Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bài tập trắc nghiệm có đáp án về ancol andehit axit cacboxylic môn hóa học lớp 11 của thầy nguyễn thanh sơn | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.42 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Biên soạn: Nguyễn Thanh Sơn – 039 450 2457</b>
<b>TUYỂN TẬP CÂU HỎI ĐẶC SẮC</b>


<b>HÓA HỌC 11 – ANCOL – ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC</b>
<b>Câu 1. </b>Công thức phân tử của ancol có tên 2-metylbutan-1-ol là


<b>A. </b>C4H10O. <b>B. </b>C4H8O. <b>C. </b>C5H10O. <b>D. C</b>5H12O.
<b>Câu 2. </b>Số đồng phân ancol có công thức C4H10O tác dụng với CuO tạo thành anđehit là


<b>A. 2.</b> <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 3. </b>Cho các phản ứng:
(1) CH3COOH + CaCO3 →
(3) CH3COONa + HCl →
(2) CH3COOH + NaCl →
(4) HCOOH + Ca(HCO3)2 →


<b>Phản ứng không xảy ra được là</b>


<b>A. (2).</b> <b>B. </b>(3) và (4). <b>C. </b>(2) và (4). <b>D. </b>(1) và (2).


<b>Câu 4. </b>Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là CO2
và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là


<b>A. </b>dung dịch KMnO4 dư. <b>B. </b>nước brom dư.


<b>C. </b>dung dịch NaHCO3 dư. <b>D. nước vơi trong dư.</b>


<b>Câu 5. </b>Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có cơng thức C7H8O tác dụng với dung dịch NaOH?


<b>A. </b>4. <b>B. 3.</b> <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.



<b>Câu 6. </b>Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thu được sản phẩm chính là:


<b>A. 2-metylbutan-2-ol.</b> <b>B. </b>3-metylbutan-2-ol.


<b>C. </b>2-metylbutan-1-ol. <b>D. </b>3-metylbutan-1-ol.


<b>Câu 7. </b>Khi cho 1 mol chất X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 4 mol Ag. Chất X là


<b>A. </b>anđehit acrylic. <b>B. fomanđehit.</b>


<b>C. </b>anđehit propionic. <b>D. </b>axetanđehit.


<b>Câu 8. </b>Một ancol no đơn chức, mạch hở có 50% oxi về khối lượng. Cơng thức phân tử của ancol là


<b>A. </b>C3H8O2. <b>B. </b>C3H8O. <b>C. </b>C2H6O. <b>D. CH</b>4O.


<b>Câu 9. </b>Công thức chung của axit no, đơn chức mạch hở là


<b>A. </b>CnH2nO (n≥1). <b>B. C</b>nH2nO2 (n ≥ 1).
<b>C. </b>CnH2n+1COOH (n≥1). <b>D. </b>CnH2n+2O2 (n ≥ 1).
<b>Câu 10. </b>Số đồng phân cấu tạo của ancol thơm có cơng thức C8H10O là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. 3.</b> <b>D. </b>6.


<b>Câu 11. </b>Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là


<b>A. </b>but-1-en. <b>B. </b>đibutyl ete. <b>C. but-2-en.</b> <b>D. </b>đietyl ete.


<b>Câu 12. </b><i>Bậc của ancol có tên gọi 2-metylbutan-2-ol là</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13. </b>Chất nào sau đây tạo khí với dung dịch brom dư?


<b>A. Anđehit fomic.</b> <b>B. </b>Anđehit axetic. <b>C. </b>Etilen. <b>D. </b>Phenol.


<b>Câu 14. </b>Chất


3


3


3
CH


|


CH C OH


|
CH
 


có tên là


<b>A. </b>1,1-đimetyletan-1-ol. <b>B. 2-metylpropan-2-ol.</b>


<b>C. </b>isobutan-2-ol. <b>D. </b>1,1-đimetyletanol.


<b>Câu 15. </b>Ancol nào sau đây là ancol bậc 2?



<b>A. </b>CH3-CH2OH. <b>B. </b>CH3-C(OH)(CH3)2. <b>C. CH</b>3-CH(OH)-CH3. <b>D. </b>CH3-CH2-CH2OH.
<b>Câu 16. </b>Chất nào sau đây khi đun với H2SO4 đặc, 170oC không tạo thành anken?


<b>A. Metanol.</b> <b>B. </b>Propan-1-ol. <b>C. </b>Etanol. <b>D. </b>Propan-2-ol.


<b>Câu 17. </b>Đốt cháy hoàn toàn một anđehit no, đơn chức mạch hở thì số mol oxi tham gia phản ứng bằng số mol
CO2 sinh ra. Tên gọi của anđehit đó là


<b>A. Anđehit fomic.</b> <b>B. </b>anđehit propionic.


<b>C. </b>anđehit butiric. <b>D. </b>anđehit axetic.


<b>Câu 18. </b>Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây?


<b>A. </b>Etanol. <b>B. </b>Anđehit axetic. <b>C. Metanol.</b> <b>D. </b>Butan.


<b>Câu 19. </b>Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất?


<b>A. </b>Phenol. <b>B. </b>Etanol. <b>C. Metanal.</b> <b>D. </b>Etanal.


<b>Câu 20. </b>Công thức chung của axit no, đơn chức, mạch hở là


<b>A. </b>CnH2n+2O2. <b>B. </b>CnH2n-2O2. <b>C. </b>CnH2nO. <b>D. C</b>nH2nO2.
<b>Câu 21. </b>Anđehit X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng chỉ thu được các hợp chất vô cơ. X là


<b>A. anđehit fomic.</b> <b>B. </b>anđehit propionic.


<b>C. </b>anđehit axetic. <b>D. </b>anđehit oxalic.


<b>Câu 22. Trong số các dung dịch sau, dung dịch chất nào dùng để ngâm mẫu động vật dùng làm tiêu bản?</b>



<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. </b>CH3OH. <b>D. HCHO.</b>


<b>Câu 23. Công thức của 1 ancol no, mạch hở là CnHmOH. Mối quan hệ của m và n là</b>


<b>A. </b>m = n. <b>B. </b>m = n + 2. <b>C. m = 2n + 1.</b> <b>D. </b>m = 2n.


<b>Câu 24. </b>Chất nào sau đây vừa tạo khí với dung dịch brom dư vừa tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?


<b>A. </b>Axetilen. <b>B. </b>Axit acrylic. <b>C. Metanal.</b> <b>D. </b>Etanal.


<b>Câu 25. </b>Công thức phân tử axit benzoic là


<b>A. </b>HCOOH. <b>B. </b>(COOH)2. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. C</b>6H5COOH.


<b>Câu 26. Chọn nhận định sai khi nói về ancol no, đơn chức mạch hở:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. </b>Khi đốt cháy hồn tồn thì số mol H2O lớn hơn số mol CO2 tạo ra.


<b>C. </b>Khi đốt hoàn tồn thì tỷ lệ số mol H2O và CO2 giảm dần khi số cacbon tăng dần.


<b>D. </b>Nhiệt độ sôi của chúng tăng khi số nguyên tử cacbon tăng
<b>Câu 27. </b>Dung dịch chất nào sau đây làm quí tím đổi màu?


<b>A. </b>Phenol. <b>B. Axit metanoic.</b> <b>C. </b>Etanol. <b>D. </b>Etanal.


<b>Câu 28. </b>Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2 trong điều
<b>kiện thích hợp. Số chất trong dãy tham gia phản ứng là</b>


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. 5.</b>



<b>Câu 29. </b>Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong cơng nghiệp là


<b>A. </b>etanol. <b>B. </b>axetilen. <b>C. </b>etan. <b>D. etilen.</b>


<b>Câu 30. </b>Công thức của anđehit fomic là


<b>A. </b>CH3CHO. <b>B. </b>CH3CH2CHO. <b>C. </b>HCOOH. <b>D. HCHO.</b>


<b>Câu 31. </b>Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là


<b>A. </b>CH3OH. <b>B. </b>HCOOH. <b>C. </b>CH3CHO. <b>D. HCHO.</b>


<b>Câu 32. </b>Số ancol bền có số nguyên tử C ≤ 2 là


<b>A. 2.</b> <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 33. </b>Tên gọi của hợp chất C2H5OH là


<b>A. </b>ancol propylic. <b>B. </b>ancol metylic.


<b>C. </b>ancol isopropylic. <b>D. ancol etylic.</b>


<b>Câu 34. </b>Phenol tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa vàng?


<b>A. HNO</b>3 đặc/H2SO4 đặc. <b>B. </b>Dung dịch NaOH.


<b>C. </b>Dung dịch brom. <b>D. </b>Na.


<b>Câu 35. </b>Số đồng phân cấu tạo của axit cacboxylic có cơng thức C4H8O2 là



<b>A. </b>4. <b>B. 2.</b> <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 36. </b>Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sơi cao nhất là


<b>A. </b>HCOOH. <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. CH</b>3COOH.


<b>Câu 37. Hãy chọn câu phát biểu sai?</b>


<b>A. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H</b>2CO3.


<b>B. </b>Nhóm -OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.


<b>C. </b>Phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường.
<b>D. </b>Phenol là chất rắn kết tinh, bị oxi hố trong khơng khí.


<b>Câu 38. </b>Số đồng phân cấu tạo của axit cacboxylic có cơng thức C5H10O2 là


<b>A. </b>3. <b>B. 4.</b> <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 39. </b>Khối lượng brom tối đa tác dụng với 5,6 gam anđehit acrylic là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 40. Chất nào sau đây (có vịng thơm) khơng là hợp chất phenol?</b>


<b>A. </b>C6H5OH. <b>B. </b>m-HO-C6H4-CH3. <b>C. C</b>6H5-CH2OH. <b>D. </b>o-HO-C6H4-CH3.
<b>Câu 41. </b>Ancol nào sau đây tác dụng với CuO, đun nóng tạo xeton ?


<b>A. Ancol isopropylic.</b> <b>B. </b>Butan-1-ol.


<b>C. </b>Ancol etylic. <b>D. </b>Ancol propylic.



<b>Câu 42. </b>Tên gọi theo danh pháp thay thế của ancol có cấu tạo là CH3-CH(CH3)-CH(OH)CH3 là


<b>A. </b>3-metylbutan-3-ol. <b>B. </b>2-metylbutan-3-ol.


<b>C. </b>3-metylbutan-1-ol. <b>D. 3-metylbutan-2-ol.</b>


<b>Câu 43. </b>Để tác dụng vừa đủ 3 gam một axit cacboxylic đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch
KHCO3 0,5M. Tên gọi của X là


<b>A. </b>axit acrylic. <b>B. </b>axit propionic. <b>C. </b>axit fomic. <b>D. axit axetic.</b>


<b>Câu 44. </b>Tên gọi của ancol có công thức CH3-CH(OH)-CH3 là


<b>A. </b>ancol metylic. <b>B. ancol isopropylic.</b>


<b>C. </b>ancol propylic. <b>D. </b>ancol etylic.


<b>Câu 45. </b>Đốt cháy một ancol đơn chức X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam nước. CTPT của X là


<b>A. </b>C2H6O. <b>B. C</b>4H10O. <b>C. </b>C5H12O. <b>D. </b>C3H8O.
<b>Câu 46. Chất nào sau đây không tác dụng với H</b>2 (Ni, to)?


<b>A. CH</b>3OH. <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. </b>CH2=CH-COOH. <b>D. </b>HCHO.


<b>Câu 47. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?</b>


<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>C6H5OH (phenol). <b>C. </b>HCOOH. <b>D. C</b>2H5OH.
<b>Câu 48. </b>Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?



<b>A. </b>CH3OH. <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>C2H5OH.


<b>Câu 49. Chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịch AgNO</b>3/NH3?


<b>A. Propilen.</b> <b>B. </b>Anđehit axetic. <b>C. </b>Axit fomic. <b>D. </b>Axetilen.


<b>Câu 50. </b><i><b>Q trình nào sau đây khơng tạo ra anđehit?</b></i>


<b>A. </b>CH3CH2OH + CuO
o


t


  <b><sub>B. CH</sub></b><sub>2</sub><sub>=CH</sub><sub>2</sub><sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>  H ,t o


<b>C. </b>CH2=CH2<sub> + O</sub>2
o


t ,xt


   <b><sub>D. </sub></b><sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>OH + CuO </sub> to


<b>Câu 51. </b>Cho 6 gam axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối thu được sau phản
ứng là


<b>A. </b>6,8 gam. <b>B. </b>9,6 gam. <b>C. </b>9,4 gam. <b>D. 8,2 gam.</b>


<b>Câu 52. </b>Công thức cấu tạo của axit acrylic là


<b>A. </b>CH2=C(CH3)COOH. <b>B. CH</b>2=CH-COOH. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>CH3-CH2-COOH.


<b>Câu 53. </b>Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sơi lớn nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 54. </b>Ancol anlylic có cơng là


<b>A. </b>C4H7OH. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. C</b>3H5OH. <b>D. </b>C6H5OH.
<b>Câu 55. </b>Axit cacboxylic trong giấm ăn có cơng thức cấu tạo thu gọn là:


<b>A. CH</b>3-COOH. <b>B. </b>HOOC-COOH. <b>C. </b>HCOOH. <b>D. </b>CH3-CH(OH)-COOH.


<b>Câu 56. </b>Số đồng phân cấu tạo của anđêhit có cơng thức C4H8O là


<b>A. 2.</b> <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 57. </b>Tên gọi của hợp chất C6H5OH (có vịng benzen) là


<b>A. </b>o-crezol. <b>B. </b>ancol benzylic. <b>C. phenol.</b> <b>D. </b>ancol phenylic.


<b>Câu 58. </b>Số đồng phân cấu tạo ancol có cơng thức C3H8O là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. 2.</b>


<b>Câu 59. </b>Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam một axit no, đơn chức, mạch hở thì thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và m
gam nước. Giá trị của m là


<b>A. </b>8,1. <b>B. </b>5,4. <b>C. 7,2.</b> <b>D. </b>9,0.


<b>Câu 60. </b>Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH là


<b>A. </b>phenol, anđehit fomic, o- crezol. <b>B. </b>axit axetic, phenol, đimetyl ete.



<b>C. </b>axit axetic, phenol, ancol etylic. <b>D. axit axetic, phenol, o-crezol.</b>


<b>Câu 61. </b>Có bao nhiêu đồng phân ứng với cơng thức phân tử C8H10O, đều là dẫn xuất của benzen, khi tách
nước cho sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime ?


<b>A. </b>1. <b>B. 2.</b> <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 62. </b>Công thức phân tử của anđehit acrylic là


<b>A. </b>C2H4O. <b>B. </b>C3H6O. <b>C. </b>C3H4O. <b>D. C</b>3H4O2.
<b>Câu 63. </b>Để phân biệt glixerol với etanol ta dùng thuốc thử


<b>A. </b>HBr, to<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Na.</sub> <b><sub>C. Cu(OH)</sub></b>


2. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 64. </b>Cho 3 gam anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thì thu được m gam Ag.
Giá trị của m là


<b>A. </b>32,4. <b>B. </b>10,8. <b>C. 43,2.</b> <b>D. </b>21,6.


<b>Câu 65. </b>Cho 18 gam ancol propylic tác dụng với Na dư thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>6,72. <b>B. 3,36.</b> <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>5,60.


<b>Câu 66. </b>Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được CaCO3?


<b>A. Axit etanoic.</b> <b>B. </b>Metanal. <b>C. </b>Etanal. <b>D. </b>Etanol.


<b>Câu 67. </b>Trong công nghiệp hiện nay, phương pháp điều chế axit axetic với giá thành rẻ dựa trên phản ứng



<b>A. </b>C2H5OH + O2    


men giÊm


<b>B. CH</b>3OH + CO


o


t ,xt
  


<b>C. </b>CH3CHO + O2
o


t ,xt


   <b><sub>D. </sub></b><sub>C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>   t ,xto 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. CH</b>2 = CH - COOH. <b>B. </b>CH3CH2COOH. <b>C. </b>HCOOH. <b>D. </b>CH3 – COOH.
<b>Câu 69. </b>Khi cho 1 mol chất X tác dụng với tối đa với 2 mol brom trong dung dịch. Chất X là


<b>A. </b>phenol. <b>B. </b>axit fomic. <b>C. anđehit acrylic.</b> <b>D. </b>anđehit axetic.


<b>Câu 70. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch brom?</b>


<b>A. Etanol.</b> <b>B. </b>Phenol. <b>C. </b>Axit fomic. <b>D. </b>Anđehit axetic.


<b>Câu 71. Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?</b>



<b>A. </b>Br2. <b>B. </b>HCl. <b>C. NaCl.</b> <b>D. </b>CaCO3.


<b>Câu 72. </b>Ancol isobutylic có cơng thức cấu tạo nào sau đây?


<b>A. </b>


3 2


3


CH CH CH OH


|
CH
  
<b>B. </b>
3 3
3
OH
|


CH C CH


|
CH
 
<b>C. </b>
3 2
3



CH CH CH OH


|
CH


  


<b>D. </b>


3 2 2


3


CH CH CH CH OH


|
CH


   


<b>Câu 73. </b>Chất X có cơng thức C2H4O2 tác dụng với NaOH thu được natri axetat. X thuộc loại


<b>A. </b>anđehit. <b>B. </b>phenol. <b>C. </b>ancol. <b>D. axit cacboxylic.</b>


<b>Câu 74. </b>Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch chứa 4,7 gam phenol là


<b>A. 0,10 lít.</b> <b>B. </b>0,20 lít. <b>C. </b>0,20 lít. <b>D. </b>0,05 lít.


<b>Câu 75. </b>Đun hỗn hợp gồm etanol, metanol với H2SO4 đặc ở 140oC thì tạo thành tối đa bao nhiêu ete?



<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. 3.</b>


<b>Câu 76. </b>Axit nào sau đây dùng làm giấm ăn?


<b>A. </b>axit oxalic. <b>B. </b>axit fomic. <b>C. </b>axit propionic. <b>D. axit axetic.</b>


<b>Câu 77. Phản ứng nào sau đây không tạo thành ancol etylic?</b>


<b>A. </b>CH3-CH2-Cl + NaOH


o


t


  <b><sub>B. </sub></b><sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub><sub> (glucozơ) </sub>   men ancol


<b>C. CH≡CH + H</b>2O


2 o


Hg ,H ,t 


    <b><sub>D. </sub></b><sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>=CH</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>  H ,t o


<b>Câu 78. </b>Chất nào sau đây tạo kết tủa Ag với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng?


<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. HCHO.</b> <b>C. </b>C6H5OH (phenol). <b>D. </b>C2H5OH.


<b>Câu 79. Tính chất nào sau đây khơng phải của axit metacrylic (CH</b>2=C(CH3)-COOH)?



<b>A. </b>Tính axit. <b>B. Tham gia phản ứng tráng gương.</b>


<b>C. </b>Tham gia phản ứng trùng hợp. <b>D. </b>Tham gia phản ứng cộng hợp.


<b>Câu 80. Tên gọi nào sau đây không đúng với anđehit HCHO?</b>


<b>A. Etanal.</b> <b>B. </b>Anđehit fomic. <b>C. </b>Metanal. <b>D. </b>Fomanđehit.


<b>Câu 81. </b>Khối lượng Cu thu được khi cho 6,9 gam ancol etylic tác dụng với CuO, dư đun nóng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 82. Để phân biệt dung dịch anđehit fomic và dung dịch phenol ta không thể dùng</b>


<b>A. </b>brom. <b>B. </b>HNO3 đặc. <b>C. </b>AgNO3/NH3. <b>D. Na.</b>


<b>Câu 83. </b>Khối lượng brom tối thiểu cần tác dụng với phenol để tạo thành 9,93 gam 2,4,6-tribromphenol là


<b>A. </b>14,4 gam. <b>B. </b>2,4 gam. <b>C. 4,8 gam.</b> <b>D. </b>7,2 gam.


<b>Câu 84. Chất nào không thể điều chế trực tiếp từ CH</b>3CHO?


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. C</b>2H2. <b>C. </b>CH3COONH4. <b>D. </b>CH3COOH.


<b>Câu 85. </b>Cho 5,52 gam một ancol đơn chức X tác dụng với Na dư thì thu được 1,344 lít khí (đktc). Tên gọi
của X là


<b>A. </b>metanol. <b>B. etanol.</b> <b>C. </b>ancol propylic. <b>D. </b>ancol anlylic.


<b>Câu 86. </b>Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi
trực tiếp lên vết thương ?



<b>A. Nước vôi.</b> <b>B. </b>Nước muối. <b>C. </b>Cồn. <b>D. </b>Giấm.


<b>Câu 87. </b>Chất nào sau đây là ancol thơm (các chất đều có vịng thơm)?


<b>A. C</b>6H5-CH2OH. <b>B. </b>C6H4(OH)2. <b>C. </b>C6H5OH. <b>D. </b>HO-C6H4-CH3.


<b>Câu 88. </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức X được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là


<b>A. </b>10,2. <b>B. 3,0.</b> <b>C. </b>2,8. <b>D. </b>2,0.


<b>Câu 89. </b>Số đồng phân cấu tạo của anđehit có công thức C3H6O là


<b>A. 1.</b> <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 90. </b>Để chứng minh ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm –OH trong phân tử phenol ta cho phenol tác
dụng với


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>dung dịch HCl. <b>C. </b>dung dịch brom. <b>D. dung dịch NaOH.</b>


<b>Câu 91. </b>Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với lượng dư dung dịch axit axetic. Khối lượng axit axetic đã tham gia
phản ứng là


<b>A. </b>9,2 gam. <b>B. 12,0 gam.</b> <b>C. </b>6,0 gam. <b>D. </b>9,0 gam.


<b>Câu 92. </b>Axit axetic có cơng thức là


<b>A. </b>CH3CHO. <b>B. </b>C2H5COOH. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. </b>HCOOH.


<b>Câu 93. </b>Để chứng minh ảnh hưởng của nhóm –OH đến vịng benzen trong phân tử phenol ta cho phenol tác
dụng với



<b>A. dung dịch brom.</b> <b>B. </b>dung dịch NaOH. <b>C. </b>dung dịch HCl. <b>D. </b>Na.


<b>Câu 94. </b>Công thức chung của ancol no, đơn chức, mạch hở là


<b>A. </b>CnH2nO. <b>B. </b>CnH2n+2O2. <b>C. </b>CnH2nO2. <b>D. C</b>nH2n+2O.
<b>Câu 95. </b>Số đồng phân ancol có cơng thức C4H10O tách nước thu được 1 anken là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. 2.</b> <b>D. </b>1.


<b>Câu 96. </b>Chất nào sau đây tác dụng với H2 dư (to<b>, Ni) không tạo thành ancol propylic?</b>


<b>A. anđehit axetic.</b> <b>B. </b>Ancol anlylic. <b>C. </b>Anđehit acrylic. <b>D. </b>Propanal.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>1. <b>B. 4.</b> <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 98. </b>Số đồng phân cấu tạo của anđehit có cơng thức C5H10O là


<b>A. 4.</b> <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 99. </b>Phương pháp sinh hóa điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây?


</div>

<!--links-->

×