Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn toán lớp 11 năm 2016 trường thpt tân thới tiền giang | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD  ĐT TIỀN GIANG <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>TRƯỜNG THCS  THPT</b>


<b>TÂN THỚI</b> <b>NĂM HỌC 2016-2017MƠN: TỐN HỌC 11</b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <b> </b> <i><b>Ngày kiểm tra: 12/05/2017</b></i>
<i><b> (Đề có 01 trang)</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> </b></i> <i><b>Thời gian làm bài: 120 phút</b></i>



<b>Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: </b>


1) <sub>lim</sub>

<i><sub>n</sub></i>2 <i><sub>n n</sub></i> <sub>1 .</sub>



  


2)
3


2 1


lim
3
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>










3)


2


1


3 4


lim
1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 





<b>Câu 2: (2,0 điểm) </b>


1) Xét tính liên tục của hàm số



4 1 3


, 2


2
( )


4


, 2


3


<i>x</i>


<i>khi x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


 <sub> </sub>





 <sub></sub>


 <sub></sub>



  





tại <i>x </i>0 2.


2) Chứng minh rằng phương trình <i><sub>x</sub></i>5 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>


   có ít nhất 3 nghiệm trên khoảng ( 3;3) .
<b>Câu 3: (3,0 điểm) </b>


1) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)


2
3


2 3


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


  



 



b) <i>y</i> 3<i>x</i>1.


c) sin 3 cos tan .
5


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


    biết hệ số góc tiếp tuyến
bằng 9.


<b>Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i> vng
góc với mặt phẳng đáy (<i>ABCD</i>) và <i>SA a</i> 2.


1) Chứng minh rằng <i>BC</i> vng góc với (<i>SAB</i>).
2) Tính số đo góc giữa <i>SC</i> và (<i>ABCD</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG THCS & THPT TÂN THỚI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>NĂM HỌC 2016-2017</b>



MƠN: TỐN HỌC 11


Bài Nội dung Điểm


Câu1
2,0
điểm


Tìm các giới hạn sau:
0,5 <sub>1) </sub><sub>lim</sub>

<sub></sub>

<i><sub>n</sub></i>2 <i><sub>n n</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>



  


2


2


1 1


lim<i>n</i> 1


<i>n</i>
<i>n</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  0,25



Mà <i><sub>lim n </sub></i>2 <sub> ; </sub>


2


1 1


lim 1 1 0.


<i>n</i>
<i>n</i>


 


    


 


 


Vậy

2



lim <i>n</i> <i>n n</i>1  .


0,25


0,75đi


ểm 2) 3


2 1



lim
3
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>










Ta có: lim 2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub> <i>x</i>1  5 0 0,25


<i><sub>x</sub></i>lim<sub></sub><sub>3</sub><i>x</i> 30;<i>x</i> 3 0,  <i>x</i> 3. 0,25


Vậy
3


2 1


lim .


3
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>







 


 0,25


0,75đi


ểm 3)


2


1


3 4


lim
1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





 



1


( 1)( 4)
lim


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 




 0,25


1


lim[ ( 4)]
<i>x</i> <i>x</i>



   <sub>0,25</sub>


5


 . 0,25


Câu2
2,0
điểm


1,0
điểm


1) Xét tính liên tục của hàm số


4 1 3


, 2


2
( )


4


, 2


3


<i>x</i>



<i>khi x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


 <sub> </sub>





 <sub></sub>


 <sub></sub>


  





tại <i>x </i>0 2.


. (2) 2
3


<i>f</i>   0,25


 

 




2 2 2


4 1 9 4( 2)


lim ( ) lim lim


2 4 1 3 2 4 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


 


      0,25


2


4 2


lim



3


4 1 3


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


  


  0,25


Do <i>f</i>(2) lim ( )<i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i>f x</i> <sub> nên hàm số </sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub> liên tục tại </sub><i><sub>x </sub></i><sub>0</sub> <sub>2</sub><sub>.</sub> <sub>0,25</sub>
1,0


điểm 2) Chứng minh rằng phương trình


5 <sub>5</sub> <sub>1 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  có ít nhất 3 nghiệm trên
khoảng ( 3;3) .


Xét hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>5 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

từng đoạn [-3;-1];[ 1;0];[0;3] .


Ta có: <i>f </i>( 3)229, <i>f </i>( 1) 3 , <i>f</i>(0)1, <i>f</i>(3) 227. 0,25
Do <i>f</i>( 3) ( 1) 0 <i>f</i>   <sub> nên phương trình </sub> <i>f x </i>( ) 0<sub> có ít nhất một nghiệm thuộc</sub>


( 3; 1) 


Do <i>f</i>( 1) (0) 0 <i>f</i>  <sub> nên phương trình </sub> <i>f x </i>( ) 0<sub> có ít nhất một nghiệm thuộc</sub>


( 1;0)


Do <i>f</i>(0) (3) 0<i>f</i>  <sub> nên phương trình </sub> <i>f x </i>( ) 0<sub> có ít nhất một nghiệm thuộc</sub>
(0; 2)


0,25


Vậy phương trình ở đề bài có ít nhất 3 nghiệm trên ( 3;3) <sub>.</sub> <sub>0,25</sub>
Câu3


3,0
điểm
0,75đi


ểm 1) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)


2
3


2 3


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



  


 




 

 

 





2 3 3 2


2
3


2 3 2 2 2 3


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 


        


 





0,25


 





3 2 2


2
3


2 2 2 3 2 3


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


      


 





0,25




4 3 2


2
3


4 9 4 4


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


   


  


 0,25


0,5


điểm b) <i>y</i> 3<i>x</i>1.
3 1



2 3 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 0,25


3


2 3 1


<i>y</i>


<i>x</i>




 0,25


0,75đi


ểm c) <i>y</i>sin 3<i>x</i>cos<sub>5</sub><i>x</i>tan <i>x</i>.


sin 3  cos

tan



5


<i>x</i>


<i>y</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> 


 


  0,25


 



2
1
cos3 . 3 sin


5 5 cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




  





  <sub></sub> <sub></sub>  


  0,25


2


1 1 1


3cos3 sin


5 5 cos 2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     <sub>0,25</sub>


2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


    biết


hệ số góc tiếp tuyến bằng 9.
Ta có: <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) 3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>


    0,25


Gọi ( ; )<i>x y</i>0 0 là toạ độ tiếp điểm và phương trình tiếp tuyến cần tìm có dạng:


0 ( ).(0 0)


<i>y y</i> <i>f x</i> <i>x x</i> (1)


Ta có: 0 02 0 02 0 0


0
3


( ) 9 3 6 9 2 3 0


1


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





        <sub>  </sub>





 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu4
3,0


điểm


Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i>


vng góc với mặt phẳng đáy (<i>ABCD</i>) và <i>SA a</i> 2.
1,0


điểm 1) Chứng minh rằng <i>BC</i> vuông góc với (<i>SAB</i>).
Vẽ hình đến câu 1.


0,25


<i>BC</i><i>AB</i> (do <i>ABCD</i> là hình vng) 0,25


<i>BC</i><i>SA</i> (do <i>SA</i>  (<i>ABCD</i>)) 0,25


Suy ra <i>BC</i>

<i>SAB</i>

. 0,25


1,0


điểm 2) Tính số đo góc giữa <i>SC</i> và


(<i>ABCD</i>).


Ta có: <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) <i>AC</i> là hình chiếu vng góc của <i>SC</i> trên (<i>ABCD</i>).


0,25


(<i>SC ABCD</i>,( )) (<i>SC AC</i>, ) <i>SCA</i>



   . <sub>0,25</sub>


Tam giác <i>SAC</i> vuông tại <i>A</i> nên tan<i>SCA</i> <i>AC</i> 1


<i>SA</i>


  0,25


 <sub>45 .</sub>


<i>SCA</i>


   Vậy (<i>SC ABCD  </i>,( )) 45 . 0,25


1,0
điểm


3) Gọi <i>O</i> là giao điểm của <i>AC</i> và <i>BD</i>. Tính khoảng cách từ điểm <i>O</i> đến mặt
phẳng (<i>SBC</i>).


Ta có: ( ,( )) 1


( ,( )) 2


<i>d O SBC</i> <i>OC</i>


<i>d A SBC</i> <i>AC</i>  0,25


Trong mặt phẳng (<i>SAB</i>), kẻ <i>AH</i> <i>SB H</i>,( <i>SB</i>).


Mà <i>AH</i> <i>BC</i> (do <i>BC</i>(<i>SAB</i>))


Nên <i>AH</i> (<i>SBC</i>) <i>d A SBC</i>( ,( ))<i>AH</i>. 0,25


Tam giác <i>SAB</i> vuông tại <i>A</i> nên 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 3<sub>2</sub>


2 2


<i>AH</i> <i>AB</i> <i>SA</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>


2


2 2 6


3 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AH</i> <i>AH</i>


    


0,25


Vậy ( ,( )) 1 ( ,( )) 6


2 6


<i>a</i>



<i>d O SBC</i>  <i>d A SBC</i>  0,25


<i><b>Ghi chú: Mọi cách giải đúng khác, học sinh được hưởng trọn số điểm câu đó.</b></i>


Ngưởi ra đề


Trương Trọng Nhân
M


</div>

<!--links-->

×