Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Phong 1 – Bắc Ninh | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1</b>


<b>TỔ TOÁN</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IINĂM HỌC 2019 - 2020</b>
<i>Mơn: TỐN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn</i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <i>Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)</i>


<b>Họ và tên thí sinh:... SBD:...</b>


<b>Mã đề thi</b>
<b>192</b>


<b>Câu 1. Cho </b>


2 3


cos


5 2




  <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub>. Khi đó </sub>tan <sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>
21


2 <b><sub>B. </sub></b>


21



5 <b><sub>C. </sub></b>


21
5


<b>D. </b>
21
3


<b>Câu 2. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm </b><i>A</i>

2;3

và <i>B</i>

3;1

là:


<b>A. </b>


2
3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 <b><sub>B. </sub></b>



2 2
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 <b><sub>C. </sub></b>


3 2
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 <b><sub>D. </sub></b>



2
3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


<b>Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i>23<i>x</i>1


<b>A. </b>



1
; 1;


2


<i>D</i>  <sub></sub> <sub></sub> 


  <b><sub>B. </sub></b>


1
;1
2


<i>D</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<b>C. </b>



1
; 1;


2


<i>D</i>  <sub></sub> <sub></sub> 


  <b><sub>D. </sub></b>


1
;1
2
 
 
 


<b>Câu 4. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng </b><i>d</i>: 2 <i>x y</i> 1 0 là


<b>A. </b><i>n </i>

2;1





. <b>B. </b><i>n</i>

1; 1






. <b>C. </b><i>n</i>

2;1





. <b>D. </b><i>n  </i>

2; 1





.


<b>Câu 5. Cho bất phương trình </b>2<i>x</i>3<i>y</i> 6 0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:


<b>A. Bất phương trình </b>

 

1 có nghiệm là

1;6

<b>B. Bất phương trình </b>

 

1 có nghiệm duy nhất.


<b>C. Bất phương trình </b>

 

1 vơ nghiệm. <b>D. Bất phương trình </b>

 

1 có vơ số nghiệm.


<b>Câu 6. Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào?</b>


<b> </b>


<b>A. </b> <i>f x</i>

 

 <i>x</i>2  2<i>x</i>3 <b>B. </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>22<i>x</i> 3
<b>C. </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>2 2<i>x</i> 3 <b>D. </b> <i>f x</i>

 

 <i>x</i>2 2<i>x</i>3
<b>Câu 7. </b><i>x  là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?</i>3


<b>A. 3</b><i>x  </i>1 4 <b>B. 4</b><i>x</i>11<i>x</i> <b><sub>C. 2</sub></b><i>x  </i>1 3 <b><sub>D. 5</sub></b> <i>x</i>1


<b>Câu 8. Tam giác ABC có </b><i>BAC</i> 60 , <i>AC</i>10,<i>AB Tính cạnh BC</i>6.



<b>A. 76</b> <b>B. 2 19</b> <b>C. 14</b> <b>D. 6 2</b>


<b>Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình: </b> <i>x </i> 2 1  có chứa bao nhiêu số nguyên


<b>A. 6 .</b> <b>B. 7 .</b> <b>C. </b>1. <b>D. 3</b>


<b>Câu 10. Gọi </b> là góc tạo bởi <i>d</i>1: 2<i>x y</i> 1 0 và <i>d x</i>2:  2<i>y</i>1 0 . Khi đó sin bằng


<b>A. 0 .</b> <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1


5 . <b>D. </b>1<sub>.</sub>


<b>Câu 11. Bất phương trình </b>4<i>x</i>24<i>x</i> 52<i>x</i> có tập nghiệm 1

 ;<i>a</i>

 

 <i>b</i>;

 

<i>a b</i>

.Tính <i>a</i>2<i>b</i>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>a</i>2<i>b</i>2 4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>2<i>b</i>2 10<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>a</i>2<i>b</i>2 5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>2<i>b</i>2 6


<b>Câu 12. Cho tam giác ABC có đỉnh </b><i>A </i>

2;3

và hai đường trung tuyến lần lượt có phương trình


2<i>x y</i>  1 0<sub>; </sub><i>x y</i>  4 0 <i><sub>. Khi đó điểm nào sau đây thuộc đường thẳng BC ?</sub></i>


<b>A. </b><i>K</i>

3; 1

<b>B. </b><i>M</i>

1;9

<b>C. </b><i>Q</i>

4; 1

<b>D. </b><i>N</i>

0; 13



<b>Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình </b>3<i>x</i>5 1

 <i>x</i>

là:


<b>A. </b>
5
;
4


 
 
 


  <b><sub>B. </sub></b>


5
;
8
 

 


  <b><sub>C. </sub></b>


5
;
8
 
 
 


  <b><sub>D. </sub></b>


5
;
2
 
 
 


 


<b>Câu 14. Cho tam giác ABC , đặt AB c</b><i> , AC b , BC a</i> thỏa mãn


1 1 3


<i>b a a c</i>   <i>a b c</i>  <sub>. Số đo của</sub>


góc <i>BAC bằng</i>


<b>A. 60 .</b> <b>B. 90 .</b> <b>C. 45 .</b> <b>D. 30 .</b>


<b>Câu 15. Tìm m để bất phương trình: </b>(<i>m</i>1)<i>x</i>2 2(<i>m</i> 2)<i>x</i> 2 <i>m</i> có tập nghiệm là 0 <sub>.</sub>


<b>A. 1</b><i>m</i><sub> .</sub>2 <b><sub>B. </sub></b>
2
3
2
<i>m</i>
<i>m</i>



 <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3


2



2<i>m</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2
1
<i>m</i>
<i>m</i>




 <sub>.</sub>


<b>Câu 16. Tập xác định của hàm số </b>


1
2 1
2 3
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  


 <sub> là:</sub>


<b>A. </b>
1 2
;
2 3
 




  <b><sub>B. </sub></b>


1 2
;
2 3
 
 


  <b><sub>C. </sub></b>


1
;
2
 



  <b><sub>D. </sub></b>


2
;
3
 

 
 


<b>Câu 17. Tìm m để </b>



2


1


1 ( 1)


:
2


<i>x</i> <i>m</i> <i>t</i>


<i>d</i>


<i>y</i> <i>mt</i>


   



 


 <sub> vng góc với </sub> 2


2 3
:
1 4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>mk</i>
 




 


 <sub> ( với </sub><i>t k</i>, <sub> là tham số )</sub>


<b>A. </b><i>m </i> 3. <b>B. </b><i>m </i> 3 <b>C. </b><i>m </i> 3 <b>D. Khơng có m</b>


<b>Câu 18. Cho </b>


1 2
:
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 


 


 <sub>, điểm </sub><i>M x y</i>

0; 0

<i><sub> thuộc d có hoành độ dương sao cho khoảng cách từ </sub>M</i> <sub>đến</sub>


trục tung bằng 3 . Khi đó <i>x</i>0<i>y</i>0<sub> bằng</sub>


<b>A. 3 .</b> <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. 5 .</b>


<b>Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình:</b>


2



2


4


2 9


1 1 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 
.


<b>A. 5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 6</b> <b>D. </b>4


<b>Câu 20. Cho </b> <i>f x</i>

 

<i>ax</i>2<i>bx c a</i>

0

. Điều kiện để <i>f x</i>

 

    là0, <i>x</i>


<b>A. </b>
0
0
<i>a </i>


 
 <b><sub>B. </sub></b>
0
0
<i>a </i>




 
 <b><sub>C. </sub></b>
0
0
<i>a </i>


 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


0
0
<i>a </i>


 
 <sub>.</sub>


<b>Câu 21. Vị trí tương đối của hai đường thẳng </b><i>d</i>1:2<i>x y</i> 1 0 và <i>d y   là</i>2: 1 0


<b>A. Trùng nhau.</b> <b>B. Cắt và không vng góc</b>


<b>C. Vng góc</b> <b>D. Song song.</b>


<b>Câu 22. Bất phương trình </b> <i>x</i>26<i>x</i> 5 8 2  <i>x</i><sub> có tập nghiệm là</sub>


<b>A. </b>

3;5

. <b>B. </b>

5; 3

. <b>C. </b>

3; 2

. <b>D. </b>

2;3

.


<b>Câu 23. Cho </b>


3
2
<i>x</i> 


  


.Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây ?


<b>A. tan</b><i>x </i>0 <b>B. sin</b><i>x </i>0 <b>C. cos</b><i>x </i>0 <b>D. cot</b><i>x </i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24. Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh </b><i>A</i>

1; 2 ,

<i>B</i>

3;1

và <i>C</i>

5; 4 .

Phương trình nào sau đây là phương
trình đường cao của tam giác vẽ từ đỉnh A?


<b>A. </b>2<i>x</i>3<i>y</i> 8 0 <b>B. </b>5<i>x</i> 6<i>y</i> 7 0 <b>C. </b>3<i>x</i> 2<i>y</i> 5 0 <b>D. </b>3<i>x</i> 2<i>y</i> 5 0
<b>Câu 25. Rút gọn biểu thức sau </b>




3 5 3 5


cos 2sin cos 5 2sin cos


2 2 2 2


<i>T</i>  <sub></sub>   <i>x</i><sub></sub> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub> <i>x</i>   <sub></sub>   <i>x</i><sub></sub> <sub></sub>   <i>x</i><sub></sub>


       



<b>A. </b><i>T</i> 5cos<i>x</i> <b><sub>B. </sub></b><i>T</i> 3cos<i>x</i><sub>.</sub>


<b>C. </b><i>T</i>  cos<i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>T</i> 2sin<i>x</i> cos<i>x</i><sub>.</sub>


<b> HẾT </b>


</div>

<!--links-->

×