Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn hóa học hữu cơ lớp 11 phần 1 | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.75 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trắc nghiệm Hóa Hữu cơ phần


1



<i><b>Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các mỗi câu</b></i>
<i><b>sau đây:</b></i>


1. Stiren ( CH CH2


) có cơng thức tổng qt là:


a) CnH2n-6 b) CnH2n-8 c) CnH2n-10 d) CnH2n-6-2k


2. Naptalen ( ) có cơng thức phân tử là:


a) C10H6 b) C10H10 c) C10H12 d) Tất cả đều không


đúng


3. Số phân tử Antracen ( ) có trong 1,958 gam Antracen là:


a) 0,011 b) 6,853.1021<sub> c) 6,624.10</sub>21<sub> d) Tất cả </sub>


đều sai


(C = 12; H = 1)


4. Phản ứng giữa Toluen với Kali pemanganat trong môi trường axit
Sunfuric xảy ra như sau:





CH3 + KMnO4 + H2SO4 COOH +MnSO4 +K2SO4
+ H2O


Hệ số cân bằng đứng trước các tác chất: chất oxi hóa, chất khử và
axit lần lượt là:


a) 5; 6; 9 b) 6; 5; 8 c) 3; 5; 9 d) 6; 5;
9


5. Với công thức phân tử C9H12, số đồng phân thơm có thể có là:


a) 8 b) 9 c) 10 d) 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

kết ba C≡C hay vịng thơm) thì khơng thể cho được phản ứng cộng”.
Phát biểu này:


a) Không đúng hẳn b) Đúng hoàn toàn


c) Đương nhiên, vì hợp chất no thì khơng thể cho được phản ứng
cộng


d) Cả (b) và (c)


7. Cho hỗn hợp A gồm các hơi và khí: 0,1 mol Benzen; 0,2 mol
Toluen; 0,3 mol Stiren và 1,4 mol Hiđro vào một bình kín, có chất xúc
tác Ni. Đun nóng bình kín một thời gian, thu được hỗn hợp B gồm các
chất: Xiclohexan, Metyl xiclohexan, Etyl xiclohexan, Benzen, Toluen,
Etyl benzen và Hiđro. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp B trên, rồi
cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vơi có
dư, để hấp thụ hết sản phẩm cháy. Độ tăng khối lượng bình đựng nước


vơi là:


a) 240,8 gam b) 260,2 gam c) 193,6 gam d) Không đủ
dữ kiện để tính


(C = 12; H = 1; O = 16)


8. A là một hiđrocacbon. Tỉ khối hơi của A so với Nitơ bằng 1,5. A
không làm mất màu tím của dung dịch KMnO4. A là:


a) Propan b) Xiclopropan c) Xiclobutan d)
Propilen


(C = 12; H = 1; N = 14)
9. A có cơng thức dạng CnH2n -8. A có thể là:


a) Aren đồng đẳng Benzen b) Aren đồng đẳng Phenyl
axetilen


c) Hiđrocacbon có hai liên kết đơi và một liên kết ba mạch hở
d) Hiđrocacbon mạch hở có hai liên kết ba và một liên kết đôi


10. A là một chất hữu cơ mà khi đốt cháy chỉ tạo khí Cacbonic và hơi
nước, trong đó thể tích CO2 gấp đơi thể tích hơi nước (đo cùng điều


kiện về nhiệt độ và áp suất). A có thể là:


a) Axit Oxalic (HOOC-COOH) b) Đimetyl Oxalat (CH3


OOC-COOCH3)



c) C5H5O3 d) CnHnOz với n: số nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

11. Dãy đồng đẳng nào sau đây mà khi đốt cháy thì tỉ lệ số mol CO2 so


với số mol H2O tăng dần khi số nguyên tử Cacbon trong phân tử tăng


dần?


a) Parafin b) Olefin c) Ankin d) Aren đồng
đẳng Benzen


12. Một sơ đồ để điều chế cao su Buna như sau:


A B Nhị hợp C + H2 D Cao su Buna
A là:


a) n-Butan b) Metan c) Đất đèn d) (b) hoặc
(c)


13. Hiđrocacbon X tác dụng với Brom, thu được chất Y có cơng thức
đơn giản là C3H6Br. CTPT của X là:


a) C3H6; C3H8 b) C6H12 c) C6H12; C6H14 d)


C12H24


14. Hỗn hợp A gồm Etan, Etilen, Axetilen và Butađien-1,3. Đốt cháy hết
m gam hỗn hợp A. Cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước
vôi dư, thu được 100 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi


sau phản ứng giảm 39,8 gam. Trị số của m là:


a) 58,75g b) 13,8g c) 60,2g
d) 37,4g


(C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40)


15. A là một hợp chất hữu cơ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N. Thành phần
phần trăm khối lượng nguyên tố C, H, N lần lượt là: 34,29%; 6,67%;
13,33%. CTPT của A cũng là cơng thức đơn giản của nó. CTPT của A
là:


a) C9H19N3O6 b) C3H7NO3 c) C6H5NO2 d)


C8H5N2O4


(C = 12; H = 1; N = 14; O = 16)


16. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hiđrocacbon, thu được 17,92 lít CO2


(đktc) và 14,4 gam H2O. Thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hỗn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) 26,88 lít b) 24,52 lít c) 30,56 lít d) Tất cả
đều sai


(C = 12; H = 1; O = 16)


17. Chất 1-Brom-2,4-đimetylheptađien-2,5 có số đồng phân cis, trans là:
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5



18. A là một hiđrocacbon, thể tích metylaxetilen bằng 1,75 thể tích hơi
A có cùng khối lượng trong cùng điều kiện. Số đồng phân mạch hở
của A là:


a) 6 b) 5 c) 4 d) 3
(C = 12; H = 1)


19. Loại liên kết hóa học trong phân tử Natri axetat là:


a) Cộng hóa trị b) Ion c) Cộng hóa trị và ion d) Phối trí
(Cho nhận)


20. Hỗn hợp A gồm 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol H2. Đun nóng hỗn hợp A có


Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B. Hỗn hợp B làm mất màu vừa đủ 2
lít dung dịch Br2 0,075M. Hiệu suất phản ứng giữa etilen và hiđro là:


a) 75% b) 50% c) 100% d) Tất cả đều
không đúng


21. Phát biểu nào sau đây không đúng về Stiren?
a) Stiren là một hợp chất thơm


b) Stiren có khối lượng phân tử là 104 đvC
c) Stiren là một hợp chất không no


d) Stiren là một chất thuộc dãy đồng đẳng benzen
(C = 12; H = 1)


22. Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện ly 1,3% ở 25˚C. Tổng số ion



CH3COO-, H+ do CH3COOH phân ly ra trong 10 ml dung dịch


CH3COOH 0,1M ở 25˚C là:


a) 2,6.10-5<sub> b) 1,56.10</sub>19<sub> c) 1,3.10</sub>-5<sub> d)</sub>


1,566.1021


23. pH của dung dịch CH3COOH 0,1M ở 25˚C bằng bao nhiêu? Biết dung


dịch này có độ điện ly 1,3%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

24. Một ankan khi đốt cháy 1 mol A thu được số mol CO2 nhỏ hơn 6. Khi


cho A tác dụng Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1, có chiếu sáng, chỉ thu được một dẫn


xuất monoclo duy nhất. A là:


a) Metan b) Etan c) Neopentan d) Tất cả
đều đúng


25. A là một hỗn hợp các chất hữu cơ gồm một parafin, một rượu đơn chức
và một axit hữu cơ đơn chức. Đốt cháy hồn m gam hỗn hợp A bằng một
lượng khơng khí vừa đủ (khơng khí gồm 20% Oxi và 80% Nitơ theo thể
tích). Cho các chất sau phản ứng cháy hấp thụ vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 lượng dư. Có 125,44 lít một khí trơ thốt ra (đktc) và khối


lượng bình đựng dung dịch Ba(OH)2 tăng thêm 73,6 gam. Trị số của m



là:


a) 28,8 gam b) 25,2 gam c) 37,76 gam d) Không đủ dữ
kiện để tính


26. Hỗn hợp A gồm Buten-2 và Propen. Sau khi hiđrat hóa hồn tồn hỗn
hợp A, thu được hỗn hợp B gồm ba chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp B, chỉ thu được x mol CO2 và y mol H2O. Chọn kết luận đúng:


a) x = y b) x > y


c) x có thể bằng, lớn hơn hoặc nhỏ hơn y là còn phụ thuộc vào số mol
mỗi chất trong hỗn hợp B


d) Tất cả đều sai


27. X là hỗn hợp gồm hai chất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
Xicloankan khơng phân nhánh. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X.
Cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vơi trong
lượng dư, trong bình có tạo 76 gam chất không tan. Cho biết m gam hỗn
hợp hơi X ở 81,9˚C, 1,3 atm, chiếm thể tích là 3,136 lít.


a) Cả hai chất trong hỗn hợp X đều cộng được H2 (có Ni làm xúc tác,


đun nóng) vì đây là các vòng nhỏ.


b) Một trong hai chất trong hỗn hợp X tham gia được phản ứng cộng
Brom, vì có vịng nhỏ trong hỗn hợp X.


c) Cả hai chất trong hỗn hợp X không tham gia được phản ứng cộng.


d) Cả (a) và (b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) 52,63%; 47,37% b) 61,54%; 38,46%
c) 50,00%; 50,00% d) 37,25%; 62,75%


29. A là một hiđrocacbon, hơi A nặng hơn khí metan 5,75 lần (đo trong
cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). A phù hợp sơ đồ sau:




A Cl2 B


as


dd NaOH


to C D


CuO


t o E


O2


Mn2
KMnO4/H2SO4


a) A là một hiđrocacbon thơm, B là một dẫn xuất Clo, C là một
phenol, D là một anđehit, E là một axit hữu cơ.



b) A là Toluen, E là axit Benzoic.


c) A không thể là một hiđrocacbon thơm, vì nếu A là hiđrocacbon
thơm thì nó khơng bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO4.


d) Tất cả đều sai


30. X là một hiđrocacbon. Hiđro hóa hồn tồn X thì thu đuợc 3-etyl hexan.
Tỉ khối hơi của X so với Hiđro bằng 52. Nếu cho 10,4 gam X tác dụng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch bạc nitrat trong amoniac thì tạo được
31,8 gam một chất rắn có màu vàng nhạt. Công thức cấu tạo của X là:




a) CH C CH
CH2


CH2


CH3


C CH b) CH C C C


CH
CH3


C CH3


c) CH C CH
CH


CH2


CH2 C CH d)Tất cả đều sai


31. Công thức tổng quát của các chất đồng đẳng Naptalen ( ) là:
a) CnH2n – 16 b) CnH2n – 14 c) CnH2n – 12 d) CnH2n - 10


32. Hỗn hợp khí A có khối lượng 24,6 gam gồm một ankan, 0,3 mol Etilen,
0,2 mol Axetilen và 0,7 mol Hiđro. Cho lượng hỗn hợp A trên qua xúc
tác Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí B có thể tích 36,736 lít (đktc).
a) Trong hỗn hợp B có thể có cả hiđrocacbon no lẫn khơng no.


b) Trong hỗn hợp B phải còn hiđrocacbon không no.
c) Trong hỗn hợp B có thể cịn khí Hiđro.


d) (a), (c) đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) C3H6 b) Rượu alylic c) Axit Propionic (CH3CH2COOH)


d) C3H6On (n ≥ 0)


34. A là một hiđrocacbon dạng khí. Hiđrat hóa A thu được rượu đơn chức
no mạch hở. 50 ml hỗn hợp X gồm A và H2 cho qua xúc tác Ni, đun nóng


để phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 30 ml hỗn hợp khí Y. Các thể
tích đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Y làm nhạt màu nước
brom. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y là:


a) 33,33%; 66,67% b) 50%; 50% c) 25%; 25%; 50% d) Tất
cả đều sai



35. Hỗn hợp A gồm ba ankin đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn V (lít) hỗn
hợp hơi A (đktc), thu được 35,84 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam H2O. Trị số


của V là:


a) 15,68 lít b) 8,96 lít c) 11,2 lít d) 6,72 lít
(H = 1; O = 16)


36. Nếu hỗn hợp A ở câu (35) là ba ankin đồng đẳng liên tiếp thì cơng thức
phân tử của ba ankin trong hỗn hợp A là:


a) C2H2; C3H4; C4H6 b) C3H4; C4H6; C5H8


c) C4H6; C5H8; C6H10 d) C5H8; C6H10; C7H12


37. Hỗn hợp khí X gồm Hiđro và một Hiđrocacbon. Nung nóng 24,64 lít
hỗn hợp X (đktc), có Ni làm xúc tác, để phản ứng xảy ra hoàn toàn, biết
rằng có Hiđrocacbon dư. Sau phản ứng thu được 20,4 gam hỗn hợp khí
Y. Tỉ khối hỗn hợp Y so với Hiđro bằng 17. Khối lượng H2 có trong hỗn


hợp X là:


a) 3 gam b) 2 gam c) 1 gam d) 0,5 gam
(H = 1)


38. Hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol Axetilen; 0,3 mol Etilen; 0,3 mol Metan và
0,7 mol Hiđro. Nung nóng hỗn hợp A, có Ni làm xúc tác, thu được 28 lít
hỗn hợp khí B (đktc). Hiệu suất H2 đã cộng vào các Hiđrocacbon không



no là:


a) 35,71% b) 40,25% c) 80,56% d) 100%
39. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Hiđrocacbon A, thu được 0,6 mol CO2 và


0,3 mol H2O. Cũng 0,1 mol A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) 3-Metyl pentađiin-1,4 b) Hexađiin-1,5
b) Hexađien-1,3-in-5 d) (a), (b)


(C = 12; H = 1; Ag = 108)


40. Đốt cháy một Hiđrocacbon A, thu được khí CO2 và hơi nước có số mol


bằng nhau. A có thể là:


a) Ankin; Ankan b) Xicloankan; Anken
c) Aren; Olefin d) Ankađien; Xicloparafin


41. Một Hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là
2-Clo-3-metyl butan. Hiđrocacbon này có tên gọi là:


a) 3-Metyl buten-1 b) 2-Metyl buten-1
c) 2-Metyl buten-2 d) Một anken khác
42. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?


a) Butanol-1 b) Metyl n-propyl ete c) 1-Aminobutan d)
Rượu tert-butylic


43. Axit salixilic tác dụng với anhiđrit axetic để tạo aspirin và axit axetic


theo phản ứng:




COOH
OH


+ CH3 C


O


O C
O


CH3 H2SO4


COOH
O C


O


OCH3


+ CH3COOH


Axit Salixilic <sub>Anhiñrit Axetic</sub> Aspirin Axit Axetic


Khi cho 1 gam axit salixilic tác dụng với lượng dư anhiđrit axetic thì
thu được 0,85 gam aspirin. Hiệu suất của phản ứng này là:



a) 65% b) 77% c) 85% d)
91%


(C = 12; H = 1; O = 16)


44. Khối lượng riêng của propan ở 25˚C; 740 mmHg là:


a) 0,509 g/l b) 0,570 g/l c) 1,75 g/l d)
1,96 g/l


(C = 12; H = 1)


45. Có bao nhiêu liên kết σ và liên kết π trong hợp chất




HN CH CH<sub>2</sub> C
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) 8σ, 7π b) 6σ, 4π c) 11σ, 3π d)
11σ, 4π


46. Có bao nhiêu dẫn xuất monoclo C7H7Cl của toluen?


a) 1 b) 2 c) 3 d)
4


47. Hợp chất nào khơng đúng nhóm chức của nó:


a) CH3COOH, axit b) C6H5CHO, anđehit



c) C2H5COCH3, ete d) CH3CHOHCH3, rượu bậc hai


48. Có bao nhiêu phân tử Oxi trong 2,5 gam Oxi được một người hít vào
phổi trung bình trong một phút?


a) 1,9.1022<sub> b) 3,8.10</sub>22<sub> c) 4,7.10</sub>22<sub> d)</sub>


9,4.1022<sub> </sub>


(O = 16)


49. Khối lượng mol của một khí có khối lượng riêng 5,8g.l-1<sub> ở 25˚C; 740</sub>


mmHg gần nhất với trị số nào?


a) 100g.mol-1<sub> b) 130g.mol</sub>-1<sub> c) 150g.mol</sub>-1<sub> d)</sub>


190g.mol-1<sub> </sub>


50. Chất nào có đồng phân lập thể?


a) 1,2-Điflo eten b) 1,1-Điflo-2,2-điclo eten
c) 1,1,2-Triflo eten d) 2-Metyl buten-2


51. Có bao nhiêu trị số độ dài liên kết giữa Cacbon với Cacbon trong phân
tử rượu alylic?


a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
52. 21˚C; 65˚C; 78˚C; 100,5˚C; 118˚C là nhiệt độ sôi của axit fomic, axit



axetic, anđehit axetic, rượu etylic, rượu metylic. Nhiệt độ sôi tăng dần
theo thứ tự trên là:


a) CH3COOH < HCOOH < CH3CHO < CH3CH2OH < CH3OH


b) CH3OH < CH3CH2OH < CH3CHO < HCOOH < CH3COOH


c) CH3OH < CH3CHO < CH3CH2OH < HCOOH < CH3COOH


d) CH3CHO < CH3OH < CH3CH2OH < HCOOH < CH3COOH


53. Một dung dịch có pH = 5, nồng độ ion OH-<sub> trong dung dịch này là:</sub>


a) 10-5<sub> mol ion /l b) 9 mol ion /l c) 5.10</sub>-9<sub> mol ion /l d) Tất</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

54 Các nhóm thế gắn vào nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí
orto, para là:


a) –NO2, -NH2, -Br, -C2H5 b) –CH3, -OH, -COOH, -I


c) –NH2, -Cl, -CH3, -SO3H d) –Br, -CH3, -NH2, -OH


55. Chọn rượu là nhóm chức chính, tên theo danh pháp quốc tế của chất
dưới đây




CH3



C
Cl


CH
CH2


CH


CH3


OH


CH Cl
CH3


CH2


Br


là:


a) 1-Brom-2,5-điclo-2-metyl-3-etyl hexanol-4
b)1,4-Điclo-5-brom-1,4-đimetyl-3-etylpentanol-2
c) 2,5-Điclo-6-brom-4-etyl-5-metyl hexanol-3


d) 1-(1-Cloetyl)-3-clo-4-brom-3-metyl-2-etyl butanol-1
56. Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu benzylic là:


a) CnH2n-1OH b) CnH2n – 5OH c) CnH2n – 3OH d)



CnH2n – 7OH


57. Một chai ruợu vang chứa rượu 12˚. Khối lượng riêng của etanol là 0,79
g/ml. Khối lượng riêng của rượu 12˚ là 0,89 g/ml. Nồng độ phần trăm
khối lượng etanol có trong rượu 12˚ là:


a) 12% b) 10,65% c) 13,52% d)
9,48%


58. Một chai rượu mạnh có dung tích 0,9 lít chứa đầy rượu 40˚. Etanol có tỉ
khối 0,79. Khối lượng Glucozơ cần dùng để lên men điều chế được
lượng rượu có trong chai rượu trên là (cho biết hiệu suất phản ứng lên
men rượu này là 80%):


a) 695,5 gam b) 1 391 gam c) 445, 15 gam d) 1
408,69 gam


(C = 12; H = 1; O = 16)


59. pH của một axit yếu AH 0,01M có mức độ phân ly ion 4% là:


a) 2,0 b) 1,8 c) 2,8 d) 3,4
60. Thực hiện phản ứng ete hóa hồn tồn 11,8 gam hỗn hợp hai rượu đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a) CH3OH, C2H5OH b) C2H5OH, C3H7OH


c) C3H7OH, C4H9OH d) C4H9OH, C5H11OH


(C = 12; H = 1; O = 16)



61. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ A, thu được 4 mol CO2 và 5 mol


H2O. Tỉ khối hơi của A so với Hiđro bằng 37. Cơng thức phân tử tìm


được của A có thể ứng với:


a) 4 chất b) 5 chất c) 6 chất d) 7
chất


(C = 12; H = 1; O = 16)


62. Thực hiện phản ứng đehiđrat hóa hồn tồn 4,84 gam hỗn hợp A gồm
hai rượu, thu được hỗn hợp hai olefin hơn kém nhau 14 đvC trong phân
tử. Lượng hỗn hợp olefin này làm mất màu vừa đủ 0,9 lít dung dịch Br2


0,1M Khối lượng mỗi chất trong lượng hỗn hợp A trên là:


a) 1,95 gam; 2,89 gam b) 2,00gam; 2,84 gam c) 1,84g; 3,00 gam
d) Một trị số khác


(C = 12; H = 1; O = 16)


63. A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hồn tồn
11,96 gam A, thu được 8,736 lít CO2 (đktc) và 9,36 gam H2O. Hơi A


nặng hơn khí Heli 23 lần.


a) A là một hợp chất no b) A là một hợp chất hữu cơ đa
chức



c) A là một chất mạch hở d) A phù hợp với cả ba ý trên
(C = 12; H = 1; O = 16; He = 4)


64. Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là:


a) 1-Metyl-2-isopropyleten b) 1,1-Đimetylbuten-2
c) 1-Isopropylpropen d) 4-Metylpenten-2
65. Phản ứng đặc trưng của nhân thơm là:


a) Phản ứng cộng b) Phản ứng thế theo cơ chế
gốc tự do


c) Phản ứng thế ái điện tử (thân điện tử) d) Phản ứng thế ái nhân
(thân hạch)


66. Dung dịch KI 5% có khối lượng riêng 1,038 g/cm3<sub>. Nồng độ mol/lít của</sub>


dung dịch này là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(K = 39; I = 127)


67. A có cơng thức phân tử C5H11Cl. Tên của A phù hợp với sơ đồ


A  B (rượu bậc 1)  C  D (rượu bậc 2)  E  F (rượu bậc


3) là:


a) 2-Clo-3-metylbutan b) 1-Clo-2-metylbutan
c) 1-Clopentan d) 1-Clo-3-metylbutan



68. Thể tích khí hiđro và khí metan cần để đem trộn nhau nhằm thu được 28
lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với khí heli bằng 2,5 là:


a) 16 lít hiđro, 12 lít metan b) 20 lít hiđro, 8 lít metan
c) 8 lít hiđro, 20 lít metan d) 12 lít hiđro, 16 lít metan


(C = 12; H = 1; He = 4)


69. Hỗn hợp khí và hơi A gồm: hơi ruợu etylic, hơi rượu metylic và khí
metan. Đem đốt cháy hồn tồn 20 cm3<sub> hỗn hợp A thì thu được 32 cm</sub>3


khí CO2. Thể tích các khí, hơi đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp


suất. Chọn kết luận đúng về khối lượng giữa A và khơng khí:


a) Hỗn hợp A nặng hơn khơng khí b) Hỗn hợp A nhẹ hơn
khơng khí


c) Hỗn hợp A và khơng khí nặng bằng nhau c) Không so sánh được
(C = 12; H = 1; O = 16)


70. Cho m gam hơi một hỗn hợp rượu đơn chức vào một bình kín có thể
tích khơng đổi. Thực hiện phản ứng ete hóa hồn tồn hỗn hợp rượu trên.
Sau phản ứng thu được hỗn hợp hơi các ete và hơi nuớc. Nếu giữ nhiệt
độ bình trước và sau phản ứng bằng nhau thì:


a) Áp suất trong bình sẽ khơng đổi b) Áp suất trong bình sẽ giảm so
với trước phản ứng


c) Áp suất sẽ tăng so với trước phản ứng d) Không xác định được sự


thay đổi áp suất


71. A là một rượu. Khi cho A hóa hơi thì thể tích hơi thu được bằng với thể
tích khí hiđro thốt ra (đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất đo
hơi A) khi cho cùng lượng A đó tác dụng hết với Na tạo ra. A là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

c) Rượu đa chức có ba nhóm chức rượu d) Rượu đồng đẳng với
etylenglicol


72. Hỗn hợp K gồm các khí và hơi sau đây: metan, fomanđehit (HCHO) và
axetanđehit (CH3CHO). Lấy 10 lít hỗn hợp khí K đem đốt cháy hồn


tồn thì thu được 15 lít khí cacbonic. Các thể tích khí, hơi đo trong cùng
về nhiệt độ và áp suất.


a) Hỗn hợp K nặng hơn metylaxetilen b) Hỗn hợp K nhẹ
hơn metylaxetilen


c) Axetanđehit chiếm 50% thể tích hỗn hợp K d) (b) và (c)


73. Xem hai chất CH4O và CH2O. Xét độ dài liên kết giữa C và O trong hai


chất này:


a) Độ dài của CH4O ngắn hơn CH2O b) Độ dài của CH4O


dài hơn CH2O


c) Độ dài của CH4O bằng với CH2O



d) Khơng so sánh được vì cịn phụ thuộc vào cấu tạo của mỗi chất


74. A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. Một thể tích hơi A với
3,875 thể tích metan tương đương khối lượng (các thể tích đo cùng điều
kiện về nhiệt độ và áp suất). A tác dụng được Na nhưng không tác dụng
với NaOH. Công thức của A là:


a) CH2=CHCH2OH b) C2H6O2 c) HOCH2OCH3 d)


C2H4(OH)2


(C = 12; H = 1; O = 16)


75. A là một rượu. Một mol A tác dụng hết với natri kim loại thu được 0,5
mol H2. Sản phẩm cháy của 0,01 mol A cho hấp thụ vào dung dịch


Ba(OH)2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. A cháy tạo số mol nước lớn hơn


số mol CO2. A là:


a) Rượu alylic b) Rượu tert-butylic c) C4H7OH


d) Etylenglicol


(C = 12; H = 1; O = 16; Ba = 137)


76. X là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố C, H và Cl. Qua sự
phân tích định lượng cho thấy cứ 1 phần khối lượng H thì có 24 phần
khối lượng C và 35,5 phần khối lượng Cl. Tỉ khối hơi của A so với hiđro
bằng 90,75. Số đồng phân thơm của A là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(C = 12; H = 1; Cl = 35,5)


77. Hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức no mạch hở đồng đẳng liên tiếp.
Thực hiện phản ứng ete hóa hồn tồn 10,32 gam hỗn hợp A, thu đuợc
8,52 gam hỗn hợp ba ete. Công thức hai rượu trong hỗn hợp A là:


a) C3H7OH; C4H9OH b) C4H9OH; C5H11OH


c) C5H11OH; C6H13OH d) Hai rượu khác


(C = 12; H = 1; O = 16)


78. Chất hữu cơ A mạch hở, có chứa một nhóm chức rượu và một nhóm
chức axit, A khơng no, có một liên kết đơi C=C trong phân tử. Khi đốt
cháy A thì sẽ thu được:


a) Số mol H2O bằng số mol CO2 b) Số mol H2O nhỏ hơn số mol


CO2


c) Số mol H2O lớn hơn số mol CO2 d) Số mol H2O bằng một nửa


số mol CO2


79. Nitrobenzen tác dụng với H nguyên tử mới sinh (đang sinh) (do Fe
trong dung dịch HCl), thu được anilin. Chọn cách diễn đạt đúng:


a) Nitrobenzen là chất khử bị oxi hóa tạo anilin, N trong nitrobenzen có
số oxi hóa +4 giảm thành N trong anilin có số oxi hóa -2



b) Nitrobenzen là chất oxi hóa bị khử tạo anilin, N trong nitrobezen có
số oxi hóa +4 giảm thành N trong anilin có số oxi hóa bằng -2


c) H nguyên tử đã oxi hóa nitrobenzen thành anilin, trong đó số oxi hóa
của N trong nitrobezen từ +3 đã giảm xuống thành -3 trong anilin


d) Nitrobenzen bị khử tạo anilin, số oxi hóa từ +3 trong N ở
nitrobenzen thành -3 ở N trong anilin.


80. Hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức thuộc dãy đồng đẳng propenol, hơn
kém nhau một nhóm metylen trong phân tử. Lấy 20,2 gam hỗn hợp A
cho tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 3,08 lít H2 (ở 27,3˚C; 1,2


atm). Hai rượu trong hỗn hợp A là:


a) C3H5OH, C4H7OH b) C4H7OH,


C5H9OH


c) C5H9OH, C6H11OH d) C2H3OH, C3H5OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a) Hai rượu đơn chức no b) Hai rượu đơn chức không no,
chứa một liên kết đôi


c) Một rượu no, một rượu chưa no d) Hai rượu cùng dãy đồng đẳng
82. X là một chất hữu cơ. Hàm lượng (phần trăm khối lượng) của C, H


trong X lần lượt là 54,55%; 9,09%. X có thể là:



a) CH3CH2OH b) C3H7COOH c) C3H7CHO d)


CH3COOH


83. Chất có tên:


a) Isopropylbenzen b) 2-Phenylpropan c) Cumen d) Tất
cả đều đúng


84. Đốt cháy hỗn hợp A gồm ba chất thuộc dãy đồng đẳng benzen cần dùng
V lít khơng khí (đktc). Cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng nước
vơi, thu được 3 gam kết tủa, khối lượng dung dịch tăng 12,012 gam. Đun
nóng dung dịch, thu được thêm 12 gam kết tủa nữa. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khơng khí gồm 20% O2 và 80% N2. Trị số của V là:


a) 7,9968 lít b) 39,9840 lít c) 31,9872 lít
d) Một trị số khác


85. Chất Indigo có cơng thức cấu tạo


C
N
O


C
C
H


N
H



C


O . Cơng thức phân tử của


Indigo là:


a) C16H14N2O2 b) C16H2N2O2 c) C16H10N2O2 d)


C16H22N2O2


86. Q trình nào là sự oxi hóa (chỉ một nguyên tử Cacbon)?


a) CH2=CH2  CH3CH2OH b) CH3CH2OH  


CH3CHO


c) CH3COOH + CH3COOH   CH3COOCH2CH3


d) 2CH3CH2OH   CH3CH2OCH2CH3


87. Hỗn hợp A gồm hai khí là axetilen và propilen có tỉ khối so với metan
bằng 2. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c) 62,5% propilen; 37,5% axetilen d) 37,5% propilen; 62,5%
axetilen


88. Cần trộn 5 mol benzen với 2 mol đồng đẳng nào của nó để thu được hỗn
hợp mà 1 mol hỗn hợp này có khối lượng là 90 gam?



a) C7H8 b) C8H10 .c) C9H12 d)


C10H14


89. Chất nào có khối lượng phân tử lớn nhất?


a) C5H8FO2 b) C4H7FO3 c) C4H8F2O2 d)


C3H5F3O2


(F = 19; C = 12; H = 1; O = 16)
90. Số đồng phân thơm của C7H8O là:


a) 3 b) 4 c) 5 d) 6
91. Khi đốt cháy hoàn toàn 2a mol một rượu no mạch hở cần dùng 35a mol


không khí (gồm 20% O2 và 80% N2 theo thể tích). Công thức của rượu


này là:


a) C2H4(OH)2 b) C3H5(OH)3 c) C3H7OH d)


C4H9OH


92. A là một chất hữu cơ phù hợp với sơ đồ:


A


Br2 <sub>C</sub>



3H6Br2 dd NaOH


to C3H6(OH)2


CuO


to Anđehit nhị chức


A là:


a) C3H6 b) CH3CH=CH2 c) Xiclopropan d) Tất cả


đều phù hợp


93. Hằng số phân ly ion Ka của một axit nồng độ 0,1M có pH = 3,1 là:


a) 6,36.10-6 <sub> b) 5,87.10</sub>-6<sub> c) 6,20.10</sub>-5<sub> d)</sub>


7,66.10-5


94. Aspartam có cơng thức cấu tạo là OCH3
NH


O


OH
O
NH2


O



. Đây là một loại
đường hóa học. Trong cơng thức trên, mỗi góc là vị trí của một ngun
tử Cacbon. Khối lượng phân tử của loại đường hóa học này là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(C = 12; H = 1; O = 16; N = 14)


95. Một axit hữu cơ no mạch hở có cơng thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Cơng


thức phân tử của axit này là:


a) C3H5O2 b) C6H10O4 c) C18H30O12 d)


C12H20O8


96. Nicotine là một chất hữu cơ có trong thuốc lá. Hợp chất này được tạo
bởi ba nguyên tố là Cacbon, Hiđro và Nitơ. Đem đốt cháy hết 2,349 gam
nicotine, thu được Nitơ đơn chất, 1,827 gam H2O và 6,380 gam CO2.


Công thức đơn giản của nicotine là:


a) C5H7N b) C3H7N2 c) C4H9N d)


C3H5N


(C = 12; H = 1; N = 14)


97. Khối lượng của một phân tử vitamin B12 là 2,24.10-21 gam. Khối lượng


phân tử của vitamin B12 là:



a) 1.103<sub> b) 1,35.10</sub>4<sub> c) 1,35.10</sub>3<sub> d)</sub>


2,24.103<sub> </sub>


98. Một học sinh nhúng một miếng giấy quì xanh vào một dung dịch, thấy
giấy quì khơng đổi màu (vẫn có màu xanh). Điều này cho thấy dung dịch
(hay chất lỏng):


a) Phải là nước nguyên chất b) Không phải axit cũng
không phải bazơ


c) Không là chất axit d) Phải là một bazơ


99. Một chất dẻo được dùng phổ biến là polyvinyl clorua, PVC. Khi đốt các
túi đựng PVC phế thải, nó tạo một chất có mùi rất khó chịu làm ơ nhiễm
mơi trường. Đó là:


a) Khí Cacbon oxit (CO) b) Bồ hóng (Mồ hóng, C)
c) Nitơ đioxit (NO2) d) Hiđro clorua (HCl)


100. Sự biến đổi nào dưới đây là một biến đổi hóa học?


a) Sự nấu ăn b) Sự đông đặc tạo nước đá
trong tủ lạnh


c) Sản xuất muối ăn từ nước biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

101. Một viên thuốc aspirin gồm có aspirin (axit o-axetyl salixilic,



COOH
O C


O CH3


) và các chất độn (chất phụ gia). Viên thuốc được hòa tan trong
nước, dung dịch này trung hòa vừa đủ 12 ml dung dịch NaOH 0,15M.
Số gam aspirin có trong viên thuốc là:


a) 0,324 gam b) 0,972 gam c) 1,296 gam d)
0,500 gam


(C = 12; H = 1; O = 16)
102. Chất 2-amino-3-clo-butanol-1 có công thức là:


a) CH3CH(NH2)CHClCH2OH b)


CH2OHCH(NH2)CHClCH3


c) CH3CH(NO2)CHClCH2OH d)


CH3CHClCH(NO2)CH2OH


103. Đốt cháy 20 ml khí propan bằng 60 ml khí oxi trong một bình kín,
phản ứng hồn tồn, ở nhiệt độ và áp suất khơng đổi, tạo khí cacbonic
và hơi nước. Sau phản ứng cháy, thể tích hỗn hợp khí sẽ là:


a) 84 ml b) 92 ml c) 100 ml
d) 108 ml



104. Adrenaline là một kích thích tố (hormone) quan trọng, nó có cơng thức


N
H


CH3
OH
HO


HO . Một góc trong cơng thức là vị trí của một nguyên tử cacbon.


Phần trăm khối lượng của oxi trong adrenaline là:


a) 8,7 b) 11,5 c)
26,2 d) 48,0


(C = 12; H = 1; O = 16; N = 14)
105. Nhiệt độ sôi các chất tăng dần như sau:


a) CH3CH2Cl < CH3COOH < CH3CH2OH b) CH3CH2Cl <


CH3COOCH3 < CH3COOH


c) CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl d) HCOOH < CH3OH <


CH3COOH < C2H5F


106. Công thức thực nghiệm của một chất hữu cơ là (C3H7ClO)n thì cơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a) C3H7ClO b) C6H14Cl2O2 c) C9H21Cl3O3 d) Tất cả đều



có thể phù hợp


107. Hiđrat hóa axetilen thu được:


a) Một rượu không no b) Một rượu đa chức no c) Một xeton d)
Một hợp chất khác


108. Chỉ được dùng phép dùng Cu(OH)2 và H2O, khơng được dựa vào mùi


các chất, có thể nhận biết được từng chất nào trong các bộ ba các chất
sau đây, đựng riêng biệt trong các bình chứa khơng có nhãn?


a) Glixerin, n-Hexan, Etanol b) Toluen, n-Hexan,
Acid etanoic


c) Benzen, Acid propanoic, Metanol d) (a), (c)
109. Xem các chất:


(I): Etylenglicol; (II): Propanđiol-1,3; (III): Rượu isopropylic;
(IV): Propylenglicol; (V): Glixerin


a) (I), (II), (IV), (V) là các chất đồng đẳng b) (II), (IV) là các chất
đồng phân


c) (I), (IV) là các chất đồng đẳng d) (b), (c)


110. A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. Khi cho bay hơi hoàn
toàn 2,3 gam A ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thích hợp thì thu được
một thể tích hơi bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi trong cùng điều kiện.


Cho 4,6 gam A trên tác dụng hết với Na thì thu được 1,68 lít H2 (đktc).


A là:


a) Axit oxalic b) Glixerin c) Butanđiol-1,2
d) Sorbitol


111. Chất hữu cơ A được tạo bởi ba nguyên tố C, H và O. Tỉ khối hơi của A
so với hiđro bằng 37. A có thể phù hợp với:


a) Ba công thức phân tử b) Hai công thức
phân tử


c) Một cơng thức phân tử, đó là C4H10O d) Bốn công thức


phân tử


(C = 12; H = 1; O = 16)


112. A là một chất hữu cơ. Đốt cháy hết 8,6 gam A, thu được 0,6 mol CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a) A là C6H14O6 b) A là một hợp chất không


chứa oxi, không no


c) Công thức phân tử của A là C3H8 d) A không tham gia được


phản ứng cộng


(C = 12; H = 1; O = 16)



113. Độ dài liên kết giữa C và O trong ba chất: CH4O, CH2O và CH2O2


được sắp theo thứ tự tăng dần như sau:


a) CH4O < CH2O < CH2O2 b) CH2O < CH2O2 < CH4O


c) CH2O2 < CH4O < CH2O d) CH2O < CH4O < CH2O2


114. Có bao nhiêu điện tử trao đổi khi 46 gam toluen bị oxi hóa hết để tạo
axit benzoic?


a) Cho 3 mol điện tử b) Nhận 3 mol điện tử
c) Cho 6 điện tử d) Nhận 6 mol điện tử


115. Hiđrazin (H2N-NH2) có hằng số phân ly ion Kb = 1.10-6. Trị số pH của


dung dịch hiđrazin 0,15M là:


a) 8,41 b) 9,82 c) 10,59 d)
11,00


116. Hợp chất


OH
CH2OH


thuộc loại hợp chất hữu cơ:


a) Đa chức b) Chứa một loại nhóm chức c) Phenol đa


chức d) Tất cả đều sai


117. Đốt cháy hết 5,4 gam chất hữu cơ A, chỉ thu được CO2 và H2O. Cho


hấp thu hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vơi trong dư, khối lượng
bình tăng 19 gam. Trong bình có 35 gam kết tủa. Hơi A nhẹ hơn hơi
cumen (isopropylbenzen). Nếu A là một hợp chất thơm và tác dụng
được dung dịch kiềm thì cơng thức phân tử tìm được của A có thể ứng
với bao nhiêu chất?


a) Hai chất b) Ba chất c) Bốn chất d)
Năm chất


(C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40)


118. Khi sục khí CO2 vào dung dịch muối natri phenolat thì thu được


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b) Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic nên axit cacbonic đẩy được
phenol ra khỏi muối phenolat.


c) Phenol có tính axit yếu hơn chức axit thứ nhất của axit cacbonic.
d) (a) và (b)


119. Có ba chất dạng lỏng, đựng trong các bình riêng biệt: phenol, stiren,
benzen. Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt các chất lỏng
này?


a) Nước brom b) Giấy quì c) Natri d) Khơng có hóa
chất nào phù hợp



120. Đem xà phịng hóa este phenyl axetat bằng dung dịch xút có dư, sau
khi phản ứng kết thúc, thu được các chất gì (khơng kể dung mơi nước)?
a) Muối natri của axit axetic, phenol và xút còn dư.


b) CH3COONa, C6H5OH, NaOH và H2O


c) Natri axetat, phenol, xút và cả este phenyl axetat cịn dư, vì là phản
ứng thuận nghịch, ngồi sản phẩm, cịn dư cả các tác chất.


d) Tất cả đều không đúng.
121. Coi các chất:


(I): CH3COOH; (II): CH3CH2OH; (III): C6H5OH (phenol); (IV):


HO-C2H4-OH; (V): H2O


Sự linh động của nguyên tử H trong nhóm –OH trong phân tử các chất
tăng dần theo thứ tự sau:


a) (II) < (V) < (IV) < (III) < (I) b) (II) < (IV) < (V) < (III) < (I)
c) (V) < (II) < (IV) < (III) < (I) d) (III) < (V) < (IV) < (II) < (I)
122. X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở. Đem nung ở nhiệt độ cao, trong


điều kiện khơng có khơng khí, thì các hiđrocacbon này bị nhiệt phân tạo
cacbon và khí hiđro. Số mol khí hiđro thu được do sự nhiệt phân mỗi
chất đều gấp 3 lần số mol mỗi hiđrocacbon đem nhiệt phân. Y hơn X
một nguyên tử cacbon, Z hơn Y một nguyên tử cacbon trong phân tử và
X không làm mất màu nước brom. Chọn kết luận đúng:


a) X, Y, Z là ba chất đồng đẳng nhau vì cơng thức giữa chúng hơn kém


nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử.


b) Y, Z làm mất màu đỏ nâu của nước bom.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

d) Tất cả đều sai.


123. Các hiện tượng chủ yếu nào cho thấy tính chất của hợp chất hữu cơ
phụ thuộc vào cấu tạo của nó?


a) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và các phi kim nên liên kết
giữa chúng chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.


b) Độ âm điện giữa các phi kim chênh lệch khiến cho liên kết cộng
hóa trị bị phân cực.


c) Số nguyên tử của các nguyên tố có mặt trong phân tử khác nhau
khiến cấu tạo khác nhau.


d) Sự đồng đẳng và đồng phân thường gặp trong các hợp chất hữu cơ.
124. X là một dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử C7H9NO2. Khi cho


1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 144 gam muối. Cơng thức
cấu tạo của X là:




a) CH3 NO2 b)


OH



CH2OH


H2N


c)


OH


OCH3


H2N


d) COONH4




(C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Na = 23)


125. Phần trăm khối lượng các nguyên tố có mặt trong một chất hữu cơ là
52,2% C; 3,7% H; 44,1% Cl. Số nguyên tử C trong công thức đơn giản
của chất này là:


a) 7 b) 6 c) 4 d) 3
(C = 12; H = 1; Cl = 35,5)


126. Độ dài liên kết giữa C và O trong các phân tử và ion: CH4O, CH2O,


CHO2- tăng dần như sau:


a) CH4O, CH2O, CHO2- b) CHO2-, CH4O, CH2O



c) CH2O, CHO2-, CH4O d) CH4O, CHO2-, CH2O


127. Có bao nhiêu liên kết σ và π trong phân tử axit benzoic?


a) 11σ, 4π b) 10σ, 6π c) 10σ, 4π
d) 15σ, 4π


128. Cơng thức dạng CnH2n – 4 có thể tồn tại các dãy đồng đẳng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

c) Hiđrocacbon có 2 vịng và có 1 liên kết π d) Tất cả đều phù
hợp


129. Khi đốt cháy một hiđrocacbon X thu được tỉ lệ số mol giữa CO2 và


H2O bằng 2. X là:


a) Propin b) Vinylaxetilen c) Toluen d)
Isopren


130. Anilin (C6H5NH2) rất ít hịa tan trong nước. Dung dịch nào sau đây làm


cho anilin tan nhiều hơn?


a) HCl b) NaOH c) Đietyl ete d)
Toluen


131. Axit fomic (HCOOH) có hằng số phân ly ion Ka = 1,9.10-4 ở 25˚C.


Phần trăm axit fomic bị phân ly tạo ion của dung dịch HCOOH 0,1M ở


25˚C là:


a) 0,19% b) 1,4% c) 4,3% d)
14%


132. Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy A thu được a mol
H2O và b mol CO2. T là tỉ số giữa a và b. T có trị số trong khoảng nào?


a) 0,5 < T < 2 b) 1 < T < 1,5 c) 1,5 < T < 2
d) 1 < T < 2


133. Chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các nguyên tố là 57,48%
cacbon, 4,22% hiđro và 38,30% oxi. Công thức thực nghiệm của A là:
a) (C2H2O)n b) (C4H3O2)n c) (C6H5O3)n d)


(C8H7O4)n


(C = 12; H = 1; O = 16)


134. Metylamin (CH3NH2) có hằng số phân ly ion Kb = 4,4.10-4. Nồng độ


ion H+<sub> trong dung dịch CH</sub>


3NH2 0,25M là:


a) 1,1.10-4<sub> b) 1,0.10</sub>-2<sub> c) 9,1.10</sub>-11<sub> d)</sub>


9,7.10-13


135. Một dung dịch axit yếu AH 0,01M có độ điện ly bằng 0,4%. Hằng số


phân ly ion của axit này là:


a) 1,6.10-10<sub> b) 1,6.10</sub>-7<sub> c) 4,0.10</sub>-5<sub> d)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

136. Số phân tử o-Xilen (


CH3
CH3


) có trong 1,59 gam o-Xilen là:


a) 9,033.1021<sub> b) 0,09033 c) 9,387.10</sub>21<sub> </sub>


d) 0,015.1023


(C = 12; H = 1)


137. Hợp chất nào có áp suất hơi bão hịa cao nhất ở 25˚C?


a) Butanol-1 (Rượu n-Butylic) b) Metyl n-propyl ete
c) n-Butylamin (1-Aminobutan) d) Rượu t-Butylic


(2-Metylpropanol-2)


138. Chất nào phản ứng nhanh với dung dịch nước brom?


a) Benzen b) 1-Clopropan c) Axeton (Propanon) d)
Propilen (Propen)


139. Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn 2,56 gam hỗn hợp A gồm


hai anđehit: etanal và propenal với lượng dư dung dịch bạc nitrat trong
amoniac. Trị số khối lượng kim loại bạc thu được nào sau đây khơng thể
có?


a) 10,8 gam b) 8,5 gam c) 12,2 gam d)
11,5 gam


(C = 12; H = 1; O = 16; Ag = 108)


140. A là một anđehit đơn chức, thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn a
mol A với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Lượng kim loại bạc thu


được đem hịa tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng thì thu được


<i>a</i>


3
4


mol
khí NO duy nhất. A là:


a) Fomanđehit b) Anđehit axetic c) Benzanđehit d) Tất cả đều
khơng phù hợp


141. Từ fomanđehit có thể điều chế rượu metylic và axit fomic. Chọn cách
nói nói chính xác:


a) Đem khử fomanđehit để tạo axit fomic và đem oxi hóa fomanđehit
để tạo rượu metylic.



b) Đem oxi hóa metanal để tạo axit metanoic và đem khử metanal để
tạo metanol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

142. Giả sử trong điều kiện thích hợp, người ta thực hiện được phản ứng
este hóa vừa đủ giữa 12,4 gam etylenglicol với m gam hỗn hợp hai axit
hữu cơ đơn chức no mạch hở đồng đẳng kế tiếp, thu được 32 gam hỗn
hợp ba este đa chức. Công thức hai axit hữu cơ đem dùng là:


a) HCOOH, CH3COOH b) CH3COOH,


CH3CH2COOH


c) CH3CH2COOH, CH3CH2CH2COOH d) C3H7COOH,


C4H9COOH


143. Hỗn hợp E gồm 3 este đa chức của axit oxalic và hai rượu đơn chức,
no, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Thực hiện phản ứng xà phịng hóa hồn
tồn 4,8 gam hỗn hợp E bằng dung dịch xút vừa đủ thì thấy đã dùng hết
19,48 ml dung dịch NaOH 11% (có khối lượng riêng 1,12 g/ml). Công
thức của hai rượu tạo nên hỗn hợp E là:


a) CH3OH, C2H5OH b) C4H9OH, C5H11OH


c) C2H5OH, C3H7OH d) C5H11OH, C6H13OH


144. Chất hữu cơ A có cơng thức phân tử là C4H10O. A phù hợp với sơ đồ


phản ứng dưới đây:



A


-H<sub>2</sub>O


H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (ñ); to A1


Br2 <sub>A</sub>


2 +H2O


OH A3


+ CuO


to Xeton đa chức<sub>hai nhóm chức</sub>


A là:


a) Rượu n-butylic b) Rượu sec-butylic
c) Rượu isobutylic d) Rượu tert-butylic


145. Một hiđrocacbon khi cháy tạo số mol nước gấp đôi số mol CO2 thì


hiđrocacbon này là:


a) Ankan b) Anken c) Ankin d) Hiđrocacbon có khối lượng
phân tử nhỏ nhất


146. A là một rượu mà khi cháy tạo số mol nước gấp đôi số mol CO2. A là:



a) Một rượu đơn chức no mạch hở có số nguyên tử C trong phân tử
khá lớn.


b) Một rượu đa chức no mạch hở.
c) Một rượu đồng đẳng rượu alylic.
d) Tất cả đều không đúng.


147. A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A chỉ thu được 1 mol CO2 và 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

a) A là một hiđrocacbon b) A là một hợp chất chứa một
loại nhóm chức


c) A là hợp chất hữu cơ đơn chức d) A là axit hữu cơ có khối lượng
phân tử nhỏ nhất


(C = 12; H = 1; O = 16; N = 14)


148. Cơng thức tổng qt của chất hữu cơ có mang nhóm chức của rượu
đơn chức là:


a) CxHyO b) CnH2n +1OH c) CnH2n +1–2kOH d)


CxH2x+2 – 2kO


149. A là một rượu đơn chức không no, có chứa một liên kết đơi trong phân
tử, mạch hở. Khi đốt cháy một thể tích hơi A thì thu được 4 thể tích khí
CO2 (các thể tích đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). A có


thể ứng với bao nhiêu chất (bao nhiêu cơng thức cấu tạo) để phù hợp với


giả thiết trên? (Cho biết nhóm –OH gắn vào C mang nối đơi khơng bền)
a) 3 chất b) 4 chất c) 5 chất d) 6


chất


150. Một hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon A (hiện diện dạng khí ở điều
kiện thường) và khí oxi có dư. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X. Sau phản ứng cháy, thu được hỗn hợp khí và hơi B, trong đó
có 40% thể tích CO2, 30% thể tích hơi nước. A là:


a) Butađien-1,3 b) Etilen c) Axetilen d)
Metylaxetilen


<b>ĐÁP ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×