Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.92 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: </b>
Tìm lim4 <sub>2</sub>2 5 2
2 7 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
- +
+ - .
<b>A. </b>2<b>.</b>
<b>B. </b>0<b>.</b>
<b>C. </b>4<b>.</b>
<b>D. </b>1
2<b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b>
2 <sub>2</sub>
2
2
5 2
4
4 5 2
lim lim 2
7 3
2 7 3 <sub>2</sub>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
- +
- + <sub>=</sub> <sub>=</sub>
+ - <sub>+ </sub>
<b>-Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 2: </b>
Tìm
2017
2018
3 1
lim
3 4 4
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
- + +
- + .
<b>A. </b>0<b>.</b>
<b>B. </b>- 1<b>.</b>
<b>C. </b>- 3<b>.</b>
<b>D. </b>- ¥ <b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b> 2017
2018
3 1
lim 0
3 4 4
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
- + + <sub>=</sub>
- +
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 3: </b>
Tìm lim 3
<b>B. </b>- ¥ <b>.</b>
<b>C. </b>- 2<b>.</b>
<b>D. </b>0<b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b>lim 3
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
- - + = ỗ<sub>ỗ</sub>- - + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>= +Ơ
ỗố ứ .
<b>Chn ỏp án: A</b>
<b>Câu 4: </b>
Cho <sub>lim</sub> 3 2 1 2 3
4 3
<i>n</i> <i>n</i> <i>a</i>
<i>n</i> <i>b</i>
+ + <sub>=</sub> +
+ (với <i>a b</i>, là các số nguyên). Tính <i>a b</i>+ .
<b>A. </b><i>a b</i>+ =6<b>.</b>
<b>C. </b><i>a b</i>+ = - 2<b>.</b>
<b>D. </b><i>a b</i>+ =0<b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b><sub>lim</sub> 3 2 1 2 2 3 <sub>2,</sub> <sub>4</sub> <sub>6</sub>
4 3 4
<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a b</sub></i>
<i>n</i>
+ + <sub>=</sub> + <sub>Þ</sub> <sub>=</sub> <sub>= Þ</sub> <sub>+ =</sub>
+ .
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 5: </b>
Cho hình vng ban đầu <i>ABCD</i><b> có cạnh bằng 10, ta vẽ liên tiếp các hình vng tiếp theo theo </b>
quy luật nối trung điểm 4 cạnh của hình vng trước đó (như hình vẽ). Tính tổng diện tích các tất
cả các hình vng.
<b>A. 200.</b>
<b>B. 150.</b>
<b>C. 1000.</b>
<b>D. 250.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b>
Gọi <i>S</i><sub>1</sub>,S ,...,S ,...<sub>2</sub> <i><sub>n</sub></i> lần lượt là diện tích các hình vng
Ta có dãy số (S )<i><sub>n</sub></i> : 100,100 100 100, , ,..., 100<sub>1</sub>,...
2 4 8 <sub>2</sub><i>n-</i> là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội
1
2
<i>q =</i>
Vậy 1
1 S2 ... S<i>n</i> ... <sub>1</sub> 200
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>q</i>
+ + + + = =
- .
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 6: </b>
Tìm
2
lim 3 1
<i>x</i>® <i>x</i> + <i>x</i>- .
<b>A. </b>9<b>.</b>
<b>B. </b>1<b>.</b>
<b>C. </b>0<b>.</b>
<b>D. </b>+¥ <b>.</b>
[<br>]
<b> * Lời giải: </b>
lim 3 1 9
<i>x</i>® <i>x</i> + <i>x</i>- =
<b>Chn ỏp ỏn: A</b>
<b>Cõu 7: </b>
Tỡm lim 2 1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
đ+Ơ
<b>B. </b>2
3<b>.</b>
<b>C. </b>0<b>.</b>
<b>D. </b>- ¥ <b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời gii: </b>
1
2
2 1
lim lim 2
3 3 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
đ+Ơ đ+Ơ
-- <sub>=</sub> <sub>= </sub>
-- <sub></sub>
<b>-Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 8: </b>
Tìm 2
1
3 2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
đ
- +
- .
<b>A. </b>- 1<b>.</b>
<b>B. </b>1<b>.</b>
<b>C. </b>0<b>.</b>
<b>D. </b>+Ơ <b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b> 2
1 1
3 2
lim lim( 2) 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
® ®
- + <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>= </sub>
<b>-Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 9: </b>
Cho hàm số
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
( )
3 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>khi x</i>
ìï <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>></sub>
ùù
= ớ<sub>ù</sub>
- Ê
ùùợ . Tỡm 2
lim ( )
<i>x</i>đ <i>f x</i> .
<b>A. </b>4<b>.</b>
<b>B. </b>5<b>.</b>
<b>C. </b>- 3<b>.</b>
<b>D. </b>lim ( )<i><sub>x</sub></i><sub>®</sub><sub>2</sub><i>f x</i> <b> không tồn tại.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b>
2 2
lim ( ) 5, lim ( ) 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
- +
đ đ
= = ị
2
lim ( )
<i>x</i>đ <i>f x</i> không tồn tại.
<b>Chọn đáp án: D</b>
<b>Câu 10: Cho</b> <sub>lim</sub> 32 2 2 3 1 2
6 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>b</i>
đ- Ơ
+ - <sub>=</sub> +
- , (với <i>a b</i>, là các số nguyên). Tìm <i>ab</i>. .
<b>A. </b><i>ab = -</i>. 6<b>.</b>
<b>* Lời giải: </b>
2 32 2 3
32 2 3 1 2 2
lim lim 2, 3 . 6
6 1 <sub>6</sub> 1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>ab</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
đ- Ơ đ- Ơ
- +
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 11: </b>
Hàm số <sub>3</sub> 1<sub>2</sub>
4 3
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
- + liên tục tại điểm nào trong các điểm sau đây?
<b>A. </b><i>x =</i>1<b>.</b>
<b>B. </b><i>x =</i>2<b>.</b>
<b>C. </b><i>x =</i>3<b>.</b>
<b>D. </b><i>x =</i>0<b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: Hàm số </b> <sub>3</sub> 1<sub>2</sub>
4 3
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
- + là hàm phân thức và xác định tại <i>x =</i>2<b> nên liên tục tại </b><i>x =</i>2<b>.</b>
<b>Chọn đáp án: B</b>
<b>Câu 12: </b>
Cho hàm số
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
( )
3 2
<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>khi x</i>
ỡù <sub>-</sub> <sub>ạ</sub>
ùù
= ớ<sub>ù</sub>
- =
ùùợ <b>. Tìm mệnh đề đúng.</b>
<b>B. Hàm số liên tục tại </b><i>x =</i>2.
<b>C. </b>lim ( )<i><sub>x</sub></i><sub>®</sub><sub>2</sub><i>f x</i> = - 1.
<b>D. </b><i>f</i>(2)=1.
[<br>]
<b>* Lời giải: </b><i>f</i>(2)= - 1; <i><sub>x</sub></i>lim ( )<sub>®</sub><sub>2</sub><i>f x</i> = Þ1 Hàm số gián đoạn tại <i>x =</i>2.
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 13: </b>
Cho hàm số
2 <sub>4</sub>
2
( ) <sub>2</sub>
2 2
<i>x</i> <i><sub>khi x</sub></i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>khi x</i>
ìï <sub></sub>
-ïï <
<b>. Tìm mệnh đề sai.</b>
<b>A. Hàm số gián đoạn tại </b><i>x =</i>2.
<b>B. Hàm số liên tục tại </b><i>x =</i>2.
<b>C. </b>
2
lim ( ) 4
<i>x</i>
<i>f x</i>
+
® = .
<b>D. </b>
2
lim ( ) 4
<i>x</i>
<i>f x</i>
-® = .
[<br>]
<b>* Lời giải: </b>
2 2 2 2
4
2 lim ( ) 4; lim ( ) lim lim ( 2) 4
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>ff</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ - -
-® ® ® ®
-= = = = + =
- .
Cho hàm số
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
( )
2 3
<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i>
<i>m</i> <i>khi x</i>
ìï <sub>-</sub> <sub>¹ </sub>
-ïï
= í<sub>ï</sub>
+ =
-ïïỵ . Tìm giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số <i>f x</i>( ) liên tục tại
3
<i>x = -</i> .
<b>A. </b><i>m =</i>5.
<b>B. </b><i>m =</i>7.
<b>C. </b><i>m =</i>3.
<b>D. </b><i>m = -</i> 13.
[<br>]
<b>* Lời giải: Ta có: </b><i>f</i>( 3)- =<i>m</i>+2; lim ( )<i><sub>x</sub></i><sub>®-</sub><sub>3</sub><i>f x</i> = . 7
Hàm số <i>f x</i>( ) liên tục tại <i>x</i>= - 3ị <i>ff</i>( 3)- =<i><sub>x</sub></i>lim ( )<sub>đ-</sub> <sub>3</sub><i>x</i> ị<i>m</i> + = Þ2 7 <i>m</i> =5.
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 15: Phương trình </b><i><sub>x</sub></i>5<sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i>4<sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ =</sub><sub>1 0</sub><sub> có ít nhất 2 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?</sub>
<b>A. </b>( 2;2)- <b>.</b>
<b>B. </b>( 3; 1)- - <b>.</b>
<b>C. </b>(3;5)<b>.</b>
<b>D. </b>(1;3)<b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b>
5 4 2
( ) 3 7 1
<i>f x</i> =<i>x</i> - <i>x</i> - <i>x</i> - <i>x</i>+ liên tục trên các khoảng ( 2;0),(0;2)
-( 2). -(0) 45 0; (0). (2) 9 0
<i>ff</i>- <i>ff</i> = - < = - <
Suy ra phương trình <i>f x =</i>( ) 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc ( 2;2)- .
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 16: Cho hàm số </b><i>y</i>=<i>f x</i>( ) xác định trên khoảng ( ; )<i>a b</i> và <i>x</i><sub>0</sub>Ỵ ( ; )<i>a b</i> <b>. Tìm mệnh đề đúng.</b>
<b>A. </b>
0 <sub>0</sub>
( ) ( )
' lim
<i>x x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x x</i>
®
-=
- (nếu
0
0 <sub>0</sub>
( ) ( )
lim
<i>x x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x x</i>
®
-- tồn tại hữu hạn).
<b>B. </b>
0 <sub>0</sub>
( ) ( )
' lim
<i>x x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x x</i>
®
+
=
- (nếu
0
0 <sub>0</sub>
( ) ( )
lim
<i>x x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x x</i>
®
+
- tồn tại hữu hạn).
<b>C. </b>
0 <sub>0</sub>
( ) ( )
' lim
<i>x x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
®
+
+ (nếu
0
0 <sub>0</sub>
( ) ( )
lim
<i>x x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
®
+
+ tồn tại hữu hạn).
<b>D. </b>
0 <sub>0</sub>
' lim
( ) ( )
<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
®
-=
- (nếu
0
0 <sub>0</sub>
lim
( ) ( )
<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
®
-- tồn tại hữu hạn).
[<br>]
<b>* Lời giải: </b>
0 <sub>0</sub>
( ) ( )
' lim
<i>x x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x x</i>
®
-=
- (nếu
0
0 <sub>0</sub>
( ) ( )
lim
<i>x x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x x</i>
®
-- tồn tại hữu hạn).
<b>Chọn đáp án: A</b>
Một vật chuyển động theo quy luật <i><sub>S</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>at</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>bt</sub></i><sub> (</sub><i><sub>a b</sub></i><sub>,</sub> <i><b><sub> là tham số), với t (giây) là khoảng thời gian tính từ</sub></b></i>
<i>lúc vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Biết sau 2s</i> vật đạt
vận tốc 10 /<i>m s</i> và đi được quãng đường <i>8m</i>. Tính quãng đường vật đi được sau <i>4s</i>.
<b>A. </b><i>40m</i><b>.</b>
<b>B. </b><i>16m</i><b>.</b>
<b>C. </b><i>60m</i><b>.</b>
<b>D. </b><i>50m</i><b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b>
' 2
<i>v</i>=<i>S</i> = <i>at</i>+<i>b</i>
Sau <i>2s</i> vật đạt vận tốc 10 /<i>m s</i> và đi được quãng đường <i>8m</i> nên ta có:
2
4 2 8 3
3 2 (4) 40
4 10 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>S</i> <i>m</i>
<i>a b</i> <i>b</i>
ì ì
ï + = ï =
ï <sub>Û</sub> ï <sub>Þ</sub> <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>Þ</sub> <sub>=</sub>
í í
ï + = ï =
-ï ï
ỵ ỵ .
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 18: </b>
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>x</i>+1 tại điểm <i>M</i>(4;3).
<b>A. </b> 1 2
4
<i>y</i>= <i>x</i><b>+ .</b>
<b>B. </b> 1 1
4
<b>* Lời giải: </b> / 1 ; <sub>0</sub> 4, <sub>0</sub> 3, 1<sub>4</sub>
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>k</i>
<i>x</i>
= = = <b>= . Phương trình tiếp tuyến: </b> 1 2
4
<i>y</i>= <i>x</i>+ .
<b> Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 19: </b>
Cho hàm số 2 1 ( )
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
-=
+ . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<i>C</i> tại giao điểm của ( )<i>C</i> và trục
hoành.
<b>A. </b> 4 2
3 3
<i>y</i>= <i>x</i>- <b>.</b>
<b>B. </b><i>y</i>=4<i>x</i>- 2<b>.</b>
<b>C. </b> 4 2
3 3
<i>y</i>= <i>x</i><b>+ .</b>
<b>D. </b><i>y</i>= - 3<i>x</i>- 2<b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải:</b>
/
0 0
2
3 1 4
; 0
2 3
( 1)
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
= = Þ = Þ =
+ . Phương trình tiếp tuyến:
4 2
3 3
<i>y</i>= <i>x</i>
Cho hàm số <i>y</i>= - <i>x</i>3+3<i>x</i>2+2 ( )<i>C</i> . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( )<i>C</i> biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng <i>d y</i>: = - 9<i>x</i>+3.
<b>A. </b><i>y</i>= - 9<i>x</i>- 3,<i>y</i>= - 9<i>x</i>+29<b>.</b>
<b>B. </b><i>y</i>= - 9<i>x</i>- 5,<i>y</i>= - 9<i>x</i>+27<b>.</b>
<b>C. </b><i>y</i>=9<i>x</i>- 3,<i>y</i>=9<i>x</i>+29<b>.</b>
<b>D. </b><i>y</i>= -<i>x</i> 2,<i>y</i>= +<i>x</i> 1<b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b>
/ 2 0 0
0 0
1 6
3 6 ; 9
3 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x k</i>
<i>x</i> <i>y</i>
é = - Þ =
ê
= - + = - <sub>Þ ê = Þ</sub>
=
ê
ë
Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>= - 9<i>x</i>- 3,<i>y</i>= - 9<i>x</i>+29<b>.</b>
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 21: </b>
Cho hàm số 3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>y x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> (C). Tìm tham số <i>m</i> để tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ
1
<i>x =</i> đi qua điểm <i>M</i>(2; 4)- .
<b>A. </b><i>m = -</i> 1<b>.</b>
<b>B. </b><i>m =</i>0<b>.</b>
<b>C. </b><i>m =</i>1<b>.</b>
<b>D. </b><i>m =</i>2<b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải:</b>
2
0 0
' 3 6 ; 1 2 ; '(1) 5 3
<i>y</i> = <i>x</i> + <i>mx m</i>- <i>x</i> = Þ <i>y</i> = <i>m</i> <i>k</i>=<i>y</i> = <i>m</i>+
Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>=(5<i>m</i>+3)(<i>x</i>- 1) 2+ <i>m</i><b> đi qua </b><i>M</i>(2; 4)
-Suy ra: - 4 (5= <i>m</i>+3)(2 1) 2- + <i>m</i>Þ <i>m</i>= - 1
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 22: </b>
<b> Cho hàm số </b>
2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> có đồ thị ( )<i>C</i> . Biết tham số <i>m</i> thỏa mãn đường thẳng <i>d y</i>: 2<i>x m</i> cắt đồ thị
( )<i>C</i> tại 2 điểm phân biệt <i>A B</i>, sao cho 2 tiếp tuyến của đồ thị ( )<i>C</i> tại <i>A B</i>, song song với nhau. Tìm
mệnh đề đúng.
<b>A. </b>- 4<<i>m</i>£ 0.
<b>B. </b>0<<i>m</i>£ 3.
<b>C. </b><i>m £ -</i> 4.
<b>D. </b><i>m ></i>3.
[<br>]
<b>* Lời giải:</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm: 2 3 2 ( 2) 2 2 ( 6) 2 3 0 (1)
2
<i>x</i> <i><sub>x m x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i>
+ <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>¹</sub> <sub>Û</sub> <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
-Đường thẳng <i>d</i> cắt đồ thị ( )<i>C</i> tại 2 điểm phân biệt <i>A B m</i>, " Ỵ ¡
2
7
'
( 2)
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
-Hệ số góc của tiếp tuyến tại A, B lần lượt là:
1 1 <sub>2</sub> 2 2 <sub>2</sub>
1 2
7 7
'( ) ; '( )
( 2) ( 2)
<i>k</i> <i>y x</i> <i>k</i> <i>y x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-
-= = = =
- - (với <i>x x</i>1 2, là 2 nghiệm của phương trình (1))
Do hai tiếp tuyến của đồ thị ( )<i>C</i> tại <i>A B</i>, song song với nhau nên ta có:
2 2 1 2
1 2 2 2 1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
2 2
7 7 <sub>(</sub> <sub>2)</sub> <sub>(</sub> <sub>2)</sub>
2 2
( 2) ( 2)
6
4 4 2 4 0
4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
é =
-- - <sub>ê</sub>
= Û = Û - = - <sub>Û ê - =- +</sub>
- - <sub>ê</sub><sub>ë</sub>
é = <sub>-</sub> <sub>+</sub>
ê
Û <sub>ê + =</sub> Þ + = Û = Û = - Þ - < £
ê
ë
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 23: </b>
Cho <i>u</i>=<i>u x v</i>( ), =<i>v x</i>( ) là các hàm số có đạo hàm tại điểm <i>x</i><b> thuộc khoảng xác định. Tìm mnh sai.</b>
<b>A. </b>
/
2
1 1<sub>,(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0)</sub>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
ổử<sub>ữ</sub>
ỗ ữ = ạ
ỗ ữ
ỗ ữ
ỗố ứ <b>.</b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= > <b><sub>.</sub></b>
[<br>]
<b>* Li gii: </b>
/
2
1 1<sub>,(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0)</sub>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
ổử<sub>ữ</sub>
ỗ ữ = - ạ
ỗ ữ
ỗ ữ
ỗố ứ <b> nờn A sai.</b>
<b>Chn ỏp ỏn: A</b>
<b>Câu 24: </b>
Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>-</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>3</sub><sub>. Tính </sub><i><sub>f -</sub></i>/
<b>B. </b><i>f -</i>/
Cho hàm số 2 3 5 2 2 1
3 6
<i>y</i>= <i>x</i> - <i>x</i> + <i>x</i>- . Tính <i><sub>y</sub></i>/ <sub>.</sub>
<b>A. </b> / 2 2 5 2
3
<i>y</i> = <i>x</i> - <i>x</i><b>+ .</b>
<b>B. </b> / 2 2 5 2
3
<i>y</i> = <i>x</i> - <i>x</i>+ <i>x</i><b>.</b>
<b>C. </b> / 2 2 5 2
9 12
<i>y</i> = <i>x</i> - <i>x</i><b>+ .</b>
<b>D. </b><i><sub>y</sub></i>/ <sub>=</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>6</sub><b><sub>.</sub></b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b> / 2 2 5 2
3
<i>y</i> = <i>x</i> - <i>x</i><b>+ .</b>
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 26: </b>
Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3)</sub> <i><sub>x</sub></i> có đồ thị ( )<i>C</i> . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị ( )<i>C</i> tại điểm có
hồnh độ bằng 4.
<b>A. </b>15
4 <b>.</b>
<b>B. </b>14<b>.</b>
<b>C. </b>12<b>.</b>
<b>D. </b>4<b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b> '( ) 3 '(4) 15
4
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>f</i>
<i>x</i>
+
= + Þ = = <sub>.</sub>
<b>Chọn đáp án: A</b>
Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>7</sub><sub>. Tính</sub><i><sub>f x .</sub></i>/
<b>A. </b> /
3 4 7
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>B. </b> /
2 3 4 7
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
- + <b>.</b>
<b>C. </b> /
2 3 4 7
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
<b>D. </b> /
3 4 7
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
- + <b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b> /
2 3 4 7 3 4 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
-
-= =
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 28: </b>
Cho hàm số 1 3( 1) 2(3 1) 2
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> . Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để <i>y</i>' 0, <i>x</i> .
<b>A. </b>0 <i>m</i> 1.
<b>B. </b>0<i>m</i>1.
<b>C. </b><sub></sub>
0
1
<i>m</i>
<i>m</i> .
<b>D. </b><i>m</i> .
[<br>]
<b>* Lời giải:</b>
+ <i>y</i>'<i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x</i>3<i>m</i>1
+ <sub></sub>
0 2
' 0, 0 0 1.
' 0
<i>a</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 29: </b>
Cho hàm số <i>f x</i>( )=2 <i>x</i>+ -2 2 6- <i>x</i>. Gọi <i>x</i><sub>0</sub> là nghiệm của phương trình
/<sub>( ). (</sub> <sub>2)(6</sub> <sub>)</sub> <sub>4</sub>
<i>f x</i> <i>x</i>+ - <i>x</i> = . Tìm mệnh đề đúng.
<b>A. </b>- £1 <i>x</i><sub>0</sub><4<b>.</b>
<b>B. </b><i>x ³</i><sub>0</sub> 4<b>.</b>
<b>C. </b>- 4£ <i>x</i><sub>0</sub>< - 1<b>.</b>
<b>D. </b><i>x < -</i><sub>0</sub> 4<b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b>
/<sub>( )</sub> 1 1
2 6
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= +
+ - (Điều kiện: - 2< <<i>x</i> 6)
/
0 0
( ). ( 2)(6 ) 4 2 6 4 2 2 1 4
<i>f x</i> <i>x</i>+ - <i>x</i> = Û <i>x</i>+ + - <i>x</i>= Þ <i>x</i>= Þ <i>x</i> = Þ - £ <i>x</i> <
<b>Câu 30: </b>
Cho hàm số <i>f x</i>( )=3cos<i>x</i>. Tính <i>f x .</i>/
<b>B. </b><i>f x</i>/
<b>Câu 31: </b>
Cho hàm số <i>f x</i>( )=4sin<i>x</i>- 3. Tính <i>f x .</i>/
<b>B. </b><i>f x</i>/
<b>* Lời giải: </b><i>f x</i>/
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 32: </b>
Cho hàm số <i>f x</i>( )=3<i>x</i>- 2tan<i>x</i>. Tính <i>f</i>/
<b>B. </b><i>f</i>/
<b>* Lời giải: </b> /
<i>f x</i> <i>f</i>
<i>x</i>
= - Þ =
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 33: </b>
Cho hàm số sin 2 3
3
<i>y</i>= ổỗỗ<sub>ỗ</sub>- <i>x</i>+<i>p</i>ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>+
ỗố ứ . Tớnh
/
<i>y</i> .
<b>A. </b> / 2cos 2
3
ỗố ứ<b>.</b>
<b>B. </b> / 2cos 2
3
<i>y</i> = ổỗỗ<sub>ỗ</sub>- <i>x</i>+<i>p</i>ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ỗố ứ<b>.</b>
<b>C. </b> / cos 2
3
<i>y</i> = ổỗỗ<sub>ỗ</sub>- <i>x</i>+<i>p</i>ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
<b>D. </b> / 2 cos 2
3 3
<i>y</i> = -ỗỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub>ổ <i>x</i>+<i>p</i>ử<sub>ữ</sub>ữ<sub>ữ</sub>ữ <sub>ỗ</sub>ỗ<sub>ỗ</sub>ổỗ- <i>x</i>+<i>p</i>ữ<sub>ữ</sub>ử<sub>ữ</sub>ữ
ố ứ ố ứ<b>.</b>
[<br>]
<b>* Li gii: </b> / 2cos 2
3
<i>y</i> = - ổỗỗ<sub>ỗ</sub>- <i>x</i>+<i>p</i>ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ỗố ø
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 34: </b>
Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>3</sub><sub>. Tính </sub><i><sub>y</sub></i>/ <sub>.</sub>
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i>/ <sub>= -</sub> <sub>sin2</sub><i><sub>x</sub></i><b><sub>.</sub></b>
<b>B. </b><i><sub>y</sub></i>/ <sub>=</sub><sub>sin2</sub><i><sub>x</sub></i><b><sub>.</sub></b>
<b>C. </b><i><sub>y</sub></i>/ <sub>=</sub><sub>2cos</sub><i><sub>x</sub></i><b><sub>.</sub></b>
<b>D. </b><i><sub>y</sub></i>/ <sub>= -</sub> <sub>2sin2</sub><i><sub>x</sub></i><b><sub>.</sub></b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b><i><sub>y</sub></i>/ <sub>= -</sub> <sub>2cos sin</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub>= -</sub> <sub>sin2</sub><i><sub>x</sub></i>
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 35: Cho hàm số </b><i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>+ . Biết </sub><sub>2</sub> /
sin cos2
sin 2
<i>x a</i> <i>x b</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
+
=
+ , tính <i>S</i> = +<i>a b</i>.
<b>A. </b><i>S = -</i> 1<b>.</b>
<b>B. </b><i>S =</i>4<b>.</b>
<b>C. </b><i>S =</i>3<b>.</b>
<b>D. </b><i>S = -</i> 5<b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b>
/ 2
2 2
2 2
2 2
sin cos sin 2sin sin cos
sin sin 2 cos
sin 2 sin 2
sin (cos sin 2) sin (cos2 2) <sub>1,</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
sin 2 sin 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>S</sub></i> <i><sub>a b</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
- + +
= - + + =
+ +
- -
-= = Þ = = - Þ = + =
-+ +
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>
<b>A. Nếu </b><i>a</i> là góc giữa 2 đường thẳng thì <sub>0</sub><sub>£</sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>£</sub> <sub>180</sub>0<sub>.</sub>
<b>B. Một đường thẳng có vơ số vectơ chỉ phương.</b>
<b>C. Nếu hai đường thẳng song song hay trùng nhau thì góc giữa chúng bằng 0</b>0<sub>.</sub>
<b>D. Vec tơ chỉ phương của đường thẳng </b><i>d</i> là vectơ khác <sub>0</sub>r và có giá song song hoặc trùng với <i>d</i>.
[<br>]
và <i>GH</i>?
<b>A. </b><sub>45</sub>0<b><sub>.</sub></b>
<b>B. </b><sub>30</sub>0<b><sub>.</sub></b>
<b>C. </b><sub>90</sub>0<b><sub>.</sub></b>
<b>D. </b><sub>60</sub>0<b><sub>.</sub></b>
[<br>]
<b>* Lời giải: Ta có: </b><i>GH CD</i>// nên góc giữa <i>AC</i>,<i>GH</i> là <i><sub>ACD =</sub></i>· <sub>45</sub>0<sub>.</sub>
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 38: Trong khơng gian cho đường thẳng </b><i>a</i> vng góc với mặt phẳng ( )<i>P</i> . Có bao nhiêu đường thẳng
song song với <i>a</i> và vng góc với ( )<i>P</i> ?
<b>A. 1.</b>
<b>B. 0.</b>
<b>C. 2.</b>
<b>D. Vô số.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: Trong không gian cho đường thẳng </b><i>a</i>^( )<i>P</i> . Có vơ số đường thẳng song song với <i>a</i> và
vng góc với ( )<i>P</i> .
<b>Chọn đáp án: D</b>
<b>Câu 39: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i> là hình vng, <i>SA</i> ^(<i>ABCD</i>) (như hình vẽ). Đường
thẳng <i>CD</i> vng góc với mặt phẳng nào sau đây ?
<b>A. </b>(<i>SAD</i>)<b>.</b>
<b>B. </b>(<i>SBC</i>)<b>.</b>
<b>* Lời giải: </b><i>CD</i> ^<i>AD CD</i>, ^<i>SA</i> Þ <i>CD</i> ^(<i>SAD</i>).
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 40: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>SA</i> ^(<i>ABC</i>),
, 2
<b>A. </b><sub>30</sub>0<b><sub>.</sub></b>
<b>B. </b><sub>45</sub>0<b><sub>.</sub></b>
<b>C. </b><sub>60</sub>0<b><sub>.</sub></b>
<b>D. </b><sub>75</sub>0<b><sub>.</sub></b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b>
Hình chiếu của SB lên (ABC) là AB. Suy ra: góc giữa SB và (ABC) là <i>·SBA</i>
· ·
2 2 1 0
AB 4 3a; tan 30
3
<i>SA</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>SBA</i> <i>SBA</i>
<i>AB</i>
= - = = = Þ =
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 41: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>
<b>A. Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau.</b>
<b>B. Hình chóp có đáy đa giác đều và chân đường cao trùng với tâm của đáy là hình chóp đều.</b>
<b>C. Hình chóp có đáy đa giác đều là hình chóp đều.</b>
<b>D. Góc giữa cạnh bên và đáy của hình chóp đêu thì bằng nhau.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: Mệnh đề sai là: Hình chóp có đáy đa giác đều là hình chóp đều.</b>
<b>Chọn đáp án: C</b>
<b>Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. <b> như hình vẽ. Mặt phẳng </b>(<i>SAC</i>) vng góc với mặt phẳng
nào sau đây?
<b>* Lời giải: </b><i>AC</i> ^<i>BD AC</i>, ^<i>SO</i> Þ <i>AC</i> ^(<i>SBD</i>), mà <i>AC</i> Ì (<i>SAC</i>)Þ (<i>SAC</i>)^(<i>SBD</i>).
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 43: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. <b> có đáy </b><i>ABCD</i><b> là hình chữ nhật, </b><i>SA</i> ^(<i>ABCD</i>), <i>AD</i> =<i>a SD</i>, =2<i>a</i>
<b>(như hình vẽ). Tính góc giữa hai mặt phẳng </b>(<i>SCD</i>) và (<i>ABCD</i>).
<b>A. </b><sub>60</sub>0<b><sub>.</sub></b>
<b>* Lời giải: (</b><i>SCD</i>) (Ç <i>ABCD</i>)=<i>CD</i>; <i>AD</i> ^<i>CD SD</i>, ^<i>CD</i>
Suy ra góc giữa (<i>SCD</i>) và (<i>ABCD</i>) là <i>·SDA</i>; cos· 1 · 600
2
<i>AD</i>
<i>SDA</i> <i>SDA</i>
<i>SD</i>
= = Þ =
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 44: </b>
Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' '<b> có đáy </b><i>ABC</i> là tam giác cân tại <i>A</i>, gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung
điểm của <i>A C</i>' ' và <i>BC</i> (như hình vẽ). Mặt phẳng (<i>MBC</i>)vng góc với mặt phẳng nào sau đây?
<b>A. </b>( '<i>A AN</i>)<b>.</b>
<b>B. </b>( ' ' ')<i>A B C</i> <b>.</b>
<b>C. </b>(<i>AA C C</i>' ' )<b>.</b>
<b>D. </b>(<i>AA B B</i>' ' )<b>.</b>
[<br>]
Ta có: <i>BC</i> ^<i>A A BC</i>' , ^<i>AN</i> Þ <i>BC</i> ^( '<i>A AN BC</i>), Ì (<i>MBC</i>)Þ ( '<i>A AN</i>)^(<i>MBC</i>).
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 45: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. <b> có đáy </b><i>ABCD</i> là hình thoi tâm <i>O</i>, <i>SA</i> ^(<i>ABCD</i>)(như hình vẽ).
Khoảng cách từ <i>C</i> đến đường thẳng <i>BD</i> là đoạn thẳng nào sau đây ?
<b>A. </b><i>CO</i><b>.</b>
<b>B. </b><i>CA</i><b>.</b>
<b>C. </b><i>CB</i><b>.</b>
<b>D. </b><i>CD</i><b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: Ta có: </b><i>CO</i> ^<i>BD</i> tại <i>O</i> Þ <i>d C BD</i>( , )=<i>CO</i>.
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 46: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. <b> có đáy </b><i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>SB</i> ^(<i>ABC</i>) (như hình vẽ).
Khoảng cách từ điểm <i>C</i> đến mặt phẳng (<i>SAB</i>) là đoạn thẳng nào sau đây?
<b>A. </b><i>AC</i> <b>.</b>
<b>B. </b><i>BC</i> <b>.</b>
<b>C. </b><i>SC</i> <b>.</b>
<b>D. </b><i>AB</i> <b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: Ta có: </b><i>AC</i> ^<i>SB AC</i>, ^<i>AB</i> Þ <i>AC</i> ^(<i>SAB</i>)<b> tại </b><i>A</i> Þ <i>d C SAB</i>( ,( ))=<i>AC</i> .
<b>Chọn đáp án: A</b>
.
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
giữa hai đường thẳng <i>AD</i> và <i>BC</i> .
<b>A. </b> <sub>2</sub><b>.</b>
<b>B. </b>2<b>.</b>
<b>C. </b>1<b>.</b>
<b>D. 2</b>
2 <b>.</b>
[<br>]
<b>* Lời giải: </b> ( , ) 2
2
<i>AC</i>
<i>AD BC</i>// Þ <i>d AD BC</i> =<i>AB</i> = = .
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 48: </b>
Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <b> có đáy </b><i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> ^(<i>ABCD</i>), <i><sub>SB</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub> (như hình
vẽ). Tính khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng (<i>SBD</i>).
<b>A. 10</b>
5 <i><b>a .</b></i>
<b>B. 3</b>
5 <i><b>a .</b></i>
Ta có:
2 2
2
2
(SBD) ( ,( ))
3 2
2
2. <sub>10</sub>
2
5
2
2
<i>AH</i> <i>d A SBD</i> <i>AH</i>
<i>SA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>AH</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
^ Þ =
= - =
= =
+
.
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 49: </b>
Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <b> có đáy </b><i>ABCD</i> là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>B</i> , <i>SA</i> ^(<i>ABCD</i>)(như hình vẽ),
, 2
<i>AB</i> =<i>BC</i> =<i>a SC</i> = <i>a</i>. Tính khoảng cách từ điểm <i>D</i> và mặt phẳng (<i>SBC</i>).
<b>A. 6</b>
3 <i><b>a .</b></i>
<b>B. 3</b>
3 <i><b>a .</b></i>
<b>C. </b><i>a</i><b>.</b>
<b>D. 2</b>
3 <i><b>a .</b></i>
[<br>]
Kẻ AH ^SB tại H, ta có:
2 2
2 2
/ / ( ) ( ,( )) ( ,( ))
( ) ( ,( ))
2, 4 2 2
2. 6
( ,( ))
3
2
<i>AD</i> <i>SBC</i> <i>d D SBC</i> <i>d A SBC</i>
<i>AH</i> <i>SBC</i> <i>d A SBC</i> <i>AH</i>
<i>AC</i> <i>a</i> <i>SA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>d D SBC</i> <i>AH</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Þ =
^ Þ =
= = - =
Þ = = =
+
.
<b>Chọn đáp án: A</b>
<b>Câu 50: </b>
Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. ' ' '<b> có cạnh đáy bằng </b><i>a</i>, cạnh bên bằng <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng <i>AC</i> và <i>A B</i>' .
<b>A. 15</b>
5 <i><b>a .</b></i>
2 <i><b>a .</b></i>
<b>D. 5</b>
3 <i><b>a .</b></i>
[<br>]
Kẻ d qua B và d // AC, <i>AH</i> ^<i>d</i> tại H, <i>AK</i> ^<i>A H</i>' tại K
Ta có:
( , ' ) ( ,( ' ))
<i>d AC A B</i> =<i>d A A BH</i> =<i>AK</i>
· · <sub>60</sub>0
<i>ABH</i> =<i>BAC</i> = ; .sin600 3
2
<i>AH</i> =<i>AB</i> = <i>a</i>
2 2
3
3. <sub>15</sub>
2
( , ' )
5
3
3
4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>d AC A B</i> <i>AK</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
= = =
+