Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử có đáp án chi tiết kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn sinh theo cấu trúc mới mã 4 | Đề thi đại học, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.22 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI PEN CUP LẦN 1 NĂM 2018 </b>
<b>Môn: Sinh học – Đề 4 </b>


<b>Câu 1: Cấu tru</b><sub>́ c của một nuclêôxôm gồm có </sub>


<b>A. một đoạn phân tử ADN dài 146 cặp nuclêơtit, quấn 7/4 vịng quanh khối cầu gồm 8 phân tử </b>
histôn.


<b>B. một đoạn phân tử ADN da</b><sub>̀i 146 că ̣p nuclêôtít, quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân </sub>
tử histôn.


<b>C. mô</b>̣t đoa ̣n phân tử ADN dài 146 nuclêơtit, quấn 7/4 vịng quanh khối cầu gồm 8 phân tử
histôn.


<b>D. một đoạn phân tử ADN dài 146 cặp nuclêơtit, quấn 3/4 vịng quanh khối cầu gồm 8 phân tử </b>
histơn.


<b>Câu 2: Sinh sản hữu tính ở thực vật là: </b>


A Sự kết hợp có lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể
mới.


C Sự kết hợp có lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể
mới.


D Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
<b>Câu 3: Trong nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, hóa thạch có vai trị là </b>


<b>A. xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ. </b>
<b>B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. </b>


<b>C. xác định tuổi của hố thạch có thể xác định tuổi của quả đất. </b>
<b>D. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. </b>


<b>Câu 4: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun trịn, giun dẹp) có hình </b>
thức hơ hấp như thế nào?


A. Hô hấp bằng mang. B. Hô hấp bằng phổi.


C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. D. Hơ hấp qua bề mặt cơ thể.
<b>Câu 5. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? </b>


<b>A. Các gen trên NST luôn liên kết hoàn toàn với nhau. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. Tần số hốn vị gen có thể nhỏ hơn hoặc bằng 50% </b>
<b>Câu 6: Êtylen có vai trị: </b>


A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.


<b>Câu 7. Nhân tố tiến hóa có khả năng làm thay đổi tần số các alen thuộc 1 locus gen trong quần thể theo </b>
hướng xác định là


<b>A. di nhập gen. B. biến động di truyền. C. Chọn lọc tự nhiên. D. đột biến. </b>
<b>Câu 8: Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào? </b>


A. Tim  Động mạch  Khoang máu  trao đổi chất với tế bào  Hỗn hợp dịch mô – máu 
tĩnh mạch  Tim.



B. Tim  Động mạch  trao đổi chất với tế bào  Hỗn hợp dịch mô – máu  Khoang máu 
tĩnh mạch  Tim.


C. Tim  Động mạch  Hỗn hợp dịch mô – máu  Khoang máu  trao đổi chất với tế bào 
tĩnh mạch  Tim.


D. Tim  Động mạch  Khoang máu  Hỗn hợp dịch mô – máu  tĩnh mạch  Tim
<b>Câu 9. Trong kỹ thuật di truyền, người ta thường sử dụng thể truyền là </b>


<b> A. thực khuẩn thể và vi khuẩn. </b> <b>C. thực khuẩn thể và plasmid. </b>
<b>B. plasmid và vi khuẩn. </b> <b>D. plasmid và nấm men. </b>


<b>Câu 10. Phát biểu đúng về mối quan hệ giữa trao đổi chất trong tế bào với trao đổi chất của cơ </b>
thể:


A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ thể với
mơi trường.


B. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào không liên quan đến sự trao đổi chất giữa cơ
thể với môi trường.


C. Sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là cơ sở cho chuyển hóa vật chất và năng lượng
trong tế bào.


D. Chỉ có trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là quyết định sự tồn tại của sinh vật.
<b>Câu 11: Ý nào sau đây không phải là quan điểm của Đacuyn về tiến hóa? </b>


<b>A. Lồi mới được hình thành trên cơ sở của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng. </b>
<b>B. Nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là biến dị cá thể. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tính ở động </b>
vật?


A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho q trình tiến hố và chọn giống.
B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.


C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.


<b>Câu 13: Bằng phương pháp làm tiêu bản NST, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của </b>
bao nhiêu bệnh và hội chứng sau đây ở người?


(1) Hội chứng Đao (5) Hội chứng suy giảm miễn dịch ở người (AIDS)
(2) Hội chứng Claiphento (6) Bệnh máu khó đơng


(3) Ung thư máu (7) Bệnh tâm thần phân liệt


(4) Hội chứng thiếu máu hồng cầu hình liềm (8) Hội chứng Patau


<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 14. Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó </b>
lá có màu vàng?


<b>A. Nitơ. B. Magiê. C. Clo. D. Sắt. </b>


<b>Câu 15: Q trình hình thành lồi khác khu vực địa lý, khơng có đặc điểm nào sau đây? </b>
<b>A. Diễn ra chậm, qua nhiều giai đoạn trung gian. </b>


<b>B. Gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi. </b>


<b>C. Thường xảy ở các động vật có khả năng phát tán mạnh. </b>
<b>D. Khơng xảy ra đối với thực vật. </b>


<b>Câu 16: Hình thức sinh sản vơ tính nào có ở động vật khơng xương sống và có xương sống?</b>


A. Phân đôi. B. Nảy chồi. C. Trinh sinh. D. Phân mảnh
<b>Câu 17. Nhóm sinh vật nào sau đây tiến hóa theo kiểu đơn giản hóa mức độ tổ chức cơ thể? </b>
<b>A. Động vật có xương sống. </b> <b>C. Sinh vật sống cộng sinh. </b>


<b>B. Sinh vật sống ký sinh. </b> <b>D. Sinh vật nhân sơ. </b>
<b>Câu 18 . Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện </b>


A. cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.


B. cường độ ánh sáng thấp, O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều.


C. cường độ ánh sáng cao, O2 cạn kiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 19: Phân bố theo nhóm (hay điểm) là </b>


A. dạng phân bố ít phổ biến, gặp trong điều kiện mơi trường khơng đồng nhất, các cá thể thích
sống tụ họp với nhau.


B. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể sống
tụ họp với nhau ở những nơi có điều kiện tốt nhất.


C. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường đồng nhất, các cá thể thích sống
tụ họp với nhau.



D. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể không
thích sống tụ họp với nhau.


<b>Câu 20: Hạn chế của sinh sản vơ tính là: </b>


A. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước
điều kiện môi trường thay đổi.


B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều
kiện môi trường thay đổi.


C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện mơi
trường thay đổi.


D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều
kiện mơi trường thay đổi.


<b>Câu 21 : Những đặc điểm nào có thể có ở một quần thể sinh vật? </b>
1, Quần thể bao gồm nhiều cá thể sinh vật.


2, Quần thể là tập hợp của các cá thể cùng loài.


3, Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau.
4, Quần thể gồm nhiều cá thể cùng loài phân bố ở các nơi xa nhau.
5, Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hồn tồn giống nhau.


6, Quần thể có thể có khu vực phân bố rộng, giới hạn bởi các chướng ngại của thiên nhiên như
sông, núi, eo biển…


Tổ hợp câu đúng là



A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 6. C. 3, 4, 5. D. 4, 5, 6.


<b>Câu 22. Trong phương trình tổng quát của quang hợp, phân tử CO</b>2 cây lấy từ


A. đất qua tế bào lông hút của rễ. B. khơng khí qua khí khổng của lá.
C. nước qua tế bào lông hút của rễ. D. chất hữu cơ bởi quá trình tổng hợp của cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về lưới thức ăn trên?
(1) Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng.


(2) Trong lưới thức ăn có 8 chuỗi thức ăn.


(3) Khi kích thước quần thể lồi E bị giảm thì số lượng cá thể của loài B và D tăng.
(4) Khi lồi A bị nhiễm độc thì lồi H có khả năng bị nhiễm độc nặng nhất.


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 24: LH có vai trị: </b>


A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testơstêrơn


C. Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
D. Kích thích tuyến yên tiết FSH.


<b>Câu 25: Nhóm sinh vật có mức năng lượng cao nhất trong một hệ sinh thái là: </b>


<b>A. Động vật ăn thịt </b> B. SV sản xuất



C. SV phân hủy D. Động vật ăn thực vật


<b>Câu 26 : Sự gia tăng CO</b>2 trong khí quyển dẫn đến là tăng nhiệt độ toàn cầu là do:


<b>A. CO</b>2 ngăn cản sự bức xạ nhiệt trái đất vào vũ trụ


<b>B. Phản ứng chuyển hóa CO</b>2 thành dạng khác tỏa ra nhiều nhiệt


<b>C. CO</b>2 kết hợp với nước thành axit và gốc axit có tác dụng giữ nhiệt


<b>D. Các hoạt động công nghiệp của con người sử dụng nhiên liệu hóa thạch. </b>


<b>Câu 27: Cho hai cây lưỡng bội có kiểu gen Bb và bb lai với nhau, ở đời con thu được một cây tứ </b>
bội có kiểu gen BBbb. Đột biến tứ bội này xảy ra ở


<b>A. Lần giảm phân 2 của cơ thể Bb và giảm phân 1 hoặc 2 của bb </b>
<b>B. Lần giảm phân 1 của cơ thể Bb và giảm phân 1 hoặc 2 của bb </b>
<b>C. Lần giảm phân 1 hoặc giảm phân 2 của cả bố và mẹ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 28. Cho các nhận xét về sự điều hòa hoạt động của Ơperon lactose: </b>


(1) Khi mơi trường khơng có lactose, gen điều hòa tổng hợp protein ức chế, protein này liên kết
với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã làm cho các gen cấu trúc không thể hoạt động.
(2) Khi mơi trường có lactose , tất cả phân tử lactose liên kết với protein ức chế làm biến đổi cấu
hình khơng gian 3 chiều của nó làm cho protein ức chế khơng thể liên kết với vùng vận hành.
(3) Khi mơi trường có lactose, ARN polimerase có thể liên kết được với vùng khởi động để tiến


hành phiên mã.


(4) Khi đường lactose bị phân giải hết, protein ức chế lại liên kết với vùng khởi động và quá trình


phiên mã bị dừng lại.


(5) Cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ.
Số nhận xét đúng là:


<b>A. 2 </b> B.4 C. 3 D. 1


<b>Câu 29: Cây AAaa giảm phân cho các giao tử có sức sống bình thường, song cây tam nhiễm (2n </b>
+1) Aaa giảm phân chỉ các giao tử đơn bội có sức sống. Phép lai giữa hai cây nói trên cho tỷ lệ
kiểu hình lặn chiếm:


<b>A. 1/6 </b> <b>B. 2/6 </b> <b>C. 2/9 </b> <b>D. 1/9 </b>


<b>Câu 30: Giả sử alen B ở sinh vật nhân thực gồm 2400 nuclêơtit và có số nuclêơtit loại ađênin (A) </b>
gấp 3 lần số nuclêôtit loại guanin (G). Một đột biến điểm xảy ra làm cho alen B bị đột biến thành
alen b. Alen b có chiều dài khơng đổi nhưng giảm đi 1 liên kết hiđrô so với alen B. Số lượng từng
loại nuclêôtit của alen b là:


<b>A. A = T = 301; G = X = 899. </b> <b>B. A = T = 299; G = X = 901. </b>
<b>C. A = T = 901; G = X = 299. </b> <b>D. A = T = 899; G = X = 301. </b>


<b>Câu 31. Ở một số lồi động vật có vú, cho phép lai (P): ♂ X</b>bY x ♀ XBXb. Trong quá trình giảm
phân ở con cái, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể giới tính phân li bình thường ở giảm phân I
nhưng khơng phân li ở giảm phân II. Quá trình giảm phân ở con đực xảy ra bình thường . Các giao
tử đực và cái kết hợp với nhau tạo thành các hợp tử. Những hợp tử có kiểu gen nào sau đây có thể
được hình thành từ q trình trên?


<b>A. </b><i>X X XB</i> <i>B</i> <i>b</i>;<i>X X Y X YB</i> <i>B</i> ; <i>b</i> <b>B. </b><i>X XB</i> <i>b</i>;<i>X Xb</i> <i>b</i>;<i>X YY X YYB</i> ; <i>b</i>


<b>C. </b><i>X X XB</i> <i>B</i> <i>B</i>;<i>X X XB</i> <i>b</i> <i>b</i>;<i>X Y X YB</i> ; <i>b</i> <b>D. </b><i>X X XB</i> <i>B</i> <i>b</i>;<i>X Xb</i> <i>b</i>;<i>X X Y X YB</i> <i>b</i> ; <i>b</i>



<b>Câu 32. Ở một loài thực vật,để tạo màu đỏ của hoa có sự tác động của 2 gen A và B theo sơ đồ: </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng </b>


<b>B. 12 cây hoa đỏ : 3 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng </b>
<b>C. 9 cây hoa đỏ :6 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng </b>
<b>D. 13cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng </b>


<b>Câu 33 : Ở một lồi thực vật, tính trạng hình dạng quả do 2 gen không alen phân li độc lập cùng </b>
qui định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả 2 alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một
trong 2 alen trội cho quả trịn và khi khơng có alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa
do một gen có 2 alen qui định, alen D qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d qui định hoa
trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 6 cây quả dẹt, hoa


đỏ: 5 cây quả tròn, hoa đỏ: 3 cây quả dẹt, hoa trắng: 1 cây quả tròn, hoa trắng: 1 cây quả dài, hoa
đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đây phù hợp với kết quả trên?


<b> A. </b>
Bb.
<i>aD</i>
<i>Ad</i>
<b>B. </b>
Bb.
<i>ad</i>
<i>AD</i>
<b>C. </b>
Aa.


<i>bd</i>
<i>BD</i>
<b>D. </b>
BB
<i>AD</i>
<i>Ad</i>
.
<b>Câu 34. Ở một giống ngô, chiều cao của cây do 4 cặp gen (A,a; B,b; D,d; E,e) cùng quy định, các </b>
gen phân li độc lập. Cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 5 cm. Cây cao
nhất có chiều cao là 130 cm. Cho phép lai AaBBDdee x AaBbDdEE, có bao nhiêu phát biểu đúng
về F1


(1) Có 18 kiểu gen


(2) Cây cao nhất cao 130cm


(3) Cây cao 115 cm chiếm tỷ lệ 31,25%
(4) Có 5 kiểu gen quy định cây cao 110 cm
(5) Cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỷ lệ 12,5%


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 35: Ở một loài động vật, cho con đực thân đen, mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân </b>
xám, mắt đỏ thuần chủng thu được F1 toàn con thân xám, mắt đỏ. Cho các con F1 giao phối ngẫu
nhiên với nhau, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ:


Giới cái: 100% con thân xám, mắt đỏ.


Giới đực: 41% con thân xám, mắt đỏ : 41% con thân đen, mắt trắng : 9% con thân xám, mắt trắng
: 9% con thân đen, mắt đỏ.



Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng.
Các tính trạng trên di truyền theo quy luật


(1) Gen trên nhiễm sắc thể X, tuân theo quy luật di truyền chéo.
(2) Gen trên nhiễm sắc thể Y, tuân theo quy luật di truyền thẳng.
(3) Liên kết khơng hồn tồn.


(4) Có hiện tượng tương tác gen.
(5) Di truyền trội lặn hoàn toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 36: Ở cá, con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và con cái là XY. Khi cho lai cá đực </b>
thuần chủng vảy trắng, to với cá cái thuần chủng vảy đỏ, nhỏ F1 thu được 100% cá vảy trắng, to.
Cho cá cái F1 lai phân tích Fa thu được tỉ lệ 27 cá vảy trắng, to : 18 cá vảy trắng, nhỏ : 12 cá
cái vảy đỏ, nhỏ : 3 cá cái vảy đỏ, to. Biết tính trạng kích thước vảy do một gen quy định, nằm
trên NST thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng về Fa?


(1) Tính trạng màu vảy tuân theo quy luật tương tác gen
(2) Tỉ lệ cá cái vảy trắng, to chiếm tỉ lệ 20%


(3) Tỉ lệ cá đực trắng, vảy nhỏ là 25%
(4) Có tối đa 6 kiểu gen.


(5) Con cái F1 xảy ra hóa vị với tần số f = 40%


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 37: Ở một quần thể thực vật, sau 2 thế hệ giao phối ngẫu nhiên thì quần thể có cấu trúc di </b>
truyền : 0,4225AA + 0,455Aa + 0,1225aa = 1. Quần thể ban đầu gồm :



<b>A. 0,36 AA : 0,48Aa : 0,16aa </b>


<b>B. 180 cây có KG AA, 240 cây có KG Aa, 80 cây có KG aa </b>
<b>C. 275 cây có KG AA, 100 cây có KG Aa, 125 cây có KG aa </b>
<b>D. 200 cây có KG AA, 200 cây có KG Aa, 100 cây có KG aa </b>


<b>Câu 38: Sự di truyền nhóm máu A, B, AB, O ở người do một gen trên NST thường có 3 alen chi </b>
phối với mối quan hệ trội lặn như sau : IA = IB > IO . Trong một quần thể người cân bằng di truyền,
nhóm máu O chiếm 4%, nhóm máu B chiếm 21%. Tỷ lệ người nhóm máu A là:


<b>A.0,25 </b> B.0,40 <b>C.0,45 </b> <b>D.0,54 </b>


<b>Câu 39. Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc lơng do một gen trên nhiễm sắc thể </b>
thường có 3 alen qui định. Alen A1 qui định lơng xám trội hồn toàn so với alen a2 và a3. Alen a2


qui định lơng đen trội hồn tồn so với alen a3 qui định lông trắng. Một quần thể đã qua ngẫu phối


và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa có 75% cá thể lơng xám, 9% cá thể lơng đen, các
cá thể cịn lại có lơng trắng. Tính theo lý thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu
đúng?


(1) Tần số alen a2 = 0,3.


(2) Tỉ lệ các cá thể mang kiểu gen dị hợp trong quần thể là 58%.


(3) Trong số cá thể mang kiểu hình lơng xám của quần thể, số cá thể thuần chủng chiếm tỉ
lệ:1/3.


(4) Cho tất cả con lông đen trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với con lơng trắng, tỉ lệ phân
li kiểu hình ở đời con là 5 trắng: 4 đen.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(1) Người số III9 chắc chắn không mang alen gây bệnh.
(2) Người số II5 có thể khơng mang alen gây bệnh.


(3) Xác suất để người số II3 có kiểu gen đồng hợp tử là 50%.
(4) Xác suất để người số II5 mang alen lặn là 25,5%.


(5) Xác suất cá thể III(?) bị bệnh là 3/13.


<b>A. 1. </b> <b> B. 2. </b> <b> C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


1. A 2. B 3. D 4. D 5. D 6. D 7. C 8. D 9. C 10. A
11. C 12. B 13. D 14. B 15. D 16. C 17. B 18. A 19. B 20. C
21. B 22. B 23. D 24. B 25. B 26. A 27. A 28. C 29. D 30. C
31. A 32. A 33. A 34. A 35. D 36. D 37.C 38. C 39. D 40. B


Nam bị bệnh


Nam bình


</div>

<!--links-->

×