Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 môn toán lớp 11 năm 2019 trường thtp nguyễn bính mã 102 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/3 - Mã đề thi 102
<b> SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN KÌ I </b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN BÍNH </b> <b>MƠN TỐN LỚP 11 PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>
<i><b>(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm) </b></i>


<b>Câu 1. </b> Tập xác định của hàm số 2019
cos
<i>y</i>


<i>x</i>


 là


<b>A. </b> \ 0

 

. <b>B. </b> \ ,
2 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 . <b>C. </b> . <b>D. </b> \

<i>k</i>,<i>k</i>

.
<b>Câu 2. </b> Hàm số <i>y</i>cot<i>x</i> tuần hoàn với chu kỳ là


<b>A. </b><i>T</i> <i>k</i>. <b>B. </b><i>T</i> 2. <b>C. </b><i>T</i> <i>k</i>2. <b>D. </b><i>T</i>.


<b>Câu 3. </b> Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn


phương án <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i>, <i>D</i>. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


<b>A. </b><i>y</i>cos<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>cos 2<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i>sin<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>sin 2<i>x</i>.
<b>Câu 4. </b> <i><b>Chọn mệnh đề sai?</b></i>


<b>A. </b><i>Phép vị tự tỉ số k biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. </i>


<b>B. </b>Phép quay góc quay 180 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với
nó.


<b>C. </b><i>Phép vị tự tỉ số k là một phép dời hình.</i>


<b>D. </b>Phép tịnh tiến biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.


<b>Câu 5. </b> Nghiệm của phương trình cos 3
2
<i>x</i>  là:


<b>A. </b> 5 2 ,


6


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> . <b>B. </b> 2 ,


6


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> .


<b>C. </b><i>x</i> 150 <i>k</i>2 , <i>k</i> . <b>D. </b> 5 2 ,
6



<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> .
<b>Câu 6. </b> <b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b>


<b>A. </b><i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>;</sub><sub></sub><sub></sub>

 

<i>O</i> <i>O</i>.


<b>B. </b><i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>;180</sub><sub></sub><sub></sub>

 

<i>M</i> <i>M</i><i> thì O là trung điểm của MM</i>.
<b>C. </b><i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>;</sub><sub></sub><sub></sub> ln bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm.
<b>D. </b> <sub></sub> <sub></sub>

 





;


2
;


<i>O</i>


<i>OM</i> <i>OM</i>


<i>Q</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>OM OM</i>


 <sub></sub>









 <sub> </sub>


 


 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/3 - Mã đề thi 102
<b>Câu 7. </b> Phương trình nào sau đây vơ nghiệm?


<b>A. </b>cot 3<i>x</i> 2. <b>B. </b>sin 3 3
5


<i>x</i> <b>C. </b>2cos<i>x</i> 3sin<i>x</i> 1.<b>D. </b>cos 2<i>x</i> 2 0
<b>Câu 8. </b> <b>Mệnh đề nào dưới đây sai? </b>


<b>A. </b>sin     1

2



2


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>. </b> <b>B. </b>sin<i>x</i>  0 <i>x k</i>

<i>k</i>

<b>. </b>


<b>C. </b>cos<i>x</i>     1 <i>x</i>

<i>k</i>2

<i>k</i>

<b>. </b> <b>D. </b>cos    0



2


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> .


<b>Câu 9. </b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>

2; 3

, <i>B</i>

 

1;0 . Phép tịnh tiến theo <i>u</i>

4; 3



biến điểm <i>A</i>, <i>B</i> tương ứng thành <i>A</i>, <i>B</i> khi đó, độ dài đoạn thẳng <i>A B</i>  bằng


<b>A. </b><i>A B</i>   10. <b>B. </b><i>A B</i>  10. <b>C. </b><i>A B</i>   13. <b>D. </b><i>A B</i>   5.
<b>Câu 10. </b> Phương trình 3 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2 có nghiệm là


<b>A. </b> 2



3


<i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i> . <b>B. </b> 2



6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> .


<b>C. </b> 2 2


3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> . <b>D. </b> 2 2



3


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> .


<b>Câu 11. </b> Phương trình sin 2 1
2


<i>x</i> có bao nhiêu nghiệm trên khoảng

0;3

?


<b>A. </b>8. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>10.



<b>Câu 12. </b> <i>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M</i>

 

4;6 và <i>I</i>

10; 4

. Phép vị tự tâm <i>I</i>, tỉ số
1


2


<i>k</i> biến điểm <i>M</i> thành <i>M</i>. Tìm tọa độ điểm <i>M</i>.


<b>A. </b><i>M</i> 

3;5

. <b>B. </b><i>M</i>  

3; 5

. <b>C. </b><i>M</i>

 

3;5 . <b>D. </b><i>M</i>

3; 5

.
<b>Câu 13. </b> Phương trình sin<i>x m</i> cos<i>x</i> 10 có nghiệm khi


<b>A. </b> 3


3


<i>m</i>
<i>m</i>




  


 . <b>B. </b>  3 <i>m</i> 3. <b>C. </b>


3
3


<i>m</i>
<i>m</i>





  


 . <b>D. </b>


3
3


<i>m</i>
<i>m</i>




  


 .


<b>Câu 14. </b> <i>Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi </i> <i>M N P</i>, , lần lượt là trung điểm của các cạnh
, ,


<i>AB BC CA. Phép vị tự tâm G biến tỉ số k biến tam giác ABC thành tam giác NPM khi k </i>
bằng


<b>A. </b> 1


2


<i>k</i>   <b>B. </b> 1



2


<i>k</i> <b>C. </b><i>k</i>2 <b>D. </b><i>k</i> 2


<b>Câu 15. </b> Tổng các nghiệm của phương trình cos 2<i>x</i>4sin<i>x</i> 5 0 trong khoảng

 ; 2



<b>A. </b>. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/3 - Mã đề thi 102
<b>Câu 16. </b> Tập xác định của hàm số cos


sin 3 cos 3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 là


<b>A. </b> \ ; .


12 <i>k</i> 3 <i>k</i>


 



 <sub></sub> <sub></sub> 


 


  <b>B. </b> \ 12 <i>k</i> 3;<i>k</i> .


 




 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


<b>C. </b> \ ; .


12 <i>k</i> 2 <i>k</i>


 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


  <b>D. </b> \ 12 <i>k</i> 4;<i>k</i> .


 



 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


<b>Câu 17. </b> Cho phương trình sin 2 1
4


<i>x</i>  <i>m</i>


 <sub></sub> <sub> </sub>


 


 

 

<i>1 , m là tham số thực. Khi đó, m thuộc tập giá trị nào </i>


dưới đây thì phương trình

 

1 có nghiệm?


<b>A. </b>

2; 0

<b>B. </b>

 

0; 2 <b>C. </b>

 

0;1 <b>D. </b>

1;1



<b>Câu 18. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

    

3; 4 ,<i>B</i> 5; 2 ,<i>C</i>  1; 2

<i>. Phép tịnh tiến theo véctơ AC biến tam giác </i>
<i>ABC</i> thành tam giác <i>A B C</i>  . Tọa độ trọng tâm của tam giác <i>A B C</i>   là


<b>A. </b> 5 14;
3 3


 


 



 <b>. </b> <b>B. </b>


5 14
;
3 3
<sub></sub> 


 


 . <b>C. </b>


5 14
;
3 3
 <sub></sub> 


 


 <b>.</b> <b>D. </b>


5 14
;


3 3


<sub> </sub> 


 



 <b>.</b>


<b>Câu 19. </b> Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>cos 2<i>x</i>4cos<i>x</i>4 là


<b>A. </b>10 . <b>B. </b>8 . <b>C. </b>11. <b>D. </b>9 .


<b>Câu 20. </b> Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i>, cho <i>v</i>

 

2;1 và điểm <i>M</i>

 

3; 0 . Tìm toạ độ điểm <i>M</i> là ảnh của
điểm <i>M</i> qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm <i>O</i>

 

0;0 ,
góc quay


2


 <i> và phép tịnh tiến theo vectơ v . </i>


<b>A. </b><i>M</i>

0; 3

<b>B. </b><i>M</i>

 

5;1 <b>C. </b><i>M</i>

 

2; 4 <b>D. </b><i>M</i>

2; 2



<b></b>
<b>---HẾT--- </b>


</div>

<!--links-->

×