Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT xn Tơ</b>
<b>Tổ chun mơn Tốn-GDQP</b>
<b>Lớp 12a1</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I GIẢI TÍCH 12</b>
<b>NĂM HỌC: 2019-2020</b>
Hình thức: Trắc nghiệm 100%
<b>Do đặc điểm của lớp nên ma trận đề có một chút thay đổi về dạng toán </b>
<b> Cấp độ</b>
<b> Chủ đề </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b> Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp Cấp độ cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<b>Chương I bài 1 sự đơn điệu của hàm sô</b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>
<b>2 </b>
<b> 1.0</b>
1
0.5
<b>3</b>
<b>1.5</b>
<b>Chương I ,Cực trị của hàm sô</b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>3</b>
<b>1.5</b>
<b>Chương I Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm sô</b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>3</b>
<b>1.5</b>
<b>Chương I Đường tiệm cận của hàm sô</b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>
<b>2</b>
<b>1.0</b>
<b>2</b>
<b>1.0</b>
<b>2</b>
<b>1.0</b>
<b>6</b>
<b>3.0</b>
<b>Chương I: bài toán tiếp tuyến và liên quan khảo sát hàm số</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>3</b>
<b>1.5</b>
<b>Tổng số điểm</b> <b>4.0</b> <b>3.0</b> <b>0.0</b> <b>2.0</b> <b>1.0</b> <b>10.0</b>
<b>Trường THPT Xn Tơ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN - KHỐI 12</b>
<b>Họ tên: ...</b> <b> Năm học: 2019 - 2020</b>
<b>Lớp: ...</b> <b> Thời gian: 45 phút</b>
<b>Câu 1. : Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở sau đây? </b>
Hàm số đó là hàm số nào ?
<b>A. </b>
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>B. </b>
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b>
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>D. </b>
4 2 <sub>1</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 2. Hàm số </b>
2 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng.</i>
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 3. Cho hàm số </b>
1
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
<sub> xác định trên </sub>
<b>A. </b><i>m </i>2
<b>B. </b>
27
11
<i>m </i>
<b>C. </b><i>m </i>1 <b>D. </b><i>m </i>2
<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?3
<b>A. Hàm số khơng có cực trị.</b> <b>B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.</b>
<b>C. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.</b> <b>D. Hàm số có ba điểm cực trị.</b>
<b>Câu 5. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</i>
<i>x</i> −∞ <sub> 1</sub>
+∞
<i>y</i>
-1 +∞
−∞ <sub> </sub>
-1
<b>A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.</b>
<b>B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x</i>1<sub>, tiệm cận ngang </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>
<b>C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x</i>1<sub>, tiệm cận ngang </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>
<b>D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.</b>
<i><b>Câu 6. Hàm số y = f(x)có bảng biến thiên sau, Tìm khẳng định đúng:</b></i>
<b>A. Hàm số nghịch biến trong các khoảng </b><i>(</i> <i>; 2 ),( 0;2 )</i>.
<b>B. Đồ thị Hàm số có tiệm cận ngang.</b>
<b>C. Hàm số đồng biến trong các khoảng </b><i>(</i> <i>; 2 ),( 0;2 )</i>
<b>D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên tập xác định.</b>
<b>Câu 7. Xác định ,</b><i>a b để hàm số </i>
1
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>x b có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?</i>
<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>B. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>C. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>D. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1.
<b>Câu 8. Cho hàm số </b>
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
A.
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 9. Xét hàm số </b>
trị của tham số thực m sao cho phương trình
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 10. Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số </b>
2 2
3
<i>x</i> <sub> có phương trình là ?</sub>
<b>A. </b><i>x</i> 3 0 <b>B. </b><i>x</i>2 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>2 <b>D. </b><i>x</i> 3 0 .
<b>Câu 11. Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>22. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)</b> <b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)</b>
<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;</b>) <b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (</b> ;0)
<b>Câu 12. Cho hàm số </b>
<b>A. </b>
<b>A. </b>
Hỏi đó là hàm số nào?
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>B. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>D. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 15. Cho hàm số </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 16. Giá trị của m để hàm số </b>
4
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
<sub> nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:</sub>
A. 2 <i>m</i><sub> .</sub>2 <sub>B. 2</sub> <i>m</i>1 <sub>C. 2</sub> <i>m</i> 2 <sub>D. 2</sub><sub> </sub><i>m</i> 1
<b>Câu 17. Cho đồ thị hàm số: </b> , tìm khẳng định đúng nhất:
<b>A. Hàm số nghịch biến trên R</b> <b>B. Hàm số đồng biến trên R</b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên (-2; +∞)</b> <b>D. Hàm số đồng biến trên (-∞;</b>
1
2
) và (
1
2
; +∞)
<i><b>Câu 18. Cho một tấm nhơm hình vng cạnh a. Người ta cắt ở 4 góc 4 hình vng bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại </b></i>
để được một cái hộp không nắp. Tìm cạnh của hình vng bị cắt sao cho thể tích của khối hộp là lớn nhất?
<b>A. </b>
9
<i>a</i>
.
<b>B. </b>
12
<i>a</i>
.
<b>C. </b>
5
6
<i>a</i>
.
<b>D. </b>
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 19. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x .</i>2 <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x .</i>4
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x . </i>2 <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x . </i>3
<b>Câu 20. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( )<b> có đồ thị của hàm f’(x) như hình vẽ:</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 0.</b>
---Hết
<b>Trường THPT Xuân Tô</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN - KHỐI 12</b>
<b>Họ tên: ...</b> <b> Năm học: 2019 - 2020</b>
<i><b>Câu 1. Cho một tấm nhơm hình vng cạnh a. Người ta cắt ở 4 góc 4 hình vng bằng nhau, rồi gập tấm nhơm lại để</b></i>
được một cái hộp khơng nắp. Tìm cạnh của hình vng bị cắt sao cho thể tích của khối hộp là lớn nhất?
<b>A. </b>
5
6
<i>a</i>
.
<b>B. </b>
6
<i>a</i>
.
<b>C. </b>
12
<i>a</i>
.
<b>D. </b>
9
<i>a</i>
.
<b>Câu 2. Xác định ,</b><i>a b để hàm số </i>
1
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>x b có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?</i>
<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>B. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>C. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>D. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1.
<b>Câu 3. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x .</i>4 <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x . </i>3
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x . </i>2 <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x .</i>2
<b>Câu 4. Cho hàm số </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 5. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</i>
<b>A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x</i>1<sub>, tiệm cận ngang </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>
<b>B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.</b>
<b>C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.</b>
<b>D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x</i>1<sub>, tiệm cận ngang </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>
<b>Câu 6. Cho hàm số </b>
1
<i>mx</i>
<i>x m</i>
<sub> xác định trên </sub>
<b>A. </b><i>m </i>2 <b>B. </b><i>m </i>2
<b>C. </b>
27
11
<i>m </i>
<b>D. </b><i>m </i>1
<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( )<b> có đồ thị của hàm f’(x) như hình vẽ:</b>
Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có mấy điểm cực trị?
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu 8. Cho hàm số </b>
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
A.
<b>B. </b>
C.
<b>D. </b>
<b>Câu 9. Cho hàm số </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 10. Cho đồ thị hàm số: </b> , tìm khẳng định đúng nhất:
<b>A. Hàm số đồng biến trên (-2; +∞)</b> <b>B. Hàm số đồng biến trên (-∞;</b>
1
2
) và (
1
2
; +∞)
<b>C. Hàm số nghịch biến trên R</b> <b>D. Hàm số đồng biến trên R</b>
<b>Câu 11. Xét hàm số </b>
giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 12. Đồ thị của hàm số </b><i>y x</i> 33<i>x</i> 2 cắt đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i> 2 tại điểm có tung độ <i>y bằng bao nhiêu?</i>0
<b>A. </b>
<b>Câu 13. Hàm số </b>
2 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng.</i>
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số </b>
2 2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub> có phương trình là ?</sub>
<b>A. </b><i>x</i> 3 0 . <b>B. </b><i>x</i>2 <b>C. </b><i>x</i> 3 0 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>2
<b>Câu 15. Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>22. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;</b>) <b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)</b>
<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)</b> <b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (</b> ;0)
<b>Câu 16. Bảng biến thiên sau đây là của một trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây.</b>
Hỏi đó là hàm số nào?
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>B. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>D. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 17. Cho hàm số </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?3
<b>A. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.</b> <b>B. Hàm số có ba điểm cực trị.</b>
<b>C. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.</b> <b>D. Hàm số khơng có cực trị.</b>
<b>Câu 18. : Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở sau đây? </b> Hàm số đó là
hàm số nào ?
<b>A. </b>
4 2 <sub>1</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>B. </b>
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b>
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>D. </b>
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<i><b>Câu 19. Hàm số y = f(x)có bảng biến thiên sau, Tìm khẳng định đúng:</b></i>
<b>A. Hàm số đồng biến trong các khoảng </b><i>(</i> <i>; 2 ),( 0;2 )</i>
<b>B. Đồ thị Hàm số có tiệm cận ngang.</b>
<b>C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên tập xác định.</b>
<b>D. Hàm số nghịch biến trong các khoảng </b><i>(</i> <i>; 2 ),( 0;2 )</i>.
<b>Câu 20. Giá trị của m để hàm số </b>
4
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
<sub> nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:</sub>
A. 2 <i>m</i><sub> .</sub>2 <sub>B. 2</sub> <i>m</i>1 <sub>C. 2</sub> <i>m</i> 2 <sub>D. 2</sub><sub> </sub><i>m</i> 1
<b>---Hết---Trường THPT Xuân Tô</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN - KHỐI 12</b>
<b>Họ tên: ...</b> <b> Năm học: 2019 - 2020</b>
<b>Lớp: ...</b> <b> Thời gian: 45 phút</b>
<b>Câu 1. Cho hàm số </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?3
<b>A. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.</b> <b>B. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.</b>
<b>C. Hàm số khơng có cực trị.</b> <b>D. Hàm số có ba điểm cực trị.</b>
<b>Câu 2. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x . </i>3 <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x .</i>2
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x . </i>2 <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x .</i>4
<b>Câu 3. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( )<b> có đồ thị của hàm f’(x) như hình vẽ:</b>
Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có mấy điểm cực trị?
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 0.</b>
<b>Câu 4. Đồ thị của hàm số </b><i>y x</i> 33<i>x</i> 2 cắt đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i> 2 tại điểm có tung độ <i>y bằng bao nhiêu?</i>0
<b>A. </b>
<b>Câu 5. Cho hàm số </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 6 Giá trị của m để hàm số </b>
4
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
<sub> nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:</sub>
A. 2 <i>m</i><sub> .</sub>2 <sub>B. 2</sub> <i>m</i>1 <sub>C. 2</sub> <i>m</i> 2 <sub>D. 2</sub><sub> </sub><i>m</i> 1
<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>22. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)</b> <b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)</b>
<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;</b>) <b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (</b> ;0)
<i><b>Câu 8. Hàm số y = f(x)có bảng biến thiên sau, Tìm khẳng định đúng:</b></i>
<b>A. Hàm số nghịch biến trong các khoảng </b><i>(</i> <i>; 2 ),( 0;2 )</i>.
<b>B. Hàm số đồng biến trong các khoảng </b><i>(</i> <i>; 2 ),( 0;2 )</i>
<b>C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên tập xác định.</b>
<b>D. Đồ thị Hàm số có tiệm cận ngang.</b>
<b>Câu 9. Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số </b>
2 2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub> có phương trình là ?</sub>
<b>A. </b><i>y</i>2 <b>B. </b><i>x</i> 3 0 <b>C. </b><i>x</i> 3 0 . <b>D. </b><i>x</i>2
<b>Câu 10. Cho hàm số </b>
1
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
<sub> xác định trên </sub>
<b>A. </b><i>m </i>1 <b>B. </b><i>m </i>2
<b>C. </b>
27
11
<i>m </i>
<b>D. </b><i>m </i>2
<i><b>Câu 11. Cho một tấm nhơm hình vng cạnh a. Người ta cắt ở 4 góc 4 hình vng bằng nhau, rồi gập tấm nhơm lại </b></i>
để được một cái hộp khơng nắp. Tìm cạnh của hình vng bị cắt sao cho thể tích của khối hộp là lớn nhất?
<b>A. </b>
9
<i>a</i>
.
<b>B. </b>
12
<i>a</i>
.
<b>C. </b>
6
<i>a</i>
.
<b>D. </b>
5
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 12. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</i>
<b>A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang. </b>
<b> B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x</i>1<sub>, tiệm cận ngang </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>
<b>C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.</b>
<b>D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x</i>1<sub>, tiệm cận ngang </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>
<b>Câu 13. Cho đồ thị hàm số: </b> , tìm khẳng định đúng nhất:
<b>A. Hàm số nghịch biến trên R</b> <b>B. Hàm số đồng biến trên (-∞;</b>
1
2
) và (
1
2
; +∞)
<b>C. Hàm số đồng biến trên (-2; +∞)</b> <b>D. Hàm số đồng biến trên R</b>
<b>Câu 14. Xét hàm số </b>
giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 15. Hàm số </b>
2 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng.</i>
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 16. Xác định ,</b><i>a b để hàm số </i>
1
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>x b có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?</i>
<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>B. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>C. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>D. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1.
<b>Câu 17. : Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở sau đây? </b> Hàm số
đó là hàm số nào ?
<b>A. </b>
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>B. </b>
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b>
4 2 <sub>1</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>D. </b>
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 18. Cho hàm số </b>
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
A.
B.
<b>C. </b>
<b>D. </b>
Hỏi đó là hàm số nào?
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>B. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>D. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 20. Cho hàm số </b>
<b>A. </b>
---Hết
<b>Trường THPT Xuân Tô</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN - KHỐI 12</b>
<b>Họ tên: ...</b> <b> Năm học: 2019 - 2020</b>
<b>Lớp: ………..</b> <b> Thời gian: 45 phút</b>
<i><b>Câu 1. Hàm số y = f(x)có bảng biến thiên sau, Tìm khẳng định đúng:</b></i>
<b>A. Hàm số đồng biến trong các khoảng </b><i>(</i> <i>; 2 ),( 0;2 )</i>
<b>B. Hàm số nghịch biến trong các khoảng </b><i>(</i> <i>; 2 ),( 0;2 )</i>.
<b>C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên tập xác định.</b>
<b>D. Đồ thị Hàm số có tiệm cận ngang.</b>
<b>Câu 2. Cho hàm số </b>
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
A.
<b>B. </b>
C.
<b>D. </b>
<b>Câu 3. Xét hàm số </b>
trị của tham số thực m sao cho phương trình
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x .</i>2 <b>B. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x . </i>2
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x . </i>3 <b>D. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x .</i>4
<b>Câu 5. Bảng biến thiên sau đây là của một trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây.</b>
Hỏi đó là hàm số nào?
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>B. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>D. </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 6. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</i>
<b>A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x</i>1<sub>, tiệm cận ngang </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>
<b>B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.</b>
<b>C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.</b>
<b>D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x</i>1<sub>, tiệm cận ngang </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>
<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( )<b> có đồ thị của hàm f’(x) như hình vẽ:</b>
Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có mấy điểm cực trị?
<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 0.</b>
<b>Câu 8. Hàm số </b>
2 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng.</i>
<b> A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 9. Cho đồ thị hàm số: </b> , tìm khẳng định đúng nhất:
<b>A. Hàm số đồng biến trên R</b> <b>B. Hàm số đồng biến trên (-∞;</b>
1
2
) và (
1
2
<b>; +∞)C. </b>
Hàm số đồng biến trên (-2; +∞) <b>D. Hàm số nghịch biến trên R</b>
<b>Câu 10. Cho hàm số </b>
<b>A. </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 12. Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>22. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)</b> <b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;</b>)
<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (</b> ;0) <b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)</b>
<b>Câu 13. Cho hàm số </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?3
<b>A. Hàm số khơng có cực trị.</b> <b>B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.</b>
<b>C. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.</b> <b>D. Hàm số có ba điểm cực trị.</b>
<b>Câu 14. Cho hàm số </b>
1
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
<sub> xác định trên </sub>
<b>A. </b>
27
11
<i>m </i>
<b>B. </b><i>m </i>1 <b>C. </b><i>m </i>2 <b>D. </b><i>m </i>2
<b>Câu 15. Xác định ,</b><i>a b để hàm số </i>
1
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>x b có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?</i>
<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>B. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>C. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>D. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1.
<b>Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số </b>
2 2
3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> có phương trình là ?</sub>
<b>A. </b><i>x</i> 3 0 . <b>B. </b><i>x</i> 3 0 <b>C. </b><i>x</i>2 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>2
<b>Câu 17. : Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở sau đây? </b> Hàm số đó là
hàm số nào ?
<b>A. </b>
4 2 <sub>1</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>B. </b>
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b>
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>D. </b>
4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 18. Giá trị của m để hàm số </b>
4
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
<sub> nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:</sub>
A. 2 <i>m</i><sub> .</sub>2 <sub>B. 2</sub> <i>m</i>1 <sub>C. 2</sub> <i>m</i> 2 <sub>D. 2</sub><sub> </sub><i>m</i> 1
<i><b>Câu 19. Cho một tấm nhơm hình vng cạnh a. Người ta cắt ở 4 góc 4 hình vng bằng nhau, rồi gập tấm nhơm lại </b></i>
để được một cái hộp khơng nắp. Tìm cạnh của hình vng bị cắt sao cho thể tích của khối hộp là lớn nhất?
<b>A. </b>
6
<b>Câu 20. Cho hàm số </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
---Hết
---Trường THPT Xn Tơ
Tổ Tốn- TDQP
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MƠN GIẢI TÍCH 12 HKI
CHƯƠNG KHẢO SÁT HÀM SỐ
Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4
1. A 1. B 1. D 1. A
2. A 2. D 2. C 2. B
3. D 3. C 3. A 3. C
4. D 4. A 4. C 4. B
5. B 5. A 5. A 5. A
6. C 6. A 6. A 6. D
7. D 7. D 7. B 7. B
8. B 8. D 8. B 8. C
9. B 9. A 9. B 9. B
10. A 10. B 10. D 10. D
11. B 11. B 11. C 11. D
12. C 12. C 12. D 12. D
13. A 13. C 13. B 13. D
14. C 14. C 14. D 14. C
15. B 15. C 15. C 15. C
16. A 16. D 16. B 16. B
17. D 17. B 17. B 17. B
18. D 18. B 18. C 18. A
19. C 19. A 19. A 19. A
20. A 20. A 20. D 20. A