Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.4 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH
<b>MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: CƠ BẢN HỆ:PT</b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút. ( Không kể thời gian phát đề)</b>
<b>ĐỀ :</b>
Câu 1(3,5đ): Nêu chiến lược kinh tế mới và những thành tựu đạt được sau năm 2000 của Liên
Bang Nga. Vị trí địa lí và lãnh thổ của Trung Quốc có những thuận lợi và khó khăn gì đối với
phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 2(2,5đ): Trình bày đặc điểm ngành cơng nghiệp của Nhật Bản. Tại sao nơng nghiệp chỉ
giữ vai trị thứ yếu trong nền kinh tế của nước này?
Câu 3(1,0đ): Trong giai đoạn 1955 – 1973 để thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế, Nhật Bản đã
thực hiện chiến lược như thế nào?
<b>Câu 4(3,0đ): Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản năm 1950 và 2005</b>
(Đơn vị: %)
Năm
Nhóm tuổi 1950 2005
Dưới 15 tuổi 35,4 13,9
Từ 15 - 64 tuổi 59,6 66,9
65 tuổi trở lên 5,0 19,2
a/ Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản năm 1950 và 2005.
b/ Nhận xét và giải thích sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản năm 1950 - 2005.
Duyệt của TCM Giáo viên ra đề
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH
<b>MƠN: ĐỊA LÝ KHỐI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: CƠ BẢN HỆ:PT</b>
<b>Câu 1: Nêu chiến lược kinh tế mới và những thành tựu đạt được sau năm 2000</b>
<b>của Liên Bang Nga.</b>
- Chiến lược kinh tế mới:
+ Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường.
+ Mở rộng ngoại giao, coi trọng Châu Á.
+ Nâng cao đời sống nhân dân.
- Những thành tựu đạt được sau năm 2000:
+ Sản lượng các ngành kinh tế tăng, giá trị xuất siêu tăng.
+ Đời sống người dân được cải thiện, nằm trong nhóm nước cơng nghiệp hàng đầu
trên thế giới.
<b>*Vị trí địa lí và lãnh thổ của Trung Quốc có những thuận lợi và khó khăn gì đối</b>
<b>với phát triển kinh tế - xã hội? </b>
- Thuận lợi:
+ Nằm gần các khu vực kinh tế năng động tạo điều kiện mở rộng quan hệ quốc tế.
+ Đường bờ biển dài phát triển kinh tế biển.
+ Có cảnh quan thiên nhiên đa dạng phát triển du lịch.
- Khó khăn:
+Quản lí đất nước, đảm bảo an ninh quốc phòng.
+ Thiên tai: bão, lũ lụt…
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
<b>Câu 2: Trình bày đặc điểm ngành cơng nghiệp của Nhật Bản. </b>
- Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì.
- Nhật Bản chiếm vị trí cao trên thế giới về nhiều ngành như :
+ Sản xuất điện tử: là ngành mũi nhọn của Nhật Bản.
+ Công nghiệp chế tạo: chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu.
+ Xây dựng công trình cơng cộng.
- Phân bố: Tập trung ở dun hải Thái Bình Dương của các đảo Hơn-su, Kiu-xiu.
<b>*Tại sao nơng nghiệp chỉ giữ vai trị thứ yếu trong nền kinh tế của nước này?</b>
Vì: nơng nghiệp chỉ chiếm khoảng 1% giá trị GDP; diện tích đất nơng nghiệp ít; giá trị
sản phẩm nông nghiệp tạo ra thấp hơn so với ngành công nghiệp và dịch vụ.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
1.0đ
<b>Câu 3: Trong giai đoạn 1955 – 1973 để thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế, Nhật Bản</b>
<b>đã thực hiện chiến lược như thế nào?</b>
- Chú trọng đầu tư và hiện đại hố cơng nghiệp, tăng vốn gắn liền với áp dụng kĩ thuật
mới.
- Tập trung cao độ vào các ngành then chốt theo từng giai đoạn.
0.5đ
0.25đ
0.25đ
<b>Câu 4: a/Vẽ biểu đồ trịn</b>
- Đúng, chính xác và thẩm mĩ.
- Thiếu tên biểu đồ.
- Thiếu ghi số liệu trong biểu đồ.
- Thiếu chú thích trong biểu đồ
- Thiếu bảng chú thích.
- Vẽ sai tia bán kính chuẩn: khơng chấm điểm biểu đồ
- Mỗi biểu đồ vẽ đúng, chính xác.
<b>b/ Nhận xét và giải thích:</b>
- Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản năm 1950 và 2005 có sự thay đổi: nhóm dưới
15 tuổi: có xu hướng giảm, giảm 21,5%.
- Nhóm 15 – 64 tuổi: có xu hướng tăng, tăng 7,3%.
- Nhóm 65 tuổi trở lên: có xu hướng tăng, tăng 14,2%.
- Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản có xu hướng già hóa, do tỉ suất gia tăng dân
số tự nhiên thấp và đang giảm dần, tỉ lệ người già ngày càng tăng.
- Thiếu dẫn chứng số liệu
0.25đ
0.75đ
-0.25đ
Duyệt của TCM Giáo viên
SỞ GD VÀ ĐT LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH
<b>MƠN: ĐỊA LÍ LỚP: 11 CHƯƠNG TRÌNH : CƠ BẢN HỆ: PT</b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Mức độ</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng </b>
<b>Liên Bang Nga</b>
………..
<b>20%TSĐ; 2,0 điểm</b>
<b>Số câu: 0.5 câu</b>
Nêu chiến lược kinh tế
mới và những thành tựu
đạt được sau năm 2000
của Liên Bang Nga.
<b>……… </b>
<b>Số điểm: 2,0 điểm</b>
<b>Số câu:0.5</b>
<b>Trung Quốc</b>
………..
<b>15%TSĐ; 1,5 điểm</b>
<b>Số câu: 0.5 câu</b>
Vị trí địa lí và lãnh
thổ của Trung Quốc
có những thuận lợi
và khó khăn gì đối
với phát triển kinh tế
- xã hội?
………
<b>Số điểm: 1,5 điểm</b>
<b>Số câu:0.5</b>
<b>Nhật Bản</b>
………..
<b>65%TSĐ; 6,5 điểm</b>
<b>Số câu: 3 câu</b>
Trình bày đặc điểm
ngành công nghiệp của
Nhật Bản.
………
<b>Số điểm: 1,5 điểm</b>
<b>Số câu:0.5</b>
Tại sao nông nghiệp
chỉ giữ vai trò thứ yếu
trong nền kinh tế của
nước này?
………
<b>Số điểm: 1,0 điểm</b>
<b>Số câu:0.5</b>
Trong giai đoạn 1955
– 1973 để thúc đẩy sự
tăng trưởng kinh tế,
Nhật Bản đã thực hiện
chiến lược như thế
nào?
………
<b>Số điểm: 1,0 điểm</b>
<b>Số câu:1</b>
Vẽ biểu đồ
Nhận xét và
giải thích.
……….
<b>Số điểm: 3,0</b>
<b>điểm</b>
<b>Số câu:1</b>
<b>Năng lực</b> - Năng lực giải quyết
vấn đề.
- Năng lực sáng tạo.
- Sử dụng số liệu thống
kê, biểu đồ.
<b>Tổng số điểm: 10 điểm</b>
<b>Tỉ lệ: 100%</b>
<b>Tổng số câu: 04 câu</b>
<b>3,5 điểm</b>
35% tổng số điểm
Số câu: 1.0
<b>3,5điểm</b>
35% tổng số điểm
Số câu: 2
<b>3,0điểm</b>
30% tổng
số điểm
Số câu: 1
Duyệt của TCM Giáo viên