Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia có đáp án chi tiết môn hóa học năm 2017 của thầy nguyễn anh phong mã 13 | Đề thi đại học, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.67 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ MINH HỌA</b>
<b>ĐỀ SỐ 13</b>


<b>KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017</b>


<b>Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HĨA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút</i>
<b>Câu 1: </b>Cơng thức nào sau đây là của xenlulozơ?


<b>A. </b>[C6H7O2(OH)3]n. <b>B. </b>[C6H8O2(OH)3]n.
<b>C. </b>[C6H7O3(OH)3]n. <b>D. </b>[C6H5O2(OH)3]n.
<b>Câu 2: </b>Số đồng phân amin chứa nhân thơm có CTPT C7H9N là:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.


<b>Câu 3: </b>Thể tích khí dầu mỏ chứa 80% metan (đktc) để điều chế 810 kg cao su Buna với hiệu suất
tồn bộ q trình 75% là:


<b>A. </b>1344 m3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1792 m</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2240m</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2142 m</sub>3<sub>.</sub>
<b>Câu 4: </b>Chất nào sau đây dược dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?


<b>A. </b>HCl và Na2CO3. <b>B. </b>HCl và Ca(OH)2.
<b>C. </b>Na2SO4 và Na3PO4. <b>D. </b>Na2CO3 và Na3PO4.


<b>Câu 5: </b>Cho m gam hỗn hợp gồm K, Na, Ca tác dụng hết với nước thấy có 5,264 lít H2 (dktc) bay ra.
Trung hịa dung dịch sau phản ứng cần a mol HCl. Giá trị của a là:


<b>A. </b>0,42 <b>B. </b>0,44 <b>C. </b>0,47 <b>D. </b>0,50


<b>Câu 6: </b>Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là:


<b>A. </b>CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.


<b>B. </b>CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-C00H.
<b>C. </b>CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
<b>D. </b>CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.


<b>Câu 7: </b>Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:


<b>A. </b>Thạch cao nung. <b>B. </b>Thạch cao sống.


<b>C. </b>Vôi tôi. <b>D. </b>Đá vôi.


<b>Câu 8: </b>Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm
Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,3M. Sau phản ứng thu được số mol CO2 là:


<b>A. </b>0,015 mol <b>B. </b>0,01 mol <b>C. </b>0,03 mol <b>D. </b>0,02 mol
<b>Câu 9: </b>Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử nhóm IIA là:


<b>A. </b>(n - l)d3<sub>ns</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 10: </b>Có một hỗn hợp gồm: Fe, Ag, Cu. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp với khối lượng không đổi
người ta dùng dung dịch:


<b>A. </b>Mg(NO3)2. <b>B. </b>Cu(NO3)2. <b>C. </b>AgNO3. <b>D. </b>Fe(NO3)3.
<b>Câu 11: </b>Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: </b>Thủy phân 85,5 gam Mantozo trong môi trường axit hiệu suất a%. Trung hịa lượng axit có
trong dung dịch sau thủy phân rồi cho dung dịch AgNO3/NH3 dư vào thấy xuất hiện 98,28 gam kết
tủa. Giá trị của a là:



<b>A. </b>75% <b>B. </b>85% <b>C. </b>82% <b>D. </b>74%


<b>Câu 13: Không thể phân biệt HCOOCH</b>3 và CH3COOH bằng


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>CaCO3. <b>C. </b>AgNO3/NH3. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 14: </b>Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
X và phần không tan Y. Kim loại trong Y và muối trong X là:


<b>A. </b>Ag và Zn(NO3)2. <b>B. </b>Zn và AgNO3.


<b>C. </b>Zn, Ag và AgNO3. <b>D. </b>Ag và Zn(NO3)2, AgNO3.


<b>Câu 15: </b>Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch
chứa 0,5 mol HCl thu được dung dịch Y có chứa 8,89 gam FeCl3. Giá trị của m là:


<b>A. </b>12,85 <b>B. </b>15,08 <b>C. </b>14,64 <b>D. </b>18,08


<b>Câu 16: </b>Crom không phản ứng với chất nào sau đây?


<b>A. </b>Dung dịch H2SO4 loãng đun nóng <b>B. </b>Dung dịch NaOH đặc, đun nóng
<b>C. </b>Dung dịch HNO3 đặc, đun nóng <b>D. </b>Dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
<b>Câu 17: </b>Tên thay thế của CH3-NH-CH[(CH3)2? là:


<b>A. </b>Metyl isopropinamin <b>B. </b>N-isopropylmetanamin
<b>C. </b>N-metylpropanamin <b>D. </b>N-metylpropan-2-amin


<b>Câu 18 NAP:</b> Hỗn hợp X chứa 3 amin no, mạch hờ. Đốt cháy toàn tồn 0,06 mol X cần dùng vừa
đủ V lít khí O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được có chứa 4,4 gam CO2 và 0,045 mol N2. Giá trị của V
là:



<b>A. </b>4,3792 <b>B. </b>7,2016 <b>C.</b> 4,536 <b>D. </b>4,368


<b>Câu 19: </b>Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinylfomat. Số chất
trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 20: </b>Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mịn điện hóa xảy
ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm giống nhau là:


<b>A. </b>Phản ứng xảy ra ln kèm theo sự phát sinh dịng điện.
<b>B. </b>Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hố Cl¯<sub>.</sub>


<b>C. </b>Ở cực dương đều tạo ra khí.
<b>D. </b>Catot đều là cực dương.


<b>Câu 21: </b>Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?


<b>A. </b>Vàng. <b>B. </b>Bạc. <b>C. </b>Đồng. <b>D. </b>Nhôm.


<b>Câu 22: </b>Hịa tan hồn tồn 27,4 gam hỗn hợp X chứa Na, Ca, Ba và Al trong nước (dư) thu được
13,44 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 40,6 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong
<b>X gần nhất với:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23: </b>Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?


<b>A. </b>CH4. <b>Β.</b> NH3. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>H2.


<b>Câu 24: </b>Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo?


<b>A. </b>C3H5(OCOC4H9)3. <b>B. </b>C3H5COOC15H31)3.
<b>C. </b>C3H5(OOCC17H33)3. <b>D. </b>C3H5(COOC17H33)3.
<b>Câu 25: Nhận định nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. </b>Các este đều được điều chế từ axit và ancol


<b>B. </b>Tất cả các este đều là chất lỏng nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước


<b>C. </b>Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli (metyl metaacrylat).
<b>D. </b>Xà phịng hóa metyl acrylate cho ra 1 muối và 1 anđehit.


<b>Câu 26: </b>Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO4 có nồng độ CM đến khi thu được 1,12
lít khí (đktc) ở anốt thì dừng lại. Ngâm một lá sắt dư vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng
hồn tồn thì thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 g. Giá trị của CM là:


<b>A. </b>1,8 M <b>B. </b>1,4 M <b>C. </b>1,6 M <b>D. </b>1,2 M


<b>Câu 27: </b>Phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A. </b>Anilin tham gia phản ứng cộng với brom trong nước tạo kết tủa trắng.
<b>B. </b>Trong thành phần của protein có chứa nguyên tố nitơ.


<b>C. </b>Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.


<b>D. </b>Trong q trình quang hợp, cây hấp thụ khí CO2 và giải phóng O2.


<b>Câu 28: </b>Đốt cháy hoàn toàn 5,08 gam một este, mạch hở, thuần chức (tạo bởi một ancol và một axit
hữu cơ) bằng lượng O2 vừa đủ thu được 0,14 mol H2O và 0,24 mol CO2. Biết số nguyên tử C trong
este nhỏ hơn 23. Nếu thủy phân hoàn toàn lượng este trên bằng dung dịch KOH dư thì khối lượng
muối thu được gần nhất với:



<b>A. </b>5,0 <b>B. </b>4,5 <b>C. </b>5,5 <b>D. </b>6,0


<b>Câu 29: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng:


<b>A. </b>Phèn chua được dùng là chất làm trong nước, khử trùng nước.
<b>B. </b>Phèn chua dùng trong ngành thuộc da và công nghiệp giấy.
<b>C. </b>Dung dịch NaHCO3 có mơi trường axit.


<b>D. </b>Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3


, Cl¯ và 2
4


SO 


.
<b>Câu 30: </b>Điều nào sau đây là đúng khi nói về glucozơ và fructozơ?


<b>A. </b>Đều làm mất màu dung dịch brom. <b>B. </b>Đều tồn tại chính ở dạng mạch vịng.
<b>C. </b>Đều có nhóm chức -CHO trong phân tử. <b>D. </b>Đều cho được phản ứng thủy phân.


<b>Câu 31: </b>Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân
hoàn toàn 11,8 gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 6,4 gam một
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu
được 0,09 mol CO2. Phần trăm khối lượng của este có trong T là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 32: </b>Cho các chất: H2NCH2COOH; HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; H2NCH2COOC2H5;
CH3COONH4; C2H5NH3NO3, Số chất tác dụng dược đồng thời với dd HCl (t°) và dd NaOH (t°) là?



<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 33: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho dung dịch HCl đặc vào dung dịch K2Cr2O7.


(2) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 3 : 2.
(3) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng dư.


(5) Cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch NaHCO3.
(6) Cho bột Cu đến dư vào dung dịch FeCl3.


- Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là:


<b>A. </b>3. Β. 6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 34: </b>Nhúng thanh Al (dư) vào dung dịch chứa H2SO4 va Cu(NO3)2, sau khi kết thúc các phản
ứng thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H2. Biết Y có tỷ khối hơi so
với H2 là 8. Cho NaOH dư vào X thấy số mol NaOH phản ứng tối đa là 0,74 mol. Cô cạn dung dịch
X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>33,5 <b>B. </b>32,1 <b>C. </b>29,4 <b>D. </b>27,6


<b>Câu 35: </b>Cho các phát biểu sau:


(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;


(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi cỏ axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;


(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;


(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
- Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 36: </b>Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl (a mol) và Al2(SO4)3 (b
mol). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:


- Giá trị nào của a : b sau đây là đúng?


<b>A. </b>14 : 5 <b>B. </b>11 : 5 <b>C. </b>12 : 5 <b>D. </b>9 : 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

X(C4H6O4) + 2NaOH → Y + Z + T + H2O


T + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3.
Z + HCl → CH2O2 + NaCl


- Phát biểu nào sau đây đúng:
<b>A. </b>T là axit fomic.


<b>B. </b>X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.
<b>C. </b>Y có phân tử khối là 68.


<b>D. </b>X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.


<b>Câu 38: </b>Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân
hoàn toàn 11,16 gam E bằng lượng vừa đủ dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76 gam một ancol.
Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được


0,09 mol CO2. Phần trăm số mol của ancol có trong T là:


<b>A. </b>5,75% <b>B. </b>17,98% <b>C. </b>10,00% <b>D. </b>32,00%


<b>Câu 39: </b>Hịa tan hồn tồn hỗn hợp chứa 1,62 gam Al; 5,6 gam Fe và 5,8 gam FeCO3 trong dung
dịch chứa 0,07 mol NaNO3 và 0,64 mol KHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các
muối trung hòa và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Cho NaOH dư vào X thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. </b>14,84 <b>B. </b>14,69 <b>C. </b>15,32 <b>D. </b>15,74


<b>Câu 40: </b>Hỗn hợp E chứa peptit Gly-Ala-Val và một este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn
toàn 13,9 gam E cần dùng 0,555 mol O2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư thấy
có 0,672 lít khí (đktc) thốt ra. Cho tồn bộ E vào dung dịch chứa NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng cô
cạn thu được m gam muối, Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN</b>


1. A 2. A 3. C 4. D 5. C 6. D 7. B 8. B 9. B 10. D


11. A 12. C 13. D 14. D 15. C 16. B 17. D 18. C 19. D 20. C
21. B 22. A 23. C 24. C 25. C 26. A 27. A 28. A 29. B 30. B
31. D 32. A 33. C 34. B 35. A 36. C 37. D 38. C 39. B 40. C


<b>Câu 1: </b>Xenlulozơ có CTPT dạng [C6H10O5]n hoặc [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 2:


- Có 5 đồng phân: CH3-C6H4-NH2
+ 3 đồng phân ở vị trí o, m, p.
+ C6H5-CH2-NH2: 1 đồng phân.


+ C6H5-NH-CH3: 1 đồng phân.


Câu 3: . 810.4.22, 4. 1 2240 3


54 0,8.0,75


<i>BTNT C</i> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


     


Câu 4: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ta dùng phương pháp kếttủa vởi Na2C03 vaNajPG^ hoac_
phương'pháp-trao dồi ion;' T';Y*v4k>i'..%:Y; IBi BI m 11


-.3.1 ô;ã
Cõu 5


Ta cú: nH =0,235 >a = 0,235.2 = 0,47
Câu 6:


- Phàn ứng điều chế:


nCH, = C COOCH3 i!lp’xt
k


COOCH3
CHy c —^
CH3


poli(metyl metạcrylat)



nH2N(CH2)5COOH —HN(CH2)5CO + nH20 (Nilon-6)
Câu 7:


* Chú ý các tên gọi của thạch cao:


CaS04.2H20: thạch cao sông CaS04: thạch cao khan
n , = 0,03


CaS04. H20: thạch cao nung


<b>Câu 8: </b>Ta có: < n 2_ = 0,02 —> nCQ2 =0,03-0,02-0,01


<b>Câu 13: </b>HCOOCI-Ỉ3 và CH3COOH dều khơng xảy ra hiện tượng hay phản ứng gì với thuốc
thửNaCl. "


Câu 14:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Kim loai trong Y là Ag và muối trong X là ZníN03)2, AgN03 dự.
íitN03)2, AgN03 dư.


Scanned by CamScanner
109


Làm chủ đê thi trắc nghiệm Hóa học; Nguyễn Anh Phong - Lê Kiều Hưng Câu 15:
MCI: 0,5- >n0 =0,25


Ta có:


FeCl2 : 0,07 »FeCl3:0,12
RTKL



+ m = 0,19.56 + 0,25.16 = 14,64 (gam)


<b>Câu 16: </b>Crom không phản ứng với dung dịch NaOH ở mọi điều kiện.
Γ_ ~ I - ẲJ~ I m ^■■■■■■■—— ——————


Câu 17:


Câu 18


- Ta dồn X về ankan và NH
-+X


íankan: 0,06
INH :


0,09
Chay
[C02:0,1


I H20:0,1 + 0,06 + 0,045 = 0,205
» V = 0,2025.22,4 = 4,536(lit)


<b>Câu 19: </b>Các chât trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
metyl axetat, etyl fomat, tripanmỉtin.


Câu 20:


- Điện phân dung dịch CuCb, ở cực dương (anot) xảy ra quá trinh oxi hóa ion CT:
2C1' —> CỈ2 + 2e —> tạo khí CI2.



- Khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch MCI, ở cực dương (catot) xảy ra quá trình khử ion
H+: '


2H+ + 2e —> I-I2 —* tạo khí H2.


* Nhận xét: Đè xử lý tốt các vấn đề về so sánh điện phân và ăn mịn điện hóa, các em xem lại “thần
chủ" AO-CK thầy đã nhắc ở Đề số 1.


<b>Câu 21: </b>Thứ tự giảm dần khả năng dẫn điện: Bạc > Đồng > Vàng > Nhôm.
Kim loai :27,4(gam) -»40,6< OH~ :a


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Xà phịng hóa metyl acrylat cho ra 1 muối và 1 anđehit —» Sai, vì tạo ra 1 muối và 1 ancol Câu
26:


Bênanot: <
n02 = 0,05¬
V =0,2
BTE
+ ne
=0,2--+Cu: 0,1


nCu2+ “ 0,5CM -0,1
Câu 22:


+ 64(0,5 CM-0,1)-56.0,5 CM =0,8>CM =1,8M
BTKL


<b>Câu 27: </b>Aniỉin tham gia phản ứng thể với brom trong nước tạo kết tủa trắng.
Scanned by CamScanner



klwnsvictbook.com.vn DT: (OS) 39103821- 090390684S
Câu 28:


T' • EỈTKL cstc 5,08 — 0,24.12 — 0,14.2 n n , _ r, r\f Ta có: — >ĨÌQ = — = 0,12 >ncoo =
0,06


>C:H:0 = 0,24:0,28:0,12 = 6:7:3 >C12H14Of,:0,02


Este phái là cùa CỉHgOỉ và HCOOH -> mHCOOK = 0.02.3.84 = 5,04(gam)


công nghiệp giâys chat-câm màu trong nghành nhuộm vải. chất làm trọng nước... Không phải lả


chắt khử .trùng nước. . ■ . J j


và β.
Câu 31:
Ta có:
BTKL
1 NLIOH


= 0,18 > ncoo = 0,18
RCOONa


Chuv


■>nC02 =0,09
”*nHCOONa "0,18
BT.COO



>11,8 + 0,18.40 = 0,18.68 + 6,4 + 18nH 0 »nH2o=0,02
0,16.60


■ ncsl0 = 0.18 - 0,02 = 0,16 > %HCOOCH, =
11,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 30: </b>Trên thực tế glucozơ và fructozơ đều tồn tại chính ở dạng mạch vịng gồm 2 dạng là u
<b>Câu 32: </b>Số chất tác dụng dược đồng thời với dd MCI (t°) và dd NaOH (t°) là: H2NCH2COOI4;
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; H2NCH2COOC2H5; CH3COONH4. (C2H5NH3N03 không thể
phàn ứng với dung dịch axit MCI)


<b>Câu 33: </b>Đây là một câu hỏi các em sẽ dỗ bị đánh lừa bởi đề yêu cầu: dung dịch chứa hai muối:
K2Cr207 + 14HC1 -» 3C12 +2KCl + 2Cĩ€Ị, + 7H20 — Thỏa mãn.


3C02 + 2Ca(OM)2 —> CaC03ị + Ca(HC03)2 + H20 —> Không thỏa mãn.
4NaOH + A1C13 —*■ NaA102 + 2H20 + 3NaCI —> Thỏa mãn.


-> 2a = 0,06.2 + 0,06.4 +10(2 b- 0,06) > 2a - 20b = -0,24
BTE


*nAI =


0,06.2 + 0,06.3 + 8(2 b- 0,06) + 2b
■ -0,06 + 6b


Fe304 + 8HC1 -* 2FeCl3 + FeCl2 + 4H20 -> Thỏa mãn.
SOj":a


NiảOH



+ <ỊA102 :6b-0,06 >2a + 6b-0,06 = 0,74
a = 0,28 ...


->ị »m = 32,1'
b = 0,04


Al3+ : 0,18
NHỊ : 0,02
'4'


SO?” : 0,28
Na+ :0,74
111


Scanned by CamScanner


Làm ch lì đè thỉ trắc nghiêm Hóa hoc; Nguyễn Anh Phong - LỂ Kiều Himg
Câu 35:


(1) Frưctozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc —* Đúng.


(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi cỏ axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác —>
Sai, cả 2 chất đều bị thủy phân.


(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp —* Đúng.


(4) Xenlulozo và saccarozo đều thuộc loại đisaccarit —* Sai, Xenlulozo thuộc loại polisaccaril.


Câu 36: ; ■>



. . . ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



Tại vị trí — —> nBac0HVi - 0,15 . —> lượng so,Ị2 vừa hết ; V':+v.' . .
.


——>n 2


- ■ -°’15 —>b - nAl2(S04)3 “ 0,05 . . ·, ‘ t"Ơ®-· ·


— ·.


BTNT.IĨÍI
>0,15 + x = 0,21


BaSCk, : 0,15 - Tại vị trí kết tủa cực đại >< Al(OH)3:0,1
BaCl2 : X


->x =
0,06-»a = nHC| =0,12
->a: b = 12:5
Câu 37:


- Dựa vào phàn ứng thứ 2, ta thấy ngay T ỉà HCHO —> chỉ có 1 cơng thức của chất X thỏa
mãn sơ đồ bài tốn: CH3COO-CH2-OOCH.


- Sơ đồ phản ứng đầy đủ:


CH3COO-CH2-OOC-CH3 + 2NaOH -* CH3COONa + HCOONa + HCHO + H20 HCHO +


4AgN03 + 6NI-Ĩ3 + 2H20 (NH4)2C03 + 4Ag + 4NH4NO3


HCOONa + HCỈ -> HCOOH + NaCl


- Như vậy đáp án D: X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom là đúng vi có


BTKL


->11,16 + 0,18.40 = 0,18.68 + 5,76 +1SnHj0
>n+0 - 0,02


>neslc =0,18-0,02 = 0,16 >
BT.COO


->%n
CH3OH
0,02
0,2
10%


HCOOH: 0,02 HCOOCH3:0,16 CH3OH: 0,02
112


Scanned by CamScanner


kiiansvietbook.com. vn ĐT: (08) 39]03821- 0903906848
Ta cỏ: ■


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nFe = 0,1
BTNT.C



■»nCo2 =0,05 »nY =0,Ỉ7
C02:0,05 H2: a NO: b


BTNT.N


->n . = 0,07 - b
NH


Câu 39:
a + b = 0,12


[■ -H-—> 0,05.2 + 2 a+ 4 b+10(0,07 - b) = 0,64
ía + b = 0,12 ía = 0,07


—>\ >ị Mi =0,45


[2a-6b = -0,16 [b = 0,05 c


-^->n ,+ = 0,45-0,06.3-0,1.2 = 0,07 —!ίτΝΤ·^·.»n =0,08


X-NaOlH


- Thưctể BTNT.O >ng»"sB = 0,5.2+ 0,49-0,555.2 = 0,38
ỊH20 :0,49 0


[ Fc(()H),: 0,07


Mn = 14,69(gam)



0,38-0,02.4 BTNT.C „ 0,5-0,02.10


“» = = 0,15 — >Cestc = —— = 2
este


0,15


[Fe(OH)2:0,08 5
■»m = 17,14(gam)
-H


Gly-Na:0,02 Ala-Na:0,02 BTKL
Val Na: 0,02


HCOONa: 0,15


</div>

<!--links-->

×