Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn hóa học năm 2019 trường thpt chuyên lam sơn lần 1 | Đề thi đại học, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.32 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2019: THPT CHUYÊN LAM SƠN (LẦN 1) </b>


<b>Câu 1: </b> Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng


<b>A. Đá vôi. </b> <b>B. Vôi sống. </b> <b>C. Phèn chua. </b> <b>D. Thạch cao. </b>


<b>Câu 2: </b> Cơng thức hóa học của sắt (III) nitrat là


<b>A. </b>FeCl . <sub>3</sub> <b>B. </b>Fe NO

(

<sub>3 2</sub>

)

. <b>C. </b>Fe NO

(

<sub>3 3</sub>

)

. <b>D. </b>Fe SO<sub>2</sub>

(

<sub>4 3</sub>

)

.
<b>Câu 3: </b> Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>HNO<sub>3</sub><b> đặc nguội. </b> <b>B. </b>H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub><b> loãng. </b> <b>C. </b>HNO<sub>3</sub><b> loãng. </b> <b>D. </b>H SO đặc, <sub>2</sub> <sub>4</sub>
nóng.


<b>Câu 4: </b> Phương trình hóa học nào sau đây viết sai:
<b>A. </b>Cu 2HNO+ <sub>3</sub> →

(

<sub>3</sub>

)

<sub>2</sub>


2


Cu NO +H . <b>B. </b>Cu+2AgNO<sub>3</sub>→Cu NO

(

<sub>3 2</sub>

)

+2Ag.
<b>C. </b>Fe CuCl+ <sub>2</sub> →FeCl<sub>2</sub>+Cu. <b>D. </b>Cu+2FeCl<sub>3</sub>→2FeCl<sub>2</sub>+CuCl<sub>2</sub>.
<b>Câu 5: </b> Chất không thủy phân trong môi trường axit là


<b>A. Xenlulozơ. </b> <b>B. Tinh bột. </b> <b>C. Glucozơ. </b> <b>D. Saccarozơ. </b>


<b>Câu 6: </b> Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là


<b>A. Hiđroclorua. </b> <b>B. Metylamin. </b> <b>C. Etanol. </b> <b>D. Glyxin. </b>


<b>Câu 7: </b> Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng.



<b>A. Este hóa. </b> <b>B. Trùng ngưng. </b> <b>C. Xà phịng hóa. </b> <b>D. </b> Tráng
gương.


<b>Câu 8: </b> Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu OH tạo thành hợp chất có màu

( )

<sub>2</sub>


<b>A. vàng. </b> <b>B. đỏ. </b> <b>C. trắng. </b> <b>D. tím. </b>


<b>Câu 9: </b> Tên gọi của CH COOCH CH là <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<b>A. etyl axetat. </b> <b>B. metyl propionat. </b> <b>C. propyl axetat. </b> <b>D. metyl axetat. </b>


<b>Câu 10: </b> Hịa tan hồn tồn 4,8 gam Mg bằng dung dịch HCl dư thu được V lít khí H (đktc). Giá <sub>2</sub>
trị của V là


<b>A. 2,24. </b> <b>B. 1,12. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 4,48. </b>


<b>Câu 11: </b> Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H<sub>2</sub>
. Cho dung dịch AgNO dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của <sub>3</sub> N+5)
và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
là<b> />


<b>A. 7,36. </b> <b>B. 8,61. </b> <b>C. 10,23. </b> <b>D. 9,15. </b>


<b>Câu 12: </b> Kết luận nào sau đây không đúng


<b>A. Phenol (</b>C H OH ) và anilin khơng làm đổi màu quỳ tím. <sub>6</sub> <sub>5</sub>
<b>B. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học. </b>
<b>C. Isoamyl axetat có mùi dứa. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: </b> Cho dãy các chất: NH CH CH COOH , <sub>2</sub>

(

<sub>3</sub>

)

C H OH (phenol), <sub>6</sub> <sub>5</sub> CH COOC H , <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> C H OH<sub>2</sub> <sub>5</sub>
, CH NH Cl . Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là <sub>3</sub> <sub>3</sub>


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 14: </b> Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Khi đun nóng Z với H SO <sub>2</sub> <sub>4</sub>
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác
đốt cháy hồn tồn X cần dùng 44,24 lít (đktc) khí O . Cơng thức phân tử của axit tạo ra <sub>2</sub>
Y là


<b>A. </b>C H O . <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub> <b>B. </b>C H O . <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <b>C. </b>C H O . <sub>5</sub> <sub>10</sub> <sub>2</sub> <b>D. </b>C H O . <sub>4</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub>
<b>Câu 15: </b> Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa


2 3


Na CO 0,2M và NaHCO 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí <sub>3</sub> CO thu được <sub>2</sub>


<b>A. 224ml. </b> <b>B. 336 ml. </b> <b>C. 672ml. </b> <b>D. 448ml. </b>


<b>Câu 16: </b> Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO (đktc) và 8,1 gam <sub>2</sub>
2


H O . Công thức phân tử của X là


<b>A. </b>C H O . <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <b>B. </b>C H O . <sub>5</sub> <sub>10</sub> <sub>2</sub> <b>C. </b>C H O . <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub> <b>D. </b>C H O . <sub>4</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub>
<b>Câu 17: </b> Dãy gồm các chất đều phản ứng được với Fe NO

(

<sub>3 2</sub>

)

là:


<b>A. </b>NaOH, Mg, KCl, H SO . <sub>2</sub> <sub>4</sub> <b>B. </b>AgNO , Br , NH , HCl.<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<b>C. </b>AgNO , NaOH, Cu, FeCl . <sub>3</sub> <sub>3</sub> <b>D. </b>KCl, Br , NH , Zn . <sub>2</sub> <sub>3</sub>



<b>Câu 18: </b> Chất X có cơng thức phân tử C H O tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có cơng thức <sub>4</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub>
phân tử C H O Na . Công thức của X là <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<b>A. </b>HCOOC H . <sub>3</sub> <sub>5</sub> <b>B. </b>C H COOCH . <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>3</sub> <b>C. </b>HCOOC H . <sub>3</sub> <sub>7</sub> <b>D. </b>


3 2 5


CH COOC H .


<b>Câu 19: </b> Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml
dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là


<b>A. 24,6. </b> <b>B. 2,04. </b> <b>C. 1,80. </b> <b>D. 18,0. </b>


<b>Câu 20: </b> Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho
thêm hóa chất nào trong số các hóa chất sau:<b> />


<b>A. </b>NaCl . <b>B. </b>NaNO . <sub>3</sub> <b>C. </b>Na CO . <sub>2</sub> <sub>3</sub> <b>D. </b>NH HCO . <sub>4</sub> <sub>3</sub>
<b>Câu 21: </b> X là hợp chất hữu cơ chứa nhân thơm có cơng thức phân tử C H O . Biết X tác dụng với <sub>7</sub> <sub>6</sub> <sub>3</sub>


NaOH theo tỉ lệ mol 1: 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là


<b>A. 9. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 4,54. </b> <b>B. 9,5. </b> <b>C. 7,02. </b> <b>D. 7,44. </b>


<b>Câu 23: </b> Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
<b>A. </b>NaHSO trong nước. <sub>4</sub> <b>B. </b>CH COONa trong nước. <sub>3</sub>


<b>C. HCl trong </b>C H (benzen). <sub>6</sub> <sub>6</sub> <b>D. </b>Ca OH

( )

<sub>2</sub><b> trong nước. </b>



<b>Câu 24: </b> Các dung dịch NaCl, HCl, CH COOH, H SO có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>
nhỏ nhất là


<b>A. </b>CH COOH . <sub>3</sub> <b>B. </b>HCl . <b>C. </b>NaCl . <b>D. </b>H SO . <sub>2</sub> <sub>4</sub>
<b>Câu 25: </b> Đốt cháy hoàn toàn 5,16 gam hỗn hợp X gồm các ancol


3 2 5 3 7 4 9


CH OH, C H OH, C H OH, C H OH bằng một lượng khí O (vừa đủ) thu được 12,992 <sub>2</sub>
lít hỗn hợp khí và hơi ở đktc. Sục tồn bộ lượng khí và hơi trên vào bình đựng dung dịch


( )

<sub>2</sub>


Ca OH dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm m gam. Giá trị của m là:


<b>A. 7,32. </b> <b>B. 6,84 </b> <b>C. 7,48 </b> <b>D. 6,46 </b>


<b>Câu 26: </b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. Axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ. </b> <b>B. </b> Natri axetat, anilin, glucozơ,
saccarozơ.


<b>C. Axit axetic, anilin, saccarozơ, glucozơ. </b> <b>D. </b> Axit glutamic, anilin, glucozơ,
saccarozơ.


<b>Câu 27: </b> Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100
ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là<b> />


<b>A. </b>C H N . <sub>3</sub> <sub>5</sub> <b>B. </b>C H N . <sub>3</sub> <sub>7</sub> <b>C. </b>C H N . <sub>2</sub> <sub>7</sub> <b>D. </b>CH N . <sub>5</sub>


<b>Câu 28: </b> Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C H O lần <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>


lượt t|c dụng với: Na, NaOH, NaHCO . Số phản ứng xảy ra là <sub>3</sub>


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 29: </b> Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO / NH thu được 15 gam <sub>3</sub> <sub>3</sub>
Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 30: </b> Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca H PO

(

<sub>2</sub> <sub>4 2</sub>

)

còn lại là
4


CaSO . Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là bao nhiêu?


<b>A. 21,5% </b> <b>B. 16% </b> <b>C. 61,2% </b> <b>D. 21,68% </b>


<b>Câu 31: </b> Điện phân 100 ml dung dịch CuSO 1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện là 5A <sub>4</sub>
trong thời gian 25 phút 44 giây thì dừng lại. Khối lượng dung dịch giảm sau điện phân là
<b>A. 3,2 gam. </b> <b>B. 3,84 gam. </b> <b>C. 2,88 gam. </b> <b>D. 2,56 gam. </b>


<b>Câu 32: </b> Thủy phân hoàn tồn tinh bột trong dung dịch axit cơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X.
Cho X phản ứng với khí H (Ni, t°) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là <sub>2</sub>
<b>A. Glucozơ, sorbitol. </b> <b>B. Glucozơ, fructozơ. </b>


<b>C. Glucozơ, saccarozơ. </b> <b>D. Glucozơ, etanol. </b>


<b>Câu 33: </b> Lấy m gam Mg tác dụng với 500ml dung dịch AgNO 0,2M và <sub>3</sub> Fe NO

(

<sub>3 3</sub>

)

2M. Kết thúc
phản ứng thu được (m + 4) gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài toán
trên, giá trị của a là?



<b>A. 25,3 </b> <b>B. 7,3 </b> <b>C. 18,5 </b> <b>D. 24,8 </b>


<b>Câu 34: </b> Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và andehit Z (X,
Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hidro) có tỉ lệ mol tương ứng 3: 1: 2 thu
được 24,64 lít CO (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác <sub>2</sub>
dụng với dung dịch AgNO trong <sub>3</sub> NH đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là <sub>3</sub>
<b>A. 86,4 gam </b> <b>B. 97,2 gam </b> <b>C. 64,8 gam </b> <b>D. 108 gam </b>


<b>Câu 35: </b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na O, K, K O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về <sub>2</sub> <sub>2</sub>
khối lượng) vào H O thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít <sub>2</sub> H (đktc). Trộn 200 ml <sub>2</sub>
dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H SO 0,15M, thu được <sub>2</sub> <sub>4</sub>
400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá
trị nào sau đây?


<b>A. 15. </b> <b>B. 14. </b> <b>C. 13. </b> <b>D. 12. </b>


<b>Câu 36: </b> Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dịng điện có cường độ khơng đổi)
dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được <sub>4</sub>
dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam
bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh
ra hịa tan khơng đáng kể trong nước. Giá trị của m là


<b>A. 8,6 </b> <b>B. 15,3 </b> <b>C. 8,0 </b> <b>D. 10,8 </b>


<b>Câu 37: </b> Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn
toàn phần 1 thu được CO , N và 7,02 gam <sub>2</sub> <sub>2</sub> H O . Thủy phân hoàn toàn phần 2 thu được <sub>2</sub>
hỗn hợp X gồm Ala, Gly, Val. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH
0,6M, thu được dung dịch Y chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360
ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 38: </b> Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HNO và y mol <sub>3</sub>


(

<sub>3 3</sub>

)



Al NO , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau.


Tỉ lệ b: a có giá trị là


<b>A. 12. </b> <b>B. 13. </b> <b>C. 11. </b> <b>D. 14. </b>


<b>Câu 39: </b> Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O)
thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ tồn
bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác
dụng với một lượng dư dung dịch AgNO trong <sub>3</sub> NH thu được 8,64 gam Ag. Phần ba <sub>3</sub>
tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H (đktc). Các phản ứng xảy ra <sub>2</sub>
hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là


<b>A. 6,48 gam. </b> <b>B. 5,58 gam. </b> <b>C. 5,52 gam. </b> <b>D. 6,00 gam. </b>


<b>Câu 40: </b> Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa 1 nhóm NH và 1 nhóm <sub>2</sub>
COOH) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300ml
dung dịch NaOH 1M vào X sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu
được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lời giải </b>


<b>1B </b> <b>2C </b> <b>3B </b> <b>4A </b> <b>5C </b> <b>6B </b> <b>7C </b> <b>8D </b> <b>9A </b> <b>10D </b>
<b>11D </b> <b>12C </b> <b>13B </b> <b>14B </b> <b>15A </b> <b>16C </b> <b>17B </b> <b>18D </b> <b>19C </b> <b>20D </b>
<b>21B </b> <b>22B </b> <b>23C </b> <b>24D </b> <b>25A </b> <b>26D </b> <b>27D </b> <b>28C </b> <b>29D </b> <b>30A </b>


<b>31A </b> <b>32A </b> <b>33A </b> <b>34D </b> <b>35C </b> <b>36A </b> <b>37D </b> <b>38C </b> <b>39B </b> <b>40B </b>


<b>Câu 1: </b>


Để khử chua chất người ta dùng vôi sống.
<b>Câu 2: </b>


Công thức sắt (III) nitrat là Fe NO

(

<sub>3 3</sub>

)

.
<b>Câu 3: </b>


Cu không phản ứng được với H SO lỗng. <sub>2</sub> <sub>4</sub>
<b>Câu 4: </b>


Phương trình hóa học khơng đúng là Cu 2HNO+ <sub>3</sub> → Cu NO

(

<sub>3</sub>

)

<sub>2</sub>+H<sub>2</sub>.
Viết đúng là: Cu 4HNO+ <sub>3</sub> → Cu NO

(

<sub>3</sub>

)

<sub>2</sub>+2NO<sub>2</sub>+2H O<sub>2</sub> .


<b>Câu 5: </b>


Chất không thủy phân trong môi trướng axit là glucozơ.
<b>Câu 6: </b>


Metyl amin CH NH có tính bazơ nên làm quỳ tím chuyển màu xanh. <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<b>Câu 7: </b>


Este thủy phân trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
<b>Câu 8: </b>


Abumin tác dụng với Cu(OH) tạo thành hợp chất có màu tím. <sub>2</sub>
<b>Câu 9: </b>



3 2 3


CH COOCH CH : etyl axetat.
<b>Câu 10: </b>


Mg


n =0, 2 (mol)
Bảo toàn e:


2 2


H Mg H


n =n =0, 2→V =0, 2.22, 4=4, 48(l).
<b>Câu 11: </b>


2 2


Fe 2HCl+ →FeCl +H
Dung dịch X chứa 2


Fe 0, 02 mol, H 0, 02 mol, Cl 0, 06 mol+ + −
Thêm AgNO dư thì có phản ứng <sub>3</sub>


3 2


4H++NO−+3e→NO 2H O+
NO



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2


NO e Fe NO Ag


Ag


n 0, 005(mol) n n 3n n


n 0, 005 mol


+


→ = → = = +


→ =


Mặt khác n<sub>AgCl</sub> =0, 06 mol nên m kết tủa = 9,15 gam.
<b>Câu 12: </b>


Kết luận khơng đúng là Isoamyl axetat có mùi dứa.vì Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
<b>Câu 13: </b>


2 3 2 3 2


6 5 6 5 2


3 2 5 3 2 5


3 3 3 2 2



NH CH(CH )COOH + KOH NH CH(CH ) COOK+H O
C H OH KOH C H OK H O


CH COOC H KOH CH COOK + C H OH
CH NH Cl KOH CH NH KCl H O


→ − −
+ → +
+ →
+ → + +
.
<b>Câu 14: </b>
T Z


M =1, 7M nên T là este


→ 2M<sub>Z</sub>− =18 1, 7M<sub>Z</sub>→M<sub>Z</sub>=60 :C H OH<sub>3</sub> <sub>7</sub>


Quy đổi X thành C H OH (0,35), C H O (0, 2), H O <sub>3</sub> <sub>7</sub> <sub>n</sub> <sub>2n</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
O


n =0,35.4,5 0, 2(1,5n 1) 1,975+ − =


2 4 2
C H O
n 2 : n


→ = .



<b>Câu 15: </b>


2 3 3


HCl Na CO NaHCO


2


3 3


3 2 2


n 0, 03; n n 0, 02


H CO HCO


0, 02 0, 02


HCO H CO H O


0, 01 0, 01
V 0, 224 (l) 224 ml


+ − −
− +
= = =
+ →

+ → +


→ = =
.
<b>Câu 16: </b>
2 2
CO H O


n =n =0, 45 → este no, đơn chức, mạch hở
Số C =


2


CO X 3 6 2


n / n = →3 X la C H O .
<b>Câu 17: </b>


Dãy B đều gồm các chất phản ứng.


2 3


2 3


2


2


3 2 2 4


2 3



3 2


Ag Fe Fe Ag


Br Fe Fe 2Br


NH H O Fe Fe(OH) NH


4H NO 3Fe 3Fe NO 2 H O


+ + +
+ + −
+ +
+ − + +
+ → +
+ → +
+ + → +
+ + → + +
.
<b>Câu 18: </b>


X là CH COOC H <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub>


3 2 5 3 2 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

X có công thức chung là C H O <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>
X NaOH


n n 0, 03



→ = =


X


m 0, 03.60 1,8gam


→ = = .


<b>Câu 20: </b>


Hóa chất được dùng để tăng độ xốp cho bánh là: NH HCO . <sub>4</sub> <sub>3</sub>
<b>Câu 21: </b>


Phân tử X có k = 5
X NaOH


n : n =1: 3 nên X chứa 1 este của phenol và 1 nhóm OH đính vịng benzen
X là HCOOC H OH (o, m, p) . <sub>6</sub> <sub>4</sub>


<b>Câu 22: </b>


mmuối =


3


X NO (trong muoi) X NO


m +m − =m +62.3n =9,5 gam.
<b>Câu 23: </b>



Benzen là dung môi không phân cực nên HCl tan trong benzen không phân ly thành ion
→ Dung dịch này không dẫn điện.


<b>Câu 24: </b>


Dung dịch có <sub></sub>H+<sub></sub> lớn nhất nên pH của nó nhỏ nhất
→ H SO pH nhỏ nhất. <sub>2</sub> <sub>4</sub>


<b>Câu 25: </b>


Đặt a, b là số mol CO và <sub>2</sub> H O <sub>2</sub>
→ a + b = 0,58


O(X) X


n =n = − b a
X


m 12a 2b 16(b a) 5,16


→ = + + − =


a 0, 24; b 0,34


→ = =


3 2


2 2 3



CaCO CO


CO H O CaCO


n n 0, 24


m m m m 7,32


= =


 = + − = −


→ Giảm 7,32 gam.
<b>Câu 26: </b>


X làm quỳ tím chuyển mày xanh → X có tính axit → loại B


Z tác dụng với AgNO / NH thu được kết tủa Ag <sub>3</sub> <sub>3</sub> → có nhóm CHO → loại C


T tác dụng được với Cu(OH) thu được dd màu xanh làm <sub>2</sub> → T có nhiều nhóm OH cạnh
nhau → Loại A


→ Đáp án là <b>D. </b>
<b>Câu 27: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

X HCl


X


X 5



n n 0,1(mol)
m 25.12, 4% 3,1(gam)


M 31(CH N)


= =


= =


 = .


<b>Câu 28: </b>


Các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C H O gồm <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> CH COOH <sub>3</sub>
và HCOOCH <sub>3</sub>


Có 4 phản ứng:


3 3 2


3 3 2


3 2 3 3 2 2


3 3


1
CH COOH + Na CH COONa + H



2
CH COOH + NaOH CH COONa + H O


CH COOH + Na CO CH COONa + CO H O
HCOOCH NaOH HCOONa + CH OH




→ +
+ →
.
<b>Câu 29: </b>


6 12 6 6 12 6


Ag C H O C H O


5 5


n n C% 5%


36 72


=  = → = .


<b>Câu 30: </b>


2 4 2
Ca (H PO )



15,55.35, 43%


n 0, 02354


234


= =


Bảo toàn P→
2 5
P O


n =0, 02354
Độ dinh dưỡng = %P O = 21,54%. <sub>2</sub> <sub>5</sub>
<b>Câu 31: </b>
4
2
2
e
CuSO
e
Cu
e
O


giam Cu O


It


n 0, 08



F


n 0,1


n


Catot:n 0, 04
2


n


Anot : n 0, 02
4


m m m 3, 2 (gam)


= =
=
= =
= =
→ = + =
.
<b>Câu 32: </b>
2
H
H


6 10 5 n 6 12 6 6 14 l6



Tinh bot (C H O ) ⎯⎯→+ glucozo (C H O )⎯⎯⎯+ →sobitol (C H O ).
<b>Câu 33: </b>


3


Ag Fe


2


3 2 2


2 2


n 0,1; n 1


Mg 2Ag Mg 2Ag (1)


Mg 2Fe Mg 2Fe (2)


Mg Fe Mg Fe (3)


+ +
+ +
+ + +
+ +
= =
+ → +
+ → +
+ → +



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1


m 108.2a 24a 4 a m 0,5gam


48


→  = − = → = → =


Nếu (1) đã xong, (2) chưa xong:


Ở (1) có n<sub>Mg</sub> =0, 05. Ở (2) đặt n<sub>Mg</sub> = b
m 108.0,1 24.(0, 05 b) 4


7


b m 24(b 0, 05) 6,8
30


→  = − + =


→ = → = + =


Nếu (1), (2) xong (3) chưa xong


Ở (1) có n<sub>Mg</sub> =0, 05. Ở (2) có n<sub>Mg</sub>=0,5. Ở (3) đặt n<sub>Mg</sub>= c


m 108.0,1 56c 24(0, 05 0,5 c) 4
c 0, 2


m 24.(0, 05 0,5 c)



→  = + − + + =


→ =


→ = + +


Vậy tổng các giá trị = 0,5 + 6,8 + 18 = 25,3.
<b>Câu 34: </b>


2
H O


n =1, 2→ số H = H O2
E
2n


4


n =


Các chất có cùng số H nên E gồm:
X là CH OH (3a mol) <sub>3</sub>


Y là HCOOCH (a mol) <sub>3</sub>
Z là C H O (2a mol) <sub>n</sub> <sub>4</sub> <sub>Z</sub>


2
E



CO


n 3a a 2a 0, 6 a 0,1
n 3a + 2a 2na 1,1 n 3


→ = + + = → =


= + = → =


Z no, mạch hở nên Z là OHC CH− <sub>2</sub>−CHO


Ag Y Z


n =2n +4n = 1 →m<sub>Ag</sub> =108 gam.
<b>Câu 35: </b>


HCl


n =0, 04 và
2 4


H SO H


n =0, 03→n + =0,1


OH du
du


pH 13 OH 0,1 n − 0, 04





 


= →<sub></sub> <sub></sub> = → =


→ n<sub>OH</sub>− ban đầu = 0,1 + 0,04 = 0,14


→ n<sub>OH</sub>− trong 400 ml dung dịch Y = 0,28 (mol)


2


H O O


OH


O
X


n 2n 2n n 0, 07


m


m 12,8gam


8, 75%


− = + → =


→ = = .



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4


2 2
dp dd


4 2 2 4


CuSO du


dp dd


4 2 2 2 4


giam Cu Cl O


CuSO 2HCl Cu Cl H SO


0, 075 0,15 0, 075 0, 075 0, 075


n 0,125


1


CuSO H O Cu O H SO


2


0,125 a 0, 5a a



m m m m 14,125


a 0, 05


+ ⎯⎯⎯→ + +


 → → →


=


+ ⎯⎯⎯→ + +


→ → →


→ = + + =


→ =


Dung dịch Y chứa CuSO dư (0,075) và <sub>4</sub> H SO (0,125) <sub>2</sub> <sub>4</sub>
Thêm Y vào 15 gam Fe:


Cu


n 0, 075


→ = và m dư = 3,8 <sub>Fe</sub>
m 8, 6


→ = (gam).
<b>Câu 37: </b>



NaOH KOH


n =0,1/ n =0,12
Gọi X là NH<sub>2</sub>− −R COOH


→ n<sub>HCl</sub> =n<sub>NaOH</sub>+n<sub>KOH</sub>+n<sub>X</sub>
→ n<sub>X</sub> =0,14


Bảo toàn khối lượng:


2
X NaOH KOH chattan H O


m +m +m =m +m


→ m<sub>X</sub>=12, 46


Quy đổi mỗi phần của T thành:
2 3


C H ON :0,14 mol (Bảo toàn N)
2


CH : a mol
2


H O : b mol


Khi đốt T → nH O2 =0,14.1,5 a+ + =b 0,39 1

( )



Số N trung bình = 0,14/b


→ Số CONH trung bình = 0,14/b – 1


2
H O


n phản ứng = b(0,14b - 1) = 0,14 – b
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng thủy phân:
0,14.57 + 14a + 18(0,14 – b) + 18b = 12,46 (2)
Từ (1) (2) → a = 0,14 và b = 0,04


→mT = 10,66


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

KOH


KOH


KOH


KOH


n 0,56 x 3a


n 1, 04 x 3(a 0,8x)
n b x 4y (a 0,8x)
n 7x 0, 08 x 4y a


a 0,12; b 1,32; x 0, 2; y 0,35


b : a 11


= = +


= = + +


= = + − +


= + = + −


→ = = = =


→ =


.


<b>Câu 39: </b>


3
C CaCO


X


n n 0, 05


n 0, 05


= =


=



→ Các chất đều 1C


→ X chứa CH OH (a), HCOOH (b), HCHO(c) <sub>3</sub>


2
X


Ag


H


X


X ban dau


n a b c 0, 05
n 2b 4c 0, 08


a b


n 0, 02


2 2


a b 0, 02; c 0, 01
m 1,86 gam


m 1,86.3 5, 58 gam



 = + + =


= + =


= + =


→ = = =


→ =


→ = =


.


<b>Câu 40: </b>


Gọi A là các amino axit. Bảo toàn khối lượng


2 2


2


A (COOH) NaOH Y H O


H O


m m m m m


n 0, 25



+ + = +


→ =


Dễ thấy
2


H O NaOH


n n nên NaOH vẫn còn dư.


2 2


H O A (COOH)


A


n n 2n


n 0,15


→ = +


→ =


</div>

<!--links-->

×