Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.89 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG II: </b>
<b>BÀI 3: NHỊ THỨC NIUTƠN</b>
<b>PHÂN 1 – LÝ THUYẾT</b>
<b>1. Nhị thức Newton</b>
<i><b> Định lí: </b></i>
n
n k n k k
n
k 0
(a b) C a b
C a0 nn C an1 n 1b C an2 n 2 2b ... Cnn 1abn 1 C bn nn
<b>2. Nhận xét</b>
<b> </b> Trong khai triển Newton (a b) n có các tính chất sau
* Gồm có n 1 <sub> số hạng</sub>
* Số mũ của a giảm từ n đến 0 và số mũ của b tăng từ 0 đến n
* Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n
* Các hệ số có tính đối xứng: Ckn Cn kn
* Số hạng tổng quát : Tk 1 C ank n k kb
<b>VD: Số hạng thứ nhất </b>T1T0 1 C a0 nn , số hạng thứ k:
k 1 n k 1 k 1
k (k 1) 1 n
T T C a b
<b>3. Một số hệ quả</b>
<b> Hệ qủa: Ta có : </b>(1 x) n Cn0 xC1nx C2 2n ... x C n nn
Từ khai triển này ta có các kết quả sau
* C0nC1n... C nn2n
* Cn0 C1nCn2 ... ( 1) C n nn 0
<b>Dạng 1: Xác định hệ số của số hạng chứa </b><sub>x</sub>m<b><sub> trong khai triển </sub></b>
với x 0 <sub> (</sub>p,q<sub> là các hằng số khác nhau).</sub>
<b>Phương pháp giải: Ta có:</b>
n n
k 0 k 0
ax bx C ax bx C a b x
Số hạng chứa xm ứng với giá trị k<sub> thỏa: </sub>np pk qk m<sub>. </sub>
Từ đó tìm
m np
k
p q
Vậy hệ số của số hạng chứa xm<sub> là: </sub>C ak n kn .bk
với giá trị k<sub> đã tìm được ở trên.</sub>
Nếu k<sub> khơng ngun hoặc </sub>k n <sub> thì trong khai triển khơng chứa </sub><sub>x</sub>m<sub>, hệ số phải tìm bằng 0.</sub>
<b>Chú ý: Xác định hệ số của số hạng chứa </b>xm<sub> trong khai triển </sub>
P x a bx cx
được viết dưới dạnga0a x ... a x1 2n 2n.
Ta làm như sau:
* Viết
n
n k
p q k n k p q
n
k 0
P x a bx cx C a bx cx
;
* Viết số hạng tổng quát khi khai triển các số hạng dạng
k
p q
bx cx
thành một đa thức theo
luỹ thừa của x.
<b>Ví dụ điển hình</b>
<b>Ví dụ 1. Tìm hệ số của </b>x5 trong khai triển đa thức của:
5 <sub>2</sub> 10
x 1 2x x 1 3x
<b>Lời giải.</b>
Đặt
5 <sub>2</sub> 10
f(x)x 1 2x x 1 3x
Ta có :
5 10
k i
k k 2 i
5 10
k 0 i 0
f(x) x C 2 .x x C 3x
5 10
k
k k 1 i i i 2
5 10
k 0 i 0
C 2 .x C 3 .x
Vậy hệ số của x5<sub> trong khai triển đa thức của </sub>f(x)<sub> ứng với </sub>k 4 <sub> và </sub>i 3 <sub> là:</sub>
4 3 3
5 10
C 2 C .3 3320
.
<b>Ví dụ 2.Tìm hệ số cuả </b><sub>x</sub>8<sub> trong khai triển đa thức </sub>
8
2
f(x)1 x 1 x
<b>Lời giải.</b>
<b>Cách 1:</b>
2 0 1 2 2 4 3 6
8 8 8 8
1 x 1 x C C x 1 x C x 1 x C x 1 x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
4 5 8
4 8 5 10 8 16
8 8 8
C x 1 x C x 1 x ... C x 1 x
Trong khai triển trên ta thấy bậc của x<sub> trong 3 số hạng đầu nhỏ hơn 8, bậc của </sub>x<sub> trong 4 số </sub>
hạng cuối lớn hơn 8. Do đó x8 chỉ có trong số hạng thứ tư, thứ năm với hệ số tương ứng là:
3 2 4 0
8 3 8 4
C .C , C .C <sub>.</sub>
Vậy hệ số cuả x8<sub> trong khai triển đa thức </sub>
1 x 1 x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> là: </sub>
3 2 4 0
8 8 3 8 4
a C .C C .C 238<sub>.</sub>
<b>Cách 2: Ta có: </b>
2 n 2n n k 2n k
8 8 n
n 0 n 0 k 0
1 x 1 x C x 1 x C C 1 x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
với 0 k n 8 <sub>.</sub>
<b>Số hạng chứa </b>x8 ứng với 2n k 8 k 8 2n <sub> là một số chẵn. </sub>
Thử trực tiếp ta được k0; n4<sub> và </sub>k2, n3<sub>.</sub>
Vậy hệ số của x8<sub> là </sub>C .C83 32C .C48 04 238.
<b>Ví dụ 3. Đa thức </b>
10
2 20
0 1 20
P x 1 3x 2x a a x ... a x
. Tìm a15
<b>Lời giải.</b>
Ta có:
10
10 k
2 k 2
10
k 0
P x 1 3x 2x C 3x 2x
10 k 10 k
k i k i 2 i k i k i i k i
10 k 10 k
k 0 i 0 k 0 i 0
C C (3x) .(2x ) C C .3 .2 x
với 0 i k 10 . Do đó k i 15 <sub> với các trường hợp</sub>
k 10,i 5<sub> hoặc </sub>k9,i6<sub> hoặc </sub>k8,i7
<b>Ví dụ 4. Tìm hệ số khơng chứa </b>x trong các khai triển sau
3 2 n
(x )
x
, biết rằng Cn 1n Cn 2n 78
<sub></sub> <sub></sub>
với x 0
<b>Lời giải.</b>
Ta có:
n 1 n 2
n n
n! n!
C C 78 78
(n 1)!1! (n 2)!2!
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
n(n 1)
n 78 n n 156 0 n 12
2
.
Khi đó:
12 <sub>12</sub>
3 k k 36 4k
12
k 0
2
f(x) x C ( 2) x
x
<sub></sub> <sub></sub>
Số hạng không chứa x<sub> ứng với </sub>k : 36 4k 0 k 9
Số hạng không chứa x là: ( 2) C 9 912112640
<b>Ví dụ 5. Với n là số nguyên dương, gọi </b>a3n 3 là hệ số của x3n 3 trong khai triển thành đa thức
của (x21) (x 2)n n. Tìm n<sub> để </sub>a3n 3 26n
<b>Lời giải.</b>
<b>Cách 1:Ta có :</b>
n
2 0 2n 1 2n 2 2 2n 4 n
n n n n
n <sub>0 n</sub> <sub>1 n 1</sub> <sub>2</sub> <sub>2 n 2</sub> <sub>n</sub> <sub>n</sub>
n n n n
x 1 C x C x C x ... C
x 2 C x 2C x 2 C x ... 2 C
Dễ dàng kiểm tra n 1 <sub>, </sub>n2<sub> khơng thoả mãn điều kiện bài tốn.</sub>
Với n 3 <sub> thì dựa vào khai triển ta chỉ có thể phân tích </sub>
3n 3 2n n 3 2n 2 n 1
x x .x x .x
<b>Do đó hệ số của </b><sub>x</sub>3n 3
<b> trong khai triển thành đa thức của </b>
x 1 x 2
là : a3n 3 2 .C .C3 0n 3n 2.C .C1n n1.
Suy ra
3n 3
2n 2n 3n 4 <sub>7</sub>
a 26n 26n n
3 2
hoặcn 5
Vậy n 5 <sub> là giá trị cần tìm.</sub>
<b> Cách 2:</b>
Ta có:
n n
n <sub>n</sub>
2 3n
2
1 2
x 1 x 2 x 1 1
x
x
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
i k
n n n n
3n i k 3n i 2i k k k
n <sub>2</sub> n n n
i 0 k 0 i 0 k 0
1 2
x C C x C x C 2 x
x
x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Trong khai triển trên , luỹ thừa của x là 3n 3 <sub> khi </sub>
2i k 3 2i k 3
<sub>.</sub>
Ta chỉ có hai trường hợp thoả mãn điều kiện này là i0, k3<sub> hoặc </sub>
i1,k1<sub>(vì </sub>i, k<sub> nguyên).</sub>
<b>Hệ số của </b><sub>x</sub>3n 3
<b> trong khai triển thành đa thức của </b>
n <sub>n</sub>
2
x 1 x 2
Là :a3n 3 C .C .2n0 3n 3C .C .21n 1n .
Do đó
3n 3
2n 2n 3n 4 <sub>7</sub>
a 26n 26n n
3 2
hoặcn 5
<b>Ví dụ 6. Tìm hệ số của số hạng chứa </b>x26trong khai triển nhị thức Newton của
n
7
4
1
x
x <sub>, biết</sub>
1 2 n 20
2n 1 2n 1 2n 1
C <sub></sub> C <sub></sub> ... C <sub></sub> 2 1<sub>.</sub>
<b>Lời giải.</b>
Do Ck2n 1 C2n 1 k2n 1 k 0,1,2,...,2n 1
0 1 n n 1 n 2 2n 1
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
C <sub></sub> C <sub></sub> ... C <sub></sub> C <sub></sub> C <sub></sub> ... C <sub></sub>
Mặt khác: C2n 11 C22n 1 ... C 2n 12n 1 22n 1
0 1 2 n 2n 1
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
2(C <sub></sub> C <sub></sub> C <sub></sub> ... C <sub></sub> ) 2
1 2 n 2n 0 2n
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
C <sub></sub> C <sub></sub> ... C <sub></sub> 2 C <sub></sub> 2 1
2n 20
2 1 2 1 n 10
<sub>.</sub>
Khi đó:
10 <sub>10</sub> <sub>10</sub>
7 4 7 k 4 10 k 7k
10
4
k 0
1
x x x C (x ) .x
x
10
k 11k 40
10
k 0
C x
Hệ số chứa x26 ứng với giá trị k : 11k 40 26 k 6 <sub>.</sub>
Vậy hệ số chứa <sub>x</sub>26<sub> là: </sub>C6<sub>10</sub>210<sub>.</sub>
<b>CÁC BÀI TỐN LUYỆN TẬP</b>
<b>Bài 1 Tìm hệ số của số hạng thứ 4 trong khai triển </b>
10
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2 Tìm hệ số của </b><i>x</i>31 trong khai triển:
40
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3 Tìm hạng tử chứa </b><i>x</i>2 trong khai triển:
7
3
<b>Bài 4 Cho khai triển </b>
12
3 2
3
3 2
4 <i>a</i> 3 <i>a</i>
<sub> Tìm xem hạng tử thứ mấy chứa </sub><i>a</i>7
<b>Bài 5 (A - 2003) Tìm hệ số của số hạng chứa x</b>8<sub> trong khai triển </sub>
n
5
3
1
x
x
<sub>biết rằng</sub>
n 1 n
n 4 n 3
C C 7 n 3
<b>Bài 6 Tìm hạng tử khơng chứa x trong các khai triển </b>
15
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>; </sub>
12
28
3 15
x. x x
<sub>; </sub>
12
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 7 Tìm hệ số của </b><i>x y trong các khai triển </i>12 13
25
<i>x y</i>
;
25
2<i>x</i> 3<i>y</i>
<b>Bài 8 Tìm hạng tử của các khai triển </b>
6
3 15
;
9
3
3 2
là số nguyên
<b>Bài 9 Trong khai triển nhị thức </b>
21
3
3
a b
b a
<b>Bài 10* </b>
2 3 20 <sub>2</sub> <sub>20</sub>
0 1 2 20
1 2. 1 3. 1 ... 20 1 ...
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> <i>a x</i>
Tìm <i>a ?</i>15
<b>Bài 11 </b>
9 10 14 <sub>14</sub>
0 1 14
1 1 ... 1 ...
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>A x</i> <i>A x</i>
. Tìm <i>A ?</i>9
<b>Bài 12 </b>
2 3 15 <sub>2</sub> <sub>15</sub>
0 1 2 15
1 2. 1 3. 1 ... 15 1 ...
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> <i>a x</i>
.
Tìm <i>a ?</i>7
<b>Bài 13* Tìm hệ số của hạng tử chứa </b><i>x</i>4 trong khai triển:
10
2
1 2 <i>x</i>3<i>x</i>
<b>Bài 14 (A - 2004) Tìm hệ số của hạng tử chứa </b><i>x</i>8 trong khai triển:
8
2
1 <i>x</i> 1 <i>x</i>
<b>Bài 15 (D - 2003) Với n là số nguyên dương, gọi a</b>3n-3 là hệ số của x3n-3 trong khai triển thành
đa thức của
n n
2
x 1 x 2
. Tìm n để a3n-3 = 26n
<b>Bài 16 Cho khai triển: </b>
5
2 3 2 15
0 1 2 15
1 <i>x x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> ...<i>a x</i>
Tính <i>a , </i>10 <i>A a</i> 0<i>a</i>1...<i>a</i>15<sub>, </sub><i>B a</i> 0 <i>a</i>1<i>a</i>2 ... <i>a</i>15
<b>Bài 17 (D - 2007). Tìm hệ số của </b><i>x</i>5 trong khai triển
5 <sub>2</sub> 10
1 2 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 18 Tìm hệ số của </b><i>x</i>2 trong khai triển
5
2
2 <i>x</i> 3<i>x</i>
<b>Dạng 2: Xác định hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niutơn</b>
<b>Phương pháp giải: Để xác định hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niutơn</b>
Ta làm như sau:
* Tính hệ số ak theo k và n<sub>;</sub>
* Giải bất phương trình ak 1 akak 1 ak là hệ số lớn nhất cần tìm.
<b>Ví dụ điển hình</b>
<b>Ví dụ 1. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của: </b>
Đặt
6 6 6
8 k 6 k k k 6 k k k k k 6 k k
6 6 k k 6
k 0 k 0 k 0
f(x) 2 3x C 2 . 3x C 2 .3 .x a .x a C 2 .3
Giả sử aklà hệ số lớn nhất ak 1 akak 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
6 k 1
k 6 k k k 1 k 1
6 6
6 k 1
k 6 k k k 1 k 1
6 6
6 ! 6 !
2 .3
6 k !.k ! 6 k 1 !. k 1 !
6 ! 6 !
C 2 .3 C 2 .3 <sub>.3</sub> <sub>.2</sub>
6 k !.k ! 7 k !. k 1 !
<sub></sub>
16
k
2 k 1 3 6 k <sub>5</sub>
k 4
21
3 7 k 2k
k
5
.
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là a4 C 2 .34 26 4 4860.
<b>CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP</b>
<b>Bài 1* Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển: </b>
10
<b>Bài 2 Giả sử </b>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> <i>a x</i>
<sub>. Biết </sub><i>a</i><sub>0</sub><i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub>...<i>a<sub>n</sub></i> 729<sub>, Tìm n và </sub>
hệ số lớn nhất trong các số <i>a a a</i>0, , ,...,1 2 <i>an</i>
<b>Bài 3 (A - 2008) Cho </b>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> <i>a x</i>
trong đó n N *<sub>. Biết</sub>
1
0 ... 4096
2 2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a </i>
. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển
<i>n</i>
<i>x</i>
<b>Bài 4 Xét khai triển </b>
9 2 9
0 1 2 9
3x 2 a a x a x ... a x
. Tìm max a ,a ,a ,..., a
<b>Bài 5 Xét khai triển :</b>
n <sub>2</sub> <sub>n</sub>
0 1 2 n
1 2x a a x a x ... a x <sub>. Tìm n để </sub>max a , a , a ,..., a
<b>Bài 6 Xét khai triển </b>
n
n <sub>k</sub> <sub>k</sub> <sub>n k</sub> <sub>n</sub>
n 0 1 n
k 0
x 2 C x 2 a a x ... a x
. Tìm n để
max a ,a ,a ,...,a a
<b>Dạng 3: Bài toán liên quan đến tổng </b>
n
k k
k n
k 0
a C b
<b>.</b>
<b>Phương pháp 1: Dựa vào khai triển nhị thức Newton</b>
n 0 n n 1 1 n 2 2 2 n n
n n n n
(a b) C a a bC a b C ... b C <sub>.</sub>
Ta chọn những giá trị a, b<sub> thích hợp thay vào đẳng thức trên.</sub>
Một số kết quả ta thường hay sử dụng:
* Ckn Cn kn
* C0nC1n... C nn 2n
*
n
k k
n
k 0
( 1) C 0
*
n n 2n
2k 2k 1 k
2n 2n 2n
k 0 k 0 k 0
1
C C C
2
*
n
k k n
n
k 0
C a (1 a)
.
<b>Phương pháp 2: Dựa vào đẳng thức đặc trưng</b>
- Mấu chốt của cách giải trên là ta tìm ra được đẳng thức (*) và ta thường gọi (*) là đẳng thức
đặc trưng.
- Cách giải ở trên được trình bày theo cách xét số hạng tổng quát ở vế trái (thường có hệ số
chứa k<sub>) và biến đổi số hạng đó có hệ số khơng chứa k hoặc chứa k nhưng tổng mới dễ tính hơn</sub>
hoặc đã có sẵn.
<b>Ví dụ điển hình</b>
<b>Ví dụ 1. Tìm số nguyên dương n sao cho: </b>Cn0 2C1n4Cn2 ... 2 C n nn 243
<b>Lời giải.</b>
Xét khai triển: (1 x) n Cn0 xC1n x C2 2n... x C n nn
Cho x 2 <sub> ta có: </sub>C0n 2C1n4Cn2 ... 2 C n nn 3n
Do vậy ta suy ra 3n24335 n5<sub>.</sub>
<b>Ví dụ 2. Tính tổng sau: </b>
n
0 1 3 4 n
n n n n n
1 1 1 1 ( 1)
S C C C C ... C
2 4 6 8 2(n 1)
Ta có:
n
0 1 2 n
n n n n
1 1 1 ( 1)
S C C C ... C
2 2 3 n 1
<sub></sub>
<sub></sub>
Vì
k k
k k 1
n n 1
( 1) ( 1)
C C
k 1 n 1
<sub> nên:</sub>
n
k k 1
n 1
k 0
1
S ( 1) C
2(n 1)
n 1
k k 0
n 1 n 1
k 0
1 1
( 1) C C
2(n 1) 2(n 1)
<sub></sub>
.
<b>Ví dụ 3. Tính tổng sau: </b>S C 3 n1 n 1 2C 3n2 n 2 3C 3n3 n 3 ... nC nn
<b>Lời giải.</b>
Ta có:
k
n
n k
n
k 1
1
S 3 kC
3
<sub></sub> <sub></sub>
Vì
k k
k k 1
n n 1
1 1
kC n C
3 3
<sub> </sub> <sub>k 1</sub><sub>nên</sub>
k k
n n 1
n k 1 n 1 k
n 1 n 1
k 1 k 0
1 1
S 3 .n C 3 .n C
3 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3
.
<b>Ví dụ 4. Chứng minh đẳng thức sau</b>
<b>1. </b>
0 k 1 k 1 k 0 k
m n m n m n m n
C C C C ... C C C <sub> với </sub>m,n<i>¥</i> ,0 k min m,n
<b>2. </b>C2n0 C2n2 ... C 2n2n C12nC32n... C 2n2n 1
<b>3. </b>C C0n nkC Cn1 k 1n 1 ... C C nk n k0 2 Ck kn với 0 k n .
<b>Lời giải.</b>
<b>1. Xét khai triển: </b>
m n
m n k k
m n
i 0
f(x) (1 x) C x
(1)
Ta có thể khai triển f(x) theo cách khác như sau
<sub> </sub>
<sub> </sub>
n n
j j
n m i i
n n
i 0 j 0
f(x) (1 x) (1 x) C x C x
(2)
Hệ số của xk trong khai triển (1) là:
k
m n
C
Hệ số của <sub>x</sub>k<sub> trong khai triển (2) là: </sub>
i 0,n
j 0,m
i j k
C C C C
Từ đó ta suy ra:
C C C
.
<b>2. Xét khai triển: </b>(1 x) 2n C02nC x C x12n 2n2 2... C x 2n 2n2n
Cho x1 ta có được:
0<sub>2n</sub> 1<sub>2n</sub> <sub>2n</sub>2 3<sub>2n</sub> <sub>2n</sub>2n 1 2n<sub>2n</sub>
0 C C C C ... C C
Hay C2n1 C32n... C 2n 12n C02nC22n... C 2n2n.
<b>3. Ta có: </b>
i k i
n n i
n! (n i)! n!
C C .
i!(n i)! (n k)!(k i)! i!(n k)!(k i)!
k i
n! k!
. C .C
Suy ra:
k k k
i k i k i k i k k
n n i n k n k n
i 0 i 0 i 0
C C C C C C 2 C
.
<b>CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP</b>
<b>Bài 1 Chứng minh các đẳng thức sau:</b>
<b>1. </b>C02n C2n2 ... C2n2n C12n C2n3 ... C2n 12n
<b>2. </b>C Cm0 nk C C1m k 1n ... C Ckm 0n Ckm n
<b>3. </b>
2011
0 2 2 2010 2010
2011 2011 2011
3 1
C 2 C ... 2 C
2
.
<b>Bài 2 Tính các tổng sau:</b>
<b>1. </b>
0 1 2 n
1 n n n n
1 1 1
S C C C ... C
2 3 n 1
<sub> </sub>
<b>2. </b>S2C1n2C2n... nC nn
<b>3. </b>S32.1.Cn2 3.2Cn3 4.3Cn4 ... n(n 1)C nn.
<b>Bài 3: Tính tổng </b>
2 n 1
0 1 n
n n n
3 1 3 1
S C C ... C
2 n 1
<b>Bài 4: </b>
<b>1. Tính tổng </b>
2 n 1
0 1 n
n n n
2 1 2 1
S C C ... C
2 n 1
<b>2. Tìm số nguyên dương n sao cho :</b>
1 2 2 3 n 2n 1
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
C <sub></sub> 2.2C <sub></sub> 3.2 C <sub></sub> ... (2n 1)2 C <sub></sub> 2005
<b>3. Chứng minh: </b>1.3 .50 n 1Cnn 1 2.3 .51 n 2Cn 2n ... n.3n 1 05 C0n n.8n 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>4. Tính tổng </b>S2.1C2n3.2Cn3 4.3Cn4 ... n(n 1)C nn
<b>5. Chứng minh </b>
2 2 2 2
0 1 2 n n
n n n n 2n
C C C ... C C
<b>Bài 5: Tính các tổng sau</b>
<b>1. </b>S15 Cn 0n 5n 1 .3.Cn 1n 3 .52 n 2 Cnn 2 ... 3 C n 0n
<b>2. </b>S2C020112 C2 22011... 2 2010C20112010
<b>3. </b>S3C1n2C2n... nC nn
<b>4. </b>S42.1.C2n3.2C3n4.3C4n... n(n 1)C nn
<b>5. </b>
2 n 1
0 1 n
5 n n n
3 1 3 1
S C C ... C
2 n 1 <sub>.</sub>
<b>Bài 6</b>
<b>1. Cho </b>n<i>¢</i>,n2<sub>. Chứng minh rằng: </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
n
1
2 1 3
n <b><sub>. </sub></b>
<b>2. Chứng minh rằng </b>xlà số tự nhiên chia hết cho 2002<sub> với </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2000 2000
x 1001 1001 1 1001 1
<b>.</b>
<b>3. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên </b>n thì tổng
n
2k 1 3k
2n 1
k 0
S C .2
<b>4. Chứng minh rằng với mọi </b>m,n<i>¥</i> <sub> ln tồn tại </sub>k<i>¥</i> <sub> sao cho :</sub>
.
<b>5. Chứng minh rằng </b>
n
(2 3)
là một số tự nhiên lẻ (trong đó x <sub> là kí hiệu phần nguyên của</sub>
x<sub>, tức là số nguyên lớn nhất không vượt quá </sub>x<sub>).</sub>
<b>6. Cho </b>m,n<sub> là hai số tự nhiên, </sub>p<sub> là số nguyên tố. Giả sử</sub>
<sub>k</sub> k <sub>k 1</sub> k 1 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
m m p m p ... m p m
<sub>k</sub> k <sub>k 1</sub> k 1 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
n n p n p ... n p n
Chứng minh rằng:
k
n
n <sub>i</sub>
m <sub>mi</sub>
i 0
C C (mod p)
(Quy ước Cba 0,ab).
<b>Bài 7 Chứng minh các đẳng thức sau</b>
<b>1. </b>
0 k 1 k 1 6 k 6 k
6 n 6 n 6 n n 6
C .C C .C ... C .C C
<b>2. </b>
2 2 <sub>n</sub> 2 <sub>n</sub>
0 1 n n
n n n 2n
C C ... 1 C 1 C
<b>3. </b>
<sub></sub>
2 2 2 <sub>2n 1</sub> 2
0 1 2 2n 1
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
C C C ... 1 C 0
<b>4. </b>
n 0 1 2 n n
n n <sub>2</sub> n <sub>n</sub> n
1 1 1
5 C C C ... C 6
5 <sub>5</sub> <sub>5</sub>
<b>5. </b>2 Cn 0n2n 1 1 1 .7 Cn ... 2.7 n 1 Cn 1n 7 Cn nn9n
<b>6. </b>3 Cn n0 3n 1 1 1 5 6 C1n3n 2 2 2 5 6 C2n... 5 6 C n n nn 33n
<b>7. </b>
n
0 1 2 3 n
n n n n n
1
1 1 1 1 1
C C C C ... C
2 4 6 8 2(n 1) 2(n 1)
<b>8. </b>
<sub></sub>
n 1
0 1 2 n
n n n n
1 1 1 1 2 1
C C C ... C
3 6 9 3(n 1) 3(n 1)
<b>9. </b>
n
1 2 3 n
n n n n
n 1 2 1
1 2 3 n
C C C ... C
2 3 4 n 1 n 1 <sub>.</sub>
<b>Bài 8</b>
<b>1. Cho </b>f(x)là một đa thức bậc n<sub> thỏa mãn </sub>f(x) 2 x<sub> với </sub>x 1,2,3,...,n 1 <sub>. Tính </sub>f(n 2) <sub>.</sub>
<b>2. Hãy tìm tất cả các số nguyên dương </b>n thỏa Cn2n