Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn địa lý lớp 11 năm 2016 trường thpt lê quý đôn | Lớp 11, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI


<b>TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN</b> LỚP: 11, NĂM HỌC 2016 – 2017<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
Môn: Địa Lý


Thời gian làm bài: 45 phút
<i>Đề gồm 03 trang, có 12 câu</i>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)</b>


<b>Câu 1. Đông Nam Á lục địa bao gồm các nước</b>
A. Việt Nam, Lào, Campuchia, Mianma, Thái Lan.
B. Việt Nam, Lào, Malaysia, Campuchia, Singgapo.
C. Indonexia, Việt nam, Lào, Thái Lan, Philippin.
D. Malaysia, Lào, Việt Nam, Thái Lan, Mianma.


<b>Câu 2. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do</b>
A. có nhiều rong, tảo làm thức ăn cho cá.


B. có các dịng biển nóng và lạnh gặp nhau.
C. sinh vật dồi dào từ các dịng sơng đổ ra biển.
D. vùng biển Nhật Bản được bảo vệ môi trường tốt.
<b>Câu 3. Diện tích Trung Quốc rộng lớn được xếp hạng </b>
A. nhất thế giới.


B. nhì thế giới.
C. ba thế giới.
D. tư thế giới.


<b>Câu 4. Việt Nam ra nhập Asean vào năm </b>
A. 1967.


B. 1984 .


C. 1995.
D. 1997.


<b>Câu 5. Sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc đứng đầu thế giới là </b>
A. kê, lúa mì, thịt lợn.


B. lúa mì, lúa gạo, ngơ.
C. lúa mì, ngô, đỗ tương.


D. thịt lợn, bông vải, lúa gạo.


<i><b>Câu 6: Ý nào sau đây là sai về kinh tế nông nghiệp của Nhật Bản </b></i>
A. nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh.


B. diện tích đất nơng nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu.
C. tỉ trọng của nơng nghiệp trong GDP chỉ chiếm khỏang 1%.
D. nơng nghiệp có vai trị thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản.
<b>Câu 7. Núi Phú Sĩ - ngọn núi lửa nổi tiếng ở Nhật Bản nằm trên đảo</b>
A. Hôn su.


B. Ki xiu.


C. Hôcaiđô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Xi xô cư


<b>Câu 8. Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và ngun vật liệu sẵn</b>
có ở địa bàn nơng thôn để phát triển các ngành công nghiệp



A. điện tử, vật liệu xây dựng, dệt may.
B. đồ gốm, dệt may, sản xuất ô tô.
C. vật liệu xây dựng, đồ gốm, dệt may.
D. hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may.


<b>Câu 9. Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là </b>
A. cây ngô.


B. cây lúa nước.
C. cây khoai lang
D. cây lúa mì.


<b>Câu 10. Nhật Bản có sự điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế năm 1973- 1974</b>
và 1979- 1980 là do


A. giá thành ngun liệu khống sản tăng.


B. nhân cơng địi tăng lương, năng suất lao động giảm.
C. khủng hoảng dầu mỏ, tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm.


D. năng suất lao động cao nhưng cơng nghệ sản xuất cịn lạc hậu.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm)</b>


<b>CÂU 1. (1 điểm) Khí hậu của Đơng Nam Á có những thuận lợi và khó khăn gì</b>
đối với sự phát triển kinh tế?


<b>CÂU 2. (4 điểm) Cho bảng số liệu sau:</b>


<b>CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ ( ĐƠN VỊ : %)</b>



<b>Năm</b> <b>2000</b> <b>2002</b> <b>2004</b> <b>2005</b>


<b>Nông- lâm ngư nghiệp</b> 65,1 61,9 58,8 57,3


<b>Công nghiệp- xây dựng</b>


13,1 15,4 17,3 18,2


<b>Dịch vụ</b> 21,8 22,7 23,9 24,5


a. Vẽ biểu đồ Miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế
của nước ta từ 2000- 2005.


b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của
nước ta từ 2000- 2005.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI
<b>TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
LỚP:11, NĂM HỌC 2016 – 2017


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN
ĐỊA LÝ


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5đ): 10 câu mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm</b>



<b>CÂU</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>ĐÁP</b>


<b>ÁN</b> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>D</i> <i>D</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i>


<b> II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung chấm</b> <b>Điểm</b>


1


<b>* Thuận lợi: Đơng Nam Á nằm trong hai đới khí hậu: Khí hậu</b>
nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo,mang tính chất nóng ẩm
thuận lợi cho việc phát triển một nền nơng nghiệp nhiệt đới


<b>* Khó khăn: nhiều thiên tai động đất; sóng thần, bão, lũ lụt...</b>


 = 1 đ
0,5 đ


0,5đ


2


<i><b>* Vẽ và nhận xét biểu đồ Miền</b></i>  = 4 đ


- Vẽ biểu đồ miền, biểu đồ khác khơng chấm


- Đảm bảo tính khoa học, đúng tỉ lệ, có số liệu trên biểu đồ


- Khoảng cách năm phải hợp lí


- Có tên biểu đồ và chú giải


<i>(sai hoặc thiếu mỗi chi tiết trừ 0,25 đ)</i>




<i><b> * Nhận xét: </b></i>


<i><b>+Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế nước ta từ 2000- 2005</b></i>
<i><b>có sự chuyển dịch rõ nét:</b></i>


<i>- Tỉ trọng ngành nông- lâm- ngư nghiệp giảm 7,8%</i>
<i>- Tỉ trọng ngành công nghiệp- xây dựng tăng 5,1%</i>
<i>- Tỉ trọng ngành dịch vụ tăng 2,7%</i>


<i><b>* Giải thích: Sự chuyển dịch trên là phù hợp với xu hướng công</b></i>
<i>nghiệp hóa- hiện đại hóa của đất nước</i>




0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,25đ


</div>

<!--links-->

×