Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.63 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019</b>
<b>TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Mơn: Tốn 10 (Nâng cao) </b>
<i><b> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>
<i><b>Câu 1: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:</b></i>
a) 2<i>x</i>1 <i>x</i> 2
b) 4<i>x</i> 3<i>x</i><sub> </sub>
<i><b>Câu 2: (2,0 điểm). Cho phương trình </b></i> <i>x</i>2 2<i>x</i><i>m</i> 50 <sub>(m là tham số). </sub>
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương có hai nghiệm phân biệt <i>x x thỏa </i>1, 2
mãn <i>x</i>12 <i>x</i>22 20 .
<i><b>Câu 3: (2,0 điểm)</b></i>
a) Giải hệ phương trình
2 2
3
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
b) Cho tam giác ABC. Gọi M và N là hai điểm thỏa mãn <i>AB</i>3<i>AM AN</i>, 2<i>NC</i>
.
Hãy biểu thị <i>MN</i>
theo hai vectơ <i>AB AC</i>,
.
<i><b>Câu 4: (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4), B(4;1), C(0;1).</b></i>
a) Xác định tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Xác định tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
c) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
3 2 3 2
2 <i>x</i> 3<i>x</i> 3 8 <i>x</i> 13<i>x</i> 7 .<i>x</i> <sub> </sub>
<i>---HẾT---Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.</i>
Họ và tên học sinh:………..Lớp:………….Số báo danh:……….
ĐỀ CHÍNH THỨC
Chữ ký của giám thị:……….
<b> SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019</b>
<b>TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Mơn: Tốn 10 (Nâng cao) </b>
<i><b> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>
<i><b>Câu 1: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:</b></i>
a) 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 2
b) 3<i>x</i> 2<i>x</i><sub> </sub>
<i><b>Câu 2: (2,0 điểm). Cho phương trình </b></i> <i>x</i>2 2<i>x</i> <i>m</i>50<sub>(m là tham số). </sub>
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương có hai nghiệm phân biệt <i>x x thỏa </i>1, 2
mãn <i>x</i>12 <i>x</i>22 20<sub> .</sub>
<i><b>Câu 3: (2,0 điểm)</b></i>
a) Giải hệ phương trình
2 2
3
7
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
b) Cho tam giác ABC. Gọi M và N là hai điểm thỏa mãn <i>AM</i> 3<i>MB AC</i>, 2<i>AN</i>
.
Hãy biểu thị <i>MN</i>
theo hai vectơ <i>AB AC</i>,
.
<i><b>Câu 4: (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4;1), B(0;1), C(1;4).</b></i>
a) Xác định tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Xác định tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
c) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
<i><b>Câu 5: (1,0 điểm) Giải phương trình</b></i>
3 2 3 2
2 <i>x</i> 3<i>x</i> 3 8 <i>x</i> 13<i>x</i> 7 .<i>x</i> <sub> </sub>
---HẾT---ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên học sinh:………..Lớp:………….Số báo danh:……….
Chữ ký của giám thị:……….
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1</b>
<b>Câu </b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1a: 1đ</b>
<b>1b: 1đ</b> <sub>a)</sub>
2 1 2 1
2 1 2
2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
b) 2
0 1
4 3
3
4 3 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>0,5+0,5</b>
<b>0,5+0,5</b>
<b>Câu 2</b>
<b>2a: 1</b>
<b>điểm</b>
<b>2b: 1</b>
<b>điểm</b>
a) Thay m = 2, ta có pt <i>x</i>2 2<i>x</i> 30
b) Đk có hai nghiệm <i>∆'</i>=<i>6−m≥ 0≤</i>¿<i>m ≤6</i>
Theo định lí Viet: <i>x</i>1+<i>x</i>2=2 ; x1<i>x</i>2=<i>m−5</i>
Ycbt (x1+x2)2 – 2x1x2 = 20 4 – 2(m – 5 ) =20 m = - 3 (TM)
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu 3</b>
<b>a) 1 điểm</b> 2 2 2 2
2
3 3
)
3 (3 ) (3 ) 3
3
3 9 6 0
1 2
v
2 1
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
b) <i>AB</i>3<i>AM AN</i>, 2<i>NC</i>
.
1 2
3 3
<i>MN</i> <i>MA AN</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu 4</b>
<b>4a: 1</b>
<b>điểm </b>
<b>4b: 1</b>
<b>điểm</b>
a) A(1;4), B(4;1), C(0;1). Tứ giác ABCD là hbh khi và chỉ khi
<i>A</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>D</i>
b) Gọi H(x;y) =>
<b>4c: 1đ</b>
H là trực tâm khi và chỉ khi
c) Gọi I(a;b) là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC
Ta có IA =IB =IC
2 2
2 2
2 2
2 2
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu 5</b>
<b> 1 điểm</b>
3 2 3 2
3 2 3 2
2 3 2 3
2 3 3 8 13 7
2 3 3 (2 1) 1
3 3 2 3 3 (2 1) 2(2 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt
3 2
Ta có a3+2a =b3+2b (a-b)(a2 +ab +b2+2) = 0 a = b
(do phương trình a2 +ab +b2+2 = 0 theo ẩn a có delta âm)
3 2 3 2
2
(nếu giải cách khác và chỉ tìm được nghiệm bằng 1thì khơng cho điểm)
<b>0,5</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2</b>
<b>Câu </b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1a: 1đ</b>
<b>1b: 1đ</b> <sub>a)</sub>
2 1 2 1
2 1 2
2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>0,5+0,5</b>
<b>0,5+0,5</b>
<b>Câu 2</b>
<b>2a: 1</b>
<b>điểm</b>
<b>2b: 1</b>
<b>điểm</b>
a) Thay m = -8, ta có pt <i>x</i>2 2<i>x</i> 30
b) Đk có hai nghiệm <i>∆'</i>=−4−m ≥0≤¿<i>m ≤−4</i>
Theo định lí Viet: <i>x</i>1+<i>x</i>2=2 ; x1<i>x</i>2=<i>m+5</i>
Ycbt (x1+x2)2 – 2x1x2 = 20 4 – 2(m + 5 )=20m = -13 (TM)
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu 3</b>
<b>a) 1 điểm</b> 2 2 2 2
2
3 3
)
7 (3 ) (3 ) 7
3
3 2 0
1 2
v
2 1
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
b) <i>AM</i> 3<i>MB AC</i>, 2<i>AN</i>
.
2 1
3 2
<i>MN</i> <i>MA AN</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
a) A(4;1), B(0;1), C(1;4). Tứ giác ABCD là hbh khi và chỉ khi
<i>A</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>D</i>
b) Gọi H(x;y) =>
<b>4c: 1đ</b>
H là trực tâm khi và chỉ khi
c) Gọi I(a;b) là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC
Ta có IA =IB =IC
2 2
2 2
2 2
2 2
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu 5</b>
<b> 1 điểm</b>
3 2 3 2
3 2 3 2
2 3 2 3
2 3 3 8 13 7
2 3 3 (2 1) 1
3 3 2 3 3 (2 1) 2(2 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt
3 2
Ta có a3+2a =b3+2b (a-b)(a2 +ab +b2+2) = 0 a = b
(do phương trình a2 +ab +b2+2 = 0 theo ẩn a có delta âm)
3 2 3 2
2
(nếu giải cách khác và chỉ tìm được nghiệm bằng 1thì khơng cho điểm)
<b>0,5</b>