Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn địa lý lớp 10 năm 2017 trường thpt hồ nghinh mã 1 | Lớp 10, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.76 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH - ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ II- KHỐI 10</b>
<b>Tổ KHXH MÔN ĐỊA- NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>Thời gian 45’( không kể thời gian giao đề)</b>


<i><b> Họ tên học sinh: Lớp: Đề 1</b></i>
<b>I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>Đ.Án</b>


<b>Câu 1: Ngành kinh tế nào sau đây cung cấp khối lượng của cải vật chất lớn nhất?</b>
<b>A. Thương mại.</b> <b>B. Nông nghiệp.</b> <b>C. Công nghiệp.</b> <b>D. Dịch vụ.</b>


<b>Câu 2: Nhân tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?</b>
<b>A. Qui trình sản xuất đơn giản.</b> <b>B. Sử nhiều nhiên liệu, chi phí vận tải cao.</b>


<b>C. Thu lợi nhuận tương đối dễ.</b> <b>D. Thời gian xây dựng tương đối ngắn.</b>


<b>Câu 3: Qua biểu đồ về sự thay đổi trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới từ 1940 đến 2000, nhận xét </b>
<b>nào sau đây khơng chính xác?</b>


57


26
27


<b>1940</b>



20



54
26


<b>2000 </b>





Than đá Dầu khí Các loại khác


<b>A. Tỉ trọng than nhiều và tăng.</b> <b> B. Tỉ trọng than nhiều và giảm .</b>


<b>C. Tỉ trọng Dầu khí ít và tăng gấp đơi.</b> <b> D. Tỉ trọng các loại khác không biến động nhiều.</b>
<b>Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh cho con người?</b>


<b>A. Điện lực. B. Thực phẩm. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. Điện tử- tin học.</b>


<b>Câu 5: Qua bảng số liệu về tốc độ tăng trường một số sản phẩm công nghiệp của thế giới từ 1950 đến 2003, </b>
<b>nhận xét nào sau đây chưa chính xác</b>


<b> Năm</b>


<b>SP(%</b> <b> 1950</b> <b>1960</b> <b> 1970</b> <b>1980</b> <b> 1990</b> <b>2003</b>


Than 100 143,0 161,3 207,1 186,1 291,2


Dầu mỏ 100 201,1 447,7 586,2 637,9 746,5


Điện 100 238,3 513,1 852,8 1223,6 1536,3



Thép 100 183,1 314,3 360,8 407,4 460,3


<b>A. Điện tăng nhanh nhất và than tăng chậm nhất.</b> <b>B. Dầu mỏ tăng nhanh thứ 2 sau điện.</b>


<b>C. Điện tăng nhanh nhất và thép tăng chậm nhất.</b> <b>D. Thép tăng nhanh thứ 3 sau điện và dầu mỏ.</b>
<b>Câu 6: Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là do</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Ngành dệt-may sử dụng nguyên liệu bông, lanh, lông cừu thường phát triển mạnh ở các nước</b>
<b>A. Anh, Nga.</b> <b>B. Nhật, Pháp.</b> <b>C. Úc, Nhật.</b> <b>D. Trung Quốc, Ấn Độ.</b>
<b>Câu 12: “ Vàng đen” là tên gọi của sản phẩm công nghiệp nào sau đây?</b>


<b>A. Sắt.</b> <b>B. Thép.</b> <b>C. Than.</b> <b>D. Dầu mỏ.</b>


<b>Câu 13: Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?</b>


<b>A. Sinh vật.</b> <b>B. Đất.</b> <b>C. Khí hậu.</b> <b>D. Khống sản.</b>


<b>Câu 14: Hoạt động sản xuất cơng nghiệp thường có bao nhiêu giai đoạn?</b>


<b>A. 3</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 15: Hiện nay nước ta xuất khẩu ra nước ngồi chủ yếu sản phẩm cơng nghiệp thực phẩm từ trồng trọt </b>
<b>nào sau đây? </b>


<b>A. Cà phê, điều, gạo. B. Cà phê, gạo, thịt hộp. C. Gạo, cá hộp, tôm đông lạnh.D. Trái cây, cá hộp, gà sống.</b>
<b>II. Tự luận: ( 5 điểm)</b>


<b>Câu 1: Trình bày vai trị của ngành công nghiệp ( 2điểm)</b>


<b>Câu 2: Nêu đặc điểm của ngành cơng nghiệp điện tử - tin học? Vì sao ngành này ít gây ơ nhiêm mơi trường?</b>


( 2 điểm)


<b>Câu 3:Nước ta có điều kiện nào để phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? ( 1 điểm)</b>
<b>BÀI LÀM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH - ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ II- KHỐI 10</b>
<b>Tổ KHXH MÔN ĐỊA- NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>Thời gian 45’( không kể thời gian giao đề)</b>


<i><b> Họ tên học sinh: Lớp: Đề 2</b></i>
<b>I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>Đ.Án</b>


<b>Câu 1: Qua biểu đồ về sự thay đổi trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới từ 1940 đến 2000, nhận xét </b>
<b>nào sau đây khơng chính xác?</b>


57


26
27


<b>1940</b>



20


54


26


<b>2000 </b>





Than đá Dầu khí Các loại khác


<b>A. Tỉ trọng than nhiều và tăng.</b> <b> B. Tỉ trọng than nhiều và giảm .</b>


<b>C. Tỉ trọng Dầu khí ít và tăng gấp đơi.</b> <b> D. Tỉ trọng các loại khác không biến động nhiều.</b>
<b>Câu 2: Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất tác động đến sự phát triển và phân bố cơng nghiệp?</b>


<b>A. Khí hậu.</b> <b>B. Khống sản.</b> <b>C. Đất.</b> <b>D. Sinh vật.</b>


<b>Câu 3: Hoạt động sản xuất cơng nghiệp thường có bao nhiêu giai đoạn?</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 4: Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là do</b>
<b>A. Có nguồn nước dồi dào.</b> <b>B. Vị trí địa lí thuận lợi.</b>


<b>C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.</b> <b>D. Có nguồn nơng sản phong phú.</b>


<b>Câu 5: Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hệ thống công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là</b>


<b>A. thủy tinh.</b> <b>B. dệt- may.</b> <b>C. nhựa.</b> <b>D. sành-sứ.</b>


<b>Câu 6: Hiện nay nước ta xuất khẩu ra nước ngoài chủ yếu sản phẩm công nghiệp thực phẩm từ trồng trọt nào </b>
sau đây?



<b>A. Trái cây, cá hộp, gà sống. B. Gạo, cá hộp, tôm đông lạnh. C. Cà phê, gạo, thịt hộp.D. Cà phê, điều, gạo.</b>
<b>Câu 7: “ Vàng đen” là tên gọi của sản phẩm công nghiệp nào sau đây?</b>


<b>A. Sắt.</b> <b>B. Than.</b> <b>C. dầu mỏ.</b> <b>D. Thép.</b>


<b>Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh cho con người?</b>


<b>A. Thực phẩm. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. Điện lực. D. Điện tử- tin học.</b>
<b>Câu 9: Sản xuất có tính tập trung cao độ là đặc điểm của ngành sản xuất nào sau đây?</b>


<b>A. Nông nghiệp.</b> <b>B. Công nghiệp.</b> <b>C. Thương mại.</b> <b>D. Dịch vụ.</b>


<b>Câu 10: Qua bảng số liệu về tốc độ tăng trường một số sản phẩm công nghiệp của thế giới từ 1950 đến 2003, </b>
<b>nhận xét nào sau đây chưa chính xác</b>


<b> Năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Qui trình sản xuất đơn giản.</b> <b>B. Thời gian xây dựng tương đối ngắn.</b>
<b>C. Thu lợi nhuận tương đối dễ.</b> <b>D. Sử nhiều nhiên liệu, chi phí vận tải cao.</b>
<b>Câu 12: Ngành kinh tế nào sau đây cung cấp khối lượng của cải vật chất lớn nhất?</b>


<b>A. Công nghiệp.</b> <b>B. Dịch vụ.</b> <b>C. Nông nghiệp.</b> <b>D. Thương mại.</b>


<b>Câu 13: Ngành dệt-may sử dụng nguyên liệu bông, lanh, lông cừu thường phát triển mạnh ở các nước</b>
<b>A. Trung Quốc, Ấn Độ. B. Úc, Nhật.</b> <b>C. Nhật, Pháp.</b> <b>D. Anh, Nga.</b>


<b>Câu 14: Ngành công nghiệp điện tử-tin học phát triển mạnh nhất ở các nước</b>


<b>A. Hoa Kì, Nhật, EU. B. Nhật, EU, Úc. C. Braxin, Anh, Pháp. D. Hoa Kì, Nhật, Nam Phi.</b>


<b>Câu 15: Sản lượng khai thác than nhiều ở các nước</b>


<b>A. tiêu thụ than nhiều. B. Phát triển C. có trữ lượng than lớn. D. Đang phát triển.</b>
<b>II. Tự luận: ( 5 điểm)</b>


<b>Câu 1: Trình bày vai trị của ngành công nghiệp ( 2điểm)</b>


<b>Câu 2: Nêu đặc điểm của ngành cơng nghiệp điện tử - tin học? Vì sao ngành này ít gây ơ nhiêm mơi trường?</b>
( 2 điểm)


<b>Câu 3:Nước ta có điều kiện nào để phát triển ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? ( 1 điểm)</b>
<b>BÀI LÀM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH - ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ II- KHỐI 10</b>
<b>Tổ KHXH MÔN ĐỊA- NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>Thời gian 45’( không kể thời gian giao đề)</b>


<i><b> Họ tên học sinh: Lớp: Đề 3</b></i>
<b>I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>Đ.Án</b>


<b>Câu 1: Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất tác động đến sự phát triển và phân bố cơng nghiệp?</b>


<b>A. Đất.</b> <b>B. Khí hậu.</b> <b>C. Sinh vật.</b> <b>D. Khống sản.</b>


<b>Câu 2: Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là do</b>


<b>A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.</b> <b>B. Vị trí địa lí thuận lợi.</b>


<b>C. Có nguồn nước dồi dào.</b> <b>D. Có nguồn nơng sản phong phú.</b>
<b>Câu 3: Sản xuất có tính tập trung cao độ là đặc điểm của ngành sản xuất nào sau đây?</b>


<b>A. Thương mại.</b> <b>B. Công nghiệp.</b> <b>C. Nông nghiệp.</b> <b>D. Dịch vụ.</b>


<b>Câu 4: Nhân tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?</b>
<b>A. Thu lợi nhuận tương đối dễ.</b> <b>B. Thời gian xây dựng tương đối ngắn.</b>


<b>C. Sử nhiều nhiên liệu, chi phí vận tải cao.</b> <b>D. Qui trình sản xuất đơn giản.</b>
<b>Câu 5: Hoạt động sản xuất cơng nghiệp thường có bao nhiêu giai đoạn?</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 6: Qua bảng số liệu về tốc độ tăng trường một số sản phẩm công nghiệp của thế giới từ 1950 đến 2003, </b>
<b>nhận xét nào sau đây chưa chính xác</b>


<b> Năm</b>


<b>SP(%)</b> <b> 1950</b> <b>1960</b> <b> 1970</b> <b>1980</b> <b> 1990</b> <b>2003</b>


Than 100 143,0 161,3 207,1 186,1 291,2


Dầu mỏ 100 201,1 447,7 586,2 637,9 746,5


Điện 100 238,3 513,1 852,8 1223,6 1536,3


Thép 100 183,1 314,3 360,8 407,4 460,3



<b>A. Điện tăng nhanh nhất và than tăng chậm nhất.</b> <b>B. Điện tăng nhanh nhất và thép tăng chậm nhất.</b>
<b>C. Dầu mỏ tăng nhanh thứ 2 sau điện.</b> <b> D. Thép tăng nhanh thứ 3 sau điện và dầu mỏ.</b>
<b>Câu 7: Ngành kinh tế nào sau đây cung cấp khối lượng của cải vật chất lớn nhất?</b>


<b>A. Công nghiệp.</b> <b>B. Dịch vụ.</b> <b>C. Nông nghiệp.</b> <b>D. Thương mại.</b>


<b>Câu 8: Hiện nay nước ta xuất khẩu ra nước ngồi chủ yếu sản phẩm cơng nghiệp thực phẩm từ trồng trọt nào </b>
sau đây?


<b>A. Gạo, cá hộp, tôm đông lạnh. B. Cà phê, điều, gạo. C. Trái cây, cá hộp, gà sống.D. Cà phê, gạo, thịt hộp.</b>
<b>Câu 9: Sản lượng khai thác than nhiều ở các nước</b>


<b>A. có trữ lượng than lớn. B. Phát triển C. tiêu thụ than nhiều. D. Đang phát triển.</b>
<b>Câu 10: Ngành dệt-may sử dụng nguyên liệu bông, lanh, lông cừu thường phát triển mạnh ở các nước</b>


<b>A. Anh, Nga.</b> <b>B. Úc, Nhật.</b> <b>C. Trung Quốc, Ấn Độ. D. Nhật, Pháp.</b>
<b>Câu 11: Ngành công nghiệp điện tử-tin học phát triển mạnh nhất ở các nước</b>


<b>A. Hoa Kì, Nhật, EU. B. Nhật, EU, Úc. C. Hoa Kì, Nhật, Nam Phi. D. Braxin, Anh, Pháp.</b>
<b>Câu 12: “ Vàng đen” là tên gọi của sản phẩm công nghiệp nào sau đây?</b>


<b>A. dầu mỏ.</b> <b>B. Sắt.</b> <b>C. Thép.</b> <b>D. Than.</b>


<b>Câu 13: Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hệ thống công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là</b>


<b>A. dệt- may.</b> <b>B. sành-sứ.</b> <b>C. thủy tinh.</b> <b>D. nhựa.</b>


<b>Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh cho con người?</b>


<b>A. Điện lực. B. Điện tử- tin học C. Thực phẩm. D. sản xuất hàng tiêu dùng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

26


54




Than đá Dầu khí Các loại khác


<b>A. Tỉ trọng than nhiều và tăng.</b> <b> B. Tỉ trọng than nhiều và giảm .</b>


<b>C. Tỉ trọng Dầu khí ít và tăng gấp đơi.</b> <b> D. Tỉ trọng các loại khác không biến động nhiều.</b>
<b>II. Tự luận: ( 5 điểm)</b>


<b>Câu 1: Trình bày vai trị của ngành cơng nghiệp ( 2điểm)</b>


<b>Câu 2: Nêu đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? Vì sao ngành này ít gây ơ nhiêm mơi trường?</b>
( 2 điểm)


<b>Câu 3:Nước ta có điều kiện nào để phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? ( 1 điểm)</b>
<b>BÀI LÀM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH - ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ II- KHỐI 10</b>
<b>Tổ KHXH MÔN ĐỊA- NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>Thời gian 45’( không kể thời gian giao đề)</b>


<i><b> Họ tên học sinh: Lớp: Đề 4</b></i>
<b>I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau</b>



<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>Đ.Án</b>


<b>Câu 1: Hiện nay nước ta xuất khẩu ra nước ngoài chủ yếu sản phẩm công nghiệp thực phẩm từ trồng trọt nào </b>
sau đây?


<b>A. Trái cây, cá hộp, gà sống. B. Cà phê, gạo, thịt hộp. C. Gạo, cá hộp, tôm đông lạnh.D. Cà phê, điều, gạo.</b>
<b>Câu 2: Hoạt động sản xuất cơng nghiệp thường có bao nhiêu giai đoạn?</b>


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 3: Qua biểu đồ về sự thay đổi trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới từ 1940 đến 2000, nhận xét </b>
<b>nào sau đây khơng chính xác?</b>


57


26
27


<b>1940</b>



20


54
26


<b>2000 </b>






Than đá Dầu khí Các loại khác


<b>A. Tỉ trọng than nhiều và tăng.</b> <b> B. Tỉ trọng than nhiều và giảm .</b>


<b>C. Tỉ trọng Dầu khí ít và tăng gấp đôi.</b> <b> D. Tỉ trọng các loại khác không biến động nhiều.</b>
<b>Câu 4: Sản xuất có tính tập trung cao độ là đặc điểm của ngành sản xuất nào sau đây?</b>


<b>A. Công nghiệp.</b> <b>B. Dịch vụ.</b> <b>C. Nông nghiệp.</b> <b>D. Thương mại.</b>


<b>Câu 5: Qua bảng số liệu về tốc độ tăng trường một số sản phẩm công nghiệp của thế giới từ 1950 đến 2003, </b>
<b>nhận xét nào sau đây chưa chính xác</b>


<b> Năm</b>


<b>SP(%)</b> <b> 1950</b> <b>1960</b> <b> 1970</b> <b>1980</b> <b> 1990</b> <b>2003</b>


Than 100 143,0 161,3 207,1 186,1 291,2


Dầu mỏ 100 201,1 447,7 586,2 637,9 746,5


Điện 100 238,3 513,1 852,8 1223,6 1536,3


Thép 100 183,1 314,3 360,8 407,4 460,3


<b>A. Thép tăng nhanh thứ 3 sau điện và dầu mỏ. B. Điện tăng nhanh nhất và thép tăng chậm nhất.</b>
<b>C. Dầu mỏ tăng nhanh thứ 2 sau điện.</b> <b>D. Điện tăng nhanh nhất và than tăng chậm nhất.</b>
<b>Câu 6: Nhân tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?</b>


<b>A. Sử nhiều nhiên liệu, chi phí vận tải cao.</b> <b>B. Qui trình sản xuất đơn giản.</b>



<b>C. Thu lợi nhuận tương đối dễ.</b> <b>D. Thời gian xây dựng tương đối ngắn.</b>
<b>Câu 7: Ngành công nghiệp điện tử-tin học phát triển mạnh nhất ở các nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Thép.</b> <b>B. dầu mỏ.</b> <b>C. Than.</b> <b>D. Sắt.</b>


<b>Câu 12: Ngành dệt-may sử dụng nguyên liệu bông, lanh, lông cừu thường phát triển mạnh ở các nước</b>
<b>A. Trung Quốc, Ấn Độ. B. Anh, Nga.</b> <b>C. Úc, Nhật.</b> <b>D. Nhật, Pháp.</b>


<b>Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh cho con người?</b>
<b>A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. Thực phẩm. C. Điện tử- tin học. D. Điện lực.</b>
<b>Câu 14: Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hệ thống công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là</b>


<b>A. dệt- may.</b> <b>B. sành-sứ.</b> <b>C. thủy tinh.</b> <b>D. nhựa.</b>


<b>Câu 15: Ngành kinh tế nào sau đây cung cấp khối lượng của cải vật chất lớn nhất?</b>


<b>A. Dịch vụ.</b> <b>B. Thương mại.</b> <b>C. Nông nghiệp.</b> <b>D. Công nghiệp.</b>
<b>II. Tự luận: ( 5 điểm)</b>


<b>Câu 1: Trình bày vai trị của ngành công nghiệp ( 2điểm)</b>


<b>Câu 2: Nêu đặc điểm của ngành cơng nghiệp điện tử - tin học? Vì sao ngành này ít gây ơ nhiêm mơi trường?</b>
( 2 điểm)


<b>Câu 3:Nước ta có điều kiện nào để phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? ( 1 điểm)</b>
<b>BÀI LÀM:</b>


. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .



. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . .



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Trắc nghiêm:</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>ĐA1</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>b</b> <b>a</b>


<b>ĐA2</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>d</b> <b>b</b> <b>d</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>c</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>c</b>


<b>ĐA3</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>a</b>


<b>ĐA$</b> <b>d</b> <b>c</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>d</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>d</b>



<b>II. Tự luận:</b>


Câu 1: ( 2 điểm): Trình bày được 4 ý ( mỗi ý 0,5 điểm)


- Tạo ra khối lượng của cải vật chất lớn: Tư liệu sản xuất, sản phẩm tiêu dùng…


- Thúc đẩy các ngành kinh tế phát triển, khai thác hợp lí tài nguyên, phân bố lại lao động…


- Giảm sự chênh lệch trình độ phát triển, tạo ra sản phẩm mới, giải quyết việc làm, tăng thu nhập…
Câu 2:


- Đặc điểm: (1 điểm): 4 đặc điểm (mỗi ý 0,25 điểm)
+ Không cần khơng gian lớn


+ Ít tốn nhiên liệu điện nước, kim loại
+ Ít gây ơ nhiễm mơi trường


+ Cần lao động trẻ có nhiều kinh nghiệm


- Giải thích: Ngành này sử dụng ít kim loại, nhiên liệu điện nước nên chất thải ít: 1 điểm


Câu 3: Điều kiện để phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nước ta:4 ý (mỗi ý 0,25 điểm)
- Lao động đông


- Thị trường tiêu thụ lớn


</div>

<!--links-->

×