Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.37 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CÔN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
NĂM HỌC: 2016 – 2017
<b>MƠN: TỐN 11 – THPT</b>
<i>Ngày kiểm tra: 11/5/2017</i>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>
<i>Đề gồm 04 trang với 35 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận.</i>
Họ và tên: ………..
Số báo danh: ………
---
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Thí sinh trả lời 35 câu trắc nghiệm vào trang đầu của giấy làm bài</b></i>
<i>theo đúng quy định.</i>
<b>Câu 1:</b> Tính lim <sub>2</sub>1
2
<i>n</i>
<b>A. </b> <b>B. </b>1 <b>C. </b>0 <b>D. </b>
<b>Câu 2:</b><i> Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt bên (SAB) và (SBC) cùng vng góc</i>
<i>mặt đáy (ABCD). Khoảng cách từ S đến mặt đáy (ABCD) là độ dài đoạn thẳng:</i>
<i><b>A. </b>SB</i> <i><b>B. </b>SA</i> <i><b>C. </b>SC</i> <i><b>D. </b>SD</i>
<b>Câu 3:</b><i> Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh 2a là:</i>
<b>A. </b><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub> <b>B. </b><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub> <b><sub>C. </sub></b>3<i>a</i> 2 <b>D. </b><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>
<b>Câu 4:</b><i><b> Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Tìm khẳng định đúng.</b></i>
<b>A. </b><i>BB</i>'<i>DD</i>'<b> B. </b><i>BD</i><i>A D</i>' '
<b>C. </b><i>AA</i>'<i>B C</i>' '<b> D. </b><i>CA</i><i>A B</i>' '
<b>Câu 5:</b><i> Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, O là tâm của đáy, góc</i>
giữa cạnh bên và mặt đáy là 45<i>o</i><sub>. Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt đáy là:</sub>
<b>A. </b> 3
2
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 2
2
<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b>
2
<i>a</i> <b>D. </b><i>a</i> 3
<b>Câu 6:</b> Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là: <i><sub>S t</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>6</sub>
<i> (t được tính</i>
<i>bằng giây (s), S được tính bằng mét). Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t</i> 5 <i>s</i>
<b>A. 14</b> <b>B. </b>10 <b>C. </b>12 <b>D. </b>11
<b>Câu 7: Mệnh đề nào sau đây sai?</b>
<b>A. </b>Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
<b>B. </b>Đường thẳng vng góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng thì vng góc mặt phẳng.
<b>C. </b>Đường thẳng vng góc mặt phẳng thì vng góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng .
<b>D. </b>Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho và vuông góc với mặt phẳng cho trước.
<b>Câu 8: Trong khơng gian, mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:</b>
<b>A. </b><i>Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA GB GC</i> 0
<b>B. </b>Nếu <i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> thì <i>IA IB</i> 0
<sub></sub>
<b>C. </b><i><sub>Với ba điểm M, N, P bất kì, ta có: MN NP MP</sub></i> <sub></sub> <sub></sub>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>D. </b><i><sub>Với ba điểm A, B, M bất kì, ta có: MA MB AB</sub></i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 9:</b><i><b> Với k nguyên dương, c là hằng số. Chọn khẳng định sai.</b></i>
<b>A. </b>lim1 0
<i>n</i> <b>B. </b>
1
lim <i><sub>k</sub></i> 0
<i>n</i> <b>C. </b>lim 0
<i>n</i>
<i>q</i> <i>q</i> <b> D. </b><i>lim c c</i>
<b>Câu 10:</b> Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4
1
<i>y</i>
<i>x</i>
tại điểm có hồnh độ <i>x là:</i>0 1
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1
2 <b>D. </b>1
<b>Câu 11:</b><i> Cho hình chóp đều S.ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD. Góc</i>
<i>giữa cạnh SC và mặt phẳng (ABCD) là:</i>
<b>A. </b><i>SCB</i> <b>B. </b><i>CSO</i> <b>C. </b><i>SCO</i> <b>D. </b><i>SCD</i>
<b>Câu 12:</b> Tính
0
sin
3
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>1
3 <b>C. </b>3 <b>D. </b>
<b>Câu 13:</b> Tính
2
3 4
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b>3 <b>D. </b>3
<b>Câu 14:</b><i> Cho hình chóp S.ABC có SA</i>
<b>B; Hãy chọn khẳng định sai?</b>
<b>A. </b>
<b>Câu 15:</b> Tính tổng 1 1 1<sub>2</sub> ... 1<sub>1</sub> ...
2 2 2<i>n</i>
<i>S</i> <sub></sub>
<b>A. </b> 2
3
<i>S </i> <b>B. </b> <b>C. </b><i>S </i>2 <b>D. </b><i>S </i>1
<b>Câu 16:</b> Với <i>x , hàm số </i>0 <i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i> có đạo hàm là:1
<b>A. </b> 3 3 1
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> 3 2 1
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> 3 2 1 1
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> 3 2 1
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 17:</b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i><i>x</i> 2<i>x</i> 1 là:
<b>A. </b> 3 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b>
3 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b>
5 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
5 2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 18:</b> Tính đạo hàm <i>y</i>cos 2<i>x</i>.
<b>A. </b><i>y</i> sin 2<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i> 2sin 2<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i> sin 2<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i> 2sin 2<i>x</i>
<b>Câu 19:</b> Trong không gian, mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây là:
<b>A. </b>Hai đường thẳng phân biệt vng góc với nhau thì chúng cắt nhau.
<b>Câu 20: Tìm khẳng định sai.</b>
<b>A. </b>Hai mặt phẳng gọi là vng góc với nhau nếu góc giữa hai mặt phẳng đó là góc vng.
<b>B. </b>Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
<b>C. </b>Hình chóp đều có các mặt bên là những tam giác đều.
<b>D. </b>Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.
<b>Câu 21:</b> Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình <i><sub>S t</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>t</sub></i>
, trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm <i>t</i> 3 <i>s</i>.
<b>A. </b> <sub>9 /</sub><i><sub>m s</sub></i>2
<b>B. </b>12 /<i>m s</i>2 <b>C. </b>3 /<i>m s</i>2 <b>D. </b>9 /<i>m s</i>2
<b>Câu 22: Giá trị của </b>lim <sub>3</sub>2 3 3
2 5 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
bằng:
<b>A. </b>1
2 <b>B. </b>
3
2 <b>C. </b>
1
5 <b>D. </b>
3
2
<b>Câu 23: Chọn khẳng định sai.</b>
<b>A. </b>Hàm số
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
liên tục trên <b>B. </b>Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> liên tục trên
<b>C. </b>Hàm số <i>y</i>cos<i>x</i><sub> liên tục trên </sub><sub></sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Hàm số </sub>
2
2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
liên tục trên
<b>Câu 24:</b> Nếu hàm số <i>y</i><i>f x</i>
khơng liên tục tại:
<b>A. </b><i>x </i>0 2 <b>B. </b><i>x </i>0 1
<b>C. </b><i>x </i>0 0 <b>D. </b><i>x </i>0 1
<b>Câu 25:</b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i> <i>sin x</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>sin<i>x</i> <sub>2</sub> cos<i>x</i>
<i>x</i>
<b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>cos<i>x</i><sub>2</sub> sin<i>x</i>
<i>x</i>
<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>sin<i>x</i> <sub>2</sub> cos<i>x</i>
<i>x</i>
<b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>cos<i>x</i><sub>2</sub> sin<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 26:</b> Đạo hàm của hàm số 3 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. </b>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b>
6 5
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b>
1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
7
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 27:</b><i><b> Với c là hằng số, n là số nguyên dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</b></i>
<b>A. </b>
2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
<b>Câu 28:</b> Tính lim 3 2<sub>3</sub> 5 3
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>3 <b>B. </b> <b>C. </b>5 <b>D. </b>5
<b>Câu 29:</b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '. Ba vectơ đồng phẳng là:
<b>A. </b><i>AB AA A C</i> , ', ' ' <b>B. </b><i>AB AD A C</i> , , ' '
<b>C. </b> <i>AB A D AC</i>, ' ', ' <b>D. </b> <i>AD AA A B</i>, ', ' '
O
<i>x</i>
<i>y </i>
2
(c)
(c)
<b>Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
1
tan
cos
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
<b>Câu 31:</b> Tính
1
1
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>1
2 <b>B. </b>
1
2
<b>C. </b>2 <b>D. </b>1
<b>Câu 32:</b><i> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA</i>
Đường thẳng nào vng góc mặt phẳng
<b>A. </b><i>SC </i><b>B. </b><i>SB</i>
<b>C. </b><i>CD</i><b> D. </b><i>BC</i>
<b>Câu 33:</b> Cho hàm số <i>u u x v v x</i> ( ), ( ) có đạo hàm trên khoảng
<b>định sai trong các khẳng định sau:</b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
2
. .
0
<i>u</i> <i>u v u v</i>
<i>v</i>
<i>v</i> <i>v</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 34:</b> Tìm khẳng định đúng:
<b>A. </b>
2
3
1 5
lim
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>B. </b><i><sub>x</sub></i>lim
<b>C. </b>
2
2
1
2 3 1
lim
2 1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>D. </b>
2 1
lim 1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 35:</b> Vi phân của hàm số 1 4 1 <sub>2017</sub>
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là biểu thức nào sau đây?
<b>A. </b><i>dy</i> 2<i>x</i>3 1<sub>2</sub> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>B. </b>
3
2
1
2
<i>dy</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b><i>dx</i> 2<i>x</i>3 1<sub>2</sub> <i>dy</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b>
3
2
1
2
<i>dx</i> <i>x</i> <i>dy</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Thí sinh trình bày lời giải 03 câu tự luận: Câu 36, Câu 37 và Câu 38 bắt</b></i>
<i>đầu từ trang 2 của giấy làm bài theo đúng quy định.</i>
<i><b>Câu 36. Định m để hàm số </b></i>
2 <sub>12</sub>
3
( ) <sub>3</sub>
2 1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>m</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
nÕu
nÕu
liên tục tại điểm <i>x .</i>0 3
<i><b>Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc </b></i>
<i>giữa SC và mặt đáy là <sub>60 . Tính theo a khoảng cách từ trọng tâm G của SBC</sub></i>0 <sub></sub> <i><sub> đến mặt đáy (ABC).</sub></i>
<b></b>
<i>---Hết---Thí sinh được phép sử dụng máy tính cầm tay theo quy định</i>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CÔN </b> <b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
NĂM HỌC: 2016 – 2017
<b> ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN 11 – THPT</b>
<i>(Đáp án gồm 2 trang)</i> <i>Ngày kiểm tra: 11/5/2017</i>
<b>---I. TRẮC NGHIỆM: 35 x 0,2 = 7,0 điểm</b>
<b>111</b>
<b>Câu Chọn</b>
<b>II. TỰ LUẬN: 3 x 1 = 3,0 điểm</b>
<i>Lưu ý :▪ Chấm đúng theo điểm từng phần trong câu .</i>
<i>▪ Mọi cách giải đúng khác, nếu đến kết quả thì cho trọn điểm câu đó, nếu chưa đến kết quả</i>
<i>thì các giám khảo thống nhất với nhau cho điểm tương ứng với đáp án.</i>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 36 (1,0 điểm)</b> <b><sub> *</sub></b> <i>f</i>
*
2
3 3 3
3 4
12
lim ( ) lim lim
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
lim<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>
Hàm số liên tục tại <i>x </i>0 3 khi lim ( )<i>x</i>3 <i>f x</i> <i>f</i>(3)
2<i>m</i> 1 7 <i>m</i>4
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 37 (1,0 điểm)</b>
' 2 2 1 cos 2 –1 sin 2 – 3
'' 2 2 1 sin 2 –1 cos 2 – 3
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
Ta có:
'' 0 2 2 1 sin 2 –1 cos 2 – 3 0
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
2
7
2
4 7 0
7
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 38 (1,0 điểm)</b> + <i>SA</i>(<i>ABC</i>) nên <i><sub>SCA </sub></i> <sub>60</sub>0
+ <i><sub>SA AC</sub></i><sub>.tan 60</sub>0 <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>
<i>+Gọi M là trung điểm BC.</i>
<i>Ta có: S, G, M thẳng hàng và </i>
1
3
<i>GM</i>
<i>SM</i>
3
<i>d G ABC</i> <i>SA</i>
3
3
<i>a</i>
0,25
0,25
0,25