Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia có đáp án chi tiết môn hóa học năm 2017 của thầy nguyễn anh phong mã 7 | Đề thi đại học, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.33 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ MINH HỌA</b>
<b>ĐỀ SỐ 7</b>


<b>KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017</b>
<b>Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút</i>
<b>Câu 1: </b>Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?


<b>A. </b>Vinyl axetat <b>B. </b>Propyl axetat


<b>C. </b>Anlyl axetat <b>D. </b>Etyl axetat


<b>Câu 2: </b>Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?


<b>A. </b>NH3. <b>B. </b>C6H5CH2NH2. <b>C. </b>C6H5NH2. <b>D. </b>(CH3)2NH.


<b>Câu 3: </b>Cho 46,8 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ tác dụng hồn tồn với H2 dư, xúc tác Ni nung


nóng thu được a gam sobitol. Giá trị của a là:


<b>A. </b>47,32 <b>B. </b>48,24 <b>C. </b>47,18 <b>D. </b>48,12


<b>Câu 4: </b>Phèn chua có công thức:


<b>A. </b>Al2(SO4)3.18H2O. <b>B. </b>(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>C. </b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>D. </b>K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.
<b>Câu 5: </b>Trường hợp xảy ra phản ứng là:


<b>A. </b>Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → <b>B. </b>Cu + HCl (loãng) →



<b>C. </b>CuO + HCl (loãng) → <b>D. </b>Fe + H2SO4 (đặc) →


<b>Câu 6: </b>Nguyên tử 24Cr có bao nhiêu electron ở lớp ngồi cùng?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 7: </b>Cho 18,2 gam hỗn hợp (Fe, Al, Mg) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa HCl và H2SO4 tỷ lệ


mol 2 : 1 thấy thốt ra 15,68 (lít) H2 (đktc) và được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:


<b>A. </b>54,425. <b>B. </b>47,425. <b>C. </b>43,835. <b>D. </b>64,215.


<b>Câu 8: </b>Polime (-NH-[CH2]5-CO-)n có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?


<b>A. </b>Phản ứng trùng ngưng <b>B. </b>Phản ứng trùng hợp


<b>C. </b>Phản ứng trùng hợp và trùng ngưng. <b>D. </b>Phản ứng trùng hợp và phản ứng thủy phân


<b>Câu 9: </b>Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng là:


<b>A. </b>Na, Ca, Al. <b>B. </b>Na, Ca, Zn. <b>C. </b>Na, Cu, Al. <b>D. </b>Fe, Ca, Al.


<b>Câu 10: </b>Hỗn hợp X gồm axit C2H5COOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 26,8 gam hỗn hợp


X tác dụng với 27,6 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hạp este (hiệu suất


của các phản ứng este hoá đều bằng 75%). Giá trị của m là:


<b>A. </b>28,5. <b>B. </b>38,0. <b>C. </b>25,8. <b>D. </b>26,20.



<b>Câu 11: </b>Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau


đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: </b>Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại
đường nào?


<b>A. </b>Glucozơ <b>B. </b>Furctozơ <b>C. </b>Saccarozơ <b>D. </b>Xenlulozơ


<b>Câu 13: </b>Dung dịch ancol hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam là:


<b>A. </b>Etanol <b>B. </b>Glixerol <b>C. </b>Propan-2-ol <b>D. </b>Propan-1,3-điol


<b>Câu 14: </b>Phản ứng nào sau đây viết sai?


<b>A. </b>Pb + Cu(NO3)2 → Pb(NO3)2 + Cu


<b>B. </b>3Cu + 8ΗΝΟ3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
<b>C. </b>HCOOC6H5 + H2O


0


,
<i>H t</i>


  


  HCOOH + C6H5OH



<b>D. </b>FeCl2 + 3AgNO3 (dư) → Fe(NO3)3 + Ag + 2AgCl


<b>Câu 15: </b>Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người?


<b>A. </b>Penixilin, nicotin. <b>B. </b>Vitamin C, glucozơ.


<b>C. </b>Cafein, moocphin. <b>D. </b>Thuốc cảm Pamin, Panadol.


<b>Câu 16: </b>Cho m1 gam Al vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các


phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu dược m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng


dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (đktc). Giá trị của m1 và m2 là:


<b>A. </b>1,08 và 5,16 <b>B. </b>8,10 và 5,43


<b>C. </b>1,08 và 5,43 <b>D. </b>0,54 và 5,16


<b>Câu 17: Tính chất vật lý nào sau đây khơng phải do các electron tự do gây ra?</b>


<b>A. </b>Ánh kim. <b>B. </b>Tính dẻo.


<b>C. </b>Tính cứng. <b>D. </b>Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.


<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


<b>A. </b>Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn


nhất.



<b>B. </b>Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.
<b>C. </b>Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
<b>D. </b>Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.


<b>Câu 19: </b>Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp chứa Na, K, Li và Al trong nước (dư) thu được 7,168 lít
khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m + 5,84 gam chất tan. Số mol Al có trong hỗn hợp X là:


<b>A. </b>0,10 <b>B. </b>0,12 <b>C. </b>0,14 <b>D. </b>0,08


<b>Câu 20: </b>Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất


sau: X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất
X, Y, Z lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>Là một thực phẩm quan trọng cho con người.


<b>B. </b>Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.


<b>C. </b>Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.


<b>D. </b>Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.


<b>Câu 22: </b>Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozo (hiệu suất phản
ứng 60% tính theo xenlulozo). Nếu dùng 1 tấn xenlulozo thì khối lượng xenlulozo trinitrat được
điều chế là:


<b>A. </b>1,485 tấn <b>B. </b>1,10 tấn <b>C. </b>1,835 tấn <b>D. </b>0,55 tấn


<b>Câu 23: </b>Khi thủy phân khơng hồn tồn pentapeptit Ala-Gly-Val-Gly-Ala được tối đa bao nhiêu
tripeptit khác nhau?



<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 24: </b>Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Kết


thúc phản ứng thu được dung dịch thu chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên?


<b>A. </b>x  z. <b>B. </b>x  z. <b>C. </b>z  x + y. <b>D. </b>x < z  x + y.


<b>Câu 25: </b>Sục 4,48 lít (đktc) CO2 vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M.


Sau khi khí bị hấp thụ hồn toàn thấy tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. </b>23,64. <b>B. </b>14,775. <b>C. </b>9,85. <b>D. </b>16,745.


<b>Câu 26: </b>Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ lapsan. Những tơ
thuộc loại tơ nhân tạo là:


<b>A. </b>Tơ visco và tơ axetat. <b>B. </b>Tơ nilon-6,6 và tơ capron.


<b>C. </b>Tơ tằm và tơ lapsan. <b>D. </b>Tơ visco và tơ nilon-6,6.


<b>Câu 27: </b>Phương pháp nào sau đây khơng dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?


<b>A. </b>Phương pháp soda <b>B. </b>Phương pháp trao đổi ion


<b>C. </b>Phương pháp nhiệt <b>D. </b>Phương pháp photphat


<b>Câu 28: </b>Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat
(C17H31COONa) và m gam muối natri oleat (C17H33COONa). Giá trị của a, m lần lượt là:



<b>A. </b>8,82 gam; 6,08 gam. <b>B. </b>7,2 gam; 6,08 gam.


<b>C. </b>8,82 gam; 7,2 gam, <b>D. </b>7,2 gam; 8,82 gam.


<b>Câu 29: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Điện phân nóng chảy KOH. (2) Nhiệt phân KClO3.


(3) Điện phân dung dịch CuSO4. (4) Lên men rượu từ Glucozơ.


(5) Nhiệt phân NaNO3. (6) Điện phân nóng chảy Al2O3.


- Số thí nghiệm thấy khí O2 thốt ra là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 30: </b>Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,03 mol K2CO3 và 0,06 mol KHCO3 vào dung dịch chứa


0,08 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy thốt ra x mol khí CO2. Giá trị của x là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 31: </b>Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được


dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2<b> và chất rắn khơng tan. Các muối trong dung dịch X là:</b>


<b>A. </b>FeCl3, NaCl. <b>B. </b>Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.


<b>C. </b>FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. <b>D. </b>FeCl2, NaCl.


<b>Câu 32: </b>Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì xảy ra:


<b>A. </b>Có kết tủa keo trắng xuất hiện.


<b>B. </b>Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan trở lại tạo dung dịch trong suốt.


<b>C. </b>Dung dịch vẫn trong suốt.


<b>D. </b>Có kết tủa nhơm cacbonat màu trắng xanh xuất hiện.


<b>Câu 33: </b>Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị


biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:


- Giá trị nào của mmax sau đây là đúng?


<b>A. </b>85,5 <b>B. </b>78,5 <b>C. </b>88,5 <b>D. </b>90,5


<b>Câu 34: </b>Có các nhận xét sau về kim loại và hợp chất của nó:
1. Các kim loại kiềm đều phản ứng mạnh với nước.


2. Độ dẫn diện của Cu lớn hơn của Al.


3. Tất cả các kim loại nhóm IA; IIA đều là kim loại nhẹ.
4. Na, Ba có cùng kiểu cấu trúc tinh thể.


- Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 35: </b>Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa HCl và Cu(NO3)2, sau khi kết thúc các phản ứng thu



được dung dịch X (không chứa ion NH4


) và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H2. Biết Y


có tỷ khối hơi so với H2 là 7. Nhấc thanh Mg ra rồi cân lại thì thấy khối lượng thanh giảm m gam.


Xem tồn bộ Cu sinh ra bám vào thanh Mg. Giá trị của m là:


<b>A. </b>1,18 <b>B. </b>1,36 <b>C. </b>1,44 <b>D. </b>2,02


<b>Câu 36: </b>Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
X (C6H10HO5) + 2NaOH → 2X1 + H2O.


X1 + NaOHrắn
0


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nX3
0


<i>t</i>
<i>xt</i>


  Cao su Buna.


<b>- Phát biểu nào sau đây là sai:</b>


<b>A. </b>X là hợp chất tạp chức.



<b>B. </b>X có khả năng phản ứng với Na theo tỷ lệ 1 : 1.


<b>C. </b>X2 có nhiệt độ sơi cao hơn X3.
<b>D. </b>X có khả năng tạo liên kết hidro.


<b>Câu 37: </b>Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit axetic, axit acrylic và axit malonic (HOOCCH2COOH).


Cho 0,25 mol hỗn hợp X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 0,4 mol CO2. Đốt


cháy hoàn toàn 0,25 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O. Phần


<b>trăm khối lượng của axit oxalic trong X gần nhất với?</b>


<b>A. </b>22%. <b>B. </b>43%. <b>C. </b>57%. <b>D. </b>65%.


<b>Câu 38: </b>A là α-aminoaxit no chứa 1 nhóm -ΝΗ2 và 1 nhóm -COOH. Cho A tác dụng với 240 ml


dung dịch HCl 1M thu dược dung dịch B. Để tác dụng hết các chất trong B cần dùng 360 ml dung
dịch NaOH 1M thu dược 25,68 gam muối. Χ là terapeptit tạo bởi từ A. Thủy phân m gam X thu
được 12,0 gam A, 10,56 gam đipeptit; 30,24 gam tripeptit. Giá trị m là:


<b>A. </b>43,05 gam <b>B. </b>36,90 gam <b>C. </b>49,20 gam <b>D. </b>35,67 gam


<b>Câu 39: </b>Hỗn hợp P gồm ancol A, axit caboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ
A và B. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m


gam P trên vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được
dung dịch Q. Cơ cạn dung dịch Q cịn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và
0,48 gam NaOH vào 3,68 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín (chân khơng). Sau khi


<b>phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với</b>


<b>A. </b>1,05 (gam) <b>B. </b>1,25 (gam) <b>C. </b>1,45 (gam) <b>D. </b>0,89 (gam)


<b>Câu 40: </b>Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X chứa Mg, MgO và Fe3O4 (trong X oxi chiếm


22,439% về khối lượng) bằng dung dịch chứa HNO3 và 0,835 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ


chứa hỗn hợp 3 muối và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần
nhất với:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN</b>


1. D 2. D 3. A 4. C 5. C 6. A 7. B 8. C 9. A 10. A


11. B 12. A 13. B 14. C 15. C 16. C 17. C 18. B 19. C 20. D


21. A 22. B 23. 24. D 25. C 26. C 27. C 28. A 29. C 30. C


31. D 32. A 33. A 34. C 35. C 36. B 37. B 38. C 39. D 40. C


<b>ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI</b>
<b>Câu 1: CH</b>3COOC2H5: Etyl axetat


<b>Câu 2:</b>


- Trong chương trình phổ thơng của chúng ta. các em chỉ cần nhớ:
- Amin thơm < NH3 < Amin no bậc 1 < Amin no bậc 2


- Những chất so sánh phức tạp hơn đều khơng cần thiết vì nó ngồi chương trình.



<b>Câu 3:</b>


* Chú ý: Cả glucozơ và fructozơ khi tác dụng với H2 → sobitol


Ta có: <i>nH</i><sub>2</sub> 0, 26 <i>m</i>46,8 0, 26.2 47,32 gam 


<b>Câu 4:</b>


* Chú ý:


Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hoặc viết gọn KAl(SO4)2.12H2O


Phèn nhôm: R2SO4.Al2(SO4)3.24H2O nếu R không phải là Kali.
<b>Câu 6:</b>


- Chú ý 2 kim loại có cấu hình electron đặc biệt sau:


24Cr: ls22s22p63s23p63d54s1.


29Cu: ls22s22p63s23p63d104s1.


- Suy ra số electron lớp ngồi cùng của Cr là 1 (số electron hóa trị của Cr là 6).


<b>Câu 7:</b>


Ta có: 2


.


2 4



: 0,35
0, 7


: 0,175


<i>BTNT H</i> <i>BTKL</i>


<i>H</i>


<i>HCl</i>


<i>n</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>H SO</i>




     <sub></sub>    


(Kim loại,


2
4


SO 


, Cl-<sub>)</sub>


18, 2 0,35.35,5 0,175.96 47, 425



<i>m</i>


     


<b>Câu 8:</b>


- Polime có cơng thức cấu tạo (-NH-[CH2]5-CO-)n có thể điều chế bằng cả 2 cách như sau:


<b>Câu 10:</b>


Ta có:





2 5


2 5


: 0, 2


: 0,6
: 0, 2


<i>C H COOH</i> <i>mol</i>


<i>C H OH</i>
<i>CH COOH</i> <i>mol</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>




2 5 2 5


3 2 5


: 0,15
28,5


: 0,15


<i>C H COOC H</i> <i>mol</i>


<i>m</i> <i>gam</i>


<i>CH COOC H</i> <i>mol</i>





   <sub></sub>






<b>Câu 11: Để điều chế Crom, người ta thực hiện phản ứng nhiệt nhôm từ Al và Cr</b>2O3.
<b>Câu 14:</b>


* Chú ý: Axit HCOOH không thể phản ứng với C6H5OH tạo este. Tức là phản ứng ở đáp án C


không phải là phản ứng thuận nghịch.


<b>Câu 15: Các chất gây nghiện có thể là ma túy, có thể khơng phải: Nicotin, moocphin, cafein, thuốc</b>


ngủ Seduxen…


<b>Câu 16:</b>


- Vì m2 tác dụng được với HCl nên Al dư:


0,015.2
0,01
3
<i>BTE</i> <i>du</i>
<i>Al</i>
<i>n</i>
   




3
3
1
2


0,1 0,3.2 0,3 0,09 0,03


27 0,01 0,03 1,08


0,03 64 108 0,01.27 5, 43


<i>BTDT</i>
<i>NO</i> <i>Al</i>
<i>BTKL</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
 
        
  


  <sub> </sub>
   




<b>Câu 17: Có 4 tính chất vật lý chung do các electron tự do gây ra: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có</b>


ánh kim.


<b>Câu 18: Nhỏ dung dịch NH</b>3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, không thu được kết tủa xanh vì xảy



ra các phản ứng:


4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+ (phức màu xanh lam)
<b>Câu 19:</b>


Ta có: <sub>2</sub>



2


Kim loai:m (gam)


3 0, 64


0,32 5,84 OH :


17 32 5,84


:


<i>H</i>


<i>a b</i> <i>b</i>


<i>n</i> <i>m</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>O b</i>




  


    <sub></sub>  <sub></sub>
 



0,08
0,14
0,14 <i>Al</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>b</i>


 <sub></sub>   


<b>Câu 20:</b>


- X, Y đều tráng bạc → Loại A, vì Y khơng tráng bạc. Loại C vì X không tráng bạc.
- X, Z đều phản ứng với dung dịch NaOH → Loại B vì Z khơng tráng bạc.


<b>Câu 21: Con người không thể thủy phân Xenlulozo để tạo ra Glucozo vì khơng có enzim xenlulaza</b>


trong dạ dày như một số động vật ăn cỏ.


<b>Câu 22:</b>



Nhớ: 3 2


162 <sub>297</sub>


3 3


<i>M</i> <i><sub>M</sub></i>


<i>Xenlulo</i> <i>HNO</i> <i>Xenlulozotrinitrat</i> <i>H O</i>


 <sub></sub>
  
   <sub>       </sub>
1
.297.60% 1,1
162
<i>Xenlulozo trinitrat</i>
<i>m</i>


    (tấn)


<b>Câu 23:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu hỏi này thì khơng có tripeptit trùng nhau nhưng đối với câu hỏi tương tự thì các em bình tĩnh
nhìn vì có thể có peptit trùng nhau.


<b>Câu 24:</b>


Dung dịch chứa 2 muối là Zn2+<sub> và Fe</sub>2+<sub>, như vậy:</sub>



- Cu2+<sub> phải phản ứng hết: z  x + y.</sub>


- Zn phải phản ứng hết (khơng thể vừa đủ vì phải có Fe phản ứng với Cu2+<sub>): x < z.</sub>
<b>Câu 25:</b>


Ta có: 32


2


2


2


0,05
: 0, 25


0,05


: 0, 2 0,075


<i>CO</i>
<i>CO</i>


<i>OH</i>


<i>Ba</i>


<i>n</i>
<i>OH</i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>CO</i> <i>n</i>







 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


     


 




 <sub></sub>


0, 05.197 9,85


<i>m</i>


   


<b>Câu 26: Tơ nhân tạo (bán tổng hợp) chỉ gồm 2 loại tơ visco và tơ axetat và đều được sản xuất bằng</b>


cách chế hóa Xenlulozơ.



<b>Câu 27: Phương pháp nhiệt (đun nóng) chi sử dụng được cho nước có tính cứng tạm thời.</b>
<b>Câu 28:</b>


  17 31
3 5 3


0,92 3,02


0,01mol; 0,01mol


92 <i>C H COONa</i> 302


<i>C H OH</i>


<i>n</i>   <i>n</i>  


Este X có dạng là: (C17H33COO)yC3H5(OOCC17H31)x (với x + y = 3).


nmuối + 3nglixerol = 0,03 mol  <i>nC H COONa</i>17 31 = 0,03 – 0,01 = 0,02 mol.


Tỉ lệ mol của 2 muối = tỉ lệ số gốc axit của 2 axit cấu tạo nên este. Vậy công thức của este là:
(C17H33COO)2C3H5OOCC17H31.


a = 0,01.882 = 8,82 gam và m = 0,02.304 = 6,08 gam.


<b>Câu 29:</b>


- Phương trình phản ứng:
(1) 4NaOH <i>dpnc</i>



   4Na + 2H2O + O2


(2) 2KClO3
0


<i>t</i>


  2KCl + 3O2


(3) 2CuSO4 + 2H2O   <i>dpdd</i> 2Cu + 2H2SO4 + O2


(5) 2NaNO3
0


<i>t</i>


  2NaNO2 + O2


(6) 2Al2O3   <i>dpnc</i> 4Al + 3O2
<b>Câu 31:</b>


- Do có sinh ra spk là H2 nên trong dung dịch khơng cịn ion NO3


→ Loại B, C.
- Do có chất rắn khơng tan là Fe nên trong dung dịch chỉ có muối Fe2+<sub> → Loại A</sub>
<b>Câu 32: Phản ứng: CO</b>2 + NaAlO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3


<b>Câu 33:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tại vị trí 72,5 → Lượng 2
4
SO 
vừa hết.


4
3
:1,5
72,5 58, 25 14, 25


:


<i>BaSO</i> <i>a</i>
<i>Al OH</i> <i>a</i>




    <sub></sub>


2
4
1


233.1,5 78 14, 25 0, 25 0,05 0,3


30


<i>BTKL</i>



<i>SO</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>n</i> 


         

<sub></sub>

  


max 0,3.233 0, 2.78 85,5


<i>m</i>


     (gam)


<b>Câu 35:</b>


Ta có:


.


2


: 0,03 : 0,015


0,07 0,04.2 0,03.4 0, 2


: 0,04
<i>BTNT N</i>
<i>Y</i> <i><sub>H</sub></i>
<i>NO</i> <i>Cu</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>H</i> 
   

 <sub></sub>     




0,03.3 0,04.2 0,015.2
0,1
2


0, 015.64 0,1.24 1, 44 gam


<i>BTE</i>
<i>Mg</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
 
   
      
<b>Câu 36:</b>


- Đọc sơ để tìm phản ứng có nhiều dữ kiện nhất, ta thấy ngay X3 là:


CH2=CH-CH=CH2 → X2 là C2H5OH → X1 tham gia phản ứng với vơi tơi, xút sinh ra C2H5OH suy


ra X1 phải có CT dạng: HO-C2H5-COONa.


- Như vậy ta ghép được chất X là: HO-C2H5-COO-C2H5-COOH do có sản phẩm là nước. Như vậy



đáp án B là sai vì X có khả năng phản ứng với Na theo tỷ lệ 1:2.
- Từ đó suy ra các phản ứng trong chuỗi như sau:


HO-C2H5-COO-C2H5-COOH + 2NaOH → 2HO-C2H5-COONa + H2O.


HO-C2H5-COONa + NaOH rắn
0


<i>t</i>


  C2H5OH + 2NaCO3.


2C2H5OH
0


<i>t</i>
<i>xt</i>


  CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2


nCH2=CH-CH=CH2
0


<i>t</i>
<i>xt</i>


  Cao su Buna.


<b>Câu 37:</b>



- Ta có: 2 0, 4 0,8


<i>X</i>


<i>CO</i> <i>O</i>


<i>n</i>   <i>n</i> 


2 2


. <sub>0,8 0, 4.2 2</sub> <sub>0, 4</sub> <sub>0,6</sub>


<i>BTNT O</i>


<i>CO</i> <i>CO</i>


<i>n</i> <i>n</i>


         


- Dồn X về 2


4


...: 0, 25 0,1


% 43, 27%


...: 2 4 0,8 0,15



<i>H</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a</i>


<i>HOOC COOH</i>


<i>H</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


  
  
       
  
  
 

<b>Câu 38:</b>


- Áp dụng tư duy đi tắt đón đầu
.


.


2


: 0, 24


25,68 14
: 0,12
<i>BTNT Clo</i>
<i>BTKL</i>
<i>BTNT Na</i>


<i>NaCl</i>
<i>R</i> <i>Gly</i>
<i>H NRCOONa</i>
   

  <sub></sub>      
   


.
: 0,16
0,8


: 0,08 0, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



0, 2 75.4 18.3 49, 2


<i>X</i>


<i>m</i>


    


<b>Câu 39:</b>


* Chú ý:





2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


3 2


2
3


1
2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>C H O</i> <i>O</i> <i>nCO</i> <i>nH O</i>


<i>n</i>


<i>C H</i> <sub></sub> <i>O</i> <i>O</i> <i>nCO</i> <i>n</i> <i>H O</i>





   







 <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





2 2


: 0,03


1,5 0,14.1,5 0,18 0,03 3,68


: 0,02
29


<i>CO</i> <i>O</i> <i>COO</i>


<i>BTKL</i>


<i>RCOONa</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>NaOH</i>
<i>R</i>





         <sub></sub>




   


- Khi thêm NaOH 2 5 : 0, 03


: 0,02 0,012 0,032


<i>C H COONa</i>
<i>NaOH</i>




 <sub> </sub>


 




2 6 0,03.30 0,9


<i>C H</i>


<i>a m</i>


     <sub> (gam)</sub>



<b>Câu 40:</b>


Ta có: trong X <sub>0, 23</sub>



<i>O</i>


<i>n</i>  <i>mol</i>


Gọi 3 4


. <sub>0,05</sub>


<i>BTNT N</i>


<i>HNO</i> <i><sub>NH</sub></i>


<i>n</i>    <i>a</i> <i>n</i>   <i>a</i>


- Tư duy phá vỡ gốc NO3 <i>nH O</i>2 0, 23 3<i>a</i> 0, 05 0,18 3<i>a</i>




      




. <sub>0,835 4</sub> <sub>0, 05</sub> <sub>2 0,18 3</sub> <sub>0,075</sub>


<i>BTNT H</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>



          


3 4


: 24 40 232 16, 4 0,15


16, 4 : 4 0, 23 0,03


: 2 0,05.3 0,025.8 0, 05


0,15.24


% 21,95%


16, 4


<i>Mg a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>MgO b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>Fe O c</i> <i>a c</i> <i>c</i>


<i>Mg</i>


   


  


  



  <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub> 


  <sub> </sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  


</div>

<!--links-->

×