Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn địa lý lớp 10 trường thpt bất bạt mã 209 | Lớp 10, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO



<b>TRƯỜNG THPT BẤT BẠT</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>

<b><sub>ĐỊA LÝ: 10</sub></b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>



HỌ VÀ TÊN:...


Lớp: ...



<b>Mã đề thi 209</b>



<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


<b>Câu 1: </b>

Giao thơng vận tải có vai trị quan trọng vì



<b>A. </b>

Tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chun mơn hóa.



<b>B. </b>

Gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới.



<b>C. </b>

Phục vụ nhu cầu đi lại của con người.



<b>D. </b>

Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới.


<b>Câu 2:</b>

Ở Nhật Bản phương tiện vận tải đường biển phát triển nhất, ngun nhân chính là do



<b>A. </b>

Có nhiều hải cảng lớn



<b>B. </b>

Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.



<b>C. </b>

Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành cơng nghiệp đóng tàu



<b>D. </b>

Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số



<b>Câu 3:</b>

Ngoại tệ mạnh được hiểu là



<b>A. </b>

Đồng tiền của những nước có kinh tế phát triển, có giá trị xuất nhập khẩu lớn chi phối mạnh


kinh tế thế giới



<b>B. </b>

Đồng tiền có mệnh giá lớn



<b>C. </b>

Đồng tiền của những nước có tình trạng xuất siêu



<b>D. </b>

Đồng tiền được nhiều nước sử dụng



<b>Câu 4:</b>

Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ơtơ là



<b>A. </b>

Thiếu chỗ đậu xe



<b>B. </b>

Tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm



<b>C. </b>

Gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường



<b>D. </b>

Độ an toàn chưa cao


<b>Câu 5:</b>

Tỉ lệ xuất nhập khẩu là



<b>A. </b>

Tỉ trọng của xuất khẩu hoặc nhập khẩu so với tổng giá trị xuất nhập khẩu



<b>B. </b>

Hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu



<b>C. </b>

Tỉ trọng của giá trị xuất khẩu so với gía trị nhập khẩu



<b>D. </b>

Tỉ lệ cho biết cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu




<b>Câu 6:</b>

<b> GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU PHÂN THEO THỊ TRƯỜNG CHÍNH Ở NƯỚC TA</b>


<i><b>NĂM 2000 VÀ 2004 (Đơn vị: triệu USD)</b></i>



<b>Thị trường</b>

<b>Năm 2004</b>

<b>Năm 2004</b>



<b>Xuất khẩu</b>

<b>Nhập khẩu</b>

<b>Xuất khẩu</b>

<b>Nhập khẩu</b>



Tổng

14.482,7

15.636,5

24.685,0

31.968,6



Chấu Á

8.654,5

12.797,1

12.951,2

25.237,7



Châu Âu

937,5

1.842,1

5.354,1

2,467,0



Châu lục



khác

4.890,7

997,1

6.379,3

4.263,9



Kiểu biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu phân theo thị trường chính ở nước ta hai năm


2000 và 2004 là



<b>A. </b>

Tròn

<b>B. </b>

Miền

<b>C. </b>

Cột đôi.

<b>D. </b>

Bát úp.


<b>Câu 7:</b>

USD được coi là ngoại tệ mạnh vì



<b>A. </b>

Được sử dụng rộng rãi nhất thế giới



<b>B. </b>

Có mệnh giá cao nhất trong các đồng tiền của thế giới



<b>C. </b>

Được bảo chứng bởi nguồn vàng dự trữ lớn




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. </b>Hoa Kỳ là nước có kinh tế phát triển, giá trị xuất nhập khẩu của họ lớn, chi phối nhiều đối với nền kinh tế thế
giới


<b>Câu 8:</b> Người ta chia môi trường sống làm ba loại: môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo là


dựa vào


<b>A. </b>Tác nhân <b>B. </b>Thành phần <b>C. </b>Kích thước <b>D. </b>Chức năng


<b>Câu 9: Cho bảng số liệu sau:</b>


<b>TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG PHÂN THEO VÙNG Ở</b>
<i><b>NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (Đơn vị: tỉ đồng)</b></i>


Vùng Năm 2000 Năm 2010


Trung du và MN BB 9.915,1 78.019,9


ĐBSH 46.956,2 388.642,6


BTB 14.858,0 99.795,5


NTB 20.575,5 149.348,5


TN 7.599,0 68.400,5


ĐNB 77.361,1 541.686,0


ĐBSCL 43.505,7 288.185,4



Kiểu biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo vùng của nước
ta năm 2000 và 2010 là:


<b>A. </b>Miền. <b>B. </b>Ơ vng. <b>C. </b>Trịn. <b>D. </b>Cột chồng.


<b>Câu 10:</b> Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng


<b>A. </b>Ngoại thương phát triển hơn nội thương <b>B. </b>Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
<b>C. </b>Xuất khẩu dich vụ thương mại <b>D. </b>Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu


<b>Câu 11:</b> Rừng khai thác xong thì mọc trở lại nên được xem là


<b>A. </b>Tài nguyên có thể phục hồi <b>B. </b>Tài nguyên vô tận


<b>C. </b>Tài nguyên sinh vật <b>D. </b>Tài nguyên có thể hao kiệt


<b>Câu 12:</b> Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là


<b>A. </b>Đường ơ tơ <b>B. </b>Đường ống <b>C. </b>Đường sắt <b>D. </b>Đường hàng không


<b>Câu 13:</b> Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất và hàng tiêu dùng là


<b>A. </b>Thương mại <b>B. </b>Tiền tệ <b>C. </b>Thị trường <b>D. </b>Hàng hóa


<b>Câu 14: Cho bảng số liệu sau</b>


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2010



Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (Nghìn tấn)



1990 6. 042, 8 19. 225,1


1995 6. 765, 6 24. 963,7


2000 7. 666,3 32. 529,5


2005 7. 329,2 35. 832,9


2008 7. 422,2 38. 729,8


2010 7. 489,4 40. 005,6


Kiểu biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 – 2010 là


<b>A. </b>Trịn. <b>B. </b>Miền. <b>C. </b>Kết hợp. <b>D. </b>Cột đơi.


<b>Câu 15: Cho bảng số liệu sau:</b>


<b>CƠ CẤU GIÁI TRỊ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA</b>
<i><b>NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2010 (Đơn vị: %)</b></i>


Năm 1995 2000 2005 2008 2010


Tư liệu sản xuất 84,4 93,8 91,8 92,2 90,1


Hàng tiêu dùng 15,2 6,2 8,2 7,8 9,9


Kiểu biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 1995 –
2010 là



<b>A. </b>Cột chồng. <b>B. </b>Cột đôi. <b>C. </b>Đường. <b>D. </b>Miền


<b>Câu 16:</b> Giữa các nước phát triển và đang phát triển ngun nhân gây ơ nhiễm mơi trường có sự khác biệt đó là


<b>A. </b>Một bên do khai thac quá mức một bên do thải ra quá nhiều
<b>B. </b>Một bên ở mức độ trầm trọng còn một bên rất hạn chế


<b>C. </b>Một bên có liên quan đến hoạt động cơng nghiệp, một bên lại liên quan đến nông nghiệp
<b>D. </b>Một bên ô nhiễm do dư thừa, một bên ô nhiễm do nghèo đói


<b>Câu 17:</b> “Ngành cơng nghiệp khơng khói” là dùng để chỉ


<b>A. </b>Ngành dịch vụ. <b>B. </b>Các ngành du lịch.


<b>C. </b>Ngành thương mại. <b>D. </b>Công nghiệp điện tử - tin học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18:</b> Bảo vệ môi trường được hiểu là


<b>A. </b>Làm giảm đến mức cao nhất tác động có hại của con người lên mơi trường
<b>B. </b>Tránh tác động vào môi trường để khỏi gây ra những tổn thất


<b>C. </b>Biến đổi môi trường theo cách có lợi nhất cho con người
<b>D. </b>Tuân thủ quy luật phát triển của tự nhiên một cách tuyệt đối


<b>Câu 19:</b> Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao


thơng vận tải là


<b>A. </b>Đường thủy <b>B. </b>Đường hàng không <b>C. </b>Đường sắt <b>D. </b>Đường ô tô



<b>Câu 20:</b> “Marketting” được hiểu là


<b>A. </b>Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng
<b>B. </b>Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp
<b>C. </b>Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường


<b>D. </b>Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm


<b>Câu 21:</b> Ở nước ta loại hình giao thơng vận tải nào đang chiếm ưu thế


<b>A. </b>Đường biển <b>B. </b>Đường ô tô <b>C. </b>Đường sắt <b>D. </b>Đường sông


<b>Câu 22:</b> Xuất siêu là tình trạng


<b>A. </b>Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu


<b>B. </b>Xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới
<b>C. </b>Khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng


<b>D. </b>Khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ


<b>Câu 23:</b> Cảng biển lớn nhất của Đông Nam Á hiện nay là


<b>A. </b>Kô Bê <b>B. </b>Yokohama <b>C. </b>Singgapore <b>D. </b>Thượng Hải


<b>Câu 24:</b> Đồng bạc có mệnh giá cao nhất hiện nay là


<b>A. </b>USD <b>B. </b>Yên Nhật <b>C. </b>EURO <b>D. </b>Bảng Anh


<b>Câu 25:</b> Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là



<b>A. </b>Sự chuyên chở người và hàng hóa.
<b>B. </b>Đường sá và phương tiện.


<b>C. </b>Đường sá và xe cộ.


<b>D. </b>Sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa.


<b>Câu 26:</b> Năm 2001, giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Việt Nam lần lượt là 15 tỉ USD và 16,2 tỉ USD .


Như vậy tỉ lệ xuất nhập khẩu của nước ta là


<b>A. </b>47,7 % và 52,3 % <b>B. </b>47, 7 % <b>C. </b>92,5 % <b>D. </b>1,2 tỉ USD


<b>Câu 27:</b> Mơi trường tự nhiên có vai trò


<b>A. </b>Cung cấp những tiện nghi, phương tiện cho con người
<b>B. </b>Định hướng các hoạt động của con người


<b>C. </b>Cung cấp các điều kiện sống cho con người
<b>D. </b>Quyết định sự phát triển của xã hội


<b>Câu 28:</b> Chia tài nguyên thành 3 loại: tài nguyên có thể phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên khơng


thể hao kiệt là dựa vào


<b>A. </b>Thuộc tính của tự nhiên <b>B. </b>Khả năng tái sinh
<b>C. </b>Mơi thường hình thành <b>D. </b>Công dụng


<b>Câu 29: Cho bảng số liệu sau:</b>



SỐ KHÁCH DU LỊCH VÀ DOANH THU DU LỊCH NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 1997



Năm 1995 1997 2000 2005 2007


Khách nội địa (Triệu lượt người) 5,5 8,5 11,2 16,0 19,1


Khách quóc tế (triệu lượt người) 1,4 1,7 2,1 3,5 4,2


Doanh thu (nghìn tỉ đồng) 8,0 10,0 17,0 30,3 56,0


Kiểu biểu đồ thể hiện số khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 1997 là


<b>A. </b>Cột ba. <b>B. </b>Miền <b>C. </b>Cột đơn. <b>D. </b>Kết hợp.


<b>Câu 30:</b> Phương tiện vận tải nào sau đây có đặc điểm là an toàn, tiện lợi và giá cước rẻ nhất


<b>A. </b>Đường ống. <b>B. </b>Đường sắt. <b>C. </b>Đường sông. <b>D. </b>Đường biển.


<b>Câu 31:</b> Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã làm cho danh mục các loại tài nguyên thiên nhiên có xu hướng


<b>A. </b>Mở rộng <b>B. </b>Thu hẹp


<b>C. </b>Ngày càng cạn kiệt <b>D. </b>Giữ nguyên


<b>Câu 32:</b> Quốc gia có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới là


<b>A. </b>Ả rập Xêút vì có ngành khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn
<b>B. </b>Nga vì có lãnh thỗ lớn nhất thế giới



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>Nhật Bản vì là quốc gia nhập nhiều dầu mỏ nhất
<b>D. </b>Hoa kỳ vì có nền kinh tế lớn nhất thế giới


<b>Câu 33:</b> Năm 2001 giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta lần lượt là 15 tỉ USD và 16,2 tỉ USD vậy cán cân


xuất nhập khẩu là


<b>A. </b>47,7 % <b>B. </b>1,2 tỉ USD <b>C. </b>52,3 % <b>D. </b>92,5 %


<b>Câu 34:</b> Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải , người ta thường dựa vào


<b>A. </b>Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển.
<b>B. </b>Trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá.
<b>C. </b>Tổng chiều dài các loại đường.


<b>D. </b>Số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải.


<b>Câu 35:</b> Khu vực nào sau đây có chiều dài đường sắt đang bị thu hẹp do sự cạnh tranh của ngành đường ô tô


<b>A. </b>Nhật Bản và CHLB Đức. <b>B. </b>Nga và các nước Đông Âu.
<b>C. </b>Tây Âu và Hoa Kỳ. <b>D. </b>Các nước đang phát triển.


<b>Câu 36:</b>

<b> Cho bảng số liệu sau:</b>



<b>GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1999 - 2010</b>


<i>(Đơn vị: tỉ đồng)</i>



Năm

1999

2003

2005

2007

2010



Xuất Khẩu

11.541,4

20.149,3

32.477,1

48.561,4

72.236,7




Nhập Khẩu

11.742,1

25.255,8

36.761,1

62.764,7

84.838,6



Tổng số

23.283,5

45.405,1

69.208,2

111.326,1

157.075,3



Kiểu biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai


đoạn 1990 – 2010 là



<b>A. </b>

Miền.

<b>B. </b>

Kết hợp.

<b>C. </b>

Trịn.

<b>D. </b>

Cột đơi.



<b>Câu 37:</b>

Khi lựa chọn loại hình giao thơng vận tải và thiết kế các cơng trình giao thơng, yếu tố


đầu tiên phải chú ý đến là



<b>A. </b>

Vốn đầu tư

<b>B. </b>

Trình độ kỹ thuật

<b>C. </b>

Điều kiện tự nhiên

<b>D. </b>

Dân cư


<b>Câu 38:</b>

Người tiêu dùng mong cho



<b>A. </b>

Thị trường biến động

<b>B. </b>

Cầu lớn hơn cung



<b>C. </b>

Cung lớn hơn cầu

<b>D. </b>

Cung cầu phù hợp với nhau


<b>Câu 39:</b>

Tài nguyên không thể hao kiệt là loại tài nguyên



<b>A. </b>

Nếu được khai thác sử dụng hợp lý thì khơng những khơng bị hao hụt mà cịn giàu thêm



<b>B. </b>

Nếu khơng biết sử dụng đúng thì chất lượng càng giảm và có hại cho con người



<b>C. </b>

Khơng có nguy cơ vì khả năng tái sinh quá nhanh



<b>D. </b>

Khả năng khai thác và sử dụng của con người không thể làm cho chúng cạn kiệt và suy


giảm được




<b>Câu 40:</b>

Loại hình nào sau đây có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất trong các loại hình


giao thơng vận tải



<b>A. </b>

Đường thủy

<b>B. </b>

Đường hàng không.

<b>C. </b>

Đường sắt

<b>D. </b>

Đường ôtô





--- HẾT



<b>---PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>



<b>21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40</b>



</div>

<!--links-->

×