Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đáp án đề kiểm tra định kì môn toán lớp 11 năm 2019 trường thpt ngô mây lần 1 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11</b>


<b>Chương I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC</b>
<b>1. KHUNG MA TRẬN TRẮC NGHIỆM ( 5 đ)</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Chuẩn KTKN</b>


<b>Cấp độ tư duy</b> <b>Cộng</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông</b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>


<b>Hàm số lượng giác</b>


Câu 1


Câu 2 Câu 3 Câu 4


4


<i><b>40%</b></i>


<b>Phương trình lượng giác cơ bản</b>



Câu 5


Câu 6 Câu 7


3


<b>30%</b>


<b>Phương trình lượng giác thường</b>
<b>gặp</b>


Câu 8 Câu 9
Câu 10


3


<b>30%</b>


<i><b>Cộng</b></i>


4


<i><b>40%</b></i>


3


<i><b>30%</b></i>


2



<i><b>20%</b></i>


1


<i><b>10%</b></i>


10


<i><b>100%</b></i>


<b>2. CHUẨN KTKN CẦN ĐÁNH GIÁ</b>
<b>Hàm số lượng giác</b>


- Biết được tập xác định của hàm số lượng giác (câu 1,).
- Biết được tính chẵn, lẻ của các hàm số lượng giác(câu 2).


- Biết được tính đồng biến nghịch biến của các hàm số lượng giác(câu 3).
- Hiểu và tìm được giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số ( câu 4).


- Vận dụng tổng hợp kiến thức để tìm được giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số (câu 4).
<b>Phương trình lượng giác cơ bản</b>


- Biết được công thức nghiệm phương trình lượng giác cơ bản (Câu ,6).
- Tìm được nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản (Câu 5)


- Hiểu được điều kiện có nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản( Câu 7)
- Hiểu và giải được phương trình lượng giác cơ bản( Câu 14,15).


<b>- Vận dụng được kiến thức để tìm được số nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản trên một khoảng</b>


xác định( Câu 7).


<b>Phương trình lượng giác thường gặp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Biết và giải được nghiệm phương trình bậc hai( Câu 9).
- Hiểu và giải được phương trình a sin<i>x b</i> cos<i>x c</i> <sub>( câu 8).</sub>


- Hiểu và giải được phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác ( )


- Tìm được số nghiệm trên một khoảng xác định của phương trình lượng giác quy về bậc hai đối với một
hàm số lượng giác


- Vận dụng kiến thức tìm điều kiện có nghiệm của phương trình a sin<i>x b</i> cos<i>x c</i>


<b>- Vận dụng kiến thức giải phương trình quy về phương trình lượng giác thường gặp ( tự luạn).</b>


<b>3. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI </b>


<b>Chương I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC</b>


<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>CÂU</b> <b>MÔ TẢ</b>


<b>Hàm số lượng</b>
<b>giác</b>


<b>1</b> <i>Nhận biết: Nhận ra được tập xác định của các hàm số lượng giác</i>


<b>2</b> <i>Nhận biết: Xác định được tính chẵn lẻ của hàm số có chứa các hàm số</i>
lượng giác



<b>3</b> <i>Thông hiểu: cho hàm số lượng giác , cho biết hàm số đồng biến</i>
nghịch biến trên khoảng nào


<b>4</b> <i>Vận dụng cao: tìm m để hàm số chứa căn bậc hai của biểu thức lượng</i>
giác dạng asinx + bcosx + m xác định với mọi x


<b>Phương trình </b>
<b>lượng giác cơ bản</b>


<b>5</b> <i>Nhận biết: tìm được tập nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản</i>
đơn giản


<b>6</b> <i>Nhận biết: Biết được cơng thức nghiệm của phương trình lượng giác</i>
cơ bản.(lí thuyết cơng thức nghiệm)


<b>7</b> <i>Thơng hiểu:Tìm được số nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản</i>
trong khoảng xác định cho trước


<b>Một số phương</b>
<b>trình lượng giác</b>
<b>thường gặp.</b>


<b>8</b> <i>Thơng hiểu: Tìm được nghiệm của phương trình bậc hai đối với một</i>
hàm số lượng giác


<b>9</b>


<i>Vận dụng thấp: cho 4 phương trình lượng giác đơn giản, hỏi phương</i>
trình nào vơ ngiệm( hoặc có nghiệm)(phương trình bậc nhất theo sinx
và cosx)



<b>10</b> <i>Vận dụng thấp:Cho phương trình bậc nhất theo sinu và cosu. Phương</i>
trình đó viết lại ở dạng phương trình nào


<b>TỰ LUẬN ( 5 đ) </b>
<b>Câu 1: tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số lượng giác (1đ)</b>
<b>Câu 2 : giải phương trình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>c) phương trình đưa về phương trình tích của phương trình bậc nhất và bậc nhất theo sinx và cosx </b>
<b>(1đ)</b>


SỞ GD & ĐT KON TUM
<b>TRƯỜNG THPT NGÔ M ÂY </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ -LẦN 1 NĂM HỌC 2019 -2020</b>
<b>Mơn:Tốn (Đại số & giải tích).Lớp 11</b>


<i><b>Thời gian làm bài:45 phút (Khơng kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>Họ và tên thí sinh:………..Lớp:…………..</b>


<b>ĐỀ 1</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)</b>


<b>Câu 1.</b> Tập xác định của hàm số


cos
sin 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 <sub> là:</sub>


<b>A.</b><i>D</i>\

<i>k</i> | k .

<b>B. </b><i>D</i>\

<i>k </i>2 | k .



<b>C. </b>


|


2 k


\


<i>D</i> <sub></sub>  <i>k</i>  <sub></sub>


 




. <b>D. </b> 2


| k


\ 2


<i>D</i> <sub></sub>  <i>k</i>   <sub></sub>


 





.


<b>Câu 2.</b> Cho các hàm số <i>y</i>cos<i>x</i>,<i>y</i>sin<i>x</i>,<i>y</i>tan<i>x</i>,<i>y</i>cot<i>x</i>.Trong các hàm số trên,có bao nhiêu
hàm số chẵn?


<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 3.</b> <b>Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? </b>
<b> </b>


<b>A. </b><i>y</i> 1 sin 2<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>cos<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i> sin<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i> cos<i>x</i>.


<b>Câu 4.</b> Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin <i>x</i> 6 1


 


 


 


  <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>x</i> 3 <i>k</i>





 

<sub></sub>

<i><sub>k  </sub></i>

<sub></sub>



. <b>B. </b><i>x</i> 6 <i>k</i>2





 

<sub></sub>

<i><sub>k  </sub></i>

<sub></sub>


.


<b>C. </b><i>x</i> 3 <i>k</i>2





 

<sub></sub>

<i><sub>k  </sub></i>

<sub></sub>



. <b>D. </b>


5
2
6


<i>x</i>  <i>k</i> 

<sub></sub>

<i><sub>k  </sub></i>

<sub></sub>


.


<b>Câu 5.</b> Cho phương trình 2sin2<i>x</i>sin<i>x</i> 2 0<sub>.Khi đặt </sub><i>t</i>sin<i>x</i><sub>,ta được phương trình nào dưới đây.</sub>
<b>A. </b>2<i>t</i>2  <i>t</i> 1 0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>t   .</i>1 0 <b><sub>C. </sub></b>2<i>t</i>2  <i>t</i> 3 0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<i>t</i>2  <i>t</i> 2 0<sub>.</sub>
<b>Câu 6.</b> Phương trình sin 2<i>x</i>cos<i>x</i><sub> có nghiệm là</sub>



<b>A. </b>


6 3
2
2
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 



 



  


<b>. B. </b>


6 3
2
3
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 




 



  


<b>.C. </b>


2
6
2
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 



  



.<b>D.</b>


2
6 3
2
2
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 



 



  


.
<b>Câu 7.</b> <i>Tìm m để phương trình sin x m</i> có nghiệm.


<b>A. </b><i>m  .</i>1 <b>B. </b><i>m  .</i>1 <b>C. 1</b>   .<i>m</i> 1 <b>D. </b><i>m  .</i>1


<b>Câu 8.</b> Nghiệm của phương trình sin .co
1



0
2 <i>x</i> s<i>x </i> <sub> là</sub>


<b>A. </b><i>x k</i> 3



. <i><b>B. x k</b></i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>2<i>k</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x k</i> 2





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 9.</b> Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>3sin 2<i>x</i> 5 lần lượt là:


<b>A. </b>3; 5 . <b>B.</b> 2<sub>; 8</sub> . <b><sub>C. </sub></b>2<sub>; 5</sub> . <b><sub>D. 8 ; </sub></b>2<sub>.</sub>
<b>Câu 10.</b>Phương trình 2sin<i>x   có bao nhiêu nghiệm </i>1 0 <i>x</i>

0; 2

?


<b>A. </b>2 nghiệm. <b>B. 1 nghiệm.</b> <b>C. 4 nghiệm.</b> <b>D. Vô số nghiệm.</b>
<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm)</b>


<b>Bài 1: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số</b>


cot
7
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


 <sub> .</sub>
<b>Bài 2: (4 điểm) Giải các phương trình sau:</b>


<b>a. </b>2cos(<i>x </i>10 ) 1 00   <b>b. 3 cos 2</b><i>x</i>sin 2<i>x</i> . c.2



2


3 4cos <i>x</i>sin 1 2sin<i>x</i>  <i>x</i>
<b> HẾT </b>


<b>---BẢNG ĐÁP ÁN</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)</b>


1.D 2.A 3.B 4.C 5.D 6.D 7.C 8.D 9.B 10.A


<b>Câu </b> <b>NỘI DUNG</b> <b>BIỂU ĐIỂM</b>


<b>Câu 1</b>
<i><b>(1,5 điểm)</b></i>


Tìm tập xác định của hàm số


cot
7
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


 <sub> . </sub>


Hàm số xác định khi


sin 0


7
<i>x</i> 



 


 


 


  <i>x</i> 7 <i>k</i>





  


7
<i>x</i>  <i>k</i>


  


Suy ra, tập xác định


\ ,


7


<i>D R</i> <sub></sub> <i>k k Z</i>  <sub></sub>


 


0,5+0,5



0,25+0,25
<b>Câu 2.a</b>


<i><b>(1,5 điểm)</b></i> Giải phương trình sau


0


2cos(<i>x </i>10 ) 1 0<sub>  .</sub>


0


2cos(<i>x </i>10 ) 1 0 


0 1 0 0


os(x+10 )= os(x+10 )=cos60
2


<i>c</i> <i>c</i>


 


0 0


0 0


50 360


70 360



<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


  


 


 




0,5+0,25+0,2
5


0,5
<b>Câu 2.b</b>


<i><b>(1 điểm)</b></i> Giải phương trình sau 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i>2


3 1


2 sin 2 1


2 <i>cos x</i> 2 <i>x</i>


  


sin 2 1 2 2



3 <i>x</i> 3 <i>x</i> 2 <i>k</i> <i>x</i> 12 <i>k</i>


   


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>       


 


0,25


0,25
0,25+0,25
<b>Câu 2.c</b>


<i><b>(1,0 điểm)</b></i> Giải phương trình sau



2


3 4cos <i>x</i>sin 1 2sin<i>x</i>  <i>x</i>


2 2


3 4(1 sin  <i>x</i>) sin <i>x</i>2sin <i>x</i>
2


2sin <i>x</i>- sin -1 0<i>x</i> 




0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2
2
inx 1


2
1


6
sin


2 <sub>5</sub>


2
6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>s</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>













 


 







   




 <sub></sub>






  





0,25


</div>

<!--links-->

×