Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

PPCT THCS TOAN PY (mới 2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.54 KB, 37 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT CHU VĂN

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
MƠN: TỐN THCS
TỪ NĂM HỌC: 2020 – 2021

Đồng Xuân, ngày 12 tháng 9 năm 2020


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN TỐN THCS
(Biên soạn theo Cơng văn 3280/BGDĐT-GDTrH)
A. LỚP 6 – (Cả năm: 35 tuần thực học x 4 tiết/tuần = 140 tiết)
I. Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72tiết
PHẦN SỐ HỌC: (58 Tiết)

TT

Tiết

Tên chủ đề

Bài

Nội dung điều chỉnh

Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
§2. Tập hợp các số tự nhiên
Cả 2 bài
§3. Ghi số tự nhiên


Luyện tập
1

1-5

Tập hợp số tự nhiên.

§3. Mục 1. Số và
chữ số
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập
hợp con
Luyện tập

Hướng dẫn thực hiện

Ghép và cấu trúc
thành 01 bài:“Tập
hợp số tự nhiên”
1. Tập hợp N vàN*
2. Thứ tự trong tập hợp
số tựnhiên
3. Ghi số tựnhiên
a) Số và chữsố
b)Hệ thập phân Hệ LaMã
Tự học có hướng dẫn


2

3


Các phép tính cộng, §5. Phép cộng và phép nhân
6-10 trừ, nhân, chia trên tập
Luyện tập
§6. Phép trừ và phép chia
hợp số tự nhiên
Luyện tập
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Lũy thừa với số mũ Luyện tập
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
tự nhiên. Nhân và
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính
chia hai lũy thừa
11-15
cùng cơ số

Cả 3 bài

Ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Lũy thừa với
số mũ tự nhiên. Nhân
và chia hai lũy thừa
cùng cơ số”.
1. Lũy thừa với số mũ
tự nhiên
2. Nhân hai lũy thừa
cùng cơ số
3. Chia hai lũy thừa cùng
cơ số.

4. Thứ tự thực hiện các
phép tính

§10. Tính chất chia hết của một tổng
4

5

16-21

22-25

Các tính chất chia
hết, dấu hiệu chia
hết

Ước và bội .
Số nguyên tố - Hợp
số.

Nội dung 1 - §11. Dấu hiệu chia
hết cho 2, cho 5
Nội dung 2 - §12. Dấu hiệu chia
hết cho 3, cho 9
Nội dung 3 - Luyện tập
§13. Ước và bội
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số
nguyên tố
Luyện tập
§15. Phân tích một số ra thừa số

nguyên tố
Luyện tập

Bài tập 110

Bài tập 123

Khuyến khích học sinh
tự làm

Khuyến khích học sinh tự
làm



6

26-34

Ước chung và bội
chung .

7

35-36

Ơn tập giữa kì I

8


37-38

9

10

39-42

§16. Ước chung và bội chung
Luyện tập
§17. Ước chung lớn nhất
Luyện tập
§18. Bội chung nhỏ nhất
Luyện tập
Ơn tập giữa kì I

Bài tập 168; 169

Kiểm tra giữa kì I Kiểm tra giữa kì

Tập hợp các số
nguyên.

43-51 Phép cộng, phép trừ
số nguyên

Chương II: Số nguyên
§1. Làm quen với số nguyên âm
§2. Tập hợp các số nguyên
§3. Thứ tự trong tập hợp các số

nguyên
Luyện tập
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
Mục 2. Quy tắc
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu
cộng hai số nguyên
khác dấu không đối
nhau (dịng13 đến
dịng 15 từ trên
xuống).

Tự học có hướng dẫn
( Số học và Hình học)

Trình bày Quy tắc cộng
hai số nguyên khác dấu
không đối nhau như
sau:
Muốn cộng hai số nguyên
khác dấu không đối nhau
ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt
đối của mỗi số.
Bước 2:Lấy số lớn trừ
đi số nhỏ(trong2số vừa
tìm)
Bước 3:Đặt dấu của số có
giá trị tuyệt đối lớn hơn
trước kết quả tìm được.




Luyện tập
§6. Tính chất của phép cộng các số
ngun
Luyện tập
§7. Phép trừ hai số nguyên
Luyện tập
§8. Quy tắc dấu ngoặc
11

52-54 Ôn tập cuối học kỳ I Ôn tập cuối học kỳ I

12

55-56

13

Kiểm tra cuối học Kiểm tra cuối học kỳ I
kỳ I
57-58 Trả bài kiểm tra cuối Trả bài kiểm tra học kỳ I
học kỳ I

(Số học - Hình học)
(Số học - Hình học)

PHẦN HÌNH HỌC: (14 tiết)
TT


Tiết

1

1-6

2

7-12

Tên chủ đề

Bài

Chương I: Đọan thẳng
§1. Điểm. Đường thẳng
§2. Ba điểm thẳng hàng
Điểm . Đường thẳng. §3. Đường thẳng đi qua hai điểm
Tia
§4. Thực hành: Trồng cây thẳng
hàng
§5. Tia
Luyện tập
Đoạn thẳng.
§6. Đoạn thẳng
Trung điểm của đoạn §7. Độ dài đoạn thẳng
thẳng.
§8. Khi nào thì AM + MB = AB ?
Luyện tập
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài


Nội dung điều chỉnh

Hướng dẫn thực hiện


3

13-14

Ơn tập cuối kì I

§10. Trung điểm của đọan thẳng
Ơn tập cuối kì I

II. Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
PHẦN SỐ HỌC: (53 tiết)
TT

Tiết

Tên chủ đề
§9. Quy tắc chuyển
vế

1

2

59

Nhân hai số ngun Tính chất của phép
60 -64 nhân

3

65

4

66 -67

5

68

Bội và ước của số
nguyên
Ôn tập chương II
Mở rộng khái niệm
phân số. Phân số
bằng nhau

Bài
§9. Quy tắc chuyển vế
Luyện tập

Nội dung điều chỉnh

Hướng dẫn thực hiện


Bài tập 64, 65

Khơng u cầu

Bài tập 72

Khuyến khích học sinh
tự làm

§10. Nhân hai số nguyên khác dấu
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Luyện tập
Bài12. Tính chất của phép nhân
Luyện tập
§13. Bội và ước của số nguyên
Ôn tập chương II
Ôn tập chương II (tt)
Chương III: Phân số
§1. Mở rộng khái niệm phân số
§2. Phân số bằng nhau

Bài tập 112, 121

Khuyến khích học sinh
tự làm

Bài tập 2

Không yêu cầu


Cả 2 bài

Ghép và cấu trúc
thành 01 bài: “Mở
rộng khái niệm phân
số. Phân số bằng
nhau”
1. Khái niệm phân số


2. Phân số bằng nhau.

Tính chất cơ bản của
phân số - Rút gọn
phân số
6

69-73

§3. Tính chất cơ bản của phân số
Luyện tập
§4. Rút gọn phân số

Nội dung “Chú ý”

Chỉ nêu chú ý thứ ba:
Khi rút gọn phân số, ta
thường rút gọn phân số
đó đến tối giản.


Luyện tập

7

74 –77

Quy đồng mẫu nhiều
phân số - So sánh
phân số

§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Luyện tập – Kiểm tra 15’
Luyện tập (tt)

Bài tập 36

Tự học có hướng dẫn

§6. So sánh phân số

Bài tập 40
Bài tập 53

Tự học có hướng dẫn
Tự học có hướng dẫn
Ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Phép cộng,
phép trừ phân số"
1. Cộng hai phân số
cùng mẫu

2. Cộng hai phân số
không cùng mẫu
3. Tính chất cơ bản của
phép cộng phân số
4. Phép trừ phân số
Khuyến khích học sinh
tự đọc

Cả 3 bài
8

78 –81

Phép cộng, phép trừ
phân số

§7. Phép cộng phân số
§8. Tính chất cơ bản của phép
cộng phân số
Luyện tập
§9. Phép trừ phân số

82 –83 Kiểm tra giữa kì

Luyện tập
Kiểm tra số học và hình học

Mục 2. Nội dung
“Nhận xét”



§10. Phép nhân phân số
§11. Tính chất cơ bản của phép
nhân phân số
9

84 –87

Phép nhân, phép chia
phân số
Luyện tập
§12. Phép chia phân số
Luyện tập
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần
trăm
Luyện tập

10

88 -91

Cả 3 bài

Hỗn số. Số thập
phân. Phần trăm

Bài tập 108b; 109b,
c

Khuyến khích học sinh

tự làm

Bài tập 119

Khuyến khích học sinh
tự làm

Luyện tập các phép tính về phân số
và số thập phân
Luyện tập các phép tính về phân số
và số thập phân (tt)
§14. Tìm giá trị phân số của một số
cho trước
Luyện tập

Mục 2. Quy tắc
11

92 –98

Các bài toán cơ bản
về phân số

Ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Phép nhân, phép
chia phân số"
1. Quy tắc nhân hai phân
số
2. Tính chất cơ bản của
phép nhân phân số

3. Phép chia phân số

§15. Tìm một số biết giá trị một
phân số của nó
?1 và bài tập
126,127.
Luyện tập
Luyện tập (tt) – Kiểm tra 15’
§16. Tìm tỉ số của hai số
Luyện tập

Thay hai từ “của nó”
trong Quy tắc ở mục 2,
trang 54 bằng ba từ
“của số đó”.
Thay hai từ “của nó”
trong phần dẫn bằng ba
từ “của số đó”.


Biểu đồ phần trăm
12

13
14
15
16
17

99100

101102
103 –
104
105 –
106
107
-108
109 –
111

Biểu đồ phần trăm
dưới dạng hình quạt
§17. Biểu đồ phần trăm

Ơn tập chương III
Ơn tập cuối năm
Kiểm tra cuối năm
Trả bài kiểm
cuối năm
Hệ thống kiến thức
học kỳ II

Luyện tập
Ôn tập chương III
Ôn tập chương III (tt)
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm (tt)
Kiểm tra học kỳ II (Số học và
hình học)
Trả bài kiểm tra học kỳ II (Số học

và hình học)
Hệ thống kiến thức học kỳ II
Hệ thống kiến thức học kỳ II (tt)
Hệ thống kiến thức học kỳ II (tt)
Hệ thống kiến thức học kỳ II (tt)

Không dạy

Bài tập 152, 153

Cập nhật số liệu mới cho
phù hợp

Bài 167

Khuyến khích học sinh
tự làm
Khuyến khích học sinh
tự làm

Bài tập 177, 178

PHẦN HÌNH HỌC: (15 tiết)
TT
1
2

Tiết
15


Tên chủ đề
Nửa mặt phẳng
Góc

Bài

Nội dung điều chỉnh

Chương II: Góc
§1. Nửa mặt phẳng
Nội dung 1: §2. Góc
Bài tập 17

16 -18

Hướng dẫn thực hiện

Nội dung 2: §3. Số đo góc
Nội dung 3: §5. Vẽ góc cho biết số
đo

Khuyến khích học sinh
tự làm
Giáo viên hướng dẫn học
sinh làm bài tập của hai
bài trên trong SKG phù
hợp với kiến thức được


học.

Nội dung 4: Luyện tập

3
19 -23

Khi nào thì + = ? §4. Khi nào thì + = ?
Tia phân giác của một Luyện tập
góc
§6. Tia phân giác của một góc

Bài 37

Luyện tập - Kiểm tra 15 phút
4

24

5
6

25
26

7

27 -28

8

29


Thực hành đo góc
trên mặt đất
Đường trịn
Tam giác
Ơn tập chương II
Ơn tập cuối năm

Khuyến khích học sinh
tự làm

§7. Thực hành đo góc trên mặt đất
§8. Đường trịn
§9. Tam giác
Ơn tập chương II
Ơn tập chương II
Ôn tập cuối năm

B. LỚP 7 – (Cả năm: 35 tuần thực học x 4 tiết/tuần = 140 tiết)
I. Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
PHẦN ĐẠI SỐ: (40 tiết)
TT

1

Tiết

1-4

2

5-6

Tên chủ đề

Bài

Nội dung điều chỉnh

Chương I: Số hữu tỉ. Số thực
Tập hợp Q các số hữu §1.Tập hợp Q các số hữu tỉ
Bài tập 5
tỉ.
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ
Các phép tính trên tập §3. Nhân, chia số hữu tỉ
hợp Q các hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu
một số hữu tỉ. Cộng, tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân
trừ, nhân, chia số
thập phân
Luyện tập

Hướng dẫn thực hiện

Khuyến khích học sinh tự
làm


§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ


Bài tập 32

§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tt)
4

7-10

Lũy thừa của một số
hữu tỉ
Luyện tập

Cả 3 bài
Luyện tập

5

11-12

6
13-14
7
15-17

Tỉ lệ thức
Tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau
Số thập phân. Làm
trịn số

§7. Tỉ lệ thức

Luyện tập
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau
Luyện tập - Kiểm tra 15’
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập
phân vơ hạn tuần hồn
§10. Làm trịn số
Luyện tập

§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc
hai
18-20

8

Số vô tỉ. Số thực

Bài tập 53

2. Khái niệm về căn
bậc hai (từ dịng 2
đến dịng 4 và dịng
11 tính từ trên
xuống).

Khuyến khích học sinh tự
làm
Ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Lũy thừa của
một số hữu tỉ”.

1. Lũy thừa với số mũ tự
nhiên
2. Nhân và chia hai lũy
thừa cùng cơ số
3. Lũy thừa của lũy thừa
4. Lũy thừa của một tích,
một thương
Khơng u cầu

Trình bày như sau:
- Số dương a có đúng hai
căn bậc hai là hai số đối
nhau: số dương kí hiệu là
a và số âm kí hiệu là −
a

- Số 0 có đúng một căn
bậc hai là chính số 0, ta
viết
0 = 0.


§12. Số thực

Cả 2 bài

9

21-22
23

24

10

11

25
26
27
28
29

12

30-35

13

36
37
38
39

14
15

Luyện tập
Ôn tập chương I
Ôn tập chương I
Ơn tập chương I (tt)

Kiểm tra giữa kì
Chương II: Hàm số và đồ thị
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ
Đại lượng tỉ lệ thuận
lệ thuận
Luyện tập
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ
Bài tập 20
Đại lượng tỉ lệ nghịch
lệ nghịch
Luyện tập
§5. Hàm số
Luyện tập
Hàm số .Đồ thị hàm §6. Mặt phẳng tọa độ
số
§7. Đồ thị của hàm số y  ax (a �0)
Luyện tập (2t)
Ôn tập chương II
Ôn tập chương II
Ôn tập học kỳ I
Ôn tập học kỳ I
Ôn tập học kỳ I (tt)
Kiểm tra học kỳ I Kiểm tra học kỳ I

Bỏ dịng 11 tính từ trên
xuống: “Có thể chứng
minh rằng ...số vơ tỷ”.
Ghép và cấu trúc thành

01 bài “Số vô tỉ. Số
thực”
1. Số vô tỉ
2. Khái niệm về căn bậc
hai
3. Số thực. Biểu diễn số
thực trên trục số

Không yêu cầu


40
TT

1

Tiết
1
2

2
3
3
4

4
5
6
7


5
6
7
8

8
9
10
11
12
13
14
15
16

9
10

17
18
19
20
21

Trả bài kiểm tra học kỳ I
PHẦN HÌNH HỌC: (32 tiết)
Tên chủ đề

Bài


Nội dung điều chỉnh

Chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
Hai góc đối đỉnh
§1. Hai góc đối đỉnh
Luyện tập
Hai đường thẳng
vng góc
§2. Hai đường thẳng vng góc
Các góc tạo bởi một §3. Các góc tạo bởi một đường
đường thẳng cắt hai thẳng cắt hai đường thẳng
đường thẳng
Luyện tập
Hai đường thẳng
§4. Hai đường thẳng song song
song song
Luyện tập
Tiên đề Ơ - clit về
§5. Tiên đề Ơ - clit về đường thẳng
đường thẳng song
song song
song
Luyện tập
Từ vng góc đến
§6. Từ vng góc đến song song
song song
Luyện tập- kiểm tra 15 phút
Định lí
§7. Định lí
Luyện tập

Ơn tập chương I
Ơn tập chương I
Ơn tập chương I (tt)
Chương II: Tam giác
§1. Tổng ba góc của một tam giác
Tổng ba góc của một §1. Tổng ba góc của một tam giác
tam giác
(tt)
Luyện tập
Hai tam giác bằng
§2. Hai tam giác bằng nhau
nhau
Luyện tập
Ơn tập giữa kì

Hướng dẫn thực hiện


22
11

23
24

12
25
26
13

14

15

27
28
29
30
31
32

Kiểm tra giữ kì
Trường hợp bằng
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất
nhau thứ nhất của
của tam giác cạnh - cạnh - cạnh
tam giác cạnh - cạnh (c.c.c)
- cạnh
Luyện tập
Trường hợp bằng
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai
nhau thứ hai của tam của tam giác cạnh - góc - cạnh
giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
Luyện tập
Trường hợp bằng
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba
nhau thứ ba của tam của tam giác góc - cạnh - góc
giác góc - cạnh – góc (g.c.g)
Luyện tập
Ơn tập học kỳ I
Ơn tập học kỳ I
Ôn tập học kỳ I (tt)

Kiểm tra học kỳ I
Kiểm tra học kỳ I
Trả bài kiểm tra học kỳ I

II. Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
PHẦN ĐẠI SỐ: (30 tiết)
TT

1
2
3

Tiết

Tên chủ đề

Bài

Chương III: Thống kê
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần
Thu thập số liệu
số
41; 42
thống kê, tần số
Luyện tập
§2. Bảng “tần số” các giá trị của
Bảng “tần số” các giá
dấu hiệu
43; 44
trị của dấu hiệu

Luyện tập
45; 46 Biểu đồ
§3. Biểu đồ

Nội dung điều chỉnh

Hướng dẫn thực hiện


4
5

6

47; 48 Số trung bình cộng
49

50 –
52

Khái niệm về biểu
thức đại số. Giá trị
của một biểu thức đại
số

7
8

53
54,55


9

56; 57 Đơn thức

10

58 –
60

Đa thức

11

61 –
64

Đa thức một biến

12
13
14

65; 66
67; 68
69

Luyện tập
§4. Số trung bình cộng
Luyện tập

Ơn tập chương III
Chương IV: Biểu thức đại số

§1. Khái niệm về biểu thức đại số
Cả hai bài
§2. Giá trị của một biểu thức đại số
Luyện tập
Ơn tập giữa kì
Kiểm tra giữa kì (cả ĐS và HH)
§3. Đơn thức
§4. Đơn thức đồng dạng
Luyện tập
§5. Đa thức
§6. Cộng, trừ đa thức
Luyện tập
§7. Đa thức một biến
§8. Cộng, trừ đa thức một biến
§9. Nghiệm của đa thức một biến
Luyện tập
Ơn tập chương IV
Ơn tập học kì II
Kiểm tra học kỳ II

Ghép và cấu trúc thành
01 bài “Khái niệm về
biểu thức đại số. Giá trị
của một biểu thức đại
số”
1. Nhắc lại về biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức

đại số
3. Giá trị của một biểu
thức đại số


15
70
Tuần dự trữ

Trả bài kiểm tra học kỳ II
Dạy bù (hoạt động ngoại khóa)
PHẦN HÌNH HỌC: (38 tiết)

TT

Tiết

Tên chủ đề

1

33; 34

2

35; 36 Tam giác cân

Bài

Nội dung điều chỉnh


Luyện tập về ba trường hợp bằng
nhau của tam giác
§6. Tam giác cân
Luyện tập
?2

3

37 39

4

40; 41

5
6

42; 43
44; 45

7

46; 47

8

48; 49

9


50; 51

Hướng dẫn thực hiện

Khuyến khích học sinh tự
làm

§7. Định lí Py-ta-go
Luyện tập
Luyện tập (tt)
Các trường hợp bằng §8. Các trường hợp bằng nhau của
tam giác vng
nhau của tam giác
vng
Luyện tập
§9. Thực hành ngồi trời
Ôn tập chương II
Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác
Bài tập 7
Khuyến khích học sinh tự
Quan hệ giữa góc và §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong tam giác
làm
cạnh đối diện trong
tam giác
Luyện tập
§2. Quan hệ giữa đường vng góc Bài tập 11
Khuyến khích học sinh tự
Quan hệ giữa đường

và đường xiên, đường xiên và hình
làm
vng góc và đường
chiếu.
xiên, đường xiên và
Bài tập 14
Khuyến khích học sinh tự
hình chiếu
Luyện tập
làm
Quan hệ giữa ba cạnh §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một
Bài tập 17
Khuyến khích học sinh tự
của một tam giác. Bất tam giác. Bất đẳng thức tam giác
làm
đẳng thức tam giác
Luyện tập
Bài tập 20
Khuyến khích học sinh tự
Định lí Py-ta-go


làm
10
11

12
13
14
15


52
Tính chất ba đường
53; 54 trung tuyến của tam
giác
55; 56

Tính chất tia phân
giác của một góc

Tính chất ba đường
57; 58 phân giác của tam
giác
Tính chất đường
59; 60 trung trực của một
đọan thẳng
Tính chất ba đường
61; 62 trung trực của tam
giác

16

63; 64

17

65; 66

Tính chất ba đường
cao của tam giác


Ơn tập giữa kì
§4. Tính chất ba đường trung tuyến
của tam giác

Bài tập 25
Bài tập 30

Luyện tập
§5. Tính chất tia phân giác của một
góc
Luyện tập
§6. Tính chất ba đường phân giác
của tam giác
Luyện tập
§7. Tính chất đường trung trực của
một đọan thẳng
Luyện tập
§8. Tính chất ba đường trung trực
của tam giác
Luyện tập
§9. Tính chất ba đường cao của tam
giác
Luyện tập

Bài tập 56

Khuyến khích học sinh tự
làm


Bài tập 67, 69, 70

Khuyến khích học sinh tự
làm
Khuyến khích học sinh tự
làm
Khơng u cầu

Ơn tập chương III
Bài tập 9, 11

18

67; 68

19
69
20
70
Tuần dự trữ

Ơn tập học kì II
Kiểm tra học kỳ II
Trả bài kiểm tra học kỳ II
Dạy bù (hoạt động ngoại khóa)

Khuyến khích học sinh tự
làm
Khuyến khích học sinh tự
làm


Bài tập 10


C. LỚP 8 – Cả năm: 35 tuần thực học x 4 tiết/tuần = 140 tiết
I. Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
PHẦN ĐẠI SỐ: (40 tiết)
STT

Tiết

1

Tên chủ đề
Nhân đa thức với đa
thức

Bài

Nội dung điều chỉnh

Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức
§1. Nhân đơn thức với đa thức
Cả 2 bài và
luyện tập
§2. Nhân đa thức với đa thức

1-3
2


Những hằng đẳng
thức đáng nhớ

4-8
3

9-14

Phân tích đa thức
thành nhân tử

Luyện tập
§3. Những hằng đẳng thức đáng
nhớ
Luyện tập
§4. Những hằng đẳng thức đáng
nhớ (tt)
§5. Những hằng đẳng thức đáng
nhớ (tt)
Luyện tập
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp đặt nhân tử
chung
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp dùng hằng đẳng
thức
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử

Hướng dẫn thực hiện
1.Nhân đơn thức với đa

thức
2. Nhân đa thức với đa
thức
3.Luyện tập

Cả 3 bài và
luyện tập

Cả 4 bài và luyện
tập

1. Những hằng đẳng thức
đáng nhớ
2.Luyện tập
1. Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phương pháp
đặt nhân tử chung
2. Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phương pháp
dùng hằng đẳng thức
3. Phân tích đa thức thành


Ví dụ 2

bằng phương pháp nhóm hạng tử
Luyện tập
§9. Pt đa thức thành nhân tử bằng
cách phối hợp nhiều phương pháp.
Luyện tập


5. Luyện tập.

4

Chia đa thức cho đa
thức

Cả 3 bài

§12. Chia đa thức một biến đã sắp
xếp
Luyện tập.

15-18
5

§10. Chia đơn thức cho đơn thức
§11. Chia đa thức cho đơn thức

19

Ơn tập giữa kì I

20

Kiểm tra giữa kỳ I
Chương 2: Phân thức đại số
§1. Phân thức đại số
§2. Tính chất cơ bản của phân thức

Cả 4 bài và luyện
§3. Rút gọn phân thức.
tập
Luyện tập
§4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức
Luyện tập
Bài tập 17

6
7

21-26
Phân thức đại số và
các tính chất cơ bản

nhân tử bằng phương pháp
nhóm hạng tử
Thay thế ví dụ khác về sử
dụng phương pháp nhóm
làm xuất hiện hằng đẳng
thức
4. Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng cách phối
hợp nhiều phương pháp.

Ghép và cấu trúc thành
01 bài “Chia đa thức cho
đơn thức”
1. Chia đơn thức cho đơn

thức
2. Chia đa thức cho đơn
thức
3. Chia đa thức một biến
đã sắp xếp
4. Luyện tập.
Kết hợp với tiết 20 phần
hình học
1. Phân thức đại số
2. Tính chất cơ bản của
phân thức
3. Rút gọn phân thức.
4.Quy đồng mẫu thức
nhiều
phân thức
3.Luyện tập


Bài tập 20
8

§5. Phép cộng các phân thức đại số
Luyện tập
Các phép tốn trên
phân thức đại số

§6. Phép trừ các phân thức đại số
Luyện tập
§7. Phép nhân các phân thức đại số


27-32
9

33

10

34-35

§8. Phép chia các phân thức đại số
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Giá trị của phân thức
Ôn tập chương II

11
12
13

36-37
38-39
40

Ôn tập học kỳ I
Kiểm tra học kỳ I
Trả bài kiểm tra học kỳ I (Đại số )

1. Phép cộng các phân
Cả 4 bài và luyện tập thức đại số
2. Phép trừ các phân thức
đại số

Mục 1. Phân thức đối 3. Phép nhân các phân
Mục 2. Phép trừ
thức đại số
4. Phép chia các phân thức
đại số
5. Luyện tập.
Mục 1. Phân thức đối:
Không day
Mục 2. Phép trừ:Tiếp cận
như cộng phân thức đại số.
Bài tập 59

Khuyến khích học sinh tự
làm
Cả Đại số và Hình học

PHẦN HÌNH HỌC: (32 tiết)
TT

Tiết

Tên chủ đề

Bài

Nội dung điều chỉnh

Hướng dẫn thực hiện

Chương I: Tứ giác

1
2

1
2- 4

Hình thang

§1. Tứ giác
§2. Hình thang
§3. Hình thang cân
Luyện tập

1. Hình thang.
2. Hình thang cân.
3. Luyện tập


Bài tập 10
3
5-7

Đường trung bình
của tam giác, của
hình thang

§4. Đường trung bình của tam
giác, của hình thang
Luyện tập


4
§6. Đối xứng trục

5
6
7
8
9
10

8
9
10
11
12
13

Mục 2. Hai hình đối
xứng qua một đường
thẳng.Mục 3. Hình có
trục đốixứng

§9. Hình chữ nhật

11

Bài tập 66
15

Luyện tập


12
16
17
18
19
20
21
22
23-24

Chỉ u cầu học sinh
nhận biết được một hình
cụ thể có đối xứng qua
trục hay khơng, có trục
đối xứng hay khơng.
Khơng phải giải thích,
chứng minh.

Luyện tập
§7. Hình bình hành
Luyện tập
§8. Đối xứng tâm
Luyện tập
Bài tập 62

14

13
14

15
16
17
18
19

1. Đường trung bình của
tam giác,
2. Đường trung bình của
tam giác,
3.Luyện tập

§10. Đường thẳng song song với
một đường thẳng cho trước
§11. Hình thoi
Luyện tập
Ơn tập giữa kỳ
Kiểm tra giữa kỳ
§12. Hình vng
Luyện tập
Ơn tập chương I

Mục 3. Đường
thẳng song song
cách đều

Khuyến khích học sinh tự
làm
Khuyến khích học sinh tự
làm

Không dạy


20
21

Chương II: Đa giác. Diện tích đa giác
§1. Đa giác. Đa giác đều
Bài tập 14
§2. Diện tích hình chữ nhật
Bài tập 15
Luyện tập
§3. Diện tích tam giác
Luyện tập
Ơn tập học kỳ I
Trả bài kiểm tra học kỳ I

25
26

22
23
24
25
26

27
28
29
30-31

32

Khuyến khích học sinh tự
làm
Khuyến khích học sinh tự
làm

II. Học kì II: 17 tuần x 4 Tiết/tuần = 68 tiết

HKII (68 tiết)

ĐẠI SỐ
4 tuần đầu x 1 tiết = 4 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
Tổng cộng: 30 tiết

HÌNH HỌC
4 tuần đầu x 3 tiết = 12 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
Tổng cộng: 38 tiết

PHẦN ĐẠI SỐ: (30 tiết)
TT
1

Tiết
41-44

Tên chủ đề
Bài

Phương trình bậc §1. Mở đầu về phương trình
nhất một ẩn
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn
và cách giải
§3. Phương trình đưa được về
dạng ax + b = 0
Luyện tập

2

45-46

Phương trình tích

3

47-49

§4. Phương trình tích
Luyện tập
Phương trình chứa ẩn §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Nội dung điều chỉnh

Mục 4. Áp dụng

Hướng dẫn thực hiện

Tự học có hướng dẫn



ở mẫu
Luyện tập
Giải tốn bằng cách §6. Giải tốn bằng cách lập
lập phương trình
phương trình
§7. Giải tốn bằng cách lập
phương trình (tt)
§6; §7
Luyện tập

4

50-53

5

54-55

6

56

Kiểm tra giữa kì

57-59

§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép

nhân

7

Ơn tập chương III

60-63

9

64

Tự học có hướng dẫn
Tự học có hướng dẫn
Ghép và cấu trúc thành 01
bài: “Giải bài toán bằng
cách lập phương trình”
1. Biểu diễn một đại
lượng bởi biểu thức chứa
ẩn
2. Giải bài tốn bằng cách
lập phương trình (Chọn
lọc tương đối đầy đủ về
các thể loại toán. Chú ý
các bài tốn thực tế).

Ơn tập chương III

Luyện tập


8

?3
?1; ?2
Cả 3 bài

§3. Bất phương trình một ẩn
§4. Bất phương trình bậc nhất một
Bất phương trình bậc
ẩn
nhất một ẩn
§4. Bất phương trình bậc nhất một
ẩn (tt)
Luyện tập
Phương trình chứa §5. Phương trình chứa dấu giá trị
dấu giá trị tuyệt đối
tuyệt đối

Giữa kì T55 (H) + T56
(Đ)

Bài tập 10; 12
Bài 21; 27

Khuyến khích học sinh
tự làm
Khuyến khích học sinh
tự làm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×