Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Bài tập trắc nghiệm có đáp án môn địa lý lớp 11 phần 1 | Lớp 11, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.36 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

[<BR>]


Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và
đang phát triển) là


A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.


C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.


D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.
[<BR>]


Đặc điểm của các nước đang phát triển là


A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngồi nhiều.
C. GDP bình qn đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
[<BR>]


Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp


B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao
C. khu vực I và III cao, khu vực II thấp
D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao
[<BR>]


Trong số các quốc gia sau đây, nhóm quốc gia được coi là nước công nghiệp mới
(NICs) là:



A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, Bra-xin.
B. Xin-ga-po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na.
C. Thái lan, Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
[<BR>]


Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là
A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.
B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
C. giá trị đầu tư ra nước ngồi nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
D. giá trị đầu tư ra nước ngồi lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.
[<BR>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. nợ nước ngồi nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức thấp.
B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.
C. nợ nước ngồi nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.
D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
[<BR>]


Cuộc cách mạng khoa học và cơng nghệ có đặc trưng là
A. cơng nghệ có hàm lượng tri thức cao.


B. cơng nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.
C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.
D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng cơng nghệ cao.
[<BR>]


Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là



A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thơng
tin.


B. cơng nghệ hóa học, cơng nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông
tin.


C. công nghệ hóa học, cơng nghệ sinh học, cơng nghệ năng lượng, công nghệ vật
liệu.


D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
[<BR>]


Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian
A. giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.


B. cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
C. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.
D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.
[<BR>]


<i><b>Nhận xét nào sau đây khơng đúng về xu hướng tồn cầu hóa ?</b></i>


A. Tồn cầu hóa là q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
B. Tồn cầu hóa là q trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
C. Toàn cầu hóa có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế thế giới.
D. Tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.
[<BR>]


<i><b> Xu hướng tồn cầu khơng có biểu hiện nào sau đây?</b></i>
A. thương mại thế giới phát triển mạnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. các công ty xuyên quốc gia có vai trị ngày càng lớn
[<BR>]


<b>Tồn cầu hóa khơng dẫn đến hệ quả</b>
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.


B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế.
C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
[<BR>]


NAFTA là tổ chức
A. Liên minh Châu Âu.


B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Chây Á – Thái Bình Dương.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ.


D. Thị trường chung Nam Mỹ.
[<BR>]


MERCOSUR là tổ chức


A. Thị trường chung Nam Mỹ.


B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ.
C. Liên minh Châu Âu.


D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
[<BR>]



APEC là tổ chức


A. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ.


B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương.
C. Liên minh Châu Âu.


D. Thị trường chung Nam Mỹ.
[<BR>]


Trong các tổ chức liên kết sau đây, tổ chức có số dân đơng nhất là
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ.


B. Liên minh Châu Âu.


C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Thị trường chung Nam Mỹ.


[<BR>]


Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra
A. ở hầu hết các quốc gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. chủ yếu ở các nước đang phát triển.
D. chủ yếu ở châu Phi và Mỹ La tinh.
[<BR>]


Biến đổi khí hậu tồn cầu chủ yếu là do



A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.
B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển.


C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu.
D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng…
[<BR>]


Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng chủ yếu là do
A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều.


B. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều.
C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều.
D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều.
[<BR>]


<b>Số người cao tuổi đang tăng nhanh hiện nay không phải ở khu vực</b>


A. Nam Á. B. Tây Á . C. Trung Á . D. Trung Mỹ.
[<BR>]


Các quốc gia đã chuyển hướng vào việc tìm kiếm các biện pháp phát triển kinh tế
theo chiều sâu bắt đầu


A. từ những thập niên đầu thế kỷ XX.
B. từ những thập niên giữa thế kỷ XX.
C. từ những thập niên cuối của thế kỷ XX.
D. từ những năm cuối của thế kỷ XX.
[<BR>]


<b> Các biện pháp phát triển kinh tế theo chiều sâu không bao gồm</b>


A. sử dụng nhiều nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng.


B. nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên-nhiên liệu, năng lượng.


C. nghiên cứu phát triển những loại vật liệu mới, các kỹ thuật công nghệ cao.
D. sử dụng nguồn lao động có tri thức qua đào tạo.


[<BR>]


Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ
của các ngành cơng nghiệp có hàm lượng kỹ thuật cao như:


A. điện tử, năng lượng ngun tử, luyện kim, cơng nghệ hóa dầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. năng lượng nguyên tử, công nghệ hóa dầu, vật liệu xây dựng, dược phẩm.
D. cơ giới hóa, tự động hóa, cơng nghệ hóa dầu, hàng khơng vũ trụ.


[<BR>]


Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan


A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
C. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.


D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khơ và xavan.
[<BR>]


Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi



A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.


D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
[<BR>]


Năm 2004, 3 quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất Châu Phi, đạt từ 4,0% trở
lên là:


A. Angiêri, Nam phi, Ga-na.
B. Nam phi, Ga-na, Công-gô.
C. An-giê-ri,Ga-na,Công-gô.
D. Nam phi, An-giê-ri, Công-gô.
[<BR>]


Nhận xét đúng nhất về tài nguyên khoáng sản của Mĩ La tinh là
A. Kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốtphat.


B. Kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu.
C. Kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ.


D. Kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm.
[<BR>]


Nhận xét đúng nhất về khu vực Mỹ La tinh là


A. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, chênh lệch giàu
nghèo rất lớn.



B. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, chênh lệch giàu
nghèo cịn ít.


C. Nền kinh tế của một số nước cịn phụ thuộc vào bên ngồi, chênh lệch giàu nghèo
rất lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

giảm mạnh
[<BR>]


Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển


A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc


C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi đại gia súc
[<BR>]


[<BR>]


<b>Ý nào không phải là hệ quả của các cuộc cách mạng ruộng đất không triệt để ở hầu </b>
hết các nước Mĩ La tinh ?


A. Các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác.


B. Dân nghèo khơng có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
C. Hiện tượng đơ thị hóa tự phát.


D. Tài nguyên đất và rừng bị suy giảm nghiêm trọng.
[<BR>]



Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ La tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004
là do


A. tình hình chính trị khơng ổn định.
B. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo.
C. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thối.
D. chính sách thu hút đầu tư khơng phù hợp.
[<BR>]


Nguồn FDI vào Mĩ La tinh chiếm trên 50% là từ các nước
A. Hoa Kỳ và Canada. B. Hoa Kỳ và Tây Âu.
C. Hoa Kỳ và Tây Ban Nha . D. Tây Âu và Nhật Bản.
[<BR>]


Mặc dù các nước Mĩ La tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển
<b>chậm không phải do:</b>


A. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài.


C. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Không phải là nguyên nhân làm cho tình hình kinh tế nhiều nước ở Mĩ La tinh gần </b>
đây từng bước được cải thiện?


A. Thực hiện cơng nghiệp hóa, tăng cường bn bán với nước ngoài.
B. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế.


C. Phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế.


D. Cải cách ruộng đất.


[<BR>]


Tình hình kinh tế các nước Mĩ La tinh từng bước đã được cải thiện, biểu hiện rõ nhất


A. xuất khẩu tăng nhanh.
B. thu hút nhiều vốn FDI.


C. tốc độ đơ thị hóa giảm nhanh.
D. thị trường được mở rộng.
[<BR>]


<b>Nhận định khơng đúng về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á là</b>
A. Tiếp giáp với 3 châu lục.


B. Tiếp giáp với 2 lục địa.


C. Án ngữ đường giao thông từ Ấn Độ Dương sang Đại Tây Dương
D. Nằm trên con đường tơ lụa.


[<BR>]


<b>Không phải là đặc điểm nổi bật về tự nhiên và xã hội của khu vực Tây Nam Á là</b>
A. Vị trí trung gian của 3 châu lục, phần lớn lãnh thổ là hoang mạc.


B. Dầu mỏ ở nhiều nơi, tập trung nhiều ở vùng Vịnh Péc-xích.
C. Có nền văn minh rực rỡ, phần lớn dân cư theo đạo hồi.



D. Phần lớn diện tích là thảo nguyên, Hồi giáo là đạo chính thống.
[<BR>]


<b> Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.


B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.


C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
D. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.


[<BR>]


<b> Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây.
[<BR>]


Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia không thuộc khu vực Trung Á là
A. Áp-ga-ni-xtan. B. Ca-dắc-xtan.


C. Tát-ghi-ki-xtan . D. U-dơ-bê-ki-xtan.
[<BR>]


Quốc gia có diện tích tự nhiên rộng lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là
A. Ả-rập-xê-út. B. Iran.


C. Thổ nhĩ kỳ. D. Cô Oét.
[<BR>]



Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng cảu Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở
A. bán đảo Ả Rập B. ven vịnh Ô Man.


C. ven biển Đỏ. D. ven vịnh Péc-xích
[<BR>]


<b> Về mặt tự nhiên, Tây Nam Á khơng có đặc điểm </b>
A. Giàu có về tài ngun thiên nhiên.


B. Khí hậu lục địa khơ hạn.


C. Nhiều đồng bằng châu thổ đất đai giàu mỡ.
D. Các thảo nguyên thuận lợi cho thăn thả gia súc.
[<BR>]


Nguồn tài nguyên có ở hầu hết các nước trong khu vực Trung Á đó là
A. dầu mỏ, đồng, sắt.


B. dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá.
C. than đá, đồng, Uranium.


D. sắt, đồng, muối mỏ, kim loại hiếm.
[<BR>]


Nguyên nhân sâu xa để Tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng
của nhiều cường quốc là


A. nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn, có vị trí địa lý- chính trị quan trọng
B. có nhiều khống sản quan trọng như sắt, đồng, vàng, kim loại hiếm…
C. có nhiều tơn giáo lớn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là
A. I-ran. B. I-rắc.


C. Ả-rập-xê-út. D. Cô-oét.
[<BR>]


<b>Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ?</b>
A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.


B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.


C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.


[<BR>]


<b>Không phải là một trong những đặc điểm về vị trí địa lý của Hoa Kỳ ?</b>


A. Nằm ở bán cầu Tây.


B. Nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
C. Tiếp giáp với Canada và khu vực Mĩ la tinh
D. Nằm trong vùng nhiệt đới.


[<BR>]


<b>Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với</b>


A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương.


C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương.
[<BR>]


Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự
nhiên là:


A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đơng
B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam


C. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát


D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
[<BR>]


<b>Nhận định không đúng về đặc điểm địa hình vùng phía Tây Hoa Kỳ là</b>
A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m


B. Các dãy núi trẻ chạy song song hướng Bắc-Nam, xen giữa các bồn địa và cao
nguyên.


C. Ven biển Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp
D. Xen kẻ các dãy núi là các đồng cỏ rộng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là</b>
A. Nhiều kim loại màu, diện tích rừng cịn ít.


B. Nhiều kim loại đen, diện tích rừng tương đối lớn.
C. Nhiều kim loại màu, diện tích rừng tương đối lớn.
D. Nhiều dầu khí, diện tích rừng khá lớn.



[<BR>]


<b> Mô tả không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đơng Hoa Kỳ là</b>
A. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. Dãy núi già Apalát cao trung bình, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.


C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu.
D. vùng núi Apalát có nhiều than đá, kim loại màu, nguồn thủy năng phong phú.
[<BR>]


<b>Mơ tả khơng chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là</b>
A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gị thấp, nhiều đồng cỏ.


B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt.


C. Khoáng sản có nhiều loại, trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. phía bắc có khí hậu ơn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cơ có khí hậu nhiệt đới.
[<BR>]


<b>Không phải là đặc điểm cơ bản về tự nhiên của bán đảo Alatxca ?</b>
A. Là bán đảo rộng lớn.


B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.


C. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và tự nhiên.
D. Có khí hậu ơn đới hải dương mưa nhiều.
[<BR>]


Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu
A. cận nhiệt đới và hoang mạc.



B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc.
C. cận nhiệt đới và ôn đới hả dương.
D. hoang mạc và bán hoang mạc.
[<BR>]


Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ có khí hậu
A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

D. bán hoang mạc và ơn đới hải dương.
[<BR>]


Vùng phía Tây Hoa Kỳ, tài nguyên chủ yếu có
A. rừng, kim loại màu, dầu mỏ.


B. rừng, kim loại đen, kim loại màu.
C. rừng, thủy điện, kim loại màu.
D. rừng, thủy điện, than đá.
[<BR>]


Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. cao nguyên thấp và đồi gò thấp.


B. cao nguyên cao và đồi gò thấp.
C. đồng bằng lớn và cao nguyên thấp.
D. đồng bằng lớn và đồi gò thấp.
[<BR>]


<b> Đặc điểm không đúng đối với Haoai của Hoa kỳ là</b>
A. Là quần đảo.



B. Nằm giữa Đại Tây Dương.
C. Có tiềm năng lớn về hải sản.
D. Có tiềm năng lớn về du lịch.
[<BR>]


Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do
A. nhập cư. B. tỉ suất sinh cao.


C. tỉ suất gia tăng tự nhiên. D. tuổi thọ trung bình tăng cao.
[<BR>]


<b>Ý nào sau đây khơng phải do nhập cư đã đem lại cho nguồn lao động của Hoa Kỳ?</b>
A. Nguồn nhân lực đông, rẻ.


B. Cấu trúc dân số phức tạp.


C. Thừa hưởng thành tựu khoa học kỹ thuật của các nước.
D. Tốc độ đô thị hóa tự phát nhanh.


[<BR>]


Hiện nay ở Hoa Kỳ người Anh-điêng sinh sống ở
A. vùng đồi núi hiểm trở phía Tây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

D. vùng đồng bằng Trung tâm.
[<BR>]


Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung ở
A. vùng Trung tâm và thưa thớt ở miền Tây


B. ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây
C. miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây


D. ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Cooc-đi-e
[<BR>]


Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang
A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương


B. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương
C. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương
D. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương
[<BR>]


<b> Ý nào không phải là nguyên nhân ảnh hưởng đế sự phân bố dân cư của Hoa Kỳ?</b>
A. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.


B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.


C. Đặc điểm phát triển và trình độ kinh tế.
D. Q trình đơ thị hóa.


[<BR>]


Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mơ
A. lớn và cực lớn. B. lớn và vừa.


C. vừa và nhỏ. D. cực lớn.
[<BR>]



Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của
ngành


A. nông nghiệp. B. thủy sản.


C. công nghiệp chế biến. D. công nghiệp khai khống.
[<BR>]


Trong ngành cơng nghiệp khai khống, Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về khai thác
A. vàng, bạc. B. chì, than đá.


C. phốt phát, môlipđen. D. dầu mỏ, đồng.
[<BR>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. phía Đơng Nam và ven vịnh Mêhicơ.
D. ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicơ.
[<BR>]


Các ngành cơng nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ như luyện kim, chế tạo ô tơ, đóng
tàu, hóa chất, dệt… tập trung chủ yếu ở vùng


A. Đông Bắc. B. ven Thái Bình Dương.
C. Đơng Nam. D. đồng bằng Trung tâm.
[<BR>]


Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng
A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.


B. phía Đơng Nam và ven bờ Đại Tây Dương.


C. phía Nam và ven Thái Bình Dương.


D. phía Đơng và ven vịnh Mêhicô.
[<BR>]


Lôt an giơ lét - một trung tâm công nghiệp có qui mơ rất lớn với các ngành cơng
nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ nằm ở


A. ven biển phía Tây Bắc. B. ven biển phía Tây Nam.
C. ven biển phía Đơng Bắc. D. ven vịnh Mêhicơ.


[<BR>]


Vùng phía Đơng của Hoa Kỳ nhìn chung có khí hậu
A. ơn đới lục địa và cận nhiệt đới.


B. ôn đới hải dương và cận nhiệt đới.
C. nhiệt đới lục địa và ôn đới hải dương.
D. ôn đới hải dương và bán hoang mạc.
[<BR>]


Vùng phía Tây của Hoa Kỳ nhìn chung có khí hậu và cảnh quan
A. bán hoang mạc, cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.


B. ôn đới lục địa, bán hoang mạc và cận nhiệt đới.
C. ôn đới hải dương, cận nhiệt đới và bán hoang mạc.
D. ôn đới lục địa, cận đới lục địa và bán hoang mạc.
[<BR>]


Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nơng nghiệp của Hoa Kỳ là


A. trang trại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. thể nông nghiệp.
D. nông trường.
[BR]


Hướng phân bố sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ hiện nay là
A. đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.


B. chuyên canh.


C. độc canh theo vành đai.
D. chuyên canh theo mùa vụ.
[BR]


Ngoài xuất khẩu, nơng nghiệp Hoa Kỳ cịn có vai trị chủ yếu là
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.


B. cung cấp lương thực cho con người.
C. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.


D. hỗ trợ lương thực cho các nước nghèo.
[BR]


Về mặt thông tin liên lạc, Hoa Kỳ nổi tiếng thế giới về
A. hệ thống định vị toàn cầu (GPS).


B. điện thoại di động.
C. mạng internet.
D. vệ tinh nhân tạo.


[BR]


Năm 1957, ở Tây Âu đã ra đời tổ chức
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu .


B. Cộng đồng than thép châu Âu.
C. Cộng đồng nguyên tử châu Âu.
D. Cộng đồng châu Âu.


[BR]


Tiền thân của EU ngày nay chính là
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu .
B. Cộng đồng than thép châu Âu.
C. Cộng đồng nguyên tử châu Âu.
D. Cộng đồng châu Âu.


[BR]


Quốc gia nào sau đây không phải là một trong những nước sáng lập ra EU?
A. Anh.


B. Pháp.


C. CHLB Đức.
D. Bỉ.


[BR]


Nội dung nào sau đây không nằm trong tự do lưu thông của thị trường chung châu


Âu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D. Tiền vốn.
[BR]


<b>Ý nào sau đây không phải là tác dụng của việc sử dụng đồng tiền chung của EU?</b>
A. Xóa bỏ sự chênh lệch giữa các nước thành viên.


B. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
C. Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.


D. Thuận lợi trong việc chuyển giao vốn và kế toán, kiểm toán.
[BR]


Lãnh thổ Liên Bang Nga trải dài trên:


A. phần lớn đồng bằng Đông Âu và tồn bộ Bắc Á.
B. phần lớn đồng bằng Đơng Âu và tồn bộ Đơng Á.


C. phần lớn đồng bằng Đơng Âu và đồng bằng Tây Xi Bia.
D. đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây Xi Bia.


[BR]


Bộ phận lãnh thổ của Liên Bang Nga nằm biệt lập phía tây là
A. tỉnh Ca-li-nin-grat.


B. thành phố Lê-nin-grat.
C. thành phố Xanh-pê-tec-bua.
D. thành phố Muốc-man.


[BR]


Ranh giới tự nhiên giữa hai miền Đông và Tây của Liên Bang Nga chính là
A. sơng Ê-nit-xây.


B. dãy núi U-ran.
C. sơng Ơ-bi.
D. sơng Lê-na.
[BR]


Địa hình tương đối cao, xen lẫn là đồi thấp, đất đai màu mỡ là
A. đồng bằng Đông Âu.


B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. cao nguyên Trung Xi-bia.
D. vùng núi U-ran.


[BR]


Địa hình chủ yếu là đầm lầy, khí hậu lạnh, giàu có dầu khí là tự nhiên của
A. đồng bằng Tây Xi-bia.


B. đồng bằng Đông Âu.
C. cao ngun Trung Xi-bia.
D. vùng núi U-ran.


[BR]


Giàu có khống sản, lâm sản, giàu có thủy năng là
A. vùng núi phía đơng Xi-bia.



B. vùng núi U-ran.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á trên lãnh thổ Liên Bang Nga là
A. sông Ê-nit-xây.


B. dãy núi U-ran.
C. sơng Ơ-bi.
D. sơng Lê-na.
[BR]


Kiểu rừng chủ yếu của Liên Bang Nga là
A. rừng lá kim (Taiga).


B. rừng hỗn hợp.
C. rừng lá rộng.


D. rừng lá cứng, rụng lá mùa đơng.
[BR]


Phần lớn lãnh thổ Liên Bang Nga có khí hậu
A. ôn đới.


B. cận cực.
C. cận nhiệt đới.
D. ôn đới hải dương.
[BR]


Dân số Liên Bang Nga ngày càng giảm là do



A. tỉ suất gia tăng tự nhiên âm và di cư ra nước ngoài.
B. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.


C. chính sách kìm hãm gia tăng dân số quá triệt để.
D. đời sống kinh tế ngày càng cao.


[BR]


Yếu tố quan trọng trong chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga từ năm 2000 là
A. tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường.


B. nâng cao đời sống nhân dân.
C. khơi phục vị thế cường quốc.
D. hiện đại hóa nền kinh tế .
[BR]


Ngành công nghiệp mũi nhọn của LB Nga là
A. cơng nghiệp khai thác dầu khí.


B. cơng nghiệp điện nguyên tử.
C. công nghiệp hàng không vũ trụ.
D. công nghiệp điện tử-tin học.
[BR]


<b>Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp hiện đại của LB Nga?</b>
A. công nghiệp năng lượng.


B. công nghiệp điện tử-tin học.
C. công nghiệp hàng không.
D. công nghiệp vũ trụ.


[BR]


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B. Kha-ba-rôp.
C. Ma-ga-dan.
D. I-a-cut.
[BR]


Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất của LB Nga là
A. vùng Trung ương.


B. vùng trung tâm đất đen.
C. vùng U ran.


D. vùng Viễn Đông.
[BR]


Mối quan hệ Nga-Việt thể hiện rõ nhất trong công nghiệp nước ta là ngành
A. khai thác dầu khí.


B. cơng nhiệp chế tạo ơ tô.
C. công nghiệp chế biến.


D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
[BR]


Đảo chiếm diện tích lớn nhất Nhật Bản là
A. Hôn-su.


B. Hô-cai-đô.
C. Xi-cô-cư.


D. Kiu-xiu.
[BR]


Thiên tai đe dọa Nhật Bản thường xuyên nhất đó là
A. động đất và núi lửa.


B. bão và hạn hán.
C. trượt lỡ đất.
D. sóng thần.
[BR]


Đặc điểm cơ bản của dân số Nhật Bản là
A. Cơ cấu dân số già.


B. Cơ cấu dân số trẻ.
C. Mất cân bằng giới tính.
D. Gia tăng tự nhiên cịn cao.
[BR]


Nền kinh tế Nhật Bản phát triển “thần kỳ” trong giai đoạn
A. 1953-1973.


B. 1945-1952.
C. 1973-1990.
D. hiện nay.
[BR]


Thập kỷ 50 của thế kỷ XX, Nhật Bản tập trung vốn cho ngành
A. điện lực.



B. luyện kim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D. chế tạo người máy (rơbơt).
[BR]


Cây trồng chính trong nơng nghiệp Nhật Bản là
A. lúa gạo.


B. chè.
C. thuốc lá.
D. dâu tằm.
[BR]


Nghề cá của Nhật bản phát triển mạnh nhất ở ngư trường
A. Hôn-su.


B. Hô-cai-đô.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
[BR]


Ở Nhật Bản ngành khai thác, chế biến gỗ, sản xuất giấy tập trung ở đảo
A. Hôn-su.


B. Hô-cai-đô.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
[BR]


Sản phẩm nào không thuộc ngành công nghiệp sản xuất điện tử của Nhật Bản?


A. Cơng trình giao thông.


B. Vật liệu truyền thông .
C. Rô bôt.


D. Vi mạch và bán dẫn.
[BR]


Ngành được xem là khởi nguồn của công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX là
A. công nghiệp dệt.


B. cơng nghiệp xây dựng và cơng trình công cộng.
C. công nghiệp chế tạo.


D. công nghiệp chế biến.
[BR]


Miền Tây của Trung Quốc có khí hậu
A. ơn đới lục địa.


B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. ơn đới gió mùa.


D. nhiệt đới gió mùa.
[BR]


Tài ngun chính của miền Tây Trung Quốc là
A. rừng, đồng cỏ và khoáng sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Nguyên nhân dẫn đến tình trạng mất cân bằng giới tính ở Trung Quốc hiện nay là do


A. chính sách dân số rất triệt để.


B. sự tiến bộ của y học.
C. sự sàng lọc giới tính.


D. nhu cầu của nguồn lao động.
[BR]


<b>Không phải là những phát minh của Trung Quốc?</b>
A. kỹ thuật dệt.


B. la bàn.
C. giấy.


D. thuốc súng.
[BR]


Nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam của Trung Quốc là
A. lúa gạo, mía, chè, bơng.


B. lúa gạo, cà phê, chè. bơng.
C. lúa gạo, lúa mì, chè, bơng.


D. lúa gạo, hướng dương, chè, bơng.
[BR]


Nơng sản chính của các đồng bằng Hoa Bắc, Đông Bắc của Trung Quốc là
A. lúa mì, ngơ, củ cải đường.


B. lúa gạo, chè, thuốc lá.


C. lúa mì, chè, bơng.


D. lúa gạo, dâu tằm, hướng dương.
[BR]


Đất đai ở Đông Nam Á màu mỡ một phần là do phù sa và
A. khoáng chất từ dung nham núi lửa được phong hóa.
B. vật liệu tích tụ từ biển.


C. thực hiện thâm canh trong nông nghiệp .
D. khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều của khu vực.
[BR]


Khu vực Đơng Nam Á giàu có tài ngun khống sản là do
A. nằm trong vành đai sinh khống.


B. có nhiều động đất, núi lửa.


C. có vùng biển, đảo, quần đảo rộng lớn.


D. nằm trên luồng di cư, di lưu của nhiều luồng sinh vật.
[BR]


<b>Ý nào sau đây đúng nhất với nguồn lao động của khu vực Đông Nam Á?</b>
A. Nguồn lao động dồi dào, trình độ chun mơn cịn hạn chế.


B. Nguồn lao động dồi dào, trình độ chun mơn cao.
C. Nguồn lao động trẻ, trình độ chun mơn cịn hạn chế.
D. Nguồn lao động trẻ, trình độ chun mơn cao.



[BR]


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. một số dân tộc phân bố không theo biên giới quốc gia.
B. mật độ dân số quá cao.


C. phần lớn dân cư tập trung ở các đồng bằng lớn.
D. phần lớn dân cư tập trung ở ven biển.


[BR]


Cây công nghiệp được trồng nhiều ở các nước Đông Nam Á là
A. cao su, cà phê, hồ tiêu.


B. chè, cà phê, thuốc lá.
C. đỗ tương, cao su, điều.
D. dừa, cao su, đỗ tương .
[BR]


Các quốc gia đã kí tuyên bố thành lập ASEAN là:


A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, My-an,ma, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nay, Xin-ga-po.
[BR]


Ý nào sau đây không phải là những thách thức đối với ASEAN?
A. phụ thuộc vào nước ngồi.


B. Trình độ phát triển cịn chênh lệch.


C. Vẫn cịn tình trạng đói nghèo.


D. Tốc độ đơ thị hóa nhanh, lao động, việc làm, mơi trường.
[BR]


Hàng hóa xuất khẩu chủ yếu của nước ta sang các nước ASEAN là
A. gạo.


B. hàng công nghiệp nhẹ.
C. hàng tiêu dùng.


</div>

<!--links-->

×