Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử có đáp án chi tiết kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn sinh theo cấu trúc mới mã 3 | Đề thi đại học, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.42 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI PEN CUP LẦN 1 NĂM 2018 </b>
<b>Môn: Sinh học – Đề 3 </b>


<b>Câu 1: Mã di truyền có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm cho dưới đây? </b>
<i>(1) là mã bộ ba; </i>


<i>(2) đọc từ một điểm xác định theo chiều từ 3’ – 5’ trên mARN và không chồng gối lên nhau; </i>
<i>(3) một bộ ba có thể mã hóa cho nhiều axit amin; </i>


<i>(4) mã có tính thối hố; </i>


<i>(5) mỗi lồi sinh vật có một bộ mã di truyền riêng </i>
<i>(6) mã có tính phổ biến; </i>


<i>(7) mã có tính đặc hiệu </i>


A. 4. B. 5. C. 6 D. 7


<b>Câu 2. Rễ cây hấp thu</b>̣ những chất nào?


A. Nước cùng các ion khoáng. B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.


C. Nước và các chất khí. D. O2 vàcác chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.


<b>Câu 3: Đâu không phải là cặp cơ quan tương đồng? </b>
<b>A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người. </b>
<b>B. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp. </b>
<b>C. Gai xương rồng và lá cây lúa. </b>


<b>D. Gai xương rồng và gai của hoa hồng. </b>



<b>Câu 4: Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là: </b>
A. Gà, thỏ, khỉ.


B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. Châu chấu, ếch, muỗi.


<b>Câu 5: Trong các phát biểu sau đây về quá trình phiên mã của sinh vật </b>
(1) Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã


(2) Enzim ARN polimerase tổng hợp mARN theo chiều 3’-5’


(3) mARN được tổng hợp đến đâu thì quá trình dịch mã diễn ra tới đó
(4) diễn ra theo nguyên tắc bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 3 B. 2 C. 1 D.4
<b>Câu 6. Hệ sắc tố quang hợp bao gồm </b>


A. diệp lục a và diệp lục b. B. diệp lục a và carôtenôit.
C. diệp lục b và carotenoit. D. diệp lục và carôtenôit.


<b>Câu 7: Trong q trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trị </b>
<b>A. làm một gen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hồn tồn ra khỏi quần thể. </b>


<b>B. có thể xuất hiện alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. </b>
<b>C. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. </b>
<b>D. góp phần loại bỏ alen lặn ra khỏi quần thể. </b>


<b>Câu 8: Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là: </b>
A. Nhân tố di truyền.



B. Hoocmôn.
C. Thức ăn.


D. Nhiệt độ và ánh sáng


<b>Câu 9: Thỏ Himalaya toàn thân lơng trắng, các đầu mút cơ thể có lơng màu đen. Giải thích nào </b>
sau đây về màu lơng ở thỏ nói trên là đúng?


<b>A. Gen quy định màu lông chịu ảnh hưởng của nhiệt độ. </b>


<b>B. Gen quy định màu lông đen khác gen quy định màu lông trắng. </b>


<b>C. Gen quy định màu lông ở thỏ không chịu ảnh hưởng của điều kiện môi trường. </b>


<b>D. Khi trời lạnh, có tuyết rơi thì tồn bộ phần thân và phần đầu mút cơ thể của thỏ đều có lơng </b>
màu trắng.


<b>Câu 10: Mơ phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây? </b>
A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.


B. Mơ phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, cịn mơ phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
C. Mơ phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, cịn mơ phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
D. Mơ phân sinh bên và mơ phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.


<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về q trình hình thành lồi mới bằng con đường địa </b>
lý (hình thành lồi khác khu vực địa lý)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Hình thành lồi mới bằng con đường địa lý có thể xảy ra đối với các lồi động vật có khả năng
phát tán kém



C. Hình thành lồi mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài.
D. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và các biến dị tổ hợp
theo những hướng khác nhau.


<b>Câu 12: Tirơxin có tác dụng: </b>


A. Tăng cường q trình sinh tổng hợp prơtêin, do đó kích q trình phân bào và tăng kích thước
tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.


B. Kích thích chuyển hố ở tế bào, sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
<b>Câu 13. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây? </b>
A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.
B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.


C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.


D. Phải tham gia trực tiếp vào q trình chuyển hố vật chất trong cơ thể.
<b>Câu 14. Khi nói về di – nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Kết quả của di – nhập gen là luôn dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa </b>
dạng di truyền của quần thể.


<b>B. Các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể </b>
<b>C. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn khơng làm thay đổi </b>
tần số kiểu gen của quần thể.


<b>D. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen </b>


của quần thể


<b>Câu 15: Cho các thành tựu sau: </b>


(1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội 3n.


(3) Tạo giống cây bông vải kháng sâu hại.
(4) Tạo giống nho không hạt.


(5) Tạo cừu Đôly.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Có bao nhiêu thành tựu trên được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến?


<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 16: Cơ chế điều hồ hàm lượng glucơzơ trong máu giảm diễn ra theo trật tự nào? </b>
A. Tuyến tuỵ  Glucagôn  Gan  Glucôgen  Glucôzơ trong máu tăng.


B. Gan  Glucagôn  Tuyến tuỵ  Glucôgen  Glucôzơ trong máu tăng.
C. Gan  Tuyến tuỵ  Glucagôn  Glucôgen  Glucôzơ trong máu tăng.
D. Tuyến tuỵ  Gan  Glucagôn  Glucơgen  Glucơzơ trong máu tăng.
<b>Câu 17: Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh </b>


<b>A. Sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thủy </b>
<b>B. Có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ. </b>


<b>C. Trong điều kiện khí quyển ngun thủy đã có sự trùng phân các phân tử hữu cơ đơn giản thành </b>
các đại phân tử hữu cơ phức tạp.



<b>D. Trong điều kiện khí quyển ngun thủy, chất hóa học hữu cơ đã được tạo thành từ các chất vô </b>
cơ theo con đường hóa học.


<b>Câu 18. Đâu khơng phải là vai trị của hơ hấp ở thực vật? </b>


A. Giải phóng năng lượng ATP. B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
C. Tạo các sản phẩm trung gian. D. Tổng hợp các chất hữu cơ.


<b>Câu 19. Có nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen </b>
ung thư. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc
độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh q mức mà cơ thể khơng thể kiểm sốt được. Những gen
ung thư loại này thường là


<b>A. gen lặn và khơng di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng </b>
<b>B. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục. </b>


<b>C. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng </b>
<b>D. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục. </b>


<b>Câu 20: Bộ hàm và độ dài ruột ở động vật ăn tạp khác gì so với động vật ăn thịt? </b>
A. Răng nanh và răng hàm trước không sắc nhọn bằng và ruột dài hơn.


B. Răng nanh và răng hàm trước sắc nhọn và ruột ngắn hơn.


C. Răng nanh và răng trước hàm không sắc nhọn bằng và ruột ngắn hơn.
D. Răng nanh và răng trước hàm sắc nhọn hơn và ruột dài hơn.


<b>Câu 21 : Ví dụ nào sau đây là một quần thể sinh vật? </b>
<b>A. Tập hợp cỏ sống trong rừng Cúc Phương. </b> <b> </b>
<b>B. Tập hợp mèo sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau ở Nhật Bản. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 22. Để trẻ em hấp thụ tốt vitamin A, trong khẩu phần ăn ngoài các loại thực phẩm có màu </b>
đỏ, cam, vàng cịn có thêm một lượng vừa phải của chất nào sau đây?


A. Dầu ăn. B. Cồn 900. C. Nước. D. Benzen hoặc axêtơn.


<b>Câu 23: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể? </b>
(1) Các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể: mức độ sinh sản, mức tử vong, sự
phát tán.


(2) Kích thước tối đa của quần thể phụ thuộc vào khả năng cung cấp nguồn sống của môi
trường.


(3) Nguyên nhân làm cho số lượng cá thể của quần thể luôn thay đổi và nhiều quần thể không
tăng trưởng theo tiềm năng sinh học: thiếu hụt nguồn sống, dịch bệnh, cạnh tranh gay gắt, sức sinh
sản giảm, tử vong tăng.


(4) Kích thước của quần thể là số lượng cá thể trên 1 đơn vị diện tích hay thể tích của quần
thể.


(5) Tăng trưởng thực tế thường gặp ở các lồi có kích thước cơ thể nhỏ, tuổi thọ thấp như: vi
khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh, cỏ 1 năm...


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 24: Sự phối hợp của những loại hoocmơn nào có tác động làm cho niêm mạc dạ con dày, </b>
phồng lên, tích đầy máu trong mạch chẩn bị cho sự làm tổ của phôi trong dạ con?


A. Prôgestêron và Estradiol



B. Hoocmơn kích thích nang trứng, Prơgestêron.
C. Hoocmơn tạo thể vàng và hoocmôn Ơstrôgen.
D. Hoocmôn thể vàng


<b>Câu 25: Trong các đặc trưng sau, có bao nhiêu đặc trưng của quần xã sinh vật? </b>
(1). Mật độ cá thể


(2). Lồi ưu thế
(3). Lồi đặc trưng
(4). Nhóm tuổi


(5). Phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng.


A. 3 B. 4 C. 1 D. 2


<b>Câu 26: Trong chu trình nitơ, vi khuẩn nitrat hóa có vai trị </b>
<b>A. chuyển hóa NH</b>4+ thành NO3


<b>-B. chuyển hóa N</b>2 thành NH4+


<b>C. chuyển hóa NO</b>3- thành NH4+


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-Câu 27 : Hoạt động nào dưới đây của con người không nhằm giúp phát triển bền vững các hệ sinh </b>
thái?


<b>A. Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài ngun có khả năng tái sinh. </b>
<b>B. Bảo tồn đa dạng sinh học. </b>


<b>C. Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản. </b>
<b>D. Sử dụng biện pháp sinh học trong nơng nghiệp. </b>



<b>Câu 28: Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính </b>
theo lý thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ là:


<b>A. 0,2AA : 0,4 Aa : 0,4aa. </b> <b>В. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa. </b>
<b>C. 0,25AA : 0,5 Aa : 0,25aa. </b> <b>D. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375:aa. </b>


<b>Câu 29: Ở một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Xét ba thể đột biến số lượng NST </b>
là thể một, thể ba và thể tam bội. Số lượng NST có trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi thể đột
biến khi các tế bào đang ở kì sau của nguyên phân theo thứ tự thể một, thể ba và thể tam bội là
<b>A. 22, 26, 36. </b> <b>B. 10, 14, 18. </b> <b>C. 11, 13, 18. </b> <b>D. 5, 7, 15. </b>


<b>Câu 30: Gen A có chiều dài 476nm và có 3400 liên kết hidro bị đột biến thành alen a. Cặp gen </b>
Aa tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra các gen con. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã
cung cấp 4803 nucleotit loại adenin và 3597 nucleotit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với
gen A là:


A.thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T B. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X


C. mất một cặp A-T D. Mất một cặp G-X


<b>Câu 31. Xét một cặp gen có hai alen với chiều dài bằng nhau và bằng 4080A</b>0, alen A có 3120
liên kết hidro, alen a có 3240 liên kết hidro. Một loại giao tử sinh ra từ cá thể dị hợp Aa có 3120
guanin và xitorin, 1680 adenin và timin. Giao tử đó kết hợp với giao tử bình thường tạo thể lệch
bội có kiểu gen là


<b>A.AAA hoặc Aaa B. A hoặc aaa C. Aaa hoặc aaa </b> <b> D. AAa hoặc Aaa </b>


<b>Câu 32: Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp </b>
số 5 và một nhiễm sắc thể của cặp số 9 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường.


Kết quả của q trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là:


<b>A. 2n + 1 – 1 và 2n – 2 – 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 1 + 1 </b>
<b>B. 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1 hoặc 2n + 1 – 1 và 2n – 1 + 1 </b>
<b>C. 2n + 2 và 2n – 2 hoặc 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1 </b>


<b>D. 2n + 1 + 1 và 2n – 2 hoặc 2n +2 và 2n – 1 – 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. ở đời con có 27 loại kiểu hình khác nhau. </b>


<b>B. Số loại kiểu gen dị hợp về một trong 4 cặp gen ở F1 là 8. </b>
<b>C. Có 16 loại kiểu gen dị hợp về cả 4 cặp gen trên. </b>


<b>D. Số cá thể mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ 27/64 </b>


<b>Câu 34 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân </b>
thấp; alen B quy định chín sớm trội hồn tồn so với alen b quy định chín muộn, các gen nằm trên
nhiễm sắc thể thường. Cặp bố, mẹ đem lai có kiểu gen <i>AB</i>


<i>ab</i> , hốn vị gen xảy ra ở hai bên với tần
số như nhau. Theo lý thuyết, kết quả nào dưới đây phù hợp với tỉ lệ kiểu hình thân cao, chín sớm
ở đời con?


<b>A. 54%. </b> <b>B. 51%. </b> <b>C. 55,25%. </b> <b>D. 59%. </b>


<b>Câu 35: Ở một loài động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, diễn </b>
biến nhiễm sắc thể ở hai giới như nhau. Cho phép lai P: <i>AB</i> <i>X XD</i> <i>d</i> <i>AB</i> <i>X YD</i>


<i>ab</i>  <i>ab</i>



♂ ♀ tạo ra F1 có


kiểu hình ở giới cái mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 33%. Trong các dự đốn sau, có bao nhiêu
dự đốn đúng?


(1) Ở F1 có tối đa 40 loại kiểu gen khác nhau.


(2) Tần số hoán vị gen là 20%.


(3) Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên ở F1 chiếm 30%.


(4) Tỉ lệ cá thể đực mang 3 cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 8,5%.


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 36: Cho tự thụ phấn F</b>1 dị hợp ba cặp gen (Aa, Bb, Dd) có kiểu hình cây cao, hạt vàng, chín


sớm thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình như sau: 59% cây cao, hạt vàng, chín sớm; 16% cây cao, hạt


trắng, chín muộn; 16% cây thấp, hạt vàng, chín sớm; 9% cây thấp, hạt trắng, chín muộn. Trong
các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?


1. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng màu sắc hạt và thời gian chín di truyền theo quy luật
hốn vị gen với tần số hoán vị gen bằng 40%.


2. Kiểu gen của F1 là


<i>Bd</i>
<i>Aa</i>



<i>bD</i>


3. Khi cho F1 lai phân tích, tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội là 20%.


4. Ở F2 có 10 loại kiểu gen.


5. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp về hai cặp gen chiếm tỉ lệ 12%.


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 37. ở một loài động vật, cho P thuần chủng, con đực chân cao giao phối với con cái chân thấp </b>
thu được F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình: 1 chân cao : 1 chân thấp. Cho các cá thể F1 giao phối ngẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

và F2 sự phân li kiểu hình ở giới đực và giới cái có sự khác nhau, tính trạng do một gen có 2 alen


quy định, Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét đúng?


(1) Tính trạng di truyền liên kết giới tính, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X
(2) Gen quy định nằm trên NST thường và phụ thuộc giới tính


(3) Ở F2 tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực 3 chân cao : 1 chân thấp, ở giới cái là 1 chân cao : 3


chân thấp.


(4) Ở F2 tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực 1 chân cao : 3 chân thấp, ở giới cái là 3 chân cao : 1 chân


thấp.


(5) Tỉ lệ phân li kiểu hình chung ở F1 và F2 đều thu được 1: 1



<b>A. 2 </b> <b> B. 1 </b> <b> C. 4 </b> <b> D. 3 </b>


<b>Câu 38: Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a </b>
quy định thân thấp. ở thể hệ xuất phát (P) có cấu trúc di truyền 0.5AA+ 0.4Aa+ 0.1 aa = 1. Khi P
tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ, theo lý thuyết , trong tổng số cây thân cao ở F3 , cây mang kiểu
gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ:


A. 5% B. 13,3% C. 7,41% D. 6.9%


<b>Câu 39: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt màu đỏ, alen a quy định mắt màu trắng nằm trên vùng </b>
không tương đồng của X. Tần số kiểu gen của quần thể ở thế hệ xuất phát:


P: 0,32XAXA + 0,16XAXa + 0,02XaXa + 0,25XAY + 0,25XaY =1.
Giả sử qua nhiều thế hệ không phát sinh đột biến.


Nhận xét nào sau đây đúng?


(1) Các cá thể của quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau thì tần sớ alen a củ a giới đực ở F2 là
0,35.


(2) Quần thể trên ngẫu phối qua 2 thế hệ sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền.
(3) Tần số alen A của quần thể (P) là 0,7.


(4) Nếu cho các cá thể mắt đỏ ở P giao phối với nhau thì tỉ lệ kiểu hình mắt trắng ở F1 là 1/12.


A. 0 B. 2 C. 1 D. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng ?



(1) Bệnh do gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy định
(2) Đã xác định được kiểu gen của 8 người trong phả hệ trên
(3) Cặp vợ chồng III.14 – III.15 sinh con bị bệnh với tỉ lệ 10%


(4) Xác suất cặp vợ chồng III.14 – III.15 sinh con đầu lịng khơng mang alen gây bệnh là 7/15


<b>A.2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


</div>

<!--links-->

×