Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia có đáp án chi tiết môn hóa học năm 2017 của thầy nguyễn anh phong mã 24 | Đề thi đại học, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.05 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ MINH HỌA</b>
<b>ĐỀ SỐ 24</b>


<b>KỲ THÌ THPT QUỐC GIA NĂM 2017</b>
<b>Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút</i>


<b>Câu 1: </b>Este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2 và khi thủy phân X trong môi trường axit, sản
phẩm đều cho được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b>HCOOC(CH3)CH2. <b>B. </b>CH3COOCHCH2.
<b>C. </b>HCOOCH-CH-CH3. <b>D. </b>HCOOCH2-CH=CH2.


<b>Câu 2: </b>Ở trạng thải cơ bản, ngun tử X có cấu hình electron là [Ne] 3s2<sub>. Nguyên tử X là:</sub>


<b>A. </b>K. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 3: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không làm mắt màu nước Br</b>2?


<b>A. </b>Glucozơ. <b>B. </b>Axit acrylic <b>C. </b>Vinyl axetat <b>D. </b>Fructozơ.


<b>Câu 4: </b>Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2<b>. Phát biểu nào sau đây là sai?</b>
<b>A. </b>NaOH đóng vai trị là chất mơi trường. <b>B. </b>NaOH đóng vai trị là chất oxi hóa.


<b>C. </b>H2O đóng vai trị là chất oxi hóa. <b>D. </b>Al đóng vai trị là chất khử.
<b>Câu 5: </b>Polime nào sau đây trong thành phần chứa các nguyên tố C, H, O, N?


<b>A. </b>Poli(etilen) <b>B. </b>Tơ visco <b>C. </b>Tơ lapsan <b>D. </b>Tơ capron
<b>Câu 6: </b>Tên gọi của amin có cơng thức cấu tạo (CH3)2NH là:



<b>A. </b>Đimetanamin <b>B. </b>Metylmetanamin
<b>C. </b>Đimetylamin <b>D. </b>N-metanmetanamin
<b>Câu 7: </b>Phèn chua có cóng thức là:


<b>A. </b>KAl(SO4)2.12H2O. <b>B. </b>LiAl(SO4)2.12H2O.
<b>C. </b>NaAl(SO4)2.12H2O. <b>D. </b>(NH4)Al(SO4)2.12H2O.
<b>Câu 8: </b>Phản ứng nào sau đây thu được oxi đơn chất?


<b>A. </b>CaCO3


0
<i>t</i>


  . <b>B. </b>Cu + HCl (đặc)  <i>t</i>0 .


<b>C. </b>Fe + HCl <i>t</i>0


  . <b>D. </b>Cu + H2SO4 (đặc)


0
<i>t</i>


  .


<b>Câu 9: </b>Alanin có cơng thức cấu tạo là:


<b>A. </b>H2N-CH2-COOH <b>B. </b>CH3-CH(NH2)-COOH
<b>C. </b>H2N-CH2-CH2-COOH <b>D. </b>C6H5-NH2


<b>Câu 10: </b>Polime (-HN-[CH2]5-CO-)n được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?


<b>A. </b>Phản ứng trùng ngưng.


<b>B. </b>Phản ứng trùng hợp và phản ứng thủy phân
<b>C. </b>Phản ứng trùng hợp.


<b>D. </b>Phản ứng trùng ngưng và phản ứng trùng hợp.


<b>Câu 11: </b>Cho một miếng Na vào nước dư, thu được 2,688 lít khí H2 (đktc) và 300ml dung dịch có
nồng độ mol/l là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: </b>Đun nóng hỗn hợp chứa 2,16 gam Al và 4,64 gam Fe3O4 trong điều kiện khơng có khơng
khí đến khi phản ứng xảy ra hồn toàn, thu được m gam Fe. Giá trị của m là:


<b>A. </b>2,52 gam <b>B. </b>3,36 gam <b>C. </b>5,04 gam <b>D. </b>1,12 gam


<b>Câu 13: </b>Cho 0,15 mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được lượng muối là:
<b>A. </b>33 45 gam <b>B. </b>31,35 gam <b>C. </b>36,15 gam <b>D. </b>28,65 gam


<b>Câu 14: </b>Đun nóng 2,0 gam este X (C5H8O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và
m gam muối. Giá trị của m là:


<b>A. </b>1,92 gam <b>B. </b>1,88 gam <b>C. </b>2,020 gam <b>D. </b>2,24 gam


<b>Câu 15: </b>Cho dãy các chất: (1) ancol etylic; (2) axit axetic; (3) axit fomic; (4) phenol. Tính axit của
các chất được sắp xếp tăng dần theo dãy.


<b>A. </b>(1), (4), (3), (2) <b>B. </b>(1), (4), (2), (3)
<b>C. </b>(4), (1), (3), (2) <b>D. </b>(4), (1), (2), (3)


<b>Câu 16: </b>Cho các chất và hợp chất sau: K2O, Na, Na2CO3, Fe, Ca, Al2O3. Số chất tác dụng với nước


ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ; đồng thời thấy khí thốt ra là:


<b>Α.</b> 3. <b>Β.</b> 5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 17: Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ?</b>
<b>A. </b>Đều làm mất màu nước Br2.


<b>B. </b>Đều có cơng thức phân tử C6H12O6.


<b>C. </b>Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
<b>D. </b>Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t°.


<b>Câu 18: </b>Phản ứng nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường?


<b>A. </b>C + 2H2 → CH4. <b>B. </b>C + CO2 → 2CO.
<b>C. </b>3C + 4CrO3 → 2Cr2O3 + 3CO2. <b>D. </b>C + H2O → CO + H2.


<b>Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây không tạo thành kim loại sau khi kết thúc phản ứng?</b>
<b>A. </b>Dần luồng khí NH3 đến dư qua ống sứ chứa CrO3.


<b>B. </b>Cho lượng dư bột Mg vào dung dịch FeCl3.
<b>C. </b>Nhiệt phân AgNO3.


<b>D. </b>Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
<b>Câu 20: Điều khẳng định nào sau đây là sai?</b>


<b>A. </b>Glucozơ còn được gọi là đường nho.


<b>B. </b>Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3.
<b>C. </b>Cho este thủy phân trong dung dịch NaOH luôn thu được muối.



<b>D. </b>Cho glyxin dạng tinh thể vào lượng dư nước cất, lắc đều thu được dung dịch trong suốt.
<b>Câu 21: </b>Nhận xét nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Phenol và anilin đều tác dụng với dung dịch NaOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: </b>Cho 11,52 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch
X và 0,08 mol khí N2O duy nhất. Cô cạn dung dịch X, thu được lượng muối khan là:


<b>A. </b>73,44 gam <b>B. </b>71,04 gam <b>C. </b>72,64 gam <b>D. </b>74,24 gam


<b>Câu 23: </b>Đun nóng một triglyxerit (X) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch gồm hai
muối, trong đó có 60,8 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Khối lượng phân tử của (X) là:


<b>A. </b>884 <b>B. </b>888 <b>C. </b>886 <b>D. </b>890


<b>Câu 24: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa?</b>
<b>A. </b>Cho dung dịch anilin vào nước Βr2.


<b>B. </b>Cho glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
<b>C. </b>Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.


<b>D. </b>Đun nóng triolein trong dung dịch NaOH.


<b>Câu 25: </b>Đốt cháy hồn toàn hỗn hợp chứa 2,4 gam Mg và 1,8 gam Al trong 2,688 lít (đktc) hỗn
hợp khí gồm O2 và Cl2, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam hỗn hợp gồm các muối và oxit
(khơng thấy khí thoát ra). Giá trị của m là:


<b>A. </b>12,44 gam <b>B. </b>11,16 gam <b>C. </b>8,32 gam <b>D. </b>9,60 gam



<b>Câu 26: </b>Cho m gam hỗn hợp gồm K và Ba có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 vào lượng nước dư, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:


<b>A. </b>18,78 gam <b>B. </b>17,82 gam <b>C. </b>12,90 gam <b>D. </b>10,98 gam
<b>Câu 27: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
<b>B. </b>Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.


<b>C. </b>Nước cứng là nước chứa nhiều ion Cl‾ HCO3‾ và SO42-.


<b>D. </b>Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn diện, dẫn nhiệt tốt trong tất cả các kim loại.


<b>Câu 28: </b>Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc
phản ứng thấy thoát ra 3,36 lít khí Η2 (đktc); đồng thời thu được 13,98 gam kết tủa và dung dịch X
có khối lượng giảm 0,1 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu được lượng rắn khan
là:


<b>A. </b>10,87 gam <b>B. </b>7,45 gam <b>C. </b>9,51 gam <b>D. </b>10,19 gam


<b>Câu 29: </b>Đốt cháy 14,04 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần dùng 0,48 mol O2. Đun
nóng 14,04 gam X trên với dung dịch H2SO4 lỗng, axit hóa dung dịch sau phản ứng, lấy các chất
hữu cơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:


<b>A. </b>17,28 gam <b>B. </b>12,96 gam <b>C. </b>21,60 gam <b>D. </b>25,92 gam


<b>Câu 30: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol este no, đơn chức, mạch hở cần dùng V lít O2 (đktc), sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 29,76 gam. Giá trị của
V là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 31: </b>Cho hỗn hợp X gồm Ca và CaC2 vào lượng nước dư, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí
Z. Dẫn tồn bộ Z qua ống sứ chứa Ni, nung nóng thu được một hiđroccabon duy nhất. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của CaC2 trong hỗn hợp X là:


<b>A. </b>33,33% <b>B. </b>44,44% <b>C. </b>66,66% <b>D. </b>55,55%


<b>Câu 32: </b>Đốt cháy hoàn toan x mol hỗn hợp X gồm ba ancol đều mạch hở cần dùng 0,385 mol O2,
thu được CO2 và H2O có tổng số mol là 0,77 mol. Mặt khác dẫn x mol X trên qua bình đựng Na dư,
thu được 16,42 gam muối. Giá trị của x là:


<b>A. </b>0,12 mol <b>B. </b>0,18 mol <b>C. </b>0,15 mol <b>D. </b>0,10 mol
<b>Câu 33: Nhận định nào sau đây là sai?</b>


<b>A. </b>FeCl2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.


<b>B. </b>Trong các phản ứng, FeCl3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.
<b>C. </b>Cl2 oxi hóa được Br‾ trong dung dịch thành Br2.
<b>D. </b>Trong dung dịch, cation Fe2+<sub> kém bền hơn cation Fe</sub>3+<sub>.</sub>
<b>Câu 34: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho Fe3O4 vào lượng dư dung dịch HCl loãng.
(2) Cho bột Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(3) Cho bột Cu đến dư vào dung dịch FeCl3.
(4) Sục khí NO2 vào lượng dư dung dịch NaOH.
- Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 35: </b>X, Y là hai hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử dạng C2HnOm. Hiđro hóa hồn


tồn a mol X cũng như a mol Y đều cần dùng a mol Η2 (Ni, t°) thu được hai chất hữu cơ tương ứng
X1 và Y1. Lấy toàn bộ X1 cũng như Y1 tác dụng với Na dư, đều thu được a mol H2. Nhận định nào
<b>sau đây là sai?</b>


<b>A. </b>1 mol X cũng như 1 mol Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) đều thu được 2 mol Ag.
<b>B. </b>Trong phân tử X cũng như Y đều chứa một nguyên tử hiđro (H) linh động.


<b>C. </b>Trong phân tử X, Y đều có một nhóm -CH2-.


<b>D. </b>Ở điều kiện thường, X1 và Y1 đều hòa tan Cu(OH)2.


<b>Câu 36: </b>Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ,
màng ngăn xốp với cường độ dịng diện khơng đổi I = 5A, trong thời gian 5018 giây thì dừng điện
phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 12,6 gam. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết
thúc phản ứng, lấy thanh Mg ra thấy khối lượng không thay đổi so với trước phản ứng. Giá trị của m
là:


<b>A. </b>42,76 gam <b>B. </b>33,48 gam <b>C. </b>35,72 gam <b>D. </b>34,12 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>188 <b>B. </b>160 <b>C. </b>174 <b>D. </b>216


<b>Câu 38: </b>Hóa hơi hoàn toàn 20.68 gam hỗn hợp X chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở thì thể tích
chiếm 4 48 lít (đktc). Nếu đun nóng 20,68 gam X trên với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn
hợp Y chứa 2 ancol và hỗn hợp Z chúa 2 muối của 2 axit đồng đẳng kế tiếp, trong đó có a gam muối
A và b gam muối B (MA < MB). Đun nóng tồn bộ Y với H2SO4 đặc ở 170°C thu được hỗn hợp 2
anken, đem đốt cháy hỗn hợp 2 anken này cần dùng 0,78 mol O2<b>. Tỉ lệ gần nhất của a : b là:</b>


<b>A. </b>1,1 <b>B. </b>0,9 <b>C. </b>0,8 <b>D. </b>1,0


<b>Câu 39: </b>Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt


cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y qua
bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn
<b>hợp X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là:</b>


<b>A. </b>40 <b>B. </b>48 <b>C. </b>42 <b>D. </b>46


<b>Câu 40: </b>Hòa tan hết hỗn hợp chứa 6,72 gam Mg và 9,28 gam FeCO3 trong dung dịch chứa NaNO3
và 0,44 mol H2SO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hịa, trong đó
nồng độ phần trăm (C%) của muối Fe (III) là 4% và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2.
Tỉ khối của Y so với He bằng 6,1. Nồng độ phần trăm (C%) của muối amoni trong dung dịch X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN</b>


1. C 2. B 3. D 4. B 5. D 6. C 7. A 8. C 9. B 10. D
11. A 12. B 13. A 14. B 15. B 16. C 17. A 18. C 19. A 20. B
21. B 22. D 23. C 24. D 25. D 26. A 27. B 28. A 29. A 30. D
31. B 32. C 33. B 34. C 35. C 36. D 37. D 38. B 39. C 40. B


<b>ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI</b>


<b>Câu 11: Ta có: </b> <sub>2</sub> 0,12 0, 24

0, 24 0,8 M

 



0,3


<i>H</i> <i>NaOH</i>


<i>n</i>   <i>n</i>    <i>NaOH</i>   <sub> n</sub>


<b>Câu 12: Ta có: </b>



3 4


.


0,08


0,02.3.56 3,36
0,02


<i>Al</i> <i>BTNT Fe</i>


<i>Fe O</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>



     





<b>Câu 14: </b> <i>BTKL</i> 2 0, 02.40 <i><sub>m</sub></i> 0,02.46 <i><sub>m</sub></i> 1,88 gam



        


<b>Câu 22: Ta có: </b> 4 3



2


0, 48 <sub>0, 48.2 0,08.8</sub>


0,04


0, 08 8


<i>Mg</i> <i><sub>BTE</sub></i>
<i>NH NO</i>
<i>N O</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>

 <sub></sub>

   





<sub>3 2</sub>



4 3


: 0, 48
74, 24
: 0,04


<i>Mg NO</i>
<i>m</i>
<i>NH NO</i>


   <sub></sub>



<b>Câu 23: Ta có: </b> 17 33
17 35


: 0, 2


41 281.2 283 886


: 0,1 <i>X</i>


<i>C H COONa</i>


<i>M</i>
<i>C H COONa</i>




     






<b>Câu 25: Ta có: </b> 2
2


: 0,12 0,04


: 2 4 0, 4 0,08


<i>Cl a</i> <i>a b</i> <i>a</i>


<i>O b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


  
  
   
  
  
 



2, 4 1,8 0, 04.71 0,08.32 9,6 gam
<i>BTKL</i>


<i>m</i>


       


<b>Câu 26: Ta có: </b> : 4 0,15.2 0,06 mol

18,78


: 2



<i>K a</i>


<i>m</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>m</i>


<i>Ba a</i>




         





<b>Câu 28: Ta có: </b> 2
4


0,15


13,98 0,15.2 0,1 14,18


0,06
<i>H</i> <i><sub>BTKL</sub></i>
<i>BaSO</i>
<i>n</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>n</i>




        





Nhận thấy nếu <i>nBa</i> 0,06 <i>nNa</i> 0, 259 → (Vô lý)



2


2


2 4 4


, :14,18 gam


: 0,06 : 0,06


24,85


: 0,1 <sub>: 0,1</sub>


: 0,08


<i>BTDT</i>


<i>Ba</i> <i>Na</i>


<i>H SO</i> <i>SO</i>



<i>HCl</i> <i><sub>Cl</sub></i>
<i>OH</i>
 





 
 <sub></sub>    <sub></sub>
 




24,85 13,98 10,87 gam
<i>BTKL</i>


<i>m</i>


     


<b>Câu 29: Ta có: </b> 2 6 12 6


, .


2


: 0, 48 0, 48



0, 48 14,04 0,08


: 0, 46 6


<i>H BTNT C</i>


<i>O</i> <i>C H O</i>


<i>C</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>H O</i>


   <sub></sub>       



0, 08.2 0,16 17, 28 gam


<i>Ag</i> <i>Ag</i>


<i>n</i> <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 30: Ta có: </b> 2


2 .


2



:


29,76 0, 48 0, 6 13, 44


:


<i>BTKL</i> <i>BTNT O</i>


<i>O</i>


<i>CO a</i>


<i>a</i> <i>n</i> <i>V</i>


<i>H O a</i>




           





<b>Câu 31: Lấy 1 mol hỗn hợp X</b>


2


2


: : 1 2 / 3



: : 2 1/ 3


<i>Ca a</i> <i>H a</i> <i>a b</i> <i>a</i>


<i>CaC b</i> <i>CH</i> <i>CH b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


  
   
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
2


64 / 3


% 44, 44%


64 / 3 40.2 / 3


<i>CaC</i>


   




<b>Câu 32: Ta có: </b> 2 . trong X


2



0,77
:


: <i>BTNT O</i> 2 0,77


<i>O</i>


<i>a b</i>
<i>CO a</i>


<i>H O b</i> <i>n</i> <i>a b</i> <i>a</i>


 

 
 
 
       

 



12 2 38 16, 42 50 2 16, 42


0,31


0, 46 0,31 0,15 mol
0, 46



<i>BTKL</i>


<i>X</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>
<i>n</i> <i>x</i>
<i>b</i>
         


 <sub></sub>      



<b>Câu 35: Nhận thấy: X, Y là HO - CH</b>2 - CHO và HOOC - CHO
→ X1, Y1 là HO-CH2-CH2-OH và HOOC-CH2-OH


<b>Câu 36: Nhận định: Cho thanh Mg vào có phản ứng mà khối lượng khơng đổi → Dung dịch sau</b>
điện phân phải có Cu2+<sub> và H</sub>+<sub>.</sub>


Ta có: 2


2


: 0,13


0, 26 :



:


<i>e</i>


<i>Cu</i>
<i>It</i>


<i>n</i> <i>Cl a</i>


<i>F</i>
<i>O b</i>


   <sub> </sub>


2


2 4 0, 26 0,04 : 0,18


71 32 12,6 0,13.64 0,045 : 0,13


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>H</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>Cu</i> <i>x</i>





  


  
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
     
  <sub></sub>




2 0,09 0,13 0,04


24 0,04 64 0,13 0,184


0,184.160 0,08.58,5 34,12 gam


<i>BTDT</i>
<i>Mg</i>


<i>BTKL</i>


<i>n</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>




       


        



    


<b>Câu 37: Nhận thấy 0,2 mol X sẽ tác dụng được với 0,4 mol NaOH</b>


Vậy ứng với 0,2 mol


2 3


2


2


: 0, 4


36, 48 : 0, 2 182, 4


: 0,72


<i>BTKL</i>


<i>C H NO</i>


<i>H O</i> <i>M</i>


<i>CH</i>


  <sub></sub>   

  



: 0,08
216


: 0,12 <i>Val Val</i>


<i>Gly Gly</i>


<i>M</i>


<i>Val Val</i> 





 <sub></sub>   





<b>Câu 38: Ta có: </b> 2


2


: 0,52


0, 2 0, 2 10,88


: 0,72



<i>Cháy</i>


<i>X</i> <i>ancol</i> <i>ancol</i>


<i>CO</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>m</i>


<i>H O</i>




      <sub></sub>   




20, 68 0, 2.56 10,88 21


<i>BTKL</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


          


3


2 5


: 0,1 98



0,875


: 0,1 112


<i>CH COOK</i> <i>a</i>


<i>C H COOK</i> <i>b</i>




 <sub></sub>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 39: Ta có: </b>


2


trong X
2


2


: 0,1


0, 2 1,58 : 0,82 0, 28


: 0,66


<i>X</i> <i>O</i>


<i>N</i>



<i>n</i> <i>H O</i> <i>n</i>


<i>CO</i>





   <sub></sub>   





29, 47


16,84 29, 47 .0, 2.36,5 42, 245


16,84


<i>BTKL</i>
<i>X</i>


<i>m</i> <i>m</i>


        


<b>Câu 40: Ta có: </b>


3 2



2


.


2


: 0,08
0, 28


0, 2 : 0,04


0,08 0,08


: 0,08


<i>Mg</i>


<i>Y</i>
<i>BTNT C</i>


<i>FeCO</i> <i>CO</i>


<i>CO</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>NO</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>H</i>








 


  


 


     


 








4


0, 442 0,08.2 0,04.4 0,08.2


0,04 mol
10


<i>NH</i>



<i>n</i> 


  


   






3


2 <sub>4 3</sub>


4 2 4


0,04.8 0,04.3 0,08.2 0, 28.2 0,04
0,02.400


% 0,04 200 gam


0,02.132


% 1,32%


200


<i>BTE</i>
<i>Fe</i>



<i>dd</i>
<i>dd</i>


<i>n</i>


<i>Fe SO</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>NH</i> <i>SO</i>




      


      


</div>

<!--links-->

×