Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.82 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ MINH HỌA</b>
<b>ĐỀ SỐ 14</b>
<b>KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017</b>
<b>Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút</i>
<b>Câu 1: </b>Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong:
<b>A. </b>Nước <b>B. </b>Dung dịch HCl
<b>C. </b>Dung dịch NaOH <b>D. </b>Dầu hỏa
<b>Câu 2: </b>Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là:
<b>A. </b>Saccarozơ <b>B. </b>Glucozơ <b>C. </b>Fructozơ <b>D. </b>Tinh bột
<b>Câu 3: TMĐ</b> Cho 15,44 gam hỗn hợp X gồm metyl axetat và natri axetat vào V ml dung dịch
NaOH 1M (đun nóng), thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất có khối lượng 16,4 gam.
Giá trị của V là:
<b>A. </b>120 <b>B. </b>160 <b>C. </b>200 <b>D. </b>180
<b>Câu 4: </b>Phản ứng nào sau đây sai?
<b>A. </b>2CrO + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2. <b>B. </b>4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3.
<b>C. </b>6CrCl2 + 3Br2 → 4CrCl3 + 2CrBr3. <b>D. </b>Cr(OH)2 + H2SOJ → CrSO4 + 2H2O.
<b>Câu 5: </b>Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Na2O, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn cịn lại có thể là:
<b>A. </b>Cu, Fe, NaOH, MgO. <b>B. </b>Cu, Fe, Na, MgO.
<b>C. </b>Cu, Fe, NaOH, Mg. <b>D. </b>Cu, FeO, Na, Mg.
<b>Câu 6: </b>Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chiếm 50% xenlulozơ theo sơ đồ:
Xenlulozơ → Glucozơ → rượu etylic → buta-l,3-đien → cao su buna.
Hiệu suất của 4 giai đoạn lần lượt là 60%, 80%, 75%, 50%. Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao
nhiêu tấn gỗ?
<b>A. </b>8,33. <b>B. </b>16,2. <b>C. </b>8,1. <b>D. </b>16,67.
<b>Câu 7: </b>Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
<b>A. </b>Axit axetic <b>B. </b>Alanin <b>C. </b>Glyxin <b>D. </b>Metyl amin
<b>Câu 8: </b><i>Hợp chất nào của canxi nào sau đây không gặp trong tự nhiên?</i>
<b>A. </b>CaCO3. <b>B. </b>CaSO4. <b>C. </b>Ca(HCO3)2. <b>D. </b>CaO.
<b>Câu 9: </b>Nước có chứa những ion nào dưới đây được gọi là nước cứng tạm thời?
<b>A. </b>Mg2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Cl¯, </sub> 2
4
<i>SO</i>
. <b>B. </b>Mg2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, </sub> 2
4
<i>SO</i>
.
<b>C. </b>Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Cl¯.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, </sub> 2
3
<i>HCO</i>
.
<b>Câu 10: </b>Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng
lượng “sạch”?
<b>A. </b>Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều.
<b>B. </b>Năng lượng gió, năng lượng thủy triều.
<b>C. </b>Năng lượng nhiệt điện, nâng lượng địa điện.
<b>Câu 11: </b>Cho m gam hỗn hợp gồm K, Na, Ca, Ba tác dụng hết với nước thấy có 7,84 lít H2 (đktc)
bay ra. Trung hịa dung dịch sau phản ứng cần a mol HCl. Giá trị của a là:
<b>A. </b>0,6 <b>B. </b>0,9 <b>C. </b>0,8 <b>D. </b>0,7
<b>Câu 12: </b>Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhơm là:
<b>A. </b>Tính kiềm mạnh. <b>B. </b>Tính khử yếu.
<b>C. </b>Tính oxi hóa mạnh. <b>D. </b>Tính khử mạnh.
<b>Câu 13: </b>Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit?
<b>A. </b>Hexametylenđiamin. <b>B. </b>Caprolactam.
<b>C. </b>Axit ε - aminocaproic. <b>D. </b>Axit ω - aminoenantoic.
<b>Câu 14: </b>Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ thực hiện bằng phương pháp điện phân?
<b>A. </b>Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. <b>B. </b>CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4.
<b>C. </b>CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4. <b>D. </b>Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag.
<b>Câu 15: </b>Cho từ từ đến hết từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3
thu được V lít khí. Mặt khác, nếu cho từ từ đến hết dung dịch chứa b mol Na2CO3 vào dung dịch
chứa a mol HCl thu được 2V lít khí (các khí do ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là:
<b>A. </b>b = a. <b>B. </b>b = 0,75a. <b>C. </b>b =l ,5a. <b>D. </b>b = 2a.
<b>Câu 16: </b>Hòa tan oxit FexOỵ bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết dung dịch A vừa cỏ khả
năng hịa tan bột đồng, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. Phát biểu nào dưới đây
đúng:
<b>A. </b>Oxit ban đầu phải là FeO.
<b>B. </b>Oxit ban đầu là Fe2O3.
<b>D. </b>Oxit ban đầu không thể là Fe2O3 mà là FeO hoặc Fe3O4.
<b>Câu 17: </b>Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natrioleat,
natripanmitat. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O, thỏa mãn mối liên hệ: b =
4a + c. Số nguyên tử C trong phân tử X là:
<b>A. </b>57 <b>B. </b>51 <b>C. </b>53 <b>D. </b>55
<b>Câu 18: </b>Hịa tan hồn tồn 19,76 gam hỗn họp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ
dung dịch chứa 0,6 mol HCl thu được dung dịch Y và a mol khí H2. Cơ cạn Y thu được 37,54 gam
muối khan. Giá trị của a là:
<b>A. </b>0,08 <b>B. </b>0,07 <b>C. </b>0,06 <b>D. </b>0,05
<b>Câu 19: </b>Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 2 este là đồng phân của nhau có cùng
cơng thức phân tử là C3H6O2?
<b>A. </b>AgNO3 trong NH3, đun nóng. <b>B. </b>quỳ tím
<b>C. </b>dung dịch NaOH. <b>D. </b>dung dịch NaHCO3.
<b>Câu 20: </b>Cho sơ đồ sau: X + O2 <i>xt</i> Y + H2O
Y + X <sub></sub> <i>xt</i> <sub> Z + H</sub>
Hãy cho biết X, Y có thể là chất nào sau đây:
<b>A. </b>C2H5OH và CH3COOH. <b>B. </b>CH3CHO và CH3COOH.
<b>C. </b>C6H12O6 và CH3COOH. <b>D. </b>C2H5OH và CH3CHO.
<b>Câu 21: </b>Thủy phân hỗn hợp gồm 0,4 mol saccarozơ và 0,6 mol mantozơ một thời gian hiệu suất lần
lượt là a% và 1,2a%. Trung hịa lượng axit có trong dung dịch sau thủy phân rồi cho dung dịch
AgNO3/NH3 dư vào thấy xuất hiện 260,928 gam kết tủa. Giá trị của a là:
<b>A. </b>55% <b>B. </b>45% <b>C. </b>42% <b>D. </b>40%
<b>Câu 22: </b>Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2:
<b>A. </b>Chế tạo vữa xây nhà.
<b>B. </b>Khử chua đất trồng trọt.
<b>C. </b>Bó bột khi gãy xương.
<b>D. </b>Chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng.
<b>Câu 23: </b>Một hỗn hợp rắn X gồm a mol Ba; b mol K; c mol Al được cho vào nước (dư) thu dược
3/2.c mol khí. Hiện tượng xảy ra là:
<b>A. </b>X khơng tan hết. <b>B. </b>Chỉ có Ba và K tan.
<b>C. </b>Al chỉ bị tan một phần. <b>D. </b>X tan hết
<b>Câu 24: </b>Hỗn hợp X chứa 3 amin no, mạch hở. Đốt cháy toàn toàn 0,05 mol X bằng lượng O2 vừa
đủ. Sản phẩm cháy thu được có chứa 3,96 gam CO2 và 0,04 mol N2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X
trên tác dụng hết với HCl thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
<b>A. </b>5,48 <b>B. </b>6,32 <b>C. </b>5,92 <b>D. </b>6,84
<b>Câu 25: </b>Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, phản ứng xong thu được dung dịch X gồm
<b>A. </b>Fe(NO3)2. <b>B. </b>Fe(NO3)2, AgNO3 dư.
<b>C. </b>Fe(NO3)3, AgNO3 dư. <b>D. </b>Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
<b>Câu 26: Nhận dinh nào sau đây là sai?</b>
<b>A. </b>Để xác định trong phân tử glucozơ có chứa 5 nhóm hiđroxyl (-OH), bằng cách cho tác dụng
với anhydrit axetic.
<b>B. </b>Thủy phân đến cùng saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ trong môi trường axit thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
<b>C. </b>Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
<b>D. </b>Trong phân tử saccarozơ, amilopectin và xenlulozơ đều có chứa liên kết glicozit.
<b>Câu 27: </b>Hỗn hợp X gồm x mol Al và y mol Na.
Hỗn hợp Y gồm y mol Al và X mol Na.
- TN1: Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được dung dịch X1; 5,376 khí H2 (dktc) và m gam chất
rắn khơng tan.
- TN 2: Hịa tan hỗn hợp Y vào nước dư thu được dung dịch Y1 trong đó khối lượng NaOH là 1,2
gam. Khối lượng của (x + y) mol Al là:
<b>Câu 28: </b>Để bảo vệ ống thép dẫn nước, lò hơi... bằng phương pháp điện hóa, người ta có thể gắn vào
mặt ngoài của ống thép những khối kim loại?
<b>A. </b>Pb <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Mg
<b>Câu 29: </b>Hợp chất hữu cơ X ứng với công thức phân tử C3H10O2N2. Cho X vào dung dịch NaOH
đun nóng thấy tạo ra NH3. Mặt khác khi X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra hỗn hợp sản phẩm
trong đó có muối của amino axit. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là:
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 30: </b>Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dịng điện khơng đổi) trong thời gian t giây thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời
gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất
của q trình điện phân đạt 100% và các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của a là:
<b>A. </b>0,20 <b>B. </b>0,15 <b>C. </b>0,25 <b>D. </b>0,30
<b>Câu 31: </b>Phản ứng nào sau đây viết sai:
<b>A. </b>6FeCl2 + 3Br2 → 4FeCl3 + 2FeBr3.
<b>B. </b>CH3COOCH=CH2 + H2O
0
,
<i>H t</i>
CH3COOH + CH3CHO.
<b>C. </b>2AgBr ánh sáng
2Ag + Br2.
<b>D. </b>C6H5-NH3Cl + NaOH → C6H5-NH2 + NaCl + H2O.
<b>Câu 32: </b>Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch HI đun nóng.
(2) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(3) Cho FeCl2 dư vào dung dịch AgNO3.
(4) Đun nóng CO2 và Mg.
- Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 33: </b>Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
- Giá trị nào sau dây của mmax là đúng?
<b>A. </b>138,3 <b>Β.</b> 121,8 <b>C. </b>132,6 <b>D. </b>134,2
<b>Câu 34: </b>Cho sơ đồ phản ứng sau:
(b) X2 + X4 → BaCO3↓ + Na2CO3 + H2O.
(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O.
(d) X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2↑ + H2O.
- Các chất X2, X5, X6 lần lượt là:
<b>A. </b>KOH, KClO3, H2SO4. <b>B. </b>NaOH, NaClO3, KHSO4.
<b>C. </b>NaHCO3, NaClO, KHSO4. <b>D. </b>NaOH, NaClO, H2SO4.
<b>Câu 35: </b>Cho 0,1 mol X (CxHyOz) phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung
dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 167,6 gam hơi nước và 30,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt
cháy hoàn toàn Z, thu được 21,2 gam Na2CO3; 30,8 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Giá trị của z là:
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.
<b>Câu 36: </b>Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng làm thí nghiệm về độ tan trong các dung môi khác nhau ở
<b>nhiệt độ thường với các chất sau ở dạng nguyên chất: X, Y, Z, T.</b>
<b>Thuốc thử</b> <b>X</b> <b>Y</b> <b>Z</b> <b>T</b>
Nước Không tan Tan Phân lớp Tan
Dung dịch NaOH Tan Phân lớp Phân lớp Tan
Dung dịch HCl Không tan Tan Tan Kết tủa
<b>- Các chất X, Υ, Z lần lượt là:</b>
<b>A. </b>Anilin, phenol, phenylamoniclorua, natriphenolat.
<b>B. </b>Phenol, phenylamoniclorua, natriphenolat, anilin.
<b>C. </b>Anilin, phenol, natriphenolat phenylamoniclorua.
<b>D. </b>Phenol, phenylamoniclorua, anilin, natriphenolat.
<b>Câu 37: </b>Hỗn hợp X gôm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng.
Hịa tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5ml dung dịch HNO3 1M thu dược dung dịch Y và 0,448
lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Làm bay hơi dung dịch Y thu
được m gam muối. Giá trị của m là:
<b>A. </b>62,124 gam <b>B. </b>46,888 <b>C. </b>60,272 gam <b>D. </b>51,242 gam
<b>Câu 38: </b>Hỗn hợp E gồm một axit X (CnH2nO2), một ancol Y (CxHyO) và một este Z (CmH2mO2). Đun
nóng 12,76 gam E với 200ml dung dịch NaOH 1M. Trung hòa lượng NaOH còn dư cần dùng 80ml
dung dịch HCl 0,75M. Cơ cạn dung dịch sau khi trung hịa thu được 14,99 gam hỗn hợp chứa 2
muối và 5,44 gam hỗn hợp chứa hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của X
trong hỗn hợp E là:
<b>A. </b>37,62% <b>B. </b>28,21% <b>C. </b>42,38% <b>D. </b>23,54%
<b>Câu 39: Hỗn hợp X gồm đipeptit Y, tripeptit Z và tetrapeptit T (đều mạch hở) chỉ được tạo ra từ</b>
Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2, H2O
và Ν2) vào bình đựng 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thấy có
1,12 (đktc) một khí duy nhất thốt ra và thu được dung dịch có khối lượng tăng 15,83 gam so với
khối lượng dung dịch Ba(OH)2<b> ban đầu. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây?</b>
<b>Câu 40: </b>Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa NaHSO4, HNO3 (0,08 mol) và Cu(NO3)2, sau khi kết
thúc các phản ứng thu được dung dịch X (chứa 0,04 mol NH4
) và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí Y
gồm NO và H2, đồng thời khối lượng thanh Mg giảm 8,16 gam so với khối lượng ban đầu (xem toàn
bộ Cu sinh ra bám vào thanh Mg). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng (gam) muối khan là:
<b>ĐÁP ÁN</b>
1. D 2. B 3. A 4. A 5. A 6. D 7. D 8. D 9. D 10. B
11. D 12. D 13. C 14. B 15. B 16. C 17. D 18. A 19. A 20. A
21. D 22. C 23. C 24. A 25. C 26. B 27. C 28. D 29. D 30. A
31. B 32. A 33. A 34. B 35. A 36. D 37. B 38. A 39. B 40. A
<b>ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI</b>
<b>Câu 1: Vì kim loại kiềm có tỉnh khử rất mạnh, nên để bảo quản người ta ngâm trong dầu hỏa để</b>
ngăn khơng tiếp xúc với oxi trong khơng khí và hơi nước.
<b>Câu 3: Ta có: </b> 3
3 3
3
: 0, 2
0, 2 15, 44
: 74 82 15, 44
<i>CH COONa</i>
<i>CH COOCH a</i> <i>a b</i>
<i>n</i>
<i>CH COONa b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,12
120
0,08
<i>a</i>
<i>V</i> <i>ml</i>
<i>b</i>
<sub></sub>
<b>Câu 4: Phản ứng 2CrO + 2NaOH → 2NaCrO</b>2 + H2sai vì CrO là oxit bazơ, khơng thể phản ứng với
dung dịch kiềm.
<b>Câu 5: Cho luồng khí H</b>2 (dư) qua hỗn hợp, các oxit CuO, Fe2O3 bị khử tạo Cu và Fe, nhưng có sinh
ra hơi nước, hơi nước này có khả năng phản ứng với Na2O tạo NaOH.
<b>Câu 6:</b>
Ta có: 4 6
.
1 1 1
.2
54 54 27
<i>BTNT C</i>
<i>C H</i> <i>Ancol</i>
<i>n</i> <i>n</i>
1 1
.162. 16,67
54 0,6.0,8.0,75.0,5
<i>go</i>
<i>m</i>
<sub> (tấn)</sub>
<b>Câu 7: Để làm phenolphtalein đổi màu thì dung dịch phải có tính bazơ là dung dịch Metyl amin.</b>
<b>Câu 8: CaO là oxit bazơ mạnh, có khả năng hút ẩm và phàn ứng mạnh với hơi nước nên không thể</b>
tồn tại trong tự nhiên.
<b>Câu 10: Do các nguồn năng lượng sau đây được coi là có khả năng gây ô nhiễm: Điện hạt nhân,</b>
Năng lượng nhiệt điện,..
<b>Câu 11: Ta có: </b> _
2 0,35 0,35.2 0,7
<i>H</i> <i>OH</i>
<i>n</i> <i>a n</i>
<b>Câu 13: Chú ý: Đề bài yêu cầu trùng ngưng tạo ra policaproamit nên chỉ có Axit ε - aminocaproic</b>
thỏa mãn.
<b>Câu 14:</b>
- Phản ứng ở đáp án B chỉ có thể xảy ra dưới tác dụng của dòng diện:
2CuSO4 + 2H2O <i>dp</i>dd 2Cu + O2 + 2H2SO4.
<b>Câu 15: Chú ý: Khi cho HCl vào Na</b>2CO3 thì chưa có khí bay ra ngay. Tuy nhiên, làm ngược lại thì
lại có khí bay ra ngay.
- Với TN 2: 2 2
22, 4 2 2
<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>Câu 16:</b>
- Dung dịch A có khả năng hịa tan bột đồng → Trong dung dịch có Fe3+<sub>.</sub>
- Dung dịch A có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím → Trong dung dịch có Fe2+.
Như vậy: Oxit ban đầu phải là Fe3O4:
Fe3O4 + 4H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
<b>Câu 17: Do b = 4a + c nghĩa là b - c = 4a trong phân tử có 5 liên kết π, suy ra trong phân tử có 2</b>
gốc oleat và 1 gốc panmitat. Như vậy trong 1 phân tử X có 55 nguyên tử C.
<b>Câu 18:</b>
2
2
Trong X
.
37,54 0,6.35,5 16, 24
19,76 16, 24
0, 22 0, 22
16
0,3 0, 22 0,08
<i>BTKL</i>
<i>Fe</i>
<i>BTKL</i>
<i>O</i> <i>H O</i>
<i>BTNT H</i>
<i>H</i>
<i>m</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<b>Câu 19:</b>
Hai este đồng phân có cơng thức: HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
Như vậy, dể phân biệt có thể dùng AgNO3 trong ΝΗ3, đun nóng vì HCOOC2H5 có khả năng tráng
gương, este cịn lại thì khơng.
<b>Câu 20: Cặp X, Y duy nhất thỏa mãn là C2H5OH và CH3COOH</b>
C2H5OH + O2 <i>enzim</i> CH3COOH + H2O
C2H5OH + CH3COOH
2 4
<i>H SO d</i>
CH3COOC2H5 + H2O
<b>Câu 21:</b>
Ta có: 0, 4
0,6
<i>sac</i>
<i>man</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
2, 416 0, 4. .4 0,6.1, 2 .4 0,6. 1 1, 2 .2 0, 4 40%
<i>Ag</i>
<i>n</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 22: Để bó bột khi gãy xương người ta sử dụng thạch cao nung CaSO</b>4.H2O.
<b>Câu 23:</b>
- Ta thấy để hịa tan hết Al thì ít nhất xảy ra các phản ứng:
2 2
/2
2
<i>c</i> <i><sub>c</sub></i>
<i>R H O</i> <i>OH</i> <i>H</i>
<sub> </sub>
2 22 2
3 /2
3 / 2
<i>c</i> <i>c</i> <i><sub>c</sub></i>
<i>OH</i> <i>Al H O</i> <i>AlO</i> <i>H</i>
- Như vậy, nếu phản ứng ít nhất là hịa tan vừa hết Al thì số mol H2 thốt ra là 2c mol H2 > 3/2.c mol
theo đề ra, như vậy Al chưa tan hết.
<b>Câu 24:</b>
2
2
: 0,09
: 0,05
: 0,08 : 0,09 0,05 0, 04 0,18
<i>Chay</i> <i>CO</i>
<i>ankan</i>
<i>X</i>
<i>NH</i> <i>H O</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <sub>0,18</sub> <sub>2,56</sub>
2,56 0,08.36,5 5, 48
<i>BTNT O</i> <i>BTKL</i>
<i>O</i> <i>X</i>
<i>BTKL</i>
<i>n</i> <i>mol</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>gam</i>
<b>Câu 25: Các phản ứng xảy ra thứ tự như sau:</b>
Fe + 2Ag+<sub> → Fe</sub>2+<sub> + 2Ag</sub> <sub>Fe</sub>2+<sub> + Ag</sub>+<sub> → Fe</sub>3+<sub> + Ag</sub>
<b>Câu 26: Phát biểu: Thủy phân đến cùng saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ trong môi trường axit thu</b>
được một loại monosaccarit duy nhất là sai vì khi thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và
fructozơ.
<b>Câu 27:</b>
+ Với thí nghiệm 1: có Al dư nên 3 0, 24.2 0,12
<i>BTE</i>
<i>Al</i> <i>Na</i>
<i>y y</i> <i>y</i> <i>mol</i>
<sub> </sub>
+ Với thí nghiệm 2: Có NaOH nên 2
. <sub>0,12</sub>
<i>BTNT Al</i>
<i>NaAlO</i>
<i>n</i> <i>y</i> <i>mol</i>
. 1, 2
0,12 0,15 27 0,12 0,15 7, 29
40
<i>BTNT Na</i>
<i>Al</i>
<i>x</i> <i>mol</i> <i>m</i> <i>gam</i>
<b>Câu 28: Để bảo vệ Fe bằng phương pháp điện hóa thì phải sử dụng điện cực hi sinh có tính khử</b>
mạnh hơn Fe là Mg.
<b>Câu 29: Dạng công thức thỏa mãn là: H</b>2N(C2H4)COONH4: 2 đồng phân ứng với vị trí α, β của
nhóm –NH2.
<b>Câu 30:</b>
- Với t giây:
2
. 0,075
0,1 0, 25
0,025
<i>Cl</i>
<i>BTNT Clo</i>
<i>Anot</i> <i>e</i>
<i>O</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>mol</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i>
<sub></sub>
- Với 2t giây <i>n<sub>e</sub></i> 0,5
2
:
0,5 2
:
2
<i>BTE</i>
<i>Cu a</i>
<i>a</i>
<i>H</i>
- Bên Anot
2
2
: 0,075
0,5 0,075.2
: 0,0875
4
<i>BTE</i>
<i>Cl</i>
<i>O</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
0,075 0,0875 0, 2125 0, 2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>Câu 31: Đây là một câu hỏi khá dễ nhầm lẫn, vì phản ứng B tạo CH</b>3COOH + CH3CHO nhưng 2
sản phẩm này không thể phản ứng ngược lại để tạo este nên đây không phải là phản ứng thuận
nghịch.
<b>Câu 32:</b>
2FeCl3 + 2HI → 2FeCl2 + I2 + 2HCl
O3 + 2Ag → Ag2O + O2.
CO2 + 2Mg
0
<i>t</i>
2MgO + C
<b>Câu 33:</b>
- Tại vị trí <i>nBa OH</i> 2 0,3 <i>nH SO</i>2 4 0,3
- Tại vị trí
: 0,3 3
<i>Ba OH</i> <i>Al SO</i>
<i>Ba AlO</i> <i>a</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>a</i>
<i>BaSO</i> <i>a</i>
0,3 3 0,62 0,08
: 0,54
0,54.233 0,16.78 138,3
: 0,16
<i>BTNT Ba</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>BaSO</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>gam</i>
<i>Al OH</i>
<sub></sub>
<b>Câu 34: Sơ đồ chi tiết:</b>
(a) 2NaCl + 2H2O <i>dpcmn</i> 2NaOH + Cl2↑ + H2↑
(b) 2NaOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3↓ + Na2CO3 + H2O
(c) 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4 + K2SO4 + CO2↑ + H2O
<b>Câu 35:</b>
- Ta có:
2 3
2
: 0, 4
0, 2 0, 4 180
:164
<i>Na CO</i> <i>NaOH</i>
<i>NaOH</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>H O</i> <i>gam</i>
<sub></sub>
X + NaOH 2
167,6 164
0, 2
18
<i>H O</i>
<i>n</i>
- Đốt cháy Z: 30, 4 2 21, 2 30,8 7, 2 2 0,9
<i>BTKL</i>
<i>O</i> <i>O</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>mol</i>
2 2 3 2 2
. <sub>0,1.</sub> <sub>0, 4 0,9.2 0, 2 0, 2.3 0,7.2 0, 4</sub> <sub>4</sub>
<i>BTNT O</i>
<i>H O</i> <i>Na CO</i> <i>CO</i> <i>H O</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<b>Câu 36:</b>
- Chất X: Không tan trong nước, nhưng tan trong dịch NaOH suy ra X là phenol.
- Chất Y: Tan trong nước và dung dịch HCl, khi cho vào dung dịch NaOH thì có hiện tượng phân
lớp là phenylamoniclorua do tạo anilin khơng tan trong nước:
C6H5-NH3Cl + NaOH → C6H5-NH2 +NaCl + H2O
Chất lỏng, không tan trong nước.
Như vậy: Đáp án D là đúng.
<b>Câu 37:</b>
- Ta có:
2
: 0,01
0,01
: 0,01
<i>Z</i>
<i>NO</i>
<i>n</i>
<i>N</i>
<sub></sub>
- Nhìn thấy có Al nên <i>nNH NO</i><sub>4</sub> <sub>3</sub> <i>a mol</i>
3
4 3 3
trong Y
.
0,15.2 0,01.3 0,01.10 8
0, 43 8 0,01 0,01.2 2 0,6275 0,01675
12,98 0,15.16 0,01675.80 0,564.62 48,888
<i>BTDT</i>
<i>NO</i>
<i>BTNT N</i>
<i>BTKL</i>
<i>KL</i> <i>NH NO</i> <i><sub>NO</sub></i>
<i>n</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 38:</b>
Ta có: trong E
3
: 0,06
: 0, 2
0,14 14,99
: 0,14
: 0,06 <i>COO</i>
<i>NaCl</i>
<i>NaOH</i>
<i>n</i>
<i>CH COONa</i>
<i>HCl</i>
2 2
3
12,76 0, 2.40 0,06.36,5 14,99 5, 44 18 0,14
0,08.60
0,14 0,06 0,08 % 37,62%
12,76
<i>BTKL</i>
<i>H O</i> <i>H O</i>
<i>axit</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>CH COOH</i>
<b>Câu 39:</b>
- Dồn X về
2
2 1
max
2 2
: 0,1
: 0,1 0,3
3
2 1
: : .0,1 0,1
2
<i>n</i> <i>n</i> <i>BTNT</i>
<i>CO</i> <i>n</i>
<i>C H</i> <i>NO</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>H O a</i> <i>H O a</i>
4 <i>a</i> 2 <i>a</i>
- Nếu n = 2 2
2
: 0, 2 0,1
8,8 18 0,15 19,7 15,83
: 0,15
<i>CO</i> <i>n</i>
<i>a</i>
<i>H O a</i>
<sub></sub>
- Nếu n = 2 2
2
: 0,3 0
13, 2 18 0, 25 15,83
: 0, 25
<i>CO</i> <i>n</i>
<i>a</i>
<i>H O a</i>
<sub></sub>
<b>Câu 40:</b>
- Dung dịch X chứa 24
4
2
:
: 0,04
0,08
:
: 0,5 0,02
<i>H</i>
<i>BTDT</i>
<i>Na a</i>
<i>NH</i>
<i>n</i> <i>a</i>
<i>SO</i> <i>a</i>
<i>Mg</i> <i>a</i>
- Gọi
2
.
:
0,18 <sub>0,04 0,08</sub>
: :
2
<i>Y</i> <i>BTNT N</i>
<i>H x</i>
<i>n</i> <i><sub>y</sub></i>
<i>NO y</i> <i>Cu</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 4 0,04.10 0,08 0,88 115,52
0,1
24 0,5 0,02 32 0,04 8,16
<i>BTKL</i>
<i>x y</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>m</i>