Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập trắc nghiệm có đáp án về dẫn xuất ancol phenol trong đề thi đại học môn hóa học | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.4 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM DẪN XUẤT, ANCOL, PHENOL TRONG ĐỀ THI</b>


<b>A. LÝ THUYẾT</b>



<b>Câu 1: (B/2009) Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho</b>


a mol X phản ứng với Na dư thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:


A. HOC6H4COOCH3. B. CH3C6H3(OH)2. C. HOCH2C6H4OH. D. HOC6H4COOH


<b>Câu 2: (CĐ/2007) Số chất ứng với công thức phân tử C</b>7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung


dịch NaOH là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 3: (B/2010) Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-metylbenzen; (5) </b>


4-metylphenol; (6)

-naphtanol. Các chất thuộc loại phenol là:


A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (4), (6).


<b>Câu 4: (A/2010) Trong các phát biểu sau về phenol (C</b>6H5OH):


(1) Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol khơng làm đổi màu q tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.


(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:


A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4)



<b>Câu 5: Ancol X no, mạch hở, có khơng q 3 ngun tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)</b>2 ở


điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là


A. 5 B. 3 C. 4 D. 2


<b>Câu 6: Cho sơ đồ: But-1-in </b> <i>HCl</i> X1  <i>HCl</i> X2 <i>NaOH</i> X3 thì X3 là:


<b>A. CH</b>3CO-C2H5 <b> B. C</b>2H5CH2CHO <b>C. C</b>2H5CO-CHO <b>D. C</b>2H5CH(OH)CH2OH


<b>Câu 7: Cho m gam ancol đơn chức X qua ống đựng CuO dư nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ngoài chất rắn thu</b>


được hỗn hợp hơi gồm 2 chất có tỉ khối so với H2 là 19. Ancol X là:


<b>A. C</b>3H5OH <b>B. CH</b>3OH <b>C. C</b>2H5OH <b>D. C</b>3H7OH


<b>Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: C</b>4H10O  <i>H</i>2<i>O</i> X <i>Br</i>2(<i>dd</i>) Y 


0


<i>,t</i>


<i>NaOH</i> <sub> Z </sub>




 


<i>CuO,t</i>0 2-hiđroxi-2-metyl propanal.



<b>X là: A. Isobutilen</b> <b>B. But-2-en</b> <b>C. But-1- en</b> <b>D. xiclobutan</b>


<b>Câu 9: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H</b>2SO4 đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?


<b>A. 5</b> <b>B. 7</b> <b>C. 8</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 10: Cho sơ đồ : C</b>2H4

 

<i>Br</i>

2 X


0
5


2 ,


/<i>C</i> <i>HOHt</i>


<i>KOH</i> <sub>Y</sub>








<i>AgNO</i>3<i>/ NH</i>3 Z<sub></sub><sub> </sub><i>HBr</i><sub></sub> Y. Y là


<b>A. C</b>2H6. <b>B. C</b>2H2. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. C</b>2H4.


<b>Câu 11: Một ancol no, đa chức X có số nhóm –OH bằng số nguyên tử cacbon. Trong X, H chiếm xấp xỉ 10% về khối</b>



lượng. Đun nóng X với chất xúc tác ở nhiệt độ thích hợp để loại nước thì thu được một chất hữu cơ Y có MY = MX –


18. Kết luận nào sau đây hợp lý nhất:


<b>A. Tỉ khối hơi của Y so với X là 0,8</b> <b>B. X là glixerol</b> <b>C. Y là anđehit acrylic D. Y là etanal</b>
<b>Câu 12- B14: Số đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C</b>8H10O, chứa vịng benzen, tác dụng được với Na, không


tác dụng với dung dịch NaOH là:


<b> A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 13: Cho các đồng phân có cơng thức phân tử C</b>7H8O (đều là dẫn xuất của benzen) lần lượt tác dụng với: Na, dung


dịch NaOH, HBr (đun nóng). Số phản ứng hóa học xảy ra là


<b>A. 9</b> <b>B. 6</b> <b>C. 7</b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn a gam một ancol no, mạch hở X thu được a gam H</b>2O. Biết MX < 100 (đvC). Số đồng


phân cấu tạo của X là


<b>A. 5</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 15: X là hợp chất thơm có CTPT C</b>7H8O khi cho X tác dụng với nước Br2 tạo ra sản phẩm Y có chứa 69,565% Br


về khối lượng. X là:


<b>A. o-crezol</b> <b>B. m-crezol</b> <b>C. Ancol benzylic</b> <b>D. p-crezol</b>


<b>Câu 16: Số đồng phân là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C</b>8H10O tác dụng được với NaOH là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 17: Từ butan, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Số phương trình phản ứng tối thiểu để điều chế glixerol là</b>


<b>A. 5.</b> <b> B. 4.</b> <b>C. 7.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 18: Cho isopren tác dụng Br</b>2 theo tỷ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất mono brom. Đun nóng một ancol bậc


2 C5H12O với H2SO4 đặc ở 1800C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ. Mối liên hệ giữa x, y là :


<b>A. x - y = 1</b> <b>B. x = y</b> <b>C. y - x = 1</b> <b>D. y - x = 2</b>


<b>Câu 19: X có cơng thức phân tử là C</b>8H10O. X tác dụng được với NaOH. X tác dụng với dd brom cho Y có cơng thức


phân tử là C8H8OBr2. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo thỏa mãn ?


<b> A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 20: Cho các đồng phân có cùng CTPT là C</b>3H6Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng kết thúc thu được


số hợp chất hữu cơ là:


<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 21: Cho sơ đồ dạng: X </b>

Y

Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất
thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 22: Hợp chất hữu có X có cơng thức phân tử C</b>5H12O khi bị oxi hóa khơng hồn tồn tạo ra sản phẩm Y có khả năng



tham gia phản ứng tráng gương. Số chất thỏa mãn tính chất của X là:


<b> A.4 chất B.5 chất C.6 chất D.7 chất</b>


<b>Câu 23: Hai chất X, Y là đồng phân của nhau, đều có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C</b>7H8O. Cả X, Y để


tác dụng với Na giải phóng H2. Y không tác dụng với dung dịch Br2. X phản ứng với nước brom theo tỷ lệ mol 1:3 tạo


kết tủa X1 (C7H5OBr3). Các chất X và Y lần lượt là:


<b> A.m-crezol và metyl phenyl ete B.m-crezol và ancol bezylic</b>
<b> C.p-crezol và ancol benzylic D.o-crezol và ancol benzylic</b>


<b>Câu 24: Ancol X tác dụng với Na dư cho thể tích H</b>2 bằng thể tích hơi ancol X. Mặt khác đốt cháy hết một thể tích hơi


ancol X thu được chưa đến ba thể tích khí CO2 (các thể tích đo cùng điều kiện to, P). Ancol X có tên gọi là:


<b>A. etylenglycol</b> <b> B. propanđiol</b> <b>C. ancol etylic</b> <b>D. ancol propylic</b>


<b>Câu 25: Cho các dẫn xuất halogen (1) CH</b>3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl. Thuỷ phân những


chất nào sẽ thu được ancol ?


<b>A. (1), (2), (3).</b> <b>B. (1), (3).</b> <b>C. (1), (2), (4).</b> <b>D. (1), (2), (3), (4).</b>


<b>Câu 26: Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?</b>


<b>A. 3-metyl but-1-en</b> <b>B. Pent-1-en</b> <b>C. 2-metyl but-1-en</b> <b>D. 2-metyl but-2-en</b>


<b>Câu 27: Điều chế Y (2-metylpropan-1,3-điol) theo sơ đồ phản ứng</b>



C4H8   <i>Br</i>2 X    <i>NaOH</i> Y (2-metylpropan-1,3-điol)


Trong q trình điều chế trên ngồi sản phẩm Y còn thu được Z là đồng phân của Y. Z là?


<b>A. Butan-1,3-điol</b> <b> B. Butan-1,4-điol</b> <b>C. Butan-1,2-điol D. 2-metylpropan-1,3-điol</b>


<b>Câu 28: Cho các chất: NaOH, C</b>6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa. Sự sắp xếp tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là:


<b>A. NaOH, C</b>6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa <b> B. C</b>6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa, NaOH


<b>C. C</b>6H5ONa, NaOH, CH3ONa, C2H5ONa. <b>D. CH</b>3ONa, C2H5ONa, C6H5ONa, NaOH


<b>Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:</b>


`


CnH n-2 2


X<sub>1</sub> X<sub>2</sub>


X<sub>3</sub>


(CH ) CH-O-CH=CH<sub>3</sub><sub>2</sub> <sub>2</sub>


+Cl2


5000C X4


+ Cl2 + H2O <sub>X</sub>



5 + dd NaOH,t X6


0


Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch X6 thì hiện tượng thu được là


<b>A. Cu(OH)</b>2 khơng tan trong dung dịch X6. <b>B. Cu(OH)</b>2 tan tạo thành dung dịch màu xanh lam.


<b>C. Xuất hiện màu đỏ gạch của Cu</b>2<b>O. D. Cu(OH)</b>2 tan tạo thành dung dịch màu xanh của muối Cu2+.


<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO</b>2 và H2O theo tỷ lệ mol là 3: 4. Số ancol có thể có của X là:


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 31. A13: Ứng với công thức phân tử C</b>4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?


<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 32. A13: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 33. A-2012: Cho các phát biểu sau về phenol (C</b>6H5OH):


(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.


(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.


(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.



Số phát biểu đúng là


<b>A. 5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 34. B13: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có cơng thức (CH</b>3)2CHCH(OH)CH3


với dung dịch H2SO4 đặc là


<b>A. 2-metylbut-2-en.</b> <b>B. 2-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-1-en.</b> <b>D. 3-metylbut-2-en.</b>
<b>Câu 35-A14: Phenol (C</b>6H5<b>OH) không phản ứng với chất nào sau đây?</b>


<b>A. Na</b> <b>B. NaOH</b> <b> C. NaHCO</b>3 <b>D. Br</b>2


<b>Câu 36-B14: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?</b>


<b> A. Propan-1,2-điol: C</b>3H6(OH)2 <b> B. Glixerol: C</b>3H5(OH)3


<b>C. Ancol benzylic C</b>6H5-CH2OH <b> D. Ancol etylic (C</b>2H5OH).


<b>B. BÀI TẬP</b>



<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no A cần 15,68 lít O</b>2 (đktc) biết tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 52. Lấy


4,16 gam A cho tác dụng với CuO nung nóng dư sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 0,64 gam và thu được
chất hữu cơ B khơng có khả năng tráng bạc. Vậy A là:


<b> A. 2-metylbutan-1,4-điol</b> <b>B. Pentan-2,3-điol</b> <b>C. 2-metylbutan-2,3-điol</b> <b>D. 3-metylbutan-1,3-điol</b>
<b>Câu 2: Cho 27,48 gam axit picric vào bình kín dung tích 20 lít rồi nung nóng ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hồn</b>



tồn thu được hỗn hợp khí gồm CO2, CO, N2 và H2. Giữ bình ở 12230C thì áp suất của bình là P atm. Giá trị của P là:


<b>A. 7,724 atm</b> <b>B. 6,624 atm</b> <b>C. 8,32 atm</b> <b>D. 5,21 atm</b>


<b>Câu 3: Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các quá trình lên men lần lượt là 80% và 90%. Tính thể tích dung dịch</b>


rượu 40o<sub> thu được? Biết khối lượng riêng của C</sub>


2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml


<b>A. 115ml</b> <b>B. 230ml</b> <b>C. 207ml</b> <b>D. 82,8ml</b>


<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 80,08 gam hỗn hợp X gồm C</b>3H7OH, C2H5OH và CH3OC3H7 thu được 95,76 gam H2O và


V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là?


<b>A. 129,6 lít</b> <b>B. 87,808 lít</b> <b>C. 119,168 lít</b> <b>D. 112 lít</b>


<b>Câu 5: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X</b>


thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối lượng


của B, C trong hỗn hợp là:


<b>A. 3,6 gam</b> <b>B. 0,9 gam</b> <b>C. 1,8 gam</b> <b>D. 2,22 gam</b>


<b>Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức A và B đun nóng với H</b>2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp 3 ete. Lấy


ngẫu nhiên một ete đem đốt cháy hồn tồn thì thu được 0,5 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Số cặp CTCT của ancol A và



B thỏa mãn X là: <b>A. 6</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 7: Một hỗn hợp gồm 25 gam phenol và benzen khi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tách ra 2 lớp chất lỏng</b>


phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Khối lượng phenol trong hỗn hợp ban
<b>đầu là: A. 15,6 gam.</b> <b>B. 9,4 gam.</b> <b>C. 24,375 gam.</b> <b>D. 0,625 gam.</b>


<b>Câu 8: Đun nóng 30 gam một hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức với H</b>2SO4 đặc ở 1400C thu được 25,5 gam hỗn


<i><b>hợp Y gồm 3 ete. Biết các ete có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai ancol trên có thể là:</b></i>


<b>A. C</b>2H5OH và C4H9OH hoặc CH3OH và C4H9OH <b>B. C</b>2H5OH và C4H9OH


<b>C. CH</b>3OH và C2H5OH <b>D. CH</b>3OH và C4H9OH


<b>Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol etylenglicol và 0,2 mol ancol X cần dùng 0,95 mol khí oxi. Sau phản ứng</b>


thu được 0,8 mol khí CO2 và 1,1 mol H2O. Cơng thức phân tử của X là:


<b>A. C</b>3H6(OH)2. <b>B. C</b>3H5(OH)3. <b>C. C</b>3H5OH. <b>D. C</b>3H7OH.


<b>Câu 10: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol</b>


X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối


lượng của B, C trong hỗn hợp là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một ancol no mạch hở Y cần 0,025 mol O</b>2. Nếu oxi hóa 0.02 mol Y thành anđehit


(h=100%), rồi cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì số gam bạc thu được là:



<b> A.4,32 gam B.6,48 gam C.8.64 gam D.2,16 gam</b>


<b>Câu 12: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng (tỉ lệ mol 1:1) với H</b>2SO4 đặc thu được hỗn hợp 3


ete. Đốt cháy hoàn tồn 3 ete này thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ancol là:


<b>A. CH</b>3OH, C2H5OH. <b>B. CH</b>3OH, C3H7OH.


<b>C. CH</b>3OH, C4H9OH. <b> D. CH</b>3OH, C3H7OH hoặc CH3OH, C4H9OH.


<b>Câu 13: Oxi hóa C</b>2H5OH bằng CuO nung nóng, thu được hỗn hợp chất lỏng gồm CH3CHO, C2H5OH dư và H2O có


M = 40 đvC. Hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol là


<b>A. 25%.</b> <b>B. 35%.</b> <b>C. 45%.</b> <b>D. 55%.</b>


<i><b>Câu 14: Đem đốt cháy 0,1 mol hai rượu no đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua 1,0lit dung dịch</b></i>


Ba(OH)2<i> 0,3M thu được 53,19 gam kết tủa trắng và dung dịch X. Biết X có khả năng làm phenolphtalein chuyển màu. Vậy</i>


hai rượu trên có số nguyên tử cácbon là:


<b>A. 4 và 5</b> <b>B. 2 và 3</b> <b>C. 1 và 2</b> <b>D. 3 và 4</b>


<b>Câu 15: Dung dịch chứa 12,2 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức tác dụng với nước brom (dư) thu được 35,9gam hợp</b>


chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử. Giả thiết phản ứng hồn tồn, cơng thức phân tử chất đồng đẳng là :


<b>A. (CH</b>3)2C6H3-OH. <b>B. CH</b>3 -C6H4-OH. <b>C. C</b>6H5-CH2-OH. <b>D. C</b>3H7-C6H4-OH.



<b>Câu 16: Đun hai rượu đơn chức với H</b>2SO4 đặc 1400C được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72 gam một trong ba ete đem đốt cháy hoàn


toàn thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Hai rượu đó là ?


<b>A. CH</b>3OH và C2H5<b>OH B. CH</b>3OH và C3H5OH <b>C. C</b>2H5OH và C4H9<b>OH D. C</b>2H5OH và C3H7OH


<b>Câu 17: Đốt cháy V ml cồn etylic thu được 28,16 gam CO</b>2 và 35,28 gam H2O. Nếu đem V ml cồn trên cho phản ứng


với Na dư thì thu được thể tích H2 (đktc) là


<b>A. 3,584 lit.</b> <b>B. 11,2 lit.</b> <b>C. 7,168 lit.</b> <b>D. 14,784 lit.</b>


<b>Câu 18: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp Y gồm 2 ancol (rượu) A, B ta được hỗn hợp X gồm các olefin. Nếu đốt cháy</b>


hoàn tồn Y thì thu được 0,66 gam CO2. Vậy khi đốt cháy hồn tồn X thì tổng khối lượng CO2 và H2O là:


<b>A. 0,903g</b> <b>B. 0,39g</b> <b>C. 0,94g</b> <b>D. 0,93g</b>


<b>Câu 19: Khi đốt cháy một ancol đa chức thu được nước và khí CO</b>2 theo tỉ lệ khối lượng mCO<sub>2</sub>: mH O<sub>2</sub> 44 : 27.


Công thức phân tử của ancol là:


<b>A. C</b>2H6O2 <b>B. C</b>4H8O2 <b>C. C</b>3H8O2 <b>D. C</b>5H10O2


<b>Câu 20: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1 liên kết </b>


trong phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hồn tồn một lượng M cần dùng V lít O2 (đktc) sinh ra 2,24 lít CO2


(đktc) và 2,16 gam H2O. Cơng thức của Y và giá trị của V lần lượt là



<b>A. C</b>4H6(OH)2<b> và 3,584. B. C</b>3H4(OH)2<b> và 3,584. C. C</b>4H6(OH)2<b> và 2,912. D. C</b>5H8(OH)2 và 2,912.


<b>Câu 21: Hỗn hợp X gồm: 2 rượu đơn chức Y, Z hơn kém nhau 2 nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 12,2</b>


gam hỗn hợp X thu được 0,5 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Mặt khác, cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng K (dư), kết


thúc phản ứng thấy khối lượng bình tăng 11,9 gam. Hỗn hợp X là


<b>A. CH</b>3OH; CH2=CHCH2OH <b>B. CH</b>3CH2OH, CH2=C(CH3)-CH2OH


<b>C. CH</b>3OH; CH3(CH2)2OH <b>D. CH</b>3OH; CHCCH2OH


<b>Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Nếu cho hỗn</b>


hợp X trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6–tribromphenol. Phần
trăm khối lượng của etanol trong X là


<b>A. 66,187%</b> <b>B. 80%</b> <b>C. 33,813%</b> <b>D. 20%</b>


<b>Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol đa chức, đồng đẳng liên tiếp thu được CO</b>2 và hơi H2O theo tỉ lệ


nCO2 : nH2O = 5:7. Công thức phân tử của hai ancol là:


<b>A. C</b>2H3(OH)3 và C3H5(OH)3 <b>B. C</b>2H4(OH)2 và C3H6(OH)2


<b>C. C</b>3H6(OH)2 và C4H8(OH)2 <b>D. C</b>2H4(OH)2 và C3H5(OH)3


<b>Câu 24. B- 2011: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (M</b>X < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:



- Đốt cháy hồn tồn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.


- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 1400C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hồn tồn hỗn hợp ba ete


trên, thu được thể tích bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).


Hiệu suất của phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 25. A-2012: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H</b>2SO4 đặc thu được anken Y.


Phân tử khối của Y là


A. 56. B. 70. C. 28. D. 42.


<b>Câu 26. B-2012: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hồn tồn m gam X thu được</b>


6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A. 3,36. </b> <b>B. 11,20. </b> <b>C. 5,60. </b> <b>D. 6,72. </b>


<b>Câu 27. B-2012: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO</b>2 (đktc) và 15,3 gam


H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A. 12,9. </b> <b>B. 15,3. </b> <b>C. 12,3. </b> <b>D. 16,9. </b>


<b>Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etylen glycol và glixerol tác dụng với Na dư thu được 1 lượng hiđro</b>


bằng với lượng hiđro thoát ra từ phản ứng điện phân 538,8 ml dung dịch NaCl 2M điện cực trơ màng ngăn xốp đến
khi dung dịch chứa 2 chất tan có khối lượng bằng nhau. Đốt m gam hỗn hợp X cần 17,696 lít O2 (điều kiện tiêu



chuẩn). Giá trị của m là


<b>A. 22,10</b> <b>B. 15,20</b> <b>C. 21,40</b> <b>D. 19,80</b>


<b>Câu 29: Oxi hóa 2m gam ancol no, đơn chức, bậc 1 bằng oxi khơng khí trong điều kiện thích hợp thì thu được 3m</b>


gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit và nước. Xác đinh công thức của ancol trên.


<b>A. CH</b>3OH hoặc C2H5OH <b>B. C</b>2H5OH


<b>C. CH</b>3OH <b>D. C</b>2H5OH hoặc C3H7OH


<b>Câu 30: Hỗn hợp X gồm C</b>3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (trong đó C3H8 và C2H4(OH)2 có số


mol bằng nhau). Đốt cháy hồn tồn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy


khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Xác định m?


<b>A. 42,158 gam</b> <b>B. 43,931</b> <b>C. 47,477 gam</b> <b>D. 45,704 gam</b>


<b>Câu 31. Hấp thụ vừa đủ hỗn hợp etilen và propilen vào dung dịch KMnO4 31,6% lạnh thu được dung dịch X chứa 2</b>


ancol đa chức và kết tủa Y. Trong dung dịch X, nồng độ phần trăm của etylen glicol là 6,906%. Nồng độ phần trăm
của propan-1,2-điol là:


<b>A. 15,86%</b> <b>B. 14,99%</b> <b>C. 15,12%</b> <b>D. 12,88%</b>


<b>Câu 32. A-2012: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO</b>2 và 0,5 mol H2O. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo



ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chất Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X?


<b>A. X làm mất màu nước brom</b>


<b>B. Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.</b>
<b>C. Trong X có ba nhóm –CH</b>3.


<b>D. Hiđrat hóa but-2-en thu được X.</b>


<b>Câu 33. A13: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol khơng no, có</b>


một liên kết đơi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là


A. 5,40 B. 2,34 C. 8,40 D. 2,70 .


<b>Câu 34. B13 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hồn tồn với Na dư, thu được</b>


2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là


A. 8,8 B. 6,6 C. 2,2 D. 4,4.


<b>Câu 35. B13: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C</b>3H5OH). Đốt cháy hồn tồn 0,75 mol X,


thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với


X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là


A. 0,6. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4.


<b>Câu 36-B14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O</b>2 (dư), thu được tổng số mol các khí và



hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là:


<b>A. 8,6 gam.</b> <b>B. 6,0 gam.</b> <b>C. 9,0 gam.</b> <b>D. 7,4 gam.</b>


<b>Câu 37– 2015: Hỗn hợp T gồm 2 ancol đơn chức là X, Y (M</b>X < MY) đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam


T vớ H2SO4 đặc thu được hỗn hợp Z gồm 0,08 mol 3 ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hồn


tồn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 ở đktc. Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là:


<b>A. 30% và 30%</b> <b>B. 20% và 40%</b> <b>C. 50% và 20% </b> <b>D. 40% và 30%</b>


<b>Câu . </b>


</div>

<!--links-->

×