Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề kiểm tra 45 phút môn toán lớp 12 năm 2019 trường thpt xuân tô | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT xn Tơ</b>
<b>Tổ chun mơn Tốn-GDQP</b>
<b>Lớp 12a1</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I GIẢI TÍCH 12</b>
<b>NĂM HỌC: 2019-2020</b>


Hình thức: Trắc nghiệm 100%


<b>Do đặc điểm của lớp nên ma trận đề có một chút thay đổi về dạng toán </b>


<b> Cấp độ</b>
<b> Chủ đề </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b> Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>Chương I bài 1 sự đơn điệu của hàm sô</b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>
<b>2 </b>
<b> 1.0</b>
1
0.5
<b>3</b>
<b>1.5</b>
<b>Chương I ,Cực trị của hàm sô</b>



<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>3</b>
<b>1.5</b>
<b>Chương I Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm sô</b>


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>3</b>
<b>1.5</b>
<b>Chương I Đường tiệm cận của hàm sô</b>


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>


<b>2</b>
<b>1.0</b>
<b>Chương I: Đồ thị hàm số và tương giao giữa các đồ thị</b>


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>
<b>2</b>
<b>1.0</b>
<b>2</b>
<b>1.0</b>
<b>2</b>
<b>1.0</b>
<b>6</b>
<b>3.0</b>
<b>Chương I: bài toán tiếp tuyến và liên quan khảo sát hàm số</b>


<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>3</b>
<b>1.5</b>


<b>Tổng số điểm</b> <b>4.0</b> <b>3.0</b> <b>0.0</b> <b>2.0</b> <b>1.0</b> <b>10.0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THPT Xn Tơ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN - KHỐI 12</b>
<b>Họ tên: ...</b> <b> Năm học: 2019 - 2020</b>



<b>Lớp: ...</b> <b> Thời gian: 45 phút</b>


<b>Câu 1. : Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở sau đây? </b>


Hàm số đó là hàm số nào ?


<b>A. </b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>B. </b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>



<b>D. </b>


4 2 <sub>1</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 2. Hàm số </b>


2 2
2







<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng.</i>


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 3. Cho hàm số </b>


1



<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>





 <sub> xác định trên </sub>

3;4 , tìm m để hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 7 trên

3;4



<b>A. </b><i>m </i>2


<b>B. </b>


27
11


<i>m </i>


<b>C. </b><i>m  </i>1 <b>D. </b><i>m  </i>2


<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y x</i> 4  2<i>x</i>2  . Khẳng định nào sau đây là đúng?3


<b>A. Hàm số khơng có cực trị.</b> <b>B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.</b>
<b>C. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.</b> <b>D. Hàm số có ba điểm cực trị.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</i> 



<i>x</i> −∞ <sub> 1</sub>


+∞


<i>y</i>

<i>,</i> - -


<i>y</i>


-1 +∞




−∞ <sub> </sub>
-1


<b>A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.</b>


<b>B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x</i>1<sub>, tiệm cận ngang </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>


<b>C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x</i>1<sub>, tiệm cận ngang </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>


<b>D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.</b>


<i><b>Câu 6. Hàm số y = f(x)có bảng biến thiên sau, Tìm khẳng định đúng:</b></i>


<b>A. Hàm số nghịch biến trong các khoảng </b><i>(</i>  <i>; 2 ),( 0;2 )</i>.


<b>B. Đồ thị Hàm số có tiệm cận ngang.</b>



<b>C. Hàm số đồng biến trong các khoảng </b><i>(</i>  <i>; 2 ),( 0;2 )</i>


<b>D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên tập xác định.</b>


<b>Câu 7. Xác định ,</b><i>a b để hàm số </i>


1





<i>ax</i>
<i>y</i>


<i>x b có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?</i>


<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>B. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>C. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>D. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1.
<b>Câu 8. Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:


Tìm tất cả các giá trị của tham số thực

<i>m</i>

sao cho phương trình


 



<i>f x</i>

<i>m</i>

<sub>có hai nghiệm thực phân biệt.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.

4


0

.


3



<i>m</i>




<b>B. </b>

<i>m </i>

0

hoặc


4


.


3


<i>m </i>



<b>C. </b>

<i>m </i>

0.

D.


4


.


3


<i>m </i>



<b>Câu 9. Xét hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

2

có đồ thị (C) được cho ở hình bên. Tìm tất cả các giá


trị của tham số thực m sao cho phương trình

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

 

2

<i>m</i>

có 2 nghiệm thực phân biệt.


<b>A. </b>

<i>m </i>

2

hoặc

<i>m </i>

2.

<b>B. </b>

<i>m </i>

2

hoặc

<i>m </i>

2.



<b>C. </b>

<i>m  </i>

2

hoặc

<i>m </i>

2.

<b>D. </b>

2

 

<i>m</i>

2.



<b>Câu 10. Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số </b>


2 2
3




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub> có phương trình là ?</sub>


<b>A. </b><i>x</i> 3 0 <b>B. </b><i>x</i>2 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>2 <b>D. </b><i>x</i> 3 0 .


<b>Câu 11. Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>22. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)</b> <b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)</b>


<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;</b>) <b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (</b> ;0)


<b>Câu 12. Cho hàm số </b>


1


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<sub> có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ </sub>

<i>x </i>

2

<sub> là :</sub>


<b>A. </b>

<i>y</i>



2

<i>x</i>

1

. <b>B. </b>

<i>y</i>



2

<i>x</i>

1

. <b>C. </b>

<i>y</i>

2

<i>x</i>

7

. <b>D. </b>

<i>y</i>

2

<i>x</i>

1

.
<b>Câu 13. Đồ thị của hàm số </b><i>y x</i> 33<i>x</i> 2 cắt đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i> 2 tại điểm có tung độ <i>y bằng bao nhiêu?</i>0



<b>A. </b>

<i>y </i>

0

2.

<b>B. </b>

<i>y </i>

0

2.

<b>C. </b>

<i>y </i>

0

0.

<b>D. </b>

<i>y </i>

0

4.


<b>Câu 14. Bảng biến thiên sau đây là của một trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây.</b>


Hỏi đó là hàm số nào?


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>B. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>D. </b>



3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 15. Cho hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

có đồ thị (C ). Phương trình tiếp tuyến của ( C) và có hệ số góc bằng 9 là
phương trình nào sau đây?


<b>A. </b>

<i>y</i>

9

<i>x</i>

14

<i>y</i>

9

<i>x</i>

18

. <b>B. </b>

<i>y</i>

9

<i>x</i>

14

<i>y</i>

9

<i>x</i>

18

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 16. Giá trị của m để hàm số </b>


4


<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>





 <sub> nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:</sub>


A.  2 <i>m</i><sub> .</sub>2 <sub>B. 2</sub> <i>m</i>1 <sub>C. 2</sub>  <i>m</i> 2 <sub>D. 2</sub><sub>   </sub><i>m</i> 1


<b>Câu 17. Cho đồ thị hàm số: </b> , tìm khẳng định đúng nhất:



<b>A. Hàm số nghịch biến trên R</b> <b>B. Hàm số đồng biến trên R</b>


<b>C. Hàm số đồng biến trên (-2; +∞)</b> <b>D. Hàm số đồng biến trên (-∞;</b>


1
2


) và (
1
2


; +∞)


<i><b>Câu 18. Cho một tấm nhơm hình vng cạnh a. Người ta cắt ở 4 góc 4 hình vng bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại </b></i>


để được một cái hộp không nắp. Tìm cạnh của hình vng bị cắt sao cho thể tích của khối hộp là lớn nhất?


<b>A. </b>


9


<i>a</i>


.


<b>B. </b>


12



<i>a</i>


.


<b>C. </b>


5
6


<i>a</i>


.


<b>D. </b>


6


<i>a</i>


.


<b>Câu 19. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên:


Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i>2 <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i>4
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  . </i>2 <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  . </i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 20. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( )<b> có đồ thị của hàm f’(x) như hình vẽ:</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có


mấy điểm cực trị?


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 0.</b>


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trường THPT Xuân Tô</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN - KHỐI 12</b>
<b>Họ tên: ...</b> <b> Năm học: 2019 - 2020</b>


<i><b>Câu 1. Cho một tấm nhơm hình vng cạnh a. Người ta cắt ở 4 góc 4 hình vng bằng nhau, rồi gập tấm nhơm lại để</b></i>


được một cái hộp khơng nắp. Tìm cạnh của hình vng bị cắt sao cho thể tích của khối hộp là lớn nhất?


<b>A. </b>


5
6


<i>a</i>


.


<b>B. </b>


6


<i>a</i>


.



<b>C. </b>


12


<i>a</i>


.


<b>D. </b>


9


<i>a</i>


.


<b>Câu 2. Xác định ,</b><i>a b để hàm số </i>


1





<i>ax</i>
<i>y</i>


<i>x b có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?</i>


<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>B. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>C. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>D. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1.



<b>Câu 3. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên:


Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i>4 <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  . </i>3
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  . </i>2 <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i>2


<b>Câu 4. Cho hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

có đồ thị (C ). Phương trình tiếp tuyến của ( C) và có hệ số góc bằng 9 là
phương trình nào sau đây?


<b>A. </b>

<i>y</i>

9

<i>x</i>

14

<i>y</i>

9

<i>x</i>

18

. <b>B. </b>

<i>y</i>

9

<i>x</i>

14

<i>y</i>

9

<i>x</i>

18

.


<b>C. </b>

<i>y</i>

9

<i>x</i>

14

<i>y</i>

9

<i>x</i>

18

. <b>D. </b>

<i>y</i>

9

<i>x</i>

14

<i>y</i>

9

<i>x</i>

18

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 5. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</i> 


<b>A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x</i>1<sub>, tiệm cận ngang </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>


<b>B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.</b>
<b>C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.</b>


<b>D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x</i>1<sub>, tiệm cận ngang </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 6. Cho hàm số </b>


1


<i>mx</i>


<i>y</i>


<i>x m</i>





 <sub> xác định trên </sub>

3;4 , tìm m để hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 7 trên

3;4



<b>A. </b><i>m  </i>2 <b>B. </b><i>m </i>2


<b>C. </b>


27
11


<i>m </i>


<b>D. </b><i>m  </i>1


<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( )<b> có đồ thị của hàm f’(x) như hình vẽ:</b>


Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có mấy điểm cực trị?


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 8. Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:


Tìm tất cả các giá trị của tham số thực

<i>m</i>

sao cho phương trình



 



<i>f x</i>

<i>m</i>

<sub>có hai nghiệm thực phân biệt.</sub>


A.

4



.


3


<i>m </i>



<b>B. </b>

<i>m </i>

0.



C.


4



0

.



3


<i>m</i>





<b>D. </b>

<i>m </i>

0

hoặc


4


.


3


<i>m </i>




<b>Câu 9. Cho hàm số </b>


1


1


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





<sub> có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ </sub>

<i>x </i>

2

<sub> là :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>

<i>y</i>

2

<i>x</i>

7

. <b>B. </b>

<i>y</i>



2

<i>x</i>

1

. <b>C. </b>

<i>y</i>

2

<i>x</i>

1

. <b>D. </b>

<i>y</i>



2

<i>x</i>

1

.


<b>Câu 10. Cho đồ thị hàm số: </b> , tìm khẳng định đúng nhất:


<b>A. Hàm số đồng biến trên (-2; +∞)</b> <b>B. Hàm số đồng biến trên (-∞;</b>


1
2


) và (
1
2


; +∞)



<b>C. Hàm số nghịch biến trên R</b> <b>D. Hàm số đồng biến trên R</b>


<b>Câu 11. Xét hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

2

có đồ thị (C) được cho ở hình bên. Tìm tất cả các


giá trị của tham số thực m sao cho phương trình

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

 

2

<i>m</i>

có 2 nghiệm thực phân biệt.


<b>A. </b>

<i>m </i>

2

hoặc

<i>m </i>

2.

<b>B. </b>

<i>m </i>

2

hoặc

<i>m </i>

2.



<b>C. </b>

  

2

<i>m</i>

2.

<b>D. </b>

<i>m  </i>

2

hoặc

<i>m </i>

2.



<b>Câu 12. Đồ thị của hàm số </b><i>y x</i> 33<i>x</i> 2 cắt đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i> 2 tại điểm có tung độ <i>y bằng bao nhiêu?</i>0


<b>A. </b>

<i>y </i>

0

2.

<b>B. </b>

<i>y </i>

0

0.

<b>C. </b>

<i>y </i>

0

2.

<b>D. </b>

<i>y </i>

0

4.



<b>Câu 13. Hàm số </b>


2 2
2







<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng.</i>



<b>A. </b> <b>B. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số </b>


2 2
3





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub> có phương trình là ?</sub>


<b>A. </b><i>x</i> 3 0 . <b>B. </b><i>x</i>2 <b>C. </b><i>x</i> 3 0 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>2


<b>Câu 15. Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>22. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;</b>) <b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)</b>


<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)</b> <b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (</b> ;0)
<b>Câu 16. Bảng biến thiên sau đây là của một trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây.</b>


Hỏi đó là hàm số nào?


<b>A. </b>



3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>B. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>D. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>



<b>Câu 17. Cho hàm số </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?3


<b>A. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.</b> <b>B. Hàm số có ba điểm cực trị.</b>
<b>C. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.</b> <b>D. Hàm số khơng có cực trị.</b>


<b>Câu 18. : Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở sau đây? </b> Hàm số đó là
hàm số nào ?


<b>A. </b>


4 2 <sub>1</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>B. </b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


  



<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>D. </b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<i><b>Câu 19. Hàm số y = f(x)có bảng biến thiên sau, Tìm khẳng định đúng:</b></i>


<b>A. Hàm số đồng biến trong các khoảng </b><i>(</i>  <i>; 2 ),( 0;2 )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. Đồ thị Hàm số có tiệm cận ngang.</b>


<b>C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên tập xác định.</b>


<b>D. Hàm số nghịch biến trong các khoảng </b><i>(</i>  <i>; 2 ),( 0;2 )</i>.


<b>Câu 20. Giá trị của m để hàm số </b>


4


<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>






 <sub> nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:</sub>


A.  2 <i>m</i><sub> .</sub>2 <sub>B. 2</sub> <i>m</i>1 <sub>C. 2</sub>  <i>m</i> 2 <sub>D. 2</sub><sub>   </sub><i>m</i> 1




<b>---Hết---Trường THPT Xuân Tô</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN - KHỐI 12</b>


<b>Họ tên: ...</b> <b> Năm học: 2019 - 2020</b>


<b>Lớp: ...</b> <b> Thời gian: 45 phút</b>


<b>Câu 1. Cho hàm số </b><i>y x</i> 4  2<i>x</i>2  . Khẳng định nào sau đây là đúng?3


<b>A. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.</b> <b>B. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.</b>
<b>C. Hàm số khơng có cực trị.</b> <b>D. Hàm số có ba điểm cực trị.</b>


<b>Câu 2. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên:


Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  . </i>3 <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i>2
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  . </i>2 <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i>4


<b>Câu 3. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( )<b> có đồ thị của hàm f’(x) như hình vẽ:</b>


Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có mấy điểm cực trị?



<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 0.</b>


<b>Câu 4. Đồ thị của hàm số </b><i>y x</i> 33<i>x</i> 2 cắt đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i> 2 tại điểm có tung độ <i>y bằng bao nhiêu?</i>0


<b>A. </b>

<i>y </i>

0

0.

<b>B. </b>

<i>y </i>

0

2.

<b>C. </b>

<i>y </i>

0

2.

<b>D. </b>

<i>y </i>

0

4.



<b>Câu 5. Cho hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

có đồ thị (C ). Phương trình tiếp tuyến của ( C) và có hệ số góc bằng 9 là
phương trình nào sau đây?




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b>

<i>y</i>

9

<i>x</i>

14

<i>y</i>

9

<i>x</i>

18

. <b>B. </b>

<i>y</i>

9

<i>x</i>

14

<i>y</i>

9

<i>x</i>

18

.


<b>C. </b>

<i>y</i>

9

<i>x</i>

14

<i>y</i>

9

<i>x</i>

18

. <b>D. </b>

<i>y</i>

9

<i>x</i>

14

<i>y</i>

9

<i>x</i>

18

.


<b>Câu 6 Giá trị của m để hàm số </b>


4


<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>





 <sub> nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:</sub>



A.  2 <i>m</i><sub> .</sub>2 <sub>B. 2</sub> <i>m</i>1 <sub>C. 2</sub>  <i>m</i> 2 <sub>D. 2</sub><sub>   </sub><i>m</i> 1


<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>22. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)</b> <b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)</b>


<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;</b>) <b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (</b> ;0)
<i><b>Câu 8. Hàm số y = f(x)có bảng biến thiên sau, Tìm khẳng định đúng:</b></i>


<b>A. Hàm số nghịch biến trong các khoảng </b><i>(</i>  <i>; 2 ),( 0;2 )</i>.


<b>B. Hàm số đồng biến trong các khoảng </b><i>(</i>  <i>; 2 ),( 0;2 )</i>


<b>C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên tập xác định.</b>
<b>D. Đồ thị Hàm số có tiệm cận ngang.</b>


<b>Câu 9. Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số </b>


2 2
3





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub> có phương trình là ?</sub>



<b>A. </b><i>y</i>2 <b>B. </b><i>x</i> 3 0 <b>C. </b><i>x</i> 3 0 . <b>D. </b><i>x</i>2


<b>Câu 10. Cho hàm số </b>


1


<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>





 <sub> xác định trên </sub>

3;4 , tìm m để hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 7 trên

3;4



<b>A. </b><i>m  </i>1 <b>B. </b><i>m </i>2


<b>C. </b>


27
11


<i>m </i>


<b>D. </b><i>m  </i>2


<i><b>Câu 11. Cho một tấm nhơm hình vng cạnh a. Người ta cắt ở 4 góc 4 hình vng bằng nhau, rồi gập tấm nhơm lại </b></i>


để được một cái hộp khơng nắp. Tìm cạnh của hình vng bị cắt sao cho thể tích của khối hộp là lớn nhất?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b>


9


<i>a</i>


.


<b>B. </b>


12


<i>a</i>


.


<b>C. </b>


6


<i>a</i>


.


<b>D. </b>


5
6



<i>a</i>


.


<b>Câu 12. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</i> 


<b>A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang. </b>


<b> B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x</i>1<sub>, tiệm cận ngang </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>


<b>C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.</b>


<b>D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x</i>1<sub>, tiệm cận ngang </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 13. Cho đồ thị hàm số: </b> , tìm khẳng định đúng nhất:


<b>A. Hàm số nghịch biến trên R</b> <b>B. Hàm số đồng biến trên (-∞;</b>


1
2


) và (
1
2


; +∞)


<b>C. Hàm số đồng biến trên (-2; +∞)</b> <b>D. Hàm số đồng biến trên R</b>



<b>Câu 14. Xét hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

2

có đồ thị (C) được cho ở hình bên. Tìm tất cả các


giá trị của tham số thực m sao cho phương trình

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

 

2

<i>m</i>

có 2 nghiệm thực phân biệt.


<b>A. </b>

<i>m  </i>

2

hoặc

<i>m </i>

2.

<b>B. </b>

<i>m </i>

2

hoặc

<i>m </i>

2.



<b>C. </b>

  

2

<i>m</i>

2.

<b>D. </b>

<i>m </i>

2

hoặc

<i>m </i>

2.



<b>Câu 15. Hàm số </b>


2 2
2







<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 16. Xác định ,</b><i>a b để hàm số </i>



1





<i>ax</i>
<i>y</i>


<i>x b có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?</i>


<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>B. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>C. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>D. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1.


<b>Câu 17. : Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở sau đây? </b> Hàm số
đó là hàm số nào ?


<b>A. </b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>B. </b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


  



<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b>


4 2 <sub>1</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>D. </b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 18. Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:


Tìm tất cả các giá trị của tham số thực

<i>m</i>

sao cho phương trình


 



<i>f x</i>

<i>m</i>

<sub>có hai nghiệm thực phân biệt.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A.


4




0

.



3


<i>m</i>





B.

4



.


3


<i>m </i>



<b>C. </b>

<i>m </i>

0

hoặc


4


.


3


<i>m </i>



<b>D. </b>

<i>m </i>

0.


<b>Câu 19. Bảng biến thiên sau đây là của một trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây.</b>


Hỏi đó là hàm số nào?


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>



  


<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>B. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>D. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 20. Cho hàm số </b>



1


1


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





<sub> có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ </sub>

<i>x </i>

2

<sub> là :</sub>


<b>A. </b>

<i>y</i>



2

<i>x</i>

1

. <b>B. </b>

<i>y</i>

2

<i>x</i>

1

. <b>C. </b>

<i>y</i>



2

<i>x</i>

1

. <b>D. </b>

<i>y</i>

2

<i>x</i>

7

.


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Trường THPT Xuân Tô</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN - KHỐI 12</b>
<b>Họ tên: ...</b> <b> Năm học: 2019 - 2020</b>


<b>Lớp: ………..</b> <b> Thời gian: 45 phút</b>


<i><b>Câu 1. Hàm số y = f(x)có bảng biến thiên sau, Tìm khẳng định đúng:</b></i>


<b>A. Hàm số đồng biến trong các khoảng </b><i>(</i>  <i>; 2 ),( 0;2 )</i>


<b>B. Hàm số nghịch biến trong các khoảng </b><i>(</i>  <i>; 2 ),( 0;2 )</i>.


<b>C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên tập xác định.</b>
<b>D. Đồ thị Hàm số có tiệm cận ngang.</b>


<b>Câu 2. Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:


Tìm tất cả các giá trị của tham số thực

<i>m</i>

sao cho phương trình


 



<i>f x</i>

<i>m</i>

<sub>có hai nghiệm thực phân biệt.</sub>


A.

4



.


3


<i>m </i>



<b>B. </b>

<i>m </i>

0

hoặc


4


.


3


<i>m </i>



C.


4



0

.



3


<i>m</i>






<b>D. </b>

<i>m </i>

0.



<b>Câu 3. Xét hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

2

có đồ thị (C) được cho ở hình bên. Tìm tất cả các giá


trị của tham số thực m sao cho phương trình

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

 

2

<i>m</i>

có 2 nghiệm thực phân biệt.


<b>A. </b>

2

 

<i>m</i>

2.

<b>B. </b>

<i>m  </i>

2

hoặc

<i>m </i>

2.



<b>C. </b>

<i>m </i>

2

hoặc

<i>m </i>

2.

<b>D. </b>

<i>m </i>

2

hoặc

<i>m </i>

2.



<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên:




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i>2 <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  . </i>2
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  . </i>3 <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x  .</i>4
<b>Câu 5. Bảng biến thiên sau đây là của một trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây.</b>


Hỏi đó là hàm số nào?


<b>A. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  



<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>B. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>D. </b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 6. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</i> 


<b>A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x</i>1<sub>, tiệm cận ngang </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>



<b>B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.</b>
<b>C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.</b>


<b>D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x</i>1<sub>, tiệm cận ngang </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( )<b> có đồ thị của hàm f’(x) như hình vẽ:</b>


Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có mấy điểm cực trị?


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 0.</b>


<b>Câu 8. Hàm số </b>


2 2
2







<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>



<b>Câu 9. Cho đồ thị hàm số: </b> , tìm khẳng định đúng nhất:


<b>A. Hàm số đồng biến trên R</b> <b>B. Hàm số đồng biến trên (-∞;</b>


1
2


) và (
1
2


<b>; +∞)C. </b>


Hàm số đồng biến trên (-2; +∞) <b>D. Hàm số nghịch biến trên R</b>


<b>Câu 10. Cho hàm số </b>


1


1


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





<sub> có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ </sub>

<i>x </i>

2

<sub> là :</sub>



<b>A. </b>

<i>y</i>



2

<i>x</i>

1

. <b>B. </b>

<i>y</i>

2

<i>x</i>

1

. <b>C. </b>

<i>y</i>



2

<i>x</i>

1

. <b>D. </b>

<i>y</i>

2

<i>x</i>

7

.
<b>Câu 11. Đồ thị của hàm số </b><i>y x</i> 33<i>x</i> 2 cắt đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i> 2 tại điểm có tung độ <i>y bằng bao nhiêu?</i>0


<b>A. </b>

<i>y </i>

0

2.

<b>B. </b>

<i>y </i>

0

0.

<b>C. </b>

<i>y </i>

0

4.

<b>D. </b>

<i>y </i>

0

2.



<b>Câu 12. Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>22. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)</b> <b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;</b>)


<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (</b> ;0) <b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)</b>


<b>Câu 13. Cho hàm số </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?3


<b>A. Hàm số khơng có cực trị.</b> <b>B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.</b>
<b>C. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.</b> <b>D. Hàm số có ba điểm cực trị.</b>


<b>Câu 14. Cho hàm số </b>


1


<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>





 <sub> xác định trên </sub>

3;4 , tìm m để hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 7 trên

3;4




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. </b>


27
11


<i>m </i>


<b>B. </b><i>m  </i>1 <b>C. </b><i>m  </i>2 <b>D. </b><i>m </i>2


<b>Câu 15. Xác định ,</b><i>a b để hàm số </i>


1



<i>ax</i>
<i>y</i>


<i>x b có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?</i>


<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>B. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>C. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>D. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1.


<b>Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số </b>


2 2
3



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <sub> có phương trình là ?</sub>


<b>A. </b><i>x</i> 3 0 . <b>B. </b><i>x</i> 3 0 <b>C. </b><i>x</i>2 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>2


<b>Câu 17. : Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở sau đây? </b> Hàm số đó là
hàm số nào ?


<b>A. </b>


4 2 <sub>1</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>B. </b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


  



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>D. </b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 18. Giá trị của m để hàm số </b>


4
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>



 <sub> nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:</sub>


A.  2 <i>m</i><sub> .</sub>2 <sub>B. 2</sub> <i>m</i>1 <sub>C. 2</sub>  <i>m</i> 2 <sub>D. 2</sub><sub>   </sub><i>m</i> 1


<i><b>Câu 19. Cho một tấm nhơm hình vng cạnh a. Người ta cắt ở 4 góc 4 hình vng bằng nhau, rồi gập tấm nhơm lại </b></i>


để được một cái hộp khơng nắp. Tìm cạnh của hình vng bị cắt sao cho thể tích của khối hộp là lớn nhất?


<b>A. </b>
6


<i>a</i>
.
<b>B. </b>
12
<i>a</i>
.
<b>C. </b>
9
<i>a</i>
.
<b>D. </b>
5
6
<i>a</i>
.


<b>Câu 20. Cho hàm số </b>

<i>y x</i>

3

3

<i>x</i>

2

có đồ thị (C ). Phương trình tiếp tuyến của ( C) và có hệ số góc bằng 9 là
phương trình nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. </b>

<i>y</i>

9

<i>x</i>

14

<i>y</i>

9

<i>x</i>

18

. <b>B. </b>

<i>y</i>

9

<i>x</i>

14

<i>y</i>

9

<i>x</i>

18

.


<b>C. </b>

<i>y</i>

9

<i>x</i>

14

<i>y</i>

9

<i>x</i>

18

. <b>D. </b>

<i>y</i>

9

<i>x</i>

14

<i>y</i>

9

<i>x</i>

18

.


---Hết


---Trường THPT Xn Tơ
Tổ Tốn- TDQP


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MƠN GIẢI TÍCH 12 HKI
CHƯƠNG KHẢO SÁT HÀM SỐ



Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4


1. A 1. B 1. D 1. A


2. A 2. D 2. C 2. B


3. D 3. C 3. A 3. C


4. D 4. A 4. C 4. B


5. B 5. A 5. A 5. A


6. C 6. A 6. A 6. D


7. D 7. D 7. B 7. B


8. B 8. D 8. B 8. C


9. B 9. A 9. B 9. B


10. A 10. B 10. D 10. D


11. B 11. B 11. C 11. D


12. C 12. C 12. D 12. D


13. A 13. C 13. B 13. D


14. C 14. C 14. D 14. C



15. B 15. C 15. C 15. C


16. A 16. D 16. B 16. B


17. D 17. B 17. B 17. B


18. D 18. B 18. C 18. A


19. C 19. A 19. A 19. A


20. A 20. A 20. D 20. A


</div>

<!--links-->

×