


0 1 2 15


1 2. 1 3. 1 ... 15 1 ...


<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i>  <i>a x</i>
.
Tìm <i>a ?</i>7


<b>Bài 13* Tìm hệ số của hạng tử chứa </b><i>x</i>4 trong khai triển:



10
2


1 2 <i>x</i>3<i>x</i>


<b>Bài 14 (A - 2004) Tìm hệ số của hạng tử chứa </b><i>x</i>8 trong khai triển:



8
2


1 <i>x</i> 1 <i>x</i>


   


 


<b>Bài 15 (D - 2003) Với n là số nguyên dương, gọi a</b>3n-3 là hệ số của x3n-3 trong khai triển thành



đa thức của



n n


2


x 1 x 2


. Tìm n để a3n-3 = 26n


<b>Bài 16 Cho khai triển: </b>



5


2 3 2 15


0 1 2 15


1 <i>x x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> ...<i>a x</i>


Tính <i>a , </i>10 <i>A a</i> 0<i>a</i>1...<i>a</i>15<sub>, </sub><i>B a</i> 0 <i>a</i>1<i>a</i>2 ... <i>a</i>15


<b>Bài 17 (D - 2007). Tìm hệ số của </b><i>x</i>5 trong khai triển



5 <sub>2</sub> 10


1 2 1 3


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>



<b>Bài 18 Tìm hệ số của </b><i>x</i>2 trong khai triển



5
2


2 <i>x</i> 3<i>x</i>
<b>Dạng 2: Xác định hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niutơn</b>


<b>Phương pháp giải: Để xác định hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niutơn</b>


Ta làm như sau:


* Tính hệ số ak theo k và n<sub>;</sub>


* Giải bất phương trình ak 1 akak 1  ak là hệ số lớn nhất cần tìm.
<b>Ví dụ điển hình</b>


<b>Ví dụ 1. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của: </b>

23x

8
<b>Lời giải.</b>


Đặt

 



  


  


  

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

 


6 6 6



8 k 6 k k k 6 k k k k k 6 k k


6 6 k k 6


k 0 k 0 k 0


f(x) 2 3x C 2 . 3x C 2 .3 .x a .x a C 2 .3


Giả sử aklà hệ số lớn nhất  ak 1 akak 1


 


 


 



 



 


  


 


  








 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


   <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



6 k 1


k 6 k k k 1 k 1


6 6


6 k 1
k 6 k k k 1 k 1


6 6


6 ! 6 !


2 .3


6 k !.k ! 6 k 1 !. k 1 !


C 2 .3 C 2 .3


6 ! 6 !


C 2 .3 C 2 .3 <sub>.3</sub> <sub>.2</sub>


6 k !.k ! 7 k !. k 1 !









    


 


    


 


 


 <sub></sub>






16
k


2 k 1 3 6 k <sub>5</sub>


k 4
21


3 7 k 2k


k
5


.


Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là a4 C 2 .34 26 4 4860.


<b>CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP</b>


<b>Bài 1* Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển: </b>



10


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2 Giả sử </b>

1 2

0 1 2 2 ...


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> <i>a x</i>



      <sub>. Biết </sub><i>a</i><sub>0</sub><i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub>...<i>a<sub>n</sub></i> 729<sub>, Tìm n và </sub>


hệ số lớn nhất trong các số <i>a a a</i>0, , ,...,1 2 <i>an</i>


<b>Bài 3 (A - 2008) Cho </b>

1 2

0 1 2 2 ...


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> <i>a x</i>


     


trong đó n N *<sub>. Biết</sub>


1


0 ... 4096


2 2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a </i>   



. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển

1 2



<i>n</i>


<i>x</i>


<b>Bài 4 Xét khai triển </b>



9 2 9


0 1 2 9


3x 2 a a x a x ... a x


. Tìm max a ,a ,a ,..., a

0 1 2 9



<b>Bài 5 Xét khai triển :</b>



n <sub>2</sub> <sub>n</sub>


0 1 2 n


1 2x a a x a x ... a x <sub>. Tìm n để </sub>max a , a , a ,..., a

<sub></sub>

<sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>n</sub>

<sub></sub>

a<sub>8</sub>


<b>Bài 6 Xét khai triển </b>



n



n <sub>k</sub> <sub>k</sub> <sub>n k</sub> <sub>n</sub>


n 0 1 n


k 0


x 2 C x 2  a a x ... a x




 

<sub></sub>

   


. Tìm n để


0 1 2 n

10


max a ,a ,a ,...,a a


<b>Dạng 3: Bài toán liên quan đến tổng </b>


n


k k
k n
k 0


a C b






<b>.</b>


<b>Phương pháp 1: Dựa vào khai triển nhị thức Newton</b>


n 0 n n 1 1 n 2 2 2 n n


n n n n


(a b) C a a  bC a  b C ... b C <sub>.</sub>
Ta chọn những giá trị a, b<sub> thích hợp thay vào đẳng thức trên.</sub>
Một số kết quả ta thường hay sử dụng:


* Ckn Cn kn



* C0nC1n... C nn 2n


*


n


k k
n
k 0


( 1) C 0





 




*


n n 2n


2k 2k 1 k


2n 2n 2n


k 0 k 0 k 0


1


C C C


2




  


 




*



n


k k n


n
k 0


C a (1 a)




 




.


<b>Phương pháp 2: Dựa vào đẳng thức đặc trưng</b>


- Mấu chốt của cách giải trên là ta tìm ra được đẳng thức (*) và ta thường gọi (*) là đẳng thức
đặc trưng.


- Cách giải ở trên được trình bày theo cách xét số hạng tổng quát ở vế trái (thường có hệ số
chứa k<sub>) và biến đổi số hạng đó có hệ số khơng chứa k hoặc chứa k nhưng tổng mới dễ tính hơn</sub>


hoặc đã có sẵn.


<b>Ví dụ điển hình</b>



<b>Ví dụ 1. Tìm số nguyên dương n sao cho: </b>Cn0 2C1n4Cn2 ... 2 C n nn 243


<b>Lời giải.</b>


Xét khai triển: (1 x) n Cn0 xC1n x C2 2n... x C n nn


Cho x 2 <sub> ta có: </sub>C0n 2C1n4Cn2 ... 2 C n nn 3n


Do vậy ta suy ra 3n24335 n5<sub>.</sub>


<b>Ví dụ 2. Tính tổng sau: </b>


n


0 1 3 4 n


n n n n n


1 1 1 1 ( 1)


S C C C C ... C


2 4 6 8 2(n 1)




     





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta có:


n


0 1 2 n


n n n n


1 1 1 ( 1)


S C C C ... C


2 2 3 n 1


 <sub></sub> 


      


 <sub></sub> 


 




k k


k k 1


n n 1



( 1) ( 1)


C C


k 1 n 1





 




  <sub> nên:</sub>


n


k k 1
n 1
k 0


1


S ( 1) C


2(n 1)







 






n 1


k k 0


n 1 n 1
k 0


1 1


( 1) C C


2(n 1) 2(n 1)




 




 





    


 


 <sub></sub>

<sub></sub> 


.


<b>Ví dụ 3. Tính tổng sau: </b>S C 3 n1 n 1 2C 3n2 n 2 3C 3n3 n 3 ... nC nn


<b>Lời giải.</b>


Ta có:


k
n


n k


n
k 1


1
S 3 kC


3


 



 <sub></sub> <sub></sub>


 






k k


k k 1


n n 1


1 1


kC n C


3 3




   



   


    <sub> </sub> <sub>k 1</sub><sub>nên</sub>


k k



n n 1


n k 1 n 1 k


n 1 n 1


k 1 k 0


1 1


S 3 .n C 3 .n C


3 3




 


 


 


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


<sub>3</sub>n 1<sub>.n(1</sub> 1<sub>)</sub>n 1 <sub>n.4</sub>n 1


3


  


  


.


<b>Ví dụ 4. Chứng minh đẳng thức sau</b>


<b>1. </b>      


0 k 1 k 1 k 0 k


m n m n m n m n


C C C C ... C C C <sub> với </sub>m,n<i>¥</i> ,0 k min m,n 



<b>2. </b>C2n0 C2n2 ... C 2n2n C12nC32n... C 2n2n 1


<b>3. </b>C C0n nkC Cn1 k 1n 1 ... C C nk n k0 2 Ck kn với 0 k n  .


<b>Lời giải.</b>


<b>1. Xét khai triển: </b>









  

<sub></sub>



m n


m n k k


m n
i 0


f(x) (1 x) C x


(1)
Ta có thể khai triển f(x) theo cách khác như sau


 


 


 


 


    


 <sub> </sub> 


 <sub> </sub> 





n n


j j


n m i i


n n


i 0 j 0
f(x) (1 x) (1 x) C x C x


(2)
Hệ số của xk trong khai triển (1) là: 


k
m n
C


Hệ số của <sub>x</sub>k<sub> trong khai triển (2) là: </sub>







 





in mj

k in k im
i 0


i 0,n
j 0,m
i j k


C C C C


Từ đó ta suy ra:









k in k im km n
i 0


C C C


.


<b>2. Xét khai triển: </b>(1 x) 2n C02nC x C x12n  2n2 2... C x 2n 2n2n


Cho x1 ta có được:




 0<sub>2n</sub> 1<sub>2n</sub> <sub>2n</sub>2  3<sub>2n</sub>  <sub>2n</sub>2n 1 2n<sub>2n</sub>


0 C C C C ... C C


Hay C2n1 C32n... C 2n 12n C02nC22n... C 2n2n.


<b>3. Ta có: </b>







 


    


i k i
n n i


n! (n i)! n!


C C .


i!(n i)! (n k)!(k i)! i!(n k)!(k i)!


   
k i


n k


n! k!


. C .C


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Suy ra:





  


  




k k k


i k i k i k i k k


n n i n k n k n


i 0 i 0 i 0


C C C C C C 2 C


.


<b>CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP</b>



<b>Bài 1 Chứng minh các đẳng thức sau:</b>


<b>1. </b>C02n C2n2 ... C2n2n C12n C2n3 ... C2n 12n


      


<b>2. </b>C Cm0 nk C C1m k 1n ... C Ckm 0n Ckm n




   


<b>3. </b>


2011


0 2 2 2010 2010


2011 2011 2011


3 1


C 2 C ... 2 C


2



   


.


<b>Bài 2 Tính các tổng sau:</b>


<b>1. </b>


0 1 2 n


1 n n n n


1 1 1


S C C C ... C


2 3 n 1


    


 <sub> </sub>


<b>2. </b>S2C1n2C2n... nC nn


<b>3. </b>S32.1.Cn2 3.2Cn3 4.3Cn4 ... n(n 1)C  nn.


<b>Bài 3: Tính tổng </b>


2 n 1



0 1 n


n n n


3 1 3 1


S C C ... C


2 n 1




 


   




<b>Bài 4: </b>


<b>1. Tính tổng </b>


2 n 1


0 1 n


n n n


2 1 2 1



S C C ... C


2 n 1




 


   




<b>2. Tìm số nguyên dương n sao cho :</b>


1 2 2 3 n 2n 1


2n 1 2n 1 2n 1 2n 1


C <sub></sub>  2.2C <sub></sub> 3.2 C <sub></sub>  ... (2n 1)2 C  <sub></sub> 2005


<b>3. Chứng minh: </b>1.3 .50 n 1Cnn 1 2.3 .51 n 2Cn 2n ... n.3n 1 05 C0n n.8n 1


  <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


<b>4. Tính tổng </b>S2.1C2n3.2Cn3 4.3Cn4 ... n(n 1)C  nn


<b>5. Chứng minh </b>

     

 



2 2 2 2



0 1 2 n n


n n n n 2n


C  C  C ... C C


<b>Bài 5: Tính các tổng sau</b>


<b>1. </b>S15 Cn 0n 5n 1 .3.Cn 1n 3 .52 n 2 Cnn 2 ... 3 C n 0n


<b>2. </b>S2C020112 C2 22011... 2 2010C20112010


<b>3. </b>S3C1n2C2n... nC nn


<b>4. </b>S42.1.C2n3.2C3n4.3C4n... n(n 1)C  nn


<b>5. </b>




 


   




2 n 1


0 1 n



5 n n n


3 1 3 1


S C C ... C


2 n 1 <sub>.</sub>


<b>Bài 6</b>


<b>1. Cho </b>n<i>¢</i>,n2<sub>. Chứng minh rằng: </sub>


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


 


n
1


2 1 3


n <b><sub>. </sub></b>


<b>2. Chứng minh rằng </b>xlà số tự nhiên chia hết cho 2002<sub> với </sub>




 



 <sub></sub>    <sub></sub>


 


2000 2000


x 1001 1001 1 1001 1


<b>.</b>


<b>3. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên </b>n thì tổng






<sub></sub>



n


2k 1 3k
2n 1
k 0


S C .2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Chứng minh rằng với mọi </b>m,n<i>¥</i> <sub> ln tồn tại </sub>k<i>¥</i> <sub> sao cho :</sub>

m m 1

n k k 1



.


<b>5. Chứng minh rằng </b>  
n
(2 3)


là một số tự nhiên lẻ (trong đó   x <sub> là kí hiệu phần nguyên của</sub>
x<sub>, tức là số nguyên lớn nhất không vượt quá </sub>x<sub>).</sub>


<b>6. Cho </b>m,n<sub> là hai số tự nhiên, </sub>p<sub> là số nguyên tố. Giả sử</sub>




 <sub>k</sub> k <sub>k 1</sub> k 1  <sub>1</sub>  <sub>0</sub>
m m p m p ... m p m





 <sub>k</sub> k <sub>k 1</sub> k 1  <sub>1</sub>  <sub>0</sub>
n n p n p ... n p n


Chứng minh rằng: 


<sub></sub>



k
n



n <sub>i</sub>


m <sub>mi</sub>


i 0


C C (mod p)


(Quy ước Cba 0,ab).


<b>Bài 7 Chứng minh các đẳng thức sau</b>


<b>1. </b>       


0 k 1 k 1 6 k 6 k


6 n 6 n 6 n n 6


C .C C .C ... C .C C


<b>2. </b>

   

   

 

 

 

 



2 2 <sub>n</sub> 2 <sub>n</sub>


0 1 n n


n n n 2n


C C ... 1 C 1 C



<b>3. </b>

 

 

 



 <sub></sub>


         


2 2 2 <sub>2n 1</sub> 2


0 1 2 2n 1


2n 1 2n 1 2n 1 2n 1


C C C ... 1 C 0


<b>4. </b>


 


    


 


 


n 0 1 2 n n


n n <sub>2</sub> n <sub>n</sub> n


1 1 1



5 C C C ... C 6


5 <sub>5</sub> <sub>5</sub>


<b>5. </b>2 Cn 0n2n 1 1 1 .7 Cn ... 2.7 n 1 Cn 1n 7 Cn nn9n


<b>6. </b>3 Cn n0 3n 1 1 1 5 6 C1n3n 2 2 2 5 6 C2n... 5 6 C n n nn 33n


<b>7. </b>


 



     


 


n


0 1 2 3 n


n n n n n


1


1 1 1 1 1


C C C C ... C


2 4 6 8 2(n 1) 2(n 1)



<b>8. </b>


 <sub></sub>


    


 


n 1


0 1 2 n


n n n n


1 1 1 1 2 1


C C C ... C


3 6 9 3(n 1) 3(n 1)


<b>9. </b>




    


 


n



1 2 3 n


n n n n


n 1 2 1


1 2 3 n


C C C ... C


2 3 4 n 1 n 1 <sub>.</sub>


<b>Bài 8</b>


<b>1. Cho </b>f(x)là một đa thức bậc n<sub> thỏa mãn </sub>f(x) 2 x<sub> với </sub>x 1,2,3,...,n 1  <sub>. Tính </sub>f(n 2) <sub>.</sub>


<b>2. Hãy tìm tất cả các số nguyên dương </b>n thỏa Cn2n 

2n

k<sub>, trong đó </sub><sub>k</sub><sub> là số các ước nguyên </sub>


</div>

<!--links-->

×