Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài tập trắc nghiệm có đáp án về andehit xeton môn hóa học lớp 11 năm 2007 của thầy vương quốc việt | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.45 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MỤC LỤC


<b>MỤC LỤC ... 1</b>


<b>CHUYÊN ĐỀ I.</b> <b>ANĐEHIT – XETON ... 2</b>


<b>Vấn đề 0. BÀI TẬP CƠ BẢN ... 2</b>


<b>Vấn đề 1. KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP ... 2</b>


<b>Vấn đề 2. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA ANĐEHIT – XÊTON ... 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chuyên đề I. </b> <b>ANĐEHIT – XETON </b>
<b>Vấn đề 0. BÀI TẬP CƠ BẢN </b>


<b>1. </b> (TN 2007) Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức


<b>A. (-COOH). </b> <b>B. (-NH</b><sub>2</sub>). <b>C. (-CHO). </b> <b>D. (-OH). </b>
<b>2. </b> (TN 2007) Anđehit no đơn chức mạch hở có cơng thức phân tử chung là


<b>A. C</b>nH2nO2 (n ≥ 1). <b>B. C</b>nH2nO (n ≥ 1).


<b>C. C</b>nH2n-2O (n ≥ 3). <b>D. C</b>nH2n+2O (n ≥ 1).


<b>3. </b> (TN 2008) Anđehit axetic có cơng thức là


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. HCHO. </b> <b>C. CH</b>3CHO. <b>D. HCOOH. </b>


<b>4. </b> (TN 2008) Trong điều kiện thích hợp, xeton phản ứng được với


<b>A. Na. </b> <b>B. NaOH. </b> <b>C. AgNO</b>3/NH3. <b>D. H</b>2.



<b>5. </b> (TN 2008) Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một.
Chất X là


<b>A. NaOH. </b> <b>B. H</b>2. <b>C. AgNO</b>3. <b>D. Na. </b>


<b>6. </b> (TN 2007) Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là


<b>A. axit axetic. </b> <b>B. glixerin. </b> <b>C. rượu etylic. </b> <b>D. anđehit axetic. </b>


<b>7. (TN 2008) Chất phản ứng được với Ag</b>2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là


<b>A. CH</b>3CHO. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>3CH2OH. <b>D. CH</b>3NH2.


<b>8. </b> (TN 2008) Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là


<b>A. CH</b>3OH. <b>B. CH</b>3COOCH3. <b>C. HCHO. </b> <b>D. CH</b>3COOH.


<b>9. (TN 2008) Cho 0,1 mol CH</b>3CHO phản ứng với lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun


nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là
<b>A. 21,8. </b>


<b>B. 10,8. </b>
<b>C. 5,4. </b>
<b>D. 21,6. </b>


<b>10. (TN 2008) Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn </b>
với một lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại



Ag. Công thức của X là
<b> </b> <b>A. CH</b>3CHO.


<b>B. C</b>3H7CHO.


<b>C. HCHO. </b>
<b>D. C</b>2H5CHO.


<b>Vấn đề 1. KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP </b>


<b>11. </b> (CĐ 10) Anđehit no mạch hở X có cơng thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X




<b>A. C</b>4H6O2. <b>B. C</b>8H12O4. <b>C. C</b>2H3O. <b>D. C</b>6H9O3.


<b>12. </b> (CĐ 14) Tên thay thế của CH3 - CH = O là


<b>A. Metanal. </b> <b>B. Metanol. </b> <b>C. Etanol. </b> <b>D. Etanal. </b>
<b>13. (ĐH A 08) Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C</b>5H10O là


<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>14. </b> (ĐH A 14) Cho anđehit no, mạch hở, có cơng thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là


<b>A. m = 2n. </b> <b>B. m = 2n +1. </b> <b>C. m = 2n + 2. </b> <b>D. m = 2n – 2. </b>
<b>15. </b> (ĐH B 14) Anđehit axetic thể hiện tính oxi trong phản ứng nào sau đây?


<b>A. CH</b>3CHO + H2



0
Ni t


<i>,</i> 


CH3CH2OH.


<b>B. 2CH</b>3CHO + 5O2


0
t


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. CH</b>3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr.


<b>D. CH</b>3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.



<b>16. (MhB 2015) Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? </b>


<b>A. CH</b>3CHO. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. CH</b>3NH2.


<b>Vấn đề 2. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA ANĐEHIT – XÊTON </b>


<b>17. </b> (CĐ 08) Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3),


CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra


một sản phẩm là:


<b>A. (2), (3), (4). </b> <b>B. (1), (2), (4). </b> <b>C. (1), (2), (3). </b> <b>D. (1), (3), (4). </b>



<b>18. </b> (ĐH B 07) Cho sơ đồ phản ứng: NH3<sub>tỉ lệ mol 1:1</sub>+ CH I3 X + HONO Y+ CuO<sub>t</sub>o Z. Biết Z có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:


<b>A. C</b>2H5OH, CH3CHO. <b>B. CH</b>3OH, HCOOH.


<b>C. C</b>2H5OH, HCHO. <b>D. CH</b>3OH, HCHO.


<b>19. </b> (ĐH A 08) Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra


hồn tồn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số


mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit
<b>A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. </b>
<b>B. no, đơn chức. </b>


<b>C. no, hai chức. </b>


<b>D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. </b>


<b>20. </b> <b>(ĐH A 11) Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai? </b>


<b> </b> <b>A. Anđehit fomic tác dụng với H</b>2O tạo thành sản phẩm không bền.


<b> </b> <b>B. Axeton không phản ứng được với nước brom. </b>
<b> </b> <b>C. Axetanđehit phản ứng được với nước brom. </b>


<b> </b> <b>D. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền. </b>



<b>21. (CĐ 07) Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO</b>3 (hoặc Ag2O) trong


dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là


<b>A. HCHO. </b> <b>B. CH</b>2=CH-CHO. <b>C. OHC-CHO. </b> <b>D. CH</b>3CHO.


<b>22. </b> (CĐ 08) Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X


tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn


lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là


<b>A. HCHO. </b> <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. (CHO)</b>2. <b>D. C</b>2H5CHO.


<b>23. </b> (CĐ 13) Cho 4,4 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3


trong NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>24. </b> (ĐH A 13) Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng


dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là


<b> </b> <b>A. 21,6 gam. </b> <b>B. 43,2 gam. </b> <b>C. 16,2 gam. </b> <b>D. 10,8 gam. </b>


<b>25. </b> (CĐ 09) Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4


gam Ag. Hai anđehit trong X là


<b>A. HCHO và C</b>2H5CHO. <b>B. CH</b>3CHO và C2H5CHO.



<b>C. C</b>2H3CHO và C3H5CHO. <b>D. HCHO và CH</b>3CHO.


<b>26. </b> (ĐH A 13) Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa
đủ với dung dịch chứa 0,6 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Cơng thức


cấu tạo của X là


<b> </b> <b>A. CH</b>2=C=CH–CHO. <b>B. CH</b>3–C≡C–CHO.


<b>C. CH≡C–CH</b>2–CHO. <b>D. CH≡C–[CH</b>2]2–CHO.


<b>27. </b> (CĐ 09) Hiđro hố hồn tồn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn


khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hồn tồn M thu được 30,8 gam CO2. Cơng thức và phần


trăm khối lượng của X lần lượt là


<b>A. CH</b>3CHO và 67,16%. <b>B. HCHO và 32,44%. </b>


<b>C. CH</b>3CHO và 49,44%. <b>D. HCHO và 50,56%. </b>


<b>28. </b> (CĐ 11) Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó MX < MY < 1,6MX. Đốt cháy hỗn hợp G


thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3


trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là


<b> </b> <b>A. 6. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 7. </b>



<b>29. </b> (ĐH A 07) Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3


(hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit


HNO3 loãng, thốt ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>30. </b> (ĐH A 08) Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc


AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam Ag


bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức


của X là


<b>A. C</b>2H5CHO. <b>B. C</b>4H9CHO. <b>C. C</b>3H7CHO. <b>D. HCHO. </b>


<b>31. </b> (ĐH A 09) Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau


khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y
thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X




<b>A. 46,15%. </b> <b>B. 35,00%. </b> <b>C. 53,85%. </b> <b>D. 65,00%. </b>


<b>32. </b> (ĐH A 09) Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3


trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì



0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có cơng thức ứng với công thức chung là


<b>A. C</b>nH2n(CHO)2 (n ≥ 0). <b>B. C</b>nH2n+1CHO (n ≥0).


<b>C. C</b>nH2n-1CHO (n ≥ 2). <b>D. C</b>nH2n-3CHO (n ≥ 2).


<b>33. </b> (ĐH A 10) Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai


axit hữu cơ. Giá trị của m là


<b> </b> <b>A. 9,5. </b> <b>B. 10,9. </b> <b>C. 14,3. </b> <b>D. 10,2. </b>


<b>34. </b> (ĐH A 11) Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước


(trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là


<b> </b> <b>A. anđehit axetic. </b> <b>B. anđehit fomic. </b>


<b> </b> <b>C. anđehit no, mạch hở, hai chức. </b> <b>D. anđehit không no, mạch hở, hai chức. </b>


<b>35. </b> (ĐH B 07) Khi oxi hóa hồn tồn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương
ứng. Công thức của anđehit là


<b>A. C</b>2H3CHO. <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. HCHO. </b> <b>D. C</b>2H5CHO.


<b>36. </b> (ĐH B 07) Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O



(biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy
đồng đẳng anđehit


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. khơng no có hai nối đơi, đơn chức. </b> <b>D. khơng no có một nối đơi, đơn chức. </b>


<b>37. </b> (ĐH B 07) Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn


chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH


(xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là


<b>A. 60%. </b> <b>B. 50%. </b> <b>C. 80%. </b> <b>D. 70%. </b>


<b>38. </b> (ĐH B 09) Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít


khí CO2 (ở đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm khi đun nóng. Chất


X là


<b>A. O=CH-CH=O. </b> <b>B. CH</b>2=CH-CH2-OH.


<b>C. CH</b>3COCH3. <b>D. C</b>2H5CHO.


<b>39. </b> (ĐH B 09) Hiđro hố hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy
hồn tồn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là


<b>A. 17,8. </b> <b>B. 24,8. </b> <b>C. 10,5. </b> <b>D. 8,8. </b>


<b>40. </b> (ĐH B 09) Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản


ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công
thức cấu tạo của X và Y tương ứng là


<b>A. HO-CH</b>2-CHO và HO-CH2-CH2-CHO.


<b>B. HO-CH</b>2-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CH2-CHO.


<b>C. HO-CH(CH</b>3)-CHO và HOOC-CH2-CHO.


<b>D. HCOOCH</b>3 và HCOOCH2-CH3.


<b>41. </b> (ĐH B 09) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng


được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức


cấu tạo của X là


<b>A. HO-CH</b>2-CH2-CH=CH-CHO. <b>B. HOOC-CH=CH-COOH. </b>


<b>C. HO-CH</b>2-CH=CH-CHO. <b>D. HO-CH</b>2-CH2-CH2-CHO.


<b>42. </b> (CĐ 13) Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở (tỉ lệ số mol 3 : 1). Đốt cháy hoàn
toàn một lượng X cần vừa đủ 1,75 mol khí O2, thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Cơng thức của


hai anđehit trong X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. HCHO và C</b>2H5CHO. <b>D. CH</b>3CHO và C3H7CHO.


<b>43. </b> (ĐH B 11) Để hiđro hố hồn tồn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64
gam, cần 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư



dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit


trong X là


<b> </b> <b>A. CH</b>2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO. <b>B. OHC-CH</b>2-CHO và OHC-CHO.


<b>C. H-CHO và OHC-CH</b>2-CHO. <b>D. CH</b>2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.


<b>44. </b> (ĐH B 11) Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của
Z). Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản


ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch
HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là


<b>A. anđehit acrylic. </b> <b>B. anđehit butiric. </b>
<b>C. anđehit propionic. </b> <b>D. anđehit axetic. </b>


<b>45. </b> (ĐH B 11) Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt
cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol


của anđehit trong hỗn hợp M là


<b>A. 30%. </b> <b>B. 40%. </b> <b>C. 50%. </b> <b>D. 20%. </b>


<b>46. </b> (ĐH B 11) X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có


số nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được
hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng
với Na (dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là



<b>A. 22,4. </b> <b>B. 13,44. </b> <b>C. 5,6. </b> <b>D. 11,2. </b>


<b>47. </b> (ĐH B 12) Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong


NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hố hồn tồn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2.


Dãy đồng đẳng của X có cơng thức chung là


<b> </b> <b>A. C</b>nH2n(CHO)2 (n ≥ 0). <b>B. C</b>nH2n-3CHO (n ≥ 2).


<b>C. C</b>nH2n+1CHO (n ≥ 0). <b>D. C</b>nH2n-1CHO (n ≥ 2).


<b>48. </b> (ĐH B 13) Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên
tử cacbon (MX < MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp


ban đầu là


<b> </b> <b>A. 39,66%. </b> <b>B. 60,34%. </b> <b>C. 21,84%. </b> <b>D. 78,16%. </b>


<b>49. </b> (ĐH B 14) Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai
phần bằng nhau:


- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được


108 gam Ag.


- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y



và Z (MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete.


Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng


<b>A. 40%. </b> <b>B. 60%. </b> <b>C. 30%. </b> <b>D. 50%. </b>


<b>50. (ĐH A 07) Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO</b>3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch


NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa


đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. CH</b>3CHO. <b>B. OHC-CHO. </b> <b>C. HCHO. </b> <b>D. CH</b>3CH(OH)CHO.


<b>51. </b> (ĐH A 07) Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được


với (CH3)2CO là


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>52. </b> (CĐ 08) Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,


HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. 3. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>53. </b> (ĐH B 08) Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C3H6O và có các tính


chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z khơng bị



thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần


lượt là:


<b>A. C</b>2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.


<b>B. C</b>2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.


<b>C. CH</b>2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.


<b>D. (CH</b>3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.


<b>54. </b> (ĐH A 11) X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng cơng thức phân tử C3H6O. X tác dụng


được với Na và khơng có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản
ứng tráng bạc. Z khơng tác dụng được với Na và khơng có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y,
Z lần lượt là:


<b> </b> <b>A. CH</b>3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.


<b>B. CH</b>2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.


<b>C. CH</b>3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.


<b>D. CH</b>2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.


<b>55. </b> (ĐH B 11) Cho sơ đồ phản ứng:


(1) X + O2



o
xt, t


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(2) X + H2


o
xt, t


ancol Y2 ;


(3) Y1 + Y2


o
xt, t





Y3 + H2O.


Biết Y3 có cơng thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là


<b>A. anđehit acrylic. B. anđehit propionic. C. anđehit metacrylic. D. anđehit axetic. </b>
<b>56. </b> (ĐH B 11) Cho sơ đồ phản ứng:


(1) CH3CHO + HCN X1 +2o
+ H O
H , t


X2



(2) C2H5Br + Mg<sub>ete</sub> Y1 + CO2 Y2 + HClY3.


Các chất hữu cơ X1, X2, Y1, Y2, Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X2, Y3 lần lượt là


<b> </b> <b>A. axit 2-hiđroxipropanoic và axit propanoic. </b>
<b>B. axit 3-hiđroxipropanoic và ancol propylic. </b>
<b>C. axit axetic và axit propanoic. </b>


<b>D. axit axetic và ancol propylic. </b>


<b>57. (TNQG 2015) Cho CH</b>3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được


<b> </b> <b>A. CH</b>3OH. <b>B. CH</b>3CH2OH. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. HCOOH. </b>


<b>58. </b> (SGD HCM 15) Một hỗn hợp (X) gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức no mạch hở.
Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 1,624 lít khí oxi (đktc) thu được 2,86
gam CO2. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m gam Ag.


Giá trị của m là


<b>A. 11,88 gam. </b> <b>B. 10,80. </b> <b>C. 8,64 gam. </b> <b>D. 7,56 gam. </b>


<b>59. (TNQG 2016) Ứng với công thức C</b>2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có


phản ứng tráng bạc?


<b> </b> <b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Vấn đề 3. ĐIỀU CHẾ ANĐEHIT – XETON </b>


<b>60. </b> (CĐ 07) Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ


<b>A. xiclopropan. </b> <b>B. propan-1-ol. </b> <b>C. propan-2-ol. </b> <b>D. cumen. </b>
<b>61. </b> <b>(CĐ 09) Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? </b>


<b>A. CH</b>3−CH2OH + CuO (to). <b>B. CH</b>2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4).


<b>C. CH</b>2=CH2 + O2 (to, xúc tác). <b>D. CH</b>3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).


<b>62. </b> (CĐ 10) Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản
ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:


<b> </b> <b>A. C</b>2H2, H2O, H2. <b>B. C</b>2H4, O2, H2O.


<b>C. C</b>2H2, O2, H2O. <b>D. C</b>2H4, H2O, CO.


<b>63. </b> (ĐH A 09) Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic
là:


<b>A. CH</b>3COOH, C2H2, C2H4. <b>B. C</b>2H5OH, C2H4, C2H2.


<b>C. C</b>2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. <b>D. HCOOC</b>2H3, C2H2, CH3COOH.


<b>64. </b> (CĐ 10) Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam
hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>65. </b> (CĐ 12) Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản
ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí
hiđro bằng 14,5. Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong



NH3, thu được 97,2 gam Ag. Giá trị của m là


<b> </b> <b>A. 14,0. </b> <b>B. 10,1. </b> <b>C. 18,9. </b> <b>D. 14,7. </b>


<b>66. </b> (ĐH A 08) Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi
Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc


AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 7,8. </b> <b>B. 7,4. </b> <b>C. 9,2. </b> <b>D. 8,8. </b>


<b>67. </b> (ĐH A 10) Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam
CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu


được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:


<b> </b> <b>A. CH</b>3OH, C2H5CH2OH. <b>B. CH</b>3OH, C2H5OH.


<b>C. C</b>2H5OH, C3H7CH2OH. <b>D. C</b>2H5OH, C2H5CH2OH.


<b>68. </b> (ĐH A 10) Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong
dung dịch H2SO4 lỗng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu


suất quá trình điều chế đạt 75%) là


<b> </b> <b>A. 300 gam. </b> <b>B. 600 gam. </b> <b>C. 500 gam. </b> <b>D. 400 gam. </b>


<b>69. </b> (ĐH A 12) Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong mơi trường axit, đun nóng.



Cho tồn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu


được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là


<b>A. 60%. </b> <b>B. 80%. </b> <b>C. 92%. </b> <b>D. 70%. </b>


<b>70. </b> (ĐH B 07) Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng.
Sau khi phản ứng hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu
được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là


<b>A. 0,92. </b> <b>B. 0,32. </b> <b>C. 0,64. </b> <b>D. 0,46. </b>


<b>71. </b> (ĐH B 08) Oxi hố 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá


CH3OH là


<b>A. 70,4%. </b> <b>B. 65,5%. </b> <b>C. 76,6%. </b> <b>D. 80,0%. </b>


<b>72. </b> (ĐH B 09) Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng. Oxi hố hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích
hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 15,3. </b> <b>B. 13,5. </b> <b>C. 8,1. </b> <b>D. 8,5. </b>


<b>73. </b> (ĐH B 10) Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so
với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ
giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra


48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là


<b> </b> <b>A. 65,2%. </b> <b>B. 16,3%. </b> <b>C. 48,9%. </b> <b>D. 83,7%. </b>


<b>74. </b> (ĐH B 10) Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng
số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hồn tồn M, thu được 8,96 lít khí CO2


(đktc) và 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là


<b> </b> <b>A. CH</b>4. <b>B. C</b>2H2. <b>C. C</b>3H6. <b>D. C</b>2H4.


<b>75. </b> (ĐH A 14) Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y.


Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam


Ag. Giá trị của m là


<b>A. 10,8. </b> <b>B. 21,6. </b> <b>C. 5,4. </b> <b>D. 16,2. </b>


<b>76. </b> (SGD HCM 15) Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công
nghiệp là


</div>

<!--links-->

×