Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài tập ôn tập chương 2 có đáp án chi tiết về xác suất môn toán lớp 11 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP CHƯƠNG II</b>


<b>Ví dụ 1.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các số
1, 2,3, 4,5,6,7. Chọn ngẫu nhiên một số từ <i>S</i>, tính xác suất để số chọn được là số chẵn.


<b>A.</b>
<b> </b>3


7 . <b>B. </b>


4


7. <b>C. </b>


5


7. <b>D. </b>


6
7 .


<b>Ví dụ 2.</b> Trong lớp học có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên
bảng giải bài tập. Tính xác suất để bốn học sinh được gọi có cả nam và nữ.


<b>A. </b>442


513. <b>B. </b>


443


506. <b>C. </b>



443


507. <b>D. </b>


441
506.


<b>Ví dụ 3.</b> Cho <i>n</i> là số nguyên dương thỏa mãn 5 <i>n</i> 1 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>C</i>


 . Tìm số hạng chứa <i><sub>x</sub></i>5<sub> trong khai triển nhị thức </sub>


Newton sau


2 <sub>1</sub>


14
<i>n</i>
<i>nx</i>


<i>x</i>


 





 


 


.


<b>A. </b>5 5


2<i>x .</i> <b>B. </b>


5


5
2


<i>x .</i> <b>C. </b>35 5


16<i>x .</i> <b>D. </b>


5


35
16


<i>x .</i>


<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>



<b>Câu 1.</b> Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 bi trắng, hộp thứ hai chứa 2 bi
đỏ và 4 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi được lấy ra
có cùng màu.


<b>Lời giải</b>


Số cách lấy ra ngầu nhiên mỗi hộp 1 viên bi là: <i>C C </i>71. 16 42 cách.


Số cách lấy ra mỗi hộp một viên bi cùng màu là: 1 1 1 1
4. 2 3. 4 20


<i>C C</i> <i>C C</i>  cách.


Xác suất cần tìm là: 20 10
42 21


<i>P </i>  .


<b>Câu 2.</b> Cho một đa giác đều có <i>n</i> đỉnh, <i>n</i> là số tự nhiên và <i>n </i>3. Tìm <i>n</i> biết rằng đa giác đó có 27
đường chéo.


<b>Lời giải</b>


Đa giác <i>n</i> đỉnh sẽ có



2


2 1 3


2 2



<i>n</i>


<i>n n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>n</i>   <i>n</i>  đường chéo.


Ta có:


 



2


2 9


3


27 3 54 0 9


6
2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>L</i>







      <sub></sub>  





.


<b>Câu 3.</b> Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5


hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp
để kiểm nghiệm. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có đủ cả ba loại.


<b>Lời giải</b>


Số cách chọn ngẫu nhiên ra ba hộp sữa là: 3
12 220


<i>C </i> cách.


Số cách chọn ngẫu nhiên ba hộp có đủ cả ba loại là: 1 1 1
5. .4 3 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Xác suất cần tìm là: 60 3
220 11


<i>P </i>  .



<b>Câu 4.</b> Tìm số hạng khơng chứa <i>x</i> trong khai triển

 



7
3


4


1


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  với


0
<i>x </i> .


<b>Lời giải</b>


Số hạng tổng quát của khai triển:

 



7 7
7



3 3 12


1 7 <sub>4</sub> 7


1


, , 7


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>T</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i>
 

 
 <sub></sub> <sub></sub>   
 
 .


Ứng với số hạng không chứa <i>x</i> nên ta có: 7 7 0 4
3 12 <i>x</i>  <i>k</i>  .
Vậy số hạng không chứa <i>x</i> trong khai triển là <i>C </i>74 35.



<b>Câu 5.</b> Cho khai triển nhị thức


10


2 9 10


0 1 2 9 10


1 2


...


3 3<i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> <i>a x</i> <i>a x</i>


 


      


 


  . Hãy tìm hệ số <i>k</i>


<i>a</i> lớn


nhất.


<b>Lời giải</b>


Ta có:




10 <sub>10</sub>


10


10 10


10 10 10


0


1 2 1 1 1


1 2 2 2


3 3 3 3 3


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>C</i>




 


     



 


 

.


Ta có <i>ak</i> đạt giá trị lớn nhất:


 



 



1


1 1


1 10 10


1 1 1


1 10 10


2 10! 2 10! <sub>2</sub> <sub>1</sub>


! 10 ! 1 ! 11 !


2 2 <sub>11</sub> <sub>19</sub> <sub>22</sub>


1 2 3 3


2 2 2 10! 2 10!



10 1


! 10 ! 1 ! 9 !


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>C</i> <i>C</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


<i>k</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>



 


  

 <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 

 
    
     
   
 <sub></sub> 
   <sub></sub>  <sub></sub>

      


Vì <i>k</i>,<i>k</i>

0;10

nên <i>k </i>7.


Vậy


7
7


7 10 10


2
max


3
<i>k</i>



<i>a</i> <i>a</i>  <i>C</i> .


<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[1D2-2] Số hạng của </b> 31


<i>x</i> trong khai triển


40
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 


  là


<b>A. </b><i>C x</i>4037 31. <b>B. </b>
3 31
40


<i>C x</i> . <b>C. </b><i>C x</i>402 31. <b>D. </b>
4 31
40


<i>C x</i> .



<b>Câu 2.</b> <b>[1D2-2] Số tự nhiên </b><i>n</i> thỏa mãn 2 1


1 5


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>C</i> 


  là


<b>A. </b><i>n </i>3. <b>B. </b><i>n </i>4. <b>C. </b><i>n </i>5. <b>D. </b><i>n </i>6.


<b>Câu 3.</b> <b>[1D2-1] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?</b>


<b>A. </b> <i>n</i> 1
<i>n</i>


<i>A </i> . <b>B. </b> 0 <sub>1</sub>


<i>n</i>


<i>C </i> . <b>C. </b>


!
<i>k</i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>n</i>


<i>A</i>
<i>C</i>
<i>k</i>


 . <b>D. </b><i>Pn</i> <i>n</i>!.


<b>Câu 4.</b> <b>[1D2-3] Cho </b>10 điểm phân biệt <i>A A</i>1, 2,...,<i>A</i>10 trong đó có bốn điểm <i>A A A A</i>1, 2, ,3 4 thẳng hàng,


ngoài ra khơng có ba điểm nào thẳng hàng nữa. Hỏi có bao nhiêu tam giác có ba đỉnh lấy trong
10 điểm ở trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5.</b> <b>[1D2-2] Gieo một đồng tiền liên tiếp </b>3 lần. Tính xác suất của biến cố <i>A</i>:”ít nhất một lần xuất
hiện mặt sấp”.


<b>A. </b>

 

1
2


<i>P A  .</i> <b>B. </b>

 

3


8


<i>P A  .</i> <b>C. </b>

 

7


8


<i>P A  .</i> <b>D. </b>

 

1


4
<i>P A  .</i>



<b>Câu 6.</b> <b>[1D2-2] Trên giá sách có </b>4 quyển sách Tốn, 3 quyển sách Lý, 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển sách Tốn.


<b>A. </b>2


7 . <b>B. </b>


1


21. <b>C. </b>


37


42. <b>D. </b>


5
42 .


<b>Câu 7.</b> <b>[1D2-2] Một bình chứa </b>16 viên bi với 7 bi trắng, 6 bi đen và 3 bi đỏ.Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất để lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen và 1 viên bi đỏ.


<b>A. </b> 1


560. <b>B. </b>


1


16. <b>C. </b>


9



40. <b>D. </b>


143
280 .


<b>Câu 8.</b> <b>[1D2-2] Tìm </b><i>n  </i> biết 3 <sub>5</sub> 2 <sub>2</sub>

<sub>15</sub>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i>  <i>A</i>  <i>n</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>n </i>4. <b>B. </b><i>n </i>3. <b>C. </b><i>n </i>5. <b>D. </b><i>n </i>6.


<b>Câu 9.</b> <b>[1D2-2] Giá trị của </b><i>n  </i> thỏa mãn 3 3


8 5 6


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>A</i>


   là


<b>A. </b><i>n </i>15. <b>B. </b><i>n </i>17. <b>C. </b><i>n </i>6. <b>D. </b><i>n </i>14.


<b>Câu 10.</b> <b>[1D2-2] Hệ số của </b><i><sub>x</sub></i>12<sub> trong khai triển </sub>



<i><sub>2x x</sub></i>2

10
 là


<b>A. </b><i>C</i>108 . <b>B. </b>


2 8
10.2


<i>C</i> . <b>C. </b><i>C</i>102 . <b>D. </b>


2 8
10.2


<i>C</i>


</div>

<!--links-->

×