Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử có đáp án chi tiết kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn sinh theo cấu trúc mới mã 1 | Đề thi đại học, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.94 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI PEN CUP LẦN 1 NĂM 2018 </b>
<b>Môn: Sinh học – Đề 1 </b>


<b>Câu 1: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Nuclêơtit dạng hiếm có thể dẫn đến kết cặp sai trong q trình nhân đơi ADN, gây đột biến </b>
thay thế một cặp nuclêơtit.


<b>B. Hóa chất 5- brom uraxin gây đột biến thay thế một cặp G-X thành một cặp X-G. </b>


<b>C. Mức độ gây hại của alen đột biến không phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường. </b>
<b>D. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một hay vài cặp nuclêôtit. </b>


<b>Câu 2: Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy, trong lịch sử phát triển sự sống trên trái đất, </b>
động vật có vú xuất hiện đầu tiên ở kỉ


<b>A. kỉ Phấn trắng đại Trung sinh. </b> <b>B. kỉ thứ ba đại Tân sinh. </b>
<b>C. kỉ thứ tư đại Tân sinh. </b> <b>D. kỉ Tam điệp đại Trung sinh </b>
<b>Câu 3. Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng? </b>


A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.


B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.


D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.


<b>Câu 4. Ở tằm, gen A quy định trứng màu trắng, gen a quy định trứng màu xám. Phép lai nào sau </b>
đây có thể phân biệt được con đực và con cái ở giai đoạn trứng?


<b>A. </b> <i>X Xa</i> <i>a</i> <i>X YA</i> <b> B. </b><i>X XA</i> <i>a</i><i>X Ya</i> <b> C. </b><i>X XA</i> <i>a</i><i>X YA</i> <b> D. </b><i>X XA</i> <i>A</i> <i>X Ya</i>


<b>Câu 5. Kết luận nào sau đây không đúng? </b>


A. Cơ quan thối hóa cũng là cơ quan tương đồng.


B. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc.
C. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo
D. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau.
<b>Câu 6. Động lực nào đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác </b>
A. Trọng lực của trái đất.


B. Áp suất của lá.


<b>C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan rễ với môi trường đất. </b>
D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số </b>
alen của quần thể theo hướng xác định.


<b>B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen </b>
qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.


<b>C. Chọn lọc tự nhiên thực chất là q trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của </b>
các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể .


<b>D. Khi chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn có thể loại bỏ hồn tồn alen đó ra khỏi quần thể. </b>
<b>Câu 8. Vì sao lá cây có màu xanh lục? </b>


A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.



C. Vì nhóm sắc tố phụ (carơtênơit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. Vì hệ sắc tố quang hợp không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
<b>Câu 9. Cho các bước sau: </b>


(1) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
(2) Tạo ADN tái tổ hợp.


(3) Đưa ADN vào trong tế bào nhận
Trình tự đúng trong kĩ thuật chuyển gen là


<b> A. (2) → (3) → (1). B. (2) → (1) → (3). C. (3) → (1) → (2). </b> <b> D. (3) → (2) → (1). </b>
<b>Câu 10: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào bao nhiêu </b>
yếu tố trong các yếu tố sau đây:


1 – Q trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài.
2 – Áp lực chọn lọc tự nhiên.


3 – Hệ gen đơn bội hay lưỡng bội.
4– Nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít.
5– Thời gian thế hệ ngắn hay dài.


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 11: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap? </b>


A. Màng trước xinap. B . Khe xinap.


C. Chuỳ xinap. D. Màng sau xinap.


<b>Câu 12: Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 6 chủng đột biến sau đây: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin.


Chủng III: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị
mất chức năng.


Chủng IV: Đột biến ở vùng Operator làm cho chất ức chế không bám vào được.


Chủng V: Đột biến ở vùng khởi động (P) của Operon làm cho vùng này bị mất chức năng.
Khi mơi trường có đường lactơzơ, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A khơng phiên mã?


<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 13: Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O</b>2 của nước đi qua mang?


A. Vì dịng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với
dịng nước.


B. Vì dịng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và
cùng chiều với dòng nước.


C. Vì dịng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với
dịng nước.


D. Vì dịng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và
ngược chiều với dòng nước.


<b>Câu 14: Khi nói về q trình hình thành lồi mới, phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. Sự hình thành lồi mới khơng liên quan đến q trình phát sinh các đột biến. </b>



<b>B. Quá trình hình thành lồi mới thường gắn liền với sự hình thành quần thể thích nghi. </b>
<b>C. Sự lai xa và đa bội hóa ln dẫn tới sự hình thành lồi mới. </b>


<b>D. Sự cách li địa lí gắn liền với sự hình thành lồi mới. </b>
<b>Câu 15: Dạ dày ở động vật ăn thực vật nào chỉ có một ngăn? </b>


A. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
C. Ngựa, thỏ, chuột. D. Trâu, bò, cừu, dê.


<b>Câu 16: Bệnh tật nào sau đây không thuộc bệnh di truyền? </b>
<b>A. Bệnh Pheninketo niệu, bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đơng. </b>
<b>B. Bệnh ung thư máu, bệnh hồng cầu lưỡi liềm, hội chứng Đao. </b>
<b>C. Bệnh ung thư, khảm ở cây thuốc lá. </b>


<b>D. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao, hội chứng Tơcno. </b>
<b>Câu 17: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? </b>
<b>A. Tập hợp cây cỏ đang sống trên đồng cỏ Châu Phi </b>


<b>B. Tập hợp các chép đang sống ở Hồ Tây </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. Tập hợp chim đang sinh sống trong vườn rừng Quốc Gia Ba Vì </b>
<b>Câu 18: Gibêrelin có vai trò: </b>


A. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.


C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.
<b>Câu 19: Cho các nhận xét sau: </b>



(1) Khi nguồn sống trong môi trường không cung cấp đủ, các cá thể trong quần thể xuất hiện sự cạnh
tranh.


(2) Đảm bảo quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối đa nguồn sống.


(3) Đảm bảo sự phân bố và số lượng cá thể duy trì ở mức phù hợp với môi trường.
(4) Là đặc điểm thích nghi của quần thể.


Số nhận xét đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 20. Điều kiện nào dưới đây khơng đúng để q trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? </b>
A. Có các lực khử mạnh. B. Được cung cấp ATP.


C. Có sự tham gia của enzim nitrơgenaza. D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.


<b>Câu 21: Trong quần xã sinh vật, lồi có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh được gọi là </b>
<b>A. Loài đặc trưng </b> <b> B. loài đặc hữu </b> <b>C. loài ưu thế D. loài ngẫu nhiên </b>


<b>Câu 22: Điều nào khơng đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật? </b>


A. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên ngoài cơ thể con cái.
B. Thụ tinh trong là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diễn ra bên trong cơ thể con cái.
C. Thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non.


D. Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh


<b>Câu 23: Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài động vật và thực </b>
vật quý hiếm, cần ngăn chặn bao nhiêu hành động sau đây?



(1) Khai thác thuỷ, hải sản vượt quá mức cho phép
(2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.


(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã.
(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b> C. 3. </b> <b> D. 5. </b>


<b>Câu 24. Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác như </b>
sau:


(1) Dùng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2 mặt của lá tạo
thành hệ thống kín.


(2) Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển màu từ xanh da trời sang hồng


(3) Dùng 2 miếng giấy lọc có tẩm coban clorua đã sấy khô (màu xanh da trời) đặt đối xứng nhau
qua 2 mặt của lá.


(4) So sánh diện tích giấy có màu hồng ở mặt trên và mặt dưới của lá trong cùng thời gian.
Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là


A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (2) → (3) → (1) → (4).
C. (3) → (2) → (1) → (4). D. (3) → (1) → (2) → (4).


<b>Câu 25: Các khu sinh học trên cạn được sắp xếp theo vĩ độ tăng dần lần lượt là: </b>
A. Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên.


<b>B. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới,đồng rêu hàn đới, rừng Taiga. </b>


C. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.
D. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới.


<b>Câu 26: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là: </b>
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.


B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. Châu chấu, ếch, muỗi.


<b>Câu 27 : Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là: </b>


A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
D 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Một học sinh khi quan sát sơ đồ đã đưa ra các kết luận sau: </b>


1. Sơ đồ trên mô tả hiện tượng trao đổi chéo không cân giữa các nhiễm sắc thể trong cặp NST
tương đồng


2. Đột biến này có vai trị quan trọng trong q trình hình thành lồi mới.
3. Đột biến này có thể làm thay đổi hình dạng và kích thước NST


4. Đột biến này làm thay đổi nhóm liên kết gen.


5. Cá thể mang đột biến này thường bị giảm khả năng sinh sản.
Có bao nhiêu kết luận đúng về trường hợp đột biến trên?



A.4 B. 2 <b>C . 3 </b> D.5.


<b>Câu 29: Ở sinh vật nhân sơ, một chuỗi pôlipeptit được tổng hợp đã cần 399 lượt tARN. Trong </b>
các bộ ba đối mã của tARN có nucleotit loại A = 450; ba loại nucleotit cịn lại bằng nhau. Mã kết
thúc của mARN là UAG. Số nuclêôtit mỗi loại của mARN làm khuôn cho sự tổng hợp chuỗi
pơlipeptit nói trên là


<b>A. U = 350; A = G = X = 250. </b> <b>B. U = 451; A = G = 250; X = 249. </b>
<b>C. A = 451; X = 250; U = G = 251. </b> <b>D. A = 451; U = G = X =251. </b>


<b>Câu 30</b>. Ở một loài thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A qui định hoa đỏ trội hoàn
toàn so với alen a qui định hoa trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có số cây
hoa đỏ chiếm tỉ lệ 84%. Theo lý thuyết, các cây kiểu gen đồng hợp tử trong quần thể chiếm tỉ lệ


A.64% B. 42% C. 52% D.36%


<b>Câu 31: Cho cá thể đực có kiểu gen AaBbDd giao phối với cá thể cái có kiểu gen Aabbdd. Trong </b>
q trình giảm phân của cơ thể đực, 20% số tế bào không phân li cặp gen Aa trong giảm phân I,
giảm phân II bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, 10% số tế bào không phân
li cặp gen bb trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Biết các cặp gen khác phân li bình
thường. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể ở đời con, xác suất cá thể có kiểu gen aabbdd là:


<b>A. 4,5%. </b> <b>B. 72%. </b> <b>C. 9%. </b> <b>D. 2,25%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

sau đó người ta tách tồn bộ vi khuẩn con chuyển sang nuôi môi trường N15. Sau một thời gian
nuôi cấy người ta thu được tất cả 1200 mạch đơn ADN chứa N15. Tổng số phân tử ADN kép
vùng nhân thu được cuối cùng là: Chọn câu trả lời đúng:


<b>A. 822 </b> <b>B. 601 </b> <b>C. 642 </b> <b>D. 832 </b>



<b>Câu 33: Phép lai giữa hai cá thể ruồi giấm có kiểu gen </b><i>AB</i> <i>D</i> <i>d</i> <i>AB</i> <i>DY</i>


<i>ab</i> <i>X X</i>  <i>ab</i> <i>X</i> cho F1 có kiểu hình


lặn về tất cả các tính trạng chiếm 4,375%. Biết một gen qui định một tính trạng, trội, lặn hồn
tồn. Tần số hoán vị gen là


<b>A. 40%. </b> <b>B. 30%. </b> <b>C. 35%. </b> <b>D. 20%. </b>


<b>Câu 34: Cho ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ, cánh nguyên giao phối với ruồi mắt trắng, cánh xẻ </b>
thu được F1 100% mắt đỏ, cánh nguyên. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau thu được 282 ruồi
mắt đỏ, cánh nguyên; 62 ruồi mắt trắng, cánh xẻ; 18 ruồi mắt trắng, cánh nguyên; 18 ruồi mắt đỏ,
cánh xẻ. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên vùng khơng tương đồng của
nhiễm sắc thể X và có một số hợp tử F2 có kiểu gen quy định kiểu hình mắt trắng, cánh xẻ bị chết.
Nếu tính cả những hợp tử bị chết thì tần số hốn vị gen giữa hai alen quy định màu mắt là bao
nhiêu?


<b>A. 18%. </b> <b>B. 20%. </b> <b>C. 10%. </b> <b>D. 28%. </b>


<b>Câu 35: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân </b>
thấp, alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao,
quả đỏ giao phấn với cây thân cao, quả đỏ (P), trong tổng số các cây thu được ở F1, số cây có kiểu


hình thân thấp, quả vàng chiếm tỉ lệ 1%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ
kiểu hình thân cao, quả đỏ có kiểu gen đồng hợp tử về cả hai cặp gen nói trên ở F1 là:


<b>A. 1%. </b> <b> B. 66%. </b> <b> </b> <b>C. 59%. </b> <b> </b> <b>D. 51%. </b>


<b>Câu 36: Ở một loài thực vật, khi cho cây (P) tự thụ phấn, ở F1 thu được tỉ lệ kiểu hình: 46,6875% </b>
hoa đỏ, thân cao.



9,5625% hoa đỏ, thân thấp.
28,3125% hoa trắng, thân cao.
15,4375% hoa trắng, thân thấp.


<b>Biết rằng tính trạng chiều cao cây do một gen có hai alen qui định. Điều nào sau đây không đúng? </b>
<b>A. Hoán vị gen một bên với tần số f = 49%. </b>


<b>B. Trong tổng số cây hoa trắng, thân thấp ở F1, cây mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ </b>
43,3198%.


<b>C. Cây hoa đỏ, thân cao dị hợp tử ở F1 luôn chiếm tỉ lệ 43,625%. </b>
<b>D. Hoán vị gen hai bên với tần số f = 30%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

kiểu hình hoa trắng. Alen D qui định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen d qui định quả chua.
Các gen năm trên nhiễm sắc thể thường. Cho F1 tự thụ phấn ; F2 thu được tỉ lệ kiểu hình như
sau: 37,5% đỏ ngọt: 31,25% hồng, ngọt: 18,75% đỏ,chua: 6,25% hồng,chua: 6,25% trắng, ngọt.
Các nhận định đối với phép lai trên là


(1) Ba cặp gen qui định hai cặp tính trạng trên nằm trên 3 cặp NST thường,phân li độc lập
(2) Một trong các cặp gen qui định màu hoa liên kết hoàn toàn với cặp gen qui định vị quả
(3) Một trong các cặp gen qui định màu hoa liên kết khơng hồn tồn với cặp gen qui định vị
quả, xảy ra hoán vị với tần số 20%


(4) Kiểu gen của F1 Ad/aD Bb hoặc Bd/bD Aa, f=0,2
(5) Kiểu gen của F1 AD/ad Bb hoặc BD/bd Aa, f=0,2
(6) Kiểu gen của F1 Ad/aD Bb hoặc Bd/bDAa


Số nhận định đúng là



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 38: Ở cừu, tính trạng có sừng do một gen có hai alen quy định (alen B: có sừng, alen b: khơng </b>
sừng), nhưng kiểu gen Bb có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Trong một quần thể cân
bằng di truyền có thành phần kiểu gen ở cừu đực và cừu cái đều là 0,01 BB : 0,18 Bb : 0,81 bb;
quần thể này có 1.000 con cừu với tỉ lệ đực, cái như nhau. Có mấy phát biểu sau đây đúng?


<i>(1). Số cá thể không sừng là 500 con. </i>


<i>(2). Số cá thể có sừng ở cừu đực là 90 con. </i>


<i>(3). Tỉ lệ cá thể cừu đực dị hợp trong số cá thể có sừng của cả quần thể chiếm 90%. </i>


<i>(4). Số cá thể cừu đực không sừng là 5 con; số cá thể cừu cái có sừng là 405 con. </i>


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 39: Ở người, kiểu gen </b> <i>A</i> <i>A</i>


<i>I I và </i> <i>A</i> <i>O</i>


<i>I I quy định nhóm máu A: </i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>I I và</i> <i>B</i> <i>O</i>


<i>I I </i> quy định nhóm
mãu B:<i>I I </i>0 0 quy định nhóm máu O và <i>I I A</i> <i>B</i> quy định nhóm máu AB. Một quần thể cân bằng di


truyền có IA=0.3; IB=0.2 và IO<b>=0.5. Trong quần thể này, </b>



<i>(1). Có 62% số người có kiểu gen đồng hợp tử </i>


<i>(2). Một người phụ nữ nhóm máu A lấy chồng nhóm máu B, xác suất họ sinh con nhóm máu O là </i>
<i>25/111. </i>


<i>(3). Một người phụ nữ nhóm máu A lấy chồng nhóm máu O, xác suất họ sinh ra con trai nhóm </i>
<i>máu A là 6/13. </i>


<i>(4). Một người phụ nữ nhóm máu B, lấy chồng nhóm máu O, xác suất họ sinh con gái nhóm máu </i>
<i>O là 5/24. </i>


Số phương án đúng là


A. A. 1 B. B. 2 C. C. 4 D. D. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

di truyền có tần số alen gây bệnh Z là 1/10, sinh được con gái là Seo không bị bệnh Z. Một cặp vợ
chồng khác là Phong và Thủy đều không bị bệnh Z, sinh được con gái là Thảo bị bệnh Z và con
trai là Vân không bị bệnh Z. Vân và Seo kết hôn với nhau sinh con gái đầu lịng là Xuka khơng bị
bệnh Z. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đinh. Dựa va các
thông tin trên, hãy cho biết, trong các dự đốn sau có bao nhiêu dự đốn đúng?


(1). Xác suất để Xuka mang alen gây bệnh Z là 53/115


(2). Xác suất sinh con thứ 2 là không bị bệnh Z của Vân và Seo là 115/126
(3). Có thể biết chính xác kiểu gen của 6 người trong các gia đình trên
(4). Xác suất đề Yong mang alen gây bệnh Z là 5/11


(5). Xác suất sinh con thứ 3 là bị bệnh Z của Vân và Seo là 11/126


<b>A. 1 </b> B.3 C. 2 D.4



1. A 2. D 3. C 4. A 5. D 6. D 7. D 8. D 9. A 10. D
11. D 12. B 13. D 14. B 15. C 16. C 17. B 18. A 19. B 20. D
21. C 22. D 23. C 24. B 25. C 26. B 27. B 28. A 29. B 30. C
31. A 32. C 33. B 34. A 35. A 36. A 37. B 38. C 39. A 40. B


</div>

<!--links-->

×