Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn toán lớp 11 năm 2016 trường thpt nam trực mã 138 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.45 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NAM TRỰC</b> <b>NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
<b>MƠN: TỐN 11.</b>


<i>(Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề)</i>
Họ và tên: ………..…….……. Số báo danh:…………..…


Lớp: ……… …STT…...……….….……...
Chữ kí giám thị 1:………..……Chữ kí giám thị 2:…………...……….……...
<i><b>Chú ý: Thí sinh làm bài vào đề thi này.</b></i>


<b>Họ và tên chữ kí 2 giám khảo:</b>


Giám khảo 1:………...…………...
Giám khảo 2:……….…………...


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.</b></i>
<b>Câu 1. Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai vectơ </b>        AB, BG       <sub> là:</sub>


<b>A. </b><sub>180</sub>0


<b>B. </b><sub>90</sub>0


C. <sub>45</sub>0


D. <sub>60</sub>0


<b> Câu 2. Cho hàm số </b>

 



3<sub>3</sub> <sub>2 2</sub>


khi 2



2


khi 2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>a</i> <i>x</i>


 <sub> </sub>





 


 <sub></sub>




. Để hàm số

 



<i>f x</i> liên tục trên R thì a bằng


<b>A. 0 B. . 2 C. 1</b> <b>D. </b> 1



4
<b> Câu 3. Tính giới hạn </b>lim 4 2 1 2 1


1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


  


 .


<b>A. 3. B. 2.</b> C. 1


3. D. 1.


<b> Câu 4. . Biết </b>




2 3


1


2 7 1 2


lim



2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>x</i>




   


 


 <b> ( </b><i>a b c </i>, , <b>Z và </b>


<i>a</i>


<i>b</i>tối giản). Giá trị của a + b + c = ?


<b>A. 5 B. 51</b> C. 37 D. 13


<b> Câu 5. Chu vi của một đa giác là 158, số đo các cạnh nó lập thành một cấp số cộng với công sai d = 3. Biết </b>
cạnh lớn nhất là 44, tính số cạnh của đa giác đó.


<b>A. 5 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 6</b> <b>D. 4 </b>



<b> Câu 6. Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa đường thẳng EG và mặt phẳng (BCGF) là:</b>
<b>A. </b><sub>0</sub>0


<b>B. </b><sub>90</sub>0


<b>C. </b><sub>30</sub>0


<b>D. </b><sub>45</sub>0


<b> Câu 7. Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>
<b>A. </b>SA SB SC SD     B. SA SC 2SO  


C. OA OB OC OD 0       <b>D. </b>SA SC SB SD    
<b> Câu 8. Giới hạn </b>lim<sub>1</sub> 1


2
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






 bằng bao nhiêu ?


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>Điểm</b>



Bằng số:………
Bằng chữ:………….


<b>SỐ PHÁCH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. -2</b> <b>B. 1</b> <b>C. </b> 1


2


D. 3


2


<b>Câu 9. Giới hạn </b>


2


0


3 2 2 2


lim


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




  


bằng bao nhiêu ?


<b>A. 1</b> <b>B. 0 </b> <b>C. </b> 1
2


 <sub> </sub> <b><sub>D. </sub></b> 1


2
<b> Câu 10. Cho cấp số nhân có </b><i>u</i>13;<i>q</i>2. Khi đó số 192 là số hạng thứ bao nhiêu?


<b>A. Đáp án khác</b> <b>B. số hạng thứ 6 C. số hạng thứ 5 </b> D. số hạng thứ 7
<b> Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.</b>
<b>B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì vng góc với nhau</b>
<b>C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau</b>
<b>D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau.</b>


<b> Câu 12. Cho cấp số nhân -2; x ; -18; y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:</b>


<b>A. </b><i>x</i>10;<i>y</i>26 <b><sub>B. </sub></b><sub>x = -6; y = -54 </sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>6;<i>y</i>54 <b><sub>D. x = -6; y = 54 </sub></b>


<b> Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A và BC=a. S là điểm nằm ngoài (ABC) sao cho SA=SB=SC=</b> 2


2
<i>a</i>



.
O là trung điểm của BC. Khi đó góc giữa đường thẳng SA và (ABC) bằng



<b>A.</b> . <sub>45</sub>0


B. <sub>30</sub>0


C. <sub>60</sub>0


D. 900
<b> Câu 14. Cho cấp số cộng (u</b>n) có u10 - u3 = 21 (nN*). Khi đó cơng sai d của cấp số cộng là:


<b>A. 3</b> <b>B. 21</b> C. -7 D. 7
<b> Câu 15. Cho cấp số cộng </b>

 

<i>un</i> có <i>u</i>2 2001 và <i>u</i>5 1995. Khi đó <i>u</i>1001 bằng


<b>A. 4003</b> B. 1 C. 3 D. 4005
<b>II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)</b>


<b>Câu 1. (2,5 điểm) Tìm các giới hạn sau:</b>


a)


2
2


2 4 1


lim



1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


 




b) <sub>2</sub>
1


2 3


lim


2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 



 


c)


3 2


3 2


1


2 3 1


lim


3 5 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>




2


2


3x 4x 32


khi x 4


x 16


f (x)


5


x 4 khi x 4


2





 <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






<b>Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = </b>3 3, AD=6. Trên cạnh
AB lấy điểm M sao cho MB = 2MA và SM (ABCD).


a) Chứng minh rằng AD  ( SAB ).


b) Cho SM =2 3.Tính số đo của góc tạo bởi đường thẳng SB và ( ABCD ).
c) Gọi N là trung điểm cạnh AD . Chứng minh BN  SC.


<b>Câu 4. (1,0 điểm) Chứng minh phương trình: mx</b>4<sub> + 2x</sub>2<sub> – x – m = 0 ln ln có 2 nghiệm với mọi m</sub>
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỀM THI GIỮA KỲ II KHỐI 11</b>


<b> NĂM HỌC 2016- 2017</b>
<b>I/ Trắc nghiệm( 3 đ)</b>


<b>CÂU</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>Đ.A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>Phần II. Tự Luận </b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


a) Ta có


2 <sub>2</sub>


2



2


4 1


2


2 4 1


lim lim


1


1 <sub>1</sub>


<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n n</sub></i>


<i>n</i>


<i>n</i>


 


 







<b>0,5</b>



= 2. <b><sub>0,5</sub></b>


b) Ta có


2
2


1 1


2 3 4 3


lim lim


2 1 ( 1)(2 1)(2 3)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   




      <b>0,25</b>



1 1


( 1)(4 3) (4 3) 7


lim lim


12


( 1)(2 1)(2 3) (2 1)(2 3)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


  


       <b><sub>0,25</sub></b>


c) Ta có


3 2 2


3 2 2



1 1


2 3 1 ( 1)(2 1)


lim lim


3 5 1 ( 1)(3 2 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


    


 


      <i>0,25</i>


2
2


1 1 1


2 1 ( 1)(2 1) 2 1


lim lim lim



3 2 1 ( 1)(3 1) 3 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


    


 


     <i>0,5</i>


3
4


 <i>0,25</i>


<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5
f(4)=


2


2


2


x 4 x 4 x 4


3x 4x 32 3x 8 5


lim f (x) lim lim


x 16 x 4 2


  


  


  


  


 


<b>0,25</b>


2


x 4 x 4


5 5


lim f (x) lim x 4



2 2


 


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 


<b>0,25</b>


x 4 x 4


5
lim f (x) lim f (x) f (4)


2


 


     <sub>Vậy hàm số đã cho liên tục tại x = 4</sub> <b>0,25</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


A



B


D


C
S


M


N


a) Chứng minh AD (SAB)


Ta có:












AD AB ABCD là hình cn


AD SM ABCD SM AD SAB



AB,SM SAB







   










<b>0,5</b>


b) Xác định và tính số đo góc giữa SB và mặt phẳng (ABCD).
Ta có: SM

ABCD

BM là hình chiếu của SB lên (ABCD)


<b>0,25</b>




SB, ABCD

SB, BM

SBM;


   <b>0,25</b>



BM SM 2 3  ,tan SBM SM 1 SBM 450


BM


 


    <b>0,5</b>


c). Chứng minh BN


 SC


1


BN BA AN AB AD;


2
2


CM AM AC AB AD


3


   


   


    


    



    


    


    


    


    


    


    


    


    


    


    


    


    


<b>0,25</b>


1 2



BN.CM ( AB AD) AB AD


2 3


 


    <sub></sub>  <sub></sub>


 


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     



     


     


     


      <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


AB AD 0 BN MC


3 2


    


<b>0,5</b>


Mà BNSM(SM(ABCD)BN)suy ra BN(SMC) BNSC


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Xét m = 0; pt trở thành 2x2<sub> –x=0 có 2 nghiệm là x = 0 hoặc x = </sub>


2 <b>0,25</b>


Xét m ≠ 0; pt trở thành x4 2 x2 1 x 1 0


m m


   


Đặt f (x) x 4<sub>m</sub>2 x2 <sub>m</sub>1 x 1 0 <sub> thì f liên tục trên R</sub> <b>0,25</b>


Vị <sub>x</sub>lim f (x)<sub>  </sub>    0


để f ( ) 0,  f (0) 1 0.
Vị <sub>x</sub>lim f (x)<sub> </sub>    0


để f ( ) 0  . <b><sub>0,25</sub></b>


Nên f ( ).f (0) 0  <sub> và </sub>f (0).f ( ) 0 


Vậy phương trình ln ln có 2 nghiệm với mọi m. <b><sub>0,25</sub></b>


<i><b>Lưu ý + Thiếu hoặc sai đơn vị kiến thức nào thì trừ điểm đơn vị kiến thức đó, đơn vị kiến thức khơng liên </b></i>
quan vẫn được điểm


</div>

<!--links-->

×